Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC


PHẦN 3: GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GÓC
1. Tính chất lặp lại
sin ( + k 2 ) = sin  ; cos ( + k 2 ) = cos  ; tan ( + k ) = tan  ; cot ( + k ) = cot 

- Giá trị sin,cos của 2 góc hơn kém nhau chẵn lần  thì bằng giá trị ban đầu
- Giá trị tan,cot của 2 góc hơn kém nguyên lần  thì bằng giá trị ban đầu
2. Hai góc đối nhau
sin ( −a ) = − sin a cos ( −a ) = cos a

tan ( − a ) = − tan a cot ( −a ) = − cot a

3. Hai góc bù nhau: "  − a " và " a "


sin ( − a ) = sin a cos ( − a ) = − cos a

tan ( − a ) = − tan a cot ( − a ) = − cot a


4. Hai góc phụ nhau: " − a " và " a "
2
   
sin  − a  = cos a cos  − a  = sin a
2  2 
   
tan  − a  = cot a cot  − a  = tan a
2  2 

5.Các trường hợp hơn kém nhau  và hoặc các góc lớn hơn thì nên dùng công thức cộng
2
là yên tâm nhất!
II. BÀI TẬP TRÊN LỚP
MỐI QUAN HỆ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GIỮA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
3  
Câu 1: Cho     . Xác định dấu của biểu thức M = sin  −  
2 2 
A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0.
  
Câu 2: Cho     . Xác định dấu của M = sin  +  
2 2 

A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0.

       
Câu 3: Đơn giản biểu thức A = cos  −   + sin  −   − cos  +   − sin  +   , ta có :
2  2  2  2 
A. A = 2sin  . B. A = 2cos  . C. A = sin  – cos  . D. A = 0 .

 9 
Câu 4: Với mọi số thực  , ta có sin  +   bằng
 2 
A. − sin  . B. cos. C. sin  . D. − cos  .

1  3 
Câu 5: (Xem HD Giải ở cuối) Cho cos  = . Khi đó sin   −  bằng
3  2 
2 1 1 2
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 3 3
3 3
Câu 6: (Xem HD Giải ở cuối) Cho biết cos ( +  ) = ,     . Tính giá trị biểu thức sin ( 5 − 2 )
5 2
24 24 4 4
A. B. − C. D. −
25 25 5 5
Câu 7: Rút gọn biểu thức P = sin ( x + 17 ) + sin ( − x ) .
A. P = 2sin x B. P = −2sin x C. P = 0 D. P = 1
Câu 10: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó
A. cos C = cos ( A + B ) B. tan C = tan ( A + B )
C. cot C = − cot ( A + B ) D. sin C = − sin ( A + B )
Câu 11: Trong tam giác ABC , hệ thức nào sai?
A. sin ( A + B ) = − sin C B. cos ( A + B ) = − cos C
A+ B C A+ B C
C. tan = cot D. sin = cos
2 2 2 2

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 10.C 11.A
1  3 
Câu 5: Cho cos  = . Khi đó sin   −  bằng
3  2 
2 1 1 2
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 3 3
🔓 Lời giải:
 Áp dụng công thức: sin ( a − b ) = sin a.cos b − cos a.sin b
 3  3 3
 sin   −  = sin  .cos − cos  .sin
 2  2 2
= sin  . 0 − cos  . ( −1)
= cos 
1
=
3
Chọn C.
3 3
Câu 6: Cho biết cos ( +  ) = ,     . Tính giá trị biểu thức sin ( 5 − 2 )
5 2
24 24 4 4
A. B. − C. D. −
25 25 5 5
🔓 Lời giải:
 Áp dụng công thức: sin ( a − b ) = sin a.cos b − cos a.sin b
 sin ( 5 − 2 ) = sin 5 .cos 2 − cos 5 .sin 2
= 0.cos 2 − ( −1) .sin 2
= sin 2
= 2 sin  .cos 
 Tiếp tục áp dụng công thức: cos ( a + b ) = cos a.cos b − sin a.sin b
Theo đề bài cos ( +  ) = cos  .cos  − sin  .sin 
= cos  . ( −1) − sin  .0
3 −3
= − cos  =  cos  =
5 5
 4
 sin  =
−3
2

Áp dụng: sin 2  + cos2  = 1  sin 2  = 1 − cos2  = 1 −   =


16 5

 5  25 sin  = −4
 5
3 −4
Mà     nên sin   0  sin  =
2 5
 −4   −3  24
 Vậy sin ( 5 − 2 ) = 2.   .   =
 5   5  25
Chọn A.

You might also like