Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

第三课:bài 3

I. Từ mới
1. 请问 - qingwèn – xin hỏi

请问你叫什么?
2. 问 – wèn – hỏi

我问你,你叫什么?我问他喜欢吃什么?
3. 贵姓 – guìxìng – quý danh

请问,你的贵姓是什么?
4. 贵 – guì – quý
5. 姓 – xìng – họ
你的姓是什么?
6. 这 – zhè – đây
这是
7. 的 – de – của
8. 名片- míngpiàn - danh thiếp
9. 对不起 – duìbuqi – xin lỗi
10. 没有 – méiyǒu – không có
11. 有 – yǒu – có
12. 没关系 – méiguānxi – không có gì
13. 很 – hěn - rất
你喜欢去玩儿 wanr 马?
14. 高兴 – gāoxìng – vui vẻ, vui mừng
15. 认识 – rènshi – quen biết
你认识他吗?
认识你我很高兴、 我很高兴认识你
16. 先生 - xiānsheng – tiên sinh, ngài, ông
17. 也 – yě – cũng

18。 吗 – ma – không

19. 不 – bù – không
II. ngữ pháp
1. từ biểu thị sở hữa “的“:
- Trong từ “的” dung để biểu thị quan hệ sở hửu, hiểu một cách đơn giản là tương đương với
“s” trong tiếng anh.
Tiếng việt: đối tượng được sở hữu+đối tượng sở hữu

vd: 我的名片 马小姐的名片 老师的名字


danh thiếp của tôi-> toi (wo) de dah thiếp( mingpian)

2. câu vị ngữ tính từ


Trong tiếng Hán, tính từ có thể trực tiếp đứng sau chủ ngữ làm vị ngữ, không cần thêm động từ
“”, phía trước tính từ thường có phó từ.
Vd: “很” (rất) hay “不” ( không)
S + (adv) + A

我 很 好
他 不 高兴
3. câu nghi vấn
Câu nghi vấn trong tiếng Hán thường được tạo ra bằng cách thêm từ nghi vấn “吗” sau các
câu trần thuật.
S + A / V + O + 吗?

你 好 吗?
你 是 中国人 吗?
你是哪国人?
越南,南非, 美国, 韩国, 日本
4. phó từ “也”
“也” là phó từ , trong tiếng Hán, phó từ đứng trước động từ hoặc tính từ

Vd:你是中国人, 他也是中国人。
III. bài khóa

A :你好 !
B :你好 !
A :请问 ,你叫什么名字 ?
B :我叫黄文丽 。你呢 ?
A :我叫欧文 。你是中国人吗 ?
B :是 ,你是英国人吗 ?
A :不 ,我不是英国人 ,我是美国人 。
B :认识你很高兴 !
A :认识你我也很高兴 !

You might also like