Professional Documents
Culture Documents
KT9 - TT VÀO 10 - lần-6-THCS-Archimedes-Academy-2017-2018
KT9 - TT VÀO 10 - lần-6-THCS-Archimedes-Academy-2017-2018
A= và B = (với x > 0; x ≠ 9)
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.
2. Rút gọn biểu thức B.
Câu III. (2,0 điểm) 1. Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm giá trị nguyên
của m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho x, y là các số nguyên.
2. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = –2mx – 4m (m là tham số)
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Giả sử x1, x2 là hoành độ của A và B. Tìm m để |x1| + |x2| = 3
Câu IV. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC
(AB > AC). Từ A kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt tia BC tại M. Kẻ dây AD vuông
góc với BC tại H.
1. Chứng minh rằng: Tứ giác AMDO nội tiếp.
2. Giả sử ABC = 300. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung AC
nhỏ theo R.
3. Kẻ AN vuông góc với BD (N thuộc BD), gọi E là trung điểm của AN, F là giao điểm
thứ hai của BE với (O), P là giao điểm của AN và BC, Q là giao điểm của AF và BC.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh BH2 = BP.BQ
4. Từ F kẻ đường thẳng song song với BC cắt AD và AM lần lượt tại I và K. Chứng minh
rằng: F là trung điểm của IK.
Câu V. (0,5 điểm) Cho hai số thực dương x, y. Thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + 2xy – 2y2 + 2y + 2019.
…..……….……….Hết……….……………
Hướng dẫn chấm môn Toán 9
Đề thi thử lần 06 (21-04-18)
Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
I 1. Ta có x = 16 (thỏa mãn điều kiện) 0,25
Thay vào biểu thức A ta được
0,5đ 0,25
A=
2. Rút gọn B
Với x > 0, x ≠ 9
0,5
1,0đ Ta có B =
2đ 0,25
= 0,25
=
3. 0,25
Ta có P = =
Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số dương x và 4, ta được
0,5đ
0,25
Thời gian xe đi 120km với vận tốc ban đầu là (h)
Vận tốc sau khi tăng là x + 10 (km/h) 0,25
0,25
Thời gian xe đi 140km với vận tốc tăng là (h)
Vì xe B đến sớm hơn 20 phút, nên ta có phương trình
0,25
0,25
Khi đó y =
Ta có
Suy ra m để x và y thì
0,25
m
0,25
Vậy thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt … 0,5
Với x1, x2 là hai hoành độ của A và B.
3,5
đ
0,25
0,25
Diện tích tam giác AOC là: S2 =
0,25
Diện tích hình viên phân
0,25
S = S1 – S2 = (đvdt)
3. Ta có EH là đường trung bình của AND (định nghĩa)
a) EH // ND (đồng vị)
0,25
0,5đ Xét (O) có (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Xét tứ giác AEHF có (cmt) 0,25
Mà hai góc này ở vị trí kề nhau cùng nhìn cạnh AE
AEHF nội tiếp (dấu hiệu nhận biết)
Xét BEH và BHF có
chung
(cùng phụ với )
BEH BHF (g – g) 0,25
BH = BE.BF (*)
Ta lại có (hai góc đối đỉnh) (1)
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AF) (2)
(cùng phụ với góc FHQ) (3)
Từ (1), (2) và (3), suy ra
Xét BPE và BFQ có
chung
(cmt)
BEP BQF (g – g)
0,25
(**)
2
Từ (*) và (**), suy ra BH = BP.BQ
4. Vì IK // BC (gt)
Xét AIF và BNE có
(= sđ )
IAK NBA (g – g)
(5)
Từ (4) và (5)
Mà
0,25
Suy ra: F là trung điểm của IK.
V Từ giả thiết suy ra
,
0,5 b2 = 69 – 2a2 – c2 ≤ 69 – 2.22 – 52 = 36 b ≤ 6,
đ c2 = 69 – 2a2 – b2 ≤ 69 – 2.22 – 52 = 36 c ≤ 6,
Từ đó, ta có (a – 4)(a – 2) ≤ 0 a2 ≤ 6a – 8 2a2 ≤ 12a – 16,
(b – 6)(b – 5) ≤ 0 b2 ≤ 11b – 30
(c – 6)(c – 5) ≤ 0 c2 ≤ 11c – 30
0,25
Suy ra
69 = 2a2 + b2 + c2 ≤ 12a + 11b + 11c – 76
= (12a + 13b + 11c) – 2b – 76
= (12a + 13b + 11c) – 10 – 76
= P – 86
Từ đó, ta có P ≥ 155.
Dấu “=” xảy ra a = 2, b = 5, c = 6
Vậy GTNN của P là 155 a = 2, b = 5, c = 6 0,25
Lưu ý:
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 điểm
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài 4, thí sinh vẽ hình sai trong phạm vi của câu nào thì không tính điểm của câu đó.