020_đề Hsg Toán 9_hải Dương_2012-2013

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI

HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2012- 2013


Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi gồm : 01 trang

Câu I (2,0 điểm)


1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử .
2) Cho x, y thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
.
Câu II ( 2,0 điểm)
1) Giải phương trình .

2) Giải hệ phương trình .

Câu III (2,0 điểm)


1)Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n2 + n + 1) không chia hết cho 9.
2)Xét phương trình x2 – m2x + 2m + 2 = 0 (1) (ẩn x). Tìm các giá trị nguyên
dương của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
Câu IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC ngoại tiếp đường tròn tâm O.
Gọi D, E, F lần lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh AB, AC, BC; BO cắt EF
tại I. M là điểm di chuyển trên đoạn CE.
1) Tính .
2) Gọi H là giao điểm của BM và EF. Chứng minh rằng nếu AM = AB thì tứ
giác ABHI nội tiếp.
3) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O), P và Q lần lượt là
hình chiếu của N trên các đường thẳng DE, DF. Xác định vị trí của điểm M để
PQ lớn nhất.
Câu V (1,0 điểm)
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức .
----------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh…………………………Số báo danh………………...………………
Chữ kí của giám thị 1: ……………………… Chữ kí của giám thị 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC SINH GIỎI
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2012 - 2013

HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN (chuyên)


Hướng dẫn chấm gồm : 03 trang
I) HƯỚNG DẪN CHUNG.
- Thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ
điểm.
- Việc chi tiết điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải được thống nhất trong Hội
đồng chấm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
Câu Nội dung Điểm
Câu I
(2,0đ)
1) 1,0 điểm 0,25
0,25
0,25
0,25
2) 1,0 điểm Có 0,25

0,25
0,25
0,25
Câu II
(1,0đ)
1)1,0 điểm phương trình đã cho tương đương với 0,25
(1)
0,25
Do

0,25

<=>x=2 0,25
2)1,0 điểm 0,25

(Do )
Do 0,25

Thay y=-x vào(2) 0,25


0,25
Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(-

2;2;2).
Câu III
(2,0đ)
1)1,0 điểm Đặt A = n2 + n + 1 do n = 3k; n = 3k + 1; n = 3k + 2 (k 0,25
)
* n = 3k => A không chia hết cho 9 (vì A không chia hết cho 3) 0,25
* n = 3k + 1 => A = 9k2 + 9k + 3 không chia hết cho 9. 0,25
* n = 3k +2 => A = 9k2 +9k+7 không chia hết cho 9 0,25
Vậy với mọi số nguyên n thì A = n2 + n + 1 không chia hết cho 9.
2)1,0 điểm Gi¶ sö tån t¹i m ®Ó ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x1, x2 0,25

Theo vi-et: (x1 - 1) (x2 - 1) = - m2 + 2m + 3

Với m . Ta cã x1x2 vµ x1 + x2 mà x1hoÆc x2 nguyªn vµ 0,25

Víi m = 1; m = 2 thay vµo ta thÊy ph¬ng tr×nh ®· cho v« nghiÖm. 0,25


Víi m = 3 thay vµo ph¬ng tr×nh ta ®îc nghiÖm cña ph¬ng tr×nh ®· 0,25
cho lµ x =1; x = 8 tho¶ m·n. VËy m= 3
Câu IV
(2,0đ)
1) 1,0 điểm Vẽ hình đúng theo yêu cầu chung của đề 0,25
B

K
H

D
O

A E M C

Gọi K là giao điểm của BO với DF => vuông tại K 0,25


0,25

0,25
2) 1,0 điểm Khi AM = AB thì vuông cân tại A => .Có 0,25

=> Tứ giác BDHF nội tiếp


=> 5 điểm B, D, O, H, F cùng thuộc một đường tròn. 0,25
=> => , mà => A, O, H 0,25
thẳng hàng
=> Tứ giác ABHI nội tiếp. 0,25
3) 1,0 điểm B 0,25

F
P

D
O

A
E M C
Q

Có tứ giác PNQD nội tiếp = > .


Tương tự có => và đồng dạng
0,25
=>
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi P F; Q E => DN là đường kính 0,25
của (O) => PQ lớn nhất bằng EF.
Cách xác định điểm M : Kẻ đường kính DN của (O), BN cắt AC tại 0,25
M thì PQ lớn nhất.
Câu V Đặt x=1+c, y=1+b, z=1+a do = >1 z y x 2 0,25
(1,0đ)
Khi đó A= (x+y+z)( )=3+
0,25

0,25
Đặt = t =>

Do

A
Ta thấy khi a=b=0 và c=1 thì A=10 nên giá trị lớn nhất của A là 10 0,25

You might also like