Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

www.pmpenglish.edu.

vn

Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chinh trị độc lập có vai
trò lãnh đạo Cách mạng Việt Nam? A Vì sớm hình thành một chinh đảng thực
sLESSON 1: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2
I/ LISTENING VOCABULARY

1. Climb (v) (up) A1 /klaɪm/ Leo lên

Ex: She climbed up the stairs. (Cô leo lên cầu thang.)

2. Monitor (n) B2 /ˈmɑːnɪtər/ Màn hình

Ex: The details of today's flights are displayed on the monitor. (Thông tin chi tiết về
chuyến bay hôm nay được hiển thị trên màn hình.)

3. Hang (v) B1 /hæŋ/ Treo

Ex: Clothes hung from hooks on the walls. (Quần áo treo trên móc trên tường.)

4. Lean toward (v) /liːn/ /tɔːrd/ Nghiêng về

Ex: The UK leant towards the US proposal. (Anh nghiêng về đề xuất của Mỹ.)

5. Wrap (up) (v) B2 /ræp/ /ʌp/ Gói

Ex: He spent the evening wrapping up the Christmas presents. (Anh ấy đã dành cả
buổi tối để gói những món quà Giáng sinh.)

6. Negotiate (v) B2 /nɪˈɡəʊʃieɪt/ Đàm phán

Ex: We still need to negotiate the details of the contract. (Chúng ta vẫn cần phải
đàm phán các chi tiết của hợp đồng.)

7. Light (v) A2 /laɪt/ Thắp sáng

Ex: She lit a candle. (Cô thắp một ngọn nến.)

8. Explain (v) A1 /ɪkˈspleɪn/ Giải thích

Ex: Please explain your reasons. (Hãy giải thích lý do của bạn.)

9. Purchase (n) B2 /ˈpɜːrtʃəs/ Món hàng đã mua

Ex: If you are not satisfied with your purchase we will give you a full refund. (Nếu
bạn không hài lòng với món hàng của mình, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền đầy đủ cho
bạn.)

2
www.pmpenglish.edu.vn

10. Arrange (v) A2 /əˈreɪndʒ/ Sắp xếp

Ex: The streets are arranged in a grid pattern. (Các đường phố được sắp xếp theo
mô hình lưới.)

11. Reschedule (v) /ˌriːˈskedʒuːl/ Lên lịch lại

Ex: The meeting has been rescheduled for next week. (Cuộc họp đã được lên lịch lại vào
tuần tới.)

12. Registration (n) B2 /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ Sự đăng ký

Ex: The registration deadline is November 4. (Hạn chót đăng ký là ngày 4 tháng 11.)

13. Seminar (n) C1 /ˈsemɪnɑːr/ Hội thảo

Ex: I recently spoke at an educational seminar for judges. (Gần đây tôi đã phát biểu
tại một hội thảo giáo dục dành cho các thẩm phán.)

14. Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ Nhân viên tiếp tân

Ex: When you get here, the receptionist will direct you to my office. (Khi bạn đến đây, nhân
viên tiếp tân sẽ hướng dẫn bạn đến văn phòng của tôi.)

15. Office supplies (n) /ˈɑːfɪs/ /səˈplaɪz/ Văn phòng phẩm

Ex: United Stationers sells office supplies through 30 distribution centers throughout
the country. (United Stationers bán văn phòng phẩm thông qua 30 trung tâm phân
phối khắp cả nước.)

16. Sign up (v) /saɪn/ /ʌp/ Đăng ký

Ex: You can sign up online for language classes. (Bạn có thể đăng ký trực tuyến
các lớp học ngôn ngữ.)

17. Replace (v) A2 /rɪˈpleɪs/ Thay thế

Ex: He will be difficult to replace when he leaves. (Anh ấy sẽ khó thay thế khi anh ấy
ra đi.)

18. Secretary (n) A2 /ˈsekrəteri/ Thư ký

Ex: Please contact my secretary to make an appointment. (Vui lòng liên hệ với thư
ký của tôi để đặt lịch hẹn.)

3
www.pmpenglish.edu.vn

ự cách mạng. B Kiên định trong giải quyết vấn đề dân tộc trong thời
đại mới. C Kế thừa truyền thống kiên cường bất khuất và yêu nước cua
dân tộc D
ChatGPT

Dựa trên tài liệu, giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc
lập có vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam vì "sớm hình thành một chính đảng cách
mạng với học thuyết khoa học tiên tiến"(tổng).

Vậy đáp án đúng cho câu hỏi là:

 A. Vì sớm hình thành một chính đảng thực sự cách mạng.

4o
: lực lượng nào dưới đây buộc phải tự bán mình để kiếm ăn từng bữa,
là một hàng hóa, tức là một món hàng đem bán như bất cứ món hàng nào
khác, vì thế, họ phải chịu hết mọi sự may rủi của cạnh tranh, mọi sự
lên xuống của thị trường? A. nông dân B. người làm nghề tự do C. công
nhân D. tiểu tư sản
ChatGPT

Lực lượng buộc phải tự bán mình để kiếm ăn từng bữa, là một hàng hóa, tức là một
món hàng đem bán như bất cứ món hàng nào khác, và vì thế, phải chịu hết mọi sự
may rủi của cạnh tranh, mọi sự lên xuống của thị trường là công nhân.

Vậy đáp án đúng cho câu hỏi là:

 C. công nhân(tổng).

4o
Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định dựa trên
hai phương diện cơ bản nào? a. Phương thức sản xuất và sứ mệnh lịch
sử. b. Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội. c. Phương thức sản
xuất và địa vị của giai cấp công nhân. d. Kinh tế và chính trị.
ChatGPT

Dựa trên tài liệu, khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định dựa
trên hai phương diện cơ bản:

 Phương thức sản xuất


 Địa vị của giai cấp công nhân

Vậy đáp án đúng cho câu hỏi là:

 C. Phương thức sản xuất và địa vị của giai cấp công nhân(tổng).

au giai cấp tư sản Việt Nam c. Cùng lúc với tư sản Việt Nam d. Trước
giai cấp tư sản Việt Nam
ChatGPT
4
www.pmpenglish.edu.vn

Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời:

b. Sau giai cấp tư sản Việt Nam.

Trong lịch sử phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam, giai cấp công nhân hình thành
sau khi giai cấp tư sản đã có sự xuất hiện và phát triển. Giai cấp công nhân nảy sinh
chủ yếu trong bối cảnh của sự công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

Vì vậy, đáp án đúng là:

b. Sau giai cấp tư sản Việt Nam.

You might also like