Professional Documents
Culture Documents
029_Đề HSG Toán 9_Kim Thành_2012-2013
029_Đề HSG Toán 9_Kim Thành_2012-2013
a 3 32 3 3 16 8 5 16 8 5 3 16 8 5 3 16 8 5 32 12a nên a3 + 12a =
32
Vậy f(a) = 1
b/ Giả sử: n2 + 17 = k2 (k ) và k > n (k – n)(k + n) = 17
k n 1
n8
k n 17
Vậy với n = 8 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: (4 điểm)
Giải các phương trình sau:
a/ 1 x 4 x 3
b/ x 2 4 x 5 2 2 x 3
Giải
a/ ĐK: 4 x 1
Bình phương 2 vế: 1 x 4 x 2 (1 x)(4 x) 9 (1 x)(4 x) 2
x 0
4 3 x x 2 4 x( x 3) 0 (thỏa mãn)
x 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 0; x = -3
3
b/ x 2 4 x 5 2 2 x 3 ĐKXĐ: x
2
x 2 2 x 1 2 x 3 2 2 x 3 1 0
x 1 0
2
x 1 x 1 vậy phương trình có nghiệm
2
2x 3 1 0
2 x 3 1
duy nhất x = -1
Câu 4: (3 điểm)
a/ Tìm x; y thỏa mãn: 2 x y 4 y x 4 xy
b/ Cho a; b; c là các số thuộc đoạn 1; 2 thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 6 hãy chứng
minh rằng: a + b + c 0
Giải
a/ 2 x y 4 y x 4 xy x.2. y 4 y.2. x 4 xy
Xét VP = x.2. y 4 y.2. x 4 theo BĐT cosi:
4 y4 y 4 x4 x
2 y4 ;2 x 4 vậy VP xy = VT
2 2 2 2
x 4 2
Dấu = xảy ra khi: x y 8
y 4 2
b/ Do a; b; c thuộc đoạn 1; 2 nên a + 1 0; a – 2 0 nên (a + 1)(a – 2) 0
Hay: a2 – a – 2 0 a2 a + 2
Tương tự: b2 b + 2; c2 c + 2
Ta có: a2 + b2 + c2 a + b + c + 6 theo đầu bài: a2 + b2 + c2 = 6 nên: a + b + c
0
Câu 5: (6 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H.
KC AC 2 CB 2 BA2
a/ Chứng minh:
KB CB 2 BA2 AC 2
1
b/ Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3
3
c/ Giả sử SABC = 120 cm2 và BÂC = 600. Hãy tính diện tích tam giác ADE?
Giải
a/ Sử dụng định lý pytago: A
AC 2 CB 2 BA2 AK 2 KC 2 ( BK CK ) 2 AB 2
CB 2 BA2 AC 2 ( BK CK ) 2 BA2 ( AK KC ) 2
2CK 2 2 BK .CK 2CK (CK BK ) CK D
=
2 BK 2 2 BK .CK 2 BK ( BK CK ) BK E
H
AK AK
b/ Ta có: tanB = ; tanC =
BK CK
B
AK 2 K
Nên: tanBtanC = (1) C
BK .CK
KC
Mặt khác ta có: B HKC
mà: tanHKC =
KH
KC KB KB.KC
Nên tanB = tương tự tanC = tan B.tan C (2)
KH KH KH 2
2
AK
Từ (1)(2) tan B.tan C
2
KH
1
Theo gt: HK = AK tan B.tan C 3
3
2
S AB
c/ Ta chứng minh được: ABC và ADE đồng dạng vậy: ABC (3)
S ADE AD
ADE