Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

281023

1. Tính chất nguyên hàm: ● F ( x)  f ( x)   f ( x)dx  F ( x)  C .

●   f ( x)dx   f ( x) . ●  f ( x)dx  f ( x)  C .
●   f ( x)  g ( x)  dx   f ( x)dx   g ( x)dx . ●  kf ( x)dx  k  f ( x)dx ( k  0 ).
2. Một số nguyên hàm thường gặp:
●  0dx  C . ●  dx  x  C .
1  1 1 (ax  b) 1
●  x dx  x  C (  1) . ●  (ax  b) dx  .  C (  1) .
 1 a  1
1 dx 1
●  x dx  ln x  C . ●   ln ax  b  C .
ax  b a
1
●  sin xdx   cos x  C . ●  sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C .
a
1
●  cos xdx  sin x  C . ●  cos(ax  b)dx  sin(ax  b)  C .
a
1 1 1
●  cos 2 x dx  tan x  C . ●  2
dx  tan(ax  b)  C .
cos (ax  b) a
1
●  (1  tan 2 x)dx  tan x  C . ●  (1  tan 2 (ax  b))dx  tan(ax  b)  C .
a
1 1 1
●  sin 2 x dx   cot x  C . ●  sin 2 (ax  b) dx   a cot(ax  b)  C .
1
●  (1  cot 2 x)dx   cot x  C . ●  (1  cot 2 (ax  b))dx   cot(ax  b)  C .
a
1
●  tan xdx   ln cos x  C . ●  tan(ax  b)dx   ln cos(ax  b)  C .
a
1
●  cot xdx  ln sin x  C . ●  cot(ax  b)dx  ln sin(ax  b)  C .
a
1
●  e x dx  e x  C . ●  eax b dx  eax b  C .
a
ax 1 a x  
●  a x dx  C . ●  a x  dx  C .
ln a  ln a
1
●  ln xdx  x ln x  x  C . ●  ln(ax  b)dx  (ax  b) ln(ax  b)  x  C .
a
3. Phương pháp đổi biến: Nếu  f (u )du  F (u )  C và u  u ( x ) thì  f (u ( x))u ( x)dx  F (u ( x))  C .
f ( x) f ( x)
●  dx  ln f ( x)  C . ● 2 dx  f ( x)  C.
f ( x) f ( x)
1
● Một số trường hợp lượng giác hóa: ◦ x 2  a 2 hoặc : đặt x  a tan t.
a2  x2
a
◦ a 2  x 2 : đặt x  a sin t. ◦ x 2  a 2 : đặt x  .
sin t
ax ax
◦ hoặc : đặt x  a cos 2t . ◦ ( x  a)(b  x) : đặt x  a  (b – a) sin 2 t .
ax ax
4. Phương pháp nguyên hàm từng phần:
 u ( x )v( x )dx  u ( x )v( x )   u '( x )v ( x )dx hay  udv  uv   vdu .
Lưu ý: Thứ tự ưu tiên đặt u: logarit > đa thức > lượng giác, mũ.
P( x)
5. Nguyên hàm hàm số phân thức:  Q( x) dx
● deg P( x)  deg Q( x) 
 chia đa thức.
f ( x)
● deg P( x)  deg Q( x) : dx  ln f ( x)  C .
+ Đưa về dạng 
f ( x)
+ Mẫu tách được thành nhân tử  tách thành các phân thức đơn giản hơn.
+ Mẫu không tách được thành nhân tử 
 lượng giác hóa.
b
b
6. Tính chất tích phân: ●  f ( x)dx  F ( x) a  F (b)  F (a) với F ( x)  f ( x) .
a
a b a
●  f ( x)dx  0 . ●  f ( x) dx   f ( x)dx .
a a b
b c b b b b
●  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx ●   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a c a a a
b b b
●  kf ( x)dx  k  f ( x)dx ( k  0 ). ● Nếu f ( x)  0, x  [a; b] thì  f ( x)dx  0 .
a a a
b b
● Nếu f ( x)  g ( x), x  [a; b] thì  f ( x)dx   g ( x)dx .
a a
b
● Nếu m  f ( x)  M , x  [a; b] thì m(b  a)   f ( x)dx  M (b  a) .
a
a a a a a
f ( x)
● Nếu f ( x) là hàm chẵn thì  f ( x)dx   f ( x)dx  2  f ( x)dx và  a b x  1 dx  a f ( x)dx .
a a 0
a
● Nếu f ( x) là hàm lẻ thì  f ( x)dx  0 .
a
b u (b )
7. Tích phân đổi biến: Nếu f ( x )  g (u ( x ))u ( x ) và u  u ( x ) thì  f ( x)dx   g (u )du .
a u (a)
b b b b
b b
8. Tích phân từng phần:  u ( x)v( x)dx   u ( x)v( x)    v( x)u( x)dx hay  udv  uv a   vdu .
a
a a a a
9. Diện tích hình phẳng:
b  y  f ( x) b
 y  f ( x), y  0 
● (H ) :   S ( H )   f ( x ) dx . ● ( H ) :  y  g ( x)  S   f ( x)  g ( x) dx .
 x  a, x  b a  x  a, x  b a

b b
● Nếu f ( x) không đổi dấu trên [a; b] thì  f ( x) dx   f ( x)dx .
a a

10. Thể tích khối tròn xoay:


● Vật thể (V ) giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với Ox tại các điểm a và b, S ( x) là diện tích thiết
b
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm x. Khi đó V(V )   S ( x)dx .
a

 y  f ( x) b  y  f ( x) b
 
● (V ) :  y  0  V(V )    f 2 ( x)dx . ● (V ) :  y  g ( x)  V(V )    f 2 ( x)  g 2 ( x) dx .
 x  a, x  b a  x  a, x  b a
 

You might also like