Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 71

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.

HỒ CHÍ MINH

VIỆN CƠ KHÍ
------    ------

CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ Ô TÔ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Sinh viên: Võ Tỷ Bạc


Lớp: CO18A
MSSV: 1851080004

Cán bộ hướng dẫn:


DIỆP LÂM KHA TÙNG

TP. HỒ CHÍ MINH, 08/2021


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

LỜI NÓI ĐẦU


Chi tiết máy là một môn học khoa học nghiên cứu các phương pháp tính toán và thiết kế chi
tiết máy. Giúp sinh viên hiểu được nhiều kiến thức quan trọng trước khi tốt nghiệp và trong
công việc tương lai của mình.
Thông qua đồ án môn học Chi tiết máy, sinh viên được hệ thống lại các kiến thức đã học
nhằm tính toán thiết kế chi tiết máy theo các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc, thiết kế
kết cấu chi tiết máy, chọn cấp chính xác, lắp ghép và phương pháp trình bày bản vẽ, về
dung sai lắp ghép, chế độ làm việc cũng như những hỏng hóc mắc phải khi làm việc và
nguyên nhân gây ra. Do đó khi thiết kế đồ án chi tiết máy phải thông thảo nhiều môn học
trong ngành cơ khí cũng như các phần mềm đồ hoạt máy tính hay khả năng vẽ của mình.
Đặc biệt làm rèn luyện tính cẩn thận trong việc tính toán, cũng như các số liệu cần chọn.
Lần đầu tiên làm quen với công việc thiết kế, với một khối lượng kiến thức tổng hợp lớn,
và có nhiều phần em chưa nắm vững, dù đã tham khảo các tài liệu, ý kiến trên các trang
mạng, cũng như những sinh viên khóa trước, trong tính toán không thể tránh được những
thiếu sót. Mong thầy thông cảm.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, đặc biệt là thầy giáo Diệp Lâm Kha Tùng đã
hướng dẫn tận tình và cho em nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thành đồ án môn học này.

TP. Hồ Chí Minh Tháng 8 Năm 2021


Sinh viên thực hiện

VÕ TỶ BẠC

SVTH: VÕ TỶ BẠC 1 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

ĐỀ TÀI SỐ 3: THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG THÙNG RỘN


Cho trước sơ đồ truyền động, sơ đồ gia tải và các thông số ban đầu của hệ:

Sơ đồ truyền động Sơ đồ gia tải

1.Động cơ điện không đồng bộ 3 pha Các thông số ban đầu:


2.Bộ truyền đai thang Công suất Số vòng quay Số năm
3.Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp đồng trục trục công trục công làm việc
4.Nối trục vòng đàn hồi tác (kW) tác(vg/ph)
5.Thùng trộn 5,1 45 5
Chế độ làm việc: quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải
va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

SVTH: VÕ TỶ BẠC 2 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

MỤC LỤC
Chương I. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN...................6
1. Xác định công suất động cơ.........................................................................................6
2. Phân phối tỉ số truyền..................................................................................................7
3. Lập bảng thông số kỹ thuật.........................................................................................8

Chương II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI THANG....10


1. Chọn loại đai...............................................................................................................10
2. Đường kính bánh đai nhỏ..........................................................................................10
3. Đường kính đai lớn.....................................................................................................10
4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l.......................................................10
5. Tính góc ôm đai..........................................................................................................11
6. Xác định số đai Z........................................................................................................11
7. Tính các kích thước chủ yếu của bánh đai...............................................................12
8. Tính lực tác dụng lên trục Fr và lực căng ban đầu Fo..............................................12

Chương III. THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC........................................................14


1. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM (bánh răng trụ răng nghiêng)............14
1.1. Chọn vật liệu........................................................................................................14
1.2. Xác định ứng suất cho phép................................................................................14
1.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục........................................................................16
1.4. Xác định các thông số của bộ truyền...................................................................17
1.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.................................................................18
1.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn........................................................................20
1.7. Kiểm nghiệm về độ quá tải..................................................................................22
1.8. Thông số và kích thước của bộ truyền.................................................................22
2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH (bánh răng trụ răng nghiêng)..........22

SVTH: VÕ TỶ BẠC 3 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

2.1. Chọn vật liệu........................................................................................................22


2.2. Xác định ứng suất cho phép................................................................................23
2.3. Xác định các thông số sơ bộ khoảng cách trục...................................................25
2.4. Xác định các thông số của bộ truyền...................................................................25
2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.................................................................26
2.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn........................................................................28
2.7. Kiểm nghiệm về độ quá tải..................................................................................30
2.8. Thông số và kích thước của bộ truyền.................................................................30

Chương IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC....................................................31


1. Thiết kế trục................................................................................................................31
2. Tính sơ bộ trục............................................................................................................31
3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực..........................................32
4. Xác định lực tác dụng lên trục và thiết kế trục.......................................................34
5. Kiểm nghiệm độ bền trục..........................................................................................45
6. Chọn then và kiểm nghiệm then...............................................................................48

Chương V. CHỌN Ổ LĂN....................................................................................51


1. Tính toán chọn ổ lăn cho trục I.................................................................................51
1.1. Chọn ổ lăn...........................................................................................................51
1.2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ................................................................52
1.3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ..................................................................53
2. Tính toán chọn ổ lăn cho trục II...............................................................................53
2.1. Chọn ổ lăn...........................................................................................................53
2.2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ................................................................55
2.3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ..................................................................56
3. Tính toán chọn ổ lăn cho trục III..............................................................................56

SVTH: VÕ TỶ BẠC 4 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

3.1. Chọn ổ lăn...........................................................................................................56


3.2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ................................................................57
3.3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ..................................................................58

Chương VI. CHỌN VÀ KIỂM TRA NỐI TRỤC ĐÀN HỒI............................59


Chương VII. THIẾT KẾ KẾT CẤU HỘP GIẢM TỐC....................................60
1. Thiết kế vỏ hộp...........................................................................................................60
2. Một số kết cấu khác liên quan đến hộp giảm tốc.....................................................62
2.1. Vòng móc.............................................................................................................62
2.2. Chốc định vị.........................................................................................................62
2.3. Cửa thăm.............................................................................................................63
2.4. Nút thông hơi.......................................................................................................63
2.5. Nút tháo dầu........................................................................................................64
2.6. Que thăm dầu......................................................................................................65
2.7. Vòng phớt............................................................................................................65
2.8. Vòng chắn dầu.....................................................................................................66

Chương VIII. BÔI TRƠN- ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP DUNG SAI LẮP GHÉP67
1. Bôi trơn-Điều chỉnh ăn khớp.....................................................................................67
2. Dung sai lắp ghép.......................................................................................................67

Chương IX. TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................70

SVTH: VÕ TỶ BẠC 5 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Chương I. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN


1. Xác định công suất động cơ
Theo công thức (2.8), trang 19[1], công suất trên trục động cơ điện được xác định như sau:
Pt
Pct =
η

Trong đó:

Pct : công suất cần thiết trên trục động cơ (kW);

Pt : công suất tính toán trên trục máy công tác (kW);

η : hiệu suất truyền động;

Tính hiệu suất η theo công thức sau:


2 4 2 4
η chung=ηđ . ηbr . ηol . ηkn=0 , 96.0 , 98 . 0 , 99 .1 ≈ 0,885

Với:
η đ= 0,96: hiệu suất bộ truyền đai;

ηbr = 0,98: hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ (nghiêng);

η ol= 0,99: hiệu suất 1 cặp ổ lăn;

η kn= 1: hiệu suất của khớp nối;

Theo đề bài  Tính công suất tính toán:

√ √
2 2 2 2
P1 .t 1 + P2 . t 2 5 ,1 .0 ,7 + ( 5 , 1.0 , 7 ) .0 ,3
Ptđ = =¿ =4 , 69(kW )¿
t 1 +t 2 0 ,7 +0 , 3

Trong đó:
P1 = 5,1 kW; P2 = 0,7. P1
t1 = 0,7; t2 = 0,3
 Công suất cần thiết của động cơ:
Ptđ 4 , 69
Pct = = ≈ 5,299(kW )
η 0,885

SVTH: VÕ TỶ BẠC 6 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:


-Chọn sơ bộ tỉ số truyền cho hệ thống
usb= uh. uđ=10.5=50
Theo bảng 2.4 trang 21 [1], ta chọn các thông số như sau:
uh: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc 2 cấp; uh=10 (chọn từ 8÷ 40)
uđ: tỉ số truyền sơ bộ đai thang; uđ=5 (chọn từ 3÷5)
-Số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay): nlv = 45 vg/ph
-Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv.usb = 45.50 = 2250 (vg/ph)
Trong đó nsb: số vòng quay sơ bộ của động cơ điện
nlv: số vòng quay của trục công tác
Chọn động cơ theo điều kiện:

{ Pđc ≥ Pct =5,299(kW )


nđc ≈ n sb=2250(vg / ph)

Tra bảng P1.3 trang 236[1], ta chọn động cơ: 4A100L2Y3 (động cơ loại 4A có khối lượng
nhẹ hơn K và DK, hơn nữa phạm vi công suất lớn cùng số quay động bộ lớn loại K và DK)
Kiểu động Công suất Vận tốc cosφ η% T max TK
cơ kW quay, vg/ph T dn T dn
4A100L2Y3 5,5 2880 0,91 87,5 2,2 2,0
2. Phân phối tỉ số truyền
Xác định tỉ số truyền thực của hệ thống truyền động
Theo công thức 3.23 [1], trang 48 ta có công thức tính tỉ số truyền thực:

nđc 2880
ut = = =64
nlv 45

Phân phối ut cho các bộ truyền

Với uđ = 5 (chọn)

SVTH: VÕ TỶ BẠC 7 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

u t 64
uh = = =1 2 , 8
uđ 5

Ta có : uh =u1 . u2

Trong đó :

u1: Tỉ số truyền cấp nhanh

u2: Tỉ số truyền cấp chậm

Nhưng trong bộ truyền có dùng hộp giảm tốc là đồng trục thì rất khó phân tỉ số truyền để
dùng hết khả năng tải của cấp nhanh (đảm bảo đồng trục), cho nên dùng tỉ số truyền cấp
nhanh bằng tỉ số truyền cấp chậm.

Ta có : u1=u2=√ uh=√ 12 , 8=3,578(theo công thức 3.14[1] trang 44)

Kết luận : uh=12,8 ; u1=3,578 ; u2=3,578 ; uđ=5

3. Lập bảng thông số kỹ thuật


Phân phối công suất trên các trục :
Pđc =5,299(kW )

P1=Pđc .η đ . ηol =5,299 .0 , 96.0 , 99 ≈ 5 , 04(kW )

P2=P1 . ηbr . ηol =5 , 04 .0 , 98.0 , 99 ≈ 4 , 89(kW )

P3=P2 . ηbr . ηol =4 , 89 .0 ,98.0 ,99 ≈ 4 , 74(kW )

Pct =P3 . ηkn . ηol =4 , 74 .1.0 , 99 ≈ 4 , 69(kW )

Tính số vòng quay trên các trục :


n đc 2880
n1 = = =576 vg / ph
uđ 5

n 1 576
n2 = = =1 60 , 98 vg / ph
u1 3,578

n 2 1 60 , 98
n3 = = =44 , 99 vg / ph
u 2 3,578

SVTH: VÕ TỶ BẠC 8 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

n ct=n3 =44,99 vg/ ph

Tính momem xoắn trên các trục:

6 Pđc 6 5,299
T đc =9 ,55. 10 . =9 , 55.10 . =1 7571 , 33(N . mm)
nđc 2880

6 P1 6 5,04
T 1=9 , 55.10 . =9 , 55. 10 . =83562, 5(N . mm)
n1 576

6 P2 6 4 , 89
T 2=9 , 55.10 . =9 ,55. 10 . =2 90095 ,04 (N . mm)
n2 1 60 , 98

6 P3 6 4 , 74
T 3=9 , 55.10 . =9 ,55. 10 . =1 006156,924(N . mm)
n3 44 , 99

6 P ct 6 4 ,69
T ct =9 , 55.10 . =9 , 55. 10 . =995543,454 (N .mm)
nct 44 , 99

Bảng thông số kĩ thuật

Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số
Công suất P (kW) 5,299 5,04 4,89 4,74 4,69

Tỷ số truyền u 5 3,578 3,578 1


Số vòng quay n
2880 576 160,98 44,99 44,99
(vòng/phút)
Momen xoắn T 17571 ,33 83562,5 290095,04 1006156,924 995543,454
(N.mm)

Chương II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI THANG


Thông số kĩ thuật để tính toán:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 9 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

- Công xuất trên trục của động cơ: Pđc=5,299 kW


- Số vòng quay trên trục động cơ: nđc=2880 vòng/phút
- Tỉ số truyền bộ truyền đai thang: uđ=5
1. Chọn loại đai
Theo sơ đồ hình 4.1[1] trang 59 ta chọn đai thang có tiết diện A
2. Đường kính bánh đai nhỏ
Theo bảng 5-14[2] trang 93 hay bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn đường kính bánh đai nhỏ
d1=160mm (100-200)
Vận tốc đai
π d 1 n π .160 .2880
v= = =24 , 13 m/s
60000 60000
3. Đường kính đai lớn
Theo công thức 4.2[1] trang 53 và chọn số trược tường đối ε =0 , 02 đường kính đai lớn là:
d 2=u đ d 1 / ( 1−ε )=5.160 / ( 1−0 , 02 )=816 , 33 mm

Dựa vào bảng 4.21[1] trang 63 chọn theo tiêu chuẩn d2 = 800 mm.
Tỷ số truyền thực:
d2 800
ut = = =5,102
d 1 (1−ε) 160(1−0 ,02)

Sai lệch tỉ số truyền :


|ut −u| |5,102−5|
∆ u= .100 %= .100 %=2 %
u 5
∆ u=2 %< 4 %

4. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l


Dựa vào tỷ số trruyền u=5,dựa vào bảng 4.14[1] trang 60 ta có khoảng cách trục a:
a=0 , 9 d 2=0 , 9.800=720

Chiều dài đai l: theo công thức 4.4[1] trang 54


2
π ( d2 −d 1 ) π ( 800−160 )2
l=2 a+ ( d 1+ d2 ) + =2.720+ .(160+800)+ =3090 , 19 mm
2 4a 2 4.720

SVTH: VÕ TỶ BẠC 10 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Dưạ vào bảng 4.13[1] trang 59 chọn chiều dài đai tiêu chuẩn l = 3150 mm
Tính khoảng cách trục theo chiều dài tiêu chuẩn theo công thức 4.6[1] trang 54
+ √ ❑2−8❑2
a=
4
Trong đó:
π (d 1 +d 2) π .(160+ 800)
¿ l− =3150− =1642 , 03
2 2
d 2−d 1 800−160
¿ = =320
2 2

 a=753,02 mm
Kiểm nghiệm điều kiện (theo CT 4.14[1] trang 60)
0,55.(d1+d2) + h  a  2.(d1+d2)
Ta có:
2.(160+800) =1920 mm
0,55(160+800) + 8 =536 mm (h tra bảng 4.13[1] trang 59)
Vậy 536 mm  a=753,02 mm  1920 mm
 thõa mãn điều kiện
5. Tính góc ôm đai.
Điều kiện α 1 ≥ 1200
Theo CT 4.7[1] trang 54

o ( d 2 – d 1 ) . 57 o ( 800 – 160 ) . 57o


α 1=180 − =180o− =131 , 56o > α min =120 °
a 753 , 02
6. Xác định số đai Z
Theo công thức 4.16[1] trang 60
P1 K đ
Z=
( [ P0 ] C α C l C u C Z )
P1= 5,1 : công suất trên trục dẫn P1 = Pct
Kđ = 1,2 : tính chất tải trọng bảng 4.7[1] trang 55.

SVTH: VÕ TỶ BẠC 11 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

[P0] = 4,04 : công suất cho phép, tra bảng 4.19[1] trang 62.
C α =0,865 : hệ số ảnh hưởng góc ôm, bảng 4.15[1] trang 61.

C u=1 ,14 : hệ số ảnh hưởng tới tỉ số truyền, bảng 4.17[1] trang 61.
C z =1 : hệ số ảnh hưởng tới phân bố không đều tải trọng
P1
5,1 nên trang bảng 4.18[1] trang 61 ta chọn Cz=1
[ P¿¿ 0]= =1 , 26 ¿
4 , 04
l 3150
C l=1,135 : hệ số ảnh hưởng đến chiều dài đai, l = 1700 =1 , 85 bảng 4.16[1] trang 61
0

(tiết diện A nên lo=1700 mm tra bảng 4.19[1] trang 62).


Do đó:
5 , 1.1 , 2
Z= =1 , 35
4 , 04.0,865 .1,135 .1 ,14.1

Vậy chọn số đai Z= 2


7. Tính các kích thước chủ yếu của bánh đai
7.1 Chiều rộng của bánh đai
Theo bảng 4.21[1] trang 63 ta có: t =15 mm; e =10 mm
Theo công thức 4.17[1] trang 63 ta có: B= (z – 1).t + 2e = (2 - 1).15 + 2.10 = 35 mm
7.2 Đường kính ngoài 2 bánh đai
Theo bảng 4.21[1] trang 63 ta có: h0 = 3,3 mm
Theo công thức 4.18[1] trang 63 ta có: da=d+2h0 d a 1=d 1+2 h0 =160+2.3 , 3=166 , 6 mm
d a 2=d 2+2 h 0=800+2.3 , 3=806 , 6 mm

8. Tính lực tác dụng lên trục Fr và lực căng ban đầu Fo
-Lực căng ban đầu:
780 P1 K đ
F 0= + Fv
v Cα z

Trong đó:
Fv = qm.v2 =0,105.(24,13)2 = 61,14 (N)

SVTH: VÕ TỶ BẠC 12 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

với qm = 0,105 kg/m tra bảng 4.22[1] trang 64


780. 5 , 1.1 , 2
 F 0=
24 , 13.0,865.2
+61 , 14=175 , 49 N

- Lực tác dụng lên trục: theo công thức 4.21[1] trang 64

F r=2 F 0 Z sin ( α2 ) . Z=2.1 75,492 .2. sin ( 1312, 56 )=640 ,17 N


1

SVTH: VÕ TỶ BẠC 13 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Chương III. THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC


Với các số liệu:
P1= 5,04 kW n1= 576 vg/ph u1= 3,578 T1= 83562,5 (Nmm)
P2= 4,89 kW n2= 160,98 vg/ph u2= 3,578 T2= 290095,04 (Nmm)
Thời gian làm việc 5 năm, mỗi năm sử dụng 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, 1 ca làm 8 giờ.
 Tổng thời gian sử dụng : 5.300.2.8= 24000 (giờ)
1. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM (bánh răng trụ răng nghiêng)
1.1. Chọn vật liệu
Dùng vật liệu nhóm I, tra bảng 6.1 [1] trang 92 chọn các số liệu sau :
Giới hạn Giới hạn
Vật liệu Nhiệt luyện Độ cứng HB
bền chảy σ ch
Bánh chủ
Thép 45 tôi cải thiện 850 MPa 580 MPa 241-285
động
Bánh bị
Thép 40X tôi cải thiện 850 MPa 600 MPa 230-300
động
1.2. Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2 [1] trang 94 với Thép C45 và 40X tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180-350
Chọn độ cứng bánh răng nhỏ HB1= 285 HB
Chọn độ cứng bánh răng lớn HB2= 300 HB, ta có:
°
σ Hlim =2 HB +70 SH = 1,1
°
σ Flim=1, 8 HB SF = 1,75

+)σ °Hlim1=2.285+70=640(MPa) +)σ °Flim 1=1 , 8.285=513 (MPa)


° °
σ Hlim2=2.300+70=670(MPa) σ Flim 2=1 , 8.300=540(MPa)
2, 4
Theo CT 6.5[1] trang 93: N HO=30 H HB

+) N HO 1=30 .2852 ,4 =2 , 33.107 (chu kì)


+) N HO 2=30 .3002 , 4=2 , 64.107 (chu kì)

( )
3
Ti
Theo CT 6.7[1] trang 93: N HE=60 c ∑ n .t
T max i i

SVTH: VÕ TỶ BẠC 14 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Với T i : là mômen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.

ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.

t i : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay

[( ) ( ) ]
3 3
T 0 ,7 T
 N HE 1=60.1 . .0 , 7+ .0 ,3 .1 60 , 98 .24000
T T

¿ 60.1 . ( 13 .0 , 7+0 , 73 .0 , 3 ) .1 60 , 98 .24000=186121212 , 5

N HE 1 186121212 , 5
N HE 2= = =52018225 , 96
u1 3,578

Vì NHE>NHO nên ta lấy NHE=NHO để tính KHL

Theo công thức 6.3[1] trang 93 ta có: K HL=



mH N HO 6
N HE
= √ 1=1 (mH=6 vì HB<350)

Trong bước tính thiết kế sơ bộ ta lấy Zr. Zv. KxH=1


°
σ .K
Theo công thức 6.1a[1] trang 93 ta có: [σ ¿¿ H ]= Hlim HL ¿
SH
°
σ Hlim1 . K HL1 640.1
[σ ¿¿ H 1]= = =581, 81( MPa)¿
SH 1 ,1
°
σ Hlim2 . K HL2 670.1
[σ ¿¿ H 2]= = =609 , 09(MPa)¿
SH 1 ,1

Vì cấp chậm dùng bánh răng trụ nghiêng nên theo công thức 6.12[1] trang 95 ta có:
[σ ¿ ¿ H 2] 581 , 81+ 609 ,09
[σ ¿¿ H ]'=[σ ¿ ¿ H 1]+ = =595 , 45(MPa)<1 ,25. [σ ¿¿ H 2 ]¿ ¿ ¿ ¿
2 2

 thõa mãn điều kiện

( )
mF
Ti
Theo công thức 6.8[1] trang 93 ta có: N FE=60 c ∑ n i . t i ; mF= 6 vì HB<350
T max

[( ) ( ) ]
6 6
T 0 ,7 T
N FE 1=60.1 .0 , 7+ .0 , 3 .160 , 98 .24000
T T

SVTH: VÕ TỶ BẠC 15 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

¿ 60.1 . ( 16 .0 , 7+0 , 76 .0 , 3 ) .160 ,98 .24000=170449546 ,8


N FE 1 170449546 , 8
N FE 2= = =47638218 , 77
u1 3,578

NFO = 4.106
Vì NFE>NFO nên ta lấy NFE=NFO để tính KFL

Theo công thức 6.4[1] trang 93 thì: K FL=


mF

√ N FO 6
N FE
=√ 1=1

Trong bước tính thiết kế sơ bộ lấy YR. YS. KxF =1


Do đó áp dụng công thức 6.2a [1] trang 93 ta được
°
σ Flim . K FC . K FL
[σ ¿¿ F ]= ¿
SF
513.1.1
[σ ¿¿ F 3]= =293 , 14 (MPa)¿
1, 75
540.1 .1
[σ ¿¿ F 4]= =308 , 57(MPa)¿
1 , 75
Ứng suất quá tải cho phép theo công thức 6.13 và 6.14 [1] trang 95 và trang 96
[ σ H ]max =2 ,8 σ ch2=2 , 8.600=1680 (MPa)
[ σ F 3 ]max =0 , 8 σ ch1=0 , 8.580=464 (MPa)
[ σ F 4 ]max =0 , 8 σ ch 2=0 ,8.600=480 (MPa)
1.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Theo công thức 6.15a [1] trang 96 ta có:


T 2 K Hβ
a w 2=K a (u2 +1) 3 2
[σ H ] u2 ψ ba

Trong đó:
Ka: hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng tra bảng 6.5[1] trang 96 ta được
Ka=43 Mpa
u1: tỉ số truyền u2= 3,578
T1: mômen xoắn trên trục bánh răng chủ động T2= 290095,04 (Nmm)

SVTH: VÕ TỶ BẠC 16 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

ba: hệ số là tỉ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục chọn ba= 0,3 (răng đối
xứng) tra bảng 6.6[1] trang 97
ψ bd =0 ,53 . ψ ba . ( u 2+1 ) =0 , 53.0 ,3.(3,578+1)=0 ,728

K Hβ : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp

xúc

Tra bảng 6.7[1] trang 98 với ψ bd =0 ,728 và sơ đồ 4 ta được K Hβ=1,085

[ σ H ] ' : Ứng suất tiếp xúc cho phép; [ σ H ] '=595 , 45 (MPa)

a w 2=43.(3,578+ 1) 3
√ 2 90095 , 04 . 1,085
2
( 595 , 45 ) . 3,578.0 ,3
=1 84 ,78(mm)

Lấy aw2= 200 mm theo dãy 1[1] trang 99


1.4. Xác định các thông số của bộ truyền
-Xác định môdun theo công thức 6.17[1] trang 97
m = (0,01 ÷ 0,02).aw2= (0,01 ÷ 0,02).200 =(2 ÷ 4) mm
tra bảng 6.8[1] trang 99 ta chọn môdun ứng suất pháp m= 3
-Số răng của bánh răng:
+) Tính số bánh răng chủ động:
Chọn sơ bộ β = 100 do đó theo công thức 6.31[1] trang 103
2. a w 2 . cosβ 2.200 .cos (10 o)
Z3 = = =2 8 , 68
m.(u 2+1) 3.(3,578+1)

 lấy Z3= 28 răng


+) Tính số bánh răng bị động:
Z4=u2.Z3= 3,578.28=100,184
 lấy Z4= 100 răng
Như vậy tỉ số truyền thực là:
Z 4 10 0
um = = ≈ 3,571
Z3 2 8

SVTH: VÕ TỶ BẠC 17 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Tính lại góc nghiêm của bánh răng:


m.( Z 3+ Z 4 ) 3. (2 8+ 10 0)
cosβ = = ≈0,96
2 . aw 2 2.200

Suy ra = 16,26= 16015’36,74” thỏa diều kiện [8;20] góc ăn khớp


1.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6.33[1] trang 105 ứng xuất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2T 2 K H ( u m +1 )
2
b w um . d w 3
≤[σ H ]

Trong đó:

- Z M =274 ¿ : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (theo bảng 6.5[1]
trang 96)

- Z H : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (theo công thức 6.34[1] trang 105)

ZH=
√ 2 cos β b
sin ⁡(2 .tw )

Với: b: góc nghiêm của răng trên trục cơ sở

α t =α tw =arctg ( cos )β =arctg ( costan20


tan α
10,734 )
=20,327 °

t=tw= 20,327 vì bánh răng không dịch chuyển

 β b=arc tan ¿ ¿ arc tan ¿ ¿

ZH=
√ 2 cos β b
sin ⁡(2 .tw )
=

2 cos (10,079)
sin ⁡(2.20,327)
=1,738

-Z: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Ta có: +) Hệ số trùng khớp dọc (theo công thức 6.37[1] trang 105)
bw sin β a w ψ ba sin β 200.0 , 3.sin ( 10,734 )
ε β= = = =1,185>1
πm πm π .3

SVTH: VÕ TỶ BẠC 18 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

+) Hệ số trùng khớp ngang (theo công thức 6.38[1] trang 105)

[
❑❑= 1 , 88−3 ,2
( Z1 + Z1 )] . cos
1 2

[
¿ 1 , 88−3 ,2 ( 261 + 1051 )] . cos(10,734 )=1,696
Vì b>1 nên ta áp dụng công thức 6.36c [1] trang 105

Z ε=
√ √ 1
εα
=
1
1,696
=0,767

-bw: bề rộng vành răng chủ động


b w =a w . ψ ba=200.0 , 3=60 (mm)
-KH: hệ số tải trong khi tính về tiếp xúc
K H =K Hα K Hβ K Hv

Với: KH= 1,085 đã làm ở 1.3


KH=1,13 hệ số phân bố không đều tải trọng tra bảng 6.14[1] trang 107
để tra bảng được ta cần vận tốc vòng của báng chủ động
 Vận tốc vòng bánh chủ động áp dụng công thức 6.40[1]/106
π . d w 3 .n 2 π .79,396.142 , 01
v= = =0,590 m/s
60000 60000
2 aw 2 2.200
Với: d w 3= = =79,396 mm: đường kính
um +1 4,038+1
vòng lăn.
 Theo bảng 6.13[1] /106 ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
KH: hệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp theo công thức
6.41[1] trang 107 ta có:
v H b w d w3 0,606.60.79,396
K Hv =1+ =1+ =1,004
2 T 2 K Hα K Hβ 2. 289169 , 77 .1 , 13.1,085

Trong đó:
v H =δ H . g0 . v
√ a w2
um
=0,002.73 .0,590 .
√200
4,038
=0,606

SVTH: VÕ TỶ BẠC 19 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Với: H=0,002 tra bảng 6.15[1] trang 107


g0=73 tra bảng 6.16[1] trang 107
 K H =K Hα K Hβ K Hv =1 ,13.1,085 .1,004=1 , 23

Vậy σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2T 2 K H ( u m +1 )
b w um . d
2
w3
=274.1,738 .0,767 .
√ 2. 289169 ,77.1 , 23. ( 4,038+1 )
60.4,038 .79,396
2
=559 , 51

MPa

Theo 6.1[1] với v = 0,590 m/s ≤ 5m/s, Zv = 1; với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp
chính xác về mức tiếp xúc là 8.
Khi đó cần gia công đạt độ nhẵn Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm, do đó ZR = 0,95; với da < 700mm,
KxH = 1, do đó theo 6.1[1] và 6.1a [1] lần lượt trang 91 và 93
'
[ σ H ]=[ σ H ] . Z v Z R K xH =595 , 45.1 .0 , 95.1=565,6775 (MPa)
Như vậy, σ H ≤ [ σ H ] (559,51 < 565,6775) thỏa yêu cầu bài toán.
1.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo 6.43[1] trang 108
2T2KFYεY βYF3
σ F3= <[ σ F 1 ]
b w d w3 m
Y F4
σ F 4=σ F 3 . < [ σ F2]
YF3

Theo bảng 6.7[1] trang 98 chọn K Fβ=1,175; Theo 6.14[1] tr107 với v= 0,590m/s < 2,5m/s
và cấp chính xác là 9, K Fα=1, 37 ; Theo công thức 6.47[1] trang 109:

v F =δ F g0 v
√ aw 2
um
=0,006.73 .0,590
200
4,038 √
=1,818

Trong đó theo bảng 6.15[1] trang 107 δ F =0,006 , bảng 6.16[1] g0 = 73 trang 107, do đó dựa
vào công thức 6.46[1] trang 109:
v F b w d w3 1,818.60 .79,396
K Fv =1+ =1+ =1,009
2 T 2 K Fβ K Fα 2. 289169 ,77 .1,175 .1 , 37
⇒ K F =K Fβ K Fα K Fv =1,175.1 , 37.1,009=1,624

SVTH: VÕ TỶ BẠC 20 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

1 1
Với ε α =1,696 , Y ε = ε = 1,696 =0,589: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
α

o
10,734
Với β=10,734 , Y β=1− ❑ =1− =0,923 : hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140

Số răng tương đương:


Z3 26 Z4 105
z v 3= 3
= 3
=27,414 ; z v 4= 3 = 3
=110 ,71
cos β cos(10,734) cos β cos (10,734)

Vì sử dụng răng không dịch chỉnh nên hệ số dịch chỉnh x=0


Theo bảng 6.18[1] trang 109 ta được:
Y F 3=3 , 85 ; Y F 4 =3 ,60

Với m = 3 mm, Y s =1 ,08−0,0695 ln ( m )=1 , 08−0,0695 ln ( 3 )=1,0036 ;


YR=1 (bánh răng phay)
KxF = 1 (da < 400 mm), do đó theo công thức 6.2[1] trang 91 và 6.2a [1] trang 93:
[ σ F 3 ]=[ σ F 3 ] .Y R .Y s . K xF =293 , 14 .1.1,0036 .1=294,195 MPa
[ σ F 4 ]=[ σ F 4 ] .Y R .Y s . K xF =308 , 57 .1.1,0036 .1=309 ,68 MPa
Thay các giá trị vừa tính vào công thức trên:
2 T 2 K F Y ε Y β Y F 3 2. 289169 ,77 .1,624 .0,589.0,923 .3 , 85
σ F3= = =137 , 55(MPa)
b w d w3 m 60.79,396.3
Y F4 3 , 60
σ F 4=σ F 3 . =137 , 55. =128,618(MPa)
YF3 3 , 85

Ta có σ F 3 =137 , 55< [ σ F 3 ]=294,195


σ F 4=128,618< [ σ F 4 ]=309 ,68

 Thỏa yêu cầu về độ bền uốn.


1.7. Kiểm nghiệm về độ quá tải
T max
Hệ số quá tải động cơ: K qt = =2, 2
T min

Áp dụng công thức 6.48[1] trang 110 ứng suất tiếp quá tải

SVTH: VÕ TỶ BẠC 21 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

σ Hmax =σ H . √ K qt =559 ,51. √ 2, 2=829 , 88 MPa ≤ [ σ H ]max =1680 MPa

Áp dụng công thức 6.49, trang 110, [1]


σ F 3 max =σ F 3 . K qt =137 ,55.2 , 2=330 , 12 MPa≤ [ σ F 1 ]max =464 MPa

σ F 4 max =σ F 4 . K qt =128,618.2 , 2=282,9596 MPa ≤ [ σ F 2 ]max =480 MPa

1.8. Thông số và kích thước của bộ truyền


Khoảng cách trục aw2= 200 mm
Mondun pháp m= 3
Chiều rộng vành răng bw= 60 mm
Tỉ số truyền um= 4,038
Góc nghiêm của răng = 10,734= 10044’5,11”
Số răng bánh răng Z3=26 ; Z4=105
Hệ số dịch chỉnh x1= 0 ; x2=0
Đường kính vòng chia m. z 1 3.26 m. z 2 3.105
d1= = =79,389 mm ; d2= = =320,60 mm
cos cos(10,734) cos cos(10,734)
Đường kính đỉnh răng da1=d1+2m=79,389+2.3=91,389 mm ; da2=d2+2m=320,60+2.3=326,6 mm
Đường kính đáy răng df1=d1-2,5m=79,389-2,5.3=71,88 mm; df2=d2-2,5m=320,60-2,5.3=313,1mm
Góc profin răng t= 20,327o
Góc ăn khớp w= 20,327o
2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH (bánh răng trụ răng nghiêng)
2.1. Chọn vật liệu
Do không yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, ở đây chọn
vật liệu hai cặp bánh răng như nhau.
Dùng vật liệu nhóm I, tra bảng 6.1 [1] trang 92 chọn các số liệu sau :
Giới hạn Giới hạn
Vật liệu Nhiệt luyện Độ cứng HB
bền chảy σ ch
Bánh chủ
Thép 45 tôi cải thiện 850 MPa 580 MPa 241-285
động
Bánh bị
Thép 40X tôi cải thiện 850 MPa 600 MPa 230-300
động
2.2. Xác định ứng suất cho phép.
-Làm tương tự như bánh răng cấp chậm

SVTH: VÕ TỶ BẠC 22 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Theo bảng 6.2 [1] trang 94 với Thép C45 và 40X tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180-350
Chọn độ cứng bánh răng nhỏ HB1= 285 HB
Chọn độ cứng bánh răng lớn HB2= 300 HB, ta có:
°
σ Hlim =2 HB +70 SH = 1,1
°
σ Flim=1, 8 HB SF = 1,75

+)σ °Hlim1=2.285+70=640(MPa) +)σ °Flim 1=1 , 8.285=513 (MPa)


° °
σ Hlim2=2.300+70=670(MPa) σ Flim 2=1 , 8.300=540(MPa)
2, 4
Theo CT 6.5[1] trang 93: N HO=30 H HB

+) N HO 1=30 .2852 ,4 =2 , 33.107 (chu kì)


+) N HO 2=30 .3002 , 4=2 , 64.107 (chu kì)

Theo CT 6.7[1] trang 93: N HE=60 c ∑ ( )


Ti 3
n .t
T max i i

Với T i : là mômen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.

ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.

t i : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay

[( ) ( ) ]
3 3
T 0 ,7 T
 N HE 1=60.1 . .0 , 7+ .0 ,3 .576 .24000
T T

¿ 60.1 . ( 13 .0 , 7+0 , 73 .0 , 3 ) .576 .24000=665957376

N HE 1 665957376
N HE 2= = =164190674 , 6
u1 4,056

Vì NHE>NHO nên ta lấy NHE=NHO để tính KHL

Theo công thức 6.3[1] trang 93 ta có: K HL=



mH N HO 6
N HE
= √1=1 (mH=6 vì HB<350)

Trong bước tính thiết kế sơ bộ ta lấy Zr. Zv. KxH=1

SVTH: VÕ TỶ BẠC 23 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

°
σ .K
Theo công thức 6.1a[1] trang 93 ta có: [σ ¿¿ H ]= Hlim HL ¿
SH
°
σ Hlim1 . K HL1 640.1
[σ ¿¿ H 1]= = =581, 81( MPa)¿
SH 1 ,1
°
σ Hlim2 . K HL2 670.1
[σ ¿¿ H 2]= = =609 , 09(MPa)¿
SH 1 ,1

Vì cấp nhanh dùng bánh răng trụ nghiêng nên theo công thức 6.12[1] trang 95 ta có:
[σ ¿ ¿ H 2] 581 , 81+ 609 ,09
[σ ¿¿ H ]' =[σ ¿ ¿ H 1]+ = =595 , 45( MPa)<1 ,25. [σ ¿¿ H 2 ]¿ ¿ ¿ ¿
2 2

 thõa mãn điều kiện

( )
mF
Ti
Theo công thức 6.8[1] trang 93 ta có: N FE=60 c ∑ n i . t i ; mF= 6 vì HB<350
T max

[( ) ( ) ]
6 6
T 0 ,7 T
N FE 1=60.1 .0 , 7+ .0 , 3 .576 .24000
T T

¿ 60.1 . ( 16 .0 , 7+0 , 76 .0 , 3 ) .576 .24000=609882836


N FE 1 609882836
N FE 2= = =150365590 ,7
u1 4,056

NFO = 4.106
Vì NFE>NFO nên ta lấy NFE=NFO để tính KFL

Theo công thức 6.4[1] trang 93 thì: K FL=



mF N FO 6
N FE
=√ 1=1

Trong bước tính thiết kế sơ bộ lấy YR. YS. KxF =1


Do đó áp dụng công thức 6.2a [1] trang 93 ta được
°
σ Flim . K FC . K FL
[σ ¿¿ F ]= ¿
SF
513.1 .1
[σ ¿¿ F 1]= =293 , 14(MPa)¿
1 , 75
540.1 .1
[σ ¿¿ F 2]= =308 , 57(MPa)¿
1 , 75
Ứng suất quá tải cho phép theo công thức 6.13 và 6.14 [1] trang 95 và trang 96

SVTH: VÕ TỶ BẠC 24 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

[ σ H ]max =2 ,8 σ ch2=2 , 8.600=1680 (MPa)


[ σ F 1 ]max =0 , 8 σ ch 1=0 , 8.580=464( MPa)
[ σ F 2 ]max =0 , 8 σ ch 2=0 , 8.600=480(MPa)

2.3. Xác định các thông số sơ bộ khoảng cách trục


- Vì hộp giảm tốc đồng trục nên aw1= aw2 = 200 mm

2.4. Xác định các thông số của bộ truyền


Xác định môdun theo công thức 6.17[1] trang 97
m = (0,01 ÷ 0,02).aw1= (0,01 ÷ 0,02).200 =(2 ÷ 4) mm
tra bảng 6.8[1] trang 99 ta chọn môdun ứng suất pháp m= 3
-Số răng của bánh răng:
+) Tính số bánh răng chủ động:
Chọn sơ bộ β = 180 do đó theo công thức 6.31[1] trang 103
2. a w1 . cosβ 2.200. cos (18o )
Z1 = = =25 , 08
m.(u2 +1) 3.(4,056+1)

 lấy Z1= 25 răng


+) Tính số bánh răng bị động:
Z2=u1.Z1= 4,056.25=101,4
 lấy Z2= 101 răng
Như vậy tỉ số truyền thực là:
Z 2 101
um = = ≈ 4 , 04
Z 1 25

Tính lại góc nghiêng của bánh răng:


m.(Z 1+ Z 2) 3.(25+101)
cosβ = = ≈ 0,945
2 . aw 1 2.200

Suy ra = 19,091= 1905’27,79” thỏa diều kiện [8;20] góc ăn khớp

SVTH: VÕ TỶ BẠC 25 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

2.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


Theo 6.33[1] trang 105 ứng xuất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2T 1 K H ( u m +1 )
2
b w um . d w 1
≤[σ H ]

Trong đó:

- Z M =274 ¿ : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (theo bảng 6.5[1]
trang 96)

- Z H : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (theo công thức 6.34[1] trang 105)

ZH=
√ 2 cos β b
sin ⁡(2 .tw )

Với: b: góc nghiêm của răng trên trục cơ sở

α t =α tw =arctg ( cos β)
tan α
=arctg (
cos 19,091 )
tan 20
=21,064 °

t=tw= 21,064 vì bánh răng không dịch chuyển

 β b=arc tan ¿ ¿ arc tan ¿ ¿

ZH=
√ 2 cos β b
sin ⁡(2 .tw )
=

2 cos (17,899)
sin ⁡(2.21,064)
=1,684

-Z: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Ta có: +) Hệ số trùng khớp dọc (theo công thức 6.37[1] trang 105)
bw sin β a w ψ ba sin β 200.0 , 3.sin ( 19,091 )
ε β= = = =2,082>1
πm πm π .3

+) Hệ số trùng khớp ngang (theo công thức 6.38[1] trang 105)

[
❑❑= 1 , 88−3 ,2
( Z1 + Z1 )] . cos
1 2

SVTH: VÕ TỶ BẠC 26 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

[
¿ 1 , 88−3 ,2 ( 251 + 1011 )] .cos (19,091)=1,625
Vì b>1 nên ta áp dụng công thức 6.36c [1] trang 105

Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,625
=0,784

-bw: bề rộng vành răng chủ động


b w =a w . ψ ba=200.0 , 3=60 (mm)
-KH: hệ số tải trong khi tính về tiếp xúc
K H =K Hα K Hβ K Hv

Với: KH= 1,085 đã làm ở 1.3


KH=1,13 hệ số phân bố không đều tải trọng tra bảng 6.14[1] trang 107
để tra bảng được ta cần vận tốc vòng của báng chủ động
 Vận tốc vòng bánh chủ động áp dụng công thức 6.40[1]/106
π . d w 1 . n1 π . 79,365.576
v= = =2,393 m/ s
60000 60000
2 aw 1 2.200
Với: d w 1= = =79,365 mm: đường kính
um +1 4 ,04 +1
vòng lăn.
 Theo bảng 6.13[1] /106 ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
KH: hệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp theo công thức
6.41[1] trang 107 ta có:
v H bw dw 1 2,458.60 .79,365
K Hv =1+ =1+ =1,064
2 T 1 K Hα K Hβ 2. 73614 , 58 . 1, 13.1,085

Trong đó:
v H =δ H . g0 . v
√ aw
um
=0,002.73 .2,393 .

200
4 , 04
=2,458

Với: H=0,002 tra bảng 6.15[1] trang 107


g0=73 tra bảng 6.16[1] trang 107
 K H =K Hα K Hβ K Hv =1 ,13.1,085 .1,064=1 , 30

SVTH: VÕ TỶ BẠC 27 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Vậy σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2T 1 K H ( u m +1 )
b w um . d
2
w1
=274.1,684 .0,784 .
√ 2. 73614 ,58.1 , 30. ( 4 , 04+1 )
60.4 , 04.79,365
2
=287 ,53

MPa

Theo 6.1[1] với v = 2,393 m/s ≤ 5m/s, Zv = 1; với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp
chính xác về mức tiếp xúc là 8.
Khi đó cần gia công đạt độ nhẵn Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm, do đó ZR = 0,95; với da < 700mm,
KxH = 1, do đó theo 6.1[1] và 6.1a [1] lần lượt trang 91 và 93
'
[ σ H ]=[ σ H ] . Z v Z R K xH =595 , 45.1 .0 , 95.1=565,6775 (MPa)
Như vậy, σ H ≤ [ σ H ] (287,53 < 565,6775) thỏa yêu cầu bài toán.
2.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo 6.43[1] trang 108
2 T1 K F Y ε Y βY F1
σ F1= <[ σ F 1 ]
bw dw 1 m
YF2
σ F 2 =σ F 1 . <[ σ F 2 ]
YF1

Theo bảng 6.7[1] trang 98 chọn K Fβ=1,175; Theo 6.14[1] tr107 với v= 2,393m/s < 2,5m/s
và cấp chính xác là 9, K Fα=1, 37 ; Theo công thức 6.47[1] trang 109:

v F =δ F g0 v
√ aw 1
um
=0,006.73 .2,293
200
4 ,04 √
=7,066

Trong đó theo bảng 6.15[1] trang 107 δ F =0,006 , bảng 6.16[1] g0 = 73 trang 107, do đó dựa
vào công thức 6.46[1] trang 109:
v F b w d w1 7,066.60 .79,365
K Fv =1+ =1+ =1 ,14
2 T 1 K Fβ K Fα 2.73614 , 58.1,175 .1 , 37
⇒ K F =K Fβ K Fα K Fv =1,175.1 , 37.1 ,14=1,835

1 1
Với ε α =1,625 , Y ε = ε = 1,625 =0,615: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
α

o
19,091
Với β=19,091 , Y β=1− ❑ =1− =0,863: hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140

Số răng tương đương:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 28 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Z1 25 Z2 101
z v 1= 3
= 3
=29,624 ; z v 2= 3 = 3
=119 ,68
cos β cos (19,091) cos β cos (19,091)

Vì sử dụng răng không dịch chỉnh nên hệ số dịch chỉnh x=0


Theo bảng 6.18[1] trang 109 ta được:
Y F 1=3 , 78 ; Y F 1=3 , 60

Với m = 3 mm, Y s =1 ,08−0,0695 ln ( m )=1 , 08−0,0695 ln ( 3 )=1,0036 ;


YR=1 (bánh răng phay)
KxF = 1 (da < 400 mm), do đó theo công thức 6.2[1] trang 91 và 6.2a [1] trang 93:
[ σ F 1 ] =[ σ F 1 ] . Y R .Y s . K xF =293 ,14 .1.1,0036 .1=294,195 MPa
[ σ F 2 ]=[ σ F 2 ] .Y R .Y s . K xF =308 , 57.1 .1,0036 .1=309 , 68 MPa
Thay các giá trị vừa tính vào công thức trên:
2 T 1 K F Y ε Y β Y F 1 2.73614 ,58 .1,835 .0,615 .0,863 .3 ,78
σ F1= = =37 , 94( MPa)
bw dw 1 m 60.79,365 .3
YF2 3 , 60
σ F 2 =σ F 1 . =37 , 94. =36 , 13( MPa)
YF1 3 , 78

Ta có σ F 1 =37 , 94< [ σ F 1 ]=294,195


σ F 2 =36 ,13< [ σ F 2 ] =309 , 68

 Thỏa yêu cầu về độ bền uốn.


2.7. Kiểm nghiệm về độ quá tải
T max
Hệ số quá tải động cơ: K qt = =2, 2
T min

Áp dụng công thức 6.48[1] trang 110 ứng suất tiếp quá tải
σ Hmax =σ H . √ K qt =287 ,53. √ 2 ,2=413,126 MPa ≤ [ σ H ] max=1680 MPa

Áp dụng công thức 6.49, trang 110, [1]


σ F 1 max =σ F 1 . K qt =37 ,94.2 , 2=83,468 MPa ≤ [ σ F 1 ]max =464 MPa

σ F 2 max =σ F 2 . K qt =36 ,13 .2 , 2=79,486 MPa ≤ [ σ F 2 ]max=480 MPa

SVTH: VÕ TỶ BẠC 29 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

2.8. Thông số và kích thước của bộ truyền


Khoảng cách trục aw1= 200 mm
Mondun pháp m= 3
Chiều rộng vành răng bw= 60 mm
Tỉ số truyền um= 4,04
Góc nghiêm của răng = 19,091= 1905’27,79”
Số răng bánh răng Z1=25 ; Z2=101
Hệ số dịch chỉnh x1= 0 ; x2=0
Đường kính vòng chia m. z 1 3.25 m. z 2 3.101
d1= = =79,36 mm ; d2= = =320,63 mm
cos cos(19,091) cos cos(19,091)
Đường kính đỉnh răng da1=d1+2m=79,36+2.3=85,36 mm ; da2=d2+2m=320,63+2.3=326,63 mm
Đường kính đáy răng df1=d1-2,5m=79,36-2,5.3=71,76 mm; df2=d2-2,5m=320,63-2,5.3=313,13mm
Góc profin răng t= 21,064 o
Góc ăn khớp w= 21,064 o

Chương IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC


1. Thiết kế trục
Số liệu cho trước:
Công suất trục vào của hộp giảm tốc: N= 4,678 kW
Số vòng quay n1= 576 vòng/phút
Tỉ số truyền u1=4,056; u2=4,056
Góc nghiêng của bánh răng cấp chậm = 10,734
Góc nghiêng của bánh răng cấp nhanh = 19,091

SVTH: VÕ TỶ BẠC 30 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Chọn vật liệu:


Chọn vật liệu chế tạo bằng thép C45 tôi cải thiện có:
Độ rắn HB= 241285
Giới hạn bền: σb = 850 MPa
Giới hạn chảy: σch = 580 MPa

2. Tính sơ bộ trục
Tính sơ bộ đường kính trục theo công thức 10.9[1] trang 188


d3
T
0 , 2.[ ]
Với: T: Mômen xoắn
[]: Ứng suất cho phép
Chọn [1]=20 MPa; [2]=25 MPa; [3]=30 MPa

d 1=
√ 3 T1

0 , 2. [ τ ]
=
3 73614 , 58
0 ,2.20
=26,401 mm

d 2=

3 T2
0 , 2. [ τ ] √
=
3 289169 ,77
0 ,2.25
=38 ,67 mm

d 3=

3 T3
0 , 2. [ τ ] √
=
3 1137489,289
0 ,2.30
=57 , 44 mm

Ta chọn d1=30 mm
d2=40 mm
d3=60 mm

3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
- Từ đường kính trục ở trên ta xác định chiều rộng ổ lăn theo bảng 10.2[1] trang 189
d1=30 mm bo1=19 mm
d2=40 mm  bo2=23 mm
d3=60 mm  bo3=31 mm
Tra bảng ta có các thông số sau: bảng 10.3[1] trang 189

SVTH: VÕ TỶ BẠC 31 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

k 1=15 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng

cách giữa các chi tiết quay


k 2=15 mm: khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
k 3=20 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
h n=20 mm: chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông

Chiều dài mayơ


-Chiều dài mayơ bánh đai: lm12= (1,2…1,5).d1= (36…45)  chọn lm12= 40 mm
-Chiều dài mayơ bánh răng trụ nghiêng thứ nhất trên trục I: lm13= (1,2…1,5). d1= (36…45)
 chọn lm13= 45 mm
-Chiều dài mayơ bánh răng trụ nghiêng thứ hai trên trục II: lm22= (1,2…1,5). d2= (48…60)
 chọn lm22= 60 mm
-Chiều dài mayơ bánh răng trụ nghiêng thứ ba trên trục II: lm23= (1,2…1,5). d2= (48…60)
 chọn lm23= 60 mm
-Chiều dài mayơ bánh răng trụ nghiêng trên trục III: lm32= (1,2…1,5). d3= (72…90) 
chọn lm32= 75 mm
-Chiều dài mayơ khớp nối: lm33= (1,4…2,5). d3= (84…150)  chọn lm33=135 mm
* Trục I
+) khoảng cách từ bánh đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối dỡ bo1:
l12=-lc12= - [0,5. (lm12+bo1) +k3+hn] = - [0,5. (40+19) +20+20] =69,5 mm
+) khoảng cách từ ổ lăn trên trục I đến bánh răng trên trục I:
l13=0,5. (lm13+bo1) +k1+k2= 0,5. (45+19) +15+15= 62 mm
+) khoảng cách giữ các gối đỡ trên trục I:
l11=2.l13=2.62=124 mm

SVTH: VÕ TỶ BẠC 32 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

*Trục II
- khoảng cách từ ổ lăn trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II:
l22=0,5. (lm22+bo2) +l4+k2= 0,5. (60+23) +l4+15= 62 mm
- khoảng cách từ ổ lăn trên trục II đến bánh răng thứ 3 trên trục II:
l32=0,5. (lm32+bo3) +k1+k2= 0,5. (75+31) +15+15 = 83 mm
l23=l11+l32+k1+bo2= 124+83+15+23= 245 mm
- khoảng cách giữa hai ổ lăn trên trục thứ II:
l21=l23+l32= 245+83= 328 mm

*Trục III
- khoảng cách giữa hai ổ lăn trên trục III là:
l31=2.l32= 2.83=166 mm
- khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 33 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

lc33=0,5. (lm33+bo3) +k3+hn= 0,5. (135+31) +20+20= 123mm


l33=l31+lc33=166+123=289mm

4. Xác định lực tác dụng lên trục và thiết kế trục


Sơ đồ lực tác động vào bộ truyền

SVTH: VÕ TỶ BẠC 34 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Các lực tác dụng lên trục


-lực tác dụng lên trục của đai: Frđ= 302,829 N
-bánh răng cấp nhanh theo công thức10.1[1] trang 184
+) lực vòng Ft
2.T 1 2.73614 ,58
F t 1=F t 2= = =1885 , 20 N
d1 79 , 36
+) lực hướng tâm Fr
tg tw tg(21,064)
F r 1=F r 2=F t 1 . =1885 , 20. =768,335 N
cos cos (19,091)
+) lực dọc trục Fa
F a 1=F a2 =F t 1 . tg=1885 , 20.tg(21,064 )=726,077 N
-bánh răng cấp chậm
+) lực vòng Ft
2.T 2 2. 289169 , 77
F t 3=F t 4 = = =7284,882 N
d3 79,389

SVTH: VÕ TỶ BẠC 35 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

+) lực hướng tâm Fr


tgtw tg(20,327)
F r 3=F r 4 =Ft 3 . =7284,882. =2746,724 N
cos cos (10,734)
+) lực dọc trục Fa
F a 3=F a 4=F t 3 . tg=7284,882.tg(10,734 )=1380,970 N
*Trục I

Các lực tác dụng lên trục I bao gồm:


+) Moment xoắn từ động cơ truyền cho trục I: T1=73614,58 (N.mm)
+) lực vòng: Ft1=1885,20 (N)
+) lực dọc trục: Fa1= 726,077 (N)
+) lực hướng tâm: Fr1= 768,335 (N)
+) lực bánh đai tác dụng lên trục Frđ= 302,829 (N)
Xác định các phản lực tác dụng lên gối dỡ B1, D1: giả sử chiều các phản lực tại gối B1, D1
theo phương X và Y như hình vẽ:
*Phản lực theo phương Y
∑ F y =−R Dy + F r 1−RBy −F rđ =0
∑ M D 1=F r 1 .62−RB 1 y .124−Frđ .193 , 5+ M a 1=0

SVTH: VÕ TỶ BẠC 36 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

 RB1y + RD1y = 465,506  RB1y = 143,95  chiều như hình vẽ


124.RB1y = 17850,0935 RD1y = 312,55
Trong đó:
Fa 1 . d 1 726,077.79 , 36
M a 1= = =28810,735(N . mm)
2 2
*Phản lực theo phương X
∑ F x =−RD 1 x + Ft 1−RB 1 x =0
∑ M D 1=F t 1 .62−RB 1 X .124=0
RB1x +RD1x = 1885,20 RB1x = 942,6  chiều như hình vẽ
124.RB1x = 116882,4 RD1x = 942,6
Ta có biểu đồ moment của trục I như sau:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 37 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Tính đường kính trục I


Theo bảng 10.5[1] 195 với d1= 30 mm ta chọn []= 67
-Tại B1
M B 1= √ M 2B 1 x + M 2B 1 y =√ 21046,1652 +02=21046,165 (N .mm)

 M B 1 tb =√ M B 1 +0 , 75.T 1=√ 21046,165 +0 , 75.73614 ,58 =67136 , 21(N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d B 1 ≥ 3
0,1[σ]
=

M Btđ 3 67136 , 21
0 , 1.67
=21 ,55 (mm)

-Tại D1
M D 1=√ M 2D 1 x + M 2D 1 y =√ 02 +02=0( N . mm)

 M D 1tb= √ M D 1+ 0 ,75. T 1=√ 0 +0 , 75.73614 ,58 =63752 ,09 ( N .mm)


2 2 2 2


Ta có: d D 1 ≥ 3

M D 1 tđ 3 63752 , 09
0 ,1 [ σ ]
=
0 , 1.67
=21 , 19 (mm)

-Tại C1
M C 1=√ M 2C1 x + M 2C 1 y = √ 48746,8352+ 58441, 22=76102,745 (N . mm)

 M C 1 tb= √ M C 1 +0 , 75.T 1=√ 76102,745 +0 , 75.73614 ,58 =99277 , 17(N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d C 1 ≥ 3

M C 1tđ 3 99277 ,17
0 ,1 [ σ ]
=
0 ,1.67
=24 , 56 (mm)

-Tại vị trí bánh đai A1


M A 1= √ M 2A 1 x + M 2A 1 y = √ 0 2+ 02=0( N . mm)

 M A 1 tb=√ M A 1+ 0 ,75. T 1=√ 0 +0 , 75.73614 ,58 =63752 ,09 (N .mm)


2 2 2 2


Ta có: d A 1 ≥ 3

M A 1 tđ 3 63752 , 09
0 , 1 [σ ]
=
0 ,1.67
=21 ,19 (mm)

Theo tiêu chuẩn chọn đường kính trục


+) tại vị trí lắp bánh đai A : dA1= 22mm
+) tại vị trí lắp ổ lăn : dB1= 25mm
+) tại vị trí lắp ổ lăn : dD1= 25mm
+) tại vị trí lắp bánh răng : dC1= 28 mm
*Trục II

SVTH: VÕ TỶ BẠC 38 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Các lực tác dụng lên trục II bao gồm:


+) Moment xoắn từ trục I truyền đến trục II: T2=289169,77 (N.mm)
Lực tác dụng lên bánh răng trụ nghiêng 2
+) lực vòng: Ft2=1885,20 (N)
+) lực dọc trục: Fa2= 726,077 (N)
+) lực hướng tâm: Fr2= 768,335 (N)
Lực tác dụng lên bánh răng trụ nghiêng 3
+) lực vòng: Ft3=7284,882 (N)
+) lực dọc trục: Fa3= 1380,970 (N)
+) lực hướng tâm: Fr3= 2746,724 (N)
Xác định các phản lực tác dụng lên gối dỡ A2, D2: giả sử chiều các phản lực tại gối A2, D2
theo phương X và Y như hình vẽ:
*Phản lực theo phương Y
∑ F y =R A 2 y −F r 2 + RD 2 y −Fr 3=0
∑ M D 2=−F r 3 .83−M a 3−F r 2 .266+ M a 2 + R A 2 y .328=0
 RA2y + RD2y = 3515,059  RA2y = 1130,4  chiều như hình vẽ

SVTH: VÕ TỶ BẠC 39 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

328.RA2y = 370771,0777 RD2y = 2384,65


Fa 2 . d 2 726,077.320 , 63
Trong đó M a 2= = =116401,0343 (N .mm)
2 2
F a3 . d 3 1380,970.79,389
M a 3= = =54816 ,91(N . mm)
2 2
*Phản lực theo phương X
∑ F x =−R A 2 x −R D 2 x −F t 2 + Ft 3=0
∑ M D 2=F t 3 .83−F t 2 .266−R A 2 x .328=0
RA2x +RD2x = 5399,682 RA2x = 314,58  chiều như hình vẽ
328.RA2x = 103182,006 RD2x = 5085,1
Ta có biểu đồ moment của trục II như sau:

Tính đường kính trục II


Theo bảng 10.5[1] 195 với d2=40 mm ta chọn []= 61

SVTH: VÕ TỶ BẠC 40 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

-Tại B2 (vị trí lắp bánh răng trụ nghiêng 2)


M B 2= √ M 2B 2 x + M 2B 2 y =√ 186483,3182 +19503,1942 =187500 , 40(N . mm)

 M B 2 tb =√ M B 2 +0 , 75.T 2= √187500 , 40 +0 , 75. 289169 ,77 =312843,0388(N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d B 2 ≥ 3
0,1[σ] √
M B 2 tđ 3 312843,0388
=
0 , 1.61
=37 , 15 (mm)

-Tại D2
M D 2=√ M 2D 2 x + M 2D 2 y =√ 02 +02=0( N . mm)

 M D 2tb= √ M D 2+ 0 ,75. T 2=√ 0 +0 , 75.289169 , 77 =250428,3668(N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d D 2 ≥ 3

M D 2 tđ 3 250428,3668
0 ,1 [ σ ]
=
0 ,1.61
=34 , 49 (mm)

-Tại C2 (tại vị trí lắp bánh răng nghiêng 3)


M C 2=√ M 2C 2 x + M 2C 2 y = √ 252742 , 862 +422063 ,32 =491951,6058(N . mm)

 M C 2 tb=√ M C 2 +0 , 75.T 2=√ 491951,6058 + 0 ,75. 289169 , 77 =552024,229( N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d C 2 ≥ 3

M C 2tđ 3 552024,229
0 ,1 [ σ ]
=
0 ,1.61
=44 , 89 (mm)

-Tại A2
M A 2= √ M 2A 2 x + M 2A 2 y =√ 02+ 02=0 (N .mm)

 M A 2 tb=√ M A 2 +0 , 75.T 2=√ 0 +0 , 75.289169 , 77 =250428,3668(N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d A 2 ≥ 3
0,1[σ] √
M A 2 tđ 3 250428,3668
=
0 , 1.61
=34 , 49 (mm)

Theo tiêu chuẩn chọn đường kính trục


+) tại vị trí lắp ổ lăn : dA2= 35mm
+) tại vị trí lắp bánh răng 2 : dB2= 38mm
+) tại vị trí lắp ổ lăn : dD2= 35mm
+) tại vị trí lắp bánh răng 3 : dC2= 45 mm
*Trục III

SVTH: VÕ TỶ BẠC 41 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Các lực tác dụng lên trục III bao gồm:


+) Moment xoắn từ trục II truyền đến trục III: T3=1137489,289 (N.mm)
Lực tác dụng lên bánh răng trụ nghiêng 4
+) lực vòng: Ft4=7284,882 (N)
+) lực dọc trục: Fa4= 1380,970 (N)
+) lực hướng tâm: Fr4= 2746,724 (N)
0 ,2.2 . T 3 0 , 2.2.1137489,289
+) F K = = =2166,646265 N (D=210 tra bảng 16-10a[1] trang 68)
D 210
Xác định các phản lực tác dụng lên gối dỡ A3, C3: giả sử chiều các phản lực tại gối A3, C3
theo phương X và Y như hình vẽ:
*Phản lực theo phương Y
∑ F y =R A 3 y −RC 3 y + F r 4 =0
∑ M C 3=F r 4 .83−M a 4 + R Ay .166=0
 RA3y – RC3y = -2746,724  RA3y = -39,81  RA3y ngược chiều hình vẽ
161.RA3y = -6608,601 RC3y = 2706,91 RC3y cùng chiều hình vẽ
F a 4 . d 4 1380,970.320 , 60
Trong đó M a 4 = = =221369,491(N . mm)
2 2
*Phản lực theo phương X

SVTH: VÕ TỶ BẠC 42 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

∑ F x =R A 3 x −R C 3 x + F K −F t 4=0
∑ M D 3=F K .123+ F t 4 .83−R A 3 x .166=0
RA3x –RC3x = 5118,23 RA3x = 5247,84  chiều như hình vẽ
166.RA3x = 871142,8626 RC3x = 129,618
Ta có biểu đồ moment của trục III như sau:

Tính đường kính trục III


Theo bảng 10.5[1] 195 với d3=60 mm ta chọn []= 54 MPa
-Tại B3
M B 3 =√ M 2B 3 x + M 2B 3 y = √ 224673 , 532 +435570 , 982 =490102 , 30(N . mm)

SVTH: VÕ TỶ BẠC 43 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

 M B 3 tb =√ M B 3 +0 , 75. T 3= √ 490102 ,30 +0 , 75. 1137489, 29 =1100278 (N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d B 3 ≥ 3
0,1[σ] √
M B 3 tđ 3 1100278
=
0 ,1.54
=58 ,8 (mm)

-Tại D
M D 3=√ M 2D 3 x + M 2D 3 y =√ 02 +0 2=0( N . mm)

 M D 3 tb= √ M D +0 , 75.T 3= √0 +0 , 75. 1137489,289 =985094,6208(N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d D 3 ≥ 3

M D 3 tđ 3 985094,6208
0 ,1 [ σ ]
=
0 ,1.54
=56 , 71 (mm)

-Tại C3
M C 3=√ M 2C 3 x + M C2 3 y =√ 02+ 266497,49062=266497,4906 (N .mm)

 M C 3 tb=√ M C 3 +0 , 75.T 3= √266497,4906 + 0 ,75. 1137489,289 =1020505 ,9 (N .mm)


2 2 2 2


Ta có: d C 3 ≥ 3

M C 3 tđ 3 1020505 ,9
0 ,1 [ σ ]
=
0 ,1.54
=57 ,38 (mm)

-Tại A3
M A 3= √ M 2A 3 x + M 2A 3 y =√ 02 +02=0(N . mm)

 M A 3 tb=√ M A 3 +0 , 75.T 3=√ 0 +0 , 75. 1137489,289 =985094,6208(N . mm)


2 2 2 2


Ta có: d A 3 ≥ 3
0,1[σ] √
M A 3 tđ 3 985094,6208
=
0 , 1.54
=56 ,71 (mm)

Theo tiêu chuẩn chọn đường kính trục


+) tại vị trí lắp ổ lăn : dA3= 60mm
+) tại vị trí lắp bánh răng : dB3= 65mm
+) tại vị trí lắp ổ lăn : dC3= 60mm
+) tại vị trí lắp khớp nối : dD3= 60mm

5. Kiểm nghiệm độ bền trục


-Ta kiểm nghiệm cho tất cả các tiết điện đã có đường kính được xác định ở trên. Hai tiết
diện lắp ổ trục có đường kính giống nhau nên ta chỉ kiểm nghiệm tiết diện ổ chịu tải lớn hơn
trong hai ổ

SVTH: VÕ TỶ BẠC 44 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

-Hệ số an toàn của trục truyền được xác định theo công thức 10.19[1] trang 195
Sj.Sj
S j= [S]
√S +S
2
j
2
j

Trong đó: [S] hệ số an toàn, lấy [S] = 1,5…2,5


Sj và j hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng xuất tiếp tại tiết diện j

σ −1 τ−1
Sσj = Sτj =
K σ dj . σ aj +ψ σ . σ mj K τ dj . τ aj +ψ τ . τ mj
; ạ

Với -1 ; -1 là giới hạn mỏi uốc và xoắn ứng với chu kì đồi xứng. Với thép
cacbon ta có thể tính:
-1= 0,436.b= 0,436.850= 370,6 MPa (thép C45  b= 850)
-1=0,58.-1= 0,58.370,6= 214,948 MPa
aj ; aj biên độ của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j
❑maxj −❑minj
❑aj =
2
mj ; mj trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết
diện j
❑maxj +❑minj
❑mj=
2
- Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ
đối xứng. Do đó theo công thức 10.22 tài liệu [1]:

Mj
σ mj=0 ; σ aj =σ max j = M j =√ M 2xj + M 2ỵj
ƯW j với
- Vì trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
Do đó theo công thức 10.23 tài lệu [1]:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 45 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

τ max j Tj
τ mj=τ aj = =
2 2 . W oj
Wj; Woj là môment cản uốn và mômen cản xoắn tại tiết diện j của trục
3 3
.dj .d
Đối với tiết diện tròn ta có: W j= ; W oj = j
32 16
Đối với tiết diện có 1 rãnh then:
3 3
.dj .d j
W j= −b .t 1 .¿ ¿ ; W oj = −b . t 1 . ¿ ¿
32 16

-,  hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi.
Theo bảng 10.7[1] trang 197 với b= 850 ta có =0,1, =0,05
-Kdj và Kdj hệ số xác định theo công thức

( ) ( )
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x−1
εσ ετ
K σ dj = K τ dj =
Ky ;
Ky
Trong đó: -Kx hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt. Theo bảng 10.8[1] trang
197 với b= 850 chọn Kx= 1,11875
-Ky hệ số tăng bề mặt trục. Không dùng các phương pháp tăng bề
mặt nên Ky= 1
K, K hệ số tập trung ứng suất. Dùng dao phay ngón để gia công các rãnh then
nên từ bảng 10.12[1] trang 199 ta có: K σ =2,0725 ; K τ =1,965

hệ số kích thước   tra theo bảng


Ta tính được môment cản uốn và moment cản xoắn như sau:
Trục Tiết diện Đường kính bxhxt Wj W0j
(mm)
I A1 22 6 X 6 X 3,5 882,01 1927,38

SVTH: VÕ TỶ BẠC 46 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

B1, D1 25 8X7X4 1251,74 2785,72


C1 28 8X7X4 1825,98 3981,122
II A2,D2 35 10 X 8 X 5 3566,38 7775,6
B2 38 10 X 8 X 5 4670,59 10057,64
C2 45 14 X 9 X 5,5 7611,29 16557,47
III B3 65 18 X 11 X 7 23700,75 50662
A3,C3,D3 60 18 X 11 X 7 18256,3 39462,72
Biên độ và giá trị trung bình các ứng suất
Trục Tiết diện aj (MPa) mj (MPa) aj=mj (MPa)
I A1 0 0 19,09
B1 16,81 0 13,21
C1 41,67 0 20,15
II B2 40,14 0 14,37
C2 62,63 0 8,73
III B3 20,67 0 11,22
C3 14,59 0 14,41
D3 0 0 14,41
Kết quả tính hệ số an toàn các tiết diện trục
Theo bảng 10.10 tài liệu [1] trang 198 ta có các thông số sau:
A1 = 22mm  ε σ = 0,912; ε τ = 0,874
B1 = 25mm  ε σ = 0,90; ε τ = 0,85
C1 = 28mm  ε σ = 0,888;ε τ = 0,826
B2 = 38mm  ε σ = 0,856;ε τ = 0,786
C2 = 45mm  ε σ = 0,83;ε τ = 0,77
B3 = 65mm  ε σ = 0,7725;ε τ = 0,7375
C3=60 mm  ε σ = 0,785;ε τ = 0,745
D3= 60mm  ε σ = 0,785;ε τ = 0,745
Kσ Kτ
Theo bảng 10.11 tài liệu [1] trang 198 ta tra được
εσ ε
và τ do lắp căng tại các tiết diện
nguy hiểm.

SVTH: VÕ TỶ BẠC 47 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

- Từ bảng 4.4 và 4.5 và công thức bảng 10.6, công thức 10.19,10.20,10.25,10.26 ta tìm được

các giá trị sau:


Sσ ; Sτ ;σ aj ;τ aj

Tiết Đường
diện kính d
Kσ Kτ K σd K τd Sσ Sτ Sj
ε σ do ε τ do
(mm)
Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
A1 22 2,27 2,315 2,248 1,748 2,38 2,36 - 4,67 -
B1 25 2,3 2,397 2,31 1,812 2,42 2,43 9,11 6,56 5,32
5 5
C1 28 2,33 2,48 2,378 1,877 2,45 2,5 3,63 4,18 2,74
B2 38 2,42 2,775 2,5 2,092 2,54 2,62 3,63 5,60 3,04
C2 45 2,49 2,947 2,55 2,242 2,60 2,67 2,27 9,05 2,20
5 5
B3 65 2,68 3,497 2,66 2,672 2,79 2,778 6,42 6,77 4,65
5 5
C3 60 2,64 3,36 2,63 2,565 2,758 2,75 9,2 5,32 4,60
D3 60 2,64 3,36 2,63 2,565 2,758 2,75 - 5,32 -

 Theo bảng trên ta thấy các tiết diện trục đều thõa điều kiện về độ bền mỏi
6. Chọn then và kiểm nghiệm then
Chọn then (theo bảng 9.1a [1] trang 173)
Chọn then thiết kế là then bằng.
Chọn vật liệu làm then là thép C45.
Trục Tiết diện Đường kính (mm) Loại then ( b x h )
I A1 22 6x6

SVTH: VÕ TỶ BẠC 48 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

C1 28 8x7
II B2 38 10 x 8
C2 45 14 x 9
III B3 65 18 x 11
K(D3) 60 18 x 11

Kiểm nghiệm then


Biểu thức về điều kiện bền dập và điệu kiện bền cắt:
2T
σ d= ≤ [ ❑d ] =100 MPa (tra bảng 9.5[1] trang 178)
d .l t .(h−t 1)
2T
τ c= ≤ [ τ c ] =90
d . lt . b

l t = (0,80,9).lm (sau khi tính xong thì tra bảng 9.1a [1] để lấy tiêu chuẩn)

Bảng kiểm tra bền dập và bền cắt


d T Loại then t1 lt σd τc
Mặt cắt
(mm) (Nmm) (bxh) mm mm (Mpa) (Mpa)
A1 22 73614,58 6x6 3,5 36 74,35 30,98
C1 28 73614,58 8x7 4 40 43,81 16,43
B2 38 289169,77 10x8 5 56 90,59 27,17
C2 45 289169,77 14x9 5,5 56 65,57 16,39
B3 65 1137489,289 18x11 7 70 124,99 27,77
K(D3) 60 1137489,289 18x11 7 100 94,79 21,06

Các then đủ điều kiện bền dập và độ bền cắt (ngoại trừ then B3)
Then tại B3 không đủ bền. Sau khi thử tăng chiều dài mayơ lên, độ bền của then vẫn không
đảm bảo nên ta sẽ sử dụng 2 then đặt cách nhau 180o. Khi đó mỗi then sẽ tiếp nhận 0,75T
Tại B3:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 49 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

2.0 ,75 T 2.0 ,75. 1137489,289


σ d= = =93,74 MPa≤ [d] = 100 Mpa
d .l t (h−t 1 ) 65.70(11−7)
2.0 , 75. T 2.0 ,75. 1137489,289
τ c=
d .l t . b = 65.70 .18
=20,83 Mpa ≤ [c]

=> khi lắp 2 then đặt cách nhau 180o thì then đủ điều kiện bền dập và độ bền cắt

Chương V. CHỌN Ổ LĂN

SVTH: VÕ TỶ BẠC 50 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

1. Tính toán chọn ổ lăn cho trục I


1.1. Chọn ổ lăn
*TRỤC I

 Số vòng quay n1 = 576 vòng/phút


 Thời gian làm việc: Lh = 24000 (giờ)
 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
F rB=√ F2BX + F 2BY =√ 942 , 62 +143 , 952=¿ 953,528 ( N)¿

 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ D:


F rD=√ F =√ 942 , 62 +312 ,552 =993 , 06(N )
2 2
DX +F DY

 Lực dọc trục


Fat= Fa1

F at 726,077
Xác định tỉ số: = =0 , 73>0 , 3
F rD 993 , 06

Xét tỷ số nên ta chọn ổ bi đỡ - chặn cho ổ lăn góc tiếp xúc =260.
Cỡ trung hẹp tra bảng P2.12 mục lục tập 1 trang 264
Kí hiệu ổ d, mm D, mm b=T, mm r, mm rl, mm C, kN Co, kN

SVTH: VÕ TỶ BẠC 51 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

46305 25 62 17 2,0 1,0 21,10 14,90

1.2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ


Xác định lực dọc trục Fs

FsB= e. FrB = 0,68. 953,528= 648,39 (N)

FsD= e. FrD = 0,68. 993,06= 675,28 (N)

Tổng lực dọc trục theo bảng 11.5[1] trang 218 với sơ đồ bố trí ổ

FaB= FsD-Fat= 675,28-726,007= -50,717 (N)

FaD= FsB+Fat= 648,39+726,007= 1374,397 (N)

Do FaB < FsB  FaB = FsB =648,39 (N) theo 11.11b[1] trang 218

FaD > FsD  FaD = FaD =1374,397 (N) theo 11.11b[1] trang 218

Theo công thức 11.3[1] trang 214 thì tải trong qui ước trên ổ B và D theo công thức sau

Q=Q r=(XV F r +Y F a )K đ K t

Trong đó: V = 1 do vòng trong quay, Kt =1(vì to <100o), Kđ = 1,2(tải va đập nhẹ)
F at 726,077
Ta có: = =0,048  e= 0,68
Co 14900

F at 726,077
+) ổ B: = =0 , 76 >e  XB=0,41 ; YB= 0,87 tra bảng 11.4 trang 216 tập 1
V . F rB 1. 953,528

Fat 726,077
+) ổ D: = =0 ,73 > e XD= 0,41; YD=0,87 tra bảng 11.4 trang 216 tập 1
V . F rD 1. 993 , 06

 tải trong qui ước trên ổ B và D

QB= (XB. V. FrB + YB. FaB). Kt. Kd = (0,41.1.953,528+0,87.648,39).1.1,2=1146,05 N

QD= (XD. V. FrD + YD. FaD). Kt. Kd = (0,41.1.993,06+0,87.1374,397).1.1,2=1923,45 N

SVTH: VÕ TỶ BẠC 52 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

=>như vậy chỉ cần tính cho ổ D là ổ chịu lực lớn hơn
- Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương dương theo công thức 11.12[1] /219, m=3 vì ổ bi

√ ∑ Qmi Li =Q 3
√( ) ( )
3 3
T 1 t1 T 2 t 2
=1923 , 45 √ 0 ,7+ 0 ,7 .0 , 3=1787 ,72 N
m 3 3
Q E= +
∑ Li D
T t ck T t ck

Thời gian làm việc tương đương triệu vòng quay:


60 n Lh 60.576 .24000
L= 6
= 6
=829 , 44
10 10
Khả năng tải động của ổ: m=3 vì ổ bi
C d=Q E . √ L=1787 ,72. √ 829 , 44=16796 , 84 N ≈ 16 , 79 kN
m 3

Ta thấy Cd < C nên ổ 46305 đảm bảo bền, chọn ổ này.


1.3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ

Theo bảng 11.6[1] trang 221, với ổ bi dở chặn =260 ta có Xo=0,5, Yo=0,37 và theo công
thức 11.19
Qt =X o F rD +Y o F a =0 ,5.993 ,06+ 0 , 37.726,077=765 , 17 N ≈ 0 ,76 kN < FrD

Như vậy Qt = FrD= 0,99 kN < C0  thỏa điều kiện 11.19 như vậy ổ lăn đã chọn đảm bảo khả
năng tải tĩnh của ổ
2. Tính toán chọn ổ lăn cho trục II
2.1. Chọn ổ lăn
*TRỤC II

SVTH: VÕ TỶ BẠC 53 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

 Số vòng quay n1 =142,01 vòng/phút


 Thời gian làm việc: Lh = 24000 (giờ)
 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
F rA=√ F 2AX + F2 AY =√ 314 , 582 +1130, 4 2=¿ 1173 ,35(N )¿

 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ D:


F rD=√ F =√ 5085 ,12 +2384 ,65 2=5616 , 47 ( N)
2 2
DX +F DY

 Lực dọc trục:


F at =|F a 2−F a 3|=|726,077−1380,970|=654,893

F at 654,893
Xác định tỉ số: = =0,117< 0 ,3
F rD 5616 , 47

Xét tỉ số nên ta chọn ổ bi đỡ một dãy cho ổ lăn.

Cỡ nặng tra bảng P2.7 mục lục tập 1 trang 255


Kí hiệu ổ d, mm D, mm B, mm r, mm Đường C, kN Co, kN
kính bi,

SVTH: VÕ TỶ BẠC 54 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

mm
407 35 100 25 2,5 20,67 43,6 31,9

2.2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ


Theo công thức 11.3[1] trang 214 thì tải trong qui ước trên ổ B và D theo công thức sau

Q=Q r=(XV F r +Y F a )K đ K t

Trong đó: V = 1 do vòng trong quay, Kt =1(vì to <100o), Kđ = 1,2(tải va đập nhẹ)
F at 654,893
Ta có: = =0 ,02  e= 0,20
Co 31900

F at 654,893
+) ổ A: = =0 , 55 > e  XA=0,56 ; YA= 2,16 tra bảng 11.4 trang 215 tập 1
V . F rA 1. 1173, 35

Fat 654,893
+) ổ D: = =0 ,12 < e XD= 1; YD=0 tra bảng 11.4 trang 215 tập 1
V . F rD 1. 5616 , 47

 tải trong qui ước trên ổ A và D

QA= (XA. V. FrA + YA. Fat). Kt. Kd = (0,56.1.1173, 35+2.654,893).1.1,2=2360,23 N

QD= (XD. V. FrD + YD. Fat). Kt. Kd = (1.1.5616,47+0.654,893).1.1,2=6739,76 N

=>như vậy chỉ cần tính cho ổ D là ổ chịu lực lớn hơn
- Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương dương theo công thức 11.12[1] /219, m=3 vì ổ bi

√ ∑ Qmi Li =Q 3
√( ) ( )
3 3
T 1 t1 T 2 t 2
=6739 ,76 √ 0 , 7+0 , 7 .0 , 3=6264 ,18 N
m 3 3
Q E= +
∑ Li D
T t ck T t ck

Thời gian làm việc tương đương triệu vòng quay:


60 n Lh 60.142 , 1.24000
L= 6
= 6
=204,624
10 10
Khả năng tải động của ổ: m=3 vì ổ bi
C d=Q E . √ L=6264 , 18. √ 204,624=36913 , 31 N ≈ 36 , 91 kN
m 3

SVTH: VÕ TỶ BẠC 55 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Ta thấy Cd < C nên ổ 407 đảm bảo bền, chọn ổ này.


2.3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ
Theo bảng 11.6[1] trang 221, với ổ bi đỡ một dãy ta có Xo=0,6 ; Yo=0,50 và theo công
thức 11.19
Qt =X o F rD +Y o F a =0 , 6.5616 , 47+0 , 50.654,893=3697 , 32 N ≈ 3 , 69 kN < FrD

Như vậy Qt = FrD= 5,61 kN < C0  thỏa điều kiện 11.19 như vậy ổ lăn đã chọn đảm bảo khả
năng tải tĩnh của ổ
3. Tính toán chọn ổ lăn cho trục III
3.1. Chọn ổ lăn
*TRỤC III

 Số vòng quay n1 = 35 , 01 vòng/phút


 Thời gian làm việc: Lh = 24000 (giờ)
 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
F rA=√ F 2AX + F2 AY =√ 5247 , 842 +39 , 812=5247 , 99 (N)

 Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ C:


F rC =√ F 2CX + F 2CY =√ 129,6182 +2706 , 912=2710 , 01(N )

 Lực dọc trục

SVTH: VÕ TỶ BẠC 56 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Fat= Fa4=1380,970

F at 1380,970
Xác định tỉ số: = =0 , 26< 0 ,3
F rA 5247 , 99

Xét tỷ số nên ta chọn ổ bi đỡ một dãy cho ổ lăn.


Cỡ trung tra bảng P2.7 mục lục tập 1 trang 255
Kí hiệu ổ d, mm D, mm B, mm r, mm Đường C, kN Co, kN
kính bi,
mm
312 60 130 31 3,5 22,23 64,1 49,40

3.2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ


Theo công thức 11.3[1] trang 214 thì tải trong qui ước trên ổ A và C theo công thức sau

Q=Q r=(XV F r +Y F a )K đ K t

Trong đó: V = 1 do vòng trong quay, Kt =1(vì to <100o), Kđ = 1,2(tải va đập nhẹ)
F at 1380,970
Ta có: = =0,028  e= 0,22
Co 49400

F at 1380,970
+) ổ A: = =0 , 26 >e  XA=0,56 ; YA= 1,99 tra bảng 11.4 trang 215 tập 1
V . F rA 1. 5247 , 99

F at 1380,970
+) ổ C: = =0 ,50 > e XC= 0,56; YC=1,99 tra bảng 11.4 trang 215 tập 1
V . F rC 1. 2710 ,01

 tải trong qui ước trên ổ A và C

QA= (XA. V. FrA + YA. FaA). Kt. Kd = (0,56.1.5247,99+1,99.1380,970).1.1,2=6824,40 N

QC= (XC. V. FrC + YC. FaC). Kt. Kd = (0,56.1.2710,01+1,99.1380,970).1.1,2=5118,88 N

=>như vậy chỉ cần tính cho ổ A là ổ chịu lực lớn hơn
- Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương dương theo công thức 11.12[1] /219, m=3 vì ổ bi

SVTH: VÕ TỶ BẠC 57 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

√ ∑ Qmi Li =Q 3
√( ) ( )
3 3
T 1 t 1 T 2 t2
=6824 , 40 √ 0 ,7+ 0 ,7 .0 , 3=6342, 85 N
m 3 3
Q E= +
∑ Li A
T t ck T t ck

Thời gian làm việc tương đương triệu vòng quay:


60 n Lh 60.35 , 01.24000
L= 6
= 6
=50 , 41
10 10
Khả năng tải động của ổ: m=3 vì ổ bi
C d=Q E . √ L=6342 ,85. √ 50 , 41=23430 , 95 N ≈ 23 , 43 kN
m 3

Ta thấy Cd < C nên ổ 312 đảm bảo bền, chọn ổ này.


3.3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ
Theo bảng 11.6[1] trang 221, với ổ bi đỡ ta có Xo=0,6 ; Yo=0,50 và theo công thức 11.19
Qt =X o F rA +Y o Fat =0 , 6.5247 , 99+0 , 5.1380,970=3839,279 N ≈ 3 , 83 kN < FrA

Như vậy Qt = FrA= 5,24 kN < C0  thỏa điều kiện 11.19 như vậy ổ lăn đã chọn đảm bảo khả
năng tải tĩnh của ổ

Chương VI. CHỌN VÀ KIỂM TRA NỐI TRỤC ĐÀN HỒI

SVTH: VÕ TỶ BẠC 58 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Moment danh nghĩa truyền qua nối trục


T 3=1137489,289 Nmm ≈1137 , 49 Nm
Hệ số chế độ làm việc phụ thuộc vào loại máy công tác tra bảng16.1[2] trang 58 máy công
tác loại thùng trộn là 1,5
 k= 1,5
Tra bảng 16.10ab [2] trang 69 ta chọn kích thước

d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
63 260 140 110 200 8 2300 8 70 48 48 48
Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
2 kT 2.1 ,5. 1137489,289
σ d= = =2 , 01 ≤ [ σ ] đ=(2 ÷ 4)
Z D0 d c l 3 8.200 .24 .44
Điều kiện sức bền uốn của chốt
kT l o 1 , 5.1137489,289.64
σ u= 3
= 3
=49 ,37< [ σ ] u=60 80 MPa
0 ,1 d c D 0 Z 0 ,1. 24 .200 .8
Với lo=l1+l2/2= 52+24/2 =64 (mm)

Chương VII. THIẾT KẾ KẾT CẤU HỘP GIẢM TỐC

SVTH: VÕ TỶ BẠC 59 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

1. Thiết kế vỏ hộp
 Vỏ HGT có nhiệm vụ bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và các bộ phận máy,
tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, chứa dầu bôi trơn và bảo vệ
các chi tiết tránh bụi.
 Chỉ tiêu cơ bản của HGT là khối lượng nhỏ, độ cứng cao
 Vật liệu là gang xám GX 15-32.
 Bề mặt ghép của vỏ hộp đi qua đường tâm trục để việc lắp ghép các chi tiết thuận
tiện.
 Bề mặt lắp nắp và than được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít, khi lắp có một lớp sơn
lỏng hoặc sơn đặc biệt.
 Mặt đáy HGT nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
 Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bảng như sau :

Tên gọi Biểu thức tính toán

Chiều dày: Thân hộp,   = 0,03. a + 3 = 0,03.200+ 3= 8 mm

Nắp hộp,1 1 = 0,9.  = 0,9. 8 = 7,2 mm (chọn 1 8 mm)

Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8  1)=6,4  8 Chọn e = 8 mm.

Chiều cao, h h < 58  h= 50mm


Độ dốc Khoảng 2o.

Đường kính:

Bulông nền, d1; d1> 0,04.a+10 = 18 Chọn d1 =20mm

Bulông cạnh ổ, d2: d2 = (0,7  0,8).d1 =(1416)Chọn d2 =16 mm


Bulông ghép bích và nắp, d3 d3 = (0,8  0,9).d2=(12,814,4) Chọn d3 = 14 mm
Vít ghép nắp ổ, d4; d4 = (0,6  0,7).d2=(9,611,2) Chọn d4 =10 mm
Vít ghép nắp của thăm dầu d5; d5 = (0,5  0,6).d2=(89,6) Chọn d5 =8 mm

SVTH: VÕ TỶ BẠC 60 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Mặt bích ghép nắp và thân:

Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4  1,8).d3=19,625,2 chọn S3 = 24mm

Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9  1).S3=21,624 chọn S4=24 mm


Bề rộng bích nắp thân, K3 K3 = K2 – (35) mm = (4749)mm chọn K3=49 mm

Kích thước gối trục:

Đường kính ngoài và tâm lỗ vít: D3, D2 Định theo kích thước nắp ổ

Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K2 K2 =E2 + R2 + (35) = (5052) mm chọn K2=52 mm

Tâm lỗ bulong cạnh ổ: E2 và C E2≈ 1,6. d2 =1,6.16= 26 mm. (không kể chiều dày thành hộp)

(k là khoảng cách từ tâm bulông đến và R2 ≈ 1,3. d2 = 1,3. 16 =21 mm


mép lỗ)
C ≈ D3/2 nhưng phải đảm bảo k  1,2.d2 = 19,2mm chọn k =
20 mm

Chiều cao h h: phụ thuộc tâm lỗ bulong và kích thước mặt tựa

Mặt đế hộp: không có phần lồi

Chiều dày khi không có phần lồi S1 S1 = (1,3  1,5).d1 (2630) mmchọn S1= 30 mm

Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 3.d1 3.20 = 60mm

q  K1 + 2 = 60+2.8 = 76 mm;chọn q = 80 mm

Khe hở giữa các chi tiết

Giữa các bánh răng với thành trong  (1  1,2)  (8 9,6)mm. chọn  = 8mm
hộp

Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp 1 (3  5) 1 (24 40) mm. Chọn1= 40 mm

Giữa các bánh răng với nhau  = 8 mm

Số lượng bulông nền Z Z = (L + B)/(200  300) Chọn Z =6

SVTH: VÕ TỶ BẠC 61 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

2. Một số kết cấu khác liên quan đến hộp giảm tốc
2.1. Vòng móc
-Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp ghép...) trên nắp và thân
thường lắp thêm bulông vòng hoặc vòng móc
- Vật liệu dùng thép 20
-Với khoảng cách trục aw=200mm tra bảng 18.3b[2] trang 89
-Trọng lượng hộp giảm tốc Q= 330 kG
-Tra bảng 13.3a xác định được kích thước bulông vòng.

d4 Trọng lượng
Ren d d1 d2 d3 d5 h h1 h2 l≥ f b c x r r1 r2
nâng được
M12 54 30 12 30 17 26 10 7 25 2 14 1,8 3,5 2 5 6 350
2.2. Chốc định vị
Để dễ dàng tháo và lắp các chi tiết trong hộp, HGT được chia làm hai nửa, trên và dưới tại
đường tâm các trục. Do đó các lỗ lắp ổ cần phải được gia công đồng thời. Để đảm bảo vị trí
tương đối giữa thân và nắp trước và sau khi gia công ta cần phải dùng hai chốt định vị. Nhờ
có chốt định vị mà khi xiết bulông sẽ không làm cho vòng ngoài của ổ bị biến dạng, không
làm giảm tuổi thọ của ổ.
Để tăng khả năng định vị, ta sử dụng chốt định vị hình côn. Theo bảng 18.4b [2] trang
91 ta chọn chốt có hình dạng và kích thước như sau:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 62 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

d (mm) c (mm) l (mm)


12 1,6 60
2.3. Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong HGT khi lắp, để đổ dầu vào hộp dễ dàng, trên
đỉnh hộp ta làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên nắp có lắp nút thông hơi. Theo
bảng 18.5 [2] trang 92 ta có kích thước nắp quan sát như sau:

Bảng thông số (mm)


A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng

100 75 150 100 125 - 87 12 M8x22 4

2.4. Nút thông hơi


Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên, để giảm áp suất và điều hoà, trao đổi
không khí trong và ngoài hộp ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi được lắp trên nắp của
cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của hộp. Hình dạng và kích thước cơ bản của nút như sau:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 63 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Hình dạng và kích thước nút thông hơi.


A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2.5. Nút tháo dầu
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến chất. Do
đó ta cần phải thay dầu mới cho HGT. Để tháo dầu cũ, ở đáy hộp ta để lỗ tháo dầu. Để tháo
dầu được dễ dàng, đáy hộp ta làm dốc về phía có lỗ tháo dầu. Tại vị trí lỗ tháo dầu, ta phay
lõm xuống một chút. Với nút tháo dầu trụ, theo bảng 18.7 [2] ta có kết cấu và các kích
thước của nút tháo dầu là:

SVTH: VÕ TỶ BẠC 64 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

m
Do

D
d
b
L S

Hình dạng và kích thước nút tháo dầu.

d b m f L c q D S D0

M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4

2.6. Que thăm dầu


Hộp giảm tốc được bôi trơn bằng cách ngâm dầu và bắn toé nên lượng dầu trong hộp
phải đảm bảo điều kiện bôi trơn. Để biết được mức dầu trong hộp ta cần có thiết bị chỉ dầu.
Ở đây ta sử dụng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu. Hình dạng và kích thước cơ bản của
que thăm dầu như sau:

Hình dạng, kích thước que thăm dầu.

2.7. Vòng phớt


Có tác dụng không cho dầu hoặc mỡ chảy ra ngoài hộp giảm tốc và ngăn không cho
bụi từ bên ngoài vào bên trong hộp giảm tốc. Tuổi thọ của ổ lăn phụ thuộc rất nhiều vào

SVTH: VÕ TỶ BẠC 65 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

vòng phớt. Vòng phớt được sử dụng rộng rãi do có kết cấu đơn giản, thay thế dễ dàng.
Nhưng cũng có nhược điểm là chóng mòn và ma sát lớn khi bề mặt trục có độ nhám cao.

Vòng phớt

2.8. Vòng chắn dầu


Không cho dầu mỡ trong bộ hộp tiếp xúc với bộ phận ổ lăn

SVTH: VÕ TỶ BẠC 66 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

Chương VIII. BÔI TRƠN- ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP DUNG SAI LẮP GHÉP
1. Bôi trơn-Điều chỉnh ăn khớp
- Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mòn răng, đảm bảo thoát nhiệt tốt và
đề phòng các tiết máy bị han gỉ, ta cần bôi trơn liên tục các chi tiết trong HGT.
- Phương pháp bôi trơn: các bánh răng có vận tốc nhỏ (< 12 m/s) nên ta chọn phương
pháp bôi trơn bằng cách ngâm dầu: các bánh răng được ngâm trong dầu chứa ở trong
HGT; các bánh răng nhỏ được bôi trơn bằng cách bắn toé dầu thông qua các bánh răng
lớn ngâm trong dầu. Các ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ. Mỡ bôi trơn được tra định kì
vào ổ, các con lăn sau mỗi lần bảo dưỡng.
- Loại dầu bôi trơn HGT: tra bảng 18.11 [1] với vật liệu làm bánh răng là thép có 470 <
< 1000 (MPa) ta được độ nhớt Centistoc là 186 và độ nhớt Engle là 16. Tra bảng 18.13
[1] ta chọn loại dầu ô tô máy kéo AK – 15 để bôi trơn.
1. Bôi trơn bánh răng trong hộp giảm tốc: Lấy mức dầu cao nhất trong hộp giảm tốc
bằng 1/3 bán kính bánh răng lớn cấp nhanh, lấy mức dầu thấp nhất ngập chân răng
của bánh răng lớn.
2. Bôi trơn ổ lăn: Do vận tốc trượt nhỏ nên ta dùng mỡ để bôi trơn, chọn loại mỡ
LGMT2, lượng mỡ cho vào chiếm khoảng 1/2 thể tích của bộ phận ổ.
3. Dầu bôi trơn hộp giảm tốc: Chọn loại dầu là dầu công nghiệp 45.
4. Lắp bánh răng lên trục: Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then và chọn kiểu
lắp là H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.
5. Điều chỉnh sự ăn khớp: Dịch chuyển trục cùng với các bánh răng đã cố định trên nó
nhờ bộ đệm điều chỉnh có độ dày khác nhau lắp giữa nắp ổ và vỏ hộp.
2. Dung sai lắp ghép
Dựa vào kết cấu làm việc, chết dộ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta chọn các
kiểu lắp ghép sau:

1. Dung sai và lắp ghép bánh răng:


Chịu tải vừa, thay đổi va đập nhẹ vì thế ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6.

2. Dung sai lắp ghép ổ lăn:


Khi lắp ổ lăn ta cần lưu ý:

- Lắp vòng trong trên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ thống trục

SVTH: VÕ TỶ BẠC 67 LỚP: CO18A


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

- Để các vòng ổ không trơn trựơt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc, chọn kiểu
lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay
- Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
Chính vì vậy mà khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn vào vỏ ta chọn
H7.

3. Dung sai khi lắp vòng chắn dầu:


Chọn kiểu lắp trung gian H7/js6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.

4. Dung sai khi lắp vòng lò xo (bạc chắn) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở H8/h7.

5. Dung sai lắp ghép then lên trục:


Theo chiều rộng ta chọn kiểu lắp trên trục là P9 và kiểu lắp trên bạc là D10

Bảng dung sai lắp ghép

SVTH: VÕ TỶ BẠC 68 LỚP: CO18A


Chi tiết Kích thước Mối lắp ES EI es ei

(mm)
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY (μm) (μm) DIỆP(μm)
GVHD: (μm)
LÂM KHA TÙNG

Bánh răng
28 H7/k6 +21 0 +15 +2
Chương IX.
1

Bánh răng
38 H7/k6 +25 0 +18 +2
2

Bánh răng
45 H7/k6 +25 0 +18 +2
3

Bánh răng
65 H7/k6 +30 0 +21 +2
4

Ổ lăn lắp trên trục (vòng trong)

Trục I 25 k6 0 0 +15 +2

Trục II 35 k6 0 0 +18 +2

Trục III 60 k6 0 0 +21 +2

Ổ vòng lắp vào vỏ (vòng ngoài)

Trục I 62 H7 +30 0 0 0

Trục II 100 H7 +35 0 0 0

Trục III 130 H7 +40 0 0 0

Bánh đai

Trục I 22 H7/k6 +21 0 +15 +2

Nối trục

Trục III 60 k6 0 0 +21 +2

Vòng chắn dầu

Trục I 25 H7/js6 +21 0 +6,5 -6,5

Trục II 35 H7/js6 +25 0 +8 -8


SVTH: VÕ TỶ BẠC 69 LỚP: CO18A
Trục III 60 H7/js6 +30 0 +9,5 -9,5

Bạc chặn lắp trên trục


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: DIỆP LÂM KHA TÙNG

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển: Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí, Tập I
Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam.

[2] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển: Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí, Tập II
Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam.

[3] ThS. Trần Quốc Hùng: Dung sai-kỹ thuật đo, Nhà xuất bản đại học quốc gia TPHCM

SVTH: VÕ TỶ BẠC 70 LỚP: CO18A

You might also like