Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Công trình/Project: Nhà ở gia đình (a Toàn) Rev. No.

00
Địa điểm/Address: Khu dân cư Mân Thái 2, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng Ngày/Date: 07/15/24
Hạng mục/Item: Tải trọng tác dụng theo TVCN 2737-2023 Thiết kế/Design: HTQ
Kiểm/Check:

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG THEO TCVN 2737-2023


Địa điểm xây dựng:
Cấp công trình: C2 Hệ số tầm quan trọng của công trình γn= 1
I. Tĩnh tải
1. Tải trọng lớp hoàn thiện sàn
Không gian đa năng chung

Tải trọng
Trọng
Chiều dày tiêu
Các lớp sàn lượng riêng
chuẩn
(mm) (kN/m3) (kN/m2)
Vữa láng nền + tăng cứng bê tông 50 18 0.900
Bản BTCT 0 25 0.000
Hệ thống trần, MEP - - 0.060
Tổng tải 50 0.960
Sàn phòng kỹ thuật

Tải trọng
Trọng
Chiều dày tiêu
Các lớp sàn lượng riêng
chuẩn
(mm) (kN/m3) (kN/m2)
Sơn Epoxy 5 1 0.005
Vữa láng nền 20 18 0.360
Bản BTCT 0 25 0.000
Hệ thống trần, MEP - - 0.060
Tổng tải 25 0.425
Sàn phòng làm việc, hành lang, phòng nghỉ

Tải trọng
Trọng
Chiều dày tiêu
Các lớp sàn lượng riêng
chuẩn
(mm) (kN/m3) (kN/m2)
Gạch Ceramic 15 - 0.112
Vữa láng nền 20 19 0.380
Bản BTCT 0 25 0.000
Hệ thống trần, MEP - - 0.060
Tổng tải 35 0.552
Sàn WC, phòng giặt

Tải trọng
Trọng
Chiều dày tiêu
Các lớp sàn lượng riêng
chuẩn
(mm) (kN/m3) (kN/m2)
Gạch Ceramic chống trượt, vữa chà ron 15 - 0.112
Chất kết dính 5 1 0.005
Vữa láng nền 30 19 0.570
Lớp chống thấm 10 1 0.010
Bản BTCT 0 25 0.000
Hệ thống trần, MEP - - 0.060
Tổng tải 60 0.757
Bảng thang

Tải trọng
Trọng
hb tiêu
Các lớp sàn lượng riêng
chuẩn

(mm) (kN/m3) (kN/m2)


Lớp gạch lát nền 15 - 0.112
Lớp vữa lót 30 19 0.570
Lớp gạch đặc 153 18 2.754
Bản BTCT - 25 -
Hệ thống trần, MEP - - 0.060
Tổng tải 3.496
Sàn trồng cây
Tải trọng
Trọng
hb tiêu
Các lớp sàn lượng riêng
chuẩn
(mm) (kN/m3) (kN/m2)
Lớp đất trồng cây 800 16 12.800
Lớp vải địa - - 0.010
Lớp vỉ nhựa 30 - 0.030
Vữa cán nền 30 18 0.540
Lớp chống thấm 5 1 0.005
Bản BTCT - 25 -
Hệ thống trần, MEP - - 0.060
Tổng tải 13.445
2. Tải trọng tường xây và vách ngăn
Trọng Tải trọng tiêu chuẩn
Chiều cao
Loại Chiều dày lượng Hệ số
tường Phân lớp
tường riêng vượt tải gt ∑gt Có cửa
(m) (m) (kN/m3) (kN/m) (kN/m) (kN/m)
Tường Gạch ống 0.09 15 1.1 4.59
8.26 6.61
150 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.06 18 1.3 3.67
3.40
Tường Gạch ống 0.18 15 1.1 9.18
15.30 12.24
200 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.10 18 1.3 6.12
Tường Gạch ống 0.09 15 1.1 5.06
9.11 7.29
150 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.06 18 1.3 4.05
3.75
Tường Gạch ống 0.18 15 1.1 10.13
16.88 13.50
200 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.10 18 1.3 6.75
Tường Gạch ống 0.09 15 1.1 4.19
7.53 6.03
150 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.06 18 1.3 3.35
3.10
Tường Gạch ống 0.18 15 1.1 8.37
13.95 11.16
200 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.10 18 1.3 5.58
Tường Gạch ống 0.09 15 1.1 4.66
8.38 6.71
150 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.06 18 1.3 3.73
3.45
Tường Gạch ống 0.18 15 1.1 9.32
15.53 12.42
200 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.10 18 1.3 6.21
Lan can Gạch thẻ 0.09 18 1.1 1.62
1.00 2.70 -
xây 2 lớp vữa xi măng khoáng 0.06 18 1.3 1.08
Lan can
1 Lan can Inox - 0.26 1.1 0.26 0.26 -
inox
II. Hoạt tải

Tải tiêu
Loại phòng chuẩn

(kN/m2)
A Khu vực A: Khu vực ở
A1a Sàn căn hộ, phòng nghỉ, bếp, WC 1.50
A1b Ban công, lô gia 2.00
A2 Sảnh, phòng chờ cầu thang 3.00
B Khu vực B: Khu vực làm việc, văn phòng, kỹ thuật
B1a Phòng làm việc, P. Giặt sấy 2.00
B3 KT Điện, P. Bơm nước, PCCC 2.00
C Khu vực C: Khu vực tập trung đông người
C1.4 Sảnh, phòng chờ cầu thang 3.00
H Mái không sử dụng, chỉ có người đi lại sửa chửa 0.30

R1(kg) R2(kg) R3(kg) R4(kg) A(mm2)


Thang máy 3850 2200 4550 3450 3.6
Sàn máy (kN) Sàn hố pít (kN)
16.81 22.22
III. Áp lực gió
Vùng gió: III
Giá trị của áp lực gió cơ sở: W0= 125.00 (daN/m²)
Dạng địa hình: C
z g= 365.76
zmin= 9.44
α= 7
1. Hình dạng công trình
Lx= 13.2 (m)
Ly= 10 (m)
h= 24.9 (m)
Loại kết cấu:
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
2. Công thức tính toán theo mục 10.2.2
Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió: Wk=W3s,10.k(ze).c.Gf
Áp lực gió 3s ứng với chu kỳ 10 năm:
W3s,10=γT.Wo= 1.065 (kN/m²)
γT= 0.852
3. Tính hệ số hệ số hiệu ứng giật
T1x= 1.426 (s) Chu kì dao động riêng thứ nhất theo phương X
T1y= 1.357 (s) Chu kì dao động riêng thứ nhất theo phương Y
Với T1≤1s: Gf = 0.85
Với T1>1s:  1  1, 71I ( z ) g 2  g 2 R 2 
G f  0, 925  
s Q R

 1  1, 7 g v I  z s  
 
1/6
 10 
I  z s   cr    0.281
 zs 
cr= 0.3
Độ cao tương đương zs=0,6h= 14.94 (m)
Hệ số đỉnh cho thành phần xung gQ= 3.4
Hệ số đỉnh cho thành phần phản ứng gV= 3.4
Hệ số đỉnh cho thành phần cộng hưởng 0, 577
gR  2 ln 3600n1  
2 ln 3600n1 
n1x= 0.701 (Hz) n1y= 0.737 (Hz)
gRx= 4.099 gRy= 4.111
Hệ số kể đến thành phần phản ứng nền: 1
Q 0,63
 bh 
1  0, 63 
 Lz  

 s 

  l 
zs 
Thang nguyên kích thước xoáy tại độ cao tương đương zs L  zs 
Hệ số phụ thuộc vào dạng địa hình:  10 
l= 97.54 (m)
∈= 1/3
L(zs)= 111.506354 (m)
Hệ số phản ứng cộng hưởng:
1
R Rn Rh Rb  0, 53  0, 47R d 

Độ cản: β= 0.02
n1 L ( z s ) 7, 46 N1
N1  Rn 
V  z s 3600s,50 1  10, 3 N1 
5/3

Nx1= 3.572 Ny1= 3.753


Rnx= 0.063 Rny= 0.061
Vận tốc gió trung bình trong khoảng 3600s ứng với chu kỳ lặp 50 năm:

 z 
V  z s 3600s,50  b  s  V3s,50  21.890 (m/s)
 10 
Vận tốc gió trung bình trong khoảng 3s, chu kỳ lặp 50 năm (QCVN 02:2022/BXD):
V3s,50= 44
b 0.45
 1/4
n1h n1b n1d
 h  4.6 b  4.6  d  4.6
V  z s 3600s,50 V  z s 3600s,50 V  z s 3600s,50
1 1
Rh 
1

1

1  e 2h  Rb 
1
b

1
2b2

1  e 2b  Rd 
d

2 d2

1  e 2d 
h 2 h2
4. Tải gió tác dụng lên tường theo phương X
b=Ly= 10 (m)
d=Lx= 13.2 (m)
e=min(b;2h)= 10 (m)
h/d= 1.886364
Hệ số hiệu ứng giật
ηh ηb ηd Rh Rb Rd Q R Gfx
3.669 1.474 1.945 0.235 0.460 0.385 0.876 0.491 0.958

4.1 Khi h/d ≤ 5 (Phụ lục F4)


Hệ số khí động ce cho các vùng:
Vùng D E A B C
ce 0.80 -0.59 -1.2 -0.80 -0.50
Kích thước b b e/5 4e/5 d-e
(m) 10 10 2 8 3.2
Bảng giá trị tải trọng gió tiêu chuẩn tác dụng vào mức sàn theo các vùng:
Chiều cao
Cao độ Ht ze WeD WeE WeA WeB WeC
Tầng tầng k(ze)
(m) (m) (m) (m) (kN/m) (kN/m) (kN/m) (kN/m) (kN/m)
Tầng 1 0.5 0.5 2.35 10 0.719 1.38 -1.01 -2.07 -1.38 -0.86
Tầng lững 4.2 4.7 3.75 10 0.719 2.20 -1.61 -3.30 -2.20 -1.37
Tầng 2 3.3 8 3.6 10 0.719 2.11 -1.55 -3.17 -2.11 -1.32
Tầng 3 3.9 11.9 3.6 11.9 0.755 2.22 -1.63 -3.33 -2.22 -1.39
Tầng 4 3.3 15.2 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 5 3.3 18.5 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 6 3.3 21.8 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 7 3.3 25.1 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 8 3.3 28.4 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 9 3.3 31.7 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 10 3.3 35 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 11 3.3 38.3 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 12 3.3 41.6 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 13 3.3 44.9 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 14 3.3 48.2 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 15 3.3 51.5 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng 16 3.3 54.8 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng tum 3.3 58.1 3.3 24.9 0.933 2.51 -1.84 -3.77 -2.51 -1.57
Tầng mái 3.3 61.4 2.4 24.9 0.933 1.83 -1.34 -2.74 -1.83 -1.14
5. Tải gió tác dụng lên tường theo phương Y
b=Lx= 13.2 (m)
d=Ly= 10 (m)
e=min(b;2h)= 13.2 (m)
h/d= 2.49
Hệ số hiệu ứng giật:
ηh ηb ηd Rh Rb Rd Q R Gfx
3.669 1.945 1.474 0.235 0.385 0.460 0.870 0.460 0.943

5.1 Khi h/d ≤ 5 (Phụ lục F4)


Hệ số khí động ce cho các vùng:
Vùng D E A B C
ce 0.70 -0.61694 -1.2 -0.8 -0.50
Kích thước b b e/5 4e/5 d-e
(m) 13.2 13.2 2.64 7.36 -3.2
Bảng giá trị tải trọng gió tiêu chuẩn tác dụng vào mức sàn theo các vùng:
Chiều cao
Tầng Cao độ Ht ze WeD WeE WeA WeB WeC
tầng k(ze)
(m) (m) (m) (m) (kN/m) (kN/m) (kN/m) (kN/m) (kN/m)
Tầng 1 0.5 0.5 2.35 13.2 0.719 1.21 -1.06 -2.07 -1.38 -0.85
Tầng lững 4.2 4.7 3.75 13.2 0.719 1.93 -1.70 -3.30 -2.20 -1.35
Tầng 2 3.3 8 3.3 13.2 0.719 1.70 -1.49 -2.90 -1.94 -1.19
Tầng 3 3.9 11.9 3.6 13.2 0.755 1.95 -1.71 -3.33 -2.22 -1.37
Tầng 4 3.3 15.2 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 5 3.3 18.5 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 6 3.3 21.8 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 7 3.3 25.1 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 8 3.3 28.4 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 9 3.3 31.7 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 10 3.3 35 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 11 3.3 38.3 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 12 3.3 41.6 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 13 3.3 44.9 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 14 3.3 48.2 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 15 3.3 51.5 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng 16 3.3 54.8 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng tum 3.3 58.1 3.3 24.9 0.933 2.21 -1.94 -3.77 -2.51 -1.55
Tầng mái 3.3 61.4 2.4 24.9 0.933 1.61 -1.41 -2.74 -1.83 -1.12
6. Tải trọng gió tác dụng lên vùng mái
Trường hợp có tường chắn mái hp= 1 (m)
hp/h= 0.040
Hệ số khí động ce cho các vùng:
θ F G H
0 ̊ 0.78 -0.46 -1.2
Bảng giá trị tải trọng gió tiêu chuẩn tác dụng:
Cao độ ze WeF WeG WeH
k(ze)
(m) (m) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
61.4 24.9 0.933 0.74 -0.44 -1.14

IV. Tổ hợp tải trọng


Trường hợp Ghi chú γ Ψ η
Tải trọng TTBT Trọng lượng bản thân kết cấu 1.1 1 1
thường TTSan Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn 1.3 1 1
xuyên TTTuong Trọng lượng tường, vách ngăn 1.3 1 1
TT tạm thời LLKho Trọng lượng kho chứa 1.2 1 1
dài hạn Be Nuoc Trọng lượng bể nước 1 1 1
Giá trị tạm thời ngắn hạn bảng 4 tcvn 2737-2023 (trừ khu vực B5
LL1 1.3 1 0.35
và H)
Tải trọng tạm Giá trị tạm thời ngắn hạn khu vực B5 và H bảng 4 tcvn 2737-
LL2 1.3 1 1
thời ngắn hạn 2023
WX Tải trọng gió theo phương X 2.1 0.9 1
WY Tải trọng gió theo phương Y 2.1 0.9 1
Tải trọng thường xuyên TT tạm thời dài hạn Tải trọng tạm thời ngắn hạn
TTBT TTSan TTTuong Be Nuoc LLKho LL1 LL2 WX
ULS1 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.3 1.3 -
ULS2 1.1 1.3 1.3 1 1.2 - - 2.1
ULS3 1.1 1.3 1.3 1 1.2 - - -2.1
ULS4 1.1 1.3 1.3 1 1.2 - - -
ULS5 1.1 1.3 1.3 1 1.2 - - -
ULS6 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.3 1.3 1.89
ULS7 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.3 1.3 -1.89
ULS8 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.3 1.3 -
ULS9 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.3 1.3 -
ULS10 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.17 1.17 2.1
ULS11 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.17 1.17 -2.1
ULS12 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.17 1.17 -
ULS13 1.1 1.3 1.3 1 1.2 1.17 1.17 -
SLS1 1 1 1 1 1 1 1 -
SLS2 1 1 1 1 1 - - 1
SLS3 1 1 1 1 1 - - -1
SLS4 1 1 1 1 1 - - -
SLS5 1 1 1 1 1 - - -
SLS1 1 1 1 1 1 1 1 -
SLS2 1 1 1 1 1 1 1 0.9
SLS3 1 1 1 1 1 1 1 -0.9
SLS4 1 1 1 1 1 1 1 -
SLS5 1 1 1 1 1 1 1 -
SLS2 1 1 1 1 1 0.9 0.9 1
SLS3 1 1 1 1 1 0.9 0.9 -1
SLS4 1 1 1 1 1 0.9 0.9 -
SLS5 1 1 1 1 1 0.9 0.9 -
thời ngắn hạn
WY
-
-
-
2.1
-2.1
-
-
1.89
-1.89
-
-
2.1
-2.1
-
-
-
1
-1
-
-
-
0.9
-0.9
-
-
1
-1

You might also like