SYL_IMK2022_Quanlyhoso (3)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

NGÀNH QUẢN LÝ THÔNG TIN


Áp dụng từ Khoá K2022

1. Thông tin tổng quát


- Tên môn học:
+ Tiếng Việt: Quản lý hồ sơ
+ Tiếng Anh: Records Management
- Mã số môn học:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng chung Môn học đồ án/luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 TC
+Lý thuyết: 45 tiết
+ Thực hành: 0 tiết
+ Tự học: 90 tiết
- Môn học tiên quyết/Môn học trước: Đại cương về quản lý thông tin
Cơ sở lý thuyết về quản lý
Xử lý thông tin

- Môn học song hành: Không yêu cầu

2. Mô tả môn học
(vị trí của môn học đối với chương trình đào tạo (CTĐT), những mục đích và nội dung chính yếu của
môn học)
Môn học bắt buộc được dạy cho sinh viên năm thứ 3, sau khi sinh viên đã được trang bị kiến
thức cơ sở ngành và một số nội dung chuyên ngành.
- Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về hồ sơ, quản lý hồ sơ và rèn luyện kĩ
năng thực hành quản lý hồ sơ ở các dạng thức khác nhau.
- Môn học tập trung vào các nội dung chính: (1) Quy tắc sắp xếp hồ sơ theo chữ cái, phương
pháp lưu trữ và truy xuất hồ sơ theo chữ cái, chủ đề, số và địa lý; (2) Phương thức lưu giữ, truy hồi và
bảo vệ hồ sơ; (3) Chiến lược quản lý thông tin và hồ sơ.
3. Tài liệu học tập
(Các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, không quá 5 cuốn)
Tài liệu học tập chính
[1] Mai Mỹ Hạnh, tập bài giảng Quản lý hồ sơ.
Tài liệu khác:
[2] Phan Thanh Lâm, Nguyễn Thị Hoà Bình. (2010). Phương pháp quản lý và lưu trữ hồ sơ kinh
doanh. Hà Nội: Phụ nữ.
[3] Nguyễn Văn Long. (2007). Nghiệp vụ thư ký văn phòng hiện đại: kỹ năng xử lý thông tin, giao
tiếp và quản lý hồ sơ của thư kí văn phòng. - Hà Nội: Lao động - Xã hội, trang 203 - 322. [Cơ sở dữ
liệu nội sinh]
[4] https://www.records.nsw.gov.au/recordkeeping/rules/standards/records-management
4. Mục tiêu môn học
(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chuẩn đầu ra (X.x.x) của CTĐT
và trình độ năng lực (TĐNL) được phân bổ cho môn học)
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
(Gx) (1) (2) (X.x.x) (3) (4)
1.2.1 Phân tích được quy trình,
chính sách và phương thức thu
thập, phân tích, lưu giữ và
Cung cấp cho SV kiến thức cơ truyền tải dữ liệu, thông tin có
G1 3.0
bản về hồ sơ và quản lý hồ sơ. trong các tổ chức doanh nghiệp
để hỗ trợ cho quá trình ra quyết
định ở các cấp độ khác nhau của
tổ chức doanh nghiệp
1.2.2 Phân tích được quy trình
và phương thức xây dựng, quản
lý và khai thác các dịch vụ, hệ
3.0
thống thông tin cũng như tác
động của chúng lên hoạt động
Rèn luyện cho SV kỹ năng thực
của các tổ chức doanh nghiệp
hành trong việc thu thập, tổ
G2 2.1.1 Sử dụng thành thạo, linh
chức, lưu trữ và truy xuất hồ sơ
hoạt các công cụ thu thập, phân
theo tiêu chuẩn.
tích, lưu giữ và truyền tải dữ
liệu, thông tin có trong các tổ 3.0
chức doanh nghiệp để hỗ trợ
cho quá trình ra quyết định ở
các cấp độ khác nhau
2.1.2 Thiết kế được các dịch vụ
thông tin và hệ thống thông tin
Hướng dẫn SV thiết kế chiến theo nhu cầu của người sử dụng
3.0
G3 lược quản lý hồ sơ. bao gồm xác định, trình bày và
giải quyết các vấn đề trong tổ
chức doanh nghiệp
(1): Ký hiệu mục tiêu của môn học. (2): Mô tả các mục tiêu bao gồm các động từ chủ động,
các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát
(3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng được phân bổ cho môn học.
5. Chuẩn đầu ra môn học
(các mục cụ thể hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I, T, U)
CĐR Mô tả CĐR Mức độ giảng dạy
(X.x) (2) (I, T, U)
(1) (3)
G1.1 Phân tích được vai trò của quản lý hồ sơ, quản lý T
thông tin trong các tổ chức
G2.1 Thực hành được xử lý, sắp xếp hồ sơ theo quy tắc T
ARMA.
G2.2 Vận dụng được quản lý hồ sơ theo chủ đề, chữ số và T
vùng địa lý
G2.3 Lựa chọn được phương thức lưu giữ, truy hồi và bảo T
vệ hồ sơ
G3.1 Lập được kế hoạch lựa chọn, triển khai hệ thống T
quản lý hồ sơ tự động hoá cho tổ chức
G3.2 Trình bày được chiến lược quản lý hồ sơ cho cơ T
quan/tổ chức cụ thể
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR ở cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối
cảnh áp dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng
6. Đánh giá môn học
(các thành phần, các bài đánh giá, các tiêu chí đánh giá, chuẩn đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện
sự tương quan với các CĐR của môn học)

Thành phần đánh giá Bài đánh giá (Ax.x) CĐR môn học Tỷ lệ %
(1) (2) (G.x.x) (3) (4)
G1.1
A1. Đánh giá quá trình A1.1 Bài tập cá nhân G2.1 25%
G2.2
A2.1 Bài tập nhóm thiết kế chiến G1.1, G2.3, G3.1,
A2. Đánh giá giữa kỳ 25%
lược quản lý hồ sơ G3.2
G1.1, G2.1, G2.2,
A3. Đánh giá cuối kỳ A3.1 Vấn đáp 50%
G2.3, G3.1, G3.2

(1): các thành phần đánh giá của môn học. (2): các bài đánh giá
(3): các CĐR được đánh giá. (4): tiêu chí đánh giá. (5): chuẩn đánh giá
(5) Chuẩn đánh giá/Thang điểm
Mức 1- Xuất sắc: 9 - 10 điểm
Mức 2 - Giỏi: 8 và 8,5 điểm
Mức 3 - Khá: 7 và 7,5 điểm
Mức 4 - Trung bình: 5 - 6,5 điểm
Mức 5 - Không đạt: dưới 5 điểm

Ma trận kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học

Nội Kiểm tra định kỳ


dung
MH Giữa kỳ Cuối kỳ
Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 A2.1 Bài A3.1 Bài
kiểm tra kiểm tra
CĐR giữa kỳ cuối kỳ
MH
G1.1 A1.1 A2.1 X
(BTCN1 (BTN1)
) A3.1 X
A3.1
G2.1 A1.1 A1.1
(BTCN2) (BTCN3)
A3.1 A3.1 X
G2.2 A1.1
(BTCN3)
A3.1 X
G2.3 A2.1 X
(BTN1)
A3.1 X
G3.1 A1.1
(BTCN4)
A3.1 X X
G3.2 A2.1 X
(BTN1)
A3.1 X
Tỉ lệ 0% 15% 10% N/A 0% N/A 25% 50%
Loại ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH (A1) ĐÁNH GIÁ TỔNG
đánh KẾT (A2, A3)
giá
Điểm Điểm đánh giá môn học giữa kì Điểm
đánh giá
môn học
cuối kì

(6) Tiêu chí đánh giá

A1.1. BÀI TẬP CÁ NHÂN


I. Cấu trúc bài tập:
- SV thực hiện bài tập quá trình theo nhóm/cá nhân tuỳ vào quy mô và yêu cầu của bài tập. Bài tập
được thực hiện trong quá trình triển khai môn học. Phạm vi nội dung là toàn bộ nội dung của bài học
trong từng tuần.
- Thời gian làm bài: 45 phút nếu thực hiện tại lớp; hoặc bài tập về nhà
II. Thời điểm đánh giá: theo tiến trình môn học
III. Mức đánh giá: 25% điểm môn học
IV. Mức cộng thêm: không
Thang điểm đánh giá Mô tả
Xuất sắc: 9 - 10 điểm Hoàn thành đúng, đầy đủ, rõ ràng 90% - 100% nội dung yêu cầu theo các nội
dung triển khai từ chuẩn đầu ra.
Giỏi: 8 và 8,5 điểm Hoàn thành đúng, đầy đủ, rõ ràng 80% - 85% nội dung yêu cầu theo các nội
dung triển khai từ chuẩn đầu ra.
Khá: 7 và 7,5 điểm Hoàn thành đúng, đầy đủ, rõ ràng 70% - 75% nội dung yêu cầu theo các nội
dung triển khai từ chuẩn đầu ra.
Trung bình: 5 - 6,5 điểm Hoàn thành đúng, đầy đủ, rõ ràng 50% - 65% nội dung yêu cầu theo các nội
dung triển khai từ chuẩn đầu ra.
Không đạt: dưới 5 điểm Không nộp bài theo yêu cầu/Hoàn thành dưới 50% nội dung yêu cầu

A2.1. BÀI TẬP NHÓM THIẾT KẾ CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ HỒ SƠ


I. Cấu trúc của bài tập:
- Làm theo nhóm, 5 SV/ nhóm. Bài tập về nhà.
- Thực hiện bài tập “Thiết kế chiến lược quản lý hồ sơ theo trường hợp” theo yêu cầu của GV, các
nhóm bốc thăm để lựa chọn câu hỏi.
II. Thời điểm thực hiện: theo tiến trình môn học
III. Mức đánh giá: 25% tổng điểm môn học.
IV. Mức cộng thêm: tối đa 1đ nếu bài làm được trình bày logic, diễn đạt rõ ràng, không sai lỗi chính tả.
V. Ghi chú: thành viên nhóm không thực hiện đúng nhiệm vụ sẽ bị trừ điểm cá nhân hoặc không chấm
điểm nếu không thực hiện nhiệm vụ nhóm giao (qua bản đánh giá kết quả làm việc nhóm)
Thang điểm đánh giá Mô tả
Xuất sắc: 9 - 10 điểm Chiến lược quản lý hồ sơ phù hợp với loại hình và nhu cầu của tổ chức, bao gồm
đầy đủ các thành phần, có sự liên kết chặt chẽ, hợp lý với nhau về mặt nội dung.
Giỏi: 8 và 8,5 điểm Chiến lược quản lý hồ sơ phù hợp với loại hình và nhu cầu của tổ chức, bao gồm
đầy đủ các thành phần, hợp lý về mặt nội dung.
Khá: 7 và 7,5 điểm Chiến lược quản lý hồ sơ tương đối phù hợp với loại hình và nhu cầu của tổ
chức, bao gồm đầy đủ các thành phần.
Trung bình: 5 - 6,5 điểm Chiến lược quản lý hồ sơ tương đối phù hợp với loại hình và nhu cầu của tổ
chức, bao gồm đầy đủ các thành phần.
Không đạt: dưới 5 điểm Không nộp bài theo quy định/ Chiến lược chưa đáp ứng được yêu cầu, thiếu các
nội dung quan trọng.

A3.1. THI VẤN ĐÁP CUỐI KỲ


I. Cấu trúc đề thi:
- Đề thi gồm 1 câu hỏi được chọn qua phương pháp bốc thăm, và 1 đến 2 câu hỏi phụ.
- Nội dung của câu hỏi chủ yếu nằm trong nội dung môn học, có thể có câu hỏi suy luận.
II. Thời điểm thi: Theo lịch của nhà trường
III. Mức đánh giá: 50% điểm môn học
IV. Quy trình thi:
(B1) Sinh viên được GV coi thi gọi vào phòng thi và rút thăm ngẫu nhiên 1 câu hỏi.
(B2) Sinh viên chuẩn bị trên giấy nháp trong khoảng thời gian 15 phút.
(B3) Sinh viên trình bày câu trả lời trước GV chấm thi.
(B4) Sinh viên trao đổi với GV chấm thi và trả lời thêm các câu hỏi phụ của GV.
(B5) Sinh viên nghe nhận xét đánh giá của GV và ký tên vào danh sách dự thi - kết thúc.
Thang điểm đánh giá Mô tả

Câu hỏi chính 70% Câu hỏi phụ 30%

Xuất sắc: 9 - 10 điểm Trả lời chính xác, rõ ràng, mạch lạc 90% Trả lời chính xác, có sáng tạo, có ví dụ
- 95% nội dung câu hỏi minh hoạ phù hợp
Giỏi: 8 và 8,5 điểm Trả lời chính xác chính xác, rõ ràng, Trả lời chính xác nội dung, có ví dụ
mạch lạc 80% - 85% nội dung câu hỏi minh hoạ phù hợp
Khá: 7 và 7,5 điểm Trả lời chính xác 70% - 75% nội dung Trả lời chính xác nhưng chưa đủ ý
câu hỏi.
Trung bình: 5 - 6,5 Trả lời chính xác 50% - 65% nội dung Trả lời chính xác nhưng chưa đủ ý
điểm câu hỏi
Không đạt: dưới 5 Trả lời chính xác < 50% nội dung câu Trả lời sai hoặc không trả lời
điểm hỏi/không trả lời.

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


(các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học, các hoạt
động dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của môn học)

Lý thuyết
Tuần/Buổi Nội dung CĐR môn Hoạt động dạy và học Bài đánh
học (2) học (4) giá
(1) (3) (5)
1 Bài 1. KHÁI QUÁT VỀ G1.1 - Dạy: A2.1
(5 tiết) + GV thuyết giảng A3.1
QUẢN LÝ HỒ SƠ
+ GV đặt câu hỏi
1.1. Hồ sơ + GV hướng dẫn bài tập
thảo luận nhóm và nhận
1.1.1. Định nghĩa
xét kết quả
1.1.2. Phân loại - Học ở lớp:
+ SV dự lớp, nghe giảng
1.1.2.1. Phân loại dựa vào
và tham gia phát biểu ý
nội dung hồ sơ kiến
+ SV làm bài tập thảo
1.1.2.2. Phân loại dựa vào
luận nhóm
nguồn gốc hình thành hồ sơ - Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu trước mỗi
1.1.2.3. Phân loại dựa vào
giá trị của hồ sơ buổi theo yêu cầu của giáo
viên (theo hướng dẫn trên
1.1.2.4. Phân loại dựa vào
LMS).
hình thức hồ sơ
1.1.3. Tính chất và yêu cầu
của hồ sơ
1.2. Quản lý hồ sơ
1.2.1. Định nghĩa
1.2.2. Đặc điểm
1.2.3. Chức năng
1.2.4. Chu trình quản lý hồ

Nội dung thảo luận: phân
tích các đặc điểm, tính chất
của hồ sơ và vai trò của
quản lý hồ sơ.
2+3 Bài 2. QUY TẮC ĐỊNH G2.1 - Dạy: A1.1
(10 tiết) + GV thuyết giảng A3.1
CHỈ MỤC THEO TRẬT
+ GV đặt câu hỏi
TỰ CHỮ CÁI - TIÊU + GV hướng dẫn thực
hành
CHUẨN ARMA
- Học ở lớp:
2.1. Định chỉ mục, mã hoá + SV dự lớp, nghe giảng
và tham gia phát biểu ý
và tra cứu chéo
kiến
2.1.1 Khái niệm + SV làm bài tập, thảo
luận nhóm
2.1.2. Vai trò
- Học ở nhà:
2.2. Quy tắc định chỉ mục + Đọc tài liệu trước mỗi
buổi theo yêu cầu của giáo
theo tiêu chuẩn ARMA
viên (theo hướng dẫn trên
2.2.1. Quy tắc số 1 - 4 LMS).
2.2.2. Quy tắc số 5 - 8
2.2.3. Quy tắc số 9 - 10
Nội dung thực hành: thực
hành các quy tắc ARMA.
4+5 Bài 3. PHƯƠNG THỨC G2.1 - Dạy: A1.1
(10 tiết) G2.2 + GV thuyết giảng A3.1
QUẢN LÝ HỒ SƠ
+ GV đặt câu hỏi
3.1. Quản lý hồ sơ giấy + GV hướng dẫn bài tập
thảo luận nhóm và nhận
3.1.1. Khái niệm
xét kết quả
3.1.2. Phương thức quản lý + Nghiên cứu trường hợp
- Học ở lớp:
hồ sơ giấy
+ SV dự lớp, nghe giảng
3.2. Quản lý tệp tin điện và tham gia phát biểu ý
kiến
tử
+ SV làm bài tập thực
3.2.1. Cơ sở dữ liệu điện tử hành, thảo luận nhóm
- Học ở nhà:
3.2.2. Sử dụng cơ sở dữ
+ Đọc tài liệu trước mỗi
liệu trong quản lý hồ sơ buổi theo yêu cầu của giáo
viên (theo hướng dẫn trên
3.3. Quản lý hồ sơ theo
LMS).
chủ đề
3.3.1. Khái niệm
3.3.2. Phương thức quản lý
hồ sơ theo chủ đề
3.4. Quản lý hồ sơ theo
chữ số
3.4.1. Khái niệm
3.4.2. Phương thức quản lý
hồ sơ theo chữ số
3.5. Quản lý hồ sơ theo
vùng địa lý
3.5.1. Khái niệm
3.5.2. Phương thức quản lý
hồ sơ theo vùng địa lý
Nội dung thảo luận: phân
tích các phương thức quản
lý hồ sơ để lựa chọn được
phương thức phù hợp với
các dạng thức tồn tại của
hồ sơ và hoạt động của tổ
chức.
6,7 Bài 4. LƯU TRỮ, TRUY G2.3 - Dạy: A2.1
(6 tiết) + GV thuyết giảng A3.1
HỒI VÀ DI CHUYỂN
+ GV đặt câu hỏi
HỒ SƠ + GV hướng dẫn bài tập
thảo luận nhóm và nhận
4.1. Lưu giữ hồ sơ
xét kết quả
4.1.1. Hồ sơ đặc thù: e-mail - Học ở lớp:
+ SV dự lớp, nghe giảng
records, web records, hồ sơ
và tham gia phát biểu ý
không còn hoạt động kiến
+ SV làm bài tập thảo
(inactive)…
luận nhóm
4.1.2. Xác định giá trị hồ sơ - Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu trước mỗi
lưu
buổi theo yêu cầu của giáo
4.1.3. Kiểm kê hồ sơ viên (theo hướng dẫn trên
LMS).
4.2. Truy hồi hồ sơ
4.2.1. Khái niệm
4.2.2. Chu trình truy hồi và
lưu giữ lại hồ sơ
4.3. Chuyển đổi hồ sơ
4.3.1. Phương pháp chuyển
đổi hồ sơ
4.3.2. Thủ tục chuyển đổi
hồ sơ
4.4. Bảo vệ hồ sơ
4.4.1. Ý nghĩa
4.4.2. Lập kế hoạch bảo vệ
hồ sơ
Nội dung thảo luận:
chương trình lưu giữ hồ sơ
_công cụ và cách thức thực
hiện; các phương thức truy
hồi hồ sơ: tại sao phải
chuyển đổi hồ sơ; bảo vệ
hồ sơ như thế nào.
7,8 Bài 5. LỰA CHỌN VÀ G3.1 - Dạy: A1.1
(7 tiết) + GV thuyết giảng A2.1
TRIỂN KHAI HỆ
+ GV đặt câu hỏi A3.1
THỐNG QUẢN LÝ HỒ + GV hướng dẫn thảo
luận nhóm và nhận xét
SƠ TỰ ĐỘNG
- Học ở lớp:
5.1. Hệ thống quản lý hồ + SV dự lớp, nghe giảng
và tham gia phát biểu ý
sơ tự động
5.1.1 Định nghĩa kiến
+ SV thảo luận nhóm
5.1.2. Phân loại
- Học ở nhà:
5.1.2.1. Hệ thống tự động + Đọc tài liệu trước mỗi
buổi theo yêu cầu của giáo
quản lý hồ sơ
viên (theo hướng dẫn trên
5.1.2.2. Hệ thống ECM LMS).
5.2. Lựa chọn hệ thống
quản lý hồ sơ
5.2.1. Yêu cầu với chức
năng của hệ thống
5.2.2. Yêu cầu kĩ thuật
5.2.3. Báo cáo và thống kê
5.2.4. Cửa sổ hướng dẫn
5.2.5. Hỗ trợ và đào tạo
5.2.6. Giá thành
5.3. Triển khai hệ thống
quản lý hồ sơ
5.3.1. Lập kế hoạch
5.3.2. Đầu mối thực hiện
5.3.3. Giai đoạn thử nghiệm
5.3.4. Bảo trì và hỗ trợ
5.3.5. Đào tạo
5.3.6. Hướng dẫn
5.3.7. Chiến lược “system
down”
5.3.8. Nhận xét định kì
Nội dung thảo luận: làm
thế nào để tổ chức lựa chọn
được cách thức triển khai
hệ thống quản lý hồ sơ tự
động hiệu quả?
8,9 Bài 6. CHIẾN LƯỢC G1.1 - Dạy: A2.1
(7 tiết) QUẢN LÝ THÔNG TIN G3.2 + GV thuyết giảng A3.1
VÀ HỒ SƠ (RIM) + GV đặt câu hỏi
6.1. Vai trò của chiến lược + GV hướng dẫn thảo
luận nhóm và nhận xét
quản lý thông tin và hồ sơ.
- Học ở lớp:
6.2. Thành phần của chiến + SV dự lớp, nghe giảng
và tham gia phát biểu ý
lược quản lý thông tin và
kiến
hồ sơ. + SV làm thảo luận
6.3. Yêu cầu đối với chiến nhóm
- Học ở nhà:
lược quản lý thông tin và
+ Đọc tài liệu trước mỗi
hồ sơ. buổi theo yêu cầu của giáo
viên (theo hướng dẫn trên
Nội dung thảo luận: tại sao
LMS)..
cần phải có chiến lược
quản lý thông tin và hồ sơ?
Những điểm cần chú ý khi
thiết lập chiến lược này?
(1): Thông tin về tuần/buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu Gx.x),
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu có yêu
cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
Thực hành

Tuần/Buổi học Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)

(1): Thông tin về tuần/buổi học. (2): Liệt kê nội dung thực hành theo bài thực hành
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu Gx.x),
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu có yêu
cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
8. Quy định của môn học
(Các quy định của môn học (nếu có), thí dụ: sinh viên không nộp bài tập và các báo cáo đúng hạn,
được coi như không nộp bài; sinh viên vắng 2 buổi thực hành trở lên, không được phép dự thi cuối kỳ
…)
8.1. Quy định về hiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định
- Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp
- Tham gia cùng nhóm làm các bài tập
- Tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Không được vắng trong buổi trình bày thuyết trình của nhóm
- Hoàn thành bài tập nhóm và bài tập cá nhân đúng thời hạn quy định
- Sử dụng công nghệ/phần mềm cho các bài thuyết trình
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Theo quy định chung hiện hành của Nhà trường
- Cấm thi đối với sinh viên không tham dự đủ tối thiểu 80% thời gian lên lớp, không thực hiện
đủ các yêu cầu về bài tập cá nhân và bài tập nhóm
- Không có kiểm tra bù giữa kỳ và cuối kỳ
- Trường hợp đạo văn, không trích dẫn nguồn hoặc sao chép bài sẽ bị hủy kết quả bài tập/dự
án/bài thi đó
8.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- SV liên hệ qua email để được hỗ trợ các nội dung liên quan đến học phần
- SV liên hệ văn phòng khoa để gặp giảng viên giảng dạy theo lịch trực chuyên môn (lịch trực
chuyên môn các học phần được xếp theo từng học kỳ/năm học)
9. Phụ trách môn học
 Khoa/Bộ môn: Thư viện - Thông tin học Bộ môn Thư viện học
 Địa chỉ và email liên hệ: thuvienthongtin@hcmussh.edu.vn
 Giảng viên: ThS. Mai Mỹ Hạnh (maimyhanh@hcmussh.edu.vn)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 2 năm 2024

NGƯỜI BIÊN SOẠN CHỦ NHIỆM BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Mai Mỹ Hạnh Ngô Thị Huyền Ngô Thị Huyền

You might also like