Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

DẠNG 6:TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài 1:
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau:
 d1  : y  x  3;  d 2  : y  2 x  2
b) Tìm tọa độ giao điểm S của  d1  và  d 2 

c) Gọi giao điểm của  d1  với Ox, Oy theo thứ tự là A và B . Gọi giao điểm của

 d 2  với Ox là C . Tìm toạ độ A,B,C


d)Tính diện tích tam giác ABC
Bài 2:
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau:
 d1  : y  3x  4;  d 2  : y  x  2
b) Tìm tọa độ giao điểm S của  d1  và  d 2 

c) Gọi giao điểm của  d1  với Ox, Oy theo thứ tự là A và B . Gọi giao điểm của

 d 2  với Ox là C . Tính SA,SB


d)Tính diện tích tam giác ASC
Bài 3:
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau:
 d1  : y   x  5;  d 2  : y  2 x  3

b) Tìm tọa độ giao điểm M của  d1  và  d 2 

c) Gọi giao điểm của  d1  với Ox, Oy theo thứ tự là A và B . Gọi giao điểm của

 d 2  với Ox là C . Tính AM và BM
d)Tính diện tích tam giác AMC

Dạng 7 :Vị trí tương đối của hai đường thẳng


Bài 4:
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y  9x  5 và y  m2 x  2m 1
a) Song song
b) Cắt nhau
c) Trùng nhau
Bài 5:
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y  4mx  1 và y  m2 x  2m  7
a) Song song
b) Cắt nhau
c) Trùng nhau
Bài 6:
a) Xác định hàm số bậc nhất y = ax +b biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua
A  1; 2  và song song với đường thẳng y = 3x -2

b) Tìm đường thẳng d : y = ax +b vuông góc với đường thẳng y   x  1 và đi


qua gốc tọa độ.
Bài 7:
Xác định hàm số y  ax  b , biết rằng đồ thị của hàm số :
a) Song song với đường thẳng y  2 x và đi qua điểm  2; 5 
1
b) Vuông góc với đường thẳng y  x  1 và đi qua điểm  3;1
2
Bài 8:
Xác định các hệ số a và b để đường thẳng y  ax  b cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng -2 và song song với đường thẳng OA , trong đó O là gốc tọa độ,
A  
2;1

Bài 9:
Cho hai đường thẳng  d  : y   m  2  x  m và    : y  4 x  1

a) Tìm m để (d ) song song với   

b) Chứng minh đường thẳng (d ) luôn đi qua điểm A  1; 2  với mọi m

c) Tìm tọa độ điểm B thuộc    sao cho AB vuông góc với    .


Bài 11:
Lập phương trình đường thẳng qua M  1; 2  và thỏa mãn
a) Song song với đường thẳng 3x  2 y 1  0
b) Vuông góc với đường thẳng 3 y  2 x  1  0
Bài 12 :
Cho hai đường thẳng d : y  12x  5  m và d ' : y  3x  3  m . Tìm m để
a) Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A
a) Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A nằm trên trục tung
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A nằm bên trái trục tung
c) Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A nằm ở góc phần tư thứ nhất.

Bài 13:
Xác định các số nguyên a, b sao cho đường thẳng y  ax  b đi qua điểm A  4;3
cắt trục tung tại điểm có tung độ là một số nguyên dương, cất trục hoành tại điểm
có hoành độ là một số nguyên dương.
Bài 14:
Xác định đường thẳng đi qua A  4;3 , cắt trục tung tại điểm có tung độ là một
số nguyên dương, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là một số nguyên tố.
Bài 15

Bài 16

You might also like