MỤC TIÊU THỰC HÀNH GIẢI PHẪU BỆNH MODULE SẢN - 2 MẶT GIẤY

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

MỤC TIÊU THỰC HÀNH GIẢI PHẪU BỆNH MODULE SẢN

23DYK2C VÀ 23DYK2D – THI TẠI TRƯỜNG

1. Thay đổi sợi bọc (BL) 31. Tế bào u xếp rời rạc (HT)
2. Đơn vị tiểu thùy - ống tận (CT) 32. Phân bào (TB)
3. Tế bào cơ biểu mô (TB) 33. Lymphô bào (TB)
4. Tế bào chế tiết (TB) 34. Tương bào (TB)
5. Mô đệm trong tiểu thùy (CT) 35. Chất hoại tử u (Chất)
6. Mô đệm gian tiểu thùy (CT) 36. Nhân quái (CT)
7. Hiện tượng tạo bọc (HT) 37. Bệnh Paget vú (BL)
8. Hiện tượng tăng sinh sợi (HT) 38. Tế bào Paget (TB)
9. Hiện tượng tăng sinh trong ống (HT) 39. Hiện tượng tăng sản lớp sừng (HT)
10. Chuyển sản đỉnh tiết (HT) 40. Hiện tượng tạo ống tuyến (HT)
11. Chất dịch vô định hình (Chất) 41. Conđylôm sùi cổ tử cung (BL)
12. Bọt bào (TB) 42. Cấu trúc nhú (CT)
13. Thể vôi hóa (CT) 43. Trục liên kết mạch máu (CT)
14. Bướu sợi tuyến vú (BL) 44. Hiện tượng tăng sản lớp gai (HT)
15. Hiện tượng tăng sinh mô đệm sợi non 45. Hiện tượng tăng sản lớp sừng (HT)
(HT) 46. Tế bào rỗng (TB)
16. Hiện tượng tăng sinh thượng mô tuyến 47. Nhú biểu bì (CT)
(HT) 48. Nhú bì (CT)
17. Hiện tượng ống tuyến vú bị ép dẹt (HT) 49. Carcinôm tế bào gai sừng hóa ở cổ tử
18. Tế bào sợi (TB) cung (BL)
19. Nguyên bào sợi (TB) 50. Đám tế bào gai ác tính (CT)
20. Carcinôm ống tuyến vú xâm nhập dạng 51. Đám tế bào gai ác tính xâm nhập mô đệm
không đặc biệt (BL) (HT)
21. Đám tế bào ung thư (CT) 52. Cầu sừng (CT)
22. Xâm lấn mô đệm sợi (HT) 53. Cầu liên bào (CT)
23. Xâm lấn mỡ (HT) 54. Mô đệm sợi xơ hóa và thấm nhập tế bào
24. Xâm lấn cơ vân (HT) viêm (HT)
25. Xâm lấn thần kinh (HT) 55. Lạc nội mạc tử cung ở cơ tử cung (BL)
26. Xâm lấn mạch máu (HT) 56. Tế bào trụ có lông chuyển (TB)
27. Tế bào u xếp dạng mảng (HT) 57. Tế bào trụ không có lông chuyển (TB)
28. Tế bào u xếp dạng sàng (HT) 58. Tuyến nội mạc tử cung giai đoạn phát
29. Tế bào u xếp dạng ống (HT) triển (CT)
30. Tế bào u xếp dạng dây (HT)
59. Tuyến nội mạc tử cung giai đoạn chế tiết 94. Thành phần của u nghịch mầm (CT)
(CT) 95. Vách sợi xơ thấm nhập lymphô bào (CT)
60. Không bào chế tiết (CT) 96. Thành phần của carcinôm phôi (CT)
61. Nội mạc tử cung lớp chức năng (CT) 97. Thành phần của u túi noãn hoàng (CT)
62. Nội mạc tử cung lớp đáy (CT) 98. Thể Schiller - Duval (CT)
63. Mô đệm nội mạc tử cung (CT) 99. Thành phần của carcinôm đệm nuôi (CT)
64. Tuyến nội mạc tử cung lạc chỗ (CT) 100. Biểu bì (CT)
65. Mô đệm nội mạc tử cung lạc chỗ (CT) 101. Biểu mô ống tiêu hóa (CT)
66. Hiện tượng xuất huyết cũ (HT) 102. Biểu mô hô hấp (CT)
67. Đại thực bào ăn hemosiderin (TB) 103. Nang lông (CT)
68. Cơ trơn cắt dọc (CT) 104. Tuyến bã (CT)
69. Cơ trơn cắt ngang (CT) 105. Tiểu cầu mồ hôi
70. Thai ở vòi trứng (BL) 106. Mô mỡ trưởng thành (CT)
71. Lông nhau (CT) 107. Mô sụn (CT)
72. Màng rụng (CT) 108. Mô xương (CT)
73. Tế bào nuôi (TB) 109. Mô tuyến giáp trưởng thành (CT)
74. Hợp bào nuôi (TB) 110. Mô tuyến giáp hóa ác (CT)
75. Hiện tượng sung huyết (HT) 111. Sắc tố của đám rối mạch mạc mắt (CT)
76. Hiện tượng xuất huyết (HT) 112. Mô thần kinh trưởng thành (CT)
77. Hiện tượng phù nề (HT) 113. Ống thần kinh non (CT)
78. U tế bào mầm hỗn hợp buồng trứng (BL)
79. Vỏ bao buồng trứng (CT)
80. Màng trắng (CT)
81. Nang nguyên thuỷ (CT)
82. Nang sơ cấp (CT)
83. Nang thứ cấp (CT)
84. Nang có hốc (CT)
85. Nang thoái triển (CT)
86. Hoàng thể (CT)
87. Thể trắng (CT)
88. Màng trong suốt (CT)
89. Gò noãn (CT)
90. Vành tia (CT)
91. Noãn bào (TB)
92. Tế bào hạt (TB)
93. Tế bào vỏ (TB)

You might also like