Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 60

Series

Billingual Inspiration
Cảm hứng song ngữ
BUILDING CONFIDENCE
IN CHILDREN
You have such a gentle heart
I'm so proud of who you are
You will always be my hero
I will always be there for you
I love your creativity
I'm so proud to call you my child
You were born to do great things
You're such a quick learner
Live to be better everyday
You have the best manners
XÂY DỰNG SỰ TỰ TIN
CHO TRẺ
Con có trái tim thật ấm áp
Ba/mẹ rất tự hào về con
Con sẽ luôn là người hùng của ba/mẹ
Ba/mẹ sẽ luôn ở đây khi con cần
Ba/mẹ yêu sự sáng tạo của con
Ba/mẹ rất tự hào khi con là con của ba/mẹ
Con được sinh ra để làm những điều tốt
Con là một người học nhanh đó
Hãy sống tốt hơn mỗi ngày nhé
Con có cách cư xử thật tốt
Things to say instead
of "Good job"!
"What you did was kind and generous"

"You improved since the last time"

"You didn't give up even when


it was hard"

"I can tell you put a lot of time and


effort into this"

"You look really proud of yourself"


Những mẫu câu thay
cho "Làm tốt lắm!"
"Những gì con làm thật tử tế và tốt bụng"

"Con đã cải thiện nhiều so với lần trước"

"Con đã không bỏ cuộc dù nó


có khó"

"Ba/mẹ có thể nói rằng con đã nỗ lực


rất nhiều cho điều đó"

"Con trông thật tự hào về bản thân"


ENCOURAGE PHRASES
TO TELL YOUR CHILD
I noticed that you cleared
the table yourself
Well done
You make my heart full
I can see you spent a lot of time on this
What do you think?
Look at your improvement!
I'm having so much fun being with you

You have great ideas


MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN
ĐỂ NÓI VỚI CON
Ba/ mẹ để ý rằng con đã tự
lau bàn đó
Con làm tốt lắm!
Con khiến ba/mẹ cảm thấy thật ấm áp
Ba/mẹ có thể thấy con đã dành rất
nhiều thời gian cho nó
Con nghĩ thế nào?
Hãy nhìn sự tiến bộ của con nè!
Ba/ mẹ rất vui khi ở cạnh con
Con có những ý tưởng thật hay
ENCOURAGE PHRASES
TO TELL YOUR CHILD
I'm proud of you
You are strong
That was really brave
It's okay if you mess up. I mess up, too. What's
important is to learn from our mistakes
I believe in you
You can learn from your mistakes
You're such a good friend
MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN
ĐỂ NÓI VỚI CON
Ba/mẹ tự hào về con
Con thật mạnh mẽ
Điều con làm thật dũng cảm
Vẫn ổn nếu con gặp rắc rối. Ba/mẹ cũng vậy.
Điều quan trọng là ta học được gì từ những lỗi
lầm ấy
Ba/mẹ tin con
Con có thể học được từ lỗi lầm của mình
Con là một người bạn tốt
ENCOURAGE PHRASES
TO TELL YOUR CHILD

I'm curious what you think


I'm happy to talk with you
You make me smile
That was a really wise choice
I know you did your best
I know you can handle it
Nobody is perfect
Thank you for helping me out
MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN
ĐỂ NÓI VỚI CON

Ba/mẹ rất tò mò con nghĩ gì


Ba/mẹ vui khi nói chuyện với con
Con làm ba/mẹ vui lắm
Đó là lựa chọn rất thông minh
Ba/mẹ biết con đã cố gắng hết sức
Ba/mẹ biết con có thể làm được
việc này
Không ai là hoàn hảo cả
Cảm ơn con vì đã giúp ba/mẹ nhé
MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN
ĐỂ NÓI VỚI CON

Ba/mẹ hiểu con mà


Ba/mẹ rất vui khi nghe ý kiến của con
Con xứng đáng với điều đó
Ba/mẹ thích nhìn thấy con lớn lên
Con có thể kể ba/mẹ nghe về điều đó không
Ba/mẹ rất vui vì con ở đây
Con trông thật vui với nó
Ba/mẹ mong chờ để biết con chọn cái gì
ENCOURAGE PHRASES
TO TELL YOUR CHILD

I understand you
I love hearing your opinion
You are worth it
I love to watch you grow
Can you tell me about it?
I'm glad you're here
You look so excited about that
I'm excited to see what you choose
EMOTIONS
Happy - Vui Sad - Buồn

Angry - Giận dữ Excited - Hào hứng


CẢM XÚC
Scared - Sợ hãi Embarrassed - Bối rối

Proud - Tự hào Shy - ngại ngùng


HOW TO TALK

MAY NOT HELP MAY HELP A LOT

Apples are good Red food gives you


for you a strong heart

Carrots will turn you Orange food helps


into a bunny you see in the dark

This food will help Yellow food helps


you grow your body heal cuts

Green food helps you


Salad is healthy
fight off sickness

Blueberries have Blue & purple food give


antioxidants in them you a strong brain
LÀM THẾ NÀO ĐỂ THUYẾT PHỤC
CON ĂN TRÁI CÂY
KHÔNG NÊN NÊN

Thức ăn có màu đó sẽ
Ăn táo tốt cho con đó!
giúp tim con khỏe mạnh

Ăn cà rốt con sẽ biến Thức ăn có màu cam sẽ


thành thỏ giúp mắt con sáng

Thức ăn có màu vàng sẽ giúp


Ăn món này sẽ giúp
con chữa lành vết thương
con phát triển
nhanh hơn

Salad rất tốt cho Thức ăn có màu xanh


sức khỏe giúp con tránh được các
loại bệnh
Việt quất có chất chống Thức ăn có màu xanh và
oxi hóa tím sẽ giúp con thông
minh hơn
SETTING BOUNDARIES WHEN KIDS ARE YELLING AT YOU
ĐẶT RA "GIỚI HẠN" KHI TRẺ LA HÉT VỚI BỐ MẸ

it's ok to be upset, but


not ok for you to say
hurtful things.

Điều đó ổn nếu con buồn,


nhưng con không nên nói
những điều làm tổn
thương người khác.

Could you bring your


voice/tone down a bit so
I can understand you?

Con có thể hạ giọng một


xíu để ba/mẹ có thể nghe
được con nói gì không?
SETTING BOUNDARIES WHEN KIDS ARE YELLING AT YOU
ĐẶT RA "GIỚI HẠN" KHI TRẺ LA HÉT VỚI BỐ MẸ

I hear that you're mad


right now, but it's not ok
for you to talk to me like
this.

Ba/Mẹ nghe nói con đang


khó chịu, nhưng con
không nên nói chuyện với
ba/mẹ như vậy.

Sounds like you need


some space, I'm going to
wait to talk more until
you're done yelling.

Có vẻ như con đang cần yên


tĩnh 1 chút, ba/mẹ sẽ đợi con
bình tĩnh hơn rồi chúng ta sẽ
nói chuyện sau.
BASIC MANNERS FOR KIDS

1. When asking for


something, say "Please"

2. When someone helps you or


something is given to you, say
"Thank you."

3. Say "Yes, please" or "No, thank


you". Do not say "yes" or "nope"

4. If you bump into someone,


say "Excuse me".
CÁCH CƯ XỬ CƠ BẢN
CHO TRẺ
1. Khi con hỏi xin điều gì đó,
hãy nói "Làm ơn"

2. Khi ai đó giúp con hoặc cho


con thứ gì, hãy nói "Con cảm
ơn" nhé.

3. Hãy nói "Dạ có" hoặc "Dạ không"


thay vì "Có" hoặc "Không".

4. Nếu con vô tình va vào ai,


hãy nói "Xin lỗi" nhé.
7 THINGS WE SHOULD
NEVER SAY TO A CHILD

we say they hear instead say

You aren't We leave in 10


hurry up!
important to me minutes

The world is
You're going to Be mindful and take
dangerous. Don't try
get hurt care of yourself
new things

How many times Would you like my


You're a loser and
do I have to tell help to understand?
stupid
you? Let's do it together

Accident
What have you You're an
happens. Let's
done annoyance
fix it together
7 ĐIỀU BA MẸ KHÔNG NÊN
NÓI ĐỐI VỚI CON
Con sẽ Thay vào đó
Ba mẹ nói
hiểu rằng hãy nói
Chúng ta sẽ rời
Con không quan
Nhanh lên nào! đi trong 10 phút
trọng với ba/mẹ
nữa nhé!

Con sẽ bị Thế giới thật nguy hiểm.


Hãy cẩn thận với
Chúng ta không nên thử
thương đó bản thân nhé con
những điều mới

Con có cần sự giúp đỡ của


Mẹ phải nói với con Mình là người thất
ba/mẹ để hiểu không?
bao nhiêu lần nữa bại và ngu ngốc Hãy cùng nhau làm nhé

Có chút rắc rối xảy


Mình thật
Con đã làm gì vậy? ra. Hãy sửa nó cùng
phiền phức
nhau nhé.
Use encouraging words and
phrases often
Call them a loving nickname
Praise them in front of others
Recognize their efforts
Notice and acknowledge what
they like
Dùng lời nói động viên
Gọi con bằng tên thân mật
Khen con trước người khác
Công nhận nỗ lực của con
Chú ý và nhớ những gì con
thích
Cook a special meal
Help pick outfits
Help them clean their room
Bring them a drink of water
Ask how you can help them
today

Nấu cho con bữa ăn đặc biệt


Giúp con chọn quần áo
Giúp con dọn phòng
Mang nước giúp con
Hỏi con rằng có cần sự giúp
đỡ nào từ ba/mẹ không
Give your full, undivided
attention
Put away screens
Run errands together
Share stories and feelings
One-on-one outings
Do projects together Dành sự chú ý hoàn toàn cho
con
Không sử dụng điện thoại
Làm việc vặt cùng nhau
Chia sẻ những câu chuyện và
cảm xúc
Đi chơi cùng nhau
Làm những điều nhỏ cùng nhau
Give small rewards for a job
well done
Leave a gift before bedtime or
when they wake up
Keep a treasure chest of
trinkets to give at unexpected
times
Dành món quà nhỏ khi con làm
điều tốt
Để lại món quà trước giờ ngủ
hoặc khi con thức dậy
Tạo một "hộp kho báu" chứa
những món đồ nhỏ để tặng con
vào 1 dịp bất ngờ
Hold hands
Give lots of kisses and hugs
Do their hair
Cuddle and read together
Pat them on the back

Nắm tay nhau


Ôm và hôn con
Cột tóc cho con
Ôm và cùng nhau đọc sách
Vỗ nhẹ lưng con
ALTERNATIVES TO "DON'T BE RUDE"

"If you're not ready to say hello, you can


wave instead"
"Nếu con chưa sẵn sàng nói "Xin chào", con
có thể vẫy tay đó"

"Feeling like sharing your spaceship today, or


should we put it away before the baby wakes up"
"Con có muốn chia sẻ đồ chơi tàu vũ trụ hôm nay
không, hay là mình cất nó trước khi em thức dậy"

"I know today has been exhausting, we'll head


home for a nap now!"
"Ba/Mẹ biết hôm nay là 1 ngày mệt mỏi, chúng ta
nên về nhà để nghỉ ngơi thôi"
ALTERNATIVES TO "DON'T BE RUDE"

"If you need more space, you can say


"back up""
"Nếu con cần nhiều chỗ hơn, con có
thể nói "lùi lại" nhé"

"If you don't want to play, you can say


"no, thanks""
"Nếu con không muốn chơi, con có thể
nói "Dạ không, cảm ơn""

"Hmm I don't like being ordered around. Will


you ask me another way?"
"Ba/mẹ không thích ra lệnh như vậy đâu. Con sẽ
hỏi lại ba/mẹ bằng cách khác chứ?"
ALTERNATIVES TO "LISTEN"

"Let's have a chat in two minutes"


"Hãy dành 2 phút nói chuyện với nhau 1 xíu nhé"

"I'm going to close my eyes, can you make it to


the dinner table before I open?"
"Ba/Mẹ sẽ nhắm mắt lại, con có thể đi đến bàn ăn
trước khi ba/mẹ mở mắt được không?"

"Do you remember our plan?"


"Con có nhớ kế hoạch của chúng ta không?"

"If you can hear me, stick out your tongue"


"Nếu con nghe thấy ba/mẹ, hãy lè lưỡi ra nào"

"Hey, do you have a second? I want to talk to you


about tonight"
"Hey, con có rảnh không? Ba/mẹ muốn tâm sự với
con về tối nay nè
Step by step apology

1. I'm really sorry that I


...
Từng bư
ớc xin lỗ
tful i
1.
t I did was h ur
2.
Wh a
Con xin l
because... ỗi vì đã...

3. I won't do this again 2. hững gì con làm đã t


N
because... thương n ổn
gười khá
c vì...
4. I would like to try to 3. Con sẽ không làm
vậy
make it better by... nữa vì...
4. Con sẽ thử ch
uộc lỗi
bằng các
h...
Phrases to teach your kid to
stand up for themselves

"Peop
le wil
r v e s to be but y l say n
n e d es e egativ
"Everyo ou ge
t to c e thin
w it h re s pe cted, want hoose gs,
treated to be
lieve if you
ou"
including y "Mọi
người
them
or no
gư ờ i đ ề u x ứ ng đáng không s ẽ nói
n
t"
"Mọi n tốt
hững
điều
tô n t r ọn g , bao gồm quyền , n hưng
được chọn
tin ha
con c
ó
cả con" y là k
hông
"

Y ou ar e allo wed to
"
say "No""
on có q u yền nói
"C
"Không"" You ar
e stron
up for g enou
"Asking for help takes yourse gh to s
lf tand
but I on your o
courage" am he wn,
Con đủ r e for yo
"Nhờ người khác giú mạnh u"
p đỡ thân, n để tự bảo
cũng cần sự can đả hưng vệ bản
m" ba/mẹ
ở đây vẫn lu
khi co ôn
n cần
.
Why nagging doesn't work
Tại sao việc cằn nhằn thì không hiệu quả

pressuring kids lead to resistance try to understand your no one likes to feel controlled
gây áp lực sẽ dẫn dến sự phản child's point of view không ai thích bị kiểm soát cả
kháng của trẻ cố gắng hiểu góc nhìn của con

kids tune out nagging


pressuring kids lead to defiance trẻ lờ đi lời nói của ba mẹ
gây áp lực sẽ dẫn dến sự chống đối
của trẻ

instead, involve kids in nagging cause resentments


solving problems cằn nhằn sẽ gây ra sự
thay vào đó, hãy cho trẻ không bằng lòng
cùng giải quyết vấn đề
TODDLER NON-NEGOTIABLES
Những điều không thể "thương lượng" với trẻ

Give choices but not many Stick with sleep schedule, mostly
Give healthy food
Không đưa quá nhiều lựa chọn Tuân theo giờ giấc ngủ Ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe

Redirect when needed Stick to a routine, most of the time Take a break, even a mini one is
helpful
Chuyển hướng khi cần thiết Tuân theo thói quen Hãy nghỉ ngơi, 1 giấc nghỉ ngắn
cũng rất hữu ích

Enjoy them Recognize good behaviour Be a good example


Chơi cùng trẻ Công nhận những hành vi tốt Hãy trở thành tấm gương
của trẻ tốt cho trẻ
Những quy tắc trẻ phải tuân theo

Give choices but not many Stick with sleep schedule, Give healthy food
Không đưa quá nhiều lựa chọn mostly
Ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe
Tuân theo giờ giấc ngủ

Take a break, even a mini one is


Redirect when needed Stick to a routine, most of the time
helpful
Chuyển hướng khi cần thiết Tuân theo thói quen Hãy nghỉ ngơi, 1 giấc nghỉ ngắn
cũng rất hữu ích

Enjoy them Recognize good behaviour Be a good example


Tận hưởng khoảnh khắc Công nhận những hành vi tốt Hãy trở thành tấm gương
chơi cùng con của trẻ tốt cho trẻ
4 ways to response to tears
4 cách phản ứng khi con khóc

Name it: “You’re crying. You must


have big feelings right now.
Gọi tên cảm xúc: “Con đang khóc
à. Hẳn là con đang có rất nhiều
cảm xúc ngay bây giờ”. Empathize: “This is hard. I can
see that you’re overwhelmed”.
Normalize it: “It’s good to let your Đồng cảm: “Điều này thật là
tears out when you feel this way”. khó. Mẹ có thể thấy con đang
Bình thường hoá điều đó: “Khóc khi có nhiều cảm xúc".
con cảm thấy không ổn là một điều
Offer help: "I wonder how I can
tốt".
help you through this. A hug?
Listen? Something else?
Giúp đỡ: "Mẹ có thể giúp con vượt
qua như thế nào nhỉ? 1 cái ôm? Sự
lắng nghe? Hay điều gì đó khác?
How to teach children kindness
Dạy con về sự tử tế như thế nào

Teach them to share,


especially when
someone doesn't have
very much

Dạy con cách chia sẻ, đặc


biệt là khi ai đó không có
điều đó nhiều.
How to teach children kindness
Dạy con về sự tử tế như thế nào

Reinforce the
importance of saying,
“please and thank you”.

Nhấn mạnh tầm quan


trọng của việc nói "làm ơn
và cảm ơn".
How to teach children kindness
Dạy con về sự tử tế như thế nào

Volunteer in your
community to show
them the importance of
giving back.

Làm tình nguyện trong


cộng đồng của bạn để cho
con thấy tầm quan trọng
của việc cho đi.
How to teach children kindness
Dạy con về sự tử tế như thế nào

Set an example by
involving them in doing
something kind for a
friend or neighbor.

Làm gương cho con bằng


việc cùng con làm việc gì
đó tử tế cho bạn bè hoặc
hàng xóm.
How to teach children kindness
Dạy con về sự tử tế như thế nào
Remind them of the age
old saying, “If you don’t
have anything nice to
say, do not say anything
at all”.

Nhắc con nhớ về 1 câu


nói "nếu con không có gì
hay để nói thì tốt hơn là
đừng nói gì cả".
How to teach children kindness
Dạy con về sự tử tế như thế nào
Help children to
understand another
person's point of view to
teach empathy and
compassion.

Dạy con hiểu về việc mỗi


người có cách nhìn nhận
khác nhau. Từ đó giúp
con hiểu sự đồng cảm và
lòng trắc ẩn.
Powerful phrases to calm an upset child
Những câu nói xoa dịu sự khó chịu của bé

I'm listening.
Mẹ đang nghe con đây.

I can tell this is hard for you.


Mẹ hiểu rằng điều này thật
khó khăn với con.

It is ok to be sad.
Đôi khi chúng ta cảm thấy buồn. Và
đó là điều mà ai cũng trải qua con ạ.

Let's work this out together.


Hãy giải quyết điều này
cùng nhau nhé.
Powerful phrases to calm an upset child
Những câu nói xoa dịu sự khó chịu của bé

If you want to be alone, that is ok.


I'll be right here when you're ready
to talk.

Nếu con muốn ở một mình thì ổn


thôi. Mẹ sẽ ở đây khi con sẵn sàng
nói chuyện nhé.

That was a scary situation! Are you ok?


Tình huống đó thật sợ!
Con có ổn không?
Powerful phrases to calm an upset child
Những câu nói xoa dịu sự khó chịu của bé

Can you tell me about it?


Con có thể kể cho mẹ nghe về
điều đó không?

I'm here for you.


Mẹ sẽ ở đây vì con.

It doesn't seem fair.


Điều đó có vẻ không
công bằng lắm.
MY BODY SAFETY RULES
CÁC QUY TẮC ĐỂ BẢO VỆ CƠ THỂ MÌNH

My body is my body and it belongs to me!


Cơ thể của mình thuộc về mình!

I can say, "No" if I don't want to kiss or hug


someone.
I can give them a high five, shake their hand
or blow them a kiss
I am the boss of my body and what I say goes

Mình có thể nói "Không" nếu mình không I have a Safety Network
thích ôm hoặc hôn ai đó. Mình có một "Vòng tròn an toàn"
Thay vào đó, mình có thể đập tay, bắt tay
hoặc hôn gió họ.
Mình làm chủ cơ thể của chính mình. These are adults who I trust. I can tell these
people anything and they will believe me.
If I feel worried, scared or unsure, I can tell
someone on my Safety Network how I am
feeling and why I feel this way.

Sẽ có những người mình tin tưởng và mình có


thể kể bất cứ điều gì với họ, và họ sẽ tin tưởng
mình.
"Vòng tròn an toàn" là vòng
Nếu mình cảm thấy lo lắng, sợ hãi hoặc không
tròn những người thân thuộc
chắc chắn, mình có thể nói với ai đó trong
xung quanh mình cảm thấy tin
"Vòng tròn an toàn" của mình về cảm giác ấy
tưởng như ba, mẹ, ông, bà, chị,...
và lý do tại sao mình lại cảm thấy như vậy.
MY BODY SAFETY RULES
CÁC QUY TẮC ĐỂ BẢO VỆ CƠ THỂ MÌNH
Private Parts
Cơ thể cá nhân cuả mình

My private parts are the parts of my body under my


bathing suit. I always call my private parts by their
correct names.
No-one can touch my private parts. No-one can ask
me to touch their private parts. And no-one should
show me me pictures of private parts.
If any of these things happen, I must tell a trust adult on
my Safety Network straightaway.

Những bộ phận cá nhân của mình là những phần cơ thể


dưới lớp áo con. Mình luôn gọi những nơi cá nhân ấy bằng
tên chính xác của chúng.
Không ai có thể chạm vào những bộ phận cá nhân của
mình. Không ai có thể yêu cầu mình chạm vào bộ phận cá
nhân của họ. Và không ai có quyền cho mình xem những
bức ảnh về những bộ phận riêng tư ấy.
Nếu bất kỳ điều gì trong số này xảy ra, mình phải báo ngay
cho một người lớn đáng tin cậy trong "Vòng tròn an toàn"
của mình.
MY BODY SAFETY RULES
CÁC QUY TẮC ĐỂ BẢO VỆ CƠ THỂ MÌNH
Early Warning Signs
Những dấu hiệu cảnh báo sớm

If I feel frightened or unsafe I may sweat a lot,


get a sick tummy, become shaky and my heart
might beat really fast.
These feelings are called my Early Waring Signs.
If I feel this way about anything, I must tell an
adult on my Safety Network straightaway

Nếu mình cảm thấy sợ hãi hoặc không an toàn,


mình thường đổ mồ hôi nhiều, đau bụng, run và
tim có thể đập rất nhanh. Secrets
Những cảm giác này được gọi là "Dấu hiệu cảnh Những bí mật
báo sớm" của mình. Nếu mình cảm thấy như vậy,
mình biết rằng mình cần nói ngay với những
người trong "Vòng tròn an toàn" của mình. I should never keep secrets that make me
feel bad or uncomfortable. If someone asks
me to keep a secret that makes me feel bad
or unsafe, I must tell an adult on my Safety
Network straightaway.

Mình không bao giờ nên giữ những bí mật


khiến mình cảm thấy khó chịu hoặc không thoải
mái. Nếu ai đó yêu cầu mình giữ bí mật khiến
mình cảm thấy khó chịu hoặc không an toàn,
mình phải nói ngay cho những người trong
"Vòng tròn an toàn" của mình.
A DOZEN WAYS TO CO-
REGULATE WITH YOUR CHILD
Cách để trở nên đồng điệu với con

Lower your Model Deep Do Heavy Work


Body Position Breathing Together
Hạ thấp người khi Làm mẫu cách Làm những việc
tiếp xúc với con hít thở sâu nặng cùng nhau

Lower your Soften your


Walk Outside
voice Facial Expression
Hạ thấp giọng Thả lỏng nét mặt Cùng nhau đi dạo
A DOZEN WAYS TO CO-
REGULATE WITH YOUR CHILD
Cách để trở nên đồng điệu với con

Offer Deep Move your


Dim the Lights
Pressure Body Together
Ôm hoặc hôn con Giảm ánh sáng Lắc lư cơ thể
cùng nhau

Model a preferred Change your


sensory activity Proximity
Làm mẫu hoạt động phá triển Xích lại gần nhau
giác quan yêu thích của con
Questions aren't connections
Những câu hỏi không phải là cách để kết nối

Questions can increase anxiety


for many kids
Những câu hỏi có thể làm trẻ lo lắng
nhiều hơn

Instead, try statements that show you are


interested and paying attention
Thay vào đó hãy thử những câu để thể
hiện rằng ba mẹ quan tâm dến con
Questions aren't connections
Những câu hỏi không phải là cách để kết nối

Instead - Thay vì

How was school?


Ngày hôm nay ở trường của con như thế nào?
Did your math test go OK?
Bài kiểm tra toán của con ổn không?
Did you find a friend to play with at recess?
Con có chơi với bạn nào trong giờ ra chơi không?
How do you feel?
COn cảm thấy như thế nào?
Questions aren't connections
Những câu hỏi không phải là cách để kết nối

TryInstead
- Hãyofthử

You look like you've had a long day.


Có vẻ như là con đã có 1 ngày dài.
I was thinking about you today during your math test.
Mẹ nghĩ về con trong lúc con làm bài kiểm tra toán hôm
nay đó.
I remember last night you were worried about recess.
Mẹ nhớ tối qua con lo lắng về giờ ra chơi ở trường.
Your smile is so big!
Con cười tươi chưa kìa!
Observing without evaluating
Hãy quan sát cách con thực hiện,
thay vì đánh giá kết quả
Instead of (Thay vì) Try (Hãy thử)

"You're so good at painting, "You used so many different


this picture is amazing." shades of green for the trees."
"Con thật giỏi trong việc vẽ, "Con đã dùng rất nhiều màu xanh
bức tranh này đẹp lắm." khác nhau để vẽ cây kìa."

"Great job cleaning "You put all the legos into the boxes,
your room!" straightened your closet, made your bed…"
"Con dọn phòng giỏi lắm!" "Con đã bỏ hết lego vào hộp, là thẳng
quần áo, dọn dẹp giường ngủ..."
Observing without evaluating
Hãy quan sát cách con thực hiện,
thay vì đánh giá kết quả
Instead of (Thay vì) Try (Hãy thử)

"You were perfect at "Our trip to the store felt so


the store today." peaceful today."

"Con thật tuyệt vời ở cửa hàng "Chuyến đi tới cửa hàng của chúng ta
hôm nay đó" ngày hôm nay thật yên bình."

"You're such a good girl." "I love spending time with you."
"Con thật là ngoan." "Mẹ thích dành thời gian chơi
với con."
Setting limits
Đặt ra giới hạn
Instead of (Thay vì) Try (Hãy thử)

"Stop yelling." "Let's whisper in the library."


"Con không được la to." "Hãy nói nhỏ trong thư viện nhé."

"Don’t hurt the cat." "The cat likes gentle touch."


"Đừng làm đau con mèo nhé." "Mèo thích sự vuốt ve đó con."

"If you don’t get dressed, "As soon as you're dressed, we


we won't bake cookies." can bake some cookies."
"Nếu con không mặc đồ, mình sẽ "Khi nào con mặc đồ xong,
không làm bánh cookie đâu." mình sẽ làm bánh cookie nhé"

"Don’t leave your coat in the


"Coats go on the hook."
middle of the hallway."
"Treo áo khoác lên móc nhé."
"Đừng để áo khoác của con ở
giữa hành lang nha."
Phrases to build your child's confidence
Mẫu câu giúp tăng sự tự tin của bé

"You are capable"


"Con có năng lực mà"

"That was brave"


"Con thật dũng cảm"

"I believe in you"


"Mẹ tin vào con"

"You can do hard things"


"Con có thể làm những việc khó"

"Let's try it together"


"Hãy cùng thử nào"
"Give it your best"
"Hãy cố gắng hết sức nào"

"Not matter what happens, I love you"


"Dù có chuyện gì xảy ra, mẹ vẫn yêu con"
Phrases to build your child's confidence
Mẫu câu giúp tăng sự tự tin của bé
"How can I help?"
"Mẹ có thể giúp gì cho con?"

"You make me proud"


"Con làm mẹ thật tự hào"

"Do you know what it means?"


"Con có biết điều đó nghĩa là gì không?"

"How do you do that?"


"Con làm như thế nào vậy?"

"Do you want to try something?"


"Con có muốn thử làm gì không?"

"Want to hear a story?"


"Con muốn nghe kể chuyện chứ?"

"That sounds awesome, can you tell me more?"


"Nghe thật tuyệt, con có thể kể mẹ thêm về điều
đó không?"

You might also like