Professional Documents
Culture Documents
3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày Phần 3
3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày Phần 3
3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày Phần 3
Bạn xem việc này nên làm thế Nǐ kàn zhè jiàn shì zěnme bàn
2701 你看这件事怎么办呢?
nào đây? ne?
Bạn muốn làm như thế nào Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù zěnme
2702 你想怎么办就怎么办吧。
thì làm. bàn ba.
Tôi muốn đi thăm bạn, lúc 我想去看看你,什么时候去 Wǒ xiǎng qù kànkan nǐ, shénme
2703
nào đi thì thích hợp? 比较合适呢? shíhòu qù bǐjiào héshì ne?
Bạn muốn đến lúc nào thì 你想什么时候来就什么时候 Nǐ xiǎng shénme shíhòu lái jiù
2704
đến. 来吧。 shénme shíhòu lái ba.
Sau khi đến Việt Nam, bạn đã 来越南以后,你去过什么地 Lái yuènán yǐhòu, nǐ qù guò shèn
2705
từng đến nơi nào? 方? me dìfang?
Ngoài Hà Nội ra, tôi chưa 除了河内以外,什么地方我 Chú le hénèi yǐwài, shénme
2706
từng đi nơi nào cả. 都没去过。 dìfang wǒ dōu méi qù guò.
Bạn đại học của chúng tôi có
我们大学的同学有的学经 Wǒmen dàxué de tóngxué yǒu
người học kinh tế, có người
2707 济,有的学法律,有的学历 de xué jīngjì, yǒu de xué fǎlǜ,
học luật pháp, có người học
史…. yǒu de xué lìshǐ….
lịch sử …
Tôi thích xem sách, sách các Wǒ xǐhuān kànshū, wénxué,
我喜欢看书,文学、历史、
phương diện về văn học, lịch lìshǐ, yīxué, jīngjì, fǎlǜ děng
2708 医学、经济、法律等方面的
sử, y học, kinh tế, pháp fāngmiàn de shū wǒ dōu xǐhuān
书我都喜欢看。
luật .v..v. tôi đều thích xem. kàn.
Cô ta đến Việt Nam gần một 她来越南快一年了,只去过 Tā lái yuènán kuài yì nián le, zhǐ
2709 năm rồi, chỉ đi Hà Nội một 一次河内,别的地方还没有 qù guò yí cì hénèi, bié de dìfang
lần, nơi khác chưa từng đi. 去过。 hái méiyǒu qù guò.
Bạn cảm thấy câu nào dễ thì 你觉得哪个题容易就做哪个 Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì jiù zuò nǎ
2710
làm câu đó. 题吧。 ge tí ba.
Bạn bảo tôi làm thế nào thì Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù zěnme
2711 你说怎么做我就怎么做。
tôi làm thế đó. zuò.
Laptop của tôi hỏng rồi, sửa 我的笔记本电脑坏了,怎么 Wǒ de bǐjìběn diànnǎo huài le,
2712
thế nào cũng không được. 修也修不好。 zěnme xiū yě xiū bù hǎo.
Lúc tôi mới đến Bắc Kinh, một
我刚来北京的时候,一句汉 Wǒ gāng lái běijīng de shíhòu, yí
2713 câu Tiếng Trung cũng không
语都不会说。 jù hànyǔ dōu bú huì shuō.
biết nói.
Bởi vì ăn ngon và ăn tốt, càng 因为吃得好也吃得多,我越 Yīnwèi chī de hǎo yě chī de duō,
2714
ngày tôi càng béo. 来越胖了。 wǒ yuè lái yuè pàng le.
Trời lạnh rồi, để giảm béo, tôi Tiān lěng le, wèi le jiǎnféi, wǒ
天冷了,为了减肥,我决定
2715 quyết định chiều hàng ngày đi juédìng měitiān xiàwǔ qù
每天下午去游泳。
bơi. yóuyǒng.
Hôm đầu tiên, tôi đến bể bơi 第一天,我去游泳馆游了一 Yì tiān, wǒ qù yóuyǒng guǎn yóu
2716 bơi một lát, hôm sau đầu tôi 会儿泳,第二天头就疼起 le yí huìr yǒng, dì èr tiān tóu jiù
bắt đầu đau lên. 来。 téng qǐlái.
Tôi đến bệnh viện khám bệnh,
bác sỹ nói tôi bị cảm cúm, kê
Wǒ dào yīyuàn qù kànbìng, dàifu
cho tôi một ít đơn thuốc về
shuō wǒ gǎnmào le, gěi wǒ kāi le
nhà uống, uống xong thuốc 我到医院去看病,大夫说我
yì xiē yào ràng wǒ huí jiā chī, chī
cảm cúm là tôi muốn đi ngủ, 感冒了,给我开了一些药让
le gǎnmào yào wǒ jiù xiǎng
sau khi ngủ dậy, đầu tôi hết 我回家吃,吃了感冒药我就
shuìjiào, shuì le yǐhòu, wǒ tóu jiù
đau luôn, nhưng mà cổ họng 想睡觉,睡了以后,我头就
bù téng le, dànshì sǎngzi què
bắt đầu đau lên, bác sỹ nói, 不疼了,但是嗓子却疼起
téng qǐlái, dàifu shuō, tiānqì tài
thời tiết quá khô hanh, lại bảo 来,大夫说,天气太干燥,
gānzào, yòu ràng wǒ chī yào,guò
tôi uống thuốc, sau ba ngày, 又让我吃药,过了三天,我
le sān tiān, wǒ de sǎngzi bù téng
2717 cổ họng của tôi không đau 的嗓子不疼了,但是又咳嗽
le, dànshì yòu késòu qǐlái, érqiě
nữa, nhưng mà lại bị ho, mà 起来,而且越咳嗽越厉害,
yuè késòu yuè lìhai, ké de
càng ho càng nặng, ho đến nỗi 咳得晚上睡不着觉,大夫看
wǎnshang shuì bù zháo jiào,
buổi tối không ngủ được, bác 了以后就给我开了一些咳嗽
dàifu kàn le yǐhòu jiù gěi wǒ kāi
sỹ khám xong thì kê cho tôi 药,没想到,当天晚上我就
le yì xiē késòu yào, méi xiǎngdào,
một ít thuốc ho, không ngờ 发起烧来,大夫只好给我开
dāng tiān wǎnshang wǒ jiù fā qǐ
rằng tối hôm đó tôi liền bị sốt, 退烧药,她说这药很好,但
shāo lái, dàifu zhǐhǎo gěi wǒ kāi
bác sỹ đành phải kê cho tôi 是要多喝水。
tuìshāo yào, tā shuō zhè yào hěn
thuốc hạ sốt, cô ta nói là
hǎo, dànshì yào duō hē shuǐ.
thuốc này rất tốt, nhưng mà
phải uống nhiều nước.
Thuốc mà bác sỹ kê cho tôi
Dàifu gěi wǒ kāi de yào zhēn de
thật sự rất tốt, sau khi uống 大夫给我开的药真的很好,
hěn hǎo, wǒ chī le yǐhòu hěn
xong thì hết sốt luôn, nhưng 我吃了以后很快就不发烧
kuài jiù bù fāshāo le, dànshì hǎo
2718 mà mấy hôm thì không thấy 了,但是好几天没有大便
jǐ tiān méiyǒu dàbiàn le, dàifu gěi
đi ngoài, bác sỹ khám cho tôi 了,大夫给我检查以后说我
wǒ jiǎnchá yǐhòu shuō wǒ dàbiàn
xong thì bảo tôi đi ngoài bị 大便干燥。
gānzào.
khô.
Bác sỹ bảo tôi uống một ít Dàifu shuō wǒ chī diǎnr
2719 大夫说我吃点儿中药吧。
thuốc bắc đi. zhōngyào ba.
Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho
Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào yě
tôi cũng rất tốt, sau khi uống 大夫给我开的中药也很好,
hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr tiān
xong thì ngày thứ hai có cảm 吃了以后,第二天就有了要
2720 jiù yǒu le yào dàbiàn de gǎnjué,
giác đi ngoài, liên tục đi vệ 大便的感觉,连忙去厕所,
liánmáng qù cèsuǒ, méi xiǎngdào
sinh, không ngờ là lại bị đau 没想到又拉起肚子来。
yòu lā qǐ dùzi lái.
bụng.
Tôi đến bệnh viện khám bệnh, Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu
我去医院看病,大夫说我把
bác sỹ nói là tôi ăn uống linh shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le,
2721 肚子吃坏了,然后给我开一
tinh, sau đó kê cho tôi một ít ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì
点儿治肚子药。
thuốc trị đau bụng. dùzi yào.
Một hôm, có một người bạn 一天,有一位当医生的朋友 Yì tiān, yǒu yí wèi dāng yīshēng
2722
làm bác sỹ đến thăm tôi. 来看我。 de péngyǒu lái kàn wǒ.
Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn 她说:“你的脸色怎么这么 Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme
2723 không được tốt, để tôi kê cho 难看,我给你开点儿药吃 zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi
bạn ít thuốc nhé”. 吧。” diǎnr yào chī ba.”
Tôi nói với cô ta: “Không cần
我对她说:“不用了,我这 Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ
đâu, sắc mặt tôi không tốt
2724 么难看的脸色都是吃药吃 zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì
như thế này là do uống thuốc
的。” chī yào chī de.”
đấy”.
Tôi kể với cô ta quá trình
Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de
khám bệnh mấy hôm nay, cô 我把这些天看病的经过跟她
jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā
ta nghe xong liền cười ồ lên 说了说,她听了以后大笑起
tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ
2725 và nói với tôi, bạn không 来,对我说,你不能再吃药
shuō, nǐ bù néng zài chī yào le,
được uống thuốc nữa, có 了,不过,应该去运动运
bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí
điều, cần phải đi tập thể thao 动。
xiàr.
đi.
Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān
冬天太冷,到外边容易感
2726 rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng
冒,到游泳馆去游泳吧。
bơi đi. guǎn qù yóuyǒng ba.
Tôi vừa nghe cô ta nói xong 我一听她的话,头又立刻疼 Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè
2727
thì lập tức bị đau đầu ngay. 了起来。 téng le qǐlái.
Tôi hơi đói một chút, muốn
我有点儿饿了,想吃点儿什 Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī
2728 ăn một chút gì đó, thế còn
么,你呢? diǎnr shénme, nǐ ne?
bạn?
Tôi vừa đói vừa khát, chúng 我又饿又渴,我们去饭馆吃 Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù
2729
ta đến quán cơm ăn đi. 饭吧。 fànguǎn chīfàn ba.
2730 Bạn muốn ăn gì? 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?
2731 Bạn chọn đi, cái gì cũng được. 你点吧,什么都可以。 Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ.
Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr
2732 Hai bạn muốn chọn món gì? 你们两位要点儿什么?
shénme?
Ở chỗ này các bạn có món gì Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī
2733 你们这儿有什么好吃的菜?
ngon? de cài?
Quán cơm các bạn có món gì 你们饭店有什么好吃我们就 Nǐmen fàndiàn yǒu shénme
2734
ngon chúng tôi sẽ ăn món đó. 吃什么。 hǎochī wǒmen jiù chī shénme.
Món của chúng tôi ở đây cái Wǒmen zhèr shénme cài dōu
2735 我们这儿什么菜都好吃。
gì cũng ngon. hǎochī.
Vậy bạn bưng lên cho chúng Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì
那你把你们饭店最好吃的菜
2736 tôi những món ngon nhất của hǎochī de cài gěi wǒmen duān
给我们端上来吧。
quán cơm các bạn. shànglái ba.
2737 Chúng ta uống chút gì nhỉ? 我们喝点儿什么呢? Wǒmen hē diǎnr shénme ne?
Tùy, bạn nói uống gì thì uống 随便,你说喝什么就喝什么 Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù
2738
cái đó. 吧。 hē shénme ba.
Thời gian trôi nhanh thật, Shíjiān guò de zhēn kuài, xià
时间过得真快,下周考完试
2739 tuần tới thi xong là nghỉ đông zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng
就要放寒假了。
rồi. hánjià le.
Kỳ nghỉ đông các bạn có dự Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn
2740 寒假你有什么打算吗?
định gì? ma?
Trường học tổ chức lưu học Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù
学校组织留学生去国外旅
2741 sinh đi du lịch Nước ngoài, ai guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ
行,谁都可以报名。
cũng đều có thể đăng ký. bàomíng.
Tôi đã từng nghe qua việc
我听说过这件事,不过我不 Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú
2742 này, có điều là tôi không
想去旅行。 guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng.
muốn đi du lịch.
Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất 要是有机会我一定去越南旅 Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù
2743
định sẽ đi du lịch Việt Nam. 行。 yuènán lǚxíng.
Kế hoạch du lịch của bạn rất
你的旅行计划很好,不过要 Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú
2744 hay, có điều là phải tiêu rất
花很多钱啊。 guò yào huā hěn duō qián a.
nhiều tiền đó.
Công ty yêu cầu chúng tôi tận
Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng
dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch 公司要求我们利用假期一边
2745 jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá
vừa đi khảo sát thị trường 旅行一边考察越南市场。
yuènán shìchǎng.
Việt Nam.
Trời tối sầm rồi, xem ra sắp Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ
2746 天阴了,看样子要下雨了。
mưa đến nơi rồi. le.
Đã tám giờ hơn rồi, xem ra 已经八点多了,看样子今天 Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi
2747
hôm nay cô ta không đến rồi. 她不来了。 jīntiān tā bù lái le.
2748 Cô ta là người Việt Nam à? 她是越南人吗? Tā shì yuènán rén ma?
Xem dáng thì giống người
2749 看样子像韩国人。 Kàn yàngzi xiàng hánguó rén.
Hàn Quốc.
Bạn học của lớp chúng tôi 我们班的同学像兄弟姐妹一 Wǒmen bān de tóngxué xiàng
2750
giống như anh chị em. 样。 xiōngdì jiěmèi yí yàng.
Tôi muốn mua một chiếc điện
我想买一个像你这个一样的 Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè
2751 thoại di động giống như của
手机。 ge yí yàng de shǒujī.
bạn.
Cô ta rất xinh đẹp, trông rất 她很漂亮,长得像她妈妈一 Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng
2752
giống mẹ cô ta. 样。 tā māma yí yàng.
Chiếc xe kia lái tới như một Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de
2753 那辆车像飞一样地开过来。
máy bay. kāi guòlái.
Cô ta cảm động đến nỗi không Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō
2754 她感动得不知道说什么好。
nói nên lời. shénme hǎo.
Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy
2755 她高兴得跳起来。 Tā gāoxìng de tiào qǐlái.
cẫng lên.
Cô ta xem bóng đá đến nỗi Tā kàn qiúsài kàn de wàng le
2756 她看球赛看得忘了吃饭。
quên cả ăn cơm. chīfàn.
Tôi không cẩn thận làm rơi
我不小心把她的手机摔坏 Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī
2757 hỏng chiếc điện thoại di động
了。 shuāi huài le.
của cô ta rồi.
2758 Bạn đừng làm cô ta giận. 你别让她生气。 Nǐ bié ràng tā shēngqì.
2759 Bạn làm cho vợ giận rồi, xem 你让老板生气了,看样子后 Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn
ra thì hậu quả rất nghiêm 果很严重。 yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng.
trọng.
2760 Bạn đi thì sẽ biết thôi. 你去就知道了。 Nǐ qù jiù zhīdào le.
2761 Cô ta khiến tôi rất cảm động. 她让我很感动。 Tā ràng wǒ hěn gǎndòng.
Xem dáng thì cô ta là người
2762 看样子她是越南人。 Kàn yàngzi tā shì yuènán rén.
Việt Nam.
2763 Có việc thì tới tìm tôi. 有事来找我。 Yǒushì lái zhǎo wǒ.
2764 Có vấn đề thì hỏi tôi. 有问题问我。 Yǒu wèntí wèn wǒ.
Có việc thì gọi điện thoại cho
2765 有事来电话。 Yǒushì lái diànhuà.
tôi.
2766 Có ý kiến thì nói với tôi. 有意见跟我提。 Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí.
Việc này khiến tôi rất cảm Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn
2767 这件事让我很感动。
động. gǎndòng.
Việc này khiến cô ta rất sốt
2768 这件事让她很着急。 Zhè jiàn shì ràng tā hěn zháojí.
ruột.
2769 Việc này khiến tôi không vui. 这件事让我不高兴。 Zhè jiàn shì ràng wǒ bù gāoxìng.
2770 Việc này khiến cô ta rất buồn. 这件事让她很难过。 Zhè jiàn shì ràng tā hěn nánguò.
Việc này khiến cho ông chủ Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn
2771 这件事让老板很生气。
rất bực tức. shēngqì.
2772 Xem ra thì họ là vợ chồng. 看样子他们是夫妻。 Kàn yàngzi tāmen shì fūqī.
Xem dáng thì cô ta là người
2773 看样子她是日本人。 Kàn yàngzi tā shì rìběn rén.
Nhật Bản.
Xem ra bệnh của cô ta rất là
2774 看样子她病得很厉害。 Kàn yàngzi tā bìng de hěn lìhai.
trầm trọng.
Xem ra cô ta là một fan hâm
2775 看样子她是个足球迷。 Kàn yàngzi tā shì ge zúqiú mí.
mộ bóng đá.
Chúng tôi coi Việt Nam là Wǒmen bǎ yuènán jiàozuò
2776 我们把越南叫做人间天堂。
Thiên đường nhân gian. rénjiān tiāntáng.
Xem đến cảnh này, cô ta cảm Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā
看到这种情景,她感动得不
2777 động đến nỗi không biết nói gǎndòng de bù zhīdào shuō
知道说什么好。
gì. shénme hǎo.
Xem đến cảnh này, cô ta sốt Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā
看到这种情景,她着急得不
2778 ruột đến nỗi không biết làm zháojí dé bù zhīdào zěnme bàn
知道怎么办好。
thế nào. hǎo.
Cô ta lo lắng đến mức không Tā dānxīn de bù zhīdào wèn shuí
2779 她担心得不知道问谁好。
biết hỏi ai. hǎo.
Cô ta buồn đến nỗi không biết Tā nánguò de bù zhīdào gēn shuí
2780 她难过得不知道跟谁说好。
nói với ai. shuō hǎo.
Về học tập có khó khăn gì thì Xuéxí shàng yǒu kùn nàn jiù lái
2781 学习上有困难就来找我。
tới tìm tôi. zhǎo wǒ.
Cô ta không chỉ là giáo viên
她不但是我们的老师,也是 Tā bú dàn shì wǒmen de lǎoshī,
2782 của chúng tôi, mà còn là
我们的朋友。 yěshì wǒmen de péngyǒu.
người bạn của chúng tôi.
Xem ra cô ta có lời muốn nói Kàn yàngzi tā yǒu huà yào gēn nǐ
2783 看样子她有话要跟你说。
với cậu. shuō.
Tôi đợi cả nửa ngày trời cô ta
2784 我等了半天她也没来。 Wǒ děng le bàntiān tā yě méi lái.
cũng không đến.
Nếu như bạn gọi điện thoại
你要是给我打电话,我马上 Nǐ yàoshi gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ
2785 cho tôi, lập tức tôi sẽ đến
就过来。 mǎshàng jiù guòlái.
ngay.
Nhớ đến cuộc sống ở cùng Xiǎng dào wǒmen guòqù zài yì qǐ
想到我们过去在一起的生
nhau trước đây của chúng tôi, de shēnghuó, jiù hǎoxiàng shì
2786 活,就好像是昨天发生的事
cứ như là sự việc mới xảy ra zuótiān fāshēng de shìqíng yí
情一样。
ngày hôm qua. yàng.
Thật sự bạn đã giúp tôi rất Nǐ zhēn shì bāng le wǒ de dà
2787 你真是帮了我的大忙。
nhiều. máng.
Bạn quá khen rồi, đây là cái 你过奖了,这是我应该做 Nǐ guòjiǎng le, zhè shì wǒ yīnggāi
2788
mà tôi nên làm. 的。 zuò de.
Tôi muốn đến Việt Nam, nếu
我要去越南,你要是想去就 Wǒ yào qù yuènán, nǐ yàoshi
2789 như bạn muốn đi thì đi cùng
跟我一起去吧。 xiǎng qù jiù gēn wǒ yì qǐ qù ba.
với tôi nhé.
Nếu như bạn thật sự thích cô Nǐ yàoshi zhēn xǐhuān tā, jiù
你要是真喜欢她,就应该把
2790 ta, thì nên nói cho cô ta biết yīnggāi bǎ nǐ xiǎng shuō de huà
你想说的话告诉她。
những gì bạn muốn nói. gàosu tā.
Vừa tốt nghiệp đại học là cô 她大学一毕业就找到工作 Tā dàxué yí bìyè jiù zhǎo dào
2791
ta tìm ngay được công việc. 了。 gōngzuò le.
Bởi vì tối nay cô ta muốn đi Yīnwèi jīntiān wǎnshang tā yào
因为今天晚上她要去跳舞,
2792 nhảy múa nên trang điểm rất qù tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn de hěn
所以打扮得很漂亮。
là xinh đẹp. piàoliang.
Bởi vì người tôi không được
因为我身体不好,所以不能 Yīnwèi wǒ shēntǐ bù hǎo, suǒyǐ
2793 khỏe nên không thể đến lớp
上课。 bùnéng shàngkè.
học.
Cô ta ở ngay trong trường Tā jiù zhù zài xuéxiào lǐ, nǐ yàoshi
她就住在学校里,你要是找
2794 học, nếu như bạn tìm cô ta, zhǎo tā, jiù dào tā jiālǐ qù zhǎo
她,就到她家里去找吧。
thì đến nhà cô ta tìm đi. ba.
Cô ta lái xe làm đâm ngã
2795 她开车把人撞倒了。 Tā kāichē bǎ rén zhuàng dǎo le.
người đi đường.
Bọn trẻ đá bóng làm vỡ cửa
2796 孩子踢球把窗户踢破了。 Háizi tī qiú bǎ chuānghu tī pò le.
kính rồi.
Cô ta hút thuốc làm cháy
2797 她抽烟把衣服烧了。 Tā chōuyān bǎ yīfu shāo le.
quần áo.
Cô ta không cẩn thận làm mất
2798 她不小心把护照丢了。 Tā bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū le.
hộ chiếu rồi.
2799 Gió to làm đổ cây rồi. 大风把树刮倒了。 Dà fēng bǎ shù guā dǎo le.
Bạn bè hỏi bạn nếu như gặp Péngyǒu wèn nǐ yàoshi yù dào bù
朋友问你要是遇到不懂的问
2800 phải vấn đề không biết làm dǒng de wèntí zěnme bàn, nǐ
题怎么办,你怎么回答?
như thế nào, bạn hỏi thế nào? zěnme huídá?
Ví tiền của bạn bị mất, bạn
你的钱包丢了,你怎么向警 Nǐ de qiánbāo diū le, nǐ zěnme
2801 báo cáo với công an như thế
察报告? xiàng jǐngchá bàogào.
nào?
2802 Bạn để mất ví tiền ở đâu rồi? 你的钱包丢在哪儿了? Nǐ de qiánbāo diū zài nǎr le?
Bạn còn nhớ màu sắc của Nǐ hái jì de nà liàng chē de yánsè
2803 你还记得那辆车的颜色吗?
chiếc xe đó không? ma?
2804 Bạn muốn hóa đơn không? 你要发票吗? Nǐ yào fāpiào ma?
Hãy để lại số điện thoại di
2805 请把你的手机号留下。 Qǐng bǎ nǐ de shǒujī hào liú xià.
động của bạn.
Ngày mai tôi muốn đi chơi
Wǒ xiǎng gēn tā míngtiān qù
Việt Nam với cô ta, nhưng mà 我想跟她明天去越南玩儿,
yuènán wánr, dànshì tiānqì
2806 dự báo thời tiết nói là ngày 但是天气预报说明天越南有
yùbào shuō míngtiān yuènán yǒu
mai Việt Nam có mưa, vì vậy 雨,所以我们不去了。
yǔ, suǒyǐ wǒmen bù qù le.
chúng tôi không đi nữa.
Nếu như ngày mai trời mưa Yàoshi míngtiān xià yǔ zěnme
2807 要是明天下雨怎么办?
thì làm thế nào? bàn?
Nếu như ngày mai trời mưa
2808 要是明天下雨就在家。 Yàoshi míng tiān xià yǔ jiù zài jiā.
thì ở nhà.
2809 Trời sắp tối rồi. 天快黑了。 Tiān kuài hēi le.
Tôi đi xe đạp vội vội vàng 我骑着自行车,急急忙忙地 Wǒ qí zhe zìxíng chē, jí jí máng
2810
vàng về nhà. 往家走。 máng de wǎng jiā zǒu.
Lúc đến ngã tư thì đèn đỏ 到了十字路口的时候,前面 Dào le shízì lùkǒu de shíhou,
2811
sáng lên. 红灯亮了。 qiánmiàn hóng dēng liàng le.
Tôi vội vàng dừng xe, nhưng Wǒ jímáng tíngchē, dànshì chē
我急忙停车,但是车没停
2812 mà xe không dừng, vẫn cứ méi tíng zhù, háishì xiàng qián
住,还是向前跑。
chạy về phía trước. pǎo.
Một cảnh sát đang đứng ngay Yí ge jǐngchá zhèng zhàn zài wǒ
一个警察正站在我面前,她
trước mặt tôi, cô ta chào hỏi miànqián, tā xiàng wǒ jìng ge lǐ
向我敬个礼说:“请你把车
2813 lễ phép với tôi nói rằng: “Mời shuō: “Qǐng nǐ bǎ chē kāi dào nà
开到那边去。”她指了指路
bạn lái xe sang bên kia”. Cô ta biān qù.” Tā zhǐ le zhǐ lùbiān de
边的岗亭。
chỉ sang bên đỗ xe đàng kia. gǎngtíng.
Trên phố chỗ nào cũng đều là Jiē shàng dàochù dōu shì yuènán
2814 街上到处都是越南饭店。
quán cơm. fàndiàn.
Hôm qua trên đường tôi gặp Zuótiān wǒ zài jiē shàng yù dào
2815 昨天我在街上遇到一件事。
một chuyện. yí jiàn shì.
Ở chỗ ngã tư, tôi nhìn thấy
một đôi vợ chồng, xem ra là Zài yí ge shízìlù kǒu, wǒ kànjiàn
người từ quê lên. Bọn họ 在一个十字路口,我看见一 yí duì fūqī, kàn yàngzi shì cóng
muốn qua đường, nhưng mà 对夫妻,看样子是从农村来 nóngcūn lái de. Tāmen yào guò
trông thấy xe cộ đi qua đi lại 的。他们要过马路,但是看 mǎlù, dànshì kàn dào láiwǎng de
nhiều quá, đợi cả nửa ngày 到来往的车那么多,等了半 chē nàme duō, děng le bàntiān,
2816 trời cũng không qua được. 天,也没干过来。这时,一 yě méi gǎn guòlái. Zhè shí, yí ge
Lúc này, một công an giao 个交通警察看见了,就马上 jiāotōng jǐngchá kànjiàn le, jiù
thông trông thấy, bèn lập tức 跑了过去,扶着这两位老 mǎshàng pǎo le guòqù, fú zhe
chạy đến đó, dìu hai vị cao 人,一步一步地走过来。看 zhè liǎng wèi lǎorén, yí bù yí bù
niên đó từng bước từng bước 到这种情景,我非常感动。 de zǒu guòlái. Kàn dào zhè zhǒng
qua đường. Trông thấy cảnh qíngjǐng, wǒ fēicháng gǎndòng.
này, tôi vô cùng cảm động.
2817 Đây là việc mà cảnh sát nên 这是警察应该做的事,有什 Zhè shì jǐngchá yīnggāi zuò de
làm, có gì đáng phải cảm động
么可感动的? shì, yǒu shénme kě gǎndòng de?
đâu?
Có một bạn học, mùa hè năm
Wǒ yǒu yí ge tóngxué, qùnián
ngoái đi du lịch Việt Nam,
xiàtiān qù yuènán lǚxíng, bù
không cẩn thận làm mất ví 我有一个同学,去年夏天去
xiǎoxīn bǎ qiánbāo hé hùzhào
tiền và hộ chiếu, trên người 越南旅行,不小心把钱包和
dōu diū le, shēn shàng yì fēn qián
không có một xu dính túi, họ 护照都丢了,身上一分钱也
yě méiyǒu, fēicháng zháojí.
rất sốt ruột. Đang lúc không 没有,非常着急。正在不知
Zhèngzài bù zhīdào zěnme bàn
2818 biết làm như thế nào thì cô ta 道怎么办的时候,她看见路
de shíhou, tā kànjiàn lùbiān yǒu
trông thấy bên đường có một 边有一个警察,警察为她安
yí ge jǐngchá, jǐngchá wèi tā
cảnh sát, cảnh sát giúp cô ta 排了住的地方,还借给她买
ānpái le zhù de dìfang, hái jiè gěi
tìm chỗ ở, còn cho cô ta 回北京机票的钱,然后又开
tā mǎi huí běijīng jīpiào de qián,
mượn tiền mua vé máy bay, 车把她送到机场。
ránhòu yòu kāi chē bǎ tā sòng
sau đó lại lái xe chở cô ta đến
dào jīchǎng.
sân bay.
Tôi đọc báo thấy có một việc
như thế này: Một cô bé Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào zhè
khoảng 4, 5 tuổi làm quả bóng 我在报纸上看到这样一件 yàng yí jiàn shì: yí ge sì wǔ suì de
lăn ra đường. Cô bé chạy về 事:一个四五岁的小女孩儿 xiǎonǚ háir bǎ qiú gǔn dào dàjiē
phía đó nhặt bóng thì cảnh 把球滚到大街上去了。她要 shàng qù le. Tā yào pǎo guòqù
sát trông thấy. Cảnh sát bèn 跑过去拿,被警察看见了。 ná, bèi jǐngchá kànjiàn le. Jǐngchá
giúp cô bé nhặt quả bóng lên, 警察就帮小女孩儿把球捡了 jiù bāng xiǎonǚ háir bǎ qiú jiǎn le
sau đó bế cô bé sang bên 回来,然后把小女孩儿抱到 huílái, ránhòu bǎ xiǎonǚ háir bào
đường. Cô bé nói một câu: 路边。小女孩儿说了一 dào lù biān. Xiǎonǚ háir shuō le
“Cảm ơn”. Vừa mới bước đi, 声:”谢谢。”,刚要走,又 yì shēng: “Xièxie.”, Gāng yào zǒu,
2819
lại quay trở lại nói với cảnh 回来对警察说:“阿姨,我 yòu huílai duì jǐngchá shuō: “Āyí,
sát: “Cô ơi, giầy của cháu bị 的鞋带开了。”说着就把小 wǒ de xié dài kāi le.” Shuōzhe jiù
tuột rồi”. Nói xong thì giơ 脚伸到警察面前,警察笑着 bǎ xiǎo jiǎo shēn dào jǐngchá
chân về phía trước mặt cảnh 弯下腰去,给小女孩儿把鞋 miànqián, jǐngchá xiào zhe wān
sát, cảnh sát cười và khom 带系好。这时小女孩儿的妈 xià yāo qù, gěi xiǎonǚ háir bǎ xié
lưng xuống, buộc dây giầy cho 妈跑了过来,看到这种情 dài jì hǎo. Zhè shí xiǎonǚ háir de
cô bé. Lúc này mẹ của cô bé 景,感动得不知道说什么 māma pǎo le guòlái, kàn dào zhè
chạy tới, trông thấy cảnh này, 好。 zhǒng qíngjǐng, gǎndòng de bù
cảm động đến nỗi không biết zhīdào shuō shénme hǎo.
nói gì.
Mặc dù bây giờ là mùa đông,
虽然现在是冬天,但是一看 Suīrán xiànzài shì dōngtiān,
nhưng mà vừa mới nhìn bức
2820 到这幅画就感到像春天一 dànshì yí kàn dào zhè fú huà jiù
tranh này cảm thấy cứ như là
样。 gǎndào xiàng chūntiān yí yàng.
đến mùa xuân rồi.
Mỗi lần đến Trung Quốc, nhìn
我每次到中国来,看到喜欢 Wǒ měi cì dào zhōngguó lái, kàn
thấy những chữ viết mà tôi
2821 的字画,总要买一些带回 dào xǐhuān de zìhuà, zǒng yào
thích, chỉ muốn mua một ít
去。 mǎi yì xiē dài huíqù.
đem về.
Sự việc này bạn chưa từng Zhè jiàn shì nǐ méi tīng shuō guò
2822 这件事你没听说过吗?
nghe qua sao? ma?
Bạn không nhìn thấy à? Cô ta Nǐ méi kànjiàn ma? Tā jiù zài
2823 你没看见吗?她就在这儿。
ở ngay đây. zhèr.
2824 Bạn không nói thì làm sao tôi 你不告诉我,我怎么知道 Nǐ bú gàosu wǒ, wǒ zěnme
biết được? 呢? zhīdào ne?
Nghe nói bạn đã từng đến
2825 听说你去过越南? Tīngshuō nǐ qù guò yuènán?
Việt Nam.
2826 Tôi đâu có đến Việt Nam đâu. 我哪儿去过越南。 Wǒ nǎr qù guò yuènán.
Cô ta mời tôi, làm sao tôi có 她邀请我,我怎么能不去 Tā yāoqǐng wǒ, wǒ zěnme néng
2827
thể không đi được? 呢? bú qù ne?
Chẳng phải là bạn muốn đi
2828 你不是不想去吗? Nǐ bú shì bù xiǎng qù ma?
sao?
2829 Ai bảo là tôi không muốn đi? 谁说我不想去? Shuí shuō wǒ bù xiǎng qù?
2830 Cô ta đi đâu rồi? 她去哪儿了? Tā qù nǎr le?
2831 Ai biết được cô ta đi đâu. 谁知道她去哪儿了。 Shuí zhīdào tā qù nǎr le.
Đến Bắc Kinh sắp nửa năm
来北京快半年了,连长城她 Lái běijīng kuài bànnián le, lián
2832 rồi, ngay cả Trường Thành cô
也没去过。 chángchéng tā yě méi qù guò.
ta cũng chưa từng đến.
Tại sao câu hỏi đơn giản như
你怎么连这么简单的问题也 Nǐ zěnme lián zhème jiǎndān de
2833 thế này mà bạn cũng không
不会回答? wèntí yě bú huì huídá?
biết trả lời?
Bạn đã từng xem cuốn sách
2834 你看过这本书吗? Nǐ kàn guò zhè běn shū ma?
này chưa?
Chưa, ngay cả tên sách tôi 没有,连这本书的名字我也 Méiyǒu, lián zhè běn shū de
2835
cũng chưa từng nghe qua. 没听说过。 míngzì wǒ yě méi tīngshuō guò.
2836 Dạo này bạn bận không? 你最近忙吗? Nǐ zuìjìn máng ma?
Rất bận, ngay cả chủ nhật 很忙,连星期日也不能休 Hěn máng, lián xīngqī rì yě bù
2837
cũng không được nghỉ ngơi. 息。 néng xiūxi.
Đến cả cô ta cũng biết, tại sao 连她都知道,你怎么不知道 Lián tā dōu zhīdào, nǐ zěnme bù
2838
bạn không biết? 呢? zhīdào ne?
Vấn đề đơn giản như thế ngay 这么简单的问题连孩子都会 Zhème jiǎndān de wèntí lián
2839
cả đứa trẻ cũng biết trả lời. 回答。 háizi dōu huì huídá.
Việc của cô ta không có cái Tā de shì wǒ méiyǒu bù zhīdào
2840 她的事我没有不知道的。
nào là tôi không biết. de.
2841 Bạn không thể không đi. 你不能不去。 Nǐ bù néng bú qù.
Tôi không biết trong dạ tiệc có 我不知道宴会上有什么规 Wǒ bù zhīdào yànhuì shàng yǒu
2842
những quy định gì? 矩。 shénme guīju.
2843 Cô ta đùa với bạn đấy. 她跟你开玩笑呢。 Tā gēn nǐ kāi wánxiào ne.
她只是跟你开了一个玩笑而 Tā zhǐshì gēn nǐ kāi le yí ge
2844 Cô ta chỉ đùa với bạn mà thôi.
已。 wánxiào éryǐ.
Lúc tôi vừa mới đến Trung
我刚来中国的时候连一个汉 Wǒ gāng lái zhōngguó de shíhou
2845 Quốc ngay cả một chữ cũng
字也不会写。 lián yí ge hànzì yě bú huì xiě.
không biết.
Lúc tôi đến Việt Nam ngay cả
我来越南的时候连一句越语 Wǒ lái yuènán de shíhou lián yí
2846 một câu Tiếng Việt cũng
也不会说。 jù yuèyǔ yě bú huì shuō.
không biết.
Chỉ cần uống thuốc này vào là 只要吃了这药你的病就能 Zhǐ yào chī le zhè yào nǐ de bìng
2847
bệnh của bạn sẽ khỏi. 好。 jiù néng hǎo.
Tại sao ngay cả cái này bạn
2848 你怎么连这个也不懂? Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù dǒng.
cũng không hiểu?
2849 Ai bảo là tôi không hiểu? 谁说我不懂? Shuí shuō wǒ bù dǒng?
Tại sao ngay cả cái này bạn Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù
2850 你怎么连这个也不知道?
cũng không biết? zhīdào.
Tại sao ngay cả câu này bạn Nǐ zěnme lián zhè ge tí yě bú huì
2851 你怎么连这个题也不会做?
cũng không biết làm? zuò?
Tại sao ngay cả Việt Nam bạn Nǐ zěnme lián yuènán yě méi qù
2852 你怎么连越南也没去过?
cũng chưa từng đến? guò?
Tại sao ngay cả bộ phim này 你怎么连这个电影也没看 Nǐ zěnme lián zhè ge diànyǐng yě
2853
bạn cũng chưa từng xem? 过? méi kàn guò?
Chỉ cần có tiền thì có thể mua 只要有钱就能买好多好多东 Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi hǎo
2854
được rất nhiều thứ. 西。 duō hǎo duō dōngxi.
Chỉ cần có thời gian nhất định
只要我有时间就一定参加你 Zhǐyào wǒ yǒu shíjiān jiù yí dìng
2855 tôi sẽ tham gia dạ hội của
的晚会。 cānjiā nǐ de wǎnhuì.
bạn.
Chỉ cần dùng chút xíu thời 只要用一点儿时间就能做 Zhǐyào yòng yì diǎnr shíjiān jiù
2856
gian là có thể làm xong. 完。 néng zuò wán.
Chỉ cần đăng ký là có thể
只要报名就可以参加汉语俱 Zhǐyào bàomíng jiù kěyǐ cānjiā
2857 tham gia câu lạc bộ Tiếng
乐部。 hànyǔ jùlèbù.
Trung.
Ai đã xem phim của cô ta diễn 谁看了她演的电影都会笑起 Shuí kàn le tā yǎn de diànyǐng
2858
đều sẽ cười ồ lên. 来。 dōu huì xiào qǐlái.
Ai biết được việc này đều sẽ Shuí zhīdào zhè jiàn shì dōu huì
2859 谁知道这件事都会告诉你。
nói cho bạn. gàosu nǐ.
Ai nghe thấy việc này đều sẽ Shuí tīng dào zhè jiàn shì dōu huì
2860 谁听到这件事都会很高兴。
rất vui mừng. hěn gāoxìng.
Ai biết được bạn đến đều sẽ Shuí zhīdào nǐ lái dōu huì
2861 谁知道你来都会欢迎的。
rất hoan nghênh. huānyíng de.
Ai đã từng đến Việt Nam đều
谁去过越南都会喜欢越南的 Shuí qù guò yuènán dōu huì
2862 sẽ rất thích phong cảnh của
风光。 xǐhuān yuènán de fēngguāng.
Việt Nam.
Ai đã xem bộ phim này rồi 谁看了这个电影都会被感 Shuí kàn le zhè ge diànyǐng dōu
2863
đều bị cảm động. 动。 huì bèi gǎndòng.
2864 Bạn quen biết cô ta không? 你认识她吗? Nǐ rènshi tā ma?
Ngay cả tên của cô ta tôi cũng Wǒ lián tā de míngzi yě méi tīng
2865 我连她的名字也没听说过。
chưa từng nghe qua. shuō guò.
Bạn nghe hiểu được đài phát Nǐ tīng de dǒng zhōngwén
2866 你听得懂中文广播吗?
thanh Tiếng Trung không? guǎngbō ma?
Ngay cả câu Tiếng Trung đơn
Lián jiǎndān de hànyǔ wǒ yě tīng
2867 giản tôi cũng nghe không 连简单的汉语我也听不懂。
bù dǒng.
hiểu.
Bạn uống được rượu trắng
2868 你能喝白酒吗? Nǐ néng hē báijiǔ ma?
không?
2869 Ngay cả bia tôi cũng không 连啤酒我也不能喝。 Lián píjiǔ wǒ yě bù néng hē.
uống được.
Bạn đã từng đến Bắc Kinh
2870 你去过北京吗? Nǐ qù guò běijīng ma?
chưa?
Ngay cả Trung Quốc tôi cũng
2871 连中国我也没去过。 Lián zhōngguó wǒ yě méi qù guò.
chưa từng đến.
2872 Bạn biết sửa máy tính không? 你会修电脑吗? Nǐ huì xiū diànnǎo ma?
Ngay cả máy tính tôi cũng Lián yòng diànnǎo wǒ yě bú huì
2873 连用电脑我也不会用。
không biết sử dụng. yòng.
Vấn đề này rất đơn giản, ai 这个问题很简单,谁都会回 Zhè ge wèntí hěn jiǎndān, shuí
2874
cũng đều biết trả lời. 答。 dōu huì huídá.
Có người Việt Nam cho rằng 8 有的越南人认为“八”是一个 Yǒu de yuènán rén rènwéi “bā”
2875
là con số cát tường lợi lộc. 吉利的数字。 shì yí ge jílì de shùzì.
Cô ta là người thích trêu đùa 她这个人就爱跟别人开玩 Tā zhè ge rén jiù ài gēn biérén
2876
với người khác. 笑。 kāiwánxiào.
Tôi muốn làm đơn xin trường 我想向学校申请再延长一 Wǒ xiǎng xiàng xuéxiào shēnqǐng
2877
học kéo dài thêm một năm. 年。 zài yáncháng yì nián.
Trước tiên cho phép tôi giới 首先让我来给大家介绍一下 Shǒuxiān ràng wǒ lái gěi dàjiā
2878
thiệu một chút. 儿。 jièshào yí xiàr.
Buổi dạ hội ngày hôm nay, rất
今天的晚会,很多重要的国 Jīntiān de wǎnhuì, hěnduō chóng
2879 nhiều lãnh đạo các Nước đều
家领导都来了。 yào de guójiā lǐngdǎo dōu láile.
đã đến.
Vừa mới đến, tôi không quen Gāng lái shí, wǒ yì diǎnr yě bù
刚来时,我一点儿也不习
một chút nào, bây giờ tôi đã xíguàn, xiànzài wǒ duì zhèr yǐjīng
2880 惯,现在我对这儿已经有了
có tình cảm với nơi đây, lại yǒu le gǎnqíng, yòu bù xiǎng
感情,又不想离开。
không muốn rời xa nữa. líkāi.
Cô ta thật là ngốc, tại sao
ngay cả câu hỏi đơn giản như 她真笨,怎么连这么简单的 Tā zhēn bèn, zěnme lián zhè me
2881
vậy mà cũng không trả lời 问题也答不出来? jiǎndān de wèntí yě dá bù chūlai.
được?
Chỉ cần bạn gọi điện thoại thì 只要你给我打电话我就一定 Zhǐyào nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà wǒ
2882
nhất định tôi sẽ đến. 来。 jiù yí dìng lái.
Chỉ cần bạn nỗ lực thì nhất
只要你努力就一定能把汉语 Zhǐyào nǐ nǔlì jiù yí dìng néng bǎ
2883 định sẽ học tốt được Tiếng
学好。 hànyǔ xuéhǎo.
Trung.
Chỉ cần nói tốt được Tiếng
只要汉语说得好就能找到好 Zhǐyào hànyǔ shuō de hǎo jiù
2884 Trung là có thể tìm được công
工作。 néng zhǎo dào hǎo gōngzuò.
việc tốt.
Chỉ cần bạn uống loại thuốc 只要你吃了这种药你的病很 Zhǐyào nǐ chī le zhè zhǒng yào nǐ
2885
này vào là bệnh sẽ khỏi. 快就会好。 de bìng hěn kuài jiù huì hǎo.
Chỉ cần bạn nói với cô ta, cô 只要你告诉她,她就会帮助 Zhǐyào nǐ gàosu tā, tā jiù huì
2886
ta sẽ giúp đỡ bạn. 你。 bāngzhù nǐ.
Chỉ cần có tiền là có thể mua Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi dào
2887 只要有钱就能买到好东西。
được đồ xịn. hǎo dōngxi.
2888 Trước khi đến Trung Quốc, tôi 来中国以前,我没学过汉 Lái zhōngguó yǐqián, wǒ méi xué
chưa từng học qua Tiếng 语。 guò hànyǔ.
Trung.
Bạn chưa từng xem qua bộ
你没看过这个电影,你怎么 Nǐ méi kàn guò zhè ge diànyǐng,
2889 phim này, làm sao bạn biết
知道没有意思。 nǐ zěnme zhīdào méiyǒu yìsi.
được là không hay?
Tại sao chìa khóa của tôi lại Wǒ de yàoshi zěnme zhǎo bú
2890 我的钥匙怎么找不到了?
không tìm thấy nhỉ? dào le?
Nghe nói cô ta sắp đi Mỹ du Tīngshuō tā yào qù měiguó
2891 听说她要去美国留学了。
học rồi. liúxué le.
2892 Bạn biết cô ta đi đâu không? 你知道她去哪儿吗? Nǐ zhīdào tā qù nǎr ma?
Cả ngày hôm nay tôi không Jīntiān yì tiān wǒ dōu méi
2893 今天一天我都没看见她。
thấy cô ta. kànjiàn tā.
Trước khi đến Trung Quốc,
来中国以前你学过多长时间 Lái zhōngguó yǐqián nǐ xué guò
2894 bạn đã từng học Tiếng Trung
汉语? duō cháng shíjiān hànyǔ?
bao lâu?
Sau khi đến Việt Nam bạn đã 来越南以后你去旅行过几 Lái yuènán yǐhòu nǐ qù lǚxíng guò
2895
từng đi du lịch mấy lần? 次? jǐ cì?
Hôm nay bạn đến sớm
2896 今天你来得早吗? Jīntiān nǐ lái de zǎo ma?
không?
Hôm nay tôi đến rất sớm, lúc 今天我来得很早,我来时一 Jīntiān wǒ lái de hěn zǎo, wǒ lái
2897
tôi đến thì chưa có ai cả. 个人都没有。 shí yí ge rén dōu méiyǒu.
Sau khi về Nước cô ta có
Huíguó yǐhòu tā cháng gēn nǐ
2898 thường xuyên liên hệ với bạn 回国以后她常跟你联系吗?
liánxì ma?
không?
Những cuốn sách này bạn đã
2899 这些书你看完几本了? Zhè xiē shū nǐ kàn wán jǐ běn le?
xem hết mấy quyển?
Tôi đang tìm chìa khóa. Bạn Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ kàn tā de
她在找钥匙,你看她的钥匙
2900 thấy chìa khóa của cô ta ở yàoshi jiù zài zhuōzi shàng, nǐ
就在桌子上,你怎么说?
trên bạn, sao bạn không nói? zěnme shuō?
Cô ta hỏi cô giáo của bạn tên Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào shénme
她问你的老师叫什么名字,
2901 là gì, bạn nói là không biết. Cô míngzì, nǐ shuō bu zhīdào, tā huì
你说不知道,她会怎么说?
ta sẽ nói thế nào? zěnme shuō?
Cô ta hỏi bạn phong cảnh của
Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng
Việt Nam thế nào, nhưng mà 她问你越南的风景怎么样,
2902 zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù
bạn chưa từng đến đó, bạn 但是你没去过,你怎么说?
guò, nǐ zěnme shuō?
nói thế nào?
Có người nói bạn đã từng làm
Yǒurén shuō nǐ dāng guò
diễn viên, nhưng mà bạn 有人说你当过演员,但是你
2903 yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng
chưa từng làm diễn viên, bạn 没有当过演员,你怎么说?
guò yǎnyuán, nǐ zěnme shuō?
nói thế nào?
Có người tìm cô giáo của bạn,
Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, dànshì
nhưng mà cô giáo của bạn 有人找你的老师,但是你的
nǐ de lǎoshī bú zài, tā wèn nǐ,
2904 không có đó, cô ta hỏi bạn, 老师不在,她问你,但是你
dànshì nǐ bù zhīdào, nǐ zěnme
nhưng bạn không biết, bạn 不知道,你怎么说?
shuō?
nói thế nào?
2905 Nhìn thấy rất nhiều bạn bè đã 看到很多朋友买了汽车,我 Kàn dào hěn duō péngyǒu mǎi le
mua xe, tôi cũng mua luôn 也买了一辆。 qìchē, wǒ yě mǎi le yí liàng.
một chiếc.
Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, thì 如果你多交一百块钱,车牌 Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài
2906 chữ số cuối cùng của biển số 的最后一个号码可以随便 qián, chēpái de zuìhòu yí ge
xe bạn có thể tự do lựa chọn. 挑。 hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo.
2907 Bạn chọn con số nào thế? 你选哪个数字呀? Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya?
Tôi không tự quyết định
我自己决定不了,让我回去 Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng wǒ
được, để tôi về nhà bàn bạc
2908 跟老婆商量一下儿,一会儿 huíqù gēn lǎopó shāngliang yí
với vợ chút đã, lát nữa tôi gọi
再来告诉你。 xiàr, yí huìr zàilái gàosu nǐ.
lại cho bạn.
Cô ta cười và nói, vậy bạn Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài diǎnr
2909 她笑着说,那你快点儿吧。
nhanh lên đi. ba.
Tôi về đến nhà và kể cho vợ 我回到家,对老婆讲了挑号 Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó jiǎng le
2910
về việc chọn số. 码的事。 tiāo hàomǎ de shì.
Cô ta nói là chọn luôn số 8 đi, 她说就挑“八”吧,还跟我商 Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái gēn
2911
còn bàn bạc gì với tôi nữa. 量什么。 wǒ shāngliang shénme.
Tôi hẹn cô ta tối nay đến nhà 我约她今天晚上去老师家玩 Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang qù
2912
cô giáo chơi. 儿。 lǎoshī jiā wánr.
Ở Việt Nam có thể đi tham
在越南可以去参观,可以吃 Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, kěyǐ
2913 quan, có thể ăn rất nhiều đồ
很多好吃的东西。 chī hěn duō hǎochī de dōngxi.
ăn ngon.
Bạn không được ăn nhiều
quá, nếu như ăn nhiều quá, 你不能吃得太多,要是吃得 Nǐ bù néng chī de tài duō, yàoshi
2914 sau khi về rồi thì không thể 太多,你回来以后,就不能 chī de tài duō, nǐ huílai yǐhòu, jiù
mặc được bộ quần áo này 穿这件衣服了。 bù néng chuān zhè jiàn yīfu le.
đâu.
Căn phòng của bạn bố trí rất
2915 你的房间布置得很好。 Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn hǎo.
đẹp.
2916 Đâu có, bình thường thôi. 哪儿啊,马马虎虎。 Nǎr a, mǎmǎ hūhū .
Kê bàn ở đây, viết chữ và xem 桌子放在这儿,写字和看书 Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì hé kàn
2917
sách thì tuyệt. 都很好。 shū dōu hěn hǎo.
Bạn xem, cái bàn kê ở bên 你看,桌子放在书架旁边, Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài shūjià
2918
cạnh giá sách, thế nào? 怎么样? pángbiān, zěnme yàng?
Hěn hǎo, ná dōngxi hěn
2919 Rất tốt, lấy đồ đạc rất tiện lợi. 很好,拿东西很方便。
fāngbiàn.
Căn phòng của bạn sao mà bố 你的房间布置得怎么这么漂 Nǐ de fángjiān bùzhì de zěnme
2920
trí đẹp thế? 亮? zhème piàoliang?
2921 Hôm nay ai tới thế? 今天谁来啊? Jīntiān shuí lái a?
Không có ai đến, sắp sang Méiyǒu rén lái, xīnnián kuài
2922 没有人来,新年快到了。
năm mới rồi. dàole.
Jīntiān nǐ chuān de zhēn
2923 Hôm nay bạn mặc rất đẹp! 今天你穿得真漂亮!
piàoliang!
2924 Vậy à? Thì đón năm mới mà. 是吗?过新年了嘛。 Shì ma? Guò xīnnián le ma.
Quần áo của bạn rất đẹp, mua 你的衣服很漂亮,在哪儿买 Nǐ de yīfu hěn piàoliang, zài nǎr
2925
ở đâu thế? 的? mǎi de?
2926 Không phải là mua, là chị gái 不是买的,是我姐姐给我买 Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie gěi
tôi mua cho tôi đấy. 的。 wǒ mǎi de.
Kiểu dáng quần áo của bạn rất
2927 你衣服的样子很好看。 Nǐ yīfu de yàngzi hěn hǎokàn.
đẹp.
2928 Tôi cũng cảm thấy không tệ. 我也觉得不错。 Wǒ yě juéde bú cuò.
2929 Tôi rất thích mầu này. 我很喜欢这个颜色。 Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè.
Nếu như bạn thích, tôi sẽ mua Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ
2930 要是你喜欢,我就给你买。
cho bạn. mǎi.
Nếu như ngày mai thời tiết 要是明天天气好,我们就去 Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo,
2931
đẹp, chúng ta sẽ đi dạo phố. 逛街。 wǒmen jiù qù guàngjiē.
2932 Hôm qua bạn đi đâu thế? 昨天你去哪儿了? Zuótiān nǐ qù nǎr le?
Hôm qua tôi đi xem phim với Zuótiān wǒ gēn tā qù kàn
2933 昨天我跟她去看电影了。
cô ta. diànyǐng le.
2934 Bạn đã mua đồ gì? 你买了什么东西? Nǐ mǎi le shénme dōngxi?
2935 Tôi đã mua một chiếc áo len. 我买了一件毛衣。 Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī.
Hôm qua cô ta nấu món ăn rất Zuótiān tā zuò le hěn hǎochī de
2936 昨天她做了很好吃的菜。
ngon. cài.
Bây giờ là mùa đông rồi, thời Xiànzài shì dōngtiān le, tiānqì
2937 现在是冬天了,天气冷了。
tiết lạnh rồi. lěng le.
Bây giờ cô ta không phải là
现在她不是学生了,是老师 Xiànzài tā bú shì xuéshēng le, shì
2938 học sinh nữa, cô ta là giáo
了。 lǎoshī le.
viên rồi.
Tôi không đến nhà cô giáo
2939 我不去老师家了。 Wǒ bú qù lǎoshī jiā le.
đâu.
Bây giờ tôi muốn đến trường Xiànzài wǒ yào qù xuéxiào xuéxí
2940 现在我要去学校学习汉语。
học học Tiếng Trung hànyǔ.
Bạn đi với tôi đến cửa hàng 你跟我一起去商店买衣服 Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn mǎi
2941
mua quần áo nhé. 吧。 yīfu ba.
2942 Chúng ta đi thôi. 咱们走吧。 Zánmen zǒu ba.
Wǎnshang nǐ cháng cháng zuò
2943 Buổi tối bạn thường làm gì? 晚上你常常做什么?
shénme?
Buổi tối tôi thường xem tivi 晚上我常常跟家人一起看电 Wǎnshang wǒ cháng cháng gēn
2944
với gia đình. 视。 jiārén yì qǐ kàn diànshì.
Thỉnh thoảng tôi lên mạng Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng kàn
有时候我上网看电影,有时
2945 xem phim, thỉnh thoảng tôi diànyǐng, yǒu shíhou wǒ kàn
候我看汉语书。
xem sách Tiếng Trung. hànyǔ shū.
Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở 我去上班的时候,她在家做 Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā
2946
nhà làm gì? 什么? zàijiā zuò shénme?
Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā
Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở 我去上班的时候,她在家看
2947 zàijiā kàn diànyǐng hé tīng
nhà xem phim và nghe nhạc. 电影和听音乐。
yīnyuè.
Bạn thường lên mạng tìm tài 你常常上网查学汉语资料 Nǐ cháng cháng shàngwǎng chá
2948
liệu học Tiếng Trung không? 吗? xué hànyǔ zīliào ma?
2949 Tôi rất ít khi lên mạng tìm tài 我很少上网查学汉语资料, Wǒ hěn shǎo shàngwǎng chá xué
liệu học Tiếng Trung, tôi 我常常上网看电影和听音 hànyǔ zīliào, wǒ cháng cháng
thường lên mạng xem phim shàngwǎng kàn diànyǐng hé tīng
乐。
và nghe nhạc. yīnyuè.
Trong phòng tôi lúc nào cũng Wǒ de fángjiān lǐ zǒng shì hěn
我的房间里总是很安静,我
2950 rất yên tĩnh, tôi thường học ānjìng, wǒ cháng cháng zài
常常在房间里学习。
bài ở trong phòng. fángjiān lǐ xuéxí.
Phòng cô ta không được yên Tā de fángjiān bú tài ānjìng,
她的房间不太安静,所以她
2951 tĩnh lắm, vì vậy cô ta thường suǒyǐ tā cháng cháng qù
常常去图书馆学习。
đến thư viện học bài. túshūguǎn xuéxí.
Buổi tối tôi thường ở nhà ôn
晚上我常常在家复习生词和 Wǎnshang wǒ cháng cháng zàijiā
2952 tập từ mới và chuẩn bị trước
预习课文。 fùxí shēngcí hé yùxí kèwén.
bài học.
Buổi sáng tôi thường uống
上午我常常和一杯咖啡或者 Shàngwǔ wǒ cháng cháng hē yì
2953 một cốc café hoặc một cốc
一杯茶。 bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá.
trà.
2954 Tôi không thích làm bài tập. 我不喜欢做练习。 Wǒ bù xǐhuān zuò liànxí.
Tôi thường xuyên luyện Tiếng
我常常跟我的中国朋友练习 Wǒ cháng cháng gēn wǒ de
2955 Trung với bạn Trung Quốc của
汉语。 zhōngguó péngyou liànxí hànyǔ.
tôi.
Tôi thường lên mạng buôn 我常常上网跟我朋友聊天 Wǒ cháng cháng shàngwǎng gēn
2956
chuyện với bạn bè của tôi. 儿。 wǒ péngyou liáotiānr.
Hàng ngày tôi đều nhận được Měitiān wǒ dōu shōu dào hěn
每天我都收到很多邮件,我
2957 rất nhiều thư, tôi thường gửi duō yóujiàn, wǒ cháng cháng gěi
常常给朋友发邮件。
thư cho bạn bè tôi. péngyou fā yóujiàn.
Cô ta rất thích đi xem phim Tā hěn xǐhuān gēn wǒ qù kàn
2958 她很喜欢跟我去看电影。
với tôi. diànyǐng.
Tôi không thích xem phim
Wǒ bù xǐhuān kàn diànshìjù, wǒ
truyền hình nhiều tập, tôi 我不喜欢看电视剧,我没有
2959 méiyǒu shíjiān, wǒ cháng cháng
không có thời gian, tôi 时间,我常常很忙。
hěn máng.
thường rất bận.
Bạn tôi rất thích xem tivi và 我朋友很喜欢看电视和听音 Wǒ péngyou hěn xǐhuān kàn
2960
nghe nhạc. 乐。 diànshì hé tīng yīnyuè.
Hôm nay công việc của tôi hơi
今天我的工作有点儿累,我 Jīntiān wǒ de gōngzuò yǒudiǎnr
2961 mệt chút, tôi muốn về nhà
想回家休息。 lèi, wǒ xiǎng huí jiā xiūxi.
nghỉ ngơi.
2962 Ký túc xá của bạn ở đâu? 你的宿舍在哪儿? Nǐ de sùshè zài nǎr?
Ký túc xá của tôi ở trường
2963 我的宿舍在学校。 Wǒ de sùshè zài xuéxiào.
học.
Chủ Nhật chúng ta đi chơi Xīngqítiān wǒmen qù gōngyuán
2964 星期天我们去公园玩儿吧。
công viên nhé. wánr ba.
Tôi thường đi siêu thị mua Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi
2965 我常常去超市买东西。
đồ. dōngxi.
Bạn thường đi siêu thị mua Nǐ cháng cháng qù chāoshì mǎi
2966 你常常去超市买什么东西?
đồ gì? shénme dōngxi?
2967 Tôi thường đi siêu thị mua 我常常去超市买衣服和日用 Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi
quần áo và đồ dùng hàng 品。 yīfu hé rìyòngpǐn.
ngày.
2968 Bây giờ bạn đang ở đâu thế? 你现在在哪儿呢? Nǐ xiànzài zài nǎr ne?
Tôi đang ở thư viện, bạn gọi 我正在图书馆。你找我有什 Wǒ zhèngzài túshūguǎn. Nǐ zhǎo
2969
điện cho tôi có việc gì thế? 么事? wǒ yǒu shénme shì?
Tôi có chút việc muốn hỏi
2970 我有点儿事想问你。 Wǒ yǒudiǎnr shì xiǎng wèn nǐ.
bạn.
2971 Việc gì thế? Bạn nói đi. 什么事?你说吧。 Shénme shì? Nǐ shuō ba.
Bạn có thể mua cho tôi một ít
你可以给我买一些汉语书 Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi yìxiē hànyǔ
2972 sách Tiếng Trung được
吗? shū ma?
không?
Ok, không vấn đề, nhưng mà
好吧,没问题,但是我没有 Hǎo ba, méi wèntí, dànshì wǒ
2973 tôi không có tiền, bạn đưa tôi
钱,你给我钱吧。 méiyǒu qián, nǐ gěi wǒ qián ba.
tiền đi.
Ok, lát nữa tôi sẽ đưa bạn
2974 好吧,一会儿我就给你钱。 Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ qián.
tiền.
Hôm nay Thứ Bẩy, chúng ta đi Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù
今天星期六,我们去公园玩
2975 chơi công viên chơi và xem gōngyuán wánr hé kàn diànyǐng
儿和看电影吧。
phim nhé. ba.
Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme shíhou
2976 Ok. Bạn muốn đi vào lúc nào? 好吧。你想什么时候去?
qù?
Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen qù
2977 Chiều nay 4h chúng ta đi nhé. 今天下午四点我们去吧。
ba.
Chúng ta đi xe máy đến đó
2978 我们骑摩托车去那儿吧。 Wǒmen qí mótuō chē qù nàr ba.
nhé.
Tôi không có xe máy, bạn đến 我没有摩托车,你来我家带 Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái wǒ
2979
nhà tôi chở tôi đi đi. 我去吧。 jiā dài wǒ qù ba.
Tôi có ôtô, tối nay tôi đến nhà 我有汽车,今天晚上我去你 Wǒ yǒu qìchē, jīntiān wǎnshang
2980
bạn chở bạn đi chơi nhé. 家带你去玩儿吧。 wǒ qù nǐ jiā dài nǐ qù wánr ba.
Thật à? Vậy tối nay tôi sẽ ở Zhēn de ma? Nà jīntiān
真的吗?那今天晚上我就在
2981 nhà đợi bạn đến đưa tôi đi wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ děng nǐ
家里等你来带我去玩儿。
chơi. lái dài wǒ qù wánr.
Hôm nay trời đẹp quá, chúng 今天天气太好了,我们去玩 Jīntiān tiānqì tài hǎo le, wǒmen
2982
ta đi chơi đi. 儿吧。 qù wánr ba.
2983 Ok. Bạn thích đi chơi đâu? 好吧。你喜欢去哪儿玩儿? Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr?
Tôi muốn đi chơi thật nhiều Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō
2984 我想去玩儿很多地方。
nơi. dìfang.
Hôm nay tôi thực sự cảm thấy
今天我真的觉得很累,我很 Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn lèi,
2985 rất mệt, tôi rất muốn nghỉ
想休息和睡觉。 wǒ hěn xiǎng xiūxi hé shuìjiào.
ngơi và đi ngủ.
Vậy à? Vậy bạn về nhà nghỉ
2986 是吗?那你回家休息吧。 Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi ba.
ngơi đi.
Cảm ơn bạn, vậy tôi về trước
谢谢你!那我先回去了,你 Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù le, nǐ
2987 đây, bạn làm công việc của tôi
做我的工作吧。 zuò wǒ de gōngzuò ba.
nhé.
2988 Không vấn đề, bạn về nghỉ 没问题,你回去休息吧。 Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba.
ngơi đi.
Tối mai chúng ta đi ăn nhà 明天晚上我们去饭店吃饭 Míngtiān wǎnshang wǒmen qù
2989
hàng nhé, tôi mời. 吧,我请客。 fàndiàn chīfàn ba, wǒ qǐngkè.
Thật không đó? Tôi không tin
2990 真的吗?我不相信你。 Zhēn de ma? Wǒ bù xiāngxìn nǐ.
bạn.
Thật mà, bạn thích ăn ở đâu 真的,你喜欢在哪儿吃饭我 Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr chīfàn
2991
tôi sẽ mời bạn ở đó. 就请你。 wǒ jiù qǐng nǐ.
Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn
Tôi thấy bạn là người rất lãng 我觉得你是一个很浪漫的
2992 làngmàn de rén, wǒ hěn xǐhuān
mạn, tôi rất thích bạn. 人,我很喜欢你。
nǐ.
2993 Bạn đã có bạn gái chưa? 你有女朋友了吗? Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma?
2994 Tôi vẫn chưa có bạn gái. 我还没有女朋友。 Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou.
Vậy thế này nhé, bạn là bạn Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ de
那就这样吧,你是我的男朋
2995 trai của tôi, còn tôi sẽ là bạn nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ de nǚ
友,我就是你的女朋友。
gái của bạn. péngyou.
Thật không đó? Tôi là bạn trai Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de nán
真的吗?我是你的男朋友,
2996 của bạn, bạn là bạn gái của péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ
你是我的女朋友。
tôi. péngyou.
Tháng tới tôi muốn đi du lịch,
下个月我要去旅行,我们去 Xià ge yuè wǒ yào qù lǚxíng,
2997 chúng ta cùng đi Nhật Bản du
日本旅行吧。 wǒmen qù rìběn lǚxíng ba.
lịch nhé.
Tháng tới à? Tôi phải xem lại Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài kàn yí
下个月吗?我要再看一下儿
một chút lịch làm việc của tôi, xiàr wǒ de gōngzuò biǎo, rúguǒ
2998 我的工作表,如果我不忙,
nếu tôi không bân, tôi sẽ đi du wǒ bù máng, wǒ jiù gēn nǐ qù
我就跟你去旅行。
lịch với bạn. lǚxíng.
Bạn phải đi du lịch với tôi, tôi 你要跟我去旅行,我订飞机 Nǐ yào gēn wǒ qù lǚxíng, wǒ dìng
2999
đã đặt vé máy bay rồi. 票了。 fēijī piào le.
Vậy ok, tháng tới tôi sẽ đi du 那好吧,下个月我就跟你一 Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù gēn
3000
lịch với bạn. 起去旅行。 nǐ yìqǐ qù lǚxíng.