3000 Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày Phần 3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

3000 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày phần 3a

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm


[200 我把书摆在书架
Tôi bày biện sách ở trên giá sách. Wǒ bǎ shū bǎi zài shūjià shàng.
1 上。
你把车开到学校去
2002 Bạn lái xe tới trường học đi. Nǐ bǎ chē kāi dào xuéxiào qù ba.
吧。
Bạn bê những đồ này lên tầng 你把这些东西搬到 Nǐ bǎ zhè xiē dōngxi bān dào lóu
2003
trên đi. 楼上去吧。 shàngqù ba.
2004 Bạn cho tôi mượn tiền đi. 你把钱借给我把。 Nǐ bǎ qián jiè gěi wǒ bǎ.
Tôi đã dịch bài khóa của ngày 我把今天的课文翻 Wǒ bǎ jīntiān de kèwén fānyì chéng
2005
hôm nay sang Tiếng Việt rồi. 译成越语。 yuèyǔ.
Bạn đến ngân hàng đổi Nhân dân 你去银行把人民币 Nǐ qù yínháng bǎ rénmínbì huàn
2006
tệ sang VND đi. 换成越盾吧。 chéng yuè dùn ba.
请把名字写在试卷
2007 Hãy viết tên lên trên giấy thi. Qǐng bǎ míngzì xiě zài shìjuàn shàng.
上。
她把对联贴在门两
2008 Cô ta dán câu đối ở hai bên cửa. Tā bǎ duìlián tiē zài mén liǎngbiān.
边。
你把菜放到冰箱里
2009 Bạn để thức ăn vào tủ lạnh đi. Nǐ bǎ cài fàng dào bīngxiāng lǐ qù ba.
去吧。
Hôm nay tôi tiễn cô ta tới sân 今天我把她送到了
2010 Jīntiān wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng.
bay. 机场。
Đạo diễn muốn quay tiểu thuyết 导演把小说拍成电 Dǎoyǎn bǎ xiǎoshuō pāi chéng
2011
này thành phim. 影。 diànyǐng.
Chúng tôi bố trí phòng học thành 我们把教室布置成 Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì chéng
2012
hội trường. 会场。 huìchǎng.
Tôi đã bê máy tính sang phòng 我把电脑搬到了教
2013 Wǒ bǎ diànnǎo bān dào le jiàoshì.
học. 室。
Tôi muốn tặng món quà sinh nhật 我想把这件生日礼 Wǒ xiǎng bǎ zhè jiàn shēngrì lǐwù
2014
này cho cô ta. 物送给她。 sòng gěi tā.
Tôi muốn viết câu chuyện này 我想把这个故事写 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge gùshi xiě chéng yì
2015
thành sách. 成一本书。 běn shū.
Tôi muốn bố trí căn phòng này 我想把这个屋子布 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge wūzi bùzhì chéng
2016
thành phòng ngủ. 置成卧室。 wòshì.
这是我亲手做的家
Đây là món tôi tự tay làm, mời Zhè shì wǒ qīnshǒu zuò de jiāxiāng
2017 乡菜,请你品尝一
bạn nếm thử chút. cài, qǐng nǐ pǐncháng yí xià.
下。
Trước khi vào học, tốt nhất chuẩn 上课以前,最好把
Shàngkè yǐqián, zuì hǎo bǎ kèwén hé
2018 bị trước một chút bài khóa và từ 课文和生词都预习
shēngcí dōu yùxí yí xià.
vựng. 一下。
你把房间打扫一下
2019 Bạn quét dọn phòng chút đi. Nǐ bǎ fángjiān dǎsǎo yí xià ba.
吧。
Treo ngược chữ “Phúc”, tôi cảm 把“福”字倒着贴, Bǎ “fú” zì dàozhe tiē, wǒ juéde hěn
2020
thấy rất thú vị. 我觉得很有意思。 yǒu yìsi.
这件毛衣是我老婆
Chiếc áo len này là vợ tôi tự tay Zhè jiàn máoyī shì wǒ lǎopó qīnshǒu
2021 亲手给我做的,不
làm cho tôi, không phải là mua. gěi wǒ zuò de, bú shì mǎi de.
是买的。
Bạn bày lọ hoa tươi này vào trong 你把这瓶鲜花摆在 Nǐ bǎ zhè píng xiānhuā bǎi zài kètīng
2022
phòng khách đi. 客厅里吧。 lǐ ba.
Bạn treo bức tranh này lên tường 你把这幅画挂在墙 Nǐ bǎ zhè fú huà guà zài qiáng shàng
2023
đi. 上吧。 ba.
Bạn giúp tôi dịch quyển sách này 你帮我把这本书翻 Nǐ bāng wǒ bǎ zhè běn shū fānyì
2024
sang Tiếng Việt đi. 译成越语把。 chéng yuèyǔ ba.
我要把这块蛋糕送
Tôi muốn tặng bạn bè chiếc bánh Wǒ yào bǎ zhè kuài dàngāo sòng gěi
2025 给朋友作生日礼
gato này làm quà sinh nhật. péngyǒu zuò shēngrì lǐwù.
物。
Tôi tiễn cô ta đến sân bay rồi về 我把她送到机场就 Wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng jiù huílai
2026
nhà. 回来了。 le.
Tôi cảm thấy bạn treo bức tranh 我觉得你把这幅画 Wǒ juéde nǐ bǎ zhè fú huà guà zài
2027
này ở đây không hay lắm. 挂在这儿不太好。 zhèr bú tài hǎo.
你把这张桌子搬到 Nǐ bǎ zhè zhāng zhuōzi bān dào
2028 Bạn kê cái bàn này ra ngoài đi.
外边去吧。 wàibian qù ba.
你把我的护照放在
2029 Bạn để hộ chiếu của tôi đâu rồi? Nǐ bǎ wǒ de hùzhào fàng zài nǎr le?
哪儿了?
Bạn để ví tiền của tôi ở chỗ nào 你把我的钱包放在 Nǐ bǎ wǒ de qiánbāo fàng zài shénme
2030
rồi? 什么地方了? dìfang le?
我打算把新买的画
Tôi định treo bức tranh mới mua Wǒ dǎsuàn bǎ xīn mǎi de huà guà zài
2031 挂在我房间的墙
lên tường phòng tôi. wǒ fángjiān de qiáng shàng.
上。
Tôi vẫn chưa dịch bài khóa hôm 我还没把今天的课 Wǒ hái méi bǎ jīntiān de kèwén fānyì
2032
nay sang Tiếng Việt. 文翻译成越语。 chéng yuèyǔ.
把你的名字写在这
2033 Viết tên của bạn vào đây. Bǎ nǐ de míngzì xiě zài zhèr ba.
儿吧。
Tôi muốn trồng cây này ở trong 我想把这棵树种在 Wǒ xiǎng bǎ zhè kē shù zhòng zài
2034
sân. 院子里。 yuànzi lǐ.
Tôi để quyển sách mới mua vào 我把新买的书放在 Wǒ bǎ xīn mǎi de shū fàng zài shūguì
2035
trong tủ sách rồi. 书柜里了。 lǐ le.
Cô ta để xe đạp ở trước cửa nhà 她把自行车放在我 Tā bǎ zìxíng chē fàng zài wǒjiā mén
2036
tôi rồi. 家门前了。 qián le.
Cô ta muốn cho tôi mượn số tiền 她想把这笔钱借给
2037 Tā xiǎng bǎ zhè bǐ qián jiè gěi wǒ.
này. 我。
Tôi muốn dịch bài văn này sang 我要把这篇文章翻 Wǒ yào bǎ zhè piān wénzhāng fānyì
2038
Tiếng Việt. 译成越语。 chéng yuèyǔ.
Tôi đã đổi một ít Nhân dân tệ đó 我把那些人民币都 Wǒ bǎ nàxiē rénmínbì dōu huàn
2039
sang VND rồi. 换成越盾了。 chéng yuèdùn le.
Năm mới sắp đến rồi, trước năm 新年快到了,我们
Xīnnián kuài dào le, wǒmen zhǔnbèi
mới chúng tôi chuẩn bị tổ chức 准备在新年前举行
2040 zài xīnnián qián jǔxíng yí ge liánhuān
một buổi tiệc liên hoan, mời mọi 一个联欢会,请大
huì, qǐng dàjiā lái cānjiā.
người tới tham gia. 家来参加。
Trong buổi tiệc chúng ta hát bài 晚会上我们唱越南 Wǎnhuì shàng wǒmen chàng yuènán
2041 Việt Nam, biểu diễn tiết mục, nếm 歌,表演节目,品 gē, biǎoyǎn jiémù, pǐncháng yuènán
món ăn đặc sắc của Việt Nam. 尝越南的特色菜。 de tèsè cài.
Lãnh đạo yêu cầu chúng tôi ngày 领导要求我们那天
Lǐngdǎo yāoqiú wǒmen nà tiān bǎ zìjǐ
hôm đó đem món ăn tự nấu tới 把自己亲手做的菜
2042 qīnshǒu zuò de cài dài dào wǎnhuì
buổi tiệc để mọi người cùng được 带到晚会上,让大
shàng, ràng dàjiā pǐncháng.
thưởng thức. 家品尝。
Tôi cảm thấy tốt nhất mượn một 我觉得最好借一个
Wǒ juéde zuì hǎo jiè yí ge dà jiàoshì,
2043 phòng học lớn, bố trí nó thành hội 大教室,把它布置
bǎ tā bùzhì chéng huìchǎng.
trường. 成会场。
Nhân viên quản lý cho chúng tôi 管理员答应把这个 Guǎnlǐ yuán dāyìng bǎ zhè ge dà
2044
mượn phòng học lớn này. 大教室借给我们。 jiàoshì jiè gěi wǒmen.
Sáng hôm qua nhân viên phục vụ 昨天上午服务员把
Zuótiān shàngwǔ fúwùyuán bǎ
đã quét dọn chút phòng rồi, lau 房间打扫了一下
2045 fángjiān dǎsǎo le yí xiàr, bǎ mén hé
cửa phòng và cửa sổ cũng rất sạch 儿,把门和窗户也
chuānghu yě dū cā de hěn gānjìng.
sẽ. 都擦得很干净。
晚会上我跟几个美
Trong buổi tiệc tôi hát hò và nhảy Wǎnhuì shàng wǒ gēn jǐ ge měinǚ
2046 女一起唱歌和跳
nhót với gái đẹp. yìqǐ chàng gē hé tiàowǔ.
舞。
Tôi mua về một bộ quần áo từ 我从商店买回来一 Wǒ cóng shāngdiàn mǎi huílái yí jiàn
2047
cửa hàng. 件衣服。 yīfu.
我用彩灯和彩带把 Wǒ yòng cǎi dēng hé cǎidài bǎ
Tôi dùng đèn mầu và dây mầu
2048 房间装饰得非常漂 fángjiān zhuāngshì de fēicháng
trang trí căn phòng rất đẹp đẽ.
亮。 piàoliang.
Cô ta là bạn học nhỏ tuổi nhất 她是我们班最小的
Tā shì wǒmen bān zuìxiǎo de
trong lớp chúng ta, sinh nhật của 同学,她的生日正
tóngxué, tā de shēngrì zhènghǎo shì
cô ta đúng vào ngày chủ nhật, vì 好是这个星期日,
2049 zhè ge xīngqī rì, suǒyǐ wǒmen hái wèi
vậy chúng tôi còn chuẩn bị cho cô 所以我们还为她准
tā zhǔnbèi le yí fèn shēngrì lǐwù hé yí
ta một món quà sinh nhật và một 备了一份生日礼物
ge shēngrì dàngāo.
chiếc bánh sinh nhật. 和一个生日蛋糕。
Tôi vẫn chưa nói chuyện này cho 我还没把这件事告
2050 Wǒ hái méi bǎ zhè jiàn shì gàosu tā.
cô ta. 诉她。
Tôi muốn dành bất ngờ cho cô ta, 我想给她一个惊 Wǒ xiǎng gěi tā yí ge jīngxǐ, ràng tā
2051 để cô ta đón một sinh nhật vui vẻ 喜,让她在越南过 zài yuènán guò yí ge kuàilè de
ở Việt Nam. 一个快乐的生日。 shēngrì.
Sau khi chúng tôi bố trí xong 我们把教室布置好
Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì hǎo yǐhòu,
2052 phòng học, lãnh đạo đã tới xem 以后,请领导来看
qǐng lǐngdǎo lái kàn le kàn.
một chút. 了看。
Để làm tốt buổi tiệc liên hoan, 为了开好这个联欢 Wèile kāi hǎo zhè ge liánhuān huì,
2053 chúng tôi đều chuẩn bị rất kỹ 会,我们都认真地 wǒmen dōu rènzhēn de zuò le
càng. 做了准备。 zhǔnbèi.
明天晚上六点半,
Tối mai 6:30, buổi tiệc của chúng Míngtiān wǎnshang liù diǎn bàn,
我们的晚会就要开
2054 tôi sẽ bắt đầu, hoan nghênh các wǒmen de wǎnhuì jiù yào kāishǐ le,
始了,欢迎大家来
bạn tới tham gia. huānyíng dàjiā lái cānjiā.
参加。
2055 Bạn xem bức tranh này đặt ở đâu 你看这幅画放在什 Nǐ kàn zhè fú huà fàng zài shénme
thì tốt đây? 么地方比较好呢? dìfang bǐjiào hǎo ne?
Đây có phải là bộ phim bạn 这就是你常说的电 Zhè jiùshì nǐ cháng shuō de diànyǐng
2056
thường nói tới không? 影吗? ma?
为什么他们把“福”
Vì sao bọn họ lại treo ngược chữ Wèishéme tāmen bǎ “fú” zì dàozhe
2057 字倒着贴在门上
“Phúc” ở trên cửa vậy? tiē zài mén shàng ne?
呢?
因为人们一看见就
Bởi vì mọi người khi nhìn thấy sẽ Yīnwèi rénmen yí kànjiàn jiù huì shuō
会说“福倒了”,听
2058 nói “Phúc tới rồi”, nghe âm thanh “fú dào le”, tīng shēngyīn jiùshì “fú
声音就是“福到
chính là “Phúc tới rồi”. dào le”.
了”。
那我也想去买一些
Nà wǒ yě xiǎng qù mǎi yì xiē “fú” zì,
Vậy tôi cũng muốn một chút chữ “福”字,把它倒着
bǎ tā dàozhe tiē zài mén shàng,
“Phúc” về treo trên cửa, trên bàn, 贴在门上、桌子
zhuōzi shàng, yǐzi shàng, bīngxiāng
2059 trên ghế, trên tủ lạnh, trên máy 上、椅子上、冰箱
shàng, xǐyījī shàng, kōngtiáo
giặt, trên điều hòa… chờ Phúc tới 上、洗衣机上、空
shàng……děng zhe xìngfú lái zhǎo
tìm tôi. 调上……等着幸福来
wǒ.
找我。
我带着三岁的女儿
Tôi dẫn con gái 3 tuổi ngồi máy Wǒ dài zhe sān suì de nǚ’ér zuò fēijī
2060 坐飞机去看奶奶和
bay đi thăm ông nội và bà nội. qù kàn nǎinai hé yéye.
爷爷。
我悄悄地把她的帽
Tôi lặng lẽ gỡ mũ của cô ta xuống, Wǒ qiāo qiāo de bǎ tā de màozi zhāi
2061 子摘了下来,放在
để đàng sau người. le xiàlái, fàng zài zìjǐ shēnhòu.
自己身后。
她哭着要她的玩
2062 Cô ta khóc đòi đồ chơi của cô ta. Tā kū zhe yào tā de wánjù.
具。
Tôi rất nhanh chóng đội mũ lên 我很快把帽子戴到 Wǒ hěn kuài bǎ màozi dài dào tā tóu
2063
đầu cô ta. 她头上。 shàng.
2064 Trò này thú vị quá. 这太有意思了。 Zhè tài yǒu yìsi le.
Mời bạn đưa cho tôi vé máy bay 请你把飞机票和护 Qǐng nǐ bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi
2065
và hộ chiếu. 照给我。 wǒ.
2066 Hãy bật đèn lên. 请把灯开开。 Qǐng bǎ dēng kāikai.
2067 Hãy mở cửa sổ ra. 请把窗户打开。 Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
2068 Hãy tắt điện thoại di động. 请把手机关上。 Qǐng bǎ shǒujī guān shàng.
2069 Hãy tắt điều hòa đi. 请把空调关上。 Qǐng bǎ kòngtiáo guān shàng.
2070 Hãy tắt tivi đi. 请把电视打开。 Qǐng bǎ diànshì dǎkāi.
2071 Hãy mở vali ra. 请把箱子打开。 Qǐng bǎ xiāngzi dǎkāi.
你把电池装上了没 Nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le
2072 Bạn đã lắp pin vào chưa?
有? méiyǒu?
2073 Vẫn chưa đâu. 还没有呢。 Hái méiyǒu ne.
2074 Hãy chuẩn bị hành lý. 请把行李准备好。 Qǐng bǎ xíngli zhǔnbèi hǎo.
2075 Hãy cắm phích cắm vào. 请把插头插上。 Qǐng bǎ chātóu chā shàng.
2076 Hãy làm xong bài tập. 请把作业做完。 Qǐng bǎ zuòyè zuò wán.
2077 Hãy chuẩn bị tốt bữa tối. 请把晚饭做好。 Qǐng bǎ wǎnfàn zuò hǎo.
2078 Hãy học thuộc từ mới. 请把生词记住。 Qǐng bǎ shēngcí jì zhù.
你快把咖啡喝了
2079 Bạn uống café nhanh lên đi. Nǐ kuài bǎ kāfēi hē le ba.
吧。
你快把作业做了
2080 Bạn làm bài tập nhanh lên đi. Nǐ kuài bǎ zuòyè zuò le ba.
吧。
你快把衣服洗了
2081 Bạn giặt quần áo nhanh lên đi. Nǐ kuài bǎ yīfu xǐ le ba.
吧。
2082 Bạn mau uống thuốc đi. 你快把药吃了吧。 Nǐ kuài bǎ yào chī le ba.
你快把这本书还了
2083 Bạn mau trả quyển sách này đi. Nǐ kuài bǎ zhè běn shū huán le ba.
吧。
Bạn mau đổi một ít Nhân dân tệ 你快把这些人民币 Nǐ kuài bǎ zhè xiē rénmínbì huàn le
2084
này đi. 换了吧。 ba.
2085 Gập cái kẹp một chút. 把卡子扳一下儿。 Bǎ qiǎzi bān yí xiàr.
把这件衣服洗一下
2086 Giặt bộ quần áo này chút. Bǎ zhè jiàn yīfu xǐ yí xiàr.
儿。
Chuẩn bị trước một chút từ mới 把今天的生词预习
2087 Bǎ jīntiān de shēngcí yùxí yí xiàr.
bài ngày hôm nay. 一下儿。
Ôn tập một chút bài học ngày 把昨天的课文复习
2088 Bǎ zuótiān de kèwén fùxí yí xiàr.
hôm qua. 一下儿。
你把照相机拿出来 Nǐ bǎ zhàoxiàngjī ná chūlai le
2089 Bạn đã lấy máy ảnh ra chưa?
了没有? méiyǒu?
没有。(我没有把 Méiyǒu. (Wǒ méiyǒu bǎ zhàoxiàngjī
2090 Chưa. (Tôi chưa lấy máy ảnh ra)
照相机拿出来。) ná chūlai.)
你把飞机票放进去
2091 Bạn cho vé máy bay vào chưa? Nǐ bǎ fēijī piào fàng jìnqù le méiyǒu?
了没有?
我没有把飞机票放
2092 Tôi chưa cho vé máy bay vào. Wǒ méiyǒu bǎ fēijī piào fàng jìnqù.
进去。
你把插头放进去了
2093 Bạn đã cho phích cắm vào chưa? Nǐ bǎ chātóu fàng jìnqù le méiyǒu?
没有?
我没有把插头放进
2094 Tôi chưa cho phích cắm vào. Wǒ méiyǒu bǎ chātóu fàng jìnqù.
去。
你把包裹取回来了
2095 Bạn đã lấy bưu kiện về chưa? Nǐ bǎ bāoguǒ qǔ huílai le méiyǒu?
没有?
我没有把包裹取回
2096 Tôi chưa lấy bưu kiện về. Wǒ méiyǒu bǎ bāoguǒ qǔ huílai.
来。
你把信发出去了没
2097 Bạn đã gửi thư đi chưa? Nǐ bǎ xìn fā chūqù le méiyǒu?
有?
我没有把信发出
2098 Tôi chưa gửi thư đi. Wǒ méiyǒu bǎ xìn fā chūqù.
去。
Bạn đã lấy điện thoại di động ra 你把手机拿出来了
2099 Nǐ bǎ shǒujī ná chūlai le méiyǒu?
chưa? 没有?
我没有把手机拿出
2100 Tôi chưa lấy điện thoại di động ra. Wǒ méiyǒu bǎ shǒujī ná chūlai.
来。
Hãy đưa vé máy bay và hộ chiếu 请把飞机票和护照 Qǐng bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi wǒ
2101
cho tôi xem một chút. 给我看一下儿。 kàn yí xiàr.
Đặt hành lý cần ký gửi vận chuyển 把要托运的行李放 Bǎ yào tuōyùn de xíngli fàng shàngqù
2102
lên đi. 上去吧。 ba.
Thưa ông, hãy lấy ra thẻ lên máy 先生,请把登机牌 Xiānsheng, qǐng bǎ dēng jī pái ná
2103
bay. 拿出来。 chūlai.
小心,别把茶碰倒
2104 Cẩn thận, đừng để bị đổ trà. Xiǎoxīn, bié bǎ chá pèng dào le.
了。
Giúp tôi lấy điện thoại di động từ 帮我把手机从手提 Bāng wǒ bǎ shǒujī cóng shǒutíbāo lǐ
2105
trong túi ra. 包里拿出来。 ná chūlai.
我给你把电池装上
2106 Tôi lắp pin vào cho bạn rồi. Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le.
了。
Trong phòng nóng quá, hãy bật 屋子里有点儿热, Wūzi li yǒu diǎnr rè, qǐng bǎ kōngtiáo
2107
điều hòa lên chút đi. 请把空调开开吧。 kāikai ba.
飞机要起飞了,请
Máy bay sắp cất cánh rồi, mọi Fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ
2108 大家把安全带系
người hãy thắt dây an toàn vào. ānquán dài jì shàng.
上。
Cắm cái phích cắm này vào là 把这个插头插进去 Bǎ zhè ge chātóu chā jìn qù jiù xíng
2109
được. 就行了。 le.
Bạn giặt cho tôi chút bộ quần áo 你把这件衣服给我
2110 Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu gěi wǒ xǐ yí xiàr.
này. 洗一下儿。
服务员,把这辆车
2111 Em ơi, rửa cho anh xe này chút. Fúwùyuán, bǎ zhè liàng chē xǐ yí xiàr.
洗一下儿。
Bạn phải nghĩ cách tìm cho ra 你要想办法把她的 Nǐ yào xiǎng bànfǎ bǎ tā de shǒujī
2112
điện thoại di động của cô ta. 手机找出来。 zhǎo chūlai.
Tôi đã trả cô ta quyển sách Tiếng 我已经把那本汉语 Wǒ yǐjīng bǎ nà běn hànyǔ shū huán
2113
Trung đó rồi. 书还给她了。 gěi tā le.
Bạn đến ngân hàng rút một ít tiền 你去银行把这些钱 Nǐ qù yínháng bǎ zhè xiē qián qǔ
2114
ra. 取出来。 chūlai.
Bạn đã đặt được vé máy bay 你把机票订好了
2115 Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo le ma?
chưa? 吗?
Bạn đã nộp bài tập cho cô giáo 你把作业交给老师
2116 Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le méiyǒu?
chưa? 了没有?
2117 Hôm qua tôi đã nộp rồi. 我昨天就交了。 Wǒ zuótiān jiù jiāo le.
Cô ta vẫn chưa sửa được máy 她还没把我的电脑 Tā hái méi bǎ wǒ de diànnǎo xiū hǎo
2118 tính của tôi, tôi phải đi mua chiếc 修好呢,我要去买 ne, wǒ yào qù mǎi xīn de bǐjìběn
laptop mới. 新的笔记本电脑。 diànnǎo.
Tôi không muốn nói cho cô ta biết 我不想把这件事告
Wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā,
2119 chuyện này, bạn cũng đừng nói 诉她,你也别告诉
nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma?
cho cô ta biết, được không? 她,好吗?
今天的课生词这么
Từ mới bài ngày hôm nay nhiều Jīntiān de kè shēngcí zhème duō, wǒ
多,我不知道怎样
2120 thế này, tôi không biết làm sao để bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè
才能把这些生词都
nhớ hết được tưng đây từ mới. xiē shēngcí dōu jìzhù.
记住。
接到电话以后,她
Sau khi nhận điện thoại, cô ta liền Jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù kāi chē
2121 就开车到机场接朋
lái xe đến sân bay đón bạn bè rồi. dào jīchǎng jiē péngyǒu qù le.
友去了。
我想把今天的课文
Tôi muốn ôn tập lại chút bài khóa Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén zài fùxí
再复习一下儿,有
2122 ngày hôm nay, có một số chỗ tôi yí xiàr, yǒu de dìfang wǒ hái bú tài
的地方我还不太
không hiểu lắm. dǒng.
懂。
Bây giờ chưa mở sách vội, hãy 现在不要把书打 Xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi, qǐng
2123
nghe tôi nói trước đã. 开,请先听我说。 xiān tīng wǒ shuō.
Pin bên trong máy ảnh hết điện 照相机里的电池没
2124 Zhàoxiàngjī lǐ de diànchí méi diàn le.
rồi. 电了。
Cô ta làm đổ cốc rượu, rượu bị 她把酒杯碰倒了, Tā bǎ jiǔbēi pèng dào le, jiǔ sǎ le yì
2125
loang ra cả bàn. 酒洒了一桌子。 zhuōzi.
Điều hòa mở to quá, tôi cảm thấy 空调开得太大了, Kōngtiáo kāi de tài dà le, wǒ juéde
2126
hơi lạnh một chút. 我觉得有点儿冷。 yǒu diǎnr lěng.
外边刮大风了,窗 Wàibiān guā dà fēng le, chuānghu
Bên ngoài gió to đấy, cửa sổ vẫn
2127 户还开着呢,把窗 hái kāi zhe ne, bǎ chuānghu guān
đang mở kìa, đóng cửa sổ vào đi.
户关上吧。 shàng ba.
我把手提包放在车
2128 Tôi để túi xách vào trong xe rồi. Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng zài chē lǐ le.
里了。
2129 Cô ta tắt máy tính rồi. 她把电脑关上了。 Tā bǎ diànnǎo guānshàng le.
Tôi đã trả chiếc xe đạp cho cô ta 我已经把自行车还
2130 Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē huán gěi tā le.
rồi. 给她了。
Tôi nhớ là bạn đã lấy điện thoại di 我记得你已经把手 Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ shǒujī ná chūlai
2131
động ra rồi. 机拿出来了。 le.
我已经把邮件发给
2132 Tôi đã gửi email cho bạn rồi. Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā gěi nǐ le.
你了。
我把钥匙从门上拔 Wǒ bǎ yàoshi cóng mén shàng bá xià
2133 Tôi rút chìa khóa trên cửa xuống.
下来。 lái.
她把照相机忘在家
2134 Cô ta để quên máy ảnh ở nhà rồi. Tā bǎ zhàoxiàngjī wàng zài jiālǐ le.
里了。
Tôi quay câu chuyện này thành bộ 我把这个故事拍成 Wǒ bǎ zhè ge gùshi pāi chéng
2135
phim. 电影了。 diànyǐng le.
Trong phòng nóng quá, bạn gọi 屋子里太热了,你
Wūzi lǐ tài rè le, nǐ jiào fúwùyuán bǎ
2136 nhân viên phục vụ bật điều hòa 叫服务员把空调打
kōngtiáo dǎkāi ba.
lên đi. 开吧。
老师要我把作业交
Cô giáo muốn tôi nộp bài tập, tôi Lǎoshī yào wǒ bǎ zuòyè jiāo gěi tā,
2137 给她,我还没做
vẫn chưa làm xong. wǒ hái méi zuò wán.
完。
Bạn đến ngân hàng đổi tiền, nhân 你去银行换钱,服 Nǐ qù yínháng huànqián, fúwùyuán
2138 viên phục vụ hỏi bạn muốn đổi 务员问你换什么 wèn nǐ huàn shénme qián, nǐ zěnme
tiền gì, bạn nói thế nào? 钱,你怎么说? shuō?
在火车上,一个美
Trên tầu hỏa, một cô gái đẹp Zài huǒchē shàng, yí ge měinǚ xiǎng
女想把她的箱子放
muốn đặt chiếc vali lên giá để bǎ tā de xiāngzi fàng zài xíngli jià
在行李架上,但是
2139 hành lý, nhưng mà cô ta không shàng, dànshì tā zìjǐ bùnéng fàng
她自己不能放上
thể tự mình đặt lên được, bạn shàngqù, nǐ yào bāng zhù tā, nǐ
去,你要帮助她,
muốn giúp cô ta, bạn nói thế nào? zěnme shuō?
你怎么说?
Sau khit tôi tan làm, trời đã tối 我下班以后,天都 Wǒ xiàbān yǐhòu, tiān dōu kuài hēi
2140
rồi. 快黑了。 le.
Tiện thể tôi muốn đến hiệu sách 我顺便想去书店买
Wǒ shùnbiàn xiǎng qù shūdiàn mǎi jǐ
2141 mua mấy quyển sách Tiếng Trung 几本汉语书带回
běn hànyǔ shū dài huí jiā.
đem về nhà. 家。
我想到这儿的时
Wǒ xiǎng dào zhèr de shíhou, liǎn
Lúc nghĩ đến đây, mặt tôi lập tức 候,脸上马上觉得
shàng mǎshàng juéde fārè. Wǒ
đỏ bừng, vì sao tôi lại có ý nghĩ 发热。我怎么会有
2142 zěnme huì yǒu zhè zhǒng bù hǎo de
xấu như vậy, con người tôi đã trở 这种不好的想法
xiǎngfǎ ne, wǒ de xīn biàn huài le
nên xấu xa rồi sao? 呢,我的心变坏了
ma?
吗?
2143 Trời đã tối rồi. 天已经黑了。 Tiān yǐjīng hēi le.
Trong lòng tôi cảm thấy nhẹ 我心里觉得轻松
2144 Wǒ xīnlǐ juéde qīngsōng le.
nhõm rồi. 了。
Chúng ta đi làm trước thủ tục 我们先去办理登记
Wǒmen xiān qù bànlǐ dēngjì shǒuxù,
2145 đăng ký, ký gửi vận chuyển hành 手续,把行李托运
bǎ xíngli tuōyùn le.
lý. 了。
Cái vali nào cần được ký gửi vận
2146 哪个箱子要托运? Nǎ ge xiāngzi yào tuōyùn?
chuyển.
Đây là thẻ lên máy bay của bạn, 这是你的登机牌,
2147 Zhè shì nǐ de dēng jī pái, qǐng ná hǎo.
hãy cầm cẩn thận. 请拿好。
Trong túi xách của bạn đựng cái 你手提包里装的是 Nǐ shǒutíbāo lǐ zhuāng de shì
2148
gì? 什么? shénme?
2149 Làm gì có gì đâu. 没有什么呀。 Méiyǒu shénme ya.
Hãy lấy ra các đồ đạc bên trong 请把手提包里的东 Qǐng bǎ shǒutíbāo lǐ de dōngxī dōu
2150
túi xách của bạn. 西都掏出来。 tāo chūlai.
你把手提包放进箱 Nǐ bǎ shǒutíbāo fàng jìn xiāngzi lǐ qù
2151 Bạn để túi xách vào trong vali đi.
子里去吧。 ba.
Trong này hơi tối một chút, bạn 这里有点儿暗,你 Zhè lǐ yǒu diǎnr àn, nǐ bǎ dēng dǎkāi
2152
bật đèn lên đi. 把灯打开吧。 ba.
2153 Công tắc ở đâu vậy? 开关在哪儿呢? Kāiguān zài nǎr ne?
Máy bay sắp cất cánh rồi, hãy thắt 飞机马上就要起飞 Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le, qǐng bǎ
2154 chặt dây an toàn, tắt điện thoại di 了,请把安全带系 ānquán dài jì hǎo, bǎ shǒujī guān
động. 好,把手机关上。 shàng.
2155 Tôi không biết thắt dây an toàn. 我不会系安全带。 Wǒ bú huì jì ānquándài.
Bạn cắm cái phích cắm này vào 你把这个插头往里 Nǐ bǎ zhè ge chātóu wǎng lǐ yì chā
2156
trong là được. 一插就行了。 jiùxíng le.
2157 Mở ra thế nào? 怎么打开呢? Zěnme dǎkāi ne?
Bạn gập chút chiếc kẹp là sẽ mở 你把卡子扳一下儿
2158 Nǐ bǎ qiǎzi bān yí xiàr jiù dǎkāi le.
ra. 就打开了。
Café nguội hết rồi, bạn mau uống 咖啡都凉了,你快 Kāfēi dōu liáng le, nǐ kuài bǎ kāfēi hē
2159
café đi. 把咖啡喝了吧。 le ba.
2160 Dạo này sức khỏe bạn tốt không? 最近你身体好吗? Zuìjìn nǐ shēntǐ hǎo ma?
2161 Cũng tàm tạm. 还好。 Hái hǎo.
Căn phòng không to lắm, quét 屋子不太大,打扫
2162 Wūzi bú tài dà, dǎsǎo de hái gānjìng.
dọn cũng sạch sẽ. 得还干净。
Lớp chúng tôi chỉ có một học sinh 我们班才一个男同
2163 Wǒmen bān cái yí ge nán tóngxué.
nam. 学。
2164 Tôi mới đi có hai lần. 我才去过两次。 Wǒ cái qùguò liǎng cì.
Ví tiền của tôi bị tên trộm trộm 我的钱包被小偷偷 Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu
2165
mất rồi. 走了。 le.
我的汽车被她开走
2166 Xe của tôi bị cô ta lái đi rồi. Wǒ de qìchē bèi tā kāi zǒu le.
了。
Laptop của tôi bị chị gái tôi làm 我的笔记本电脑被 Wǒ de bǐjìběn diànnǎo bèi wǒ de
2167
rơi hỏng rồi. 我的姐姐摔坏了。 jiějie shuāi huài le.
2168 Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi. 我的钱包被偷了。 Wǒ de qiánbāo bèi tōu le.
她被淋成了落汤鸡
2169 Cô ta bị ướt như chuột lột. Tā bèi lín chéng le luòtāngjī le.
了。
我的车让姐姐开走
2170 Xe của tôi bị chị gái lái đi rồi. Wǒ de chē ràng jiějie kāi zǒu le.
了。
Sách Tiếng Trung của tôi bị cô ta 我的汉语书让她拿
2171 Wǒ de hànyǔ shū ràng tā ná zǒu le.
lấy đi rồi. 走了。
我的车没有被她开
2172 Xe của tôi không bị cô ta lái đi. Wǒ de chē méiyǒu bèi tā kāi zǒu.
走。
我的车没有让她开
2173 Xe của tôi không bị cô ta lái đi. Wǒ de chē méiyǒu ràng tā kāi zǒu.
走。
2174 Không phải là do bạn cố ý. 我又不是故意的。 Wǒ yòu bú shì gùyì de.
今天雨下得太大
Hôm nay mưa to quá, chúng tôi Jīntiān yǔ xià de tài dà le, wǒmen
2175 了,我们又没有带
lại quên mang theo ô che mưa. yòu méiyǒu dài yǔsǎn.
雨伞。
Đùi của tôi bị xe đạp đâm làm bị 我的腿被自行车撞 Wǒ de tuǐ bèi zìxíngchē zhuàng shāng
2176
thương rồi 伤了。 le.
Kính của cô ta bị tôi làm rơi hỏng 她的眼睛让我摔坏
2177 Tā de yǎnjīng ràng wǒ shuāi huài le.
rồi. 了。
Ví tiền của cô ta bị tên trộm trộm 她的钱包让小偷偷 Tā de qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒu
2178
mất rồi. 走了。 le.
Xe của cô ta bị người khác đâm 她的汽车让别人撞 Tā de qìchē ràng biérén zhuàng huài
2179
hỏng rồi. 坏了。 le.
她的衣服被雨淋湿
2180 Quần áo của cô ta bị ướt sũng rồi. Tā de yīfu bèi yǔ lín shī le.
了。
Cô ta va vào tôi làm café của tôi bị 我的咖啡被她碰洒
2181 Wǒ de kāfēi bèi tā pèng sǎ le.
vương vãi. 了。
Xương của cô ta có bị va đập làm 她的骨头被撞伤了 Tā de gǔtou bèi zhuàng shāng le
2182
bị thương không? 没有? méiyǒu?
Xương của cô ta không bị va đập 她的骨头没有被撞 Tā de gǔtou méiyǒu bèi zhuàng
2183
làm bị thương. 伤。 shāng.
她的汽车没有被撞
2184 Xe của cô ta không bị đâm hỏng. Tā de qìchē méiyǒu bèi zhuàng huài.
坏。
她的钱没有被偷
2185 Tiền của cô ta không bị mất trộm. Tā de qián méiyǒu bèi tōu zǒu.
走。
Điện thoại di động của tôi không 我的手机没有被摔
2186 Wǒ de shǒujī méiyǒu bèi shuāi huài.
bị làm rơi hỏng. 坏。
你可以把你的汽车
Bạn có thể cho tôi mượn một Nǐ kěyǐ bǎ nǐ de qìchē jiè gěi wǒ yòng
2187 借给我用一下儿,
chút xe của bạn, được không? yí xiàr, hǎo ma?
好吗?
Xe của tôi bị chị gái tôi mượn đi 我的汽车被我的姐 Wǒ de qìchē bèi wǒ de jiějie jiè zǒu
2188
rồi. 姐借走了。 le.
她的相机被我拿走
2189 Máy ảnh của cô ta bị tôi lấy đi rồi. Tā de xiàngjī bèi wǒ ná zǒu le.
了。
她的汽车被我开走
2190 Xe của cô ta bị tôi lái đi rồi. Tā de qìchē bèi wǒ kāi zǒu le.
了。
Máy quay phim của cô ta bị tôi lấy 她的摄像机被我拿
2191 Tā de shèxiàngjī bèi wǒ ná zǒu le.
đi rồi. 走了。
Điện thoại di động của cô ta bị tôi 她的手机被我摔坏
2192 Tā de shǒujī bèi wǒ shuāi huài le.
làm rơi hỏng rồi. 了。
Nghe nói cô ta được công ty cử 听说她被公司派到 Tīng shuō tā bèi gōngsī pài dào
2193
đến Trung Quốc đi làm rồi. 中国去工作了。 zhōngguó qù gōngzuò le.
Cô ta được trường học đưa sang 她被学校送到美国 Tā bèi xuéxiào sòng dào měiguó qù
2194
Nước Mỹ đi du học rồi. 去留学了。 liúxué le.
Cô ta được đưa đến bệnh viện 她被送到医院去
2195 Tā bèi sòng dào yīyuàn qù le.
rồi. 了。
Câu chuyện này được tôi quay 这个故事被导演拍 Zhè ge gùshi bèi dǎoyǎn pāi chéng
2196
thành phim rồi. 成电影了。 diànyǐng le.
Bài văn này được tôi dịch sang 这篇文章被我翻译 Zhè piān wénzhāng bèi wǒ fānyì
2197
Tiếng Việt rồi. 成越语了。 chéng yuèyǔ le.
Thật là xui xẻo, chiếc xe đạp tôi 真倒霉,我刚买的
Zhēn dǎoméi, wǒ gāng mǎi de zìxíng
2198 vừa mới mua thì đã bị tên trộm 自行车就被小偷偷
chē jiù bèi xiǎotōu tōu zǒu le.
trộm mất rồi. 走了。
因为我没有带雨
Bởi vì tôi không mang ô che mưa Yīnwèi wǒ méiyǒu dài yǔsǎn, suǒyǐ
2199 伞,所以被淋得像
theo nên bị ướt như chuột lột. bèi lín de xiàng luòtāngjī shì de.
落汤鸡似的。
因为她的行李超
Bởi vì hành lý của cô ta quá tải Yīnwèi tā de xíngli chāozhòng, suǒyǐ
2200 重,所以被机场罚
nên bị sân bay phát hơn 100 tệ. bèi jīchǎng fá le yì bǎi duō kuài qián.
了一百多块钱。
Không có gì, không phải là do bạn 没什么,你又不是
2201 Méi shénme, nǐ yòu bú shì gùyì de.
cố ý. 故意的。
Vết thương của cô ta có nghiêm
2202 她的伤要紧吗? Tā de shāng yàojǐn ma?
trọng không?
Không nghiêm trọng, chưa bị va 不要紧,骨头没有
Bú yàojǐn, gǔtou méiyǒu bèi pèng
2203 vào xương, chỉ là chảy ít máu 被碰上,只是流了
shāng, zhǐshì liú le yì diǎnr xuě.
thôi. 一点儿血。
Cô ta bị tên thầy bói kia lừa mất 她被那个算命的骗 Tā bèi nà ge suànmìng de piàn zǒu le
2204
hơn 100 tệ. 走了一百多块钱。 yì bǎi duō kuài qián.
Điện thoại di động của cô ta bị tôi 她的手机让我不小 Tā de shǒujī ràng wǒ bù xiǎoxīn diū
2205
không cẩn thận làm mất tiêu rồi. 心丢了。 le.
今天我骑摩托车上
Hôm nay lúc tôi đi xe máy trên Jīntiān wǒ qí mótuō chē shàng jiē de
街的时候,被一个
phố thì bị một cô gái đẹp va vào shíhou, bèi yí ge měinǚ zhuàng dǎo
2206 美女撞倒了,从车
làm tôi bị ngã xuống đường, đùi le, cóng chē shàng shuāi xiàlái bǎ tuǐ
上摔下来把腿摔伤
bị thương. shuāi shāng le.
了。
我的腿还有点儿
2207 Đùi của tôi hơi đau một chút. Wǒ de tuǐ hái yǒudiǎnr téng.
疼。
Có bị thương vào phần xương
2208 伤到骨头了没有? Shāng dào gǔtou le méiyǒu?
không?
我被撞倒后,那个
Sau khi bị va ngã, cô gái đẹp đó Wǒ bèi zhuàng dǎo hòu, nà ge měinǚ
美女马上就叫了出
2209 ngay lập tức gọi xe taxi tới đưa mǎshàng jiù jiào le chūzū chē, bǎ wǒ
租车,把我送到了
tôi tới bệnh viện. sòng dào le yīyuàn.
医院。
Bác sỹ khám cho tôi một lúc, vẫn 大夫给我检查了一
Dàfu gěi wǒ jiǎnchá le yí xiàr, hái
2210 còn may, chưa bị thương vào 下儿,还好,没有
hǎo, méiyǒu shāng dào gǔtou.
phần xương. 伤到骨头。
那个美女是哪儿
2211 Cô gái đẹp đó là người ở đâu vậy? Nà ge měinǚ shì nǎr de?
的?
Cô ta là học sinh trường Đại học 她是北京大学的学
2212 Tā shì běijīng dàxué de xuéshēng.
Bắc Kinh. 生。
昨天她来看过我,
Hôm qua cô ta có tới thăm tôi, cô Zuótiān tā lái kàn guò wǒ, tā juédé
2213 她觉得挺不好意思
ta cảm thấy rất là áy náy. tǐng bù hǎo yìsi de.
的。
街上人多车也多,
Trên phố xe đông người cũng Jiē shàng rén duō chē yě duō, nǐ qí
你骑摩托车的时
2214 đông, lúc bạn lái xe máy phải thật mótuō chē de shíhòu, yí dìng yào
候,一定要特别小
cẩn thận. tèbié xiǎoxīn.
心。
Đừng nhắc tới nữa, ví tiền của tôi 别提了,我的钱包 Biétí le, wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu
2215
bị tên trộm trộm mất rồi. 被小偷偷走了。 tōu zǒu le.
2216 Bạn bị mất bao nhiêu tiền? 你丢了多少钱? Nǐ diū le duōshǎo qián?
Tiền không nhiều, chỉ có mấy 钱不多,才几千块
2217 Qián bù duō, cái jǐ qiān kuài qián.
nghìn tệ. 钱。
今天雨下得特别
Hôm nay trời mưa rất to, cô ta
大,她没带雨伞, Jīntiān yǔ xià de tèbié dà, tā méi dài
không đem theo ô che mưa, bị
2218 都淋得像落汤鸡似 yǔsǎn, dōu lín de xiàng luòtāngjī shì
ướt như chuột lột, quần áo bị ướt
的,衣服全都湿 de, yīfu quán dōu shī le.
đẫm hết.
了。
Những việc xui xẻo toàn bị bạn 怎么倒霉的事都让 Zěnme dǎoméi de shì dōu ràng nǐ
2219
gặp phải là sao? 你碰上了? pèng shàng le?
Mấy hôm trước tôi gặp một thầy 前几天我遇到一个
Qián jǐ tiān wǒ yù dào yí ge suànmìng
2220 bói, bèn gọi cô ta bói cho tôi một 算命的,就叫她给
de, jiù jiào tā gěi wǒ suàn yí xiàr.
chút. 我算一下儿。
2221 Cô ta nói năm nay mệnh của tôi 她说我今年运气不 Tā shuō wǒ jīnnián yùnqì bú tài hǎo,
không được tốt lắm, năm sau mới 太好,明年就好 míngnián jiù hǎo le, wèi le gǎnxiè tā,
了,为了感谢她,
tốt, để cảm ơn cô ta, tôi cho cô ta wǒ gěi le tā yì bǎi kuài qián,
我给了她一百块
100 tệ, bạn bè đều bảo tôi ngốc, péngyǒumen dōu shuō wǒ shǎ, huā
钱,朋友们都说我
tiêu tiền bị lừa. qián shòupiàn.
傻,花钱受骗。
Bạn vẫn còn làm ở công ty đó 你还在那个公司工
2222 Nǐ hái zài nà ge gōngsī gōngzuò ma?
không? 作吗?
Không còn làm nữa, tôi đã bị ông 不了,我已经被老 Bù le, wǒ yǐjīng bèi lǎobǎn chǎo
2223
chủ xào mực rồi. 板炒鱿鱼了。 yóuyú le.
Đã mấy hôm tôi không thấy cô ta 已经好几天我没有 Yǐjīng hǎo jǐ tiān wǒ méiyǒu kànjiàn
2224
đi học. 看见她来上课了。 tā lái shàngkè le.
听说她住院了,我
Nghe nói cô ta nằm viện rồi, tôi Tīngshuō tā zhùyuàn le, wǒ bù
2225 不知道得了什么
không biết cô ta bị bệnh gì. zhīdào dé le shénme bìng.
病。
Cô ta bị cảm nặng, tuần trước là 她得了重感冒,上 Tā dé le zhòng gǎnmào, shàng xīngqī
2226
đã nằm viện rồi. 星期就住院了。 jiù zhùyuàn le.
Sáng hôm nay, tôi và cô ta đem 今天上午,我和她 Jīntiān shàngwǔ, wǒ hé tā dài zhe
2227 hoa tươi và hoa quả đến thăm cô 带着鲜花和水果去 xiānhuā hé shuǐguǒ qù kàn
giáo. 看老师。 lǎoshī . .
一走进房间,就看
Vừa vào trong phòng thì thấy cô Yì zǒu jìn fángjiān, jiù kànjiàn lǎoshī
2228 见老师正躺着看书
giáo đang nằm xem sách. zhèng tǎng zhe kàn shū ne.
呢。
Trong phòng rất sạch sẽ, cũng rất 房间里很干净,也 Fángjiān lǐ hěn gānjìng, yě hěn
2229
yên tĩnh. 很安静。 ānjìng.
Trên bàn có bày một bình hoa, 桌子上摆着一个花 Zhuōzi shàng bǎi zhe yí ge huāpíng,
trong bình hoa đang cắm một bó 瓶,花瓶里插着一 huāpíng lǐ chā zhe yí shù xiānhuā,
2230
hoa tươi, bên cạnh bình đang để 束鲜花,花瓶旁边 huāpíng pángbiān fàng zhe yì běn
một quyển sách Tiếng Trung. 放着一本汉语书。 hànyǔ shū.
看见我们进来,老
Thấy chúng tôi đi vào, cô giáo liền Kànjiàn wǒmen jìnlái, lǎoshī hěn kuài
师很快地从床上坐
2231 ngồi dậy khỏi giường, cười và nói: de cóng chuáng shàng zuò qǐlái, xiào
起来,笑着说:“谢
“Cảm ơn các em tới thăm cô.” zhe shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn wǒ.”
谢你们来看我。”
你觉得好点儿了
2232 Bạn cảm thấy đỡ hơn chưa? Nǐ juéde hǎo diǎnr le ma?
吗?
Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, không 我觉得好多了,已 Wǒ juéde hǎo duō le, yǐjīng bù
2233
còn sốt nữa rồi. 经不发烧了。 fāshāo le.
你觉得吃东西怎么
2234 Bạn cảm thấy ăn uống thế nào? Nǐ juéde chī dōngxi zěnme yàng?
样?
Cũng ổn, nhưng mà tôi chưa quen 还好,不过,我不
Hái hǎo, bú guò, wǒ bú tài xíguàn
2235 lắm với món ăn ở đây, nhiều dầu 太习惯这儿的饭
zhèr de fàncài, yóu tài duō.
quá. 菜,油太多。
Bạn thật là chịu khó, bị ốm mà 你真用功,病着还 Nǐ zhēn yònggōng, bìng zhe hái
2236
vẫn cố gắng học tập như vậy. 这么努力地学习。 zhème nǔlì de xuéxí.
Hôm nay các bạn học đến bài 14 今天你们学到十四
2237 Jīntiān nǐmen xué dào shísì kè le ba?
rồi nhỉ? 课了吧?
2238 Bài 14 đã học xong rồi, chuẩn bị 十四课已经学完 Shísì kè yǐjīng xué wán le, gāi xué
sang bài 15 rồi. 了,该学十五课 shíwǔ kè le.
了。
我真想今天就出
Tôi thật sự muốn hôm nay xuất Wǒ zhēn xiǎng jīntiān jiù chūyuàn,
院,可是大夫说最
2239 viện, nhưng bác sỹ bảo là ít nhất kěshì dàifu shuō zuìshǎo hái yào
少还要休息一个星
còn phải nghỉ ngơi một tuần. xiūxi yí ge xīngqī.
期。
2240 Thật là sốt ruột quá! 真急人! Zhēn jí rén!
Bạn không cần phải sốt ruột, dù 你不用着急,还是 Nǐ bú yòng zháojí, háishì yào tīng
2241 sao nên nghe theo lời của bác sỹ, 要听大夫的话,身 dàifu de huà, shēntǐ hǎo le zài
cơ thể khỏe đã rồi hãy xuất viện. 体好了再出院。 chūyuàn.
Tối qua cô ta tới thăm tôi, còn 昨天晚上她来看我 Zuótiān wǎnshang tā lái kàn wǒ le,
2242 đem đến món mỳ sợi do cô ta tự 了,还带来了她亲 hái dài lái le tā qīnzì gěi wǒ zuò de
tay làm cho tôi. 自给我做的面条。 miàntiáo.
Sau khi tôi xuất viện sẽ bù tiết học 我出院后,就给你
2243 Wǒ chūyuàn hòu, jiù gěi nǐmen bǔkè.
cho các bạn. 们补课。
Chúng tôi phải đi rồi, bạn cố gắng 我们该走了,你好 Wǒmen gāi zǒu le, nǐ hǎohao xiūxi
2244
nghỉ ngơi cho khỏe nhé. 好休息吧。 ba.
Bạn mau về đi, cẩn thận đừng để 你快回去吧,小心 Nǐ kuài huíqù ba, xiǎoxīn bié zháo
2245
bị cảm lạnh. 别着凉。 liáng.
老师拉着我的手
Cô giáo kéo lấy tay tôi và nói: Lǎoshī lā zhe wǒ de shǒu
2246 说:“谢谢你们来看
“Cảm ơn các em tới thăm cô.” shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn wǒ!”
我!”
下了楼,我回过头
Lúc tôi xuống tầng và quay lại Xià le lóu, wǒ huí guò tóu shí, kànjiàn
时,看见她还在阳
2247 nhìn, thấy cô ta vẫn đang đứng ở tā hái zài yángtái shàng zhàn zhe,
台上站着,挥手向
ban công, vẫy tay chào tôi. huīshǒu xiàng wǒ gàobié.
我告别。
Bây giờ đã rất muộn rồi, còn mua 现在已经很晚了, Xiànzài yǐjīng hěn wǎn le, hái néng
2248
được vé không? 还买得到票吗? mǎi de dào piào ma?
你别担心,买得
2249 Bạn đừng lo lắng, mua được. Nǐ bié dānxīn, mǎi de dào.
到。
Trước 7:00 tối bạn về được 晚上七点以前你回 Wǎnshang qī diǎn yǐqián nǐ huí de lái
2250
không? 得来吗? ma?
2251 Về được. 回得来。 Huí de lái.
Bài tập ngày hôm nay một tiếng 今天的作业一个小 Jīntiān de zuòyè yí ge xiǎoshí zuò de
2252
bạn làm xong được không? 时做得完吗? wán ma?
Bài tập ngày hôm nay nhiều quá, 今天的作业太多, Jīntiān de zuòyè tài duō, yí ge xiǎoshí
2253
một tiếng làm không hết. 一个小时做不完。 zuò bù wán.
Những lời cô giáo giảng bạn nghe 老师讲的话你听得 Lǎoshī jiǎng de huà nǐ tīng de dǒng
2254
hiểu hay không? 懂听不懂? tīng bù dǒng?
Lúc bạn không đeo kính có nhìn 你不戴眼镜的时候 Nǐ bú dài yǎnjìng de shíhou kàn de
2255
thấy được không? 看得见看不见? jiàn kàn bú jiàn?
Bây giờ đi, trước bữa tối có về 现在去,晚饭前回 Xiànzài qù, wǎnfàn qián huí de lái huí
2256
được không? 得来回不来? bù lái?
我一点儿也听不懂 Wǒ yì diǎnr yě tīng bù dǒng tā chàng
2257 Tôi chẳng hiểu cô ta hát cái gì?
她唱的是什么? de shì shénme?
2258 Buổi tối tôi có việc, không đi 晚上我有事,去不 Wǎnshang wǒ yǒushì, qù bù liǎo.
được. 了。
我的眼睛不太好,
Mắt của tôi không tốt lắm, ngồi xa Wǒ de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de tài
2259 坐得太远看不清
quá không nhìn rõ. yuǎn kàn bù qīngchu.
楚。
Câu chuyện này bạn xem có hiểu 这个故事你看得懂 Zhè ge gùshi nǐ kàn de dǒng kàn bù
2260
hay không? 看不懂? dǒng?
2261 Tôi xem hiểu. 我看得懂。 Wǒ kàn de dǒng.
Chúng ta đi xem chút đi, có lẽ 我们去看看吧,也 Wǒmen qù kànkan ba, yěxǔ mǎi de
2262
mua được vé. 许买得到票。 dào piào.
Tôi không có chìa khóa, không vào 我没有钥匙,进不
2263 Wǒ méiyǒu yàoshi, jìn bú qù.
được. 去。
Bài tập không nhiều lắm, một 作业不太多,一个 Zuòyè bú tài duō, yí ge xiǎoshí zuò de
2264
tiếng có thể làm xong. 小时做得完。 wán.
Bạn nghe hiểu cô giáo giảng bài 你听得懂老师讲课
2265 Nǐ tīng de dǒng lǎoshī jiǎng kè ma?
không? 吗?
2266 Tôi nghe hiểu. 我听得懂。 Wǒ tīng de dǒng.
Bạn nhìn rõ được chữ trên bảng 你看得清楚黑板上 Nǐ kàn de qīngchu hēibǎn shàng de zì
2267
đen không? 的字吗? ma?
Tôi không đeo kính, nhìn không 我没戴眼镜,看不
2268 Wǒ méi dài yǎnjìng, kàn bù qīngchu.
rõ. 清楚。
Ngày mai sẽ kiểm tra, bạn đi 明天要考试了,你 Míngtiān yào kǎoshì le, nǐ qǔ de liǎo
2269
được không? 去得了吗? ma?
Ngày mai tôi rất bận, không đi 明天我很忙,去不
2270 Míngtiān wǒ hěn máng, qù bù liǎo le.
được. 了了。
2271 Cô ta tự mình đi được không? 她自己走得了吗? Tā zìjǐ zǒu de liǎo ma?
Đùi của cô ta bị thương, không tự 她的腿伤了,自己
2272 Tā de tuǐ shāng le, zìjǐ zǒu bù liǎo.
mình đi được. 走不了。
Bạn ăn được hết tưng đây món 你吃得了这么多菜
2273 Nǐ chī de liǎo zhème duō cài ma?
không? 吗?
2274 Tôi ăn được hết. 我吃得了。 Wǒ chī de liǎo.
Tôi không ăn hết được nhiều món 我吃不了这么多
2275 Wǒ chī bùliǎo zhème duō cài.
như vậy. 菜。
Phòng học này ngồi được 50 这个教室坐得下五 Zhè ge jiàoshì zuò de xià wǔshí ge
2276
người không? 十个人吗? rén ma?
Phòng học này quá bé, không ngồi 这个教室太小,坐
2277 Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú xià.
hết được. 不下。
Bạn cho chiếc áo len của vào 你把我的毛衣装进
2278 Nǐ bǎ wǒ de máoyī zhuāng jìnqù ba.
trong đi. 去吧。
这个箱子太小,你
Cái vali này quá bé, áo len của bạn Zhè ge xiāngzi tài xiǎo, nǐ de máo yī
2279 的毛衣太大,装不
quá to, không nhét vào được. tài dà, zhuāng bú xià.
下。
Hôm nay tôi có việc, không đi 今天我有事,不能
2280 Jīntiān wǒ yǒu shì, bù néng qù.
được. 去。
2281 Hôm nay tôi có thời gian, có thể 今天我有时间,能 Jīntiān wǒ yǒu shíjiān, néng qù.
đi được. 去。
Hôm nay cô ta có thời gian, có thể 今天她有时间,去
2282 Jīntiān tā yǒu shíjiān, qù de liǎo.
đi được. 得了。
Ở đó quá nguy hiểm, bạn không 那儿太危险,你不
2283 Nàr tài wēixiǎn, nǐ bù néng qù.
được đi. 能去。
Cái đồ này không phải là của bạn, 这个东西不是你 Zhè ge dōngxi bú shì nǐ de, nǐ bù
2284
bạn không được lấy. 的,你不能拿。 néng ná.
Cái vali này quá nặng, tôi một 这个箱子太重了, Zhè ge xiāngzi tài zhòng le, wǒ yí ge
2285
mình không xách được. 我一个人拿不了。 rén ná bù liǎo.
Trong phòng quá tối, tôi không 屋子里太暗了,我
2286 Wūzi lǐ tài àn le, wǒ kàn bú jiàn.
nhìn thấy gì. 看不见。
你看得懂这个句子
2287 Bạn xem hiểu câu này không? Nǐ kàn de dǒng zhè ge jùzi ma?
吗?
我看不懂这个句
2288 Tôi xem không hiểu câu này. Wǒ kàn bù dǒng zhè ge jùzi.
子。
Bạn xem hiểu bài khóa này 你看得懂这篇课文
2289 Nǐ kàn de dǒng zhè piān kèwén ma?
không? 吗?
我看得懂这篇课
2290 Tôi xem hiểu bài khóa này. Wǒ kàn de dǒng zhè piān kèwén.
文。
Bạn nhìn thấy chữ trên bảng đen 你看得见黑板上的 Nǐ kàn de jiàn hēibǎn shàng de zì
2291
không? 字吗? ma?
Tôi không nhìn thấy chữ trên 我看不见黑板上的
2292 Wǒ kàn bú jiàn hēibǎn shàng de zì.
bảng đen. 字。
Bạn nghe được âm thanh của tôi 你听得见我的声音
2293 Nǐ tīng de jiàn wǒ de shēngyīn ma?
không? 吗?
Tôi không nghe được âm thanh 我听不见你的声
2294 Wǒ tīng bú jiàn nǐ de shēngyīn.
của bạn. 音。
Bạn nhìn thấy được người phía 你看得见前边的人
2295 Nǐ kàn de jiàn qiánbiān de rén ma?
trước không? 吗?
天太黑了,我看不
2296 Trời quá tối, tôi không nhìn thấy. Tiān tài hēi le, wǒ kàn bú jiàn.
见。
Bạn nhìn thấy cây cầu phía trước 你看得见前边的那 Nǐ kàn de jiàn qiánbiān de nà zuò
2297
kia không? 座桥吗? qiáo ma?
Cây cầu đó cách xa quá, tôi không 那座桥离得太远, Nà zuò qiáo lí de tài yuǎn, wǒ kàn bú
2298
nhìn thấy. 我看不见。 jiàn.
Bạn nhìn thấy chữ trên sách 你看得见说明书上 Nǐ kàn de jiàn shuōmíng shū shàng
2299
hướng dẫn không? 的字吗? de zì ma?
Tôi không đeo kính, chữ cũng bé 我没戴眼镜,字也 Wǒ méi dài yǎnjìng, zì yě tài xiǎo, wǒ
2300
quá, tôi không nhìn thấy. 太小,我看不见。 kàn bú jiàn.
你看见那辆汽车
2301 Bạn nhìn thấy chiếc xe kia không? Nǐ kànjiàn nà liàng qìchē ma?
吗?
Sương mù quá, tôi không nhìn 雾太大,我看不
2302 Wù tài dà, wǒ kàn bú jiàn.
thấy. 见。
2303 Mua được vé tầu hỏa hay không? 火车票买得到买不 Huǒchē piào mǎi de dào mǎi bú dào?
到?
2304 Mua được. 买得到。 Mǎi de dào.
Mua được vé máy bay hay 飞机票买得到买不
2305 Fēijī piào mǎi de dào mǎi bú dào?
không? 到?
2306 Không mua được. 买不到。 Mǎi bú dào.
武老师请得到请不
2307 Mời được thầy Vũ không? Wǔ lǎoshī qǐng de dào qǐng bú dào?
到?
2308 Mời được. 请得到。 Qǐng de dào.
Sách Tiếng Trung tôi cần có tìm 我要的汉语书找得 Wǒ yào de hànyǔ shū zhǎo de dào
2309
được hay không? 到找不到? zhǎo bú dào?
2310 Không tìm được. 找不到。 Zhǎo bú dào.
Mượn được quyển sách này hay 这本书借得到借不
2311 Zhè běn shū jiè de dào jiè bú dào?
không? 到?
2312 Không mượn được. 借不到。 Jiè bú dào.
Người trên xe quá nhiều, chúng 车上的人太多,我 Chē shàng de rén tài duō, wǒmen
2313
ta không lên được. 们上不去。 shàng bú qù.
Tôi không đem chìa khóa, không 我没带钥匙,进不
2314 Wǒ méi dài yàoshi, jìn bú qù.
vào được. 去。
Phía trước không có đường, 前边没有路,我们 Qiánbiān méiyǒu lù, wǒmen xià bú
2315
chúng ta không xuống được. 下不去。 qù.
Phía trước không có cầu, chúng ta 前边没有桥,我们 Qiánbiān méiyǒu qiáo, wǒmen guò
2316
không quá được. 过不去。 bú qù.
Phía trước tắc đường rồi, chúng 前边堵车了,我们 Qiánbiān dǔchē le, wǒmen chū bú
2317
ta không ra được. 出不去。 qù.
Không mua được vé máy bay, 买不到飞机票,我 Mǎi bú dào fēijī piào, wǒmen huí bú
2318
chúng ta không về được. 们回不去。 qù.
明天晚上你去得了
2319 Tối mai bạn đi được không? Míngtiān wǎnshang nǐ qù de liǎo ma?
吗?
Tối mai tôi có chút việc, không đi 明天晚上我有点儿 Míngtiān wǎnshang wǒ yǒu diǎnr shì,
2320
được. 事,去不了。 qù bù liǎo.
明天上午你来得了
2321 Sáng mai bạn tới được không? Míngtiān shàngwǔ nǐ lái de liǎo ma?
吗?
Sáng mai tôi không có thời gian, 明天上午我没有时 Míngtiān shàngwǔ wǒ méiyǒu
2322
không đến được. 间,来不了。 shíjiān, lái bù liǎo.
Nhiều món quá, một mình tôi ăn 菜太多了,我一个 Cài tài duō le, wǒ yí ge rén chī bù
2323
không hết được. 人吃不了。 liǎo.
Món này cay quá, tôi không ăn 这个菜太辣了,我
2324 Zhè ge cài tài là le, wǒ chī bù liǎo.
được. 吃不了。
Nhiều đồ quá, một mình tôi 东西太多了,我一 Dōngxi tài duō le, wǒ yí ge rén ná bù
2325
không cầm hết được. 个人拿不了。 liǎo.
Trong người tôi không được 我身体不舒服,参
Wǒ shēntǐ bù shūfu, cānjiā bù liǎo
2326 khỏe, không tham gia buổi liên 加不了明天的晚
míngtiān de wǎnhuì.
hoan ngày mai được. 会。
2327 Hội trường này ngồi được một 这个会场坐得下坐 Zhè ge huìchǎng zuò de xià zuò bú
trăm người hay không? 不下一百个人? xià yì bǎi ge rén?
Hội trường này bé quá, không 这个会场太小,坐
2328 Zhè ge huìchǎng tài xiǎo, zuò bú xià.
ngồi hết được. 不下。
Phòng học này ngồi được hai 这个教室坐得下坐 Zhè ge jiàoshì zuò de xià zuò bú xià
2329
mươi người hay không? 不下二十个人? èrshí ge rén?
Phòng học này quá bé, không ngồi 这个教室太小,坐 Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú xià
2330
hết tưng đó người được. 不下那么多人。 nàme duō rén.
Căn phòng này ở được hai người 这个房间住得下住 Zhè ge fángjiān zhù de xià zhù bú xià
2331
không? 不下两个人? liǎng ge rén?
Căn phòng này bé quá, ở không 这个房间太小,住
2332 Zhè ge fángjiān tài xiǎo, zhù bú xià.
vừa hai người. 不下。
Phòng này để vừa được chiếc bàn 这个屋子放得下这 Zhè ge wūzi fàng de xià zhè zhāng
2333
này hay không? 张桌子吗? zhuōzi ma?
Phòng này quá bé, không để vừa 这个屋子太小,放
2334 Zhè ge wūzi tài xiǎo, fàng bú xià.
được. 不下。
Tờ giấy này viết được bốn chữ to 这张纸写得下写不 Zhè zhāng zhǐ xiě de xià xiě bú xià sì
2335
không? 下四个大字? ge dà zì?
Tờ giấy này bé quá, không viết 这张纸太小,写不
2336 Zhè zhāng zhǐ tài xiǎo, xiě bú xià.
vừa được. 下。
Giá sách này xếp vừa được những
这个书架摆得下摆 Zhè ge shūjià bǎi de xià bǎi bú xià zhè
2337 quyển sách Tiếng Trung này hay
不下这些汉语书? xiē hànyǔ shū?
không?
Giá sách này bé quá, không xếp 这个书架太小,摆
2338 Zhè ge shūjià tài xiǎo, bǎi bú xià.
vừa được. 不下。
你喜欢谁演的武打
2339 Bạn thích ai diễn phim đánh võ? Nǐ xǐhuān shuí yǎn de wǔdǎ piàn?
片?
Tôi thích nhất cô ta diễn phim 我最喜欢看她演的 Wǒ zuì xǐhuān kàn tā yǎn de wǔdǎ
2340
chưởng. 武打片。 piàn.
Tôi thích tính cách năng động cởi 我喜欢她那活泼开 Wǒ xǐhuān tā nà huópo kāilǎng de
2341
mở của cô ta. 朗的性格。 xìnggé.
Bạn xin nghỉ đi du lịch, chắc chắn 你请假去旅行,老 Nǐ qǐngjià qù lǚxíng, lǎoshī kěndìng
2342
cô giáo không cho phép. 师肯定不准。 bù zhǔn.
因为太晚了,没有
Bởi vì quá muộn, không có xe Yīnwèi tài wǎn le, méiyǒu gōnggòng
2343 公共汽车了,只好
buýt, đành phải bắt taxi đi. qìchē le, zhǐhǎo dǎdí huíqù.
打的回去。
Cô ta bị ảnh hưởng bởi chị gái 她受姐姐的影响才
Tā shòu jiějie de yǐngxiǎng cái lái
2344 mới đến Trung Quốc học Tiếng 来中国学习汉语
zhōngguó xuéxí hànyǔ de.
Trung. 的。
现在她还不来,我
Bây giờ cô ta vẫn chưa đến, tôi e Xiànzài tā hái bù lái, wǒ gūjì shì yù
2345 估计是遇到什么事
là gặp phải chuyện gì rồi. dào shénme shì le.
了。
Không cần phải lo lắng, bệnh của 不用担心,她的病 Bùyòng dānxīn, tā de bìng hěn kuài
2346
cô ta sẽ khỏi rất nhanh. 很快就会好的。 jiù huì hǎo de.
这本书的内容怎么
2347 Nội dung quyển sách này thế nào? Zhè běn shū de nèiróng zěnme yàng?
样?
这本书的内容非常
2348 Nội dung quyển sách này rất hay. Zhè běn shū de nèiróng fēicháng hǎo.
好。
Hãy thay tôi gửi lời hỏi thăm tới 请代我向你爸爸妈 Qǐng dài wǒ xiàng nǐ bàba māma
2349
bố mẹ bạn. 妈问好。 wèn hǎo.
Bây giờ cô ta không có ở văn 现在她不在办公
Xiànzài tā bú zài bàngōng shì, tā jiā lǐ
phòng, nhà cô ta có điện thoại 室,她家里有电
2350 yǒu diànhuà, nǐ bǎ diànhuà dǎ dào tā
bàn, bạn gọi vào điện thoại bàn 话,你把电话打到
jiālǐ qù ba.
cho cô ta đi. 她家里去吧。
昨天晚上我一直学
Zuótiān wǎnshang wǒ yì zhí xuéxí
Tối qua tôi liên tục học tới rất 习到很晚才睡觉,
2351 dào hěn wǎn cái shuìjiào, zhǐ shuì le
khuya, chỉ ngủ bốn năm tiếng. 只睡了四五个小
sì wǔ ge xiǎoshí.
时。
Bài khóa tương đối khó, tôi xem 这篇课文比较难, Zhè piān kèwén bǐjiào nán, wǒ kàn
2352
không hiểu. 我看不懂。 bù dǒng.
2353 Bây giờ bạn không được vào. 现在你不能进去。 Xiànzài nǐ bù néng jìnqù.
Quyển sách này rất tốt, tôi cũng 这本书很好,我也
Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yě xiǎng
2354 muốn mua một quyển, còn mua 想买一本,还买得
mǎi yì běn, hái mǎi de dào ma?
được không? 到吗?
Tối mai chúng tôi chuẩn bị tổ 明天晚上我们准备 Míngtiān wǎnshang wǒmen zhǔnbèi
2355 chức một buổi liên hoan, bạn 举行一个晚会,你 jǔxíng yí ge wǎnhuì, nǐ cānjiā de liǎo
tham gia được không? 参加得了吗? ma?
明天早上我们六点
Sáng sớm mai 6:00 chúng tôi xuất Míngtiān zǎoshang wǒmen liù diǎn
2356 出发,你起得来
phát, bạn dậy được không? chūfā, nǐ qǐ de lái ma?
吗?
Nhiều đồ quá, một mình cô ta 东西太多了,她一
Dōngxi tài duō le, tā yí ge rén ná bù
2357 không cầm hết được, bạn giúp cô 个人拿不了,你去
liǎo, nǐ qù bāng tā ba.
ta đi. 帮她吧。
Từ đây không ra ngoài được, 从这儿出不去,我 Cóng zhèr chū bú qù, wǒmen zǒu nà
2358
chúng ta đi cửa kia đi. 们走那个门吧。 ge mén ba.
Phòng của cô ta bé quá, không 她的房间太小,坐 Tā de fángjiān tài xiǎo, zuò bú xià
2359
ngồi được nhiều người như thế. 不下那么多人。 nàme duō rén.
Sách Tiếng Trung nhiều quá, giá 汉语书太多了,家
Hànyǔ shū tài duō le, jiā lǐ de shūjià
2360 sách trong nhà đã không còn nhét 里的书架已经放不
yǐjīng fàng bú xià le.
được nữa. 下了。
Tôi vẫn nghe không hiểu đài phát 我还是听不懂中文 Wǒ háishì tīng bù dǒng zhōngwén
2361
thanh Tiếng Trung. 广播。 guǎngbō.
Nhiều sách Tiếng Trung như vậy, 这么多汉语书,你 Zhème duō hànyǔ shū, nǐ kàn de wán
2362
bạn xem hết được không? 看得完吗? ma?
Trình độ Tiếng Trung của tôi rất 我的汉语水平很
Wǒ de hànyǔ shuǐpíng hěn dī, hái
2363 kém, vẫn xem không hiểu tiểu 低,还看不懂中文
kàn bù dǒng zhōngwén xiǎoshuō.
thuyết Tiếng Trung. 小说。
Ngày mai đi được công viên 明天去得了公园
2364 Míngtiān qù de liǎo gōngyuán ma?
không? 吗?
Nếu như trời mưa thì không đi 要是下雨的话,就 Yàoshi xià yǔ de huà, jiù qù bù liǎo
2365
được. 去不了了。 le.
Tôi muốn xem triển lãm xe hơi 我想看这个车展,
Wǒ xiǎng kàn zhè ge chēzhǎn, bù
2366 này, không biết có mua được vé 不知道票买得到买
zhīdào piào mǎi de dào mǎi bú dào.
hay không? 不到。
星期天你回得来
2367 Chủ Nhật bạn về được không? Xīngqī tiān nǐ huí de lái ma?
吗?
明天我们去看展
Ngày mai chúng tôi đi xem triển Míngtiān wǒmen qù kàn zhǎnlǎn, nǐ
2368 览,你跟我们一起
lãm, bạn đi cùng chúng tôi đi. gēn wǒmen yì qǐ qù ba.
去吧。
Ngày mai tôi có việc bận, có khả 明天我有点儿事, Míngtiān wǒ yǒu diǎnr shì, kěnéng
2369
năng là không đi được. 可能去不了了。 qù bù liǎo le.
Tối nay chúng tôi đến khách sạn 今天晚上我们去酒 Jīntiān wǎnshang wǒmen qù jiǔdiàn
2370 ăn cơm, trước 6:00 bạn về được 店吃饭,六点以前 chīfàn, liù diǎn yǐqián nǐ huí de lái huí
hay không? 你回得来回不来? bù lái?
Chữ trên bảng đen bạn nhìn được 黑板上的字你看得 Hēibǎn shàng de zì nǐ kàn de qīngchu
2371
rõ hay không? 清楚看不清楚? kàn bù qīngchu?
Đài phát thanh Tiếng Trung nói 中文广播说得太快 Zhōngwén guǎngbò shuō de tài kuài
2372
nhanh quá, tôi nghe không hiểu. 了,我听不懂。 le, wǒ tīng bù dǒng.
今天老板给我的工
Hôm nay ông chủ cho tôi nhiều Jīntiān lǎobǎn gěi wǒ de gōngzuò tài
作太多了,我做到
2373 công việc quá, tôi làm đến tối duō le, wǒ zuò dào wǎnshang shí
晚上十点还做不
10:00 vẫn chưa làm xong. diǎn hái zuò bù wán.
完。
Lúc mới đến Trung Quốc, một câu 刚来中国的时候,
Gāng lái zhōngguó de shíhou, wǒ yí
2374 Tiếng Trung tôi cũng không nghe 我一句汉语也听不
jù hànyǔ yě tīng bù dǒng.
hiểu. 懂。
Cái vali này không đựng được 这个箱子装不下这 Zhè ge xiāngzi zhuāng bú xià zhème
2375
nhiều đồ như vậy. 么多东西。 duō dōngxi.
Cô ta mời cô ta đi tham gia một 她请你去参加一个
Tā qǐng nǐ qù cānjiā yí ge wǔhuì, nǐ
buổi khiêu vũ, bạn có việc bận 舞会,你有事不能
2376 yǒu shì bù néng qù, nǐ zěnme gēn tā
không đi được, bạn nói với cô ta 去,你怎么跟她
shuō?
thế nào? 说?
Lúc đá bóng bị ngã làm bị thương 踢球时腿摔伤了,
Tī qiú shí tuǐ shuāi shāng le, bù néng
ở đùi, không đi học được, bạn gọi 不能去上课,你打
2377 qù shàngkè, nǐ dǎ diànhuà xiàng
điện cho cô giáo xin nghỉ, bạn nói 电话向老师请假,
lǎoshī qǐngjià, nǐ zěnme shuō?
thế nào? 你怎么说?
Mua rất nhiều đồ, sau khi xuống 买了很多东西,从
Mǎi le hěn duō dōngxi, cóng chē
xe, tự mình không cầm hết được, 车上下来以后,自
shàng xiàlái yǐhòu, zìjǐ ná bù liǎo,
2378 đúng lúc nhìn thấy cô ta đi tới, 己拿不了,正好看
zhènghǎo kànjiàn tā guò lái, nǐ
bạn mời thế nào để cô ta giúp 见她过来,你怎么
zěnme qǐng tā bāng nǐ ná?
bạn cầm? 请她帮你拿?
上听力课的时候,
Trong giờ học môn nghe hiểu, tai Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī
你的耳机没有声
2379 nghe của bạn không có âm thanh, méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī
音,你怎么对老师
bạn nói với cô giáo thế nào? shuō?
说?
Phía trước phóng tới một chiếc 前边跑过来一辆汽 Qiánbiān pǎo guò lái yí liàng qìchē,
2380 xe, một người phụ nữ giầu có 车,车里坐着一个 chē lǐ zuò zhe yí ge yǒu qián de
đang ngồi trong xe. 有钱的女人。 nǚrén.
Hướng bạn đi không đúng thì 你走的方向不对,
Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì, shì dào
2381 không thể tới được trường Đại 是到不了北京大学
bù liǎo běijīng dàxué de.
học Bắc Kinh. 的。
Bạn đã từng xem phim đánh võ 你看过成龙演的武 Nǐ kàn guò chénglóng yǎn de wǔdǎ
2382
do Thành Long diễn chưa? 打片了吗? piàn le ma?
2383 Tôi xem qua rồi. 我看过了。 Wǒ kàn guò le.
昨天我给她打电
Hôm qua tôi gọi điện thoại cho cô 话,约她今天晚上 Zuótiān wǒ gěi tā dǎ diànhuà, yuē tā
ta, hẹn cô ta tối nay đi xem phim 跟我一起去看电 jīntiān wǎnshang gēn wǒ yì qǐ qù kàn
2384 với tôi, nhưng mà cô ta nói buổi 影,但是她说晚上 diànyǐng, dànshì tā shuō wǎnshang
tối có việc, không đi được, vì vậy 有事,去不了。所 yǒu shì, qù bù liǎo. Suǒyǐ wǒmen jiù
chúng tôi quyết định tối mai đi. 以我们就决定明天 juédìng míngtiān wǎnshang qù.
晚上去。
6:00 là chúng tôi xuất phát rồi, 我们是六点出发
cũng chính là lúc giờ cao điểm, 的,正是上下班时 Wǒmen shì liù diǎn chūfā de, zhèng
trên đường rất nhiều người và xe 间,路上人多车也 shì shàng xiàbān shíjiān, lù shàng rén
2385
cũng rất nhiều, xe buýt không 多,公共汽车上不 duō chē yě duō, gōnggòng qìchē
chen lên được, chúng tôi đành 去,我们只好打 shàng bú qù, wǒmen zhǐhǎo dǎdí.
phải bắt taxi. 的。
Tôi lo lắng không mua được vé, 我担心买不到票,
Wǒ dānxīn mǎi bú dào piào, tā shuō,
2386 cô ta nói, vé dễ mua, chắc chắn là 她说,票好买,肯
piào hǎo mǎi, kěndìng mǎi de dào.
mua được. 定买得到。
我希望能买到前十
Tôi hy vọng có thể mua được vé
排的票,因为她的 Wǒ xīwàng néng mǎi dào qián shí pái
10 hàng ghế đầu, bởi vì mắt của
眼睛不太好,坐得 de piào, yīnwèi tā de yǎnjīng bú tài
cô ta không được tốt lắm, ngồi xa
太远看不清楚,但 hǎo, zuò de tài yuǎn kàn bù qīngchu,
2387 quá sẽ không nhìn rõ, nhưng mà
是前十排的票都卖 dànshì qián shí pái de piào dōu mài
vé mười hàng ghế đầu đã bán hết
完了,没买到,我 wán le, méi mǎi dào, wǒmen mǎi de
rồi, không mua được, chúng tôi
们买的是十二排 shì shí’èr pái de.
mua vé hàng ghế thứ 12.
的。
Còn 12 phút nữa là sẽ bắt đầu 离开演还有十多分
Lí kāiyǎn hái yǒu shí duō fēnzhōng,
2388 diễn, mọi người hầu như đã ngồi 钟,人差不多都坐
rén chàbùduō dōu zuò mǎnle.
kín hết rồi. 满了。
Tôi đã mua một quyển hướng 我买了一张说明
Wǒ mǎi le yì zhāng shuōmíngshū,
dẫn, trên đó toàn là Tiếng Trung, 书,上面全是中
2389 shàngmiàn quán shì zhōngwén,
không có Tiếng Anh, tôi xem 文,没有英文,我
méiyǒu yīngwén, wǒ kàn bù dǒng.
không hiểu. 看不懂。
她看了看说:“这是
Cô ta xem một chút rồi nói: “Đây Tā kàn le kàn shuō: “Zhè shì yí ge
一个神话故事。说
là câu chuyện thần thoại nói về shénhuà gùshì. Shuō de shì tiān
的是天上一个仙
một tiên nữ trên trời rất ngưỡng shàng yí ge xiānnǚ, hěn xiànmù
2390 女,很羡慕人间的
mộ trần gian nên đã lén lút xuống rénjiān de shēnghuó, jiù tōu tōu lái
生活,就偷偷来到
hạ giới và kết hôn với một chàng dào rénjiān, gēn yí ge xiǎo huǒzi jié le
人间,跟一个小伙
trai.” hūn.”
子结了婚。”
Tôi xem không hiểu sách hướng 我看不懂说明书,
Wǒ kàn bù dǒng shuōmíngshū,
2391 dẫn, nhưng mà có thể xem hiểu 但是能看得懂表
dànshì néng kàn de dǒng biǎoyǎn.
được văn nghệ. 演。
Sau khi xem xong, tôi phần nào 看完以后,我大概 Kàn wán yǐhòu, wǒ dàgài kàn dǒng le
2392
hiểu được câu chuyện này. 看懂了这个故事。 zhè ge gùshì.
Trong một tiếng làm xong được 一个小时做得完
2393 Yí ge xiǎoshí zuò de wán ma?
không? 吗?
2394 Không vấn đề. 没问题。 Méi wèntí.
Tôi có thể học tốt được Tiếng
2395 我能学好汉语吗? Wǒ néng xué hǎo hànyǔ ma?
Trung không?
Không vấn đề, bạn nhất định sẽ 没问题,你一定能
2396 Méi wèntí, nǐ yí dìng néng xué hǎo.
học tốt được. 学好。
Cái vali này rất nặng, một mình 这个箱子很重,你 Zhè ge xiāngzi hěn zhòng, nǐ yí ge rén
2397
bạn có bê được không? 一个人搬得动吗? bān de dòng ma?
Chiếc vali này không nặng lắm, tôi 这个箱子不太重, Zhè ge xiāngzi bú tài zhòng, wǒ bān
2398
bê được. 我搬得动。 de dòng.
Chúng ta đã leo núi được nửa 我们已经爬了半个
Wǒmen yǐjīng pá le bàn ge xiǎoshí le,
2399 tiếng rồi, tôi sắp không leo được 小时了,我有点儿
wǒ yǒu diǎnr pá bú dòng le.
nữa rồi đây. 爬不动了。
Tôi lo tiếc mục này không diễn tốt 我担心这个节目演
2400 Wǒ dānxīn zhè ge jiémù yǎn bù hǎo.
được. 不好。

Phải tin tưởng vào bản thân có thể 要相信自己能学得


2401 Yào xiāngxìn zìjǐ néng xué de hǎo.
học tốt được. 好。
Một ngày bạn có thể nhớ được 20 一天你记得住二十 Yì tiān nǐ jì de zhù èrshí ge shēngcí
2402
từ mới không? 个生词吗? ma?
2403 Nhớ được. 记得住。 Jì de zhù.
Xe của tôi không dừng được nữa
2404 我的车停不住了 Wǒ de chē tíng bú zhù le.
rồi.
Tiết mục này cô ta diễn có tốt 这个节目她演得好 Zhè ge jiémù tā yǎn de hǎo yǎn bù
2405
không? 不好? hǎo?
这个节目她演得很
2406 Tiết mục này cô ta diễn rất tốt. Zhè ge jiémù tā yǎn de hěn hǎo.
好。
她演不好这个节
2407 Cô ta diễn tiết mục này không tốt. Tā yǎn bù hǎo zhè ge jiémù.
目。
Chỉ cần bạn nỗ lực, thì nhất định có 只要你努力,就一 Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù yí dìng néng xué
2408
thể học tốt được Tiếng Trung. 定能学好汉语。 hǎo hànyǔ.
Chỉ cần cô ta biết chuyện này, thì 只要她知道这件 Zhǐyào tā zhīdào zhè jiàn shì, jiù yí
2409
chắc chắn sẽ đến. 事,就一定会来。 dìng huì lái.
Chiếc vali này có nhét được những 这个箱子装得下装 Zhè ge xiāngzi zhuāng de xià
2410
đồ đạc này không? 不下这些东西? zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī?
Chiếc vali này hơi bé một chút, 这个箱子有点儿
Zhè ge xiāngzi yǒu diǎnr xiǎo,
2411 không nhét vừa được những đồ đạc 小,装不下这些东
zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī.
này. 西。
2412 Bạn có leo lên được không? 你爬得上去吗? Nǐ pá de shàngqù ma?
2413 Tôi leo lên được. 我爬得上去。 Wǒ pá de shàngqù.
2414 Chiếc bàn này bạn có bê vào được 这个桌子你搬得进 Zhè ge zhuōzi nǐ bān de jìnqù ma?
không? 去吗?
Chiếc bàn này to quá, không bê vào 这个桌子太大,搬
2415 Zhè ge zhuōzi tài dà, bàn bú jìnqù.
được. 不进去。
2416 Bạn có lái vào được không? 你开得过去吗? Nǐ kāi de guòqù ma?
Phía trước người đông quá, tôi 前边的人太多了, Qiánbiān de rén tài duō le, wǒ kāi
2417
không lái xe vào tiếp được. 我开不过去。 bú guòqù.
2418 Bạn đặt vào được không? 你放得进去吗? Nǐ fàng de jìnqù ma?
2419 Tôi không đặt vào được. 我放不进去。 Wǒ fàng bú jìnqù.
Nhiều đồ đạc thế này, bạn cầm 这么多东西,你拿 Zhème duō dōngxī, nǐ ná de xiàlái
2420
xuống được không? 得下来吗? ma?
2421 Tôi không cầm xuống được. 我拿不下来。 Wǒ ná bú xiàlái.
你还爬得动爬不
2422 Bạn còn leo được nữa hay không? Nǐ hái pá de dòng pá bú dòng?
动?
Tôi mệt quá rồi, tôi không leo được 我太累了,我爬不
2423 Wǒ tài lèi le, wǒ pá bú dòng le.
nữa rồi. 动了。
2424 Bạn có đi được không? 你走得动吗? Nǐ zǒu de dòng ma?
我很累,走不动
2425 Tôi rất mệt, không đi được nữa rồi. Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le.
了。
2426 Bạn xách lên được không? 你提得动吗? Nǐ tí de dòng ma?
Chiếc vali này nặng quá, tôi không 这个箱子太重,我 Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ tí bú
2427
xách lên được. 提不动了。 dòngle.
2428 Bạn có chạy được nữa không? 你跑得动吗? Nǐ pǎo de dòng ma?
我已经跑了很长时
Tôi đã chạy rất lâu rồi, tôi không Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng shíjiān
2429 间了,我跑不动
chạy được nữa rồi. le, wǒ pǎo bú dòng le.
了。
Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī
2430 Bạn cầm lên được không? 你拿得动吗? méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì
lǎoshī shuō?
Những cuốn sách này rất nặng, tôi 这些书很重,我拿 Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná bú
2431
không cầm lên được. 不动。 dòng.
2432 Bạn lái xe có chạy được không? 你开得动吗? Nǐ kāi de dòng ma?
Chiếc xe này hỏng rồi, tôi không nổ 这辆汽车坏了,我 Zhè liàng qìchē huài le, wǒ kāi bú
2433
máy chạy được. 开不动了。 dòng le.
Từ mới bài ngày hôm nay bạn có 今天课文的生词你 Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì de
2434
nhớ hết được không? 记得住记不住? zhù jì bú zhù?
Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ 生词太多,我记不
2435 Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù.
hết được. 住。
2436 Âm này phát thế nào? 这个音怎么发? Zhè ge yīn zěnme fā?
Âm này khó quá, tôi phát âm không 这个音太难,我发
2437 Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo.
được. 不好。
Chiếc ghế sofa này bạn có bê được 这个沙发你搬得动 Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú
2438
không? 搬不动? dòng?
Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi 这个沙发太重了, Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān
2439
không bê được. 我搬不动。 bú dòng.
Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy 你的自行车找到了 Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le
2440
chưa? 没有? méiyǒu?
Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy 没有,我想找不到
2441 Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le.
được. 了。
Tôi lo lắng mình không diễn tốt 我担心自己演不
2442 Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo.
được. 好。
Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất 只要好好练,就一 Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn
2443
định sẽ diễn tốt được. 定演得好。 de hǎo.
Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa 我累得一点儿也走 Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng
2444
rồi. 不动了。 le.
我不相信她说的
2445 Tôi không tin lời cô ta nói. Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà.
话。
Trong giờ học phải tích cực trả lời 上课的时候要积极 Shàngkè de shíhou yào jījí huídá
2446
câu hỏi của giáo viên. 回答老师的问题。 lǎoshī de wèntí.
星期六晚上我们班
Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān
Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên 开一个联欢会,我
2447 kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì
hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. 在会上演了一个节
shàng yǎn le yí ge jiémù.
目。
Giáo viên thường xuyên yêu cầu 老师常常要求我们
Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen
chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng 把课文背下来,可
2448 bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù
mà tôi không thích học thuộc bài 是我不喜欢背课
xǐhuān bèi kèwén.
khóa. 文。
Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa 她常常纠正我的发 Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā
2449
phát âm sai. 音错误。 yīn cuòwù.
Nhiều sách quá trời, tủ sách trong 书太多了,家里的
Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng
2450 nhà không thể nhét thêm được nữa 书架已经放不下
fàng bú xià le.
rồi. 了。
很多同学的问题是
Vấn đề của rất nhiều bạn học là sợ Hěn duō tóngxué de wèntí shì pà
怕说错,学习外语
nói sai, học ngoại ngữ nhất định shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí dìng bú
一定不要怕说错,
2451 không được sợ nói sai, càng sợ nói yào pà shuō cuò, yuè pà shuō cuò
越怕说错越不敢
sai thì càng không dám nói, thì cũng yuè bù gǎn shuō, yě jiù yuè bú huì
说,也就越不会
sẽ càng không biết nói. shuō.
说。
Một ngày tôi không thể học nhiều từ 一天我学不了这么 Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème duō
2452
mới như vậy được. 多生词。 shēngcí.
Cô ta chưa từng đến đó, chắc chắn 她没去过那儿,肯 Tā méi qù guò nàr, kěndìng zhǎo bú
2453
là không tìm được 定找不到。 dào.
Một năm chúng tôi nhớ được 5000 我们一年记得住五 Wǒmen yì nián jì de zhù wǔqiān ge
2454
từ mới. 千个生词。 shēngcí.
从这儿到河内坐飞
Ngồi máy bay từ đây đến Hà Nội Cóng zhèr dào hénèi zuò fēijī yòng
2455 机用不了三个小
không đến 3 tiếng. bù liǎo sān ge xiǎoshí.
时。
这辆车人太多,上
Nhiều xe cộ quá, không lên trên Zhè liàng chē rén tài duō, shàng bú
2456 不去了,我们再等
được, chúng ta lại đợi xe khác đi. qù le, wǒmen zài děng yí liàng ba.
一辆吧。
2457 Máy tính của bạn cũ quá rồi, chắc là 你的电脑太旧了, Nǐ de diànnǎo tài jiù le, kěnéng
không dùng được nữa, thay cái mới 可能用不了,换一
yòng bù liǎo, huàn yì tái xīn de ba.
đi. 台新的吧。
她感冒了,明天的
Cô ta cảm cúm rồi, trận đấu ngày Tā gǎnmào le, míngtiān de bǐsài
2458 比赛可能参加不
mai chắc là không tham gia được. kěnéng cānjiā bù liǎo.
了。
Chúng ta nghỉ ngơi chút đi, tôi 我们休息一下吧, Wǒmen xiūxi yí xià ba, wǒ zǒu bú
2459
không đi được nữa rồi. 我走不动了。 dòng le.
Dạ tiệc tối mai bạn tham gia được 明天的晚会你能参 Míngtiān de wǎnhuì nǐ néng cānjiā
2460
không? 加吗? ma?
2461 Tôi tham gia được. 我能参加。 Wǒ néng cānjiā.
Mời bạn điền một chút vào bảng 请你填一下这张
2462 Qǐng nǐ tián yí xià zhè zhāng biǎo.
này. 表。
Xin lỗi, tôi xem không hiểu Tiếng 对不起,我看不懂
2463 Duìbùqǐ, wǒ kàn bù dǒng hànyǔ.
Trung. 汉语。
Bảng Tiếng Anh bạn có điền được 英文的表你填得了
2464 Yīngwén de biǎo nǐ tián de liǎo ma?
không? 吗?
Bảng Tiếng Anh tôi cũng không điền 英文的表我也填不
2465 Yīngwén de biǎo wǒ yě tián bù liǎo.
được. 了。
2466 Vậy làm thế nào đây? 那怎么办呢? Nà zěnme bàn ne?
我不知道,你自己
2467 Tôi không biết, bạn tự nghĩ đi. Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ xiǎngxiang ba.
想想吧。
Cửa nhỏ quá, chiếc bàn này không 门太小了,这个桌 Mén tài xiǎo le, zhè ge zhuōzi
2468
thể kê vào được. 子我们搬不进去。 wǒmen bān bú jìnqù.
Bạn chọn nhiều món quá, chắc chắn 你点的菜太多了, Nǐ diǎn de cài tài duō le, wǒmen
2469
chúng ta ăn không hết đâu. 我们肯定吃不了。 kěndìng chī bù liǎo.
Trời tối quá rồi, tôi chẳng nhìn thấy 天太黑了,我什么 Tiān tài hēi le, wǒ shénme dōu kàn
2470
gì cả. 都看不见。 bú jiàn.
Chiếc cặp sách này không thể nhồi 这个书包放不下这 Zhè ge shūbāo fàng bú xià zhème
2471
nhiều sách như vậy được. 么多书。 duō shū.
Một cô gái đẹp cầm rất nhiều đồ, 一个美女拿了很多 Yí ge měinǚ ná le hěnduō dōngxī, nǐ
2472 bạn muốn giúp cô ta xách đồ, bạn 东西,你想帮助她 xiǎng bāngzhù tā ná, nǐ zěnme
nói thế nào? 拿,你怎么说? shuō?
Bạn muốn bê cái tủ lạnh ra ngoài, 你想把一个冰箱搬 Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngxiāng bān
một mình bạn không bê được, 出去,你一个人搬 chūqù, nǐ yí ge rén bān bú dòng,
2473
muốn nhờ bạn bè giúp đỡ, bạn nói 不动,想请朋友帮 xiǎng qǐng péngyǒu bāngmáng, nǐ
thế nào? 忙,你怎么说? zěnme shuō?
Cô giáo nói ngày mai nghe chính tả 老师说明天要听写
Lǎoshī shuō míngtiān yào tīngxiě
25 từ mới, bạn cảm thấy quá nhiều, 二十五个生词,你
2474 èrshíwǔ ge shēngcí, nǐ juéde tài
không nhớ hết được, bạn nói thế 觉得太多,记不
duō, jì bú zhù, nǐ zěnme shuō?
nào? 住,你怎么说?
Bạn đến bưu điện gửi đồ cho người 你去邮局给国外的 Nǐ qù yóujú gěi guówài de péngyǒu
bạn ở Nước ngoài, bạn muốn biết 朋友寄东西,你想 jì dōngxi, nǐ xiǎng zhīdào shénme
2475
khi nào có thể nhận được, bạn hỏi 知道什么时候能收 shíhou néng shōu dào, nǐ zěnme
thế nào? 到,你怎么问? wèn?
2476 Bạn đi giầy cỡ 30, nhân viên bán 你穿三十号的鞋, Nǐ chuān sānshí hào de xié,
售货员给你一双二
hàng đưa cho bạn chiếc giầy cỡ 29, shòuhuòyuán gěi nǐ yì shuāng
十九号的鞋,你怎
bạn nói thế nào? èrshíjiǔ hào de xié, nǐ zěnme shuō?
么说?
我们怎么上山?坐
Chúng ta lên núi thế nào đây? Ngồi Wǒmen zěnme shàng shān? Zuò
2477 缆车上去还是爬上
cáp treo lên hay là leo lên? lǎnchē shàngqù háishì pá shàngqù?
去?
Ngọn núi này rất cao nhỉ, bạn leo lên 这座山很高啊,你 Zhè zuò shān hěn gāo a, nǐ pá de
2478
được không? 爬得上去吗? shàngqù ma?
我看你累得都喘不
Tôi thấy bạn mệt đến nỗi thở không Wǒ kàn nǐ lèi de dōu chuǎn bú
2479 上气来了,还爬得
ra hơi nữa rồi, còn leo nổi không? shàng qì lái le, hái pá de dòng ma?
动吗?
别着急,我们一步
Đừng sốt ruột, chúng ta leo lên từng Bié zháojí, wǒmen yí bù yí bù de
一步地往上爬,爬
2480 bước một, lúc không leo nổi nữa thì wǎng shàng pá, pá bú dòng de
不动的时候就休息
nghỉ một lát. shíhou jiù xiūxi yí huìr.
一会儿。
Chúng ta phải kiên trì đến cùng, kiên 我们要坚持到底, Wǒmen yào jiānchí dàodǐ, jiānchí
2481
trì chính là thắng lợi. 坚持就是胜利。 jiùshì shènglì.
Tôi vừa leo một lúc là toát mồ hôi 我刚爬了一会儿就 Wǒ gāng pá le yí huìr jiù chū le yì
2482
đầy người. 出了一身汗。 shēn hàn.
Tôi đã già rồi, leo rất chậm, không 我已经老了,爬得
Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de hěn màn, bǐ
2483 thể so bì được với các bạn thanh 很慢,比不了你们
bù liǎo nǐmen niánqīng rén le.
niên. 年轻人了。
2484 Các bạn phải chú ý an toàn. 你们要注意安全。 Nǐmen yào zhùyì ānquán.
Tiết mục mà chúng ta tham gia buổi 我们班参加联欢会
Wǒmen bān cānjiā liánhuān huì de
2485 tiệc liên hoan chuẩn bị được thế nào 的节目准备得怎么
jiémù zhǔnbèi de zěnme yàng le?
rồi? 样了?
Chúng tôi đều đang diễn tập, mọi 我们都在排练,大
Wǒmen dōu zài páiliàn, dàjiā dōu
2486 người đều đang tích cực chuẩn bị 家都在积极地准备
zài jījí de zhǔnbèi ne.
đây. 呢。
2487 Bạn biểu diễn tiết mục gì? 你表演什么节目? Nǐ biǎoyǎn shénme jiémù?
我总是记不住台
Tôi thường xuyên không nhớ được Wǒ zǒng shì jì bú zhù táicí,
2488 词,正在背台词
lời kịch, đang học thuộc lời kịch đây. zhèngzài bèi táicí ne.
呢。
2489 Bạn đã học thuộc lòng chưa? 你背会了吗? Nǐ bèi huì le ma?
Tiết mục này hơi khó một chút, có 这个节目有点儿
Zhè ge jiémù yǒu diǎnr nán, yǒu de
âm mà tôi phát không chuẩn, tôi 难,有的音我发不
2490 yīn wǒ fā bù zhǔn, wǒ qǐng tā yí jù
mời cô ta sửa cho tôi từng câu từng 准,我请她一句一
yí jù de gěi wǒ jiūzhèng.
câu một. 句地给我纠正。
我准备了一首歌,
Tôi đã chuẩn bị một bài hát, có điều, Wǒ zhǔnbèi le yì shǒu gē, bú guò,
不过,很长时间没
2491 đã lâu rồi không hát, chỉ sợ là hát hěn cháng shíjiān méi chàng le,
唱了,恐怕唱不
không hay. kǒngpà chàng bù hǎo.
好。
Cô ta nói khiến mọi người cười ồ 她说得大家都笑起
2492 Tā shuō de dàjiā dōu xiào qǐlái le.
lên. 来了。
Vừa nãy trời còn quang đãng, đột 刚才天还晴朗,突 Gāngcái tiān hái qínglǎng, tūrán xià
2493
nhiên mưa bắt đầu rơi. 然下起雨来了。 qǐ yǔ lái le.
我想起来了,钥匙
Tôi nhớ ra rồi, chìa khóa vẫn cắm Wǒ xiǎng qǐlái le, yàoshi hái zài lóu
还在楼下自行车上
2494 trên xe ở dưới tầng 1, quên mất rút xià zìxíng chē shàng chā zhe ne,
插着呢,忘了拔下
ra. wàng le bá xiàlái le.
来了。
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng đến nơi 我想起来了,这个 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒ
2495
này. 地方我来过。 lái guò.
我和她在一起学习
Tôi và cô ta từng học cùng nhau, Wǒ hé tā zài yì qǐ xuéxí guò, dànshì
过,但是她叫什么
2496 nhưng mà cô ta tên là gì tôi không tā jiào shénme míngzì wǒ xiǎng bù
名字我想不起来
nhớ ra nữa. qǐlái le.
了。
这道题我做出来
2497 Bài tập này tôi làm được rồi. Zhè dào tí wǒ zuò chūlái le.
了。
Đây là café gì bạn uống có nhận ra 这是什么咖啡你喝 Zhè shì shénme kāfēi nǐ hē de
2498
không? 得出来吗? chūlái ma?
2499 Tôi uống không nhận ra được. 我喝不出来。 Wǒ hē bù chūlái.
Tôi nhìn ra rồi, đây là chữ của cô ta 我看出来了,这是 Wǒ kàn chūlái le, zhè shì tā xiě de
2500
viết. 她写的字。 zì.
Bạn rửa mấy tấm ảnh này ra cho tôi 你把这些照片给我 Nǐ bǎ zhè xiē zhàopiàn gěi wǒ xǐ
2501
nhé. 洗出来吧。 chūlái ba.
她想出来一个办
2502 Cô ta nghĩ ra một cách. Tā xiǎng chūlái yí ge bànfǎ.
法。
这个想法是谁想出 Zhè ge xiǎngfǎ shì shuí xiǎng chūlái
2503 Ý tưởng này là ai nghĩ ra vậy?
来的? de?
2504 Tôi không nghĩ ra được cách gì cả. 我想不出办法来。 Wǒ xiǎng bù chū bànfǎ lái.
我想起来了,我把
Tôi nhớ ra rồi, tôi để chìa khóa ở Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ yàoshi
2505 钥匙放在手提包里
trong túi xách. fàng zài shǒutí bāo lǐ le.
了。
Tôi không nhớ là quyển sách đó cho 我想不起来把那本 Wǒ xiǎng bù qǐlái bǎ nà běn shū jiè
2506
ai mượn rồi. 书借给谁了。 gěi shuí le.
Bạn có thể giúp tôi nghĩ ra một cách 你能帮我想出一个 Nǐ néng bāng wǒ xiǎng chū yí ge
2507
hay không? 好办法吗? hǎo bànfǎ ma?
Tôi cũng không nghĩ ra được cách gì 我也想不出好办法
2508 Wǒ yě xiǎng bù chū hǎo bànfǎ lái.
hay cả. 来。
Năm sau tôi vẫn muốn tiếp tục học 明年我还想继续在 Míngnián wǒ hái xiǎng jìxù zài
2509
tập ở Việt Nam. 越南学下去。 yuènán xué xiàqù.
2510 Để cô ta nói tiếp. 让她说下去。 Ràng tā shuō xiàqù.
我已经把她的地址
Tôi đã ghi chép địa chỉ và số điện Wǒ yǐjīng bǎ tā de dìzhǐ hé shǒujī
2511 和手机号记下来
thoại của cô ta rồi. hào jì xiàlái le.
了。
我想把这儿的风景 Wǒ xiǎng bǎ zhèr de fēngjǐng zhào
2512 Tôi muốn chụp phong cảnh ở đây.
照下来。 xiàlái.
Mọi người hãy chép câu ở trên bảng 请大家把黑板上的 Qǐng dàjiā bǎ hēibǎn shàng de jùzi
2513
đen. 句子记下来。 jì xiàlái.
Về sau do là rất bận, tôi không kiên 后来因为很忙,我 Hòulái yīnwèi hěn máng, wǒ
2514
trì được. 没有坚持下来。 méiyǒu jiānchí xiàlái.
Chỉ có nỗ lực học tập thì mới có thể 只有努力学习才能 Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cáinéng dé dào
2515
đạt được thành tích tốt. 得到好成绩。 hǎo chéngjī.
Học ngoại ngữ, chỉ có nghe nhiều, 学外语,只有多 Xué wàiyǔ, zhǐyǒu duō tīng, duō
2516 nói nhiều, viết nhiều, đọc nhiều mới 听、多说、多写、 shuō, duō xiě, duō liàn cáinéng
có thể học tốt được. 多练才能学好。 xuéhǎo.
这个房间一个月的
Tiền thuê một tháng của phòng này Zhè ge fángjiān yí ge yuè de zūjīn
2517 租金太贵了,我租
đắt quá, tôi không thuê nổi. tài guì le, wǒ zū bù qǐ.
不起。
Chiếc áo lông vũ này đắt quá, tôi 这件羽绒服太贵 Zhè jiàn yǔróngfú tài guì le, wǒ mǎi
2518
không mua được. 了,我买不起。 bù qǐ.
Bạn nghe ra được là ai hát bài này 你听得出来这是谁 Nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng
2519
không? 唱的歌吗? de gē ma?
2520 Tôi không nghe ra được. 我听不出来。 Wǒ tīng bù chūlái.
Bạn nghe ra được đây là âm thanh 你听得出来这是什 Nǐ tīng de chūlái zhè shì shénme
2521
gì không? 么声音吗? shēngyīn ma?
2522 Tôi nghe ra được rồi. 我听出来了。 Wǒ tīng chūlái le.
Bạn nhìn ra cô ta là người Nước nào 你看得出来她是哪 Nǐ kàn de chūlái tā shì nǎ guó rén
2523
không? 国人吗? ma?
Tôi nhìn không ra cô ta là người 我看不出来她是哪
2524 Wǒ kàn bù chūlái tā shì nǎ guó rén.
Nước nào. 国人。
Bạn nhìn ra được người trên tấm 你看得出来照片上 Nǐ kàn de chūlái zhàopiàn shàng de
2525
hình là ai không? 的人是谁吗? rén shì shuí ma?
Tôi nhìn ra được rồi, đây là chị gái 我看出来了,这是 Wǒ kàn chūlái le, zhè shì nǐ de
2526
của bạn. 你的姐姐。 jiějie.
Bạn ăn có nhận ra đây là thịt gì 你吃得出来这是什 Nǐ chī de chūlái zhè shì shénme ròu
2527
không? 么肉吗? ma?
Tôi ăn nhận ra được rồi, đây là thịt 我吃出来了,这是 Wǒ chī chūlái le, zhè shì gǒuròu,
2528
chó, rất là ngon. 狗肉,很好吃。 hěn hào chī.
Bạn uống ra được đây là trà gì 你喝得出来这是什 Nǐ hē de chūlái zhè shì shénme chá
2529
không? 么茶吗? ma?
Tôi uống nhận ra rồi, đây là trà Việt 我喝出来了,这是 Wǒ hē chūlái le, zhè shì yuènán
2530
Nam. 越南茶。 chá.
2531 Bạn còn muốn học tiếp không? 你还想学下去吗? Nǐ hái xiǎng xué xiàqù ma?
我还想继续学下
2532 Tôi vẫn còn muốn học tiếp. Wǒ hái xiǎng jìxù xué xiàqù.
去。
2533 Bạn còn muốn ở tiếp không? 你还想住下去吗? Nǐ hái xiǎng zhù xiàqù ma?
我还想继续住下
2534 Tôi vẫn còn muốn ở tiếp. Wǒ hái xiǎng jìxù zhù xiàqù.
去。
Bạn còn muốn nghiên cứu tiếp 你还想研究下去
2535 Nǐ hái xiǎng yánjiū xiàqù ma?
không? 吗?
我还想继续研究下
2536 Tôi vẫn còn muốn nghiên cứu tiếp. Wǒ hái xiǎng jìxù yánjiū xiàqù.
去。
2537 Căn hộ này thế nào? 这套房子怎么样? Zhè tào fángzi zěnme yàng?
2538 Căn hộ này đắt quá, tôi không thuê 这套房子太贵,我 Zhè tào fángzi tài guì, wǒ zū bù qǐ.
nổi. 租不起。
2539 Chiếc xe này thế nào? 这辆汽车怎么样? Zhè liàng qìchē zěnme yàng?
Chiếc xe này đắt quá, tôi mua không 这辆汽车太贵,我 Zhè liàng qìchē tài guì, wǒ mǎi bù
2540
nổi. 买不起。 qǐ.
2541 Trường Đại học này thế nào? 这个大学怎么样? Zhè ge dàxué zěnme yàng?
Trường Đại học này rất tốt, nhưng 这个大学很好,但
Zhè ge dàxué hěn hǎo, dànshì
2542 mà học phí cao quá, tôi không đi học 是学费太高,我上
xuéfèi tài gāo, wǒ shàng bù qǐ.
được. 不起。
我们坐飞机怎么
2543 Chúng ta ngồi máy bay, thế nào? Wǒmen zuò fēijī zěnme yàng?
样?
Máy bay rất nhanh, nhưng mà đắt 飞机很快,但是太 Fēijī hěn kuài, dànshì tài guì, wǒ
2544
quá, tôi không đi được. 贵,我坐不起。 zuò bù qǐ.
Bạn đã ghi số điện thoại của cô ta 你把她的手机号记 Nǐ bǎ tā de shǒujī hào jì xiàlái le
2545
chưa? 下来了吗? ma?
2546 Tôi đã ghi chép rồi. 我已经记下来了。 Wǒ yǐjīng jì xiàlái le.
Bạn đã ghi chép chữ ở trên bảng 你把黑板上的字写 Nǐ bǎ hēibǎn shàng de zì xiě xiàlái
2547
chưa? 下来了吗? le ma?
2548 Tôi đã ghi chép rồi. 我已经写下来了。 Wǒ yǐjīng xiě xiàlái le.
你把那儿的风景拍 Nǐ bǎ nàr de fēngjǐng pāi xiàlái le
2549 Bạn đã chụp phong cảnh ở đó chưa?
下来了吗? ma?
2550 Tôi đã chụp rồi. 我已经拍下来了。 Wǒ yǐjīng pāi xiàlái le.
Bạn đã quay phim tiết mục này 你把这个节目录下
2551 Nǐ bǎ zhège jié mù lù xiàlái le ma?
chưa? 来了吗?
2552 Tôi đã quay xong rồi. 我已经录下来了。 Wǒ yǐjīng lù xiàlái le.
你把她住的地址记
2553 Bạn đã ghi địa chỉ cô ta ở chưa? Nǐ bǎ tā zhù de dìzhǐ jì xiàlái le ma?
下来了吗?
你放心吧,我记下
2554 Bạn yên tâm đi, tôi đã ghi rồi. Nǐ fàngxīn ba, wǒ jì xiàlái le.
来了。
我想起来了,她是
Tôi nhớ ra rồi, cô ta là bạn Đại học Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì wǒ yǐqián
2555 我以前的大学同
trước đây của tôi. de dàxué tóngxué.
学。
我想起来了,我把
Tôi nhớ ra rồi, tôi để hộ chiếu ở Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ hùzhào
2556 护照放在口袋里
trong túi. fàng zài kǒudài lǐ le.
了。
我想起来了,我把
Tôi nhớ ra rồi, tôi cho cô ta mượn Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ nà běn
2557 那本汉语书借给她
quyển sách Tiếng Trung đó rồi. hànyǔ shū jiè gěi tā le.
了。
我想起来了,这个
Tôi nhớ ra rồi, nơi này trước đây Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang
2558 地方我们以前来
chúng ta đã từng đến. wǒmen yǐqián lái guò.
过。
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng gặp người 我想起来了,这个 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge rén wǒ
2559
này. 人我见过。 jiàn guò.
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem phim 我想起来了,这个 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge diànyǐng
2560
này. 电影我看过。 wǒ kàn guò.
Chỉ có kiên trì học tập đến cùng mới 只有坚持学下去才 Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù cái néng
2561
có thể học tốt được Tiếng Trung. 能学好汉语。 xué hǎo hànyǔ.
Chỉ có kiên trì đến cùng mới có thể 只有坚持下去才会 Zhǐyǒu jiānchí xiàqù cái huì
2562
thành công. 成功。 chénggōng.
Chỉ có thông qua kỳ thi HSK mới có 只有通过 HSK 考试 Zhǐyǒu tōngguò HSK kǎoshì cái
2563
thể đi du học Trung Quốc 才能去中国留学。 néng qù zhōngguó liúxué.
Âm thanh này tôi nghe rất quen, 这个声音我听起来 Zhè ge shēngyīn wǒ tīng qǐlái hěn
2564 nhưng mà không thể nhớ ra ngay 很熟,但是一下子 shú, dànshì yí xiàzi xiǎng bù qǐlái
được là ai. 想不起来是谁了。 shì shuí le.
你打算在中国呆多 Nǐ dǎsuàn zài zhōngguó dāi duō
2565 Bạn dự định ở Trung Quốc bao lâu?
长时间? cháng shíjiān?
Một công ty thương mại quốc tế 一个外贸公司想邀 Yí ge wàimào gōngsī xiǎng yāoqǐng
2566
muốn mời tôi đến làm việc. 请我去工作。 wǒ qù gōngzuò.
Hợp đồng đi Mỹ làm việc đã ký 去美国工作的合同 Qù měiguó gōngzuò de hétong qiān
2567
chưa? 签了没有? le méiyǒu?
她准备花三年时间
Cô ta chuẩn bị bỏ ra 3 năm để dịch Tā zhǔnbèi huā sān nián shíjiān bǎ
2568 把这本书翻译出
hết quyển sách này. zhè běn shū fānyì chūlái.
来。
Tôi cảm thấy làm công việc giao lưu 我觉得搞中外文化
Wǒ juéde gǎo zhōngwài wénhuà
2569 văn hóa Trung Quốc và Nước ngoài 交流工作很有意
jiāoliú gōngzuò hěn yǒuyìsi.
rất thú vị. 思。
Công ty của cô ta vừa mới thành lập 她的公司刚成立不 Tā de gōngsī gāng chénglì bùjiǔ,
2570 không lâu, rất nhiều dịch vụ vẫn 久,很多业务还没 hěn duō yèwù hái méiyǒu kāizhǎn
chưa triển khai được. 有开展起来。 qǐlái.
Sau khi về Nước tôi còn muốn học 回国后我还要继续
Huíguó hòu wǒ hái yào jìxù xué
tiếp, nếu như không kiên trì học đến 学下去,要是不坚
2571 xiàqù, yàoshi bù jiānchí xué xiàqù
cùng, những cái đã từng học sẽ bị 持学下去的话,学
dehuà, xuéguò de yě huì wàngjì de.
quên đi. 过的也会忘记的。
我想抽空回家去看
Tôi muốn thu xếp thời gian rảnh rỗi Wǒ xiǎng chōu kōng huí jiā qù
看爸爸妈妈,我已
2572 đi thăm bố mẹ, đã mấy năm rồi tôi kànkan bàba māma, wǒ yǐjīng hǎo
经好几年没回过家
chưa về nhà. jǐ nián méi huí guò jiā le.
了。
在家的时候就想出
Lúc ở nhà thì muốn ra ngoài, nhưng Zàijiā de shíhòu jiù xiǎng chūlái,
2573 来,但是一离开家
mà lúc rời khỏi nhà thì lại nhớ nhà. dànshì yì líkāi jiā jiù xiǎng jiā.
就想家。
Cô ta nói rằng năm sau vẫn muốn 她说明年还要在这 Tā shuō míngnián hái yào zài zhè
2574
học tiếp ở trường Đại học này. 个大学学下去。 ge dàxué xué xiàqù.
她的手机号码是多
Số di động của cô ta là bao nhiêu, tôi Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo,
2575 少,我想不起来
không nhớ nữa. wǒ xiǎng bù qǐlái le.
了。
Bạn đã nghe ra chưa? Là ai hát bài 你听出来了没有? Nǐ tīng chūlái le méiyǒu? Zhè shì
2576
này thế? 这是谁唱的歌? shuí chàng de gē?
Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem bộ 我想起来了,我看 Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ kàn guò tā
2577
phim mà cô ta đóng vai. 过她演的电影。 yǎn de diànyǐng.
Cô ta buồn đến nỗi không nói nên 她难过得说不出
2578 Tā nánguò de shuō bù chūlái.
lời. 来。
Bạn uống ra được chưa? Đây là café 你喝出来了吗?这 Nǐ hē chūlái le ma? Zhè shì shénme
2579
gì? 是什么咖啡? kāfēi?
Phong cảnh ở đây đẹp thật, mau 这儿的风景真美, Zhèr de fēngjǐng zhēnměi, kuài bǎ
2580
chụp nó đi. 快把它拍下来。 tā pāi xiàlái.
一看到她那样子,
Hễ nhìn thấy bộ dạng đó của cô ta là Yí kàn dào tā nà yàngzi, dàjiā jiù
2581 大家就都笑了起
mọi người lại cười ồ lên. dōu xiào le qǐlái.
来。
Bạn nhìn ra được cô ta là người 你能看得出来她是 Nǐ néng kàn de chūlái tā shì nǎ guó
2582
Nước nào không? 哪国人吗? rén ma?
Tôi cũng không nghĩ ra được biện 我也想不出来好办
2583 Wǒ yě xiǎng bù chūlái hǎo bànfǎ.
pháp nào hay cả. 法。
在一次会上,一个
Trong một lần họp, một bạn học đã Zài yí cì huì shàng, yí ge duōnián bú
多年不见的同学走
lâu năm không gặp bước tới và bắt jiàn de tóngxué zǒu guò lái, gēn wǒ
2584 过来,跟我握手,
tay tôi, nhưng mà tôi không nhận ra wòshǒu, dànshì wǒ rén bù chūlái tā
但是我认不出来她
cô ta là ai. shì shuí.
是谁。
朋友请你吃饭,一
Bạn bè mời bạn ăn cơm, một món
个菜很好吃,朋友 Péngyǒu qǐng nǐ chīfàn, yí ge cài
ăn rất là ngon, bạn bè hỏi bạn là
问你,是什么菜, hěn hào chī, péngyǒu wèn nǐ, shì
2585 món gì, bạn ăn có nhận ra được
你吃得出来吗?你 shénme cài, nǐ chī dé chūlái ma? Nǐ
không? Bạn ăn không nhận ra được
吃不出来,你怎么 chī bù chūlái, nǐ zěnme huídá?
món gì, bạn trả lời thế nào?
回答?
老师让你听写,但
Cô giáo bảo bạn viết chính tả, nhưng Lǎoshī ràng nǐ tīngxiě, dànshì nǐ
是你觉得老师念得
2586 mà bạn cảm thấy cô giáo đọc nhanh juéde lǎoshī niàn de tài kuài, yǒu
太快,有两个句子
quá, có hai câu bạn không viết kịp. liǎng ge jùzi méiyǒu xiě xiàlái.
没有写下来。
Đi rửa anh, bạn hy vọng là sau một 去洗照片,你希望 Qù xǐ zhàopiàn, nǐ xīwàng yí ge
2587 tiếng có thể rửa xong ảnh, bạn hỏi 一个小时后能洗出 xiǎoshí hòu néng xǐ chūlái, nǐ
thế nào? 来,你怎么问? zěnme wèn?
听到一首歌,朋友
Nghe đến một bài hát, bạn bè hỏi Tīng dào yì shǒu gē, péngyǒu wèn
问你听得出来这是
bạn có nhận ra đây là bài do ai hát nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng
2588 谁唱的歌吗?你认
không? Bạn không nhận ra là ai hát, de gē ma? Nǐ rén bù chūlái shì shuí
不出来是谁唱的,
bạn trả lời thế nào? chàng de, nǐ zěnme huídá?
你怎么回答?
她照的照片很好
2589 Ảnh mà cô ta chụp rất đẹp. Tā zhào de zhàopiàn hěn hǎo kàn.
看。
我查不出来这个
2590 Tôi search không ra từ này. Wǒ chá bù chūlái zhè ge cí.
词。
Bởi vì trong nhà không có tiền, 因为家里没有钱,
Yīnwèi jiālǐ méiyǒu qián, méi bànfǎ
2591 không cách nào để cô ta có thể tiếp 没办法让她继续学
ràng tā jìxù xuéxí xiàqù.
tục đi học. 习下去。
我想不出来她叫什 Wǒ xiǎng bù chūlái tā jiào shénme
2592 Tôi nhớ không ra cô ta tên là gì.
么名字。 míngzì.
我想出来一个办
2593 Tôi nghĩ ra một cách hay. Wǒ xiǎng chūlái yí ge bànfǎ.
法。
2594 Tôi không muốn nói cho cô ta biết 我不想把这件事告 Wǒ bùxiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu
chuyện này, nhưng mà cô ta đã biết 诉她,但是她已经 tā, dànshì tā yǐjīng zhīdào zhè jiàn
chuyện này rồi. 知道这件事了。 shì le.
你听得出来我是谁
2595 Bạn nghe có ra tôi là ai không? Nǐ tīng de chūlái wǒ shì shuí ma?
吗?
Em là học sinh 3 năm trước của cô, 我是你三年前的学 Wǒ shì nǐ sān nián qián de
2596 cô còn từng tới dự đám cưới của em 生,老师还参加过 xuéshēng, lǎoshī hái cānjiā guò wǒ
đó. 我的婚礼呢。 de hūnlǐ ne.
我想起来了,你是
Cô nhớ ra rồi, em là học sinh của cô, Wǒ xiǎng qǐlái le, nǐ shì wǒ de
2597 我的学生。你现在
bây giờ em ở đâu? xuéshēng. Nǐ xiànzài zài nǎr?
在哪儿?
2598 Em ở Việt Nam. 我就在越南。 Wǒ jiù zài yuènán.
Bạn làm sao biết được số di động 你是怎么知道这个 Nǐ shì zěnme zhīdào zhè ge shǒujī
2599
của tôi? 手机号的? hào de?
Là do một người bạn nói cho tôi 是我的一个朋友告 Shì wǒ de yí ge péngyǒu gàosu wǒ
2600
biết. 诉我的。 de.
2601 Bạn đến du lịch nhỉ? 你是来旅行的吗? Nǐ shì lái lǚxíng de ma?
不是,我是应越南 Bú shì, wǒ shì yìng yuènán guǎngbō
Không phải, tôi nhận lời mời của Đài
2602 广播电台的邀请来 diàntái de yāoqǐng lái yuènán
truyền hình Việt Nam tới làm việc.
越南工作的。 gōngzuò de.
你打算呆多长时
2603 Bạn định ở trong bao lâu? Nǐ dǎsuàn dāi duō cháng shíjiān?
间?
Tôi đã ký hợp đồng 2 năm với công 我跟那个公司签了 Wǒ gēn nà ge gōngsī qiān le liǎng
2604
ty đó. 两年的合同。 nián de hétong.
Cô ta làm việc trong một công ty góp 她在北京的一家中 Tā zài běijīng de yì jiā zhōngwài
2605
vốn của Trung Quốc và Nước ngoài. 外合资公司工作。 hézī gōngsī gōngzuò.
Không biết chiều chủ nhật bạn có 不知道星期天下午 Bù zhīdào xīngqī tiān xiàwǔ nǐ yǒu
2606
rảnh hay không? 你有没有空? méiyǒu kōng?
这个星期天我有
2607 Chủ nhật tuần này tôi không rảnh. Zhè ge xīngqī tiān wǒ yǒu kōng.
空。
那我让她开车去接
2608 Vậy tôi bảo cô ta lái xe đến đón bạn. Nà wǒ ràng tā kāichē qù jiē nǐ.
你。
你还住在原来的地 Nǐ hái zhù zài yuánlái de dìfang
2609 Bạn vẫn ở nơi cũ nhỉ?
方吗? ma?
不,我早就搬家
Không, tôi đã chuyển nhà từ lâu rồi, Bù, wǒ zǎo jiù bānjiā le, bān dào
了,搬到学校附近
2610 dọn đến một khu chung cư nhỏ mới xuéxiào fùjìn yí ge xīnjiàn de
一个新建的住宅小
xây gần trường học. zhùzhái xiǎoqū le.
区了。
你喝点儿什么?茶 Nǐ hē diǎn er shénme? Chá háishì
2611 Bạn uống chút gì? Trà hay là café?
还是咖啡? kāfēi?
Trà và café tôi đều không uống 茶和咖啡我都喝不
Chá hé kāfēi wǒ dōu hē bù liǎo, yì
2612 được, cứ một chút là tối không ngủ 了,一喝晚上就睡
hē wǎnshang jiù shuì bù zháo jiào.
được. 不着觉。
2613 Đây là phòng mà công ty của cô ta 这是她的公司给我 Zhè shì tā de gōngsī gěi wǒmen zū
thuê cho tôi, nếu như bảo chúng tôi 们租的房子,要是 de fángzi, yàoshi ràng wǒmen zìjǐ
tự bỏ tiền thuê thì thuê không nổi. 让我们自己花钱可 huā qián kě zū bù qǐ.
租不起。
你们公司的业务是 Nǐmen gōngsī de yèwù shì
2614 Dịch vụ của công ty các bạn là gì?
什么? shénme?
Công ty chúng tôi làm về giao lưu
我们公司是搞中外 Wǒmen gōngsī shì gǎo zhōngwài
2615 văn hóa giữa Trung Quốc và Nước
文化交流的。 wénhuà jiāoliú de.
ngoài.
Công ty vừa mới thành lập không 公司刚成立不久,
Gōngsī gāng chénglì bù jiǔ, yèwù yě
2616 lâu, dịch vụ cũng vừa mới bắt đầu 业务也刚开始开展
gāng kāishǐ kāizhǎn qǐlái.
triển khai. 起来。
我的工作需要用汉
Công việc của tôi cần dùng đến Tiếng Wǒ de gōngzuò xūyào yòng hànyǔ,
2617 语,所以打算继续
Trung, vì vậy dự định học tiếp. suǒyǐ dǎsuàn jìxù xué xiàqù.
学下去。
我想利用在北京工
Tôi muốn tận dụng cơ hội làm việc ở Wǒ xiǎng lìyòng zài běijīng gōngzuò
2618 作的机会把汉语学
Bắc Kinh để học tốt Tiếng Trung. de jīhuì bǎ hànyǔ xué hǎo.
好。
Lúc ban đầu các bạn học rất tốt, có 你们原来都学得不
Nǐmen yuánlái dōu xué de bú cuò,
nền tảng vững chắc, tiếp tục kiên trì 错,有一定的基
2619 yǒu yí dìng de jīchǔ, jiānchí xué
học tập thì nhất định sẽ học tốt 础,坚持学下去的
xiàqù de huà, yí dìng néng xué hǎo.
được. 话,一定能学好。
2620 Thời gian trôi qua nhanh thật! 时间过得真快! Shíjiān guò de zhēn kuài!
Tôi rời khỏi Trung Quốc đã 3 năm 我离开中国都已经 Wǒ líkāi zhōngguó dōu yǐjīng sān
2621
rồi. 三年了。 nián le.
刚回越南的时候,
Lúc vừa mới về Việt Nam, còn Gāng huí yuènán de shíhou, hái
还常常听听录音,
thường xuyên nghe ghi âm, đọc bài cháng cháng tīng tīng lùyīn, dúdu
2622 读读课文,后来因
khóa, sau này do công việc bận rộn, kèwén, hòulái yīnwèi gōngzuò hěn
为工作很忙,也没
cũng không kiên trì học tiếp được. máng, yě méi jiānchí xiàlái.
坚持下来。
很长时间不说汉
Rất lâu rồi không nói Tiếng Trung, Hěn cháng shíjiān bù shuō hànyǔ,
语,汉语差不多忘
Tiếng Trung gần như quên hết rồi, hànyǔ chàbùduō wàng guāng le,
2623 光了,要用的时
lúc cần dùng đến thì đã quên đi rất yào yòng de shíhou, hǎo duō cí dōu
候,好多词都想不
nhiều từ mới. xiǎng bù qǐlái.
起来。
Tôi muốn mời cô giáo lúc rảnh rỗi 我想请老师业余时
Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú shíjiān
dạy tôi Tiếng Trung, không biết cô có 间教我们汉语,不
2624 jiào wǒmen hànyǔ, bù zhīdào nǐ
thể thu xếp thời gian rảnh rỗi 知道你能抽出时间
néng chōuchū shíjiān lái ma?
không? 来吗?
Công việc của tôi khá là bận rộn,
我的工作比较忙, Wǒ de gōngzuò bǐjiào máng, chōu
2625 không thu xếp được thời gian rảnh
抽不出时间来。 bù chū shíjiān lái.
rỗi.
Các bạn định học Tiếng Trung như 你们打算怎么学习
2626 Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí hànyǔ?
thế nào? 汉语?
Ban ngày tôi không có thời gian, chỉ 白天我没有时间,
Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān, zhǐyǒu
2627 có buổi tối mới thu xếp được thời 只有晚上才抽得出
wǎnshang cái chōu de chū shíjiān.
gian. 时间。
2628 Nếu như cô đồng ý, em muốn đến 要是你同意的话, Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ
nhà cô giáo học Tiếng Trung. 我想到老师家里学 xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí hànyǔ.
习汉语。
Lớp chúng tôi ai cũng đều thích cô 我们班的同学谁都 Wǒmen bān de tóngxué shuí dōu
2629
ta. 喜欢她。 xǐhuān tā.
Trời lạnh rồi, tôi chẳng muốn đi đâu 天冷了,我哪儿也
2630 Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù xiǎng qù.
cả. 不想去。
Làm thế nào cũng được, tôi không 怎么办都行,我没
2631 Zěnme bàn dōu xíng, wǒ méi yìjiàn.
có ý kiến gì. 意见。
2632 Ăn gì cũng được. 吃什么都可以。 Chī shénme dōu kěyǐ.
Lúc nào bạn tới tôi đều hoan 你什么时候来我都 Nǐ shénme shíhòu lái wǒ dōu
2633
nghênh. 欢迎。 huānyíng.
哪儿好玩儿就去哪
2634 Chỗ nào hay thì đến đó chơi. Nǎr hǎowánr jiù qù nǎr.
儿。
2635 Thế nào tốt thì làm như thế. 怎么好就怎么办。 Zěnme hǎo jiù zěnme bàn.
什么好吃就吃什
2636 Cái gì ngon thì ăn cái đó. Shénme hǎochī jiù chī shénme.
么。
谁学得好我就跟着
2637 Ai học tốt thì tôi theo học. Shuí xué de hǎo wǒ jiù gēn zhe xué.
学。
Bạn muốn đến lúc nào thì đến lúc 你什么时候想来就 Nǐ shénme shíhòu xiǎng lái jiù
2638
đó. 什么时候来吧。 shénme shíhòu lái ba.
我们好长时间没见 Wǒmen hǎo cháng shíjiān méi
Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau,
2639 面了,一见面谁也 jiànmiàn le, yí jiànmiàn shuí yě bú
vừa gặp mặt chả ai nhận ra ai.
不认识谁。 rènshi shuí.
Những chiếc xe này đều không giống 这些车哪辆跟哪辆 Zhè xiē chē nǎ liàng gēn nǎ liàng
2640
nhau. 都不一样。 dōu bù yí yàng.
Người này hình như tôi đã từng gặp 这个人我好像在哪 Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng zài nǎr jiàn
2641
ở đâu rồi thì phải. 儿见过。 guò.
Máy ảnh của tôi không biết vì sao bị 我的照相机不知道 Wǒ de zhàoxiàngjī bù zhīdào
2642
làm hỏng. 怎么弄坏了。 zěnme nòng huài le.
她要回国了,我应
Cô ta sắp về Nước rồi, tôi nên mua Tā yào huíguó le, wǒ yīnggāi mǎi
2643 该买点儿什么礼物
chút quà gì tặng cô ta nhỉ. diǎnr shénme lǐwù sòng gěi tā.
送给她。
2644 Cô ta vừa nói vừa cười. 她一边说一边笑。 Tā yì biān shuō yì biān xiào.
我喜欢一边听音
Tôi thích vừa nghe nhạc vừa học Wǒ xǐhuān yì biān tīng yīnyuè, yì
2645 乐,一边学习汉
Tiếng Trung. biān xuéxí hànyǔ.
语。
我先复习生词,再
Tôi ôn tập từ mới trước, rồi làm bài Wǒ xiān fùxí shēngcí, zài zuò liànxí,
做练习,然后读课
2646 luyện tập, sau đó đọc bài khóa, cuối ránhòu dú kèwén, zuìhòu yùxí
文,最后预习课
cùng thì chuẩn bị trước bài học. kèwén.
文。
她先去河内,再去
Cô ta về Hà Nội trước, rồi đến thành Tā xiān qù hénèi, zài qù húzhìmíng
胡志明市,然后去
2647 phố Hồ Chí Minh, sau đó đến Nhật shì, ránhòu qù rìběn, zuìhòu huí
日本,最后回中
Bản, cuối cùng thì về Trung Quốc. zhōngguó.
国。
2648 Bạn điền đơn xin trước, rồi đi làm 你先填申请表,再 Nǐ xiān tián shēnqǐng biǎo, zài qù
hộ chiếu, sau đó đến Đại sứ quán 去办护照,然后去 bàn hùzhào, ránhòu qù dàshǐ guǎn
làm visa, cuối cùng thì đặt vé máy 大使馆办签证,最
bàn qiānzhèng, zuìhòu dìng jīpiào.
bay. 后订机票。
Lúc ở Trung Quốc cô ta chẳng đi nơi 她在中国的时候什 Tā zài zhōngguó de shíhòu shénme
2649
nào cả. 么地方都没去过。 dìfang dōu méi qù guò.
今天星期六,我们
Hôm nay thứ 7, chúng ta đi đâu chơi Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù nǎr
2650 去哪儿玩儿一下儿
chút đi. wánr yí xiàr ba.
吧。
我们迷路了,你去
Chúng ta bị lạc đường rồi, bạn đi tìm Wǒmen mílù le, nǐ qù zhǎo shuí
2651 找谁问一下儿路
ai đó hỏi đường đi. wèn yí xiàr lù ba.
吧。
Chiếc bàn này nặng quá, chúng ta 这个桌子太重了, Zhè ge zhuōzi tài zhòng le, wǒmen
2652 không khiêng nổi, bạn đi mời ai đó 我们搬不动,你去 bān bú dòng, nǐ qù qǐng shuí lái
đến giúp đi. 请谁来帮忙吧。 bāngmáng ba.
我好久没有跟她见 Wǒ hǎojiǔ méiyǒu gēn tā jiànmiàn
Lâu rồi tôi không gặp cô ta, lúc nào
2653 面了,我们什么时 le, wǒmen shénme shíhòu qù
chúng ta đi thăm cô ta đi.
候去看看她吧。 kànkan tā ba.
现在我们去哪儿
2654 Bây giờ chúng ta đi đâu đây? Xiànzài wǒmen qù nǎr ne?
呢?
你想去哪儿我们就
2655 Bạn muốn đi đâu thì chúng ta đi đó. Nǐ xiǎng qù nǎr wǒmen jiù qù nǎr.
去哪儿。
我应该送她什么礼 Wǒ yīnggāi sòng tā shénme lǐwù
2656 Tôi nên tạng cô ta quà gì đây?
物呢? ne?
Cô ta thích cái gì thì bạn tặng cô ta 她喜欢什么你就送 Tā xǐhuān shénme nǐ jiù sòng tā
2657
cái đó. 她什么吧。 shénme ba.
我们应该怎么去
2658 Chúng ta nên đi như thế nào đây? Wǒmen yīnggāi zěnme qù ne?
呢?
怎么去方便就怎么 Zěnme qù fāngbiàn jiù zěnme qù
2659 Đi thế nào tiện lợi thì đi như thế.
去吧。 ba.
我们应该什么时候 Wǒmen yīnggāi shénme shíhòu qù
2660 Lúc nào chúng ta nên đi đây?
去呢? ne?
什么时候有空就什 Shénme shíhòu yǒu kōng jiù
2661 Lúc nào rảnh thì chúng ta đi lúc đó.
么时候去。 shénme shíhòu qù.
我们应该派谁去
2662 Chúng ta nên cử ai đi đây? Wǒmen yīnggāi pài shuí qù ne?
呢?
谁有能力就派谁
2663 Ai có năng lực thì cử người đó đi. Shuí yǒu nénglì jiù pài shuí qù.
去。
Chúng ta cho cô ta mượn bao nhiêu 我们借给她多少
2664 Wǒmen jiè gěi tā duōshǎo ne?
tiền đây? 呢?
Cô ta cần mượn bao nhiêu thì cho 她需要多少就借给 Tā xūyào duōshǎo jiù jiè gěi tā
2665
cô ta mượn bấy nhiêu. 她多少吧。 duōshǎo ba.
2666 Bạn muốn ăn chút gì? 你想吃点儿什么? Nǐ xiǎng chī diǎnr shénme?
2667 Ăn gì cũng được hết. 吃什么都可以。 Chī shénme dōu kěyǐ.
2668 Bạn muốn uống chút gì? 你想喝点儿什么? Nǐ xiǎng hē diǎnr shénme?
2669 Uống gì cũng được hết. 喝什么都可以。 Hē shénme dōu kěyǐ.
2670 Bạn muốn đi đâu? 你想去哪儿? Nǐ xiǎng qù nǎr?
2671 Đi đâu cũng được. 去哪儿都可以。 Qù nǎr dōu kěyǐ.
2672 Bạn muốn đi như thế nào? 你想怎么去? Nǐ xiǎng zěnme qù?
2673 Đi như thế nào đều được. 怎么去都可以。 Zěnme qù dōu kěyǐ.
2674 Bạn muốn đi với ai? 你想跟谁去? Nǐ xiǎng gēn shuí qù?
2675 Đi với ai đều được. 跟谁去都可以。 Gēn shuí qù dōu kěyǐ.
2676 Bạn muốn cái nào? 你要哪个? Nǐ yào nǎ ge?
2677 Cái nào đều được. 哪个都可以。 Nǎ ge dōu kěyǐ.
2678 Bạn muốn ăn gì? 你想吃什么? Nǐ xiǎng chī shénme?
什么好吃我就吃什
2679 Cái gì ngon thì tôi ăn cái đó. Shénme hǎo chī wǒ jiù chī shénme.
么。
2680 Bạn muốn uống gì? 你想喝什么? Nǐ xiǎng hē shénme?
什么好喝我就喝什
2681 Cái gì ngon thì tôi uống cái đó. Shénme hǎo hē wǒ jiù hē shénme.
么。
2682 Bạn thích cái nào? 你喜欢哪个? Nǐ xǐhuān nǎ ge?
哪个好我就喜欢哪
2683 Cái nào tốt thì tôi thích cái đó. Nǎ ge hǎo wǒ jiù xǐhuān nǎ ge.
个。
你喜欢去哪儿玩
2684 Bạn thích đi chơi đâu? Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr?
儿?
哪儿好玩儿我就去
2685 Chỗ nào hay thì tôi đến đó chơi. Nǎr hǎowánr wǒ jiù qù nǎr.
哪儿。
2686 Bạn định đi như thế nào? 你打算怎么去? Nǐ dǎsuàn zěnme qù?
怎么方便我就怎么
2687 Thế nào tiện lợi thì tôi đi như thế. Zěnme fāngbiàn wǒ jiù zěnme qù.
去。
她一边吃饭,一边 Tā yì biān chīfàn, yì biān kàn
2688 Cô ta vừa ăn cơm vừa xem tivi.
看电视。 diànshì.
她一边跳舞,一边
2689 Cô ta vừa nhảy múa vừa hát hò. Tā yì biān tiàowǔ, yì biān chànggē.
唱歌。
她一边哭,一边
2690 Cô ta vừa khóc vừa nói. Tā yì biān kū, yì biān shuō.
说。
Cô ta muốn tận dụng kỳ nghỉ hè đi 我想利用暑假去日 Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià qù rìběn
2691
chơi Nhật Bản. 本玩儿。 wánr.
河内有很多饭馆,
Hà Nội có rất nhiều quán ăn, món ăn Hénèi yǒu hěn duō fànguǎn, fàncài
2692 饭菜又便宜又好
vừa ngon vừa rẻ. yòu piányi yòu hǎochī.
吃。
Hà Nội một năm bốn mùa đều rất 河内一年四季都很 Hénèi yì nián sìjì dōu hěn nuǎnhuo,
2693 ấm áp, nhiệt độ ngoài trời chưa 暖和,气温从来没 qìwēn cónglái méiyǒu dào guò
từng xuống dưới âm một độ. 有到过零下一度。 língxià yí dù.
Ngoài đi du lịch ra, tôi còn muốn đi 除了旅行以外,我 Chú le lǚxíng yǐwài, wǒ hái xiǎng qù
2694 khảo sát một chút giao thông thành 还想去河内考察一 hénèi kǎochá yí xiàr chéngshì de
phố Hà Nội. 下儿城市的交通。 jiāotōng.
Công ty chúng tôi cũng yêu cầu triển 我们公司也要求在 Wǒmen gōngsī yě yāoqiú zài zhèr
2695
khai dịch vụ ở đây. 这儿开展业务。 kāizhǎn yèwù.
Tôi muốn tìm hiểu một chút phong
我想了解越南少数 Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán shǎoshù
2696 tục tập quán của dân tộc thiểu số
民族的风俗习惯。 mínzú de fēngsú xíguàn.
Việt Nam.
越南有五十四个民
2697 Việt Nam có 54 dân tộc. Yuènán yǒu wǔshísì ge mínzú.
族。
Hãy nói cho mọi người một chút về 请把你的计划跟大 Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn dàjiā shuō
2698
kế hoạch của bạn. 家说一下儿吧。 yí xiàr ba.
Cô ta vừa thông mình vừa xinh đẹp, 她又聪明又漂亮, Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang, shì
2699
là gái đẹp của lớp chúng tôi. 是我们班的美女。 wǒmen bān de měinǚ.
今天外边很冷,你
Hôm nay ngoài trời rất lạnh, bạn Jīntiān wàibiān hěn lěng, nǐ yīnggāi
2700 应该多穿点儿衣
nên mặc nhiều áo một chút. duō chuān diǎnr yīfu.
服。

Bạn xem việc này nên làm thế Nǐ kàn zhè jiàn shì zěnme bàn
2701 你看这件事怎么办呢?
nào đây? ne?
Bạn muốn làm như thế nào Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù zěnme
2702 你想怎么办就怎么办吧。
thì làm. bàn ba.
Tôi muốn đi thăm bạn, lúc 我想去看看你,什么时候去 Wǒ xiǎng qù kànkan nǐ, shénme
2703
nào đi thì thích hợp? 比较合适呢? shíhòu qù bǐjiào héshì ne?
Bạn muốn đến lúc nào thì 你想什么时候来就什么时候 Nǐ xiǎng shénme shíhòu lái jiù
2704
đến. 来吧。 shénme shíhòu lái ba.
Sau khi đến Việt Nam, bạn đã 来越南以后,你去过什么地 Lái yuènán yǐhòu, nǐ qù guò shèn
2705
từng đến nơi nào? 方? me dìfang?
Ngoài Hà Nội ra, tôi chưa 除了河内以外,什么地方我 Chú le hénèi yǐwài, shénme
2706
từng đi nơi nào cả. 都没去过。 dìfang wǒ dōu méi qù guò.
Bạn đại học của chúng tôi có
我们大学的同学有的学经 Wǒmen dàxué de tóngxué yǒu
người học kinh tế, có người
2707 济,有的学法律,有的学历 de xué jīngjì, yǒu de xué fǎlǜ,
học luật pháp, có người học
史…. yǒu de xué lìshǐ….
lịch sử …
Tôi thích xem sách, sách các Wǒ xǐhuān kànshū, wénxué,
我喜欢看书,文学、历史、
phương diện về văn học, lịch lìshǐ, yīxué, jīngjì, fǎlǜ děng
2708 医学、经济、法律等方面的
sử, y học, kinh tế, pháp fāngmiàn de shū wǒ dōu xǐhuān
书我都喜欢看。
luật .v..v. tôi đều thích xem. kàn.
Cô ta đến Việt Nam gần một 她来越南快一年了,只去过 Tā lái yuènán kuài yì nián le, zhǐ
2709 năm rồi, chỉ đi Hà Nội một 一次河内,别的地方还没有 qù guò yí cì hénèi, bié de dìfang
lần, nơi khác chưa từng đi. 去过。 hái méiyǒu qù guò.
Bạn cảm thấy câu nào dễ thì 你觉得哪个题容易就做哪个 Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì jiù zuò nǎ
2710
làm câu đó. 题吧。 ge tí ba.
Bạn bảo tôi làm thế nào thì Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù zěnme
2711 你说怎么做我就怎么做。
tôi làm thế đó. zuò.
Laptop của tôi hỏng rồi, sửa 我的笔记本电脑坏了,怎么 Wǒ de bǐjìběn diànnǎo huài le,
2712
thế nào cũng không được. 修也修不好。 zěnme xiū yě xiū bù hǎo.
Lúc tôi mới đến Bắc Kinh, một
我刚来北京的时候,一句汉 Wǒ gāng lái běijīng de shíhòu, yí
2713 câu Tiếng Trung cũng không
语都不会说。 jù hànyǔ dōu bú huì shuō.
biết nói.
Bởi vì ăn ngon và ăn tốt, càng 因为吃得好也吃得多,我越 Yīnwèi chī de hǎo yě chī de duō,
2714
ngày tôi càng béo. 来越胖了。 wǒ yuè lái yuè pàng le.
Trời lạnh rồi, để giảm béo, tôi Tiān lěng le, wèi le jiǎnféi, wǒ
天冷了,为了减肥,我决定
2715 quyết định chiều hàng ngày đi juédìng měitiān xiàwǔ qù
每天下午去游泳。
bơi. yóuyǒng.
Hôm đầu tiên, tôi đến bể bơi 第一天,我去游泳馆游了一 Yì tiān, wǒ qù yóuyǒng guǎn yóu
2716 bơi một lát, hôm sau đầu tôi 会儿泳,第二天头就疼起 le yí huìr yǒng, dì èr tiān tóu jiù
bắt đầu đau lên. 来。 téng qǐlái.
Tôi đến bệnh viện khám bệnh,
bác sỹ nói tôi bị cảm cúm, kê
Wǒ dào yīyuàn qù kànbìng, dàifu
cho tôi một ít đơn thuốc về
shuō wǒ gǎnmào le, gěi wǒ kāi le
nhà uống, uống xong thuốc 我到医院去看病,大夫说我
yì xiē yào ràng wǒ huí jiā chī, chī
cảm cúm là tôi muốn đi ngủ, 感冒了,给我开了一些药让
le gǎnmào yào wǒ jiù xiǎng
sau khi ngủ dậy, đầu tôi hết 我回家吃,吃了感冒药我就
shuìjiào, shuì le yǐhòu, wǒ tóu jiù
đau luôn, nhưng mà cổ họng 想睡觉,睡了以后,我头就
bù téng le, dànshì sǎngzi què
bắt đầu đau lên, bác sỹ nói, 不疼了,但是嗓子却疼起
téng qǐlái, dàifu shuō, tiānqì tài
thời tiết quá khô hanh, lại bảo 来,大夫说,天气太干燥,
gānzào, yòu ràng wǒ chī yào,guò
tôi uống thuốc, sau ba ngày, 又让我吃药,过了三天,我
le sān tiān, wǒ de sǎngzi bù téng
2717 cổ họng của tôi không đau 的嗓子不疼了,但是又咳嗽
le, dànshì yòu késòu qǐlái, érqiě
nữa, nhưng mà lại bị ho, mà 起来,而且越咳嗽越厉害,
yuè késòu yuè lìhai, ké de
càng ho càng nặng, ho đến nỗi 咳得晚上睡不着觉,大夫看
wǎnshang shuì bù zháo jiào,
buổi tối không ngủ được, bác 了以后就给我开了一些咳嗽
dàifu kàn le yǐhòu jiù gěi wǒ kāi
sỹ khám xong thì kê cho tôi 药,没想到,当天晚上我就
le yì xiē késòu yào, méi xiǎngdào,
một ít thuốc ho, không ngờ 发起烧来,大夫只好给我开
dāng tiān wǎnshang wǒ jiù fā qǐ
rằng tối hôm đó tôi liền bị sốt, 退烧药,她说这药很好,但
shāo lái, dàifu zhǐhǎo gěi wǒ kāi
bác sỹ đành phải kê cho tôi 是要多喝水。
tuìshāo yào, tā shuō zhè yào hěn
thuốc hạ sốt, cô ta nói là
hǎo, dànshì yào duō hē shuǐ.
thuốc này rất tốt, nhưng mà
phải uống nhiều nước.
Thuốc mà bác sỹ kê cho tôi
Dàifu gěi wǒ kāi de yào zhēn de
thật sự rất tốt, sau khi uống 大夫给我开的药真的很好,
hěn hǎo, wǒ chī le yǐhòu hěn
xong thì hết sốt luôn, nhưng 我吃了以后很快就不发烧
kuài jiù bù fāshāo le, dànshì hǎo
2718 mà mấy hôm thì không thấy 了,但是好几天没有大便
jǐ tiān méiyǒu dàbiàn le, dàifu gěi
đi ngoài, bác sỹ khám cho tôi 了,大夫给我检查以后说我
wǒ jiǎnchá yǐhòu shuō wǒ dàbiàn
xong thì bảo tôi đi ngoài bị 大便干燥。
gānzào.
khô.
Bác sỹ bảo tôi uống một ít Dàifu shuō wǒ chī diǎnr
2719 大夫说我吃点儿中药吧。
thuốc bắc đi. zhōngyào ba.
Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho
Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào yě
tôi cũng rất tốt, sau khi uống 大夫给我开的中药也很好,
hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr tiān
xong thì ngày thứ hai có cảm 吃了以后,第二天就有了要
2720 jiù yǒu le yào dàbiàn de gǎnjué,
giác đi ngoài, liên tục đi vệ 大便的感觉,连忙去厕所,
liánmáng qù cèsuǒ, méi xiǎngdào
sinh, không ngờ là lại bị đau 没想到又拉起肚子来。
yòu lā qǐ dùzi lái.
bụng.
Tôi đến bệnh viện khám bệnh, Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu
我去医院看病,大夫说我把
bác sỹ nói là tôi ăn uống linh shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le,
2721 肚子吃坏了,然后给我开一
tinh, sau đó kê cho tôi một ít ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì
点儿治肚子药。
thuốc trị đau bụng. dùzi yào.
Một hôm, có một người bạn 一天,有一位当医生的朋友 Yì tiān, yǒu yí wèi dāng yīshēng
2722
làm bác sỹ đến thăm tôi. 来看我。 de péngyǒu lái kàn wǒ.
Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn 她说:“你的脸色怎么这么 Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme
2723 không được tốt, để tôi kê cho 难看,我给你开点儿药吃 zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi
bạn ít thuốc nhé”. 吧。” diǎnr yào chī ba.”
Tôi nói với cô ta: “Không cần
我对她说:“不用了,我这 Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ
đâu, sắc mặt tôi không tốt
2724 么难看的脸色都是吃药吃 zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì
như thế này là do uống thuốc
的。” chī yào chī de.”
đấy”.
Tôi kể với cô ta quá trình
Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de
khám bệnh mấy hôm nay, cô 我把这些天看病的经过跟她
jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā
ta nghe xong liền cười ồ lên 说了说,她听了以后大笑起
tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ
2725 và nói với tôi, bạn không 来,对我说,你不能再吃药
shuō, nǐ bù néng zài chī yào le,
được uống thuốc nữa, có 了,不过,应该去运动运
bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí
điều, cần phải đi tập thể thao 动。
xiàr.
đi.
Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān
冬天太冷,到外边容易感
2726 rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng
冒,到游泳馆去游泳吧。
bơi đi. guǎn qù yóuyǒng ba.
Tôi vừa nghe cô ta nói xong 我一听她的话,头又立刻疼 Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè
2727
thì lập tức bị đau đầu ngay. 了起来。 téng le qǐlái.
Tôi hơi đói một chút, muốn
我有点儿饿了,想吃点儿什 Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī
2728 ăn một chút gì đó, thế còn
么,你呢? diǎnr shénme, nǐ ne?
bạn?
Tôi vừa đói vừa khát, chúng 我又饿又渴,我们去饭馆吃 Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù
2729
ta đến quán cơm ăn đi. 饭吧。 fànguǎn chīfàn ba.
2730 Bạn muốn ăn gì? 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?
2731 Bạn chọn đi, cái gì cũng được. 你点吧,什么都可以。 Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ.
Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr
2732 Hai bạn muốn chọn món gì? 你们两位要点儿什么?
shénme?
Ở chỗ này các bạn có món gì Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī
2733 你们这儿有什么好吃的菜?
ngon? de cài?
Quán cơm các bạn có món gì 你们饭店有什么好吃我们就 Nǐmen fàndiàn yǒu shénme
2734
ngon chúng tôi sẽ ăn món đó. 吃什么。 hǎochī wǒmen jiù chī shénme.
Món của chúng tôi ở đây cái Wǒmen zhèr shénme cài dōu
2735 我们这儿什么菜都好吃。
gì cũng ngon. hǎochī.
Vậy bạn bưng lên cho chúng Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì
那你把你们饭店最好吃的菜
2736 tôi những món ngon nhất của hǎochī de cài gěi wǒmen duān
给我们端上来吧。
quán cơm các bạn. shànglái ba.
2737 Chúng ta uống chút gì nhỉ? 我们喝点儿什么呢? Wǒmen hē diǎnr shénme ne?
Tùy, bạn nói uống gì thì uống 随便,你说喝什么就喝什么 Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù
2738
cái đó. 吧。 hē shénme ba.
Thời gian trôi nhanh thật, Shíjiān guò de zhēn kuài, xià
时间过得真快,下周考完试
2739 tuần tới thi xong là nghỉ đông zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng
就要放寒假了。
rồi. hánjià le.
Kỳ nghỉ đông các bạn có dự Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn
2740 寒假你有什么打算吗?
định gì? ma?
Trường học tổ chức lưu học Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù
学校组织留学生去国外旅
2741 sinh đi du lịch Nước ngoài, ai guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ
行,谁都可以报名。
cũng đều có thể đăng ký. bàomíng.
Tôi đã từng nghe qua việc
我听说过这件事,不过我不 Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú
2742 này, có điều là tôi không
想去旅行。 guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng.
muốn đi du lịch.
Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất 要是有机会我一定去越南旅 Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù
2743
định sẽ đi du lịch Việt Nam. 行。 yuènán lǚxíng.
Kế hoạch du lịch của bạn rất
你的旅行计划很好,不过要 Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú
2744 hay, có điều là phải tiêu rất
花很多钱啊。 guò yào huā hěn duō qián a.
nhiều tiền đó.
Công ty yêu cầu chúng tôi tận
Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng
dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch 公司要求我们利用假期一边
2745 jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá
vừa đi khảo sát thị trường 旅行一边考察越南市场。
yuènán shìchǎng.
Việt Nam.
Trời tối sầm rồi, xem ra sắp Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ
2746 天阴了,看样子要下雨了。
mưa đến nơi rồi. le.
Đã tám giờ hơn rồi, xem ra 已经八点多了,看样子今天 Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi
2747
hôm nay cô ta không đến rồi. 她不来了。 jīntiān tā bù lái le.
2748 Cô ta là người Việt Nam à? 她是越南人吗? Tā shì yuènán rén ma?
Xem dáng thì giống người
2749 看样子像韩国人。 Kàn yàngzi xiàng hánguó rén.
Hàn Quốc.
Bạn học của lớp chúng tôi 我们班的同学像兄弟姐妹一 Wǒmen bān de tóngxué xiàng
2750
giống như anh chị em. 样。 xiōngdì jiěmèi yí yàng.
Tôi muốn mua một chiếc điện
我想买一个像你这个一样的 Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè
2751 thoại di động giống như của
手机。 ge yí yàng de shǒujī.
bạn.
Cô ta rất xinh đẹp, trông rất 她很漂亮,长得像她妈妈一 Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng
2752
giống mẹ cô ta. 样。 tā māma yí yàng.
Chiếc xe kia lái tới như một Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de
2753 那辆车像飞一样地开过来。
máy bay. kāi guòlái.
Cô ta cảm động đến nỗi không Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō
2754 她感动得不知道说什么好。
nói nên lời. shénme hǎo.
Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy
2755 她高兴得跳起来。 Tā gāoxìng de tiào qǐlái.
cẫng lên.
Cô ta xem bóng đá đến nỗi Tā kàn qiúsài kàn de wàng le
2756 她看球赛看得忘了吃饭。
quên cả ăn cơm. chīfàn.
Tôi không cẩn thận làm rơi
我不小心把她的手机摔坏 Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī
2757 hỏng chiếc điện thoại di động
了。 shuāi huài le.
của cô ta rồi.
2758 Bạn đừng làm cô ta giận. 你别让她生气。 Nǐ bié ràng tā shēngqì.
2759 Bạn làm cho vợ giận rồi, xem 你让老板生气了,看样子后 Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn
ra thì hậu quả rất nghiêm 果很严重。 yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng.
trọng.
2760 Bạn đi thì sẽ biết thôi. 你去就知道了。 Nǐ qù jiù zhīdào le.
2761 Cô ta khiến tôi rất cảm động. 她让我很感动。 Tā ràng wǒ hěn gǎndòng.
Xem dáng thì cô ta là người
2762 看样子她是越南人。 Kàn yàngzi tā shì yuènán rén.
Việt Nam.
2763 Có việc thì tới tìm tôi. 有事来找我。 Yǒushì lái zhǎo wǒ.
2764 Có vấn đề thì hỏi tôi. 有问题问我。 Yǒu wèntí wèn wǒ.
Có việc thì gọi điện thoại cho
2765 有事来电话。 Yǒushì lái diànhuà.
tôi.
2766 Có ý kiến thì nói với tôi. 有意见跟我提。 Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí.
Việc này khiến tôi rất cảm Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn
2767 这件事让我很感动。
động. gǎndòng.
Việc này khiến cô ta rất sốt
2768 这件事让她很着急。 Zhè jiàn shì ràng tā hěn zháojí.
ruột.
2769 Việc này khiến tôi không vui. 这件事让我不高兴。 Zhè jiàn shì ràng wǒ bù gāoxìng.
2770 Việc này khiến cô ta rất buồn. 这件事让她很难过。 Zhè jiàn shì ràng tā hěn nánguò.
Việc này khiến cho ông chủ Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn
2771 这件事让老板很生气。
rất bực tức. shēngqì.
2772 Xem ra thì họ là vợ chồng. 看样子他们是夫妻。 Kàn yàngzi tāmen shì fūqī.
Xem dáng thì cô ta là người
2773 看样子她是日本人。 Kàn yàngzi tā shì rìběn rén.
Nhật Bản.
Xem ra bệnh của cô ta rất là
2774 看样子她病得很厉害。 Kàn yàngzi tā bìng de hěn lìhai.
trầm trọng.
Xem ra cô ta là một fan hâm
2775 看样子她是个足球迷。 Kàn yàngzi tā shì ge zúqiú mí.
mộ bóng đá.
Chúng tôi coi Việt Nam là Wǒmen bǎ yuènán jiàozuò
2776 我们把越南叫做人间天堂。
Thiên đường nhân gian. rénjiān tiāntáng.
Xem đến cảnh này, cô ta cảm Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā
看到这种情景,她感动得不
2777 động đến nỗi không biết nói gǎndòng de bù zhīdào shuō
知道说什么好。
gì. shénme hǎo.
Xem đến cảnh này, cô ta sốt Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā
看到这种情景,她着急得不
2778 ruột đến nỗi không biết làm zháojí dé bù zhīdào zěnme bàn
知道怎么办好。
thế nào. hǎo.
Cô ta lo lắng đến mức không Tā dānxīn de bù zhīdào wèn shuí
2779 她担心得不知道问谁好。
biết hỏi ai. hǎo.
Cô ta buồn đến nỗi không biết Tā nánguò de bù zhīdào gēn shuí
2780 她难过得不知道跟谁说好。
nói với ai. shuō hǎo.
Về học tập có khó khăn gì thì Xuéxí shàng yǒu kùn nàn jiù lái
2781 学习上有困难就来找我。
tới tìm tôi. zhǎo wǒ.
Cô ta không chỉ là giáo viên
她不但是我们的老师,也是 Tā bú dàn shì wǒmen de lǎoshī,
2782 của chúng tôi, mà còn là
我们的朋友。 yěshì wǒmen de péngyǒu.
người bạn của chúng tôi.
Xem ra cô ta có lời muốn nói Kàn yàngzi tā yǒu huà yào gēn nǐ
2783 看样子她有话要跟你说。
với cậu. shuō.
Tôi đợi cả nửa ngày trời cô ta
2784 我等了半天她也没来。 Wǒ děng le bàntiān tā yě méi lái.
cũng không đến.
Nếu như bạn gọi điện thoại
你要是给我打电话,我马上 Nǐ yàoshi gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ
2785 cho tôi, lập tức tôi sẽ đến
就过来。 mǎshàng jiù guòlái.
ngay.
Nhớ đến cuộc sống ở cùng Xiǎng dào wǒmen guòqù zài yì qǐ
想到我们过去在一起的生
nhau trước đây của chúng tôi, de shēnghuó, jiù hǎoxiàng shì
2786 活,就好像是昨天发生的事
cứ như là sự việc mới xảy ra zuótiān fāshēng de shìqíng yí
情一样。
ngày hôm qua. yàng.
Thật sự bạn đã giúp tôi rất Nǐ zhēn shì bāng le wǒ de dà
2787 你真是帮了我的大忙。
nhiều. máng.
Bạn quá khen rồi, đây là cái 你过奖了,这是我应该做 Nǐ guòjiǎng le, zhè shì wǒ yīnggāi
2788
mà tôi nên làm. 的。 zuò de.
Tôi muốn đến Việt Nam, nếu
我要去越南,你要是想去就 Wǒ yào qù yuènán, nǐ yàoshi
2789 như bạn muốn đi thì đi cùng
跟我一起去吧。 xiǎng qù jiù gēn wǒ yì qǐ qù ba.
với tôi nhé.
Nếu như bạn thật sự thích cô Nǐ yàoshi zhēn xǐhuān tā, jiù
你要是真喜欢她,就应该把
2790 ta, thì nên nói cho cô ta biết yīnggāi bǎ nǐ xiǎng shuō de huà
你想说的话告诉她。
những gì bạn muốn nói. gàosu tā.
Vừa tốt nghiệp đại học là cô 她大学一毕业就找到工作 Tā dàxué yí bìyè jiù zhǎo dào
2791
ta tìm ngay được công việc. 了。 gōngzuò le.
Bởi vì tối nay cô ta muốn đi Yīnwèi jīntiān wǎnshang tā yào
因为今天晚上她要去跳舞,
2792 nhảy múa nên trang điểm rất qù tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn de hěn
所以打扮得很漂亮。
là xinh đẹp. piàoliang.
Bởi vì người tôi không được
因为我身体不好,所以不能 Yīnwèi wǒ shēntǐ bù hǎo, suǒyǐ
2793 khỏe nên không thể đến lớp
上课。 bùnéng shàngkè.
học.
Cô ta ở ngay trong trường Tā jiù zhù zài xuéxiào lǐ, nǐ yàoshi
她就住在学校里,你要是找
2794 học, nếu như bạn tìm cô ta, zhǎo tā, jiù dào tā jiālǐ qù zhǎo
她,就到她家里去找吧。
thì đến nhà cô ta tìm đi. ba.
Cô ta lái xe làm đâm ngã
2795 她开车把人撞倒了。 Tā kāichē bǎ rén zhuàng dǎo le.
người đi đường.
Bọn trẻ đá bóng làm vỡ cửa
2796 孩子踢球把窗户踢破了。 Háizi tī qiú bǎ chuānghu tī pò le.
kính rồi.
Cô ta hút thuốc làm cháy
2797 她抽烟把衣服烧了。 Tā chōuyān bǎ yīfu shāo le.
quần áo.
Cô ta không cẩn thận làm mất
2798 她不小心把护照丢了。 Tā bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū le.
hộ chiếu rồi.
2799 Gió to làm đổ cây rồi. 大风把树刮倒了。 Dà fēng bǎ shù guā dǎo le.
Bạn bè hỏi bạn nếu như gặp Péngyǒu wèn nǐ yàoshi yù dào bù
朋友问你要是遇到不懂的问
2800 phải vấn đề không biết làm dǒng de wèntí zěnme bàn, nǐ
题怎么办,你怎么回答?
như thế nào, bạn hỏi thế nào? zěnme huídá?
Ví tiền của bạn bị mất, bạn
你的钱包丢了,你怎么向警 Nǐ de qiánbāo diū le, nǐ zěnme
2801 báo cáo với công an như thế
察报告? xiàng jǐngchá bàogào.
nào?
2802 Bạn để mất ví tiền ở đâu rồi? 你的钱包丢在哪儿了? Nǐ de qiánbāo diū zài nǎr le?
Bạn còn nhớ màu sắc của Nǐ hái jì de nà liàng chē de yánsè
2803 你还记得那辆车的颜色吗?
chiếc xe đó không? ma?
2804 Bạn muốn hóa đơn không? 你要发票吗? Nǐ yào fāpiào ma?
Hãy để lại số điện thoại di
2805 请把你的手机号留下。 Qǐng bǎ nǐ de shǒujī hào liú xià.
động của bạn.
Ngày mai tôi muốn đi chơi
Wǒ xiǎng gēn tā míngtiān qù
Việt Nam với cô ta, nhưng mà 我想跟她明天去越南玩儿,
yuènán wánr, dànshì tiānqì
2806 dự báo thời tiết nói là ngày 但是天气预报说明天越南有
yùbào shuō míngtiān yuènán yǒu
mai Việt Nam có mưa, vì vậy 雨,所以我们不去了。
yǔ, suǒyǐ wǒmen bù qù le.
chúng tôi không đi nữa.
Nếu như ngày mai trời mưa Yàoshi míngtiān xià yǔ zěnme
2807 要是明天下雨怎么办?
thì làm thế nào? bàn?
Nếu như ngày mai trời mưa
2808 要是明天下雨就在家。 Yàoshi míng tiān xià yǔ jiù zài jiā.
thì ở nhà.
2809 Trời sắp tối rồi. 天快黑了。 Tiān kuài hēi le.
Tôi đi xe đạp vội vội vàng 我骑着自行车,急急忙忙地 Wǒ qí zhe zìxíng chē, jí jí máng
2810
vàng về nhà. 往家走。 máng de wǎng jiā zǒu.
Lúc đến ngã tư thì đèn đỏ 到了十字路口的时候,前面 Dào le shízì lùkǒu de shíhou,
2811
sáng lên. 红灯亮了。 qiánmiàn hóng dēng liàng le.
Tôi vội vàng dừng xe, nhưng Wǒ jímáng tíngchē, dànshì chē
我急忙停车,但是车没停
2812 mà xe không dừng, vẫn cứ méi tíng zhù, háishì xiàng qián
住,还是向前跑。
chạy về phía trước. pǎo.
Một cảnh sát đang đứng ngay Yí ge jǐngchá zhèng zhàn zài wǒ
一个警察正站在我面前,她
trước mặt tôi, cô ta chào hỏi miànqián, tā xiàng wǒ jìng ge lǐ
向我敬个礼说:“请你把车
2813 lễ phép với tôi nói rằng: “Mời shuō: “Qǐng nǐ bǎ chē kāi dào nà
开到那边去。”她指了指路
bạn lái xe sang bên kia”. Cô ta biān qù.” Tā zhǐ le zhǐ lùbiān de
边的岗亭。
chỉ sang bên đỗ xe đàng kia. gǎngtíng.
Trên phố chỗ nào cũng đều là Jiē shàng dàochù dōu shì yuènán
2814 街上到处都是越南饭店。
quán cơm. fàndiàn.
Hôm qua trên đường tôi gặp Zuótiān wǒ zài jiē shàng yù dào
2815 昨天我在街上遇到一件事。
một chuyện. yí jiàn shì.
Ở chỗ ngã tư, tôi nhìn thấy
một đôi vợ chồng, xem ra là Zài yí ge shízìlù kǒu, wǒ kànjiàn
người từ quê lên. Bọn họ 在一个十字路口,我看见一 yí duì fūqī, kàn yàngzi shì cóng
muốn qua đường, nhưng mà 对夫妻,看样子是从农村来 nóngcūn lái de. Tāmen yào guò
trông thấy xe cộ đi qua đi lại 的。他们要过马路,但是看 mǎlù, dànshì kàn dào láiwǎng de
nhiều quá, đợi cả nửa ngày 到来往的车那么多,等了半 chē nàme duō, děng le bàntiān,
2816 trời cũng không qua được. 天,也没干过来。这时,一 yě méi gǎn guòlái. Zhè shí, yí ge
Lúc này, một công an giao 个交通警察看见了,就马上 jiāotōng jǐngchá kànjiàn le, jiù
thông trông thấy, bèn lập tức 跑了过去,扶着这两位老 mǎshàng pǎo le guòqù, fú zhe
chạy đến đó, dìu hai vị cao 人,一步一步地走过来。看 zhè liǎng wèi lǎorén, yí bù yí bù
niên đó từng bước từng bước 到这种情景,我非常感动。 de zǒu guòlái. Kàn dào zhè zhǒng
qua đường. Trông thấy cảnh qíngjǐng, wǒ fēicháng gǎndòng.
này, tôi vô cùng cảm động.
2817 Đây là việc mà cảnh sát nên 这是警察应该做的事,有什 Zhè shì jǐngchá yīnggāi zuò de
làm, có gì đáng phải cảm động
么可感动的? shì, yǒu shénme kě gǎndòng de?
đâu?
Có một bạn học, mùa hè năm
Wǒ yǒu yí ge tóngxué, qùnián
ngoái đi du lịch Việt Nam,
xiàtiān qù yuènán lǚxíng, bù
không cẩn thận làm mất ví 我有一个同学,去年夏天去
xiǎoxīn bǎ qiánbāo hé hùzhào
tiền và hộ chiếu, trên người 越南旅行,不小心把钱包和
dōu diū le, shēn shàng yì fēn qián
không có một xu dính túi, họ 护照都丢了,身上一分钱也
yě méiyǒu, fēicháng zháojí.
rất sốt ruột. Đang lúc không 没有,非常着急。正在不知
Zhèngzài bù zhīdào zěnme bàn
2818 biết làm như thế nào thì cô ta 道怎么办的时候,她看见路
de shíhou, tā kànjiàn lùbiān yǒu
trông thấy bên đường có một 边有一个警察,警察为她安
yí ge jǐngchá, jǐngchá wèi tā
cảnh sát, cảnh sát giúp cô ta 排了住的地方,还借给她买
ānpái le zhù de dìfang, hái jiè gěi
tìm chỗ ở, còn cho cô ta 回北京机票的钱,然后又开
tā mǎi huí běijīng jīpiào de qián,
mượn tiền mua vé máy bay, 车把她送到机场。
ránhòu yòu kāi chē bǎ tā sòng
sau đó lại lái xe chở cô ta đến
dào jīchǎng.
sân bay.
Tôi đọc báo thấy có một việc
như thế này: Một cô bé Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào zhè
khoảng 4, 5 tuổi làm quả bóng 我在报纸上看到这样一件 yàng yí jiàn shì: yí ge sì wǔ suì de
lăn ra đường. Cô bé chạy về 事:一个四五岁的小女孩儿 xiǎonǚ háir bǎ qiú gǔn dào dàjiē
phía đó nhặt bóng thì cảnh 把球滚到大街上去了。她要 shàng qù le. Tā yào pǎo guòqù
sát trông thấy. Cảnh sát bèn 跑过去拿,被警察看见了。 ná, bèi jǐngchá kànjiàn le. Jǐngchá
giúp cô bé nhặt quả bóng lên, 警察就帮小女孩儿把球捡了 jiù bāng xiǎonǚ háir bǎ qiú jiǎn le
sau đó bế cô bé sang bên 回来,然后把小女孩儿抱到 huílái, ránhòu bǎ xiǎonǚ háir bào
đường. Cô bé nói một câu: 路边。小女孩儿说了一 dào lù biān. Xiǎonǚ háir shuō le
“Cảm ơn”. Vừa mới bước đi, 声:”谢谢。”,刚要走,又 yì shēng: “Xièxie.”, Gāng yào zǒu,
2819
lại quay trở lại nói với cảnh 回来对警察说:“阿姨,我 yòu huílai duì jǐngchá shuō: “Āyí,
sát: “Cô ơi, giầy của cháu bị 的鞋带开了。”说着就把小 wǒ de xié dài kāi le.” Shuōzhe jiù
tuột rồi”. Nói xong thì giơ 脚伸到警察面前,警察笑着 bǎ xiǎo jiǎo shēn dào jǐngchá
chân về phía trước mặt cảnh 弯下腰去,给小女孩儿把鞋 miànqián, jǐngchá xiào zhe wān
sát, cảnh sát cười và khom 带系好。这时小女孩儿的妈 xià yāo qù, gěi xiǎonǚ háir bǎ xié
lưng xuống, buộc dây giầy cho 妈跑了过来,看到这种情 dài jì hǎo. Zhè shí xiǎonǚ háir de
cô bé. Lúc này mẹ của cô bé 景,感动得不知道说什么 māma pǎo le guòlái, kàn dào zhè
chạy tới, trông thấy cảnh này, 好。 zhǒng qíngjǐng, gǎndòng de bù
cảm động đến nỗi không biết zhīdào shuō shénme hǎo.
nói gì.
Mặc dù bây giờ là mùa đông,
虽然现在是冬天,但是一看 Suīrán xiànzài shì dōngtiān,
nhưng mà vừa mới nhìn bức
2820 到这幅画就感到像春天一 dànshì yí kàn dào zhè fú huà jiù
tranh này cảm thấy cứ như là
样。 gǎndào xiàng chūntiān yí yàng.
đến mùa xuân rồi.
Mỗi lần đến Trung Quốc, nhìn
我每次到中国来,看到喜欢 Wǒ měi cì dào zhōngguó lái, kàn
thấy những chữ viết mà tôi
2821 的字画,总要买一些带回 dào xǐhuān de zìhuà, zǒng yào
thích, chỉ muốn mua một ít
去。 mǎi yì xiē dài huíqù.
đem về.
Sự việc này bạn chưa từng Zhè jiàn shì nǐ méi tīng shuō guò
2822 这件事你没听说过吗?
nghe qua sao? ma?
Bạn không nhìn thấy à? Cô ta Nǐ méi kànjiàn ma? Tā jiù zài
2823 你没看见吗?她就在这儿。
ở ngay đây. zhèr.
2824 Bạn không nói thì làm sao tôi 你不告诉我,我怎么知道 Nǐ bú gàosu wǒ, wǒ zěnme
biết được? 呢? zhīdào ne?
Nghe nói bạn đã từng đến
2825 听说你去过越南? Tīngshuō nǐ qù guò yuènán?
Việt Nam.
2826 Tôi đâu có đến Việt Nam đâu. 我哪儿去过越南。 Wǒ nǎr qù guò yuènán.
Cô ta mời tôi, làm sao tôi có 她邀请我,我怎么能不去 Tā yāoqǐng wǒ, wǒ zěnme néng
2827
thể không đi được? 呢? bú qù ne?
Chẳng phải là bạn muốn đi
2828 你不是不想去吗? Nǐ bú shì bù xiǎng qù ma?
sao?
2829 Ai bảo là tôi không muốn đi? 谁说我不想去? Shuí shuō wǒ bù xiǎng qù?
2830 Cô ta đi đâu rồi? 她去哪儿了? Tā qù nǎr le?
2831 Ai biết được cô ta đi đâu. 谁知道她去哪儿了。 Shuí zhīdào tā qù nǎr le.
Đến Bắc Kinh sắp nửa năm
来北京快半年了,连长城她 Lái běijīng kuài bànnián le, lián
2832 rồi, ngay cả Trường Thành cô
也没去过。 chángchéng tā yě méi qù guò.
ta cũng chưa từng đến.
Tại sao câu hỏi đơn giản như
你怎么连这么简单的问题也 Nǐ zěnme lián zhème jiǎndān de
2833 thế này mà bạn cũng không
不会回答? wèntí yě bú huì huídá?
biết trả lời?
Bạn đã từng xem cuốn sách
2834 你看过这本书吗? Nǐ kàn guò zhè běn shū ma?
này chưa?
Chưa, ngay cả tên sách tôi 没有,连这本书的名字我也 Méiyǒu, lián zhè běn shū de
2835
cũng chưa từng nghe qua. 没听说过。 míngzì wǒ yě méi tīngshuō guò.
2836 Dạo này bạn bận không? 你最近忙吗? Nǐ zuìjìn máng ma?
Rất bận, ngay cả chủ nhật 很忙,连星期日也不能休 Hěn máng, lián xīngqī rì yě bù
2837
cũng không được nghỉ ngơi. 息。 néng xiūxi.
Đến cả cô ta cũng biết, tại sao 连她都知道,你怎么不知道 Lián tā dōu zhīdào, nǐ zěnme bù
2838
bạn không biết? 呢? zhīdào ne?
Vấn đề đơn giản như thế ngay 这么简单的问题连孩子都会 Zhème jiǎndān de wèntí lián
2839
cả đứa trẻ cũng biết trả lời. 回答。 háizi dōu huì huídá.
Việc của cô ta không có cái Tā de shì wǒ méiyǒu bù zhīdào
2840 她的事我没有不知道的。
nào là tôi không biết. de.
2841 Bạn không thể không đi. 你不能不去。 Nǐ bù néng bú qù.
Tôi không biết trong dạ tiệc có 我不知道宴会上有什么规 Wǒ bù zhīdào yànhuì shàng yǒu
2842
những quy định gì? 矩。 shénme guīju.
2843 Cô ta đùa với bạn đấy. 她跟你开玩笑呢。 Tā gēn nǐ kāi wánxiào ne.
她只是跟你开了一个玩笑而 Tā zhǐshì gēn nǐ kāi le yí ge
2844 Cô ta chỉ đùa với bạn mà thôi.
已。 wánxiào éryǐ.
Lúc tôi vừa mới đến Trung
我刚来中国的时候连一个汉 Wǒ gāng lái zhōngguó de shíhou
2845 Quốc ngay cả một chữ cũng
字也不会写。 lián yí ge hànzì yě bú huì xiě.
không biết.
Lúc tôi đến Việt Nam ngay cả
我来越南的时候连一句越语 Wǒ lái yuènán de shíhou lián yí
2846 một câu Tiếng Việt cũng
也不会说。 jù yuèyǔ yě bú huì shuō.
không biết.
Chỉ cần uống thuốc này vào là 只要吃了这药你的病就能 Zhǐ yào chī le zhè yào nǐ de bìng
2847
bệnh của bạn sẽ khỏi. 好。 jiù néng hǎo.
Tại sao ngay cả cái này bạn
2848 你怎么连这个也不懂? Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù dǒng.
cũng không hiểu?
2849 Ai bảo là tôi không hiểu? 谁说我不懂? Shuí shuō wǒ bù dǒng?
Tại sao ngay cả cái này bạn Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù
2850 你怎么连这个也不知道?
cũng không biết? zhīdào.
Tại sao ngay cả câu này bạn Nǐ zěnme lián zhè ge tí yě bú huì
2851 你怎么连这个题也不会做?
cũng không biết làm? zuò?
Tại sao ngay cả Việt Nam bạn Nǐ zěnme lián yuènán yě méi qù
2852 你怎么连越南也没去过?
cũng chưa từng đến? guò?
Tại sao ngay cả bộ phim này 你怎么连这个电影也没看 Nǐ zěnme lián zhè ge diànyǐng yě
2853
bạn cũng chưa từng xem? 过? méi kàn guò?
Chỉ cần có tiền thì có thể mua 只要有钱就能买好多好多东 Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi hǎo
2854
được rất nhiều thứ. 西。 duō hǎo duō dōngxi.
Chỉ cần có thời gian nhất định
只要我有时间就一定参加你 Zhǐyào wǒ yǒu shíjiān jiù yí dìng
2855 tôi sẽ tham gia dạ hội của
的晚会。 cānjiā nǐ de wǎnhuì.
bạn.
Chỉ cần dùng chút xíu thời 只要用一点儿时间就能做 Zhǐyào yòng yì diǎnr shíjiān jiù
2856
gian là có thể làm xong. 完。 néng zuò wán.
Chỉ cần đăng ký là có thể
只要报名就可以参加汉语俱 Zhǐyào bàomíng jiù kěyǐ cānjiā
2857 tham gia câu lạc bộ Tiếng
乐部。 hànyǔ jùlèbù.
Trung.
Ai đã xem phim của cô ta diễn 谁看了她演的电影都会笑起 Shuí kàn le tā yǎn de diànyǐng
2858
đều sẽ cười ồ lên. 来。 dōu huì xiào qǐlái.
Ai biết được việc này đều sẽ Shuí zhīdào zhè jiàn shì dōu huì
2859 谁知道这件事都会告诉你。
nói cho bạn. gàosu nǐ.
Ai nghe thấy việc này đều sẽ Shuí tīng dào zhè jiàn shì dōu huì
2860 谁听到这件事都会很高兴。
rất vui mừng. hěn gāoxìng.
Ai biết được bạn đến đều sẽ Shuí zhīdào nǐ lái dōu huì
2861 谁知道你来都会欢迎的。
rất hoan nghênh. huānyíng de.
Ai đã từng đến Việt Nam đều
谁去过越南都会喜欢越南的 Shuí qù guò yuènán dōu huì
2862 sẽ rất thích phong cảnh của
风光。 xǐhuān yuènán de fēngguāng.
Việt Nam.
Ai đã xem bộ phim này rồi 谁看了这个电影都会被感 Shuí kàn le zhè ge diànyǐng dōu
2863
đều bị cảm động. 动。 huì bèi gǎndòng.
2864 Bạn quen biết cô ta không? 你认识她吗? Nǐ rènshi tā ma?
Ngay cả tên của cô ta tôi cũng Wǒ lián tā de míngzi yě méi tīng
2865 我连她的名字也没听说过。
chưa từng nghe qua. shuō guò.
Bạn nghe hiểu được đài phát Nǐ tīng de dǒng zhōngwén
2866 你听得懂中文广播吗?
thanh Tiếng Trung không? guǎngbō ma?
Ngay cả câu Tiếng Trung đơn
Lián jiǎndān de hànyǔ wǒ yě tīng
2867 giản tôi cũng nghe không 连简单的汉语我也听不懂。
bù dǒng.
hiểu.
Bạn uống được rượu trắng
2868 你能喝白酒吗? Nǐ néng hē báijiǔ ma?
không?
2869 Ngay cả bia tôi cũng không 连啤酒我也不能喝。 Lián píjiǔ wǒ yě bù néng hē.
uống được.
Bạn đã từng đến Bắc Kinh
2870 你去过北京吗? Nǐ qù guò běijīng ma?
chưa?
Ngay cả Trung Quốc tôi cũng
2871 连中国我也没去过。 Lián zhōngguó wǒ yě méi qù guò.
chưa từng đến.
2872 Bạn biết sửa máy tính không? 你会修电脑吗? Nǐ huì xiū diànnǎo ma?
Ngay cả máy tính tôi cũng Lián yòng diànnǎo wǒ yě bú huì
2873 连用电脑我也不会用。
không biết sử dụng. yòng.
Vấn đề này rất đơn giản, ai 这个问题很简单,谁都会回 Zhè ge wèntí hěn jiǎndān, shuí
2874
cũng đều biết trả lời. 答。 dōu huì huídá.
Có người Việt Nam cho rằng 8 有的越南人认为“八”是一个 Yǒu de yuènán rén rènwéi “bā”
2875
là con số cát tường lợi lộc. 吉利的数字。 shì yí ge jílì de shùzì.
Cô ta là người thích trêu đùa 她这个人就爱跟别人开玩 Tā zhè ge rén jiù ài gēn biérén
2876
với người khác. 笑。 kāiwánxiào.
Tôi muốn làm đơn xin trường 我想向学校申请再延长一 Wǒ xiǎng xiàng xuéxiào shēnqǐng
2877
học kéo dài thêm một năm. 年。 zài yáncháng yì nián.
Trước tiên cho phép tôi giới 首先让我来给大家介绍一下 Shǒuxiān ràng wǒ lái gěi dàjiā
2878
thiệu một chút. 儿。 jièshào yí xiàr.
Buổi dạ hội ngày hôm nay, rất
今天的晚会,很多重要的国 Jīntiān de wǎnhuì, hěnduō chóng
2879 nhiều lãnh đạo các Nước đều
家领导都来了。 yào de guójiā lǐngdǎo dōu láile.
đã đến.
Vừa mới đến, tôi không quen Gāng lái shí, wǒ yì diǎnr yě bù
刚来时,我一点儿也不习
một chút nào, bây giờ tôi đã xíguàn, xiànzài wǒ duì zhèr yǐjīng
2880 惯,现在我对这儿已经有了
có tình cảm với nơi đây, lại yǒu le gǎnqíng, yòu bù xiǎng
感情,又不想离开。
không muốn rời xa nữa. líkāi.
Cô ta thật là ngốc, tại sao
ngay cả câu hỏi đơn giản như 她真笨,怎么连这么简单的 Tā zhēn bèn, zěnme lián zhè me
2881
vậy mà cũng không trả lời 问题也答不出来? jiǎndān de wèntí yě dá bù chūlai.
được?
Chỉ cần bạn gọi điện thoại thì 只要你给我打电话我就一定 Zhǐyào nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà wǒ
2882
nhất định tôi sẽ đến. 来。 jiù yí dìng lái.
Chỉ cần bạn nỗ lực thì nhất
只要你努力就一定能把汉语 Zhǐyào nǐ nǔlì jiù yí dìng néng bǎ
2883 định sẽ học tốt được Tiếng
学好。 hànyǔ xuéhǎo.
Trung.
Chỉ cần nói tốt được Tiếng
只要汉语说得好就能找到好 Zhǐyào hànyǔ shuō de hǎo jiù
2884 Trung là có thể tìm được công
工作。 néng zhǎo dào hǎo gōngzuò.
việc tốt.
Chỉ cần bạn uống loại thuốc 只要你吃了这种药你的病很 Zhǐyào nǐ chī le zhè zhǒng yào nǐ
2885
này vào là bệnh sẽ khỏi. 快就会好。 de bìng hěn kuài jiù huì hǎo.
Chỉ cần bạn nói với cô ta, cô 只要你告诉她,她就会帮助 Zhǐyào nǐ gàosu tā, tā jiù huì
2886
ta sẽ giúp đỡ bạn. 你。 bāngzhù nǐ.
Chỉ cần có tiền là có thể mua Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi dào
2887 只要有钱就能买到好东西。
được đồ xịn. hǎo dōngxi.
2888 Trước khi đến Trung Quốc, tôi 来中国以前,我没学过汉 Lái zhōngguó yǐqián, wǒ méi xué
chưa từng học qua Tiếng 语。 guò hànyǔ.
Trung.
Bạn chưa từng xem qua bộ
你没看过这个电影,你怎么 Nǐ méi kàn guò zhè ge diànyǐng,
2889 phim này, làm sao bạn biết
知道没有意思。 nǐ zěnme zhīdào méiyǒu yìsi.
được là không hay?
Tại sao chìa khóa của tôi lại Wǒ de yàoshi zěnme zhǎo bú
2890 我的钥匙怎么找不到了?
không tìm thấy nhỉ? dào le?
Nghe nói cô ta sắp đi Mỹ du Tīngshuō tā yào qù měiguó
2891 听说她要去美国留学了。
học rồi. liúxué le.
2892 Bạn biết cô ta đi đâu không? 你知道她去哪儿吗? Nǐ zhīdào tā qù nǎr ma?
Cả ngày hôm nay tôi không Jīntiān yì tiān wǒ dōu méi
2893 今天一天我都没看见她。
thấy cô ta. kànjiàn tā.
Trước khi đến Trung Quốc,
来中国以前你学过多长时间 Lái zhōngguó yǐqián nǐ xué guò
2894 bạn đã từng học Tiếng Trung
汉语? duō cháng shíjiān hànyǔ?
bao lâu?
Sau khi đến Việt Nam bạn đã 来越南以后你去旅行过几 Lái yuènán yǐhòu nǐ qù lǚxíng guò
2895
từng đi du lịch mấy lần? 次? jǐ cì?
Hôm nay bạn đến sớm
2896 今天你来得早吗? Jīntiān nǐ lái de zǎo ma?
không?
Hôm nay tôi đến rất sớm, lúc 今天我来得很早,我来时一 Jīntiān wǒ lái de hěn zǎo, wǒ lái
2897
tôi đến thì chưa có ai cả. 个人都没有。 shí yí ge rén dōu méiyǒu.
Sau khi về Nước cô ta có
Huíguó yǐhòu tā cháng gēn nǐ
2898 thường xuyên liên hệ với bạn 回国以后她常跟你联系吗?
liánxì ma?
không?
Những cuốn sách này bạn đã
2899 这些书你看完几本了? Zhè xiē shū nǐ kàn wán jǐ běn le?
xem hết mấy quyển?
Tôi đang tìm chìa khóa. Bạn Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ kàn tā de
她在找钥匙,你看她的钥匙
2900 thấy chìa khóa của cô ta ở yàoshi jiù zài zhuōzi shàng, nǐ
就在桌子上,你怎么说?
trên bạn, sao bạn không nói? zěnme shuō?
Cô ta hỏi cô giáo của bạn tên Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào shénme
她问你的老师叫什么名字,
2901 là gì, bạn nói là không biết. Cô míngzì, nǐ shuō bu zhīdào, tā huì
你说不知道,她会怎么说?
ta sẽ nói thế nào? zěnme shuō?
Cô ta hỏi bạn phong cảnh của
Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng
Việt Nam thế nào, nhưng mà 她问你越南的风景怎么样,
2902 zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù
bạn chưa từng đến đó, bạn 但是你没去过,你怎么说?
guò, nǐ zěnme shuō?
nói thế nào?
Có người nói bạn đã từng làm
Yǒurén shuō nǐ dāng guò
diễn viên, nhưng mà bạn 有人说你当过演员,但是你
2903 yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng
chưa từng làm diễn viên, bạn 没有当过演员,你怎么说?
guò yǎnyuán, nǐ zěnme shuō?
nói thế nào?
Có người tìm cô giáo của bạn,
Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, dànshì
nhưng mà cô giáo của bạn 有人找你的老师,但是你的
nǐ de lǎoshī bú zài, tā wèn nǐ,
2904 không có đó, cô ta hỏi bạn, 老师不在,她问你,但是你
dànshì nǐ bù zhīdào, nǐ zěnme
nhưng bạn không biết, bạn 不知道,你怎么说?
shuō?
nói thế nào?
2905 Nhìn thấy rất nhiều bạn bè đã 看到很多朋友买了汽车,我 Kàn dào hěn duō péngyǒu mǎi le
mua xe, tôi cũng mua luôn 也买了一辆。 qìchē, wǒ yě mǎi le yí liàng.
một chiếc.
Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, thì 如果你多交一百块钱,车牌 Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài
2906 chữ số cuối cùng của biển số 的最后一个号码可以随便 qián, chēpái de zuìhòu yí ge
xe bạn có thể tự do lựa chọn. 挑。 hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo.
2907 Bạn chọn con số nào thế? 你选哪个数字呀? Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya?
Tôi không tự quyết định
我自己决定不了,让我回去 Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng wǒ
được, để tôi về nhà bàn bạc
2908 跟老婆商量一下儿,一会儿 huíqù gēn lǎopó shāngliang yí
với vợ chút đã, lát nữa tôi gọi
再来告诉你。 xiàr, yí huìr zàilái gàosu nǐ.
lại cho bạn.
Cô ta cười và nói, vậy bạn Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài diǎnr
2909 她笑着说,那你快点儿吧。
nhanh lên đi. ba.
Tôi về đến nhà và kể cho vợ 我回到家,对老婆讲了挑号 Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó jiǎng le
2910
về việc chọn số. 码的事。 tiāo hàomǎ de shì.
Cô ta nói là chọn luôn số 8 đi, 她说就挑“八”吧,还跟我商 Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái gēn
2911
còn bàn bạc gì với tôi nữa. 量什么。 wǒ shāngliang shénme.
Tôi hẹn cô ta tối nay đến nhà 我约她今天晚上去老师家玩 Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang qù
2912
cô giáo chơi. 儿。 lǎoshī jiā wánr.
Ở Việt Nam có thể đi tham
在越南可以去参观,可以吃 Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, kěyǐ
2913 quan, có thể ăn rất nhiều đồ
很多好吃的东西。 chī hěn duō hǎochī de dōngxi.
ăn ngon.
Bạn không được ăn nhiều
quá, nếu như ăn nhiều quá, 你不能吃得太多,要是吃得 Nǐ bù néng chī de tài duō, yàoshi
2914 sau khi về rồi thì không thể 太多,你回来以后,就不能 chī de tài duō, nǐ huílai yǐhòu, jiù
mặc được bộ quần áo này 穿这件衣服了。 bù néng chuān zhè jiàn yīfu le.
đâu.
Căn phòng của bạn bố trí rất
2915 你的房间布置得很好。 Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn hǎo.
đẹp.
2916 Đâu có, bình thường thôi. 哪儿啊,马马虎虎。 Nǎr a, mǎmǎ hūhū .
Kê bàn ở đây, viết chữ và xem 桌子放在这儿,写字和看书 Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì hé kàn
2917
sách thì tuyệt. 都很好。 shū dōu hěn hǎo.
Bạn xem, cái bàn kê ở bên 你看,桌子放在书架旁边, Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài shūjià
2918
cạnh giá sách, thế nào? 怎么样? pángbiān, zěnme yàng?
Hěn hǎo, ná dōngxi hěn
2919 Rất tốt, lấy đồ đạc rất tiện lợi. 很好,拿东西很方便。
fāngbiàn.
Căn phòng của bạn sao mà bố 你的房间布置得怎么这么漂 Nǐ de fángjiān bùzhì de zěnme
2920
trí đẹp thế? 亮? zhème piàoliang?
2921 Hôm nay ai tới thế? 今天谁来啊? Jīntiān shuí lái a?
Không có ai đến, sắp sang Méiyǒu rén lái, xīnnián kuài
2922 没有人来,新年快到了。
năm mới rồi. dàole.
Jīntiān nǐ chuān de zhēn
2923 Hôm nay bạn mặc rất đẹp! 今天你穿得真漂亮!
piàoliang!
2924 Vậy à? Thì đón năm mới mà. 是吗?过新年了嘛。 Shì ma? Guò xīnnián le ma.
Quần áo của bạn rất đẹp, mua 你的衣服很漂亮,在哪儿买 Nǐ de yīfu hěn piàoliang, zài nǎr
2925
ở đâu thế? 的? mǎi de?
2926 Không phải là mua, là chị gái 不是买的,是我姐姐给我买 Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie gěi
tôi mua cho tôi đấy. 的。 wǒ mǎi de.
Kiểu dáng quần áo của bạn rất
2927 你衣服的样子很好看。 Nǐ yīfu de yàngzi hěn hǎokàn.
đẹp.
2928 Tôi cũng cảm thấy không tệ. 我也觉得不错。 Wǒ yě juéde bú cuò.
2929 Tôi rất thích mầu này. 我很喜欢这个颜色。 Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè.
Nếu như bạn thích, tôi sẽ mua Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ
2930 要是你喜欢,我就给你买。
cho bạn. mǎi.
Nếu như ngày mai thời tiết 要是明天天气好,我们就去 Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo,
2931
đẹp, chúng ta sẽ đi dạo phố. 逛街。 wǒmen jiù qù guàngjiē.
2932 Hôm qua bạn đi đâu thế? 昨天你去哪儿了? Zuótiān nǐ qù nǎr le?
Hôm qua tôi đi xem phim với Zuótiān wǒ gēn tā qù kàn
2933 昨天我跟她去看电影了。
cô ta. diànyǐng le.
2934 Bạn đã mua đồ gì? 你买了什么东西? Nǐ mǎi le shénme dōngxi?
2935 Tôi đã mua một chiếc áo len. 我买了一件毛衣。 Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī.
Hôm qua cô ta nấu món ăn rất Zuótiān tā zuò le hěn hǎochī de
2936 昨天她做了很好吃的菜。
ngon. cài.
Bây giờ là mùa đông rồi, thời Xiànzài shì dōngtiān le, tiānqì
2937 现在是冬天了,天气冷了。
tiết lạnh rồi. lěng le.
Bây giờ cô ta không phải là
现在她不是学生了,是老师 Xiànzài tā bú shì xuéshēng le, shì
2938 học sinh nữa, cô ta là giáo
了。 lǎoshī le.
viên rồi.
Tôi không đến nhà cô giáo
2939 我不去老师家了。 Wǒ bú qù lǎoshī jiā le.
đâu.
Bây giờ tôi muốn đến trường Xiànzài wǒ yào qù xuéxiào xuéxí
2940 现在我要去学校学习汉语。
học học Tiếng Trung hànyǔ.
Bạn đi với tôi đến cửa hàng 你跟我一起去商店买衣服 Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn mǎi
2941
mua quần áo nhé. 吧。 yīfu ba.
2942 Chúng ta đi thôi. 咱们走吧。 Zánmen zǒu ba.
Wǎnshang nǐ cháng cháng zuò
2943 Buổi tối bạn thường làm gì? 晚上你常常做什么?
shénme?
Buổi tối tôi thường xem tivi 晚上我常常跟家人一起看电 Wǎnshang wǒ cháng cháng gēn
2944
với gia đình. 视。 jiārén yì qǐ kàn diànshì.
Thỉnh thoảng tôi lên mạng Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng kàn
有时候我上网看电影,有时
2945 xem phim, thỉnh thoảng tôi diànyǐng, yǒu shíhou wǒ kàn
候我看汉语书。
xem sách Tiếng Trung. hànyǔ shū.
Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở 我去上班的时候,她在家做 Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā
2946
nhà làm gì? 什么? zàijiā zuò shénme?
Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā
Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở 我去上班的时候,她在家看
2947 zàijiā kàn diànyǐng hé tīng
nhà xem phim và nghe nhạc. 电影和听音乐。
yīnyuè.
Bạn thường lên mạng tìm tài 你常常上网查学汉语资料 Nǐ cháng cháng shàngwǎng chá
2948
liệu học Tiếng Trung không? 吗? xué hànyǔ zīliào ma?
2949 Tôi rất ít khi lên mạng tìm tài 我很少上网查学汉语资料, Wǒ hěn shǎo shàngwǎng chá xué
liệu học Tiếng Trung, tôi 我常常上网看电影和听音 hànyǔ zīliào, wǒ cháng cháng
thường lên mạng xem phim shàngwǎng kàn diànyǐng hé tīng
乐。
và nghe nhạc. yīnyuè.
Trong phòng tôi lúc nào cũng Wǒ de fángjiān lǐ zǒng shì hěn
我的房间里总是很安静,我
2950 rất yên tĩnh, tôi thường học ānjìng, wǒ cháng cháng zài
常常在房间里学习。
bài ở trong phòng. fángjiān lǐ xuéxí.
Phòng cô ta không được yên Tā de fángjiān bú tài ānjìng,
她的房间不太安静,所以她
2951 tĩnh lắm, vì vậy cô ta thường suǒyǐ tā cháng cháng qù
常常去图书馆学习。
đến thư viện học bài. túshūguǎn xuéxí.
Buổi tối tôi thường ở nhà ôn
晚上我常常在家复习生词和 Wǎnshang wǒ cháng cháng zàijiā
2952 tập từ mới và chuẩn bị trước
预习课文。 fùxí shēngcí hé yùxí kèwén.
bài học.
Buổi sáng tôi thường uống
上午我常常和一杯咖啡或者 Shàngwǔ wǒ cháng cháng hē yì
2953 một cốc café hoặc một cốc
一杯茶。 bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá.
trà.
2954 Tôi không thích làm bài tập. 我不喜欢做练习。 Wǒ bù xǐhuān zuò liànxí.
Tôi thường xuyên luyện Tiếng
我常常跟我的中国朋友练习 Wǒ cháng cháng gēn wǒ de
2955 Trung với bạn Trung Quốc của
汉语。 zhōngguó péngyou liànxí hànyǔ.
tôi.
Tôi thường lên mạng buôn 我常常上网跟我朋友聊天 Wǒ cháng cháng shàngwǎng gēn
2956
chuyện với bạn bè của tôi. 儿。 wǒ péngyou liáotiānr.
Hàng ngày tôi đều nhận được Měitiān wǒ dōu shōu dào hěn
每天我都收到很多邮件,我
2957 rất nhiều thư, tôi thường gửi duō yóujiàn, wǒ cháng cháng gěi
常常给朋友发邮件。
thư cho bạn bè tôi. péngyou fā yóujiàn.
Cô ta rất thích đi xem phim Tā hěn xǐhuān gēn wǒ qù kàn
2958 她很喜欢跟我去看电影。
với tôi. diànyǐng.
Tôi không thích xem phim
Wǒ bù xǐhuān kàn diànshìjù, wǒ
truyền hình nhiều tập, tôi 我不喜欢看电视剧,我没有
2959 méiyǒu shíjiān, wǒ cháng cháng
không có thời gian, tôi 时间,我常常很忙。
hěn máng.
thường rất bận.
Bạn tôi rất thích xem tivi và 我朋友很喜欢看电视和听音 Wǒ péngyou hěn xǐhuān kàn
2960
nghe nhạc. 乐。 diànshì hé tīng yīnyuè.
Hôm nay công việc của tôi hơi
今天我的工作有点儿累,我 Jīntiān wǒ de gōngzuò yǒudiǎnr
2961 mệt chút, tôi muốn về nhà
想回家休息。 lèi, wǒ xiǎng huí jiā xiūxi.
nghỉ ngơi.
2962 Ký túc xá của bạn ở đâu? 你的宿舍在哪儿? Nǐ de sùshè zài nǎr?
Ký túc xá của tôi ở trường
2963 我的宿舍在学校。 Wǒ de sùshè zài xuéxiào.
học.
Chủ Nhật chúng ta đi chơi Xīngqítiān wǒmen qù gōngyuán
2964 星期天我们去公园玩儿吧。
công viên nhé. wánr ba.
Tôi thường đi siêu thị mua Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi
2965 我常常去超市买东西。
đồ. dōngxi.
Bạn thường đi siêu thị mua Nǐ cháng cháng qù chāoshì mǎi
2966 你常常去超市买什么东西?
đồ gì? shénme dōngxi?
2967 Tôi thường đi siêu thị mua 我常常去超市买衣服和日用 Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi
quần áo và đồ dùng hàng 品。 yīfu hé rìyòngpǐn.
ngày.
2968 Bây giờ bạn đang ở đâu thế? 你现在在哪儿呢? Nǐ xiànzài zài nǎr ne?
Tôi đang ở thư viện, bạn gọi 我正在图书馆。你找我有什 Wǒ zhèngzài túshūguǎn. Nǐ zhǎo
2969
điện cho tôi có việc gì thế? 么事? wǒ yǒu shénme shì?
Tôi có chút việc muốn hỏi
2970 我有点儿事想问你。 Wǒ yǒudiǎnr shì xiǎng wèn nǐ.
bạn.
2971 Việc gì thế? Bạn nói đi. 什么事?你说吧。 Shénme shì? Nǐ shuō ba.
Bạn có thể mua cho tôi một ít
你可以给我买一些汉语书 Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi yìxiē hànyǔ
2972 sách Tiếng Trung được
吗? shū ma?
không?
Ok, không vấn đề, nhưng mà
好吧,没问题,但是我没有 Hǎo ba, méi wèntí, dànshì wǒ
2973 tôi không có tiền, bạn đưa tôi
钱,你给我钱吧。 méiyǒu qián, nǐ gěi wǒ qián ba.
tiền đi.
Ok, lát nữa tôi sẽ đưa bạn
2974 好吧,一会儿我就给你钱。 Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ qián.
tiền.
Hôm nay Thứ Bẩy, chúng ta đi Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù
今天星期六,我们去公园玩
2975 chơi công viên chơi và xem gōngyuán wánr hé kàn diànyǐng
儿和看电影吧。
phim nhé. ba.
Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme shíhou
2976 Ok. Bạn muốn đi vào lúc nào? 好吧。你想什么时候去?
qù?
Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen qù
2977 Chiều nay 4h chúng ta đi nhé. 今天下午四点我们去吧。
ba.
Chúng ta đi xe máy đến đó
2978 我们骑摩托车去那儿吧。 Wǒmen qí mótuō chē qù nàr ba.
nhé.
Tôi không có xe máy, bạn đến 我没有摩托车,你来我家带 Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái wǒ
2979
nhà tôi chở tôi đi đi. 我去吧。 jiā dài wǒ qù ba.
Tôi có ôtô, tối nay tôi đến nhà 我有汽车,今天晚上我去你 Wǒ yǒu qìchē, jīntiān wǎnshang
2980
bạn chở bạn đi chơi nhé. 家带你去玩儿吧。 wǒ qù nǐ jiā dài nǐ qù wánr ba.
Thật à? Vậy tối nay tôi sẽ ở Zhēn de ma? Nà jīntiān
真的吗?那今天晚上我就在
2981 nhà đợi bạn đến đưa tôi đi wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ děng nǐ
家里等你来带我去玩儿。
chơi. lái dài wǒ qù wánr.
Hôm nay trời đẹp quá, chúng 今天天气太好了,我们去玩 Jīntiān tiānqì tài hǎo le, wǒmen
2982
ta đi chơi đi. 儿吧。 qù wánr ba.
2983 Ok. Bạn thích đi chơi đâu? 好吧。你喜欢去哪儿玩儿? Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr?
Tôi muốn đi chơi thật nhiều Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō
2984 我想去玩儿很多地方。
nơi. dìfang.
Hôm nay tôi thực sự cảm thấy
今天我真的觉得很累,我很 Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn lèi,
2985 rất mệt, tôi rất muốn nghỉ
想休息和睡觉。 wǒ hěn xiǎng xiūxi hé shuìjiào.
ngơi và đi ngủ.
Vậy à? Vậy bạn về nhà nghỉ
2986 是吗?那你回家休息吧。 Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi ba.
ngơi đi.
Cảm ơn bạn, vậy tôi về trước
谢谢你!那我先回去了,你 Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù le, nǐ
2987 đây, bạn làm công việc của tôi
做我的工作吧。 zuò wǒ de gōngzuò ba.
nhé.
2988 Không vấn đề, bạn về nghỉ 没问题,你回去休息吧。 Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba.
ngơi đi.
Tối mai chúng ta đi ăn nhà 明天晚上我们去饭店吃饭 Míngtiān wǎnshang wǒmen qù
2989
hàng nhé, tôi mời. 吧,我请客。 fàndiàn chīfàn ba, wǒ qǐngkè.
Thật không đó? Tôi không tin
2990 真的吗?我不相信你。 Zhēn de ma? Wǒ bù xiāngxìn nǐ.
bạn.
Thật mà, bạn thích ăn ở đâu 真的,你喜欢在哪儿吃饭我 Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr chīfàn
2991
tôi sẽ mời bạn ở đó. 就请你。 wǒ jiù qǐng nǐ.
Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn
Tôi thấy bạn là người rất lãng 我觉得你是一个很浪漫的
2992 làngmàn de rén, wǒ hěn xǐhuān
mạn, tôi rất thích bạn. 人,我很喜欢你。
nǐ.
2993 Bạn đã có bạn gái chưa? 你有女朋友了吗? Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma?
2994 Tôi vẫn chưa có bạn gái. 我还没有女朋友。 Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou.
Vậy thế này nhé, bạn là bạn Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ de
那就这样吧,你是我的男朋
2995 trai của tôi, còn tôi sẽ là bạn nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ de nǚ
友,我就是你的女朋友。
gái của bạn. péngyou.
Thật không đó? Tôi là bạn trai Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de nán
真的吗?我是你的男朋友,
2996 của bạn, bạn là bạn gái của péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ
你是我的女朋友。
tôi. péngyou.
Tháng tới tôi muốn đi du lịch,
下个月我要去旅行,我们去 Xià ge yuè wǒ yào qù lǚxíng,
2997 chúng ta cùng đi Nhật Bản du
日本旅行吧。 wǒmen qù rìběn lǚxíng ba.
lịch nhé.
Tháng tới à? Tôi phải xem lại Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài kàn yí
下个月吗?我要再看一下儿
một chút lịch làm việc của tôi, xiàr wǒ de gōngzuò biǎo, rúguǒ
2998 我的工作表,如果我不忙,
nếu tôi không bân, tôi sẽ đi du wǒ bù máng, wǒ jiù gēn nǐ qù
我就跟你去旅行。
lịch với bạn. lǚxíng.
Bạn phải đi du lịch với tôi, tôi 你要跟我去旅行,我订飞机 Nǐ yào gēn wǒ qù lǚxíng, wǒ dìng
2999
đã đặt vé máy bay rồi. 票了。 fēijī piào le.
Vậy ok, tháng tới tôi sẽ đi du 那好吧,下个月我就跟你一 Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù gēn
3000
lịch với bạn. 起去旅行。 nǐ yìqǐ qù lǚxíng.

You might also like