Professional Documents
Culture Documents
Bilingual Inspiration- Cảm hứng song ngữ- HP JUNIOR
Bilingual Inspiration- Cảm hứng song ngữ- HP JUNIOR
Billingual Inspiration
Cảm hứng song ngữ
BUILDING CONFIDENCE
IN CHILDREN
You have such a gentle heart
I'm so proud of who you are
You will always be my hero
I will always be there for you
I love your creativity
I'm so proud to call you my child
You were born to do great things
You're such a quick learner
Live to be better everyday
You have the best manners
XÂY DỰNG SỰ TỰ TIN
CHO TRẺ
Con có trái tim thật ấm áp
Ba/mẹ rất tự hào về con
Con sẽ luôn là người hùng của ba/mẹ
Ba/mẹ sẽ luôn ở đây khi con cần
Ba/mẹ yêu sự sáng tạo của con
Ba/mẹ rất tự hào khi con là con của ba/mẹ
Con được sinh ra để làm những điều tốt
Con là một người học nhanh đó
Hãy sống tốt hơn mỗi ngày nhé
Con có cách cư xử thật tốt
Things to say instead
of "Good job"!
"What you did was kind and generous"
I understand you
I love hearing your opinion
You are worth it
I love to watch you grow
Can you tell me about it?
I'm glad you're here
You look so excited about that
I'm excited to see what you choose
EMOTIONS
Happy - Vui Sad - Buồn
Thức ăn có màu đó sẽ
Ăn táo tốt cho con đó!
giúp tim con khỏe mạnh
The world is
You're going to Be mindful and take
dangerous. Don't try
get hurt care of yourself
new things
Accident
What have you You're an
happens. Let's
done annoyance
fix it together
7 ĐIỀU BA MẸ KHÔNG NÊN
NÓI ĐỐI VỚI CON
Con sẽ Thay vào đó
Ba mẹ nói
hiểu rằng hãy nói
Chúng ta sẽ rời
Con không quan
Nhanh lên nào! đi trong 10 phút
trọng với ba/mẹ
nữa nhé!
"Peop
le wil
r v e s to be but y l say n
n e d es e egativ
"Everyo ou ge
t to c e thin
w it h re s pe cted, want hoose gs,
treated to be
lieve if you
ou"
including y "Mọi
người
them
or no
gư ờ i đ ề u x ứ ng đáng không s ẽ nói
n
t"
"Mọi n tốt
hững
điều
tô n t r ọn g , bao gồm quyền , n hưng
được chọn
tin ha
con c
ó
cả con" y là k
hông
"
Y ou ar e allo wed to
"
say "No""
on có q u yền nói
"C
"Không"" You ar
e stron
up for g enou
"Asking for help takes yourse gh to s
lf tand
but I on your o
courage" am he wn,
Con đủ r e for yo
"Nhờ người khác giú mạnh u"
p đỡ thân, n để tự bảo
cũng cần sự can đả hưng vệ bản
m" ba/mẹ
ở đây vẫn lu
khi co ôn
n cần
.
Why nagging doesn't work
Tại sao việc cằn nhằn thì không hiệu quả
pressuring kids lead to resistance try to understand your no one likes to feel controlled
gây áp lực sẽ dẫn dến sự phản child's point of view không ai thích bị kiểm soát cả
kháng của trẻ cố gắng hiểu góc nhìn của con
Give choices but not many Stick with sleep schedule, mostly
Give healthy food
Không đưa quá nhiều lựa chọn Tuân theo giờ giấc ngủ Ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe
Redirect when needed Stick to a routine, most of the time Take a break, even a mini one is
helpful
Chuyển hướng khi cần thiết Tuân theo thói quen Hãy nghỉ ngơi, 1 giấc nghỉ ngắn
cũng rất hữu ích
Give choices but not many Stick with sleep schedule, Give healthy food
Không đưa quá nhiều lựa chọn mostly
Ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe
Tuân theo giờ giấc ngủ
Reinforce the
importance of saying,
“please and thank you”.
Volunteer in your
community to show
them the importance of
giving back.
Set an example by
involving them in doing
something kind for a
friend or neighbor.
I'm listening.
Mẹ đang nghe con đây.
It is ok to be sad.
Đôi khi chúng ta cảm thấy buồn. Và
đó là điều mà ai cũng trải qua con ạ.
Mình có thể nói "Không" nếu mình không I have a Safety Network
thích ôm hoặc hôn ai đó. Mình có một "Vòng tròn an toàn"
Thay vào đó, mình có thể đập tay, bắt tay
hoặc hôn gió họ.
Mình làm chủ cơ thể của chính mình. These are adults who I trust. I can tell these
people anything and they will believe me.
If I feel worried, scared or unsure, I can tell
someone on my Safety Network how I am
feeling and why I feel this way.
Instead - Thay vì
TryInstead
- Hãyofthử
"Great job cleaning "You put all the legos into the boxes,
your room!" straightened your closet, made your bed…"
"Con dọn phòng giỏi lắm!" "Con đã bỏ hết lego vào hộp, là thẳng
quần áo, dọn dẹp giường ngủ..."
Observing without evaluating
Hãy quan sát cách con thực hiện,
thay vì đánh giá kết quả
Instead of (Thay vì) Try (Hãy thử)
"Con thật tuyệt vời ở cửa hàng "Chuyến đi tới cửa hàng của chúng ta
hôm nay đó" ngày hôm nay thật yên bình."
"You're such a good girl." "I love spending time with you."
"Con thật là ngoan." "Mẹ thích dành thời gian chơi
với con."
Setting limits
Đặt ra giới hạn
Instead of (Thay vì) Try (Hãy thử)