Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

1. Thông tin tổng quát


- Tên môn học:

+ Tiếng Việt: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

+ Tiếng Anh: Information System Analysis and Design

- Mã số môn học:

- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:

☐ Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành


☒ Kiến thức chuyên ngành ☐ Kiến thức khác
☐ Môn học chuyên về kỹ năng chung ☐ Môn học đồ án/luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 4 TC

+ Lý thuyết: 3 TC

+ Thực hành: 1 TC

+ Tự học: 120 tiết

- Môn học tiên quyết/Môn học trước: Nhập môn lập trình
Cơ sở dữ liệu 1

- Môn học song hành: Cơ sở dữ liệu 2


2. Mô tả môn học
(vị trí của môn học đối với chương trình đào tạo (CTĐT), những mục đích và nội
dung chính yếu của môn học)
Vị trí môn học: Môn tự chọn, dành cho sinh viên năm thứ 2. Môn học giúp sinh
viên vận dụng các kiến thức đã học về lập trình và cơ sở dữ liệu nhằm xây dựng được
bản thiết kế hệ thống thông tin.
Nội dung chính yếu của môn học: (1) Phương pháp phân tích thiết kế hệ thống; (2)
Các hệ thống kinh doanh; (3) Các thành phần của hệ thống thông tin; (4) Các hệ thống
thông tin tự động hóa; (5) Khảo sát hiện trạng và xác lập dự án; (6) Phương pháp luận
phân tích hệ thống có cấu trúc; (7) Công cụ diễn tả xử lý; (8) Phương tiện và mô hình
diễn tả dữ liệu; (9) Thiết kế hệ thống.

3. Tài liệu học tập


(Các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, không quá 5 cuốn)
Giáo trình:
[1] Nguyễn Trần Minh Thư (2018), Phân tích và Thiết kế Hệ thống Thông tin. Bộ
môn Hệ thống Thông tin, Khoa CNTT, Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. HCM. [Giảng
viên cung cấp]

Tài liệu khác:


[2] Alan Dennis, Barbara Haley Wixom, Roberta M. Roth (2014), Systems Analysis
and Design, 6th edition, Wiley Publisher. [Giảng viên cung cấp]

Phần mềm:
[3] Sybase (2016/16.0). SAP PowerDesigner.
[4] Microsoft Visio/ Microsoft Visual Studio/ Microsoft SQL Server
[5] IBM Rational Rose

4. Mục tiêu môn học


(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chuẩn đầu ra
(X.x.x) của CTĐT và trình độ năng lực (TĐNL) được phân bổ cho môn học)

Mục Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL


tiêu (2) (X.x.x) (3) (4)
(Gx)
(1)

2.1.3 Sử dụng thành thạo


các ứng dụng CNTT&TT
trong hoạt động QLTT 3.0
Cung cấp cho sinh viên trong các tổ chức doanh
những kiến thức nền tảng nghiệp.
G1 về quá trình phân tích và
thiết kế các hệ thống 2.2.1 Thực hiện được một
thông tin. cách chính xác, có hệ
thống, trung thực và phù 3.0
hợp với các khung pháp lý
quy trình QLTT

3.1.1 Vận hành được quy


trình quản lý chiến lược, có
hệ thống dữ liệu và thông
3.0
Trang bị cho sinh viên các tin trong các tổ chức doanh
kỹ năng nhằm thiết kế hệ nghiệp để hỗ trợ cho quá
G2
thống thông tin một cách trình ra quyết định
hiệu quả. 3.1.2 Xây dựng được các hệ
thống thông tin phù hợp để
3.0
hỗ trợ hiệu quả cho quá
trình ra quyết định

Rèn luyện cho sinh viên


khả năng nhận thức, tư 2.2.2 Hình thành được thái
G3 duy và các kỹ năng làm độ tự học để phát triển nghề 3.0
việc độc lập/làm việc nghiệp tiếp tục
nhóm.
(1): Ký hiệu mục tiêu của môn học. (2): Mô tả các mục tiêu bao gồm các động
từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát
(3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng được phân bổ cho môn
học.

5. Chuẩn đầu ra môn học


(các mục cụ thể hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I, T, U)
CĐR Mô tả CĐR Mức độ giảng dạy
(X.x) (2) (I, T, U)
(1) (3)
G1.1 Giải thích được mục tiêu và phương án xây I, T
dựng bản thiết kế hệ thống thông tin.

G1.2 Phân tích được hiện trạng của một hệ thống I, T


thông tin cụ thể, từ đó lựa chọn các phương
án thiết kế.

G2.1 Trình bày được các phương pháp phân tích I, T


và thiết kế hệ thống thông tin.

G2.2 Vận dụng được các kỹ thuật mô hình hóa vào I, T, U


việc phân tích và khảo sát một hệ thống
thông tin cụ thể.

G2.3 Sử dụng được các phần mềm hỗ trợ cho quá I, T


trình phân tích và xây dựng bản thiết kế hệ
thống thông tin.

G2.4 Tùy chỉnh, sửa đổi, nâng cấp và đánh giá tính I, T, U
khả thi của bản thiết kế hệ thống thông tin.

G3.1 Hình thành khả năng tự học và thái độ chủ I, T


động học tập.

G3.2 Hình thành khả năng thích ứng trong môi T, T


trường làm việc nhóm và cá nhân
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR ở cấp độ 4
(X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng
6. Đánh giá môn học
(các thành phần, các bài đánh giá, các tiêu chí đánh giá, chuẩn đánh giá, và tỷ lệ
đánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học)
Thành phần đánh giá Bài đánh giá (Ax.x) CĐR môn học Tỷ lệ %
(1) (2) (G.x.x) (3) (4)
G1.1, G1.2, G2.1,
A1. Đánh giá quá trình A1.5 Bài tập tại lớp
G2.2, G2.3, G3.1
G1.1, G1.2, G2.1, 50
A2. Đánh giá giữa kỳ A2.5 Bài tập về nhà G2.2, G2.3, G2.4,
G3.1, G3.2
A3. Đánh giá cuối kỳ A3.4 Đồ án cuối kỳ G1.1, G1.2, G2.1, 50
G2.2, G2.3, G2.4,
G3.1, G3.2
(1): các thành phần đánh giá của môn học. (2): các bài đánh giá (3): các CĐR được
đánh giá. (4) Tỷ lệ điểm của các bài đánh giá trong tổng điểm môn học: (5): chuẩn
đánh giá (6): tiêu chí đánh giá.

(5) Chuẩn đánh giá/Thang điểm


Mức 1 - Xuất sắc: 9 – 10 điểm
Mức 2 - Giỏi: 8 và 8,5 điểm
Mức 3 - Khá: 7 và 7,5 điểm
Mức 4 - Trung bình: 5 – 6 điểm
Mức 5 - Không đạt: dưới 5 điểm

(6) Tiêu chí đánh giá

A1.5 & A2.5. THỰC HÀNH TRÊN LỚP VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
I. Cấu trúc đề bài:
- Phạm vi đề bài nằm trong một hoặc nhiều buổi học
- Có 5 bài tập xuyên suốt quá trình học cho thực hành trên lớp và cũng là bài
tập về nhà. Mỗi bài tập có 2 phần: phần 1 làm trên lớp, phần 2 là bài tương tự
hoặc mở rộng cho phần bài tập về nhà.
- Nội dung mang tính tổng hợp và vận dụng, không yêu cầu trình bày lại kiến
thức đã học trên lớp.
- Sinh viên trình bày bài tập vào file word báo cáo có kèm theo file bản phân
tích và thiết kế hệ thống
- Tập trung vào các dạng bản thiết kế hệ thống thông tin (dữ liệu, xử lý, giao
diện)
II. Thời gian làm bài: trên lớp hoặc trong vòng vài tuần
III. Tỷ lệ đánh giá kết quả bài tập: 50% điểm môn học
Rubric (theo Mô tả
mức đánh giá)
Nội dung báo cáo File thiết kế
1 (9 - 10 điểm) Báo cáo đầy đủ, đáp ứng đầy đủ File không bị lỗi, thể hiện
yêu cầu đề bài, có phần liên hệ đầy đủ yêu cầu, có thể tùy
thực tiễn chỉnh dễ dàng, chú thích đầy
Báo cáo nêu bật được giá trị và đủ
mức độ thành công của bản thiết
kế
2 (8 - 8.5 điểm) Báo cáo đầy đủ yêu cầu đề bài, mô File không bị lỗi, thể hiện
tả rõ ràng bản thiết kế đầy đủ yêu cầu
3 (7 - 7.5 điểm) Báo cáo trình bày được phần lớn File thể hiện đủ các yêu cầu
yêu cầu của đề bài quan trọng, chú thích chưa
đủ
4 (5 - 6.5 điểm) Báo cáo được các yêu cầu quan File thiết kế chỉ thể hiện một
trọng trong đề bài số ít yêu cầu quan trọng
5 (dưới 5 điểm) Báo cáo sơ sài, trình bày thiếu File thiết kế rất sơ sài, thậm
nhiều yêu cầu chí không mở được
A3.4. ĐỒ ÁN CUỐI KỲ
I. Cấu trúc đề bài:
- Phạm vi đề bài nằm trong nội dung môn học
- Nội dung mang tính tổng hợp và vận dụng trong phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin trong một tổ chức cụ thể, cho mục tiêu phục vụ quy trình vận hành
thông tin của tổ chức đó.
- Tập trung phân tích và thiết kế một hoặc nhiều các phân hệ chức năng chính
như: Quản lý quy trình bán; Quản lý quy trình mua; Quản lý khách hàng;
Quản lý nguồn nhân lực; Thống kê và báo cáo ở mức cơ bản.
- Đề tài có chủ đề chung về hoạt động kinh doanh cho môt nhà xuất bản sách/
nhà sách (Sinh viên có thể làm đề tài chủ đề khác mà mình thích).
II. Tỷ lệ đánh giá kết quả bài thi: 50% điểm môn học
Rubric (theo Mô tả
mức đánh giá)
1 (9 - 10 điểm) Phân tích rõ ràng và đầy đủ các vấn đề thiết kế hệ thống thông tin
Giải pháp đưa ra là hợp lý, đầy đủ và có khả năng cải tiến cao
2 (8 - 8.5 điểm) Phân tích được hầu hết vấn đề thiết kế hệ thống thông tin
Giải pháp đưa ra là hợp lý, đầy đủ
3 (7 - 7.5 điểm) Phân tích được một số vấn đề chính trong thiết kế hệ thống thông
tin
Giải pháp đưa ra là hợp lý, đầy đủ trong một số điều kiện
4 (5 - 6.5 điểm) Chỉ phân tích được một số vấn đề cơ bản trong thiết kế hệ thống
thông tin
Giải pháp đưa ra là khá đầy đủ trong một số điều kiện cơ bản
5 (dưới 5 điểm) Hầu như chưa phân tích được các yêu cầu và vấn đề trong thiết kế
hệ thống thông tin
Giải pháp đưa ra là ít khả thi, không hợp lý và khó sửa đổi

Nội dung Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Kiểm tra định
MH kỳ
Cuối kỳ
A3.4 Đồ án cuối
CĐR MH kỳ
G1.1 A1.5; X
A2.5
G1.2 A1.5; X
A2.5
G2.1 A1.5; A1.5 A1.5; A1.5; X
A2.5 A2.5 A2.5 A2.5
G2.2 A1.5; A1.5; A1.5 X
A2.5 A2.5 A2.5
G2.3 A1.5; A1.5 A1.5; A1.5; X
A2.5 A2.5A2.5 A2.5
G2.4 A1.5; A1.5; X
A2.5 A2.5
G3.1 A1.5; A1.5; A1.5 A1.5; A1.5; X
A2.5 A2.5 A2.5 A2.5 A2.5
G3.2 A1.5; A1.5; A1.5 A1.5; A1.5; X
A2.5 A2.5 A2.5 A2.5 A2.5
Trọng số 10% 10% 10% 10% 10% 50%
Loại đánh ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH & ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ ĐÁNH GIÁ
giá A1 (A1.5=25%) + A2 (A2.5=25%) – Tỷ trọng 50% TỔNG KẾT
A3 (A3.4) - Tỷ
trọng: 50%
Điểm Điểm đánh giá môn học giữa kỳ Điểm đánh giá
môn học cuối kỳ

7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết


(các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn
học, các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của môn học)
Lý thuyết
Tuần/Buổi học Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
(1) (2) môn học (4) (5)
(3)
Bài 1: Tổng quan G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
về hệ thống thông G3.1 đáp A2
tin Học ở lớp: Thảo luận A3
1.1. Khái niệm hệ nhóm, làm bài tập tại
thống thông tin lớp
1.2. Các loại hệ Học ở nhà: Đọc trước
thống thông tin tài liệu [1] chương 1,
1.3. Các kỹ thuật tài liệu [2] chương 1
1 Chuẩn bị phần mềm
phân tích và thiết
kế hệ thống [3], [4], [5]
1.3.1. Phân tích thiết
kế hướng cấu
trúc
1.3.2. Phân tích thiết
kế hướng đối
tượng
2 Bài 2: Mô hình và G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
các phương pháp G1.2 đáp A2
mô hình hóa G3.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
1.1 Khái niệm mô nhóm, làm bài tập tại
hình lớp
1.1.1. Mô hình là Học ở nhà: Đọc trước
gì? tài liệu [1] chương 2,
1.1.2. Các loại tài liệu [2] chương 2
mô hình
1.2 Các phương pháp
mô hình hóa
Bài 3: Khởi tạo và G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
lập kế hoạch hệ G1.2 đáp A2
thống G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
3.1. Xác định và G2.2 nhóm, làm bài tập tại
chuẩn bị nguồn lực G3.1 lớp
của tổ chức để phát Học ở nhà: Đọc trước
3 G3.2
triển hệ thống tài liệu [1] chương 3,
3.2. Khảo sát sơ khởi tài liệu [2] chương 3
3.2.1. Xác định
phạm vi hệ thống
3.2.1. Đánh giá tính
khả thi của hệ thống
Bài 4: Khảo sát hệ G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
thống G1.2 đáp A2
4.1. Các phương pháp G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
thu thập và phân tích G2.2 nhóm, làm bài tập tại
các thông tin về công G3.1 lớp
việc đang thực hiện Học ở nhà: Đọc trước
G3.2
4.2. Các thông tin mà tài liệu [1] chương 1, 2,
các nhân viên cần để tài liệu [2] chương 1, 2,
hoàn thành mục tiêu 3
kinh doanh
4.2.1. Hệ thống hiện
đang hoạt động như
4
thế nào? Hệ thống
là thủ công hay tự
động hóa?
4.2.2. Dữ liệu nào
cần cho các hoạt
động của hệ thống?
4.2.3. Các loại báo
cáo nào được tạo ra
từ hệ thống?
4.2.4. Các nhân
viên làm việc với hệ
thống như thế nào?
5 Bài 5: Mô hình hóa G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
dữ liệu G1.2 đáp A2
5.1 Khái quát về mô G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
hình hóa dữ liệu G2.2 nhóm, làm bài tập tại
5.2 Mô hình quan G2.3 lớp
niệm dữ liệu Học ở nhà: Đọc trước
G2.4
5.3 Các kỹ thuật mô tài liệu [1] chương 5,
G3.1 tài liệu [2] chương 6
hình hóa dữ liệu
G3.2
5.3.1. Mô hình
thực thể kết hợp
5.3.2. Mô hình
thực thể kết hợp
mở rộng
5.3.3. Sưu liệu cho
mô hình
5.3.4. Phương
pháp phân tích dữ
liệu
Bài 6: Mô hình hóa G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
xử lý G1.2 đáp A2
6.1 Khái quát về mô G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
hình hóa xử lý G2.2 nhóm, làm bài tập tại
6.2 Các kỹ thuật mô G2.3 lớp
hình hóa xử lý Học ở nhà: Đọc trước
G2.4
6.2.1. Mô hình tài liệu [1] chương 6,
G3.1 tài liệu [2] chương 5
hoạt động của tổ
G3.2
chức
6.2.2. Mô hình
phân rã chức
năng
6.2.3. Mô hình
6
tương tác thông
tin của tổ chức
6.2.4. Xác định
các dòng dữ liệu
phục vụ cho các
xử lý
6.2.5. Các
phương pháp
phân tích xử lý
6.2.6. Thiết kế
xử lý theo hướng
top-down,
bottom-up
Bài 7: Thiết kế dữ G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
liệu G1.2 đáp A2
7.1 Đặc tính dữ liệu G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
trong mối tương G2.2 nhóm, làm bài tập tại
quan hệ thống G2.3 lớp
7.2 Một số kỹ thuật Học ở nhà: Đọc trước
7 G2.4
thiết kế dữ liệu tài liệu [1] chương 7,
G3.1 tài liệu [2] chương 5, 6,
7.2.1. Thiết kế
G3.2 7
luận lý dữ liệu
7.2.2. Thiết kế mã
7.2.3. Thiết kế dữ
liệu vật lý
8 Bài 8: Kỹ thuật G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
thiết kế hệ thống G1.2 đáp A2
từng phần G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
nhóm, làm bài tập tại
8.1 Phân chia hệ G2.2 lớp
thống G2.3 Học ở nhà: Đọc trước
8.1.1 Cơ sở phân G2.4 tài liệu [1] chương 8,
tích và phân G3.1 tài liệu [2] chương 7, 8
chia hệ thống G3.2
8.1.2 Xây dựng bản
thiết kế từng
phần
8.2 Xây dựng bản
thiết kế tổng hợp
8.3 Xây dựng mô hình
thiết kế xử lý
Bài 9: Kỹ thuật G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
thiết kế hệ thống G1.2 đáp A2
tổng hợp G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
9.1 Tích hợp bản thiết G2.2 nhóm, làm bài tập tại
9 kế và các cải tiến G2.3 lớp
9.2 Nâng cao hiệu quả Học ở nhà: Làm bài tập
G2.4
triển khai và đọc trước tài liệu [1]
G3.1 chương 3, 4, 6, 7
9.3 Xây dựng cấu trúc G3.2
phần mềm
Bài 10: Tổng quan G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
về thiết kế giao G1.2 đáp A2
diện G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
10.1 Khái quát về G2.2 nhóm, làm bài tập tại
giao diện và các G2.3 lớp
loại giao diện ứng Học ở nhà: Đọc trước
G2.4
dụng tài liệu [1] chương 9,
G3.1 tài liệu [2] chương 9
10.2 Các kỹ thuật G3.2
10 thiết kế giao diện
10.2.1 Thiết kế
giao diện nhập
10.2.2 Thiết kế
giao diện xuất
10.2.3 Thiết kế
giao diện tương
tác
11 Bài 11: Hoàn chỉnh G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
bản thiết kế giao G1.2 đáp A2
diện G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
11.1 Nâng cấp và G2.2 nhóm, làm bài tập tại
tùy chỉnh bản G2.3 lớp
thiết kế giao diện Học ở nhà: Đọc trước
G2.4
11.2 Đánh giá các tài liệu [1] chương 3, 5,
G3.1 9, tài liệu [2] chương 7,
bản thiết kế giao G3.2
diện 8, 9
11.2.1 Tính thẩm
mỹ
11.2.2 Tính tiện
dụng
11.2.3 Tính mới
lạ
G1.1 Dạy: Thuyết giảng, hỏi A1
G1.2 đáp A2
G2.1 Học ở lớp: Thảo luận A3
G2.2 nhóm, làm bài tập tại
12 Ôn tập lớp
G2.3
Học ở nhà: Làm bài tập
G2.4
G3.1
G3.2
(1): Thông tin về tuần/buổi học. (2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương,
mục
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu Gx.x),
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm đọc trước tài
liệu (nếu có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
Thực hành
Tuần/Buổi học Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
hướng dẫn thực hành A2
1: Tìm hiểu
2 Học ở lớp: Thực hành A3
một số cách trên máy
mô hình hóa Học ở nhà: Làm bài tập
3 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
2: G2.1 hướng dẫn thực hành A2
Thực hành G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
lập kế hoạch trên máy
hệ thống Học ở nhà: Làm bài tập
4 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
3: Khảo sát hướng dẫn thực hành A2
hệ thống Học ở lớp: Thực hành A3
trên máy
Học ở nhà: Làm bài tập
5 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
4: Mô hình G2.1 hướng dẫn thực hành A2
hóa dữ liệu G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
G2.3 trên máy
G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
G3.1
G3.2
6 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
5: Mô hình G2.1 hướng dẫn thực hành A2
hóa xử lý G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
G2.3 trên máy
G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
G3.1
G3.2
7 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
6: Thiết kế dữ G2.1 hướng dẫn thực hành A2
liệu G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
G2.3 trên máy
G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
G3.1
G3.2
8 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
7: Thiết kế hệ G2.1 hướng dẫn thực hành A2
thống từng G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
phần G2.3 trên máy
G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
G3.1
G3.2
9 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
8: Hoàn chỉnh G2.1 hướng dẫn thực hành A2
thiết kế hệ G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
thống G2.3 trên máy
G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
G3.1
G3.2
10 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
9: Xây dựng G2.1 hướng dẫn thực hành A2
bản thiết kế G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
giao diện G2.3 trên máy
G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
G3.1
G3.2
11 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
10: Hoàn G2.1 hướng dẫn thực hành A2
chỉnh bản G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
thiết kế giao G2.3 trên máy
diện G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
G3.1
G3.2
12 Bài thực hành G1.2 Dạy: Thuyết giảng, A1
11: Tổng hợp G2.1 hướng dẫn thực hành A2
tất cả các bản G2.2 Học ở lớp: Thực hành A3
thiết kế hệ G2.3 trên máy
thống, sửa đổi G2.4 Học ở nhà: Làm bài tập
và tùy chỉnh G3.1
(nếu có) G3.2
(1): Thông tin về tuần/buổi học. (2): Liệt kê nội dung thực hành theo bài thực
hành
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu Gx.x),
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm đọc trước tài
liệu (nếu có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
8 Quy định của môn học
(Các quy định của môn học (nếu có), thí dụ: sinh viên không nộp bài tập và các báo
cáo đúng hạn, được coi như không nộp bài; sinh viên vắng 2 buổi thực hành trở lên,
không được phép dự thi cuối kỳ …)
8.1. Quy định về nhiệm vụ của sinh viên
− Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định
− Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp
− Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp
− Tham gia làm các bài tập tại lớp
− Tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài
− Hoàn thành bài tập đúng thời hạn quy định
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
− Theo quy định chung hiện hành của Nhà trường
− Cấm thi đối với sinh viên không tham dự đủ tối thiểu 80% thời gian lên lớp, không thực
hiện đủ các yêu cầu về bài tập cá nhân và bài tập nhóm
− Không có kiểm tra bù giữa kỳ và cuối kỳ
− Trường hợp đạo văn hoặc không trích dẫn nguồn sẽ bị hủy kết quả bài tập/dự án/bài thi
đó
8.3. Quy định về lịch tiếp sinh viên ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
− Sinh viên liên hệ qua email để được hỗ trợ các nội dung liên quan đến học phần
− Sinh viên liên hệ văn phòng khoa để gặp giảng viên giảng dạy theo lịch trực chuyên
môn (lịch trực chuyên môn các học phần được xếp theo từng học kỳ/năm học)
9 Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Thư viện – Thông tin học / Bộ môn Thông tin học
- Địa chỉ và email liên hệ: thuvienthongtin@hcmussh.edu.vn
- Giảng viên: ThS. Nguyễn Tấn Công

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 02 năm 2023

NGƯỜI BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Tấn Công TS. Dương Thị PGS.TS. Ngô Thị Huyền
Phương Chi

You might also like