Professional Documents
Culture Documents
Chuong2_State space
Chuong2_State space
Chuong2_State space
(KC236)
CHƯƠNG 2:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRONG
KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
Nội dung Chương 2:
2
1 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
L Đặt biến
-1 trạng thái
L
(2 trường hợp)
G ( s ) C ( sI A) 1 B
Phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
3
Véc-tơ trạng thái
n biến trạng thái hợp thành véctơ cột gọi là véctơ trạng
thái.
T
x x1 x2 xn
Hệ thống được biểu diễn ở dạng hệ phương trình biến
trạng thái (viết dưới dạng ma trận):
a11 a12 a1n b1
x (t ) Ax (t ) Bu (t ) a
a22 a2 n b
A 21 B 2
y (t ) Cx (t ) Du (t )
an1 an 2 ann bn
A: State matrix
B: Input matrix C c1 c2 cn D d1
C: Output matrix
D: State transmission matrix
4
Ví dụ
Đặt x1 y , x2 y
x (t ) Ax(t ) Bu (t )
y (t ) Cx (t ) Du (t )
y(t)
Ta có: x1 x2
k b 1
x2 y y y u
Hệ spring-mass-damper m m m
5
Ví dụ
Ta có: x1 x2
k b 1
x2 y y y u
m m m
0 1 0
x1 x1
x k b x 1 u
2 2
m m m
y(t)
x1
y 1 0
x2
Hệ spring-mass-damper
6
Hệ phương trình trạng thái biểu diễn dạng sơ đồ khối
u (t ) x x ++
y(t )
B +
+ ∫ C
7
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
L -1 trạng thái
(2 trường hợp)
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
8
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
9
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
x1 (t ) x2 (t )
x (t ) x (t )
2 3
xn 1 (t ) xn (t )
xn (t ) an x1 (t ) an 1 x2 (t ) a2 xn 1 (t ) a1 xn (t ) b0u (t )
10
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
x1 (t ) 0 1 0 0 x1 (t ) 0
x (t ) 0 0 1 0 x2 (t ) 0
2
u (t )
xn 1 (t ) 0 0 0 1 xn 1 (t ) 0
xn (t ) an an 1 an 2 a1 xn (t ) b0
x1 (t )
x (t )
2
y (t ) x1 (t ) 1 0 0 0
x
n 1 (t )
xn (t )
11
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
0 1 0 0 1 0 0 0
A 0 0 1 0 0 1 B 0 0 C 1 0 0
a3 a2 a1 5 3 2.5 b0 0.5
12
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
x (t ) Ax (t ) Bu (t )
Hệ phương trình trạng thái
y (t ) Cx (t )
T
x(t ) x1 t x2 t xn 1 t xn t
0 1 0 0 0
0 0
0 1 0
A B C 1 0 0 0
0 0 0 1 0
an an 1 an 2 a1 b0
13
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
x1 (t ) y (t )
14
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
15
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
16
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
Với
1 b0 0
2 b1 a11 10 5 0 10
b a a 20 5 10 6 0 30
3 2 1 2 2 1
17
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
x1 (t ) 0 1 0 x1 (t ) 0
x (t ) 0 0 1 x (t ) 10 u (t )
2 2
x3 (t ) 10 6 5 x3 (t ) 30
18
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
L -1 trạng thái
(2 trường hợp)
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
19
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 1
Cách 1:
Hàm truyền phương trình vi phân PTTT
Ví dụ:
Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống
có sơ đồ khối sau:
Yht (s)
1
( s 2)
20
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 1
Cách 1:
Hàm truyền phương trình vi phân PTTT
R(s) + E(s) 10 Y(s)
- s ( s 3)
Yht (s)
1
( s 2)
y (t ) 5 y (t ) 6 y (t ) 10) y (t ) 10u (t ) 20 r (t )
21
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 2
22
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 2
Ví dụ:
Y (s) 10 s 20
Xét hệ thống có hàm truyền
R(s) s3 5s 2 6 s 10
Phương trình trạng thái
x (t ) Ax (t ) Br (t )
y (t ) Cx (t )
0 1 0 0 1 0 0
C b2 b1 b0
A 0 0 1 0 0 1 B 0
C 20 10 0
a3 a2 a1 10 6 5 1
23
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 3
Cách 3:
Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Ví dụ:
Thành lập phương trình trạng thái của hệ thống có
sơ đồ khối sau
R(s) +
10 Y(s)
-
s ( s 1)(s 3)
24
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền – Cách 3
Cách 3:
Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
R(s) 10 Y(s)
+-
s ( s 1)(s 3)
1 1 10
X 3 (s) R ( s ) Y ( s ) X 2 (s) X 3 ( s) X 1 (s) X 2 (s)
s ( s 1) ( s 3)
sX 3 ( s ) R( s) X 1 ( s) sX 2 ( s ) X 2 ( s ) X 3 ( s ) sX 1 ( s) 3 X 1 ( s) 10 X 2 ( s)
25
2. Tính điều khiển được
26
2. Tính điều khiển được
27
2. Tính điều khiển được
28
2. Tính quan sát được
29
2. Tính quan sát được
30
2. Tính quan sát được
31
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
32
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
(s p ) 0
i 1
i
(pi : các cực mong muốn)
Bước 4: Tìm K bằng cách cân bằng các hệ số của 2 phương trình
vừa lập ở bước 2 và bước 3.
33
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
34
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
35
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
36
3 Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
K 0 0 1C ( A) 0
1
37
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
38
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
39
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
40
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
41
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
42
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
43
4. Thiết kế bộ quan sát trạng thái
44
Thank you for attention!