Professional Documents
Culture Documents
C.06 Chuyen dong thuc va dieu chinh chuyen dong may
C.06 Chuyen dong thuc va dieu chinh chuyen dong may
C.06 Chuyen dong thuc va dieu chinh chuyen dong may
01
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.03
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
dAd
N= = M d ω1 = M d ω1
dt
M d lực phá
phát động đặt trên khâu dẫn
ω1 vận tốc góc khâu dẫn
- Công của lực phá
phát động trong thờ
thời gian (t0, t)
t t ϕ
Ad = ∫ N dt = ∫ M d ω1 dt = ∫ M d dϕ
t0 t0 ϕ0
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.05
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.07
- Phương trì
trình động năng máy
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
→ Có thể
thể thay thế
thế tất cả các lực cản, moment cản tác dụng lên các khâu của
máy bằng một moment cản thay thế thế, Mc, đặt trên khâu dẫn, giá
giá trị
trị của Mc
đượ
được tính theo công thứ
thức
- Biểu thứ
thức tính công cản đượ
được viế
viết lại sử dụng moment cản thay thế
thế
ϕ
Ac = ∫ M c dϕ
ϕ0
ω V
- Các giá trị k và k chỉ
giá trị chỉ phụ
phụ thuộ
thuộc vào vị trí
trí của cơ cấu
ω1 ω1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.09
1 V
2 2
ω
1
( )
E = ∑ mk VS2k + J k ω k2 = ∑ mk Sk
2 k ω1
+ J k k ω12
2 k
ω1
→ Có thể
thể thay thế
thế tất cả các khố
khối lượ
lượng,
ng, moment quá
quán tính của tất cả các khâu
trên máy bằng một moment quá quán tính thay thế
thế, J, đặt trên khâu dẫn, giá
giá trị
trị
của J đượ
được tính theo công thứ
thức
S2 M2
r C
ω1 G2 r r
vC P3
S1 ≡ A
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
S2 M2
r C
ω1 G2 r r
vC P3
S1 ≡ A
ω V ω V VC V
M c = ∑ M k k + Pk k = M 2 2 + G2 S2 + G3 + P3 C
k ω ω1
ω1 ω1 ω ω1
1 1
VS
2
ω
2
VS
2
ω
2
VC
2
J = ∑ mk k + J k k = m2 2 + J 2 2 + m3
k ω ω1 ω1 ω1 ω1
1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.13
r C
ω1 r s2
G2 r r vB ⊥ AB
vC P3 b α
S1 ≡ A
VCB r
ω2 µ bcl bc l AB G2
=
l BC
= v AB =
ω1 VB
l AB µv pbl BC pb l BC M c = −M 2
bc l AB ps
+ G2 2 l AB cos α + P3
pc
l AB
VS2 µ v ps2 ps2 pb l BC pb pb
= = l AB 2 2 2
ω1 µ v pb / l AB pb ps bc l AB bc
J = m2 2 l AB + J 2 + m3 l AB
VC µv pc bc pb pb l BC pb
= = l AB
ω1 µ v pb / l AB pb
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
- Việ
Việc giả
giải bài toá
toán chuyể
chuyển động thựthực bằng phương trì
trình moment nói chung
phứ
phức tạp hơn khi dùng phương trì trình động năng.
năng. Tuy nhiên,
nhiên, trong một số
trườ
trường hợp đặc biệbiệt, bài toá
toán giả
giải quyế
quyết bằng phương trì
trình moment dễ dàng
hơn
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.15
$3. Chuyể
huyển động thựthực của máy
I. Chế độ chuyể
chuyển động máy
- Khi máy hoạ
hoạt động,ng, vận tốc máy nói chung biế biến thiên,
thiên, ta phân biệ
biệt các chế
chế độ
chuyể
chuyển đ ộ ng sau
+ Chuyể
Chuyển động không bình ổn: vận tốc máy biế biến thên không có chu k ỳ
+ Chuyể
Chuy ể n đ ộng bình ổ n: vậ n tốc m á y biế
biến thiên có chu k ỳ
ω1
$3. Chuyể
huyển động thự
thực của máy
I. Chế độ chuyể
chuyển động máy
1. Chế
Chế độ chuyể
chuyển động bình ổn
ϕ ϕ
1 ϕ J (ϕ 0 ) 2 2
∫ ( M d + M c ) dϕ =
ϕ0 2
Jω12
ϕ 0
⇒ ω1 (ϕ ) =
J (ϕ )
ω1 (ϕ 0 ) +
J (ϕ ) ϕ∫0
( M d + M c ) dϕ
-
J = const
ϕ
⇒ ω1 (ϕ ) = ω1 (ϕ 0 )
∫ ( M d + M c ) dϕ = 0
ϕ0
→ Máy chuyể
chuyển động bình ổn với vận tốc đều
-
J ≠ const
ϕ
⇒ ω1 (ϕ ) ≠ ω1 (ϕ0 )
∫ ( M d + M c ) dϕ ≠ 0
ϕ0
→ Máy chuyể
chuyển động không đều nhưng vẫn có thểthể bình ổn sau mỗi chu k ỳ
động lực học φω nếu J (ϕ + φ )
ϕ 0 +φω
0
J (ϕ 0 )
ω
= 1, ∫ (M
ϕ0
d + M c ) dϕ = 0
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.17
$3. Chuyể
huyển động thựthực của máy
I. Chế độ chuyể
chuyển động máy
1. Chế
Chế độ chuyể
chuyển động bình ổn
Chu k ỳ động học φ
Chu k ỳ động lực học φω
công) φA
Chu k ỳ lực học (chu kỳ công)
J (ϕ0 ) = J (ϕ 0 + nφ ) (n = 1,2, L)
ϕ + mφ A
⇒ φω = bscnn (φ , φ A )
∫ (M d + M c ) dϕ = 0 (m = 1,2, L)
ϕ0
2. Chế
Chế độ chuyể
chuyển động không bình ổn
Ad > Ac → Máy chuyể
chuyển động nhanh dần
Ad < Ac → Máy chuyể
chuyển động chậ
chậm dần
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
$3. Chuyể
huyển động thự
thực của máy
II. Xác định vận tốc thự
thực của khâu dẫn
- Phương trì
trình động năng có thể
thể viế
viết dướ
dưới dạng
2
ϕ
ω 2 (ϕ ) E (ϕ )
ω1 (ϕ ) = J (ϕ 0 ) 1 0 + ∫ ( M d + M c ) dϕ ⇒ ω1 (ϕ ) = 2
J (ϕ ) 2 J (ϕ )
ϕ0
trong đó E (ϕ ) = E (ϕ 0 ) + ∆E (ϕ 0 )
1
E (ϕ 0 ) = J (ϕ 0 )ω12 (ϕ 0 )
2
ϕ
∆E (ϕ 0 ) = ∫ ( M d + M c ) dϕ
ϕ0
lượng M d (ϕ ), M c (ϕ ), J (ϕ )
→ Để xác định ω1 (ϕ ) ta đi xác định các đại lượ
- Các hàm M d (ϕ ), M c (ϕ ), J (ϕ ) cho dướ
dưới dạng giả
giải tích,
ch, bảng số hay đồ thị
thị
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.19
$3. Chuyể
huyển động thự
thực của máy
II. Xác định vận tốc thự
thực của khâu dẫn
1. Phương phá
ph á p s ố
- Biể
Biểu thứ
thức tính vận tốc trên có thể
thể viế
viết lại dướ
dưới dạng
ϕ i +1
J (ϕ ) ω1 (ϕ i ) + ( M + M ) dϕ
2
2
ω1 (ϕ i +1 ) =
J (ϕi +1 )
i
2 ∫ d c
ϕi
2
hay ω1 (ϕ i +1 ) = [ E (ϕi ) + ∆E (ϕ i )]
J (ϕi +1 )
trong đó
1 M = Md + Mc
E (ϕi ) = J (ϕ i )ω12 (ϕi )
2 M (ϕi +1 )
ϕi +1
∆E (ϕi ) = ∫ (M
ϕi
d + M c ) dϕ
M (ϕi )
1
≈ [ M (ϕi +1 ) + M (ϕi )](ϕi +1 − ϕ i )
2
ϕi ϕi +1 ϕ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
$3. Chuyể
huyển động thự
thực của máy
II. Xác định vận tốc thự
thực của khâu dẫn
1. Phương phá
pháp số
ϕ1 ϕ2 L ϕ n = ϕ1 + φ L ϕm = ϕ1 + φ A L ϕn = ϕ1 + φω
J1 J2 L J n = J1 L Jm L J1
M c1 M c2 L M cn L M c1 L M c1
M d1 Md2 L M dn L M d1 L M d1
M1 M2 L Mn L M1 L M1
E1 E2 L En L Em L E1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.21
$3. Chuyể
huyển động thự
thực của máy
II. Xác định vận tốc thự
thực của khâu dẫn
2. Phương phá
ph áp đ ồ thị
thị
thị J (ϕ ), M c (ϕ ), M d (ϕ )
- Xây dựng đồ thị
- Cộng đồ thị
thị M (ϕ ) = M d (ϕ ) + M c (ϕ )
thị M (ϕ ) → đồ thị
- Tích phân đồ thị thị ∆E (ϕ ) → đồ thị
thị E (ϕ )
- Xây dựng đồ thị
thị E (J ) (đườ
đường cong Wittenbauer) thị E (ϕ ) và đồ thị
Wittenbauer) từ đồ thị thị J (ϕ )
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
$3. Chuyể
huyển động thự
thực của máy
II. Xác định vận tốc thự
thực của khâu dẫn
2. Phương phá
pháp đồ thị
thị
M (µM )
−M c (ϕ )
M d (ϕ )
M (ϕ )
ϕ
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
E (µ E ) E (µ E )
5 9 13
4 17 18
8 12 3 6 10 14
2
16 7 11 15
ψ max 1
ϕ
ψ min
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 19 J( J)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.23
$3. Chuyể
huyển động thự
thực của máy
II. Xác định vận tốc thự
thực của khâu dẫn
2. Phương phá
ph áp đ ồ thị
thị
- Từ đườ
đường cong Wittenbauer xác định vận tốc ω1 như
như sau
E (µ E ) + Tại φ = φk, động năng và moment
K quán tính của máy có giá trị
Ek
Ek = E(ϕk)
Jk = J(ϕk)
xác định bởi điểm K trên đường cong
ψ max
ψk
+ Gọi ψ k = ∠(OJ , OK ) , ta có
OE k E (ϕ k ) / µ E E (ϕ k ) µ J
O ψ min Jk J( J)
tanψ k = = =
OJ k J (ϕ k ) / µ J J (ϕ k ) µ E
E (ϕ k ) µ E E (ϕ k ) µ
+ Do đó = tan ψ k
⇒ ω (ϕ k
) = 2 = 2 E tanψ k
J (ϕ ) µ J J (ϕ ) µJ
k 1 k
- Trường hợp tổng quát, đường cong E(J) bao gồm 3 giai đoạn: khởi động,
chuyển động bình ổn và tắt máy. Trong giai đoạn bình ổn, ψ biến thiên giữa
ψmax và ψ min → vận tốc máy biến thiên trong khoảng ω1min ÷ ω1max
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.27
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.29
ωx
d
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
− M c (ϕ )
ϕ max
M d (ϕ )
∆Emax = ∫ (M
ϕ min
d + M c ) dϕ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.31
3π π 5
M d 2π = M c + ⇒ M d = Fr
2 6 6
0 3π π π ϕ - Biế
Biến thiên động năng cực đại
2 6 6
π Frπ
2π ∆Emax = Fr ⇒ J d = − J tt
4 4ωtb2 [δ ]
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
$5. Tiế
Tiết chế
chế chuyể
chuyển động máy
I. Khá
Khái niệ
niệm
- Việ
Việc làm đều chuyể
chuyển động máy như đã xét chỉ nghĩa khi chế
chỉ có ý nghĩ chế độ chuyể
chuyển
động của máy ổn định,
nh, tức công động và công cản phả
phải bằng nhau sau mỗi chu
kỳ động lực học Ad = Ac
- Khi máy làm việ
việc, chế
chế độ tải trọ
trọng của máy thay đổi, tức có sự mất cân bằng
giữ
giữa Ad và Ac. Để đảm bảo máy chuyể
chuyển động ổn định,
nh, cần phả
phải hiệ
hiệu chỉ
chỉnh Ad
mỗi khi có sự thay đổi Ac. Đây là nội dung của việ
việc tiế
tiết chế
chế chuyể
chuyển động máy
- Như vậy, tiế
tiết chế
chế chuyể
chuyển động máy là duy trì
trì sự cân bằng giữ
giữa Ad và Ac để
máy chuyể
chuyển động bình ổn
- Để tiế
tiết chế
chế chuyể
chuyển động máy, ta dùng cơ cấu tiế
tiết chế
chế
- Cơ cấu tiế
tiết chế
chế có nhiệ
nhiệm vụ
+ pháát
ph hi hiệ
ệ n ra s ự thay đổi của tải trọ
trọng (Ac)
+ hiệ
hiệu chỉ
chỉnh Ad tương ứng cho phù phù hợp với chế
chế độ tải trọ
trọng mới
- Có nhiề
nhiều loạ
loại cơ cấu tiế
tiết chế
chế: điệ
điện, điệ
điện tử cơ khí
khí, …
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 6.33
$5. Tiế
Tiết chế
chế chuyể
chuyển động máy
O
II. Cơ cấu tiế
tiết chế
chế ly tâm
1. Cơ cấu tiế
ti t chế
ế chế ly tâm kiể
kiểu trự
trực tiế
tiếp
- Nguyên lý làm việ
việc
k k
B B
ωo
r A A r
PA PA
v v
- Nhượ
Nhược điể
điểm GA GA
+ không nhạ
nhạy đối với các tín hiệ
hiệu
thay đổi nhỏ
nhỏ
O
+ tồn tại sai số tĩnh r
v
∆ω = ωo′ − ωo ≠ 0
→ cơ cấu tiế
tiết chế
chế ly tâm kiể
kiểu giá
gián tiế
tiếp
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
$5. Tiế
Tiết chế
chế chuyể
chuyển động máy
O
II. Cơ cấu tiế
tiết chế
chế ly tâm
1. Cơ cấu tiế
tiết chế
chế ly tâm kiể
kiểu giá
gián tiế
tiếp
- Nguyên lý làm việ
việc
k k
B B
ωo
A A
- Ưu điể
điểm
+ đáp ứng nhanh đối với các tín
hiệ
hiệu thay đổi nhỏ
nhỏ O
không tồn tại sai số tĩnh
+ không
∆ω = ωo′ − ωo = 0
- Nhượ
Nhược điể
điểm
+ vận tốc góc sau khi hiệ
hiệu chỉ
chỉnh
dao động liên tục
r
v
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien