Professional Documents
Culture Documents
Thực Hành + Hàm 700 Câu Tin
Thực Hành + Hàm 700 Câu Tin
lu i ở đ
câu công thức làm element
rò ề
gh u ý
i
lư
436 120
445 187000
449 33
451 #VALUE!
454 35
455 200
456 Err:504
457 Err:504
458 12000
459 9
460 =COUNTIF(E4:E9,“>100”)
461 Thanh p
462 2010
463 #VALUE! tin hoc 2008
464 Tin Hoc Van Phong Tin hoc van phong
465 22 Thị trường chứng khoán
466 nghệ th Công nghệ thông tin
467 kinh tế quốc tế Kinh Tế Quốc Tế
468 Err:501
469 FALSE
470 8
471 TRUE
472 FALSE
473 TRUE
474 TRUE
475 FALSE
476 FALSE
477 TRUE
478 #VALUE!
479 #VALUE!
481 7/15/2024 2:17
482 7/15/2024
483 15
484 15
485 2024
486 7
487 11 11/12/2013
488 7/15/2024
489 1
490 17
491 2
492 39 Err:502
493 0.5
một số trang web cần tham khảo
trang web tổng hợp các hàm
https://support.microsoft.com/vi-vn/office/c%C3%A1c-h%C3%A0m-excel-theo-th%E1%BB%83-lo%E1%BA%A1i-5f91f4e9-7b42
trang web tổng hợp các lỗi
https://www.dienmayxanh.com/kinh-nghiem-hay/cac-thong-bao-ma-loi-excel-nguyen-nhan-cach-khac-p-1323581
trang web giải thích hàm chi tiết
https://mobilecity.vn/tin-tuc/ham-match-trong-excel-cach-su-dung-chi-tiet-nhat.html#mcetoc_1hf9kgcmu0
https://gitiho.com/blog/cach-dung-va-phan-biet-ham-hlookup-va-vlookup.html
%E1%BA%A1i-5f91f4e9-7b42-46d2-9bd1-63f26a86c0eb
khac-p-1323581
TÊN HÀM CÔNG DỤNG MẸO NHỚ
COUNTA đếm tất cả những ô chứa dữ liệu count là đếm, a là all
COUNT đếm những ô có chứa số
COUNTIF đếm có điều kiện if: nếu>điều kiện
MIN tìm giá trị nhỏ nhất
MAX tìm giá trị lớn nhất
ABS hàm số đối trong máy tính cầm tay
INT hàm lấy phần nguyên trong số thập phân đồinteger: phần nguyên
TRUNC giống hàm INT nhưng ko làm tròn
SQRT hàm căn bậc 2 square: hình vuông
ROUND hàm làm tròn round: hình tròn
LEFT hàm lấy kí tự bên trái left: bên trái
RIGHT hàm lấy kí tự bên phải right:bên phải
PROPER hàm viết hoa chữ đầu sau dấu cách pro: to
AVERAGE hàm trung bình cộng average: trung bình +
SUM hàm tính tổng sum: tổng
SUMIF hàm tính tổng có điều kiện
MOD hàm lấy phần dư của phép chia
QUOTENT hàm lấy phần thương của phép chia quotent : thương số
UPPER hàm viết hoa toàn bộ chữ up: lên cao
LOWER hàm viết thường toàn bộ số low: thấp (lowkey)
LEN đếm số kí tự trong một hàm
MID lấy kí tự ở giữa ra middle: giữa
IF hàm logic: đkien,đúng,sai. if: điều kiện (nếu)
AND hàm và giống { trong toán giải pt
OR hàm hoặc giống [ trong toán giải pt
NOT hàm không kiểu ngược lại kết quả
FALSE hàm SAI false: sai lầm
TRUE hàm ĐÚNG true: đúng đắn
NOW hàm hiện tại now: bây giờ
TODAY hàm hoôm nay today: hôm nay
DAY hàm ngày day: ngày
YEAR hàm năm year: năm
MONTH hàm tháng month
DATEVALUE hàm giá trị của ngày date: ngày,value:giá trị
MINUTE hàm phút minute: phút
HOUR hàm giờ hour: giờ
SECOND hàm giây second: giây
TIMEVALUE hàm giá trị của thời gian time:tgian,value:gtri
VLOOKUP hàm dò gtri theo chiều dọc vertical: chiều dọc
HLOOKUP hàm dò gtri theo chiều ngang horixontal: chiều ngang
MATCH hàm trả về vị trí của một giá trị cụ thể match: nối
INDEX hàm chỉ gtri dựa trên số hàng và cột đã có index: chỉ số
LƯU Ý
có chữ là ko có
giá trị âm là thêm số 0 hàng chục, giá trị dương là thêm ,0 thập phân
luôn đếm dấu cách
dữ liệu dù là số cũng gọi là dạng chuỗi
là số thì #VALUE
ia cho 60. 2, cộng (1) với số giờ. 3, lấy (2) chia cho 24. LƯU ý và PM và AM.
u tiên và đếm bắt đầu từ số đó luôn. Đối số thứ 2 là bảng cần dò phải là gtri tuyệt đối $$. Đối số thứ 3 là số mà đếm từ trái qua phải theo c
nên ở hàng đầu tiên và đếm bắt đầu từ số đó luôn. Đối số thứ 2 là bảng cần dò phải là gtri tuyệt đối $$. Đối số thứ 3 là số mà đếm từ trên
mà đếm từ trái qua phải theo chiều dọc. Đối số thứ 4 là 1 (gtri tương đối thường dùng để tra số) hoặc 0 (gtri chính xác thường dùng để tra c
số thứ 3 là số mà đếm từ trên xuống dưới theo chiều ngang. Đối số thứ 4 là 1 (gtri tương đối thường dùng để tra số, mặc định) hoặc 0 (gtr
hính xác thường dùng để tra chữ)
ể tra số, mặc định) hoặc 0 (gtri chính xác thường dùng để tra chữ, nếu sai sẽ k có kqua).
TRONG
EXCEL ĐỊNH NGHĨA
? khớp với bất kì kí tự đơn nào
* khớp với bất kì chuỗi kí tự nào
~ đứng trước ? Hoặc * để tìm dấu thực sự
$ giá trị tuyệt đối. Sẽ đứng trước cột/dòng
! đứng sau 1 sheet để thể hiện gtri của sheet đó
& dấu kết hợp, và, sẽ viết các ô được chọn.
# thường thể hiện lỗi
>= lớn hơn hoặc bằng
<= nhỏ hơn hoặc bằng
= dấu bằng, đứng trước phép tính toán và hàm (bắt buộc)
<> dấu so sánh khác nhau
EXCEL TÊN LỖI MẸO NHỚ ĐỊNH NGHĨA SỬA LỖI VÍ DỤ
sử dụng các công thức yêu cầu dạng
tab Home>Number. định
#VALUE! lỗi giá trị value: giá trị số nhưng trong dữ liệu của bạn có #VALUE!
dạng dữ liệu về dạng số.
khoảng trắng hoặc ký tự hoặc văn bản.
1 2 hi
3 7 9
9 5 6 7 8
22 9 8
Err:502