Professional Documents
Culture Documents
Giang Trinh Bien Dich Va Phien Dich_0001
Giang Trinh Bien Dich Va Phien Dich_0001
NHÀ XUẤT BẲN ĐẠI HỌC Qưốc GIA TP Hồ CHÍ MINH - 2007
TK.03.AV(V)
DHQG.HCM-07 ---- 40-2006/CXB/46-220 AV.TK.971-07(T)
Lời nói đầu
Đây là giáo trình biên dịch vả phiên dịch Anh ngữ dành
cho người đâ có ít nhất bằng cử nhân Anh văn hay số điểm
TOEFL 550. Giáo trình chủ yếu tập trung vào việc nâng cao kiến
thức cho nhưng người muốn đi chuyên sâu trong lành vực biên/
phiên dịch. Ngày nay, khi trên thị trường văn hóa phẩm có quá
nhiều những sản phẩm biên soạn cẩu thả, in ấn vội vàng để đáp
ứng nhu cầu người tiêu thụ, thì hầu hết các tác giả biên soạn
sách học tiếng Anh đều tập trung viết các loại sách căn bản hay
luyện thi các chứng chỉ ngoại ngữ. Trong bối cảnh đó, cuốn giáo
trình cao cấp này là một sản phẩm duy nhất trong thể loại của
nó. Đối tượng phục vụ của giáo trình này là học viên trong các
lớp đào tạo biên dịch và phiên dịch hoặc những người cần rèn
luyện kỹ năng biên dịch và phiên dịch Anh ngữ.
Tập giáo trình được xây dựng theo hai nguyên tắc:
1- Tất cả những đoạn văn trích dẫn đều trích tử văn bản
chuyên ngành, không phải trích lại từ sách giáo khoa dạy tiếng
Anh.
2- Học viên không phải chỉ học ngôn ngữ, mà còn phải
nắm vững các khái niệm thuộc văn hóa, xã hội, tôn giáo, tư
tưởng triết học, văn học, kinh tế, pháp lý, thậm chí cả an ninh
quốc phòng và quan hệ quốc tế. Do đó, các đoạn văn trích dịch
phải đồng thời đóng vai trò cung cấp thông tin về mọi lành vực
đa dạng trong đời sống xã hội các quốc gia phương Tây (điển
hình là Mỹ).
Về phần nội dung cuốn sách gồm 2 phần:
Phần 1: Bao gồm tất cả 15 đơn vị, mỗi đơn vị chia cp làm 3
tiểu mục, mỗi tiểu mục có 10 câu làm bài tập biên dịch vả phiên
dịch.
Phần 2: một danh mục tóm tắt (glossary) các thuật ngữ có
nhắc đến trong 15 dơn vị dùng để tra cứu nhanh gọn.
Đê’ biên soạn được tác phẩm này, chúng tôi dã dược sự
khuyến khích liên tục của các đồng nghiệp, về phương diện hiệu
đinh, chỉnh lý văn bản, cũng như dàn trang vi tính, biên soạn
phần danh mục từ vựng (glossary), chúng tôi xin trân trọng ghi
nhận công lao rất lớn của anh Lê Anh Minh, về phương diện nội
dung, anh Nguyễn Trung Tánh (Thạc sĩ, Đại học Sư phạm TP
HCM), anh Nguyễn Huỳnh Đạt (Thạc sĩ, Trưởng Khoa Anh văn,
DHKHXH&NV, TP HCM),’chị Vũ Thị Phương Anh (Tiến sĩ, Phó
Trưởng phòng NCKH & HTQT, trường DHKHXH&NV, TP HCM),
anh Đỗ Huy Thịnh (Tiến sĩ, Đại học Nóng lâm, TP HCM), Giáo su'
Jay Miller (Tiến sĩ, Đại học Grsinus Hoa Kỳ) đã nhiệt tình đóng
góp nhửng ý kiến quý báu. Dĩ nhiên những sai sót còn tồn đọng
trong giáo trình tác giả phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.
í
- MỤC LỤC
CONTENTS
•i
Giảng trình biên (lịch và phiên dịch tiêng Anh _________________ 1
Đơn vị I:
CHÍNH TRỊ (POLITICS)
Bài 1:
Nhân vật (Political People)
A-Từ vựng
Acting Chairman: quyền Chủ tịch
Alternate commissioner: ủy viên dự khuyết
Attorney-General: Bộ trưởng Tư pháp (Mỹ)
Central Party Commissioner: úy viên Trung ương Đảng
Chairman of National Assembly: Chủ tịch Quốc hội (VN)
Chief of Office: Trưởng phòng
Commander-in-Chief of the Military: Tổng Tư lệnh Quán đội
Deputy Head of Office: Phó phòng
General Secretary of the Party: Tổng Bí thư Đảng
Minister of Education and Training: Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo
Minister of Justice: Bộ trưởng Tư pháp
Minister of Public Health: Bộ trưởng Y tế
Minister of Transport: Bộ trưởng Giao thông Vận tải
Municipal People's Committee: ủy ban Nhân dânThành phố)
National Assembly member: Đại biểu quốc hội (VN)
President: Tổng thống
Representative: Dân biểu
Secretary of Defense: Bộ trưởng Quôc phòng (Mỹ)
Secretary of State: Bộ trưóng Bộ Ngoại giao (Mỹ)
Secretary-General of the United Nations: Tổng Thư ký Liên hiệp quốc
Senator: Thượng nghị sĩ
The Speaker: Chủ lịch Hạ viện (Mỹ)
2 Dương Ngọc Dũng
Bài 2:
Cơ cấu (Structures)
A-Từ vựng
Agency: cơ quan
American Bar Association: Luật sư Đoàn Hoa Kỳ
Bicameral legislature: chế độ lập pháp lưỡng viện
Bureau: cục, vụ
Central Intelligence Agency (CIA): Cơ quan Tinh báo Trung ương
Committee on Crime Prevention and Control: Uy ban Phòng chống Tội
phạm
Committee: ủy ban
Council of Ministers: Hội đồng Bộ trưởng
Council: hội đồng
Department of Land and Housing: Phòng Nhà đât
Department of Rural Development: Ban Phát triển Nông thôn
Department of Treasury: Bộ Ngân khố (Mỹ)
Department of Urban Development: Ban Phát triển Đô thị
Department: phòng, ban
Drug Enforcement Agency (DEA): Cơ quan Phòng chống Ma túy
Education Service: sở Giáo dục
Environmental Protection Agency: Cơ quan Bảo vệ Môi trường
Federal Bureau of Investigation (FBI): Cục Điều tra Liên bang
Federal bureaucracy: hệ thống hành chính liên bang
Federal Reserve System: Kho Dự trừ Liên bang
Food and Drug Administration (FDA): Cơ quan Kiểm định Thực phẩm
và Dược phẩm
6 Dường Ngọc Dũng
Bài 3:
Những vân đề chính trị
(Political Issues)
A-Từ vựng
amending the Constitution: tu chính hiến pháp
antitrust legislation: việc ban hành luật chống độc quyền
balance of power: sự cân bằng quyền lực
consumer protection laws: luật bảo vệ người tiêu thụ
decentralization: việc giảm quyền lực của trung ương, phân tán quyền
lực cho tiểu bang
Democratic coalition: liên minh Dân Chủ
devolution of power: việc chuyển giao quyền lực
disarmament: việc giải trừ quân bị
Electoral College: cử tri đoàn tuyển chọn (electors that are equal in
number to the total number of senators and representatives from a
state)
fundraising capability: khả năng gây quỹ
imbalances of power: mất cân bằng quyền lực
industrial pollution: ó nhiễm công nghiệp
labor movement: phong trào bảo vệ người lao động
lobbying: vận động hành lang
military-industrial complEx; tổ hợp công nghiệp quân sự
national nominating convention: đại hội đề cử ứng viên tổng thông
nuclear arms freeze: đình chỉ sản xuất vũ khí hạt nhân
participatory democracy: chế độ dân chủ tham chính (quần chúng được
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 11
tham gia rộng rãi vào các quyết định của nhà nước liên quan các vần đề
chính sách)
party platform: diễn đàn chính trị của đảng
political environment: môi trường chính trị
polls: những cuộc thăm dò dư luận
presidential campaign:, chiến dịch vận động tranh cử tổng thống
presidential election: bầu cử tổng thông
presidential nominee: người được đề cử ứng viên tổng thống
promotion of enterprise: tăng cường hoạt động kinh doanh
protection of private property: bảo vệ quyền tư hữu
ratification: sự chuẩn y
Republican Electorate: cử tri đoàn thuộc đảng Cộng Hòa
the arms race: chạy đua vũ trang
the cover-up of a political scandal: việc che đậy một vụ tai tiếng về
chính trị
the opposition party: đảng đối lập
universal suffrage: phổ thông đầu phiếu
a
14 Dương Ngọc Dũng
Đơn vị 2:
VĂN HÓA XÀ HỘI
(CULTURE AND OCIETY)
Bài 1:
Thiết chế văn hóa xã hội
(Cultural and Social Institutions)
A-Từ vựng
acculturation: hiện tượng tiếp thu văn hóa (thường được sách vở dịch
sai thành "tiếp biến văn hóa." Sách xã hội học Mỹ định nghĩa từ này rất
rõ ràng như sau: the process of adopting the culture, including the
language and customs, of the host country. John A. Perry & Ema K.
Perry, Contemporary Society: An Introduction to Social Science, an
bản lần thứ 7, nhà xuất bản HarperCollins College, 1994, tr. 218).
Chính ra "tiếp biến" nên dịch ra là "accommodation" vì cũng chính hai
nhà xã hội học John A. Perry và Erna K. Perry cũng định nghĩa
"accommodation" như sau: a situation in which a minority is conscious
of the norms and values of the majoritry, accepts and adapts to them,
but chooses to retain its own, thus failing to participate in the host
culture).
anomie: hiện tượng phi chuẩn (=normlessness)
behavior pattern: khuôn mẫu hành vi
caste society: xã hội phân chia đẳng cấp (theo kiểu Ân Độ)
class consciousness: ý thức giai cấp
class lines: ranh giới phân chia giai câp
criminology: tội phạm học
‘ Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh ___________________ 1^
shopngoaingu.com
18 Dương Ngọc Dũng
Bài 2:
Những vân đề văn hóa xã hội (ĩ)
(Social and Cultural Issues)
A-Từ vựng
ị i
aggravated assault: tân công gây thương tích
antisocial behavior: hành vi đi ngược lại chuẩn mực hay đạo lý xã hội
appropriation of State funds: lây tiền nhà nước dùng vào việc tư
battering: đánh đập phụ nữ
child abuse: ngược đãi trẻ em (không nên dịch sai thành "lạm dụng tình
dục trẻ em" vì phạm vi ngược đãi rất rộng, không phải chỉ có chuyện
"tinh dục")
community development block grant: trợ cấp trọn gói (của liên bang)
về phát triển cộng đồng (trong phạm vi tiểu bang)
copyright infringement: vi phạm tác quyền
criminal offenses: vi phạm hình sự
electrical blackout: mất điện đột ngột
embezzlement: biển thủ công quỹ
energy shortage: thiếu hụt năng lưựng
environment and energy policy: chính sách môi trường và năng lượng
environmental protection: bảo vệ môi trường
equal access to educational opportunities: bình đảng trong giáo dục
family violence: bạo lực trong gia đình (=domestic violence)
government-issued vouchers: tem phiếu do chính phủ phát hành (để trợ
giá cho người nghèo khi mướn nhà)
juvenile delinquency: tệ nạn thiếu niên phạm pháp
mugging: trấn lột
20 Dương Ngọc Dũng
Bài 3:
Những vấn đề văn hóa xã hội (II)
(Social and Cultural Issues)
A-Từ vựng
arms salẹs: buôn bán vũ khí .
captivity: sự giam giữ
dissemination of indecent texts and images: phổ biến hình ảnh và tài
w
liệu "không đứng đắn."
diversion of funds: lạm dụng công quỹ (dùng vùo một mục tiêu khác)
domestic social policy: chính sách xã hội trong nước
equal time rule: quy định thời gian bằng nhau
exposure: sự phô bày
fairness doctrine: lý thuyết công bằng
health-care reform: cải cách chăm sóc y tế
high public visibility: tính nổi cộm ai cũng thấy
hostage: con tin
interest groups: các nhóm phục vụ cho các quyền lợi riêng tư
politically loaded information: các thông tin mang dầy lính chính trị
politics of social welfare: những vấn đề chính trị trong phúc lựi xã hội
polling public opinion: thăm dò dư luận quần chúng
private funding: tài trự của tư nhân
reform package: cải cách trọn gói
sexually explicit images: những hình ảnh khiêu dâm trắng trỢn
the right of rebuttal: quyền phản bác
to monitor activities: theo dõi đôn đốc các hoạt động
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 25
Đơn vị 3:
GIÁO DỤC (EDUCATION)
Bàil:
Những khái niệm (Concepts)
!'!
A-Từ vựng
a plethora of sources: vô số các nguồn tư liệu
academic qualifications: bằng câp
academic record: thành tích khoa học
array of archived documents: một dãy các tư liệu lưu trữ
Asia-related expertise: chuyên môn thuộc lãnh vực Châu Á Học
cheating: gian lận (trong kỳ thi)
college faculty: các giảng viên (ban giảng huấn) đại học
curriculum construction: câu tạo chương trình
custom courses: các giảng trình được thành lập theo yêu cầu (=tailored
courses)
educational psychology: tâm lý giáo dục
entrance exam: thi tuyển sinh vào đại học
flagships: những trường danh tiếng (Harvard, Yale, vân...vân)
guidance and counseling: hường dần và tư vấn
immense potential: tiềm năng vĩ đại
in an embryonic stage: trong giai đoạn phôi thai
interdisciplinary subjects: những môn liên ngành
lesson plan: giáo án
mental hygiene: vệ sinh tinh thần
30 Dưưng Ngọc Dũng
minority-serving institutions: các trường đại học phục vụ cho dân thiểu
số
multiple subjects: chuyên môn đa ngành
pedagogic theory: lý luận sư phạm
pre-college cram school: trường luyện thi đại học
pressure-cooker school system: hệ thống trường "nồi áp suất" (ép học
viên học nhồi nhét tôi đa)
retention: việc bảo lưu kết quả học tập
rote learning: học vẹt
school administration: quản lý giáo dục
screening the psychologically and emotionally unfit: sàng lọc ra những
người có tâm lý và tình trạng cảm xúc không thích hợp
state certification requirements: các yêu cầu về chứng chỉ (sư phạm)
của tiểu bang
tailoring executive programs to the needs of individual corporations:
thiết kế các chương trình đùo tạo lãnh đạo tùy theo nhu cầu của từng
doanh nghiệp
to have access to the full complement of opportunities: được hưởng đầy
đủ các cơ hội
transcripts: học bạ
undergraduate-level teaching: dạy ở trình độ đại học
university-based organization: tổ chức nằm trong đại học
upgrading teacher education: nâng cấp việc đào tạo giáo viên
virtual museums: các thư viện "ảo"
virtual worlds: những thế giới gần như là thật
visual and auditory aids: các trợ cụ thính thị
vocational guidance: hướng nghiệp
would-be teachers: các giáo viên tương lai
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiến" Anh 31
Bài 2:
Những vấn đề giáo dục I
(Educational Issues)
A-Từ vựng
a widespread assumption: một giả định phổ biến
asset: tài sản
at the expense of education: lơ là việc giáo dục
compulsory mass education: giáo dục phổ thông cưỡng bách
credentialed professionals: những chuyên gia có bằng cấp
credentials: chứng chỉ hay bằng cấp
critical abilities: năng lực phê phán, hiểu biết sâu sắc
cultural heritage: di sản văn hóa
cure-all: thuốc trị bá bệnh
current minorities: các nhóm thiểu số hiện nay
dilemma: vân đề nan giải
drug education program: chương trình giáo dục về ma tuý
eight-grade diploma: bằng lớp tám
equally attainable: có cơ hội đạt đến một cách bình đẳng
extremely bureaucratized structure: cơ cấu cực kỳ quan liêu
factors: các nhân tố
functionalist perspective: quan điểm thuộc trường phái chức nãng
high school diploma: bằng tốt nghiệp trung học
impact: ảnh hưởng
in touch with: bám sát hơn, phù hợp hơn với
latent functions: những chức năng không chủ định
36 Dường Ngọc Dũng
Bài 3:
Những vấn đề giáo dục II
(Educational Issues)
A-Từ vựng
accrediting agencies: những cơ quan có trách nhiệm câp bằng
archaic procedures: những quy trình cổ xưa
deterring factor: nhân tố gây cản trở. làm nhụt chí
doctoral education: giáo dục ở câp tiến sĩ
facilitator: ngươi điều khiển cuộc thảo luận
feverish activity: hoạt động như điên cuồng
field beings: các "trương sinh thể" (sinh thể không thể tồn tại độc lập
mà phải cộng sinh với toàn bộ môi trương xung quanh dể có thể phát
triển)
identity formation: sự hình thành bản sác riêng
low admission standards: tiêu chuẩn nhận vào học quá thấp
low-caliber people: những ngươi kém khả năng
mechanistic physics: vật lý cơ học cổ điển (của Newton)
pedagogy: phượng pháp sư phạm
prestige universities: các đại học có uy tín (nổi tiếng)
ramifying influence: ảnh.hương tràn lan
reform is afoot: đang có cải cách, đang có sự thay đổi
salvation: sự cứu rỗi
self-deception: việc tự lừa gạt, hoang tương
standardized intelligence lest: trắc nghiêm chuẩn về trí thông minh
tenure process: tiến trình vào biên chế
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 41
BO GS
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 45
Đơn vị 4:
Y TẾ (PUBLIC HEALTH)
Bàil:
Những thuật ngữ y học phổ thông
(Common Medical Terms)
A-Từvựng
a history of high blood pressure: bệnh sử cao huyết áp
abortion: phú thai
acne: mụn trứng cá
AIDS: bệnh si-đa
alcohol consumption: mức độ tiêu thụ rượu
alcoholism: bệnh nghiện rượu
allergy: dị ứng
an injection of local anaesthetic: chích gây tê
anal intercourse: giao hợp qua đường hậu môn
analgesics: thuốc giảm đau
anemia: bệnh thiếu máu
angina pectoris: đau thát ngực
antenatal clinic: bệnh viện tiền sản
antibiotic ointment: thuốc mỡ bôi có chất kháng sinh
antidepressant: thuốc chống trầm cảm
appendectomy: giải phẫu cắt bỏ ruột thừa
appendix: ruột thừa
arthritis: viêm thấp khớp
46 Dương Ngọc Dũng
antibiotic ointment for the first few days and then with
petroleum jelly applied five times a day.
6- For millions of women with premenstrual syndrome, the
tension and irritability can be so overwhelming that it interferes
with family and work. But many remedies offered by doctors—
diet, exercise, hormones—have produced hit-or-miss results.
Now a Canadian study confirms what researchers have hinted at
in recent years: the antidepressant Prozac can reduce symptoms
in the 3 to 8 percent of women who experience the most severe
cases of PMS. Women who took Prozac showed four to six
times more improvement than those who took a placebo.
7- They arc called dyslcxic-a diagnosis some educators say is just
an excuse for poor performance. But there is increasing
evidence that dyslexia is real and based on biology. In August, a
Boston team found that dyslexia may result from abnormalities
of a brain region affecting hearing. Analyzing DNA samples
from 50 pairs of twins and 358 other members of families with
serious reading problems, the scientists focused on a region of
chromosome No.6. There, they found characteristic genetic
patterns in the subjects who were known to suffer from
dyslexia. Within the next several years, they expect to isolate
the specific gene or genes involved .in the disorder. Dyslexia
could then be diagnosed with a simple blood test, and young
children could then be given a remedial reading help before the
stigma of failure hobbles them.
8- Gum disease is caused by plaque bacteria, originating in hard-
to-reach areas between teeth and below the gumlinc-placcs
toothbrushes can't reach, no matter how well you brush. Plaque
bacteria forms in colonics, releasing toxins that make gums red,
swollen, tender and prone to bleeding. If not treated, gingivitis
can lead to periodontitis, a more advanced stage of gum disease
that can lead to tooth loss.
9- Malaria, once thought to be under control, is on the rise as drug-
ì
Bài 2:
Một số vấn đề y học và y tế
(Medical and Health Care Issues)
A-Từ vựng
abortion clinic: dưỡng đường chuyên nạo thai
autopsy: giải phẫu tử thi
benign tumor: bướu lành
cataract: mất hạt cườm (đục thủy tinh thể)
cell disintegration: sự phân hủy tế bào
charlatan: lang băm
communicable diseases: bệnh truyền nhiễm
congenial defects: khuyết tật bẩm sinh
crackpot: thằng khùng, mát dây
deactivating: làm vô hiệu hóa
egg misappropriation: ăn cắp trứng
embryo switching: tráo phôi thai
epileptic seizure: cơn co giật động kinh
exploratory surgery: giải phẫu thủ công (dùng dao "khui" ra xem)
fiberoptics: kỹ thuật sợi quang học
frigidity: bệnh lãnh cảm
gamete intrafallopian transfer: kỹ thuật cấy hợp tử (hỗn hợp trứng và
tinh trùng) vào ồng dẫn trứng
genetic engineering: "chuyển hố" gien
genetic healing: điều trị gien, liệu pháp gien (=gene therapy)
genetic manipulation: "chuyển ho’" gen
56 Đương Ngọc Dũng
earth where skin lesions, head lice and rotting teeth count as
beauty aids. But the rules get subtler than that. Like scorpion
flies, we love symmetry.
10- Using genetic manipulation to outwit deadly diseases is a
scientific drcam that so far has not come true. But two reports
last week in the Proceedings of the National Academy of
Sciences may bring back the excitement to gene therapy, with
promising developments in the treatment of cancer and AIDS.
In one experiment, scientists from the University of California,
Los Angeles, combined genetic engineering and standard
vaccine therapy to destroy a pernicious type of brain tumor in
rats. Led by a molecular biologist Habob Fakhrai, the
researchers took cells from a lab culture of a cancer called 9L
gliosarcoma. They introduced them into the brains of a healthy
rats, where the malignant cells multiplied. Then Fakhrai's team
genetically altered some of the Other cultured cancer cells by
blocking a gene that makes a protein called TGF-bcla. In this
cancer, and in some human cancers, TGF-beta plays a nasty
trick on the immune system by deactivating T-cells, which kill
invaders. Shielded from the attack by the immune system, the
cancer spreads with impunity. But when the researchers placed
the altered tumor cells in the rats' brains, not only were the
genetically engineered tumor cells destroyed by the immune
system, so were all the untreated cancer cells.
11- Dr. Ricardo Asch has spent a decade at the pinnacle of his
profession. The 47-year-old fertility specialist shot to fame in
the mid '80s for pioneering a technique called GIFT (gamete
intrafallopian transfer), which can help infertile couples
conceive. After investigating the clinic for more than a year,
uc Irvine officials shut it down this month and filed a lawsuit
accusing Asch and two partners of stunning ethics lapses.
According to the university's legal complaint, the doctors
prescribed an unapproved fertility drug, performed research on
Gia ng trình biên dịch và phiên dịch tiêng Anh 6!
Bài 3:
Một số thuật ngữ dùng trong Đông Y
(Some Common Chinese Medical Terms)
A-Từ vựng
acupuncture points: huyệt
acupunture and cauterization: châm cứu
alcoholic preparations: thuốc rượu (=tửu tễ)
antelope's horn: sừng linh dương
bear's gall: mật gấu (-hùng đảm)
bloodspitting: thổ huyết
borneol: băng phiến
camphor: chương não
catechu: hài nhi trà (tên khoa học: acacia katechu)
Chinese pharmaceutics: Trung dược học
circulation of qi and blood: lưu thông khí huyết
clinical practice: thực tiễn lâm sàng
cold soaking: ngâm thương (=lãnh tẩm)
depleted kidneys: thận hư nhược
dizziness: chóng mặt (=não chuyển)
dragon's blood: huyết kiệt (tên khoa học: daemonorops draco B1)
"earlier dependence'- liên thiên (=tất cả các yen lo’ góp phần hình
thành sự sông khoảng giữa khi thụ thai và sinh ra dơi. Nói chung, theo
quan điểm Đông y thận là nguồn gốc chính của tiên thiên)
edema: phù thũng
emaciation: ốm yếu (=cơ«nhục tiêu sấu)
64 Dương Ngọc Dũng
needling of the leg sanli hole can treat stomach ailments. All
these effects arc stimulated through the conduits and network.
In addition, the conduits and network arc also related to the
writing of prescriptions and the application of drugs. For
example, in Chinese pharmaceutics, the major therapeutic
functions of drugs arc assigned to the twelve conduits: if an
illness is observed in a particular conduit, a particular drug is
employed accordingly.
5- The heart generates the blood, and it is responsible for storing
the spirit. It is the ruler of the vital activities of the human body.
If the heart itself has a problem, cither because it received an
emotional stimulus, or because of an intrusion of a pathogenic
evil—it can let pathoconditions appear such as palpitation,
shock, and insomnia, or forgetfulness, and irregular joy and
laughter, or wild talk and mental confusion. Once the heart has
undergone a pathological change, it will not only lose its self-
control, it can also influence the activities of other depots and
palaces, and let them develop disorder.
6- The liver stores the blood, and it is responsible for plotting and
pondering. The nature of the liver is strength; hence it is also
called "general." Mental stimuli often influence its normal
functions, and bring about pathoconditions such as anger, or a
feeling of heaviness in the head. This may go so far that fire qi
rises and causes bloodspitting. In addition, the liver represents
the "earlier dependence" of women [that means, it has
reproductive functions]. Hence a therapy directed at the liver
should be emphasized if it is intended to regulate the monthly
period or enhance the fertility of females.
7- The spleen governs the blood; it is responsible for transport and
transformation. Nourishment is most important for the
maintenance of vital strength. The spleen is able to digest liquid
and solid food, and to transport the essence of food throughout
the entire body. Hence it is called the basis of the "later
68 Dường Ngọc Dũng
* * *
70 Dường Ngọc Dũng
Đơn vị 5:
NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURE)
Bài 1:
Thuật ngữ nông nghiệp phổ thông
(Common Agricultural Terms)
A-Từvựng
acreage: diện tích gieo trồng
agrarian society: xã hội nông nghiệp
agricultural co-operative: hợp tác xã nông nghiệp
alcohol monopoly: độc quyền sản xuất rượu
alluvial soils: đất phù sa
aluminous land: đất phèn
animal husbandry: chăn nuôi
ạnti-poverty program: chương trình xóa đói giảm nghèo
appraisal of village landholdings: đánh giá việc sở hữu ruộng đất trong
làng
area of cultivation: diện tích canh tác
bad crops: mất mùa
bootleggers: bọn buôn rượu lậu
bumper crops: vụ mùa bội thu
cereals: ngũ cốc, hoa màu
collectivization of land: tập thể hóa ruộng đất
communal land: công điền
crop rotation: luân canh
crops: vụ mùa
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 71
for the fruits of the earth, many historians of South Asia have
turned their minds toward the politics of agricultural
production. But like countless little lights pointing into the
darkness of rustic ages past, South Asian agrarian history today
is less a unified discipline than a galaxy of individual inquiries.
6- In 1864, the colonial authorities passed the first legislation
designed to determine the rate of land tax, and attempted to
obtain a more accurate appraisal of village landholdings under
cultivation. It was widely recognized that the yearly
declarations announced by the village notables, upon which
colonial land taxes were calculated, greatly underestimated the
amount of land actually under cultivation. The land tax was
computed with respect to the particular crops grown and the
classification of ownership.
7- Villagers throughout Indochina traditionally brewed rice
alcohol for both family consumption and ceremonial purposes.
Under imperial rule, alcohol was freely distilled until a small
tax was imposed by the emperor Tu Due in 1871 as one means
of financing the war of resistance against the invading French
expeditionary forces. After the colonial conquest, the French
authorities imposed an immediate excise tax on alcohol. This
tax involved strict monopoly control not only on sales but
- also on manufacturing. Beginning in 1897, the colonial
administration in Tonkin and Annam reserved the monopoly on
alcohol distillation for two large French firms.
8- In Cochinchina, one French company was given a virtual
monopoly on alcohol manufacturing. The colonial
administration devised a number of ways to ensure maximum
state revenues, the most significant of which was the forced
consumption of alcohol. Each province was required to
purchase per month a fixed amount of alcohol proportionate to
the registered population.
9- European planters introduced rubber cultivation to Indochina
Giảng trình biên (lịch và phiên djch tiếng Anh 75
Bài 2:
Những vấn đề nông nghiệp (I)
(Some Agricultural Issues)
A-Từ vựng
altitude-specific: rất nhạy cảm với độ cao
arid: khô cằn
canal irrigation: hệ thống dẫn nước bằng kênh đào
cane cultivation: nghề trồng mía
cash-crop sector: khu vực trao đổi lúa gạo lây tiền mặt (các nhà kinh tế
học gọi đây là hiện tượng "nông phẩm biến thành hàng hóa"=the
commodification of agriculture)
coercion: sự cưỡng chế
coercive labor: lao động cường bách
commercialization: thương mại hóa
control system: hệ thông giám sát
core states: những quốc gia hạt nhân (chủ yếu)
cornering: tích trữ
crucial role: vai trò thiết yếu
displacement: thay thế, chuyển đổi vị trí
fauna: quần thể động vật
flora: quần thể thực vật
indigenous peasantry: giới nông dân bản địa
maidenhair fern: cây tóc tiên (dược vật)
malleable resource: một tài nguyên rất co dãn, linh động
"managing water": "trị thuỷ" (dịch từ Trung văn zhishui)
Giảng trình biên dịch và phiên djch tiếng Anh 77
from the big shortfall in the food production the major factors in
the sharply reduced food availability were the indiscriminate
rice-purchases by the government from a market already under
severe pressure, its free-trade policy facilitating large-scale
drain of foodgrains out of the famine-affected zones, and its
complete failure to prevent the cornering of the local food-
supplies.
3- What relations emerged between the suppliers of land, labor,
capital, and human capital? It is a long-standing belief of
Marxists and Third World nationalists that the rise of a cash-
crop sector within a peasant economy necessarily entails the
coercion or displacement (or both) of the indigenous peasantry.
Similarly, a basic assumption of the "world system" perspective
is that the commercialization of agriculture outside the core
states of northwestern Europe both depended on and stimulated
the rise of coercive labor control systems.
4- In the late 19lh century, land was largely in the hands of local
cultivators, who did not at first recognize its commercial
potential when canal irrigation was available. They were glad to
rent it to Mali immigrants at rates which seemed princely but
which amounted to only about four or five percent of the costs
of cane cultivation for the Malis. Consequently, mere control of
the land did not provide effective control over the production of
sugar cane.
‘5- In the past, sharecropping had been the dominant form of
tenancy throughout Tonkin, and renting had been virtually
unknown. Under the sharecropping system, landlord and tenant
shared production expenses and risks. In a bad year, the
landlord would take a share of the crop smaller than his usual
50 percent. The change to renting was a direct result of the large
size of holdings and the competition among the landless to be
tenants. A renter owed the landlord a fixed amount of rice,
regardless of the yield. This system particularly benefitted large
Giảng trình biên djch và phiên dịch tiếng Anh 79
Bài 3:
Những vấn đề nông nghiệp (II)
(Some Agricultural Issues)
A-Từvựng
difficulties of raising fruit and fish, and to the scope for still
further technological improvements, particularly those that can
save labor in periods of peak demand and those that' can save
land.
Giiing trình hiên dịch và phiên (lịch tiêng Anh S7
Dơn vị 6:
KINH TẾ THƯƠNG MẠI
(Economy and Commerce)
shopngoaingu.com
Bài 1:
Một si) thuật ngữ kinh tế-thương mại phổ ị
biên (Common Economic and Commercial
A-Từvựng
mortgage loan: tiền vay ngân hàng để mua bât động sân
mortgage: chứng từ thế chấp (dùng khi mua nhà hay đât đai)
national income: lợi tức quốc gia
obligations outstanding: nợ chưa thanh toán, nợ tồn đọng
on the spot: ngay tại chỗ
overseas investment: đầu tư nước ngoài
overseas subsidiaries: các chi nhánh của công ty ở nước ngoài
per capita income: lợi tức tính theo đầu người
private sector: khu vực kinh tế tư nhân
provision of goods and services: cung ứng hàng hóa và dịch vụ
public sector: khu vực kinh tế nhà nước
recession: suy thóai kinh tế
retail trade business: kinh doanh bán lẻ
retirement pension: lương hull (hưu bổng)
statc-of-art solutions: những giải pháp hiện đại và hoàn hảo nhât
stiff competition: cạnh tranh gay gất
Stock Exchange: thị trường chứng khoán
stock: cổ phiếu, thị phần
stockholder: cổ đông
tax revenues: thuế má
team setting: môi trường làm việc theo nhóm
to climb upward in a rigid hierarchy: leo lên cao trong một cơ cấu tôn ti
trật tự cứng nhắc (nghĩa là rất khó lên chức trong một hệ thống phân
chia chủ và thợ một cách cứng nhắc)
to push responsibility far down the organizational ladder: đưa tinh thần
trách nhiệm xuống tận các nhân viên câp dưới trong công ty
transfer payment: liền trợ cáp
unemployment benefits: trợ cấp thất nghiệp
welfare: trợ cấp xã hội
wholesale business: kinh doanh bán sỉ (trung gian giữa nhà sản xuất và
cửa hàng bán lẻ)
90 Dường Ngọc Dũng
Bài 2:
I Một số vấn đề kinh tế, thương mại, tài chính
(Some Economic, Financial, and
Commercial Issues)
A-TÙ vựng
managerial accounting: ké toán quản lý (dành riêng cho ban giám đốc)
market segment opportunities: những cơ hội chiêm lĩnh thị trường
market-coverage strategy: chiến lược chiêm lĩnh thị trường
marketing segmentation: phân chia và phân tích các khu vực khác nhau
của thị trường dể dự trù phương án tiếp thị
murderous effects: hậu qua chết người
pharmaceutical firm: công ty sân xuât dược phàm
production lines: các dây chuyên sản xuât
promotion: khuyên mãi
rationing capital expenditure funds: phàn bô ngân quỹ dành cho dầu tư
vón
recommendation: lơi khuyên
sales were virtually nil: doanh sô bán ra hầu như là sô không
semiconductor industry: công nghiệp bán dần
special reputation: uy tín dặc biệt
stockbrokers with axes lo grind: những nhà buôn bán chứng khoán có
quyên lợi trực liêp bị ảnh hương
stock-picking circus: "doàn xicc" (CÓ ý muôn nói một nơi hồn loạn)
thông tin về các loại có phiêu khác nhau
submarket: thị trương chuyên
telecommunications industry: công nghiệp viễn thông
tension-ridden people: những ngươi luôn bị căng thang
the price was competitive: giá rát "mềm."
lo be devastated: bị đánh bại lan tành
lo gulp down: nuôi ực .xuống
lo mow down: "chà" láng, quét sạch
lo undercut prices: bán phá giá
total overhead: lổng phí
undifferentiated marketing: chiên lược tiêp thị toàn diện
vendors' bills: phiêu dơi nỢ của công ty bán hàng
96 Dương Ngọc Dũng
Bài 3:
Một sô' vấn đề kinh tế-chính trị
(Some Politico-Economic Issues)
A-Từvựng:
employment-inflation trade-off.
12- lncomes policy tries to use wage and price controls, to direct
economic outcomes. All government action, of course, has
some effect on wages and prices. But such action is indirect
because it goes through the market process subject to the laws
of supply and demand. Incomes policy, however, attempts to
change market outcomes in a direct fashion, by either
establishing or limiting specifically determined wages and
prices. The decisions of incomes policy affect the distribution
of income, since prices arc a basic determinant of the incomes
of people who supply capital for production, and wages arc the
basic determinant of the incomes of people who supply labor
for production.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng z\nh 105
Đơn vị 7:
PHÁP LUẬT (LAW)
Bài 1:
Một số thuật ngữ thông dụng
(Some Common Legal Terms)
A. Từ vựng
accomplice: đồng loã
accusation: việc tố cáo
aggravating circumstances: tình tiết tăng trọng (làm nặng tội)
alibi: chứng cứ ngoại phạm
allegations: những lời cáo buộc
amnesty: sự ân xá
appropriation of State funds: xâm phạm tài sản nhà nước
armed robbery: cưóp có vũ trang
arrest warrant: lệnh bắt
arson: lội đốt nhà
assassination: ám sát
autopsy: giâi phẫu lử thi
bag snatching: giật túi xách
battery: hành hung, đánh dập
bawdy house: nhà tho. dộng diêm (=brothel. bordello)
blackmailing: tống tiền
breach of contract: vi phạm hợp đồng (không (hực hiện)
breach of prison: lội vượt ngục .
106 Dương Ngọc Dũng
chính
violation of traffic regulations: vi phạm luật giao thông
witness: nhân chứng
Bài 2:
Những vấn đề pháp lý (I)
(Some Legal Issues)
A-Từ vựng
accessories after the fact: tòng phạm hậu án
accessories before the fact: tòng phạm tiền án
accomplice: đồng phạm
arbitration: việc phân xử do trọng tài
attachment: sai áp (lạm thời đóng tài khoản hay tịch biên bất động sản
chờ xử lý)
backlog of cases: nhiều vụ án tồn đọng chưa xử
bail money: liền bảo lãnh
exhortations: nhừng lời khích lệ, cổ võ
forgery: giả mạo chứng từ
jumping bail: bỏ tiền bảo lãnh trốn luôn
language of moral suasion: ngôn ngữ mang tính đạo lý
law-dependent polity: chính thể pháp trị (dựa trên luật pháp để cai trị)
perpetrator: thủ ác, kẻ gây án
principal: chánh phạm
probation: tạm tha có điều kiện (thời gian thửthách=parole)
property execution form: lệnh thu hồi nợ
revocation of the release: thu hồi lệnh tạm tha
rowdy passengers: đám hành khách thô lỗ, ồn ào
rudder: bánh lái
self-serving: nhằm phục vụ cho quyền lợi bản thân
I 14 Dương Ngọc Dũng
shedding the habits and restraints that once made the bench and
the bar pillars of the democratic experiment? What does it men
for our law-dependent polity that startling new attitudes about
law and the roles of lawyers arc emerging, not merely on the
fringes of the profession but in traditional citadels like the
Supreme Court, the American Bar Association, and the major
law schools?
10- Ovcr the past three decades, strange new currents have been
flowing, too, among the hundreds of thousands of practitioners
who make up the backbone of the legal profession? In the Law
Day rhetoric of bar association officials, exhortations to uphold
the rule of law increasingly have given way to self-serving
portrayals of lawyers' as vindicators of an ever-expanding array
of claims and rights. In two successive revisions of its rules of
ethics, the American Bar Association has removed almost all
language of moral suasion, abandonning the effort to hold up an
image of what a good lawyer ought to be in favor of a
minimalist catalogue of things a lawyer must not do.
118 Dương Ngọc Dũng
Bài 3:
Những vân đề pháp lý (II)
(Some Legal Issues)
A-Từvựng
a lesser offense: một tội nhẹ hơn
a speedy and public jury trial: việc xử công khai và mau chóng bằng
phương pháp bồi thẩm đoàn
constitutional rights: quyền lợi theo hiến pháp
cost-effectiveness: hiệu quả giá thành
countercurrents: những dòng nghịch lưu
deregulation: giải qui [một nỗ lực tại Mỹ trong thập niên 60 nhằm giảm
bớt hay xoá bỏ các qui định gây cản trở cho tự do cạnh tranh]
due procedural safeguards: thủ tục tô tụng theo đúng pháp luật
every nook and cranny: mọi ngóc ngách, khe hở
hair-trigger litigiousness:'tính chi li, chẻ sựi tóc ra làm tư trong tiến
trình tranh kiện
institutionalized: đã được định chế (thể chế) hóa
judicial confirmation: quyết định cuối cùng của ngành Tư Pháp
law enforcement officials: nhân viên thừa hành pháp luật
layoff: sa thải
legally obtained evidence: bằng chứng thu thập không theo đúng qui
định của pháp luật
mainstream: dòng chủ lưu
manipulable: có thể "uốn nắn" dễ dàng
medically safe abortions: phá thai an toàn về phương diện y học
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 119
to hold police criminally liable: truy cứu trách nhiệm hình sự của
cảnh sát
to impose criminal penalties: áp đặt trách nhiệm hình sự
to outlaw: đặt ra ngoài vòng pháp luật
to overturn the conviction: phiên án [lật ngược bản án]
to plead guilty: nhận tội
to pump the stomach: súc bao tử
to regurgitate: nôn ra, ói ra
to retool: bố trí lại, phân công lại
to reverse the conviction: lật ngược bản án
to surrender: từ bỏ
to throw a harsch spotlight: rọi một luồng ánh sáng khắc nghiệt
to tighten one's belts: thắt lưng buộc bụng
to touch off: gây ra
tributaries: những dòng phụ lưu (sông nhánh)
watershed ruling: quyết định có giá trị lịch sử
Đơn vị 8:
AN NINH QUỐC PHÒNG
(Public Security and National Defense)
Bàil:
Một số thuật ngữ thông thường
(Some Common Terms)
A-Từ vựng
air defense system: hệ thống phòng không
Air Force: Không Quàn
Airborne Division: sư đoàn nhảy dù
antiaircraft artillery: pháo binh phòng không
Army: Lục Quân
ARVN (the Army of the Republic of Vietnam): Quân Đội Việt Nam
Cộng Hoà (thuộc miền Nam trước 1975)
austerity measures: những biện pháp hà khắc
battalion: tiểu đoàn
biological warfare: chiến tranh sinh học
booby traps: mìn bẫy
casualties: số thương vong
Cavalry Division (Airmobile): Sư đoàn khinh kị (chủ yếu di chuyển
bằng trực thăng)
chemical warfare: chiên tranh hóa học
Coast Guard: lực lượng tuần duyên
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 125
10- The use of riot control agents (RCA) and herbicides by the
United States in Southeast Asia during the Vietnam War was
possibly the largest use of chemicals in combat, even though
technically and legally the United States did not wage chemical
warfare. In November 1961--one month before the first
herbicide operations and while the United States prepared an
information program for peasants in target areas—Radio Hanoi
charged that South Vietnam was using poison gas against crops,
which showed that North Vietnam was aware of covert
herbicide tests that had been carried out by the United States.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 131
Bàỉ 2:
Một số vấn đề an ninh quốc phòng (I)
(Some Issues of Public Security and National
Defense)
A-Từ vựng
a network of informants: mạng lưới điềm chỉ viên
a sticking point: điểm lân cấn
antiballistic missiles: phi đạn chông hoả tiễn
bayonet: lưỡi lê
boot camp: trung tâm huấn nhục (huấn luyện tân binh)
conventional warheads: các đầu đạn thông thường
counterterrorism: chống khủng bố
decoy: vật giả, đưa ra để đánh lừa
draft-vulnerable men: nhừng người đủ điều kiện để thi hành nghía vụ
quân sự (dễ bị bắt lính)
drill instructor: cán bộ huấn luyện lân binh •
elusive: lảng tránh
extended sovereignty: mở rộng thêm chủ quyền
ground combat: chiến đấu trên bộ
hard-liners: những người lãnh đạo có đường lối cứng ran
in the throes: đang vướng trong
internal security force: lực lượng bảo vệ an ninh trong nước
interrogation: hỏi cung, thẩm vấn
jingoistic calls: những lời hô hào quá khích, cực đoan
long-range arsenal: kho vũ khí tầm xa
132 Dương Ngọc Dũng
militants: những kẻ chủ trương chông đôi bằng bạo lực (chỉ các chiến
binh Hồi Giáo)
military posturing: dương oai diệu võ, phô trương sức mạnh quân sự
missiles: phi đạn, hoả tiễn
nuclear warheads: các đầu đạn nguyên tử
pugil sticks: gậy có bịt đầu nhọn lại, dùng để thực tập xung kích
recruit: tân binh
silo: đích đến, điểm tập kích
space junk: những món linh tinh trong không gian
space-based defense system: hệ thống quốc phòng đặt trên không gian
tenure: thời gian nhậm chức
to bully: ăn hiếp, hù doạ
lo enlist: tòng quân nhập ngũ
lo haggle: tranh cãi, mặc cả, trả giá
to haul away: tóm cổ bắt đi
to intercept: ngăn chận
to keep abreast: theo dõi sát được các diễn biến, tình hình đang xảy ra
to make the leverage: tạo ra sức mạnh thúc đẩy chính
to unveil: tiết lộ
trajectory: đường bay của phi đạn
verification measures: các biện pháp kiểm tra
wrenching: siết chặt
Bài 3:
Một sô' vấn đề an ninh quô'c phòng (II)
(Some Issues of Public Security and
National Defense)
A-Từ vựng
administration of justice: quản lý hệ thống tư pháp
arsenal: kho vũ khí
biomedical science: ngành y sinh học
blast: vụ nổ (nghĩa trong bài: một phát hiện động trời)
booby-trapped telephone: điện thoại bị gài mìn
bulldozer: xe ủi đất
bunker mentality: tâm trạng hung hãn, hiếu chiến, cố thủ
clemency: lòng khoan thứ, khoan hồng
clinical laboratory science: khoa học lâm sàng
collaborator: kẻ cộng tác, làm tay sai cho giặc
conciliatory message: thông điệp hoà hoãn, nhượng bộ
confederates: bọn đồng phạm
containment: chính sách bao vây [các quốc gia thuốc khối Cộng Sản],
chủ trương của lổng thống Mỹ Truman
correctional science: khoa học về cải huấnz
crime scene analysis: phân tích hiện trường
criminal justice agency: cơ quan tư pháp hình sự
criminal justice: hệ thông tư pháp hình sự
criminal laboratory science: khoa học hình sự
criminal suspects: nghi phạm
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 137
Đơn vị 9:
KHOA HỌC (SCIENCE)
Bài 1:
Khoa học tự nhiên
(Natural Sciences) ___________
* ■ Ị
ị
A-Từ vựng
analogous: tương tự
anatomical structure: cấu trúc cơ thể học
anatomy: câu trúc cơ thể học
association: sự liên tưởng
big bang singularity: cực điểm khi Tiếng Nổ Lớn bắt đầu [hình thành
vũ trụ]
big crunch singularity: cực điểm khi vũ trụ diệt vong
biologist: nhà sinh vật học
black hole: lỗ đen, một khu vực trong không-thời-gian có lực hấp dẫn
cực mạnh đến nỗi ngay cả ánh sáng cũng không thoát ra được (=a
region of space-time from which nothing, even light, can escape,
because gravity is so strong)
chances of survival: cơ hội sinh ton
cogitative intelligence: trí thông minh suy tư, suy niệm
copper wires: cuộn dây đồng
demodulation: giải quang hiệu
electromagnetic forces: lực điện từ
embryology: phôi sinh hoc
144 Dương Ngọc Dũng
ethological approach: phương pháp tiếp cận nghiên cứu hành vi động
vật (animal behaviour)
ethologist: nhà nghiên cứu hành vi động vật
evolution: sự tiến hóa
fertilized eggs: trứng thụ tinh
fiber-optic communication: liên lạc thông tin thông qua kỹ thuật cáp sợi
quang học
finger rudiments: những mầm mông đầu tiên của ngón tay (khi còn
trong lình trạng phôi thai)
gene combinations: các tổ hợp gien
general theory of relativity: thuyết tương đôi rộng
genes: gien
genetically: về phương diện di truyền
genetics: di truyền học
gravitational effect: hiệu ứng hấp dẫn
haploid: mang phân nửa sô' nhiễm sắc thể của một tế bào
immediate causation: nguyên nhân trực tiếp
light signals: những tín hiệu bằng ánh sáng (quang hiệu)
light source: nguồn sáng
mass: khối lượng
modulation: giao chuyển (tiến trình áp quang hiệu)
morphogenesis: sự tạo thành hình thái
morphological structure: cấu trúc hình thái học
muscle attachments: chỗ bám của cơ
natural selection: chọn lọc tự nhiên
nuclear forces: lực của nhân nguyên tử
offspring: con cái
opposable thumb: ngón cái đặc trưng (có thể co duỗi thẳng góc với các
ngón khác khi hoạt động)
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 145
workers will carry the same paternal genes. And the chance that
they will share a rare maternal gene will be one half. Thus
sisters will be related more closely to each other (on average
0.75) than they would be to their own children. Thus it is more
to the evolutionary advantage of the workers to help the queen
rear their own sisters than it would be for them to mate and
breed themselves.
6- Einstein's general theory of relativity, on its own, predicted that
space-time began at the big bang singularity and would come to
an end cither at the big crunch singularity (if the whole universe
recollapscd), or at a singularity inside a black hole (if a local
region, such as a star, were to collapse). Any matter that fell
into the hole would be destroyed at the singularity, and only the
gravitational effect of its mass would continue to be felt outside.
On the other hand, when quantum effects were taken into
account, it seemed that the mass or energy of the matter would
eventually be returned to the rest of the universe, and that the
black hole, along with any singularity inside it, would evaporate
away and finally disappear.
7- In "hot big bang model" one finds that as the universe expands,
any matter or radiation in it gets cooler (when the universe
doubles its size, its temperature falls by half). Since temperature
is simply a measure of the average energy—or speed—of the
particles, this cooling of the universe would have a major effect
on the matter in it. At very high temperatures, particles would
be moving around so fast that they could escape any attraction
toward each other due to nuclear or electromagnetic forces, but
as they cooled off one would expect particles that attract each
other to start to clump together. At the big bang itself, the
universe is thought to have had zero size, and so to have been
infinitely hot. But as the universe expanded, the temperature of
the radiation decreased.
8- Verbal or cogitative intelligence is based on practical or
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiêng Anh 149
Bài 2:
Khoa học xã hội (I)
(Social Sciences)
A-Từ vựng
a large segment: một bộ phận lớn
a vicious circle: vòng lẩn quẩn
academic specialties: những chuyên ngành nghiên cứu
acculturation: tiếp nhận văn hóa ngoại lai
anthropological constants: các hằng sô' nhân học
anthropological perspectives: các quan điểm nhân học
biological constitution: cấu trúc sinh học
biologically fixed substratum: một nền tảng cố định về phương diện
sinh học
character structure: câu trúc nhân cách
charateriological precoding: nhân cách đã được mã hóa từ trước (tính
tình đã được xã hội thuần hóa, cho vào khuôn phép)
chauvinistic: mang tính xô-vanh (dân tộc cực đoan)
child-rearing: nuôi con
complications: những rối rám, phức tạp
confluence: sựhựp lưu, phối hợp
deforestation: nạn phá rừng
dire poverty: nghèo mạt
disorderly: hỗn loạn, vô trật tự
dissidence: sự ly khai, thái độ phản kháng, bất đồng
dynamics: động thái, động nãng
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 151
8- The fact that the great majority of Japanese people can respond
to the same signals and share similar attitudes and values docs
not demonstrate that the underlying dynamics of character
structure are similarly shared. Uniformity of behavior docs not
in principle require uniformity of socialization and
internalization. Perhaps, in a society governed by natural
stringencies, there can be little leeway for idiosyncratic
impulse, and the group cannot take a chance that an individual
can respond intelligently and without charactcrological
precoding to what is immanently demanded.
9- Man occupies a peculiar position in the animal kingdom. Unlike
the other higher mammals, he has no species-specific
environment, no environment firmly structured by his own
instinctual organization. There is no man-world in the sense that
one may speak of a dog-world or a horse-world. Man's
relationship to his environment is characterized by world-
openness. Not only has man succeeded in establishing himself
over the greater part of the earth's surface, his relationship to the
surrounding environment is everywhere very imperfectly
structured by his own biological constitution.
10- Humanness is socio-culturally variable. In other words, there is
no human nature in the sense of a biologically fixed substratum
determining the variability of socio-cultural formations. There
is only human nature in the sense of anthropological constants
(for example, world-openness and plasticity of instinctual
structure) that delimit and permit man's socio-cultural
formations. While it is possible to say that man has a nature, it
is more significant to say that man constructs his own nature, or
more simply, that man produces himself.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 157
Bài 3:
Khoa học xã hội (II)
(Social Sciences)
A-Từ vựng ,
a clash of selves: sự va chạm, xung đột giữa hai bản ngã
accumulating capital: tích luỹ tư bản
ageless ideals: những lý tưởng bất biến, vĩnh cửu
altruistic: mang tính vị tha, vì người khác
ancillary: mang tính bổ trợ, bổ sung
appreciated: đưực đánh giá cao
archaeology: khảo cổ học
botanist: nhà thực vật học
bound up with: gắn chặt với
causal: mang tính nhân quả. (khảo sát quan hệ nguyên nhân và hậu quả)
celebrated: nổi tiếng, được ca tụng
central government: chính quyền trung ương
classical: cổ điển, mang tính cổ điển
corrective measures: các biện pháp cứu gỡ, cứu vãn
cultural anthropology: nhân học văn hóa
culturally determined: bị văn hóa qui định
deep vertical trenching: đào sâu xuống theo chiều dọc
demographer: nhà dân sô'học
desire: khát vọng
details of patterning: các chi tiết về cách bố trí [các di chỉ khảo cổ]
domesticated: được thuần hóa
158 Dương Ngọc Dũng
mortuary practices: tập quán tang ma, tang lễ, chôn cất
muddling: quậy đục, có nhiều rắc rối, lộn xộn u
murky: đục ngầu
nonrepeatability: tính bất khả phục hồi (không thể lập lại {cuộc thí
nghiệm khoa học] được)
occasionally conscious: thỉnh thoảng mới có ý thức
ongoing: liên tục
order: trật tự
palynologist: nhà phân hoa học
pilot projects: những dự án thử nghiệm
plot of the drama: bố cục của vở kịch
pollen: phấn hoa
population explosion: sự bùng nổ dân số
possibility of renewal: khả năng phục sinh, phục hồi
premonition: dự cảm, biết trước
pre-reílective: tiền phản tỉnh, tiền suy tư, khi chưa thực sự suy tư về
chính bản thân mình
progeny: con cháu đời sau
prohibitive expenditure: chi phí quá tốn kém
propensities: các khuynh hướng
psychic balance: sự cân bằng giữa hai tâm hồn
radiocarbon measurements: xác định thời điểm [của các di chỉ khảo cổ]
bằng phương pháp đồng vị phóng xạ
recognized: được công nhạn
resentment: sự oán ghét, bực bội, sân hận
romantic excess: sự bong bột lãng mạn thái quá
self-containment of the other: việc sở hữu đối tượng
selfishness: tính ích kỷ, vị kỷ
self-possession of the other: ước muôn tự mình sở hữu đôi tượng
160 Dương Ngọc Dũng
proceed from one crisis to the next, hoping to put out each fire
after it starts but without any long-range plan that would make
it possible to anticipate these crises before they arise. Social
scientists have for several decades pointed to the race problem,
as had responsible minority leaders. But money was not
available for research, much less for large-scale pilot projects or
experimental programs. The same is true in the case of
population explosion. Demographers have long been aware of
the problem and of the inevitable consequences unless
important corrective steps arc taken.
5- To be out of effective touch with the inherited background of
behavior is to lack adequate support and guidance. It is to be
torn loose from the prc-rcflcctivc matrix of one's life as an
occasionally conscious human body, whose full resources for
living include willing, feeling, and valuing propensities that fall
beyond the scope of one's ability to say "i" of them at any
instant, even perhaps of one's ability to acknowledge them.
Obscured is the vital domain of mimetic cngulfmcnt in which
we participate in the ongoing, habitual life of both ancestors and
progeny, the depth of time and the possibility of renewal.
6- As a part of cultural anthropology, archaeology is legitimately a
social science. Unlike other aspects of anthropology, however,
archaeology frequently is supported by other disciplines.
Physicists provide dates through radiocarbon measurements;
botanists identify the remains of plants; palynologists provide
pollen analyses that yield insights, concerning man's
environment; zoologists help determine what kinds of animals
were hunted and domesticated; chemists perform soil analyses
that aid in stratigraphic interpretation; geologists provide dates
for early man. The list is long and impressive, but these
dimensions of archaeology are ancillary.
7- In spite of the nonrcpcatability of archaeological fieldwork,
much archaeological method and all excavation techniques
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 163
Đơn vị 10:
VĂN HỌC NGHỆ THUẬT
(Literature and Fine Arts)
Bài 1:
Những yếu trí tạo thành văn học
(Elements of Literature)
A-Từvựng
a given sequence: một chuỗi câu cho sẵn
acoustic features: các nét ngữ âm
authorial narration: tác giả tường thuật, lối kể chuyện của tác giả (Lưu
ý khi dịch là, về mặt cú pháp, narration là head còn tất cả lucid,
normative, và authorial là modifiers)
available lexicon: kho từ vựng sẩn có
chronological history: lịch sử theo chiều thời gian
comedy: hài kịch
compatibility: tín^i tương hợp, tương thích
conservative: bảo’thủ
constraints: những hạn chế
conventions of grammar: các qui ước ngữ pháp
criticism: lý luận phê bình văn học
critique: phê phán
crucial: qúan trọng
cultural milieu: bôi cảnh/ môi trường văn hóa
culturally coded: được mã hóa về phương diện văn hóa (nghĩa là mang
theo dấu ấn đặc trvíng của một nền văn hóa)
166 Dường Ngọc Dũng
deliberately: cố ý, cố tình
discourse: thuyết thuật, thuyết hệ, ngôn thuyết
dissemination: sự gieo trồng, gieo giống (một thuật ngữ của Jacques'
Derrida, một triết gia thuộc trường phái hậu hiện đại và hậu câu trúc)
distinct and recognizable: rõ ràng, dễ nhận ra
distributional relations: quan hệ phân bô'
dominant ideologies: những hệ tư tưởng chủ đạo
ethnic types: mẫu người
fantasy: tiểu thuyết lãng mạn, viễn mơ
foreground: tiền cảnh, nơi tạo ra sự chú ý đặc biệt
forms of literary organization: hình thái tổ chức các yếu tố cấu thành
một tác phẩm văn chương
genre: thể loại
graphological features: các nét tự hình, tự thể
heavily preconditioned: bị điều kiện hóa nặng nề
hermeneutical circle: vòng tròn thuyên thích luận
highly problematical: mang tính khó hiểu cao độ (khó hiểu, cần phải
được giải thích, phân tích. Một đặc điểm hết sức đặc trưng cho văn học
hiện đại Tây Phương là "tính khó hiểu." Càng khó hiểu, càng hiện đại)
horizontal syntagm: ngữ đoạn theo trục ngang
humanistic: mang tính nhân bản cổ điển
inherent greatness: tính vĩ đại nội tại (sẵn có trong tác phẩm)
innately complicated: phức tạp từ trong bản chát
integrative capacity: khả năng hội nhập
interaction: ảnh hưởng qua lại
linearly: theo chiều xuôi (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, hay từ
phải sang trái)
linguistic description: mô tả từ góc độ ngôn ngữ học
lingustic analysis: phân tích ngôn ngữ học
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 167
Bài 2:
Văn học châu Á
(Asian Literature)
___ ị
A-Từvựng
aesthetic environment: môị trường thẩm mỹ
affinities: những điểm tương đồng
ai chi: ai ký
ambiguous feeling: cảm xúc phân vân, không quyết định
ambitious narrative: câu chuyện tập trung nhiều tâm huyết và công phu
[của tác giả]
antithesis: phản đề
apex: đỉnh cao
apogee: đỉnh cao
artistic mentality: tâm cảnh nghệ thuật
austerity: sự khổ hạnh, tính nghiêm cẩn
authentic: chân xác, chân thật
bronze inscriptions: chung đỉnh văn (những bài văn bia khắc trên đồ
đồng, chủ yếu là vào thời nhà Chu)
Buddhist heritage: di sản Phật giáo
Buddhist meditative verse: thơ thiền Phật giáo
Ch'an school of Buddhism: Phật giáo Thiền Tông
chant: ca hát
chao-ling: chiếu lệnh
chen ming: châm minh
Cheng Hsueh: Trịnh Huyền
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 175
Chinese-inspired literati: các văn nhân chịu ảnh hưởng văn học
Trung Quốc
choral music: hợp xướng
Ch’u Yuan: Khuất Nguyên
chuan chuang: truyện trạng (tiểu sử và cáo phó)
Ch'u-tz'u: Sở Từ (Hán ngữ phiên âm)
clan: thị tộc
compassion: lòng từ bi, thái độ trìu mến
compiler: người thu thập, biên soạn
complementary: bổ sung
Confucius: Khổng Tử
contemplative: mang tính suy tư, chiêm nghiệm
court rituals: nghi lễ tế tự tại triều đình
court society: xã hội cung đình
criticism: lý luận văn học
dialect: phương ngôn (tiếng địa phương)
diction: cách dùng từ
doomed from the start: bị hư hỏng, thất bại ngay từ đầu
dour consequences: hậu quả bi thảm
drama: kịch
dramatic manifestation: sự minh chứng, thể hiện hết sức linh động
dramatic modes: phong cách kịch tính, mới mẻ
elevated: cao siêu, khoáng đạt
ethereal beauty: nét đẹp lung linh như sương khói, thuần khiết, tinh khôi
eulogy: lời khen ngợi (tụng)
evanescence: vô thường, phù du, chóng qua
event-oriented: chỉ tập trung tường thuật các biến cố
exposition: trình bày, phô diễn
extrinsic factors: những nhân ỉố bên ngoài [tác phẩm]
176 . Dương Ngọc Dũng
flashes of insight: những kiến giải sâu sắc đến một cách đột ngột như
những tia chớp sáng ngời
frames of reference: bối cảnh lịch sử, xã hội [của tác phẩm]
galaxies of characters: vô số nhân vật
generic categories: các phạm trù phân loại
Genji monogatari: Nguyên Thị Vật Ngữ (phiên âm Kanji)
genre: thể loại [văn học]
goings and comings: mọi sinh hoạt
haiku: thơ Haiku
highly coordinated: phối hợp chặt chẽ
Hsuan-tsung: Huyền Tông (Đường Minh Hoàng)
hsu-pa: tự bạt
human condition: kiếp người, thân phận làm người
humanity: tính nhân đạo
illustrious: lừng danh
insight: kiến giải sâu sắc
instrumental music: âm nhạc đàn, sáo
ku-wen advocate: người đề cao và bênh vực cổ vãn
Ku-wen tz'u-lei tsuan: cổ Văn Từ Loại Toản
landscape poetry: thơ vịnh cảnh
Lĩ Po: Lý Bạch
Li Sao: Ly Tao (Hánuigữ phiên âm)
literary criticism: phê bình văn học
long-standing use of verse: việc sử dụng thi ca có truyền thống làu đời
lun-pien: luận biện
lyrical expressions: những lời thơ trữ tình
Mao Shih Cheng Chien: Mao Thi Trịnh Tiên
mask: kịch hóa trang, diễn viên đeo mặt nạ
medieval times: thời Trung cổ
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 177
Bùi 3:
Nghẹ thuật (Fine Arts)
A-Từvựng
a trick of psychology: một trò xảo thuật tâm lý
abstract expressionism: chú nghĩa biêu hiện trừu tượng
acclaimed: dược ca tụng, ca ngợi
anonymous: vô danh
arrested gesture: cử chí dừng lại. bát.dộng
audible forms: âm thanh
blank sky: bầu trời hoang vắng
bronze workmanship: kv thuật đúc tượng dồng
brush: cọ vẽ
by deprivation: nói rút gọn lại
camera gaze: cái nhìn cùa ống kính quay phim
canvas:'khung vải
collage: lác phàm nghệ thuật (tranh hay điêu khắc) thực hiện bằng cách
ráp nhiều món dồ lại
commercial camera: máy quay phim phục vụ cho mục tiêu thương mại
complete determination: chê ngự hoàn toàn
congenital: bẩm sinh
conventions: công ưóc. qui ưác, ước lệ
Cromwellian: theo kiểu Oliver Cromwell
documentary-screening committee: uỷ ban duyệt phim tư liệu
drum: trông
eroticized: trở nên mang tính chất kích dục
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 185
one reason for this exception. Moreover, it is, after all scarcely a
portrait in the Cromwellian sense, but rather an idealized type
of the soldier-statesman: so far from breaking, it notably
illustrates the rules of idealism in the 5"' century. It was said that
all the portraits of Pericles represented him in a helmet to
conceal his inordinately long head, which is frequent subject of
wit to the comic dramatists. Typical of the pertiod too are the
Elcusinian relief and the Mourning Athena. The glorious bronze
head of a Boy Victor is one of the rare original bronzes of the
great period. It is part of a full-length statue, formerly restored
as a bust, and it is of great importance to students of bronze
workmanship.
5- What, then, is the essence of all music? The creation of virtual
time, and its complete determination by the movement of
audible forms. The devices for establishing this primary illusion
of time arc many; the recognition of related tones (fundamental
and overtones, and by deprivation our entire harmonic system) is
the most powerful structural principle that has ever been
employed, if artistic power be judged by the range and
expressiveness of the structures to which the principle gives rise,
but other musical traditions have used other devices. The drum
has been used with wonderful effect to enthrall the cars, to push
away, as it were, the world of practical time, and create a new
time image in sound. The voice, in African musical
performances, serves essentially to contrast with the steady tone
of the drum-to wander and rise and fall where the purely
rhythmic element goes on like Fate.
6- The painter is standing a little back from his canvas. He is
glancing at his model; perhaps he is considering whether to add
some finishing touch, though it is possible that the first stroke
has not yet been made. The arm holding the brush is bent to the
left, towards the palette; it is motionless, for an instant, between
canvas and paint. The skilled hand is suspended in mid-air,
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh _________________ 191
Đơn vị 11:
TRIẾT HỌC (PHILOSOPHY)
Bài 1:
Một số khái nĩộm và
(huạt ngữ cũn hân i
(some Basic Co11cCỊ)ts and Tc rnijn0 i 0 giCS) i
A-Từvựng
a priori categories: các phạm trù tiên thiên
amae psychology: tâm lý học nghiên cứu khuynh hường thích lệ thuộc
vào người khác (amae là tiêng Nhật, có nghĩa là "ngọt ngào")
argumentation: sự lý luận, biện luận
atheism: chủ nghĩa/ thái độ vô thần
Buddhism: Phật giáo, dạo Phật
Ch'in dynasty: triều dại nhà Tần
Confucianism: Nho giáo. Khổng giáo, dạo Khổng
conservatism: chủ nghía bảo thú
deconstruction of hermeneutics: phá huỷ cấu trúc thuyên thích luận
delimitation: áp dặt một giói hạn
deplorable social conditions: tình hình xã hội suy đồi
determinism: chủ nghĩa lát định
dialectical materialism: chủ nghía duy vật biện chứng
distinctively: một cách đặc sác. khu biệt
dogmatism: chủ nghĩa giáo điều
duality: lính nhị nguyên'
194 Dương Ngọc Dũng
going to grasp the existence and nature of the many and varied
beings given in experience.
4- In his prefatory remarks, Thurman goes on to suggest that the
Western discourse on human rights may well be a desperate
attempt to suture "the mortal wound to human dignity inflicted
by modernity's metaphysical materialism, psychological
rcduclionism, and nihilistic ethical relativism." 1 would go one
step further and claim that there is a sense in which the
dominant tradition of Western rights discourse is self-defeating,
presuming the very condition it ostensibly works to correct.
That is, Western rights discourse situates US in an institutionally
mediated and yet essentially abstract space and time where our
most unique characteristics and desires simply don't matter, arc
of no particular value.
5- Confucius' path of jen/ humaneness, as the supreme marker of
the Tao of Heaven, is the virtue of virtues and the defining
characteristic of true civilization. This way is the way of proper
conduct, hence it is linked to a second great notion, that of te/
virtue, as power. Confucius invented neither humaneness nor
virtue, and the entire history of early Chinese thought is an
extended argument about the nature and the way to achieve
these virtues. Even the modern critic of the Confucian tradition,
Chad Hansen, has observed that all Chinese thought aims to
teach people a regulative idea about how to guide their action,
either as individuals or as members of a group.
6- Taoism, in contrast to Confucianism, seeks its principles and
rules for human life not within humanity, but within nature. Lao
Tzu charged that poverty and starvation were caused by bad
rulers, that greed and avarice resulted in wars and killings, and
that desires for wealth, power, and glory were bringing about
the destruction of society. His charges reveal that Taoist
philosophy is inspired by a concern with the deplorable social
conditions of the times. Constructively, Taoism offers a view of
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 199
Bài 2:
Một sô' vấn đề triết học (I)
(Some Philosophical Issues)
A-Từ vựng
agonistic sparring: cuộc đâu khẩu kịch liệt
alienation: tình trạng vong thân, phóng thể
analytic philosophy: triết học phân tích
annihilation: sựhuỷ diệt
argumentation: sự biện luận
claims to universal truths: những lời tuyên bố sở hừu chân lý phổ biên
class division: sự phân chia giai cấp
clearly articulated: đưực nêu lên, trình bày rõ ràng
competing schools: các trường phái đang cạnh tranh
Consciousness-One School: phái Duy Thức
cosmology: vũ trụ luận
detailed contours: những đường nét chi tiết
diametrically opposed: hoàn toàn đối lập
early Confucianism: Nho giáo sơ kỳ
estrangement: tình trạng xa lạ, trở nên xa lạ, ngăn cách
fundamental assumptions: những giả định căn bản
germ: mầm mông
grand abstractions: những trừu tượng hóa vĩ đại .
highly critical: cực lực phề phán
highly suspicious: hết sức nghi ngờ
Hsiung Sbih-li: Hùng Thấp Lực
202 Dưưng Ngọc Dũng
Hsun Tzu: Tuân Tử (cách phiên âm hiện đại theo Bắc Kinh là Xunzi)
ideally supposed: lý tưởng thì phải như thế
intellectual challenges: các thách đố về mặt tư tưởng
logical justification: sự biện minh bằng lý lẽ lôgích
man-made world of objects: thế giới sự vật do con người tạo ra
Mencius: Mạnh Tử (trong câu này, dùng để chỉ tác phẩm Mạnh Tử,
một trong TứThư=The Four Books)
methodologically: về mặt phương pháp luận
Neo-Confucian: tư tưởng thuộc phái Tống Nho (Lý học)
political economy: kinh tế chính trị học
recurrent search: liên tục tìm kiếm
religious dynamics: động thái tôn giáo
sage: thánh nhân
self-cultivation: tu thân
sensitivity: sự nhậy cảm
Six Classics: Lục Kinh
Spring and Autumn Annals: Kinh Xuân Thu
striking differences: những bất đồng ý kiến rất rõ
subject: chủ đề
systematic: có hệ thống
the beginnings of the four virtues: tứ đoan
The Book of Changes: Kinh Dịch
The Book of Documents: Kinh Thư
The Book of Ritual: Kinh Lễ
The Book of Songs: Kinh Thi
The Doctrine of the Mean: Trung Dung
The Great Learning: Đại Học
the ground of knowledge: nền tảng của tri thức
the idealist wing: nhánh duy tâm luận
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 203
Bài 3:
Những vấn đề triết học (ĨI)
(Some Philosophical Issues)
A-Từ vựng
ị ỉ
alienation: vong thân, phóng thể, tha hóa
all-embracing: bao trùm tất cả
approbation: sự đồng tình
behaviorist: triết gia theo phái duy hành vi
causal laws: luật nhân quả
conditioned behavior: hành vi điều kiện hóa
conscious: có ý thức
corporal punishment: nhục hình
cumbersome: dài dòng, nặng nề
descriptive: mang tính chát mô tả
determinism: chủ nghĩa tất định
dialectic: biện chứng pháp
dictatorial control: sự áp chế độc tài
diffuse: phân tán, tản mạn, lung tung
epistemology: tri thức luận (bàn về nền tảng của tri thức hay hiểu biết)
experimental school: trường thể nghiệm
fad: mốt thời trang, thời thượng
fin de siècle: cuối thế kỷ (Pháp ngữ)
formal discipline: kỷ luật nhà trường
formulation: hình thành, trình bày
foundation principles: nhửng nguyên lý nền tảng
208 Dương Ngọc Dũng
shopngoaingn.com
214 Dương Ngọc Dũng
Đơn vị 12:
TÔN GIÁO VÀ TÍN NGƯỠNG
(Religions and Beliefs)
Bài 1:
Tôn giáo truyền thông đông phương (I)
(Eastern Religious Traditions)
A-Từ vựng
accomplished disciples: các đệ tử Ưu tú
attainment of nirvana: nhập Niết Bàn
auspicious: thiện, lành, may mắn
Avalokitesvara: Quán Thế âm
bad karma: ác nghiệp
bases of merit: nền tảng tạo phước
Boddhisattva: Bồ Tát
Buddha Amitabha: Phật A Di Đà
Buddhist: Phật tử
calling on the name of Amitabha: niệm hồng danh A Di Đà
canonical scriptures: Kinh tạng
conservatism: tính bảo thủ
diverse: phong phú, đa dạng
ethical conduct: sống đạo đức (hành trì giới luật)
generosity: bô' thí
good karma: thiện nghiệp
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiêng Anh 215
10- Morc important in the life of ordinary people was the Sukhavati
or Pure Land school, which arose about the time of Nagarjuna;
it holds that the Buddha Amitabha has constructed a Pure Land
far to the west, full of splendors and joys, such as deep and
warm rivers and trees made of jewels. This place is highly
conducive to the ultimate attainment of nirvana; but its glories
tended to dominate the imagination and it became for many an
end in itself, like the Christian or Islamic Paradise. Just by
calling on the nape of Amitabha, the faithful were assured of
translation at death to the Pure Land.
220 Dương Ngọc Dũng
Bài 2:
Truyền thông tôn giáo đông phương (II)
(Eastern Religious Traditions)
A-Từ vựng
affected: giả dối, vờ vinh
altar: bàn thờ
amalgamation: tổng hựp
amulet: lá bùa, đạo bùa
ancestor worship: thờ cúng ông bà (lổ liên)
animistic beliefs: tín ngưỡng vạn vật hữu linh
articulation: sự xác lập, định hình rõ nét
biblical attitude: thái độ đối với Kinh Thánh
blessing: phù hộ
brewing: nâu rưựu
bustling: nhộn nhịp
butchering: đồ tể
Catholic: Công giáo
ceremonial manner: cung cách phù hựp với nghi lễ
charm: bùa
clan: thị lộc, dòng họ
cleaning latrines: chùi rửa hố xí
colorful figure: nhân vật thú vị, độc đáo
commensality: đồng thực (ăn cùng bàn)
conflagration: đống lửa cháy
deceased members: những thân nhân đã qua đời
Giáng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 221
Bài 3:
Các truyền thông tôn giáo phương Tây
(Western Religious Traditions)
A-Từ vựng
;■ A _________ ỉ _ ' •I
Advent: mùa Vọng
Adventism: giáo phái Cơ Đổc Phục Lâm
apostle: thánh tông đồ (các môn đệ trực tiếp của Jesus)
apostolic succession: sự truyền thừa từ các thánh tông đồ
Archbishop: Tổng Giám Mục
article of faith: tín điều
atrocities: những hành vi tàn bạo
baptism: rửa tội
Baptist: giáo đồ phái Tái Tẩy (rửa tội lần thứ hai)
believers: tín đồ
bishop: giám mục
Cardinal: nóng Y
Catholics: tín đồ Công giáo
Christianity: Thiên Chúa giáo
Christians: tín dồ Thiên Chúa giáo
Christmas: Giáng Sinh
clergy: hùng ngũ giáo sĩ. hàng giáo phẩm
confession: xưng lội
congregation: giáo đoàn
contrition: ăn năn tội
convent: đan viện, tu viện
230 Dương Ngọc Dũng
shopngoaingu.com
Giiing trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh '231
10 proclaim: tuyên bố
to propound: trình bày
to recall: nhắc nhở
to unveil: mở ra cho thìíy, tiết lộ
visible: hữu hình
Đơn vị 13:
QUAN HỆ QUỐC TẾ
(international Relations)
Bàil:
Chính sách đôi ngoại của Mỹ
(American Foreign Policies)
A-Từ vựrig
adversary: địch thủ
allusions: những ám chỉ, hiểu ngầm
ally: đồng minh
armored columns: các đơn vị thiết giáp
arms sales: bán vũ khí
at someone's mercy: bị ai khống chế
avenues: những lối ra, những cách thức
breakthrough: đột phá
cajolery: dụ dỗ, ve vãn
cease-fire: ngừng bắn
charm: sự duyên dáng, nét quyến rũ
closed nature: bản chát khép kín
collaboration: cộng tác
commitment: sự kiên trì, kiên quyết (theo đuổi một mục tiêu)
concessions: những sự nhượng bộ
confrontation: đối đầu
238 Dương Ngục Dũng
1- Within a year the world teetered once again on the brink of war,
this time in the Middle East. American policy in that region,
aside from the ubiquitous problem of restraining Russian
expansion, was influenced by the huge oil resources of Iran,
Iraq, Kuwait, and Saudi Arabia—about 60% percent of the
world's known reserves—and by the conflict between the new
■'Jewish state of Israel (formerly the British mandate of
Palestine) and its Arab neighbors. Although he tried to woo the
Arabs, President Truman had consistently placed support for
Israel before other considerations in the Middle East.
2- Dulles and Eisenhower tried to redress the balance by dc-
emphasizing American support for Israel. In 1952 a revolution
in Egypt had overthrown the dissolute King Farouk. Colonel
Gamal Abdel Nasser emerged as the strongman of Egypt. The
United States was prepared to lend Nasser money to build a
huge dam on the Nile at Aswan. The dam was to be the key to
an Egyptian irrigation program and a vast source of electric
242 Dương Ngọc Dũng
Bài 2:
Trung Quốc và.quan hệ quốc tế
(China and International Relations)
A-Từvựng
, A.‘
Bài 3:
Lý thuyết quan hệ quốc tế
(Theories of International Relations)
A-Từ vựng
a host of other factors: một chùm những nhân tố khác
amalgam: sự tổng hợp
anarchical: vô chính phủ
basic assumptions: những giả định cơ bản
bilateral treaty: hiệp ưóc song phương
bipolarity: tính phân cực (lưỡng cực)
clarity: rõ ràng, trong sáng
conditionalities: nhừng hoàn cảnh, điều kiện
configuration: cấu hình,.cấu thành
constraints: những hạn chế
contextual analysis: phân tích bám sát bôi cảnh cụ thể
continuity: tính xuyên suốt, đồng nhất
convention: hội nghị
core areas: các khu vực trung tâm
core assumption: giả định trung tâm
customs and usage: lập quán
dependency theory: lý thuyết lệ thuộc (cạc quốc gia không thể tồn tại
độựíập mà phải nương tựa lần nhau)
deterministic terms: những hạn từ tất định
differentiation: sự biện biệt, phân biệt rõ
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh ____________ 257
Đơn vị 14:
Parti:
Phóng sự điều tra và Internet
(Investigative Reporting and the Internet)
A-Từ vựng
background: thông tin căn bản về bối cảnh, lý lịch, và nhiều chi tiết
bổ sung khác liên quan đến bản tin đang phát
beat reporting: phóng sự xuất sắc
break-in news: tin quan trọng mới nhận được
close look: điều tra, xem xét kỹ lưỡng
craft: kỹ năng nghề nghiệp
crude graphics: hình ảnh thô sơ
drug overdose: việc sử dụng ma tuý
federal court: toà án liên bang
floppy disc: đĩa mềm
grand jury report: biên bản của hội đồng bồi thẩm tôi cao
high-resolution graphics: những hình ảnh có độ phân giải cao
hunch: linh cảm, trực giác
hypertext: siêu văn bản
Giảng trình biên djch và phiên dịch tiếng Anh 267
L
268 Dương Ngọc Dũng
to backfire: có hậu quả ngược, kìm hại chính bản thân mình
to be on death-row: đang chờ tử hình
to be on the take: có dính líu vào vụ việc đang điều tra
to bear out: xác nhận, chứng minh là đúng
to call off: đình chỉ, giải tán
to dig through: đào bói. lục lọi
lo keep people tuned in the latest developments in the news: thông
báo cho mọi người những thông tin sót dẻo nhất
to leave something untold: không dề cập đến
to nose around: "dưa mũi đánh hơi xung quanh," dò tìm xem có điểm
gì khả nghi cần phải điều tra
to rehire: mướn trở lại (lái ký hợp đồng giang dạy)
to rescind: xoá bỏ, rút lại không thực hiện
to set out: khởụsự. bắt đầu
to take notice: chú ý
to turn up: phát hiện ra
university president: hiệu trưởng
upsurge: đột nhiên tăng vọt
veterans: cao thủ trong nghề
videotex: kỹ thuật gởi văn bản và một số hình ảnh qua dường dây
điện thoại
widespread evidence: râì nhiều bằng chứng
wild-goose chasing: công việc vô ích. mò kim đáy biển
Bài 2:
Cá nhân, xã hội, và các phương tiện
truyền thông đại chúng
(Individual, Society, and Mass Media)
A-Từvựng ;
adult films: phim "nhà nghèo", phim khiêu dâm
aftermath: hậu quả
alleged atrocities: những trò dã man không biết có thật hay không
box office: phòng bán vé xem phim
cleavage: chỗ "nứt" (ý nói không cho chiêu cảnh hở ngực, hở mông)
Congressional hearings: phiên toà của Quốc Hội
downfall: sự sụp đổ
downside: mặt trái
endless stream: dòng suôi vô tận.
focus group: nhóm tập trung, một phương pháp nghiên cứu định tính
(qualitative research method)
formative evaluation: đánh giá xây dựng (để làm cho tốt hơn)
free-flowing discussions: những cuộc thảo luận thoải mái, không bị
gò bó trong việc trả lời những câu hỏi nhất định
hypodermic injection: một mũi kim chích vào dưới da
in retrospect: khi nhìn lại, khi nhớ lại
ludicrous: iố bịch, buồn cười
marketing violence: "tiếp thị" các sản phẩm bạo lực
media bashing: phê phán,-chỉ trích các phương tiện truyền thông
274 Dường Ngọc Dũng
research study that took the media to task for advertising adult
films, recordings, and video games where underage teens
might sec them and for failing to enforce their own age
restrictions on sales to minors. Industry leaders made a
pilgrimage to the Congressional hearings that followed. They
promised to do a better job of policing themselves, but
stopped short of an outright ban on marketing violence to
youngsters.
3- Perhaps the most common of all qualitative research methods
is the focus group. A group of six to twelve people is gathered
in a conference room and led by a skilled moderator as. they
explore topics of interests to the researcher. Behind a two-way
mirror sit microphones, TV cameras, and researchers taking in
every word. These arc free-flowing discussions that produce
long transcripts rather than neat statistical tables. Their aim is
to find out what people truly feel without confining responses
to predetermined qucstionairc categories. They record
people's opinions in their own .words, not columns of
numbers.
4- Focus groups arc used in the media industry to inform a wide
range of decisions, from deciding the fate of television plots to
selecting a new tic color to the local news anchor. They also
diagnose problems with prototype materials while there is still
time to fix them, a process known as formative evaluation.
Social scientists use them to explore new research topics and
to help generate questions for surveys. Some qualitative
researchers rely on them to produce the raw data needed to
formulate inductive theories of media processes, for example,
to understand the information needs of minority and low-
income Internet users.
5- The United States was seemingly driven into war with Spain
in 1898 by sensational coverage concocted by newspaper
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 277
Bài 3:
Quảng cáo (Advertising)
A-Từ vựng
archaelogist: nhà khảo cổ
baby boomers: thế hệ sanh ra sau thế chiến thứ 2
billboards: biển quảng cáo trên xa lộ
branding: uy tín thương hiệu
catchy slogans: những khẩu hiệu thích hợp
inn: quán trọ, lữ quán
integrated marketing communication: truyền thông tiếp thị tổng hợp
interactive nature: tính tương tác
jingles: những đoản khúc
movie trailers: những phần quảng cáo sau phần phim chính
ongoing: tiếp tục
ploy: mánh, chiến lược
propaganda: tuyên truyền
scenic view: cảnh đẹp
segmented: chia thành các thị phần nhỏ
signage: những ký hiệu
solicitations: những lời mời mọc
Staples: nhu yếu phẩm
stone tablets: những phiến đá
tangible goods: những mặt hàng cụ thể
to block: che chắn, không'cho thây, cản tầm nhìn
280 Dưưng Ngọc Dũng
to shun: né tránh
to woo: dụ dỗ, quyến rũ
town crier: thằng mõ
zeal: nhiệt tình
determine the media's impact on how people act and how the
actions may influence society. Even though the mass media
affect you, keep in mind that influences on how you think and
act often include your family, friends, and the groups to which
you belong. Various studies have found that your friends often
influence how you vote, what you wear, and what you watch on
television and in theaters. Sometimes you will rely on experts or
opinion leaders-- another fonn ofinterpersonal communication-
- to determine what to buy or what to do.
7- Packaging and brand recognition, or branding-- the creation of a
specific name to advertise a product, such as Quaker Oats for
oatmeal— started to grow in importance. Until the late
nineteenth century, the manufacturers of staples such as candy,
cigarettes, flour, and other basic commodities sold the
merchandise in sacks without any brand name. That changed
dramatically when manufacturers tried to distinguish their
products from others— a key marketing component that still
exists today. Henry Parson Cromwell, for example, created the
name Quaker Oats and launched an advertising campaign in
1888 to extol the virtues of his oatmeal. Within a few years,
many people throughout the country knew Quaker Oats and
specifically bought it over other brands. Some equally familial-
products followed, such as Borden dairy products, Heinz
condiments, Levi Strauss jeans, and Pillsbury flour.
8- Remember that advertisers spend about $200 billion a year. The
top one hundred national advertisers, led by Procter& Gamble,
Philip Morris, General Motors, Ford, Pepsi, Scars, Toyota, and
General Mills, spend about 25 per cent of that total advertising
budget. By industry, the major advertisers include automobile
manufacturers, retailers, the food industry, restaurants, the
entertainment industry, the telephone industry, finance,
alcoholic beverages, and pharmaceutical companies. Despite
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 283
Đơn vị 15:
Độc ngữ Mỹ
(American street Talks)
Bài 1:
Cut the crap, please!
Trong bài này chúng ta sẽ học 20 đặc ngữ (Mỹ) với các ví dụ
minh hoạ rõ ràng. Đặc ngữ (expressions) là thuật ngữ chúng tôi chọn để
chỉ chung những cách nói thông thường hàng ngày trên báo chí. trên
truyền hình, dài phát thanh, và trong cuộc sống thường nhật của người
dân Mỹ, bao gồm cả thành ngữ (idioms) và tiếng lóng (slangs). Những
thuật ngữ này rất phổ biến hiện naý. tràn ngập trong các sô biểu diễn,
hài kịch, phim ảnh, chúng tôi thu thập chủ yếu từ hai nguồn: gián tiếp
(thông qua báo chí, tư liệu, sách vở..) và trực tiếp (thông qua tiếp xúc,
nghe đài, xem phim..).
Ex: These resort hotels charge an arm and a leg for a decent
meal: một bữa ăn tàm tạm mà mấy khách sạn nghỉ mát này chém
quá.
4- to ante up = to do one’s share: đóng góp (công sức hay tiền bạc).
Ex: I’m tired of watching you slouch like that. Please ante up or
move out: Tao chán nhìn mày cứ nằm chảy thây ra đó. Một là góp
sức với tao (dọn dẹp nhà cửa), hai là dọn ra.
5- also-ran = loser, unsuccessful individual: kẻ thất bại. Ex: As for
getting promotion, I count myself among the also-rans: Nói đến
chuyện đưực đề bạt thì tôi tự xem mình thuộc hạng bị ra rìa.
6- anything goes = everything is permitted: chuyện gì cũng được,
mọi sự đều ô kê, muốn sao cũng được, chơi tới ben. Ex: What?
Was he beaten black and blue by his own students? Why not,
anything goes these days: Sao? Học trò đánh thầy giáo te tua à?
Sao lại không đưực. thời buổi này chuyện gì cũng có thể xảy ra.
7- apple of one’s eye = special favorite, beloved person or thing:
cục cưng. Ex: The youngest was the apple of his father’s eye:
Thằng út là cục cưng của ông bô- Ông bốcưng thằng út nhâì nhà.
8- dribs and drabs = bits and pieces, negligible amounts: đồ lặt
vặt, st) lượng không đáng kể. Ex: There’s not much left, just some
dribs and drabs of samples: Chẳng còn lại bao nhiêu, chỉ vài mầu
hàng lặt vặt.
9- to drink like a fish = to drink a large quantity of alcoholic
beverages: nhậu như hũ chìm. Ex: That guy drinks like a fish,
especially when there are some chicks around: Tên đó nhậu dữ
lắm, nhất là khi có mấy “em" bên cạnh.
10- dead ringer = a person or thing that closely resembles
another; an exact counterpart: người hay vật giống hét một
người hay vật khác. Tom’s a dead ringer for his Dad: Tom giống
hệt ba nó. That red bike is a dead ringer for Mary’s: Chiếc xe đạp
đỏ đó giống hệt xe của Mary.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 287
19- to be all mouth = to be good at nothing but talk: chỉ giỏi tài nói
khoác, chẳng làm nên trò trống gì. Ex: You’re all mouth: Mày chỉ
giỏi tán phét.
20- to foam at the mouth = to be very angry: giận sùi bọt mép. Ex:
She foamed at the mouth over the judge’s verdict: Bà la giận sùi
bọt mép khi nghe toà tuyên án.
21- channel surfing = switching from one television station to
another frequently: đổi kênh liên tục để tìm xem đài nào có
chương trình hay. Ex: What did you see on TV last night?-Nothing
much; I was just channel surfing: Tôi qua anh xem chương trình
truyền hình nào? Chẳng xem được gì nhiều. Chỉ ngồi “bơi” từ
kênh này sang kênh nọ là chính.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 289
Bài 2:
Don’t go ballistic, please!
lệ, theo đúng đường lối. Ex: It wasn’t easy to get all the tenants
fall into line: Không phải dễ làm cho tat cả những người thuê nhà
đều chấp thuận răm rắp đâu. Một đặc ngữ có liên quan là to bring
someone into line= to make someone fit established rules: làm
cho ai đó phải châp hành các qui tắc đã xác lập. Ex: Your job is to
bring all the employees into line: Nhiệm vụ của anh là làm cho
các nhân viên (trong hãng) chấp hành nội qui nghiêm túc.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiêng Anh 293
Bài 3
You are fishing againl
luôn, góp tiền ủng hộ cả hai cử tri thuộc hai đảng (Cộng Hoà và
Dân Chủ).
5- fly the coop = escape, run away: bỏ của chạy lấy người.
Ex: After years of fighting with my mother, my father finally flew
the coop: Sau mấy năm cãi cọ với mẹ tôi, ba tôi cuối cùng bỏ của
chạy lấy người. “Coop” (chuồng gà) trước đây là tiếng lóng chỉ
“nhà tù” (jail).
6- fizzle out = fail, end weakly, especially after a hopeful
beginning: xìu xẹp lép sau một thời gian nổi đình đám. Ex: His
enthusiasm for educational reforms has fizzled out: Ban đầu hắn
cũng hăng hái đòi cải cách giáo dục xôm trò lấm, bây giờ thì như
bong bóng xì.
7- feast one’s eyes on = to be delighted or gratified by the sight:
ngắm mê mẩn, ngắm cho mãn nhãn. Ex: They feasted their eyes
on supermodels on stage: Họ mê mẩn ngắm các cô nàng siêu
người mẫu trên sân khâu. Người đầu tiên sáng chế ra thành ngữ
này là Shakespeare trong câu: “With my love's picture then my
eye doth feast" (Sonnet 47): “Tôi say sưa ngắm nhìn người yêu
dấu”.
8- give a good account of oneself = behave or perforin creditably:
cư xử, tác phong đứng đắn, đáng tin cậy. Ex: Harry gave a good
account of himself over the last few months: Mấy tháng vừa qua
Harry làm việc rất tốt, đâu ra đó.
9- gird one’s loins = gird up one’s loins = prepare oneself for
action: chuẩn bị tinh than. Ex: I’m girding up my loins for the
interview: Tôi đang chuẩn bị linh thần cho cuộc phỏng vấn.
10- give a mouse a cookie = give an inch and they’ll take a mile =
make a small concession and they’ll take advantage: đưực đàng
chân lân đàng đầu, được voi đòi tiên. Tài tử Harrison Ford trong
vai lổng thống Mỹ (phim Air Force I) nói: “Give a mouse a
cookie” và Glen Close (vai phó tổng thống) nói tiếp: “It will ask
for a glass of milk".
Giảng trình biên (lịch và phiên dịch tiêng Anh 295
11- That does it = that’s all that I can tolerate: quá lắm rồi! đến đây
là quá sức chịu đựng rồi!. Ex: That does it! I’m leaving: Thật là
quá lắm! Tôi đi đây.
12- not to have a prayer = not to have any chance of succeeding:
không có chút hi vọng thành công nào. Ex: I can’t believe I let
you talk me into auditioning for the school musical. I don’t have
the prayer: Không thể tưởng tượng nổi sao tôi lại để anh dụ dỗ tôi
tham gia vào vở diễn của trường. Tôi không cách chi làm được
đâu!
13- to go off the deep end = to panick: hoảng sợ, hốt hoảng.
Ex: Please stop going off the deep end and listen to me!: Đừng co
hoảng hốt la làng lên như thế. Nghe tôi nói đây này!
14- to get a hold of oneself = to get control of oneself: bình tĩnh lại.
/ìx; You sure die if you don’t get a hold of yourself: Mày chết
chắc nếu không tự kềm chế mình được.
15- to give someone a fair shake = to give someone a fair chance:
cho người nào một cơ hội. Ex: Please let me do the job this time! I
won't let you down. Give me a fair shake, please!: Cho tôi nhận
việc này đi. Tôi không làm anh thất vọng đâu. Cho tôi một cơ hội
đi mà!
16- to break out into a cold sweat = to sweat from fear: sợ toát mồ
hôi lạnh. Ex: Watching Air Force One, she broke out into a cold
sweat when the terrorist ringleader was about to kill the president:
Xem phim Air Force One cô sỢ toát mồ hôi lạnh khi tên đầu sỏ bọn
khủng bố sắp sửa giết tổng thống.
17- to blow this all out of proportion^ (1) to start thinking that this
is more important than it really is: hiểu rằng chuyện xảy ra
nghiêm trọng hơn mình dự đoán. Ex: You’re right. I’m blowing
this all out of proportion. 1 just thought that it was only a joke: Anh
nói đúng. Tôi không ngờ chuyện lại nghiêm trọng như thố. Tôi cứ
tường đây chỉ là một 'trò đùa thôi. (2) to exaggerate: phóng đại.
296 Dương Ngọc Dũng
Ex: Mike’s airplane trip was a little bumpy but he’s been telling
everyone that the airplane alomost crashed! He sure does blow
everything all out of proportion: Chuyến hành trình bằng phi cơ
của Mike chỉ hơi dằn xóc chút đỉnh mà hắn kể rằng máy bay sắp
rớt lới nơi. Dúng là be quá mạng!
18- to make something into a big deal = to exaggerate: làm lớn
chuyện, chuyện bé xé ra to. Ex: Why are you getting so upset just
because I'm loo minutes late? You’re making this into a big deal:
Anh đi trễ có hai phút mà em làm gì giận dữ vậy? Chỉ được cái
chuyện bé lại xé ra to.
19- to flip out = to become extremely upset: choáng váng, chới với.
Ex: She flipped out when she saw her boyfriend with another
woman: Nàng choáng váng khi thấy người bạn trai đang đi với
ngươi đàn bà khác.
20- to pull oneself together = to get control of one’s emotions: trấn
tình, bình tỉnh lại. Ex: You’ve got to pull yourself together. That
woman may be his colleague: Bạn phải bình tĩnh lại đã. Biết đâu
người đàn bà đó chỉ là đồng nghiệp của anh ấy.
Giảng trình biên (lịch và phiên dịch tiếng Anh 297
Bài 4
That tears it!
thêm một lần nữa, tôi sẽ nhờ luật sư nói chuyện với anh. Nữa, lại
hăm he nữa!
16- not to sleep a wink = not to sleep at all: không chợp mắt được.
Ex: Some nights I don’t sleep a wink but my husband sleeps like a
log even when the babies are screaming at the top of their lungs:
Nhiều đêm tôi không chợp mắt được chút nào trong khi ông xã thì
ngủ thẳng cẳng cho dù bọn con nít có gào bể phổi cũng thế.
17- hang in there = don’t give up: đừng nản chí! cứ chờ xem rồi biết.
Ex: Well, hang in there. In twenty years, you’ll feel it was well
worth it!: Thì cứ thư thả đợi xem. Hai mươi năm nữa anh thấy công
phu bỏ ra cũng đáng đồng tiền bát gạo.
18- to go in one ear and out the other = ignore what someone
says; not to pay attention to what someone says: nước đổ đầu
vịt, nói lỗ tai này ra lỗ tai kia. Ex: His problem is that everything
goes in one ear and out the other: vấn đề của hắn là chuyện gì ai
nói với hắn cũng như nước đổ đầu vịt, nghe tai này lọt tai kia.
19- to be in the raw = to be completely naked: trần như nhộng.
Ex: When all the guests walked into the room, he was just
standing there in the raw!: Khi các quan khách bước vào phòng,
ông ta đang đứng trần như nhộng.
20- to eat me out of house and home = to eat all the food in
someone’s house to the point where the owners can barely
afford to buy more food and other essentials: ăn sập nhà sập
cửa. Ex: Now he's getting me out of house and home. I've tried to
talked to him but it all goes in one ear and out the other. He just
makes himself at home. What really gets me is that yesterday he
walked into the living room in the raw and 1 had company over!
That was the last straw: Bây giờ thì hắn ăn uống ở nha tôi gần tấn
gia bậi sản. Tôi cũng cố khuyên can mà hắn cứ trơ ra như thổ địa,
cứ tự nhiên thoải mái như ở nhà mình. Nhưng điên nhất là ngày
hôm qua khi tôi dang tiếp bạn bè trong phòng khách thì hắn trần
như nhộng ương ường đi vào. Thật là quá quắt hốt mức rồi!
300 Dường Ngọc Dũng
Bài 5
She has a mad crush on me!
Giang trình biên dịch và phiên (lịch tiếng Anh ________________ 303
Sau khi ôh lại 100 đặc ngữ từ bài 1 đến bài 5 các bạn dịch những câu
sau đây sang Việt ngữ: ị
ị ; • I ;
1- Do I look like an old guy robbing the cradle?
2- You hit the nail on the head. He’s really a gay.
3- Shoot it! You drive me nuts.
4- You can bet this love story is going to be a flash in the pan.
5- That does it! Yesterday he walked into the class in the raw
again! :
6- John was put through the wringer at the wrestling match.
7- She has a good shot at luring old guys into her trap.
8- You have to come to grips with her demands.
9- She flipped out at the sight of the approaching attacker.
10- Jane screamed at the top of her lungs, trying to scare him
away.
11- Pull yourself together! We’ll figure out the solution.
12- Don’t you want to open up to me?
13- Hang in there! He sure docs give you a fair shake.
14- Don’t you think you’re making a big deal of nothing?
15- He sure does blow everything all out of proportion.
16- You can stay in your room reading penny-a-liners or go out
watching beautiful blondes on the beach. Anything goes!
304 Dương Ngọc Dũng
17- Don’t try to cover your hide that way! You know what, you’re
only an also-ran.
18- Let me tell you something: this business can never ever come
out ahead.
19- My husband has a weakness for pizza.
20- Your car is dirt cheap. The car dealer is all mouth, don’t you
think?
21- Many guys and girls in the city have come down with AIDS.
22- The bottom line is you are fired. Are you clear?
23- The die is cast. Do you hear me? The die is cast. Ridiculous,
isn’t it? She always loves by the book and gets married also
by the book.
24- Her enthusiasm for Buddhism fizzled out when the head monk
told her to shave her head.
25- Channel surfing is his pleasure.
26- You’re all talk. Cut the crap and go home!.
27- The new boxer was eaten alive by Mike Tyson.
28- That car is a dead ringer of Jack’s.
29- He goes ballistic when someone calls him names.
30- Don’t foam at your mouth like that. I’m just kidding.
31- Don’t you think that the movie will be a bomb?
32- You can bet Air Force One will be a blockbuster!
33- If the cops found you plastered like this,.your goose would be
cooked.
34- I always chicken out at the last minute.
35- Hold on, Jack! Where did you spot this geeky shirt?
36- If you want to blow off your chick, do it now and fly the coop!
37- He tossed the cookies again! Give him some tonic. It’ll do the
trick.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 305
Bài 6
A bad hair day
Trong bài này chúng ta sẽ học 20 đặc ngữ mới thông dụng trong
các sô biểu diễn, chương trình hài kịch và công nghiệp giải trí. Không
hiểu các tiếng lóng này thì không thể thưởng thức phim Mỹ một cách
thích thú được vì các nhân vật trong phim ảnh hiện đại rất ưa sử dụng
tiếng lóng
1. a bad hair day= said of someone whose hair looks messy or
poorly styled: dùng để tả một người tóc tai trông rối bù, xấu xí. Ex:
Madonna having a bad hair day or what? I’ve never seen hair that
color before?: Madonna tóc tai gì mà trông ghê quá vậy? Chưa bao
giờ tớ thây tóc có màu quái chiêu như thế.
2. to buy into somethings: to accept something: chấp nhận. Ex: He
gave you nothing but excuses and you bought into it!: Hắn chỉ đưa
ra một vài lý do bào chữa mà anh cũng châp nhận luôn!
3. to blow a Iine= to blunder while speaking the words in the script:
đọc sai, đọc lộn khi đọc lời thoại trong kịch bản. Ex: He blew the
line on stage: Hán nói sai lời thoại khi đang diễn.
4. to boo= to disapprove of a performer by yelling “Boo!’ - hò reo
phản đối một nghệ sĩ. Ex: The singer was booed and she left the
stage in anger: Cô ca sì bị hò reo phản đôi đến nỗi giận dừ chạy ra
khỏi sân khấu.
5. to get the hook= to get the performer off the stage: tống khứ một
nghệ, sĩ ra khỏi sân khấu (do diễn dở quá). Ex: Get the hook!:
Tông thằng đó ra khỏi sân khấu!. Ngày xưa thực sự các nhân viên
sân khâu dùng một cây móc (hook) dài để câu một nghệ sĩ tồi ra
khỏi sân khấu.
Giảng trình biên (lịch và phiên dịch tiêng Anh ________________ 307
6. gags quick comic routine: một trò hề diễn nhanh theo thông lệ.
Ex: The comedian did a funny gag on the show: Người nghệ sĩ hài
biểu diễn một pha hài hước ngắn gọn thông thường
7. to take it easy= to relax: từ từ, bình tĩnh nào. Ex: Take it easy,
man! Here is the money you want!: Từ từ nào, ông bạn. Đây tiền
ông cần đây.
8. to pull through= to survive a difficult illness or situation: qua nổi
một cơn bệnh hay một hoàn cảnh khó khăn. Ex: College was very
difficult but I managed to pull through: Học đại học rat gian khổ
nhưng tôi đã cố gắng qua được.
9. to knock someone up= to get someone pregnant: làm cho một cô
có bầu. Ex: If she doesn’t stop sleeping around, she’s gonna get
herself knocked up: Nếu con nhỏ đó cứ tiếp tục đi chơi lang bang
thì có ngày “đeo ba lô ngược” dấy.
10. flings a love affair: một chuyện bồ bịch. Ex: His wife probably
found out about his fling: Vợ hắn có lẽ đã biết chuyện hắn có bồ.
11. to give someone a breaks this popular expression is commonly
used to indicate annoyance and disbeliefs you’re kidding: Thôi,
xin can đi, đừng có nói phét nữa! Ex: Hey, John, don’t you know
that you’re given a raise?-Give me a break!: Ê, John, bộ cậu
không biết cậu mới được tăng lương hả? Thôi, đừng có nói phét.
Lưu ý là trong thực tế người Mỹ thường phát âm thành “Gimme a
break”.
12. to be likes to say: nói. Ex: Yesterday I walk up to her and say “hi”
and she’s like, “Leave me alone!”: Ngày hôm qua tớ đi đường gặp
cô ả bèn “chào người đẹp”, (ngờ đâu) cô ả phun ra một câu: “Xéo
đi cho được việc!”. Trong ngôn ngữ Mỹ hội thoại ngày nay rất phổ
biến cách dùng íóỉng t-r thì hiện tại để chỉ chuyện quá khư như ví
dụ trên cho thấy. Đây là tin vui cho các học viên Việt Nam khi đàm
thoại cư phải lúng túng khi chuyển từ thì này sang thì khác. Dĩ
nhiên khi cần xác định rõ thời gian động tác xảy ra thì người Mỹ
1
lập tức dùng thì râì chính xác. Chẳng hạn nếu một cảnh sát hỏi:
“Did you see this guy stab John?” câu trả lời bắt buộc phải qui
chiếu về thì quá khứ: “Yes, 1 did" hoặc “No, I didn’t”.
13. to kiss up to someone= to Hatter someone in order to obtain
something= bợ đít, nâng bi, nịnh nọt. Ex: Stop kissing up to him!:
Dẹp cái trò bợ đít thằng ấy đi!
14. to put someone down= to criticize someone: chỉ trích, phê bình.
Ex: Why do you always put me down?: Sao lúc nào anh cũng chỉ
trích tôi thế?
15. what’s up?= what’s happening?: chuyện gì vậy? Câu hỏi này đặc
biệt chỉ sử dụng giữa bạn bè hay người ngang hàng. Chẳng hạn khi
chúng ta thấy nét mặt người bạn mình có vẻ khác lạ, chúng ta có
thể hỏi ngay: “What’s up?”, nhưng bước vào văn phòng xếp mà hỏi
câu này thì bị đuổi việc sớm.
16. what’s eating you?= what’s the matter with you?: Làm gì mà mặt
mày méo xẹo thế? Ex: Hey, John, what’s eating you? It’s like
your chick blew you off: E, John, làm gì mặt mũi như bánh bao
chiều thế? Bộ đào cho de rồi hả?
17. to rub the wrong way= to irritate: làm bực mình= to get on
someone's nerves. Ex: That guy always rubs me the wrong way:
thằng đó lúc nào cũng làm tớ bực mình..
18. to sweep off one’s fect= to charm: làm mê mẩn. Harrison Ford
swept us all of our feet: Tài tử Harrison Ford (diễn xuất hay quá
đôn nỗi) làm chúng tôi mê mẩn.
19. what a geek!= what an idiot!: ngu hết biết. Ex: He told her to
piss off. What a geek!: Nó bảo cô ta xéo đi à? Đúng là thằng ngu
quá cỡ!
20. to cut class= to play hooky= to ditch class: trốn học. Ex: That’s
the second time this week he’s played hooky: Trong tuần này hắn
trôn học đến lần thứ hai rồi đấy. I’m going to ditch class today:
Hôm nay tao cũng cúp cua luồn.
Giảng trình biên djch và phiên dịch tiếng Anh 309
Bài 7
He blew it big time!
phổ biến trong phim ảnh Mỹ. Ex: You're history: mày tiêu rồi. He
cheated me again! I swear, that friend’s history!: Thằng đó lại
chơi tớ một vố nữa. Tứ thề câm cửa không bạn bè gì với hắn!
10- cool= pleasurable, enjoyable: thích thú. hấp dẫn. Chữ này bây giờ
là nằm trên đầu môi người Mỹ. Xài nhiều quá nên nó bây giờ gần
như tương đương với “great", nghĩa là áp dụng cho bất kỳ trường
hợp nào. Ex: Your house is really cool!= Nhà cậu thiệt hết ý! Your
mom’s really cool: Mẹ cậu là số dách. The movie’s cool, isn’t it?=
Phim hay quá cỡ!
11- Ya got me!= I don’t know: tớ không biết. Ex: How old do ya
think she is? Ya got me!: Cậu đoán cô ta bao nhiêu tuổi? Tớ chịu
thôi!
12- cold fish= an unfriendly person: ngươi cau có, khó chịu, dễ ghét.
Ex: How can she be such a cold fish?: Sao bà la khó gắt củ kiệu
thế nhỉ? I don’t mean to put her down, but the lady is sort of a cold
fish, too: Tớ không phải chê bai gì bà ta, nhưng bà đó cũng khó ưa
lắm.
13- dirt= gossip, scandal, pornography: chuyện nói xâu, đồn đại,
thèo lẻo, ngồi lô đôi mách, sách báo, phim ảnh đồi truy. Ex: Got
any new dirt to tell me?: Có chuyện xì căng đan nào mới kể nghe
chơi! What is this dirt you're reading?: Cậu đọc ba cái thứ dồi truy
gì thế?
14- to be bouncing off the walls= to be so busy: bận tối tăm mặt mũi,
công việc ngập đầu. Ex: Looks like you’re bouncing off the walls!:
Xem chừng cậu tất bật quá nhỉ!
15- to cut to the chase= to cut to the juicy part: to go directly to the
most essential part or culmination of a story: đi ngay đến phần
quan trọng nhát, phần trọng lâm, của câu truyện. Ex: I don’t care
about the details. Just cut to the chase. Are they going to get a
divorce?: Tớ không quan tâm đến chi tiết. Nói vào trọng tâm đi. Họ
sắp ly dị thật à?
Giảng trình biên djch vù phiên dịch tiếng Anh 311
1
Cụm từ “I wish" không phải lúc nào cũng nên dịch là “lôi mong” hay
“tồi
ao ước”. Người Mỹ sử dụng “I wish” trong rất nhiều tình huống mà dịch
như
trên thì linh thần và ý nghĩa thực sự của câu nói không còn nữa.
312 Dương Ngọc Dũng
Bài 8
Get outta here!
Một trong những khó khăn lớn nhất đối với người Việt học
tiếng Anh là nghe kịp và hiểu người Mỹ nói gì. Thật ra giữa hai kỹ
năng nghe và nói thì nói dễ tập hơn vì do mình chủ động và người Mỹ
chỉ cần nghe hai ba chữ - dù người nói có phát âm y như tiếng Việt,
tiếng Mễ, tiếng Pháp, v.v... - cũng hiểu mình muốn nói gì. Nhưng khi
người Mỹ tuôn ra một tràng như sâm chớp thì thật là chới với, đặc biệt
là phụ nữ Mỹ nói rất nhanh như bão táp, dù người học hay thậm chí
giáo viên dạy tiếng Anh chưa tiếp xúc với người Mỹ bao giờ cũng phải
“điếc đặc” mà thôi. Một trong những lý do khó nghe thủng tiếng Mỹ
trong thực tế là người Mỹ rút gọn (contract) câu nói đến mức tối đa.
Chúng ta ít khi nghe,‘7 don 't know” mà nghe ‘7 dunno” hay "Howya
7ỡz7zg? ” (thay vì “How are you doing?”), "Dushi speak English?” (thay
VÌ "Does she speak English?”). Trong bài này chúng ta sẽ học những
cách nói rút gọn như vậy.
#❖Ỷ
314 Dưưng Ngọc Dũng
Bài 9
Try not ta lose ycr cool!
1- to lose one’s cool = to lose one’s temper: nổi nóng, nổi sùng.
Ex: Try not to lose your cool!:' Đừng có nổi nóng!
2- bunch = a lot: nhiều. Ex: What a bunch of noise! (What a buncha
noise!): Làm cái gì mà ồn quá thế này!
3- flake = an unreliable person: người không tin được. Ex: I don’t
know what he is trying to pull this time, but one thing’s for sure,
the guy’s a total flake: Tớ không biết lần này hắn đang giở trò gì,
nhưng cam đoan với cậu, hắn là một thằng bợm chính công.
4- you said it! = I agree: Đồng ý! Ex: You said it! That guy lies like
a rug. I don’t know why we’ve put up with him for this long: Đồng
ý ngay thôi! Thằng đó nói láo như cuội. Tớ chả hiểu sao mình có
thể chịu đời hắn lâu như vậy.
5- no-show = one who fails to arrive: hẹn mà không đến.
Ex: Where's Tom Cruise? It looks like he’s a no-show!: Tom
Cruise đâu rồi? Hình như hán không đến đâu!
6- read someone the riot act = to reprimand: khiển trách, la rầy,
chưởi mắng. Ex: My mom really read me the riot act: Bà già tớ
mới dũa cho tớ một trận!
7- Noise = nonsense: chuyện bá láp, vớ vẩn, vô nghía. Ex: Don’t
give me that noise!= Đừng có nói chuyện bá láp với tớ!
8- to pan = to criticize brutally: phê bình (phim, sô biểu diễn,
kịch..) một cách tàn bạo. The critics panned the movie: Càc phê
bình gia “cạo” cuốh phim đó te tua.
Giảng trình hiên (Ijell và phiên dịch tiếng Anh 315
1
Cũng có thể là “siêu thị” vì người Mỹ cũng thường rút gọn
•‘supermarket’’
thành “market”.
316 Dương Ngọc Dũng
16- Broad = chick = girl: cô ả, cô nàng. Ex: Look at that broad over
there! She’s really hot looking like Jane March!: Xem cô nàng Ở
đàng kia kìa! Hấp dẫn đâu thua gì Jane March 2 hả?
17- to scarf out = to eat a lot: đớp hít quá nhiều. Đây là một thuật
ngữ cực kỳ phổ biến tại California. Thậm chí vừa bước xuôhg sân
bay Los Angeles trong vài tiếng đồng hồ là du khách có thể nghe
thấy rồi. Phía miền Đông, chẳng hạn Boston, thì hầu như không hề
sử dụng từ này, mà dùng pork out hoặc pig out (ăn như heo).
Ex: Come on, let’s scarf out on some chow before it’s gone:
Nào, chúng ta kiếm mây món chiến đớp hít cho đã trước khi thiên
hạ xơi hết!
18- Stuff = junk: món ăn dở ẹt. Ex: How can you expect me to eat this
stuff?: Sao cậu có thể nghĩ rằng tớ có thể xơi một món dở ẹt như thế
này nhỉ? Trong tiếng Mỹ stuff có rất nhiều nghĩa. Stuff cũng có
nghĩa là “đồ đạc, vật dụng cá nhân” (personal belongings). Ex:
Hey, don’t touch my stuff!: È, đừng có đụng đến đồ đạc của tôi!
Đôi khi stuff cũng dùng với nghĩa là “chuyện tào lao, vớ vẩn”
(nonsense). Ex: She actually believed all the stuff he told her:
Thằng đó nói toàn chúyện tào lao thiên đế mà cô ta tin ráo trọi!
19- to be loaded = (1) to be rích: giàu có; (2) to be drunk or on drugs:
say rượu hoặc phê xì-ke. Ex: 1 didn’t know he’s loaded: Tớ đâu
biết hấn giàu sụ như thế. That guy’s really loaded: Thằng đó xỉn
quá rồi!
20- make a beeline for = to go quickly and directly to: dot lẹ đến.
Ex: Hey, dude, this party’s a drag. I dunno about you, but I’m
making a beeline fer the door. I’m history!: E, mây bồ tèo, buổi
pạc-ty này chán bỏ mẹ, tớ cóc biết mây cậu nghĩ sao, nhưng tớ
phải vù ngay ra cửa thôi. Tớ chuồn đây!
■ Nừ tài tử chính trong phim The Lover đóng chung với Lương Gia Huy.
Gần đây Jane March đóng cặp với Bruce Willis trong một phim hình sự,
The Color of the Night.
Giảng trình hiên dịch và phiên dịch tiếng Anh 317
Bài 10
The news broadcast
Trong bài này chúng ta sẽ đọc một đoạn trích từ trong một bản
tin phát trên đài truyền hình. Chớ nến hiểu lầm rằng tiếng lóng chỉ
được sử dụng trong giới tội phạm giang hồ. Các nữ tài tử Hollywood khi
phát biểu trong những buổi phát giải thưởng toàn xài tiếng lóng. Tin tức
phát đi trên đài cũng tràn ngập tiếng lóng. Đó là lý do tại sao chúng tôi
chọn danh xưng “đặc ngữ” để. đối lập với tiếng Anh tiêu chuẩn
(Standard English) vì một khi đã phổ biến tràn lan như vậy thì “lóng”
không còn là “lóng” nừa mà hóa ra một thứ thời trang ngôn ngữ. Phải
nói “cool” thay cho “great” chẳng hạn thì mới tỏ ra hợp thời trang, trẻ
trung, “tếu”, vui nhộn. Dĩ nhiên chúng ta không hi vọng nói tiếng Anh
y hệt như người Mỹ trong mọi lình huống (chuyện đó là impossible!)
nhưng ít ra cũng hiểu được khi nghe nhắc đến những đặc ngữ đó.
Bây giờ chúng ta đọc mẩu tin sau đây:
Our next story comes on the heels of yesterday’s heist
which was carried out in broad daylight at the First State Bank.
This morning, the same two thieves knocked off a flower shop in
the same area. A crackdown is under way in order to nab these
men as they face up two years in the State Pen. Witnesses arc
being asked to come forward to help authorities put the two men
behind bars. Some of the city’s best private eyes arc lying in
wait for these men to pull their next bank job at which time
they’ll sec to it that it backfires. For the time being, these crooks
arc at large.
A familiar news story which is causing a great deal of
hoopla is back on the front burner again. Since money is
getting tighter and the government is still on shaky ground,
Capitol Hill is planning deep cuts in the budget this year in order
318 Dương Ngọc Dũng
Ex: LAPD busted the hitman as he was leaving the’ area: Cảnh sát
Los Angeles “vồ” ngay tên sát thủ khi hắn đang rời khỏi hiện
trường.
8- to face up to = to confront: đương đầu, đôi diện với. Ex: He faces
up to death penalty: Rất có khả năng hắn sẽ bị tử hình (Án tử hình
đã treo lơ lửng trước mắt). Đây là một cách dùng rất đặc biệt các
bạn cần lưu ý, nếu không các bạn sẽ hiểu lầm câu trên “as they
face up to two years” là hai.tên cướp đã bị bất và đang bị xử tù hai
năm. Thật ra câu trên phải hiểu là: “Nếu bị bắt chúng có khả năng
phải nằm tù hai năm là giá chót”.
9- the State Pen = the State Penitentiary: nhà lù tiểu bang (Trại cải
huấn Tiểu bang).
10- to come forward = to identify oneself: ra trình diện, ra dầu thú.
Ex: He came forward and admitted committing the crime: Han ra
đầu thú và nhận tội. Witnesses are asked to come forward: Cảnh
sát yêu cầu ai chứng kiến (vụ cướp xảy ra) thì nen đến trình báo.
11- to put someone behind bars = to put someone in jail: tống giam,
bỏ tù. Ex: You can relax. He’s behind bars now!: Anh CÓ the yên
tâm. Giờ hắn đã xộ khám rồi! The police put him behind bars:
Cảnh sát đã tống giam hắn.
12- private eyes = private investigator: điều tra viên tư (làm theo sở
thích hay do ai thuê, không phải trinh sát trong biên chế lực lượng
cảnh sát). Ex: O.J. Simpson was surrounded by a lot of private
eyes since the murder of his wife and her boyfriend: Bao nhiêu
thám tử tư theo dõi O.J. Simpson kể từ khi vự anh ta và anh bạn trai
bị giết.
13- to lie in wait = to wait patiently as an animal does for its prey:
mai phục, rình rập. Ex: You can’t lie in wait for the robber. That
could take days!: Cậu không the ngồi rình chờ tên cướp được. Cũng
phải mất vài ngày là ít!
320 Dương Ngục Dũng
14- to pull the next bank job= to execute the next bank robbery:
thực hiện phi vụ cướp nhà băng kế tiếp.
15- to backfire = to fail, to have an opposite outcome or effect of
what was expected: hỏng, thất bại, ép phê ngược. Ex: I want the
cop to like me, so I brought him a small gift and he got mad at me.
He accused me of trying to bribe him. That sure backfired!: TỚ
muốn lạy cảm tình anh công an đó nên mới đem một món quà nhỏ
tặng anh ta, nào ngờ anh ta nổi nóng, kết án lớ tìm cách hôi lộ.
Đúng là ép phê ngược!
16- crooks = criminals: bọn tội phạm. ÉT; YOU sure can find a bunch
of crooks in this neighborhood!: Đảm bảo cậu sc thây rất nhiều thứ
mặt rô trong khu vực này.
17- at large = among society: còn tự do, đang lẩn trốn, chưa bị bắt
(chỉ dùng nói về bọn tội phạm đang bị truy nã). The serial killer is
still at large= vẫn chưa tóm cổ được tên sát nhân hàng loạt đó.
18- hoopla = commotion: xôn xao, chấn động. Ex: Why is there so
much hoopla about his visit? Who is he, anyway?: Làm gì hắn đến
thăm mà xồn xao dữ vậy? Hắn là ông thánh gì kia chứ?
19- back on the front burner .= to draw attention, to get
noteworthy again: gây đươc sự chú ý trở lại (chỉ dùng cho các tin
tức cũ trước đây đã có thời gây xôn xao), Ex: President Kennedy’s
love affairs are back on the front burner again!: Các chuyện tình
của tổng thống Kennedy lại gây chấn đòng dư luận báo chí lần nữa.
20- money is getting tighter = money is getting harder to earn: fmh
hình kinh tế khó khăn, đồng tiền khó kiếm.
21- on shaky grounds = to be unsure: không chắc chắn, bấp bênh.
Ex: Ever since our fight, we have been on shaky ground: Từ hồi
đánh nhau đến giờ chúng tôi chỉ còn quan hệ hết sức thưa thớt.
22- deep cuts = extensive reductions: cắt giảm nghiêm trọng.
Congress is planning deep cuts on welfare: Quốc Hội dự định cắt
giảm nghiêm trọng ngân sách dành cho trợ cấp xã hội.
Giảng trình biên dịch và phiền dịch tiêng Anh 321
bribery: Các câp có thẩm quyền phủ nhận những lời tồ cáo cảnh sát
nhận hôi lộ.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 323
Bài 11
Give it a rest!
Chúng ta theo dõi cuộc đàm thoại dưới đây giữa hai phụ nữ Mỹ
trong siêu thị khi họ đang đi mua sắm:
; ự •. ị ị
Sharon: I’m bummed. The candy section’s been cleaned out. They’re
fresh out of all the good stuff..
Demi: Oh, give it a rest! You just stuffed your face a half hour ago, I
swear. You have a one-track mind. Here, why don’t you buy one
of these papers instead. It’ll take your mind off food.
Sharon: I’m totally sure! How can you read those things? They’re so
stupid. Look it: “Woman dumps her husband when she catches him
red-handed with another woman..from Mars!”
Demi: Talking about getting caught with your pants down! Well, if
you don’t buy it, I will.
Sharon: I don’t get it. You always rag on me if I buy one of those. Now
you tell me that you actually fall for that stuff they print in those
rags?
Demi: No, but I get a kick out of reading the articles. Uh, oh. Speaking
of women from Mars, look what the cat dragged in..Kim
Bassinger. 1 can’t put my finger on what’s different about her!
Sharon: Get a clue, would ya! She’s had plastic surgery in a big.way.
Don’t you remember that honker she used to have?
Demi: That’s right. Wouldn’t you have done the same thing if you looked
like her?
Sharon: Forget that noise! You’ve got to be nuts to go under the knife
as many times as she'has.
326 Dưưng Ngọc Dũng
ghét Kim Bassinger vì Kim là một ngôi sao màn bạc nổi tiếng thì
hai cô sẽ “hò” lớn câu nói trên cho Kim nghe thấy. Nhựng nếu hai
cô thực tình thích Kim thì sẽ nói trực tiếp với Kim câu này. Trong
trường hợp thứ hai này chúng ta phải dịch “Look what the cat
dragged in” đại khái như là “Xem nào hôm nay rồng đến nhà tôm”
“Xem cô tiên nào đến đây thế này..” vân..vân..tuỳ theo ngữ cảnh.
16- to put my finger on = to determine: không thể phân biệt được
“bộ phạn” nào đã được “tân trang”, “bộ phận” nào chưa được.
17- to get a clue = become aware: cảnh giác.
18- to forget that noise = there’s no possibility: không thể nào, sức
mấy mà tớ chịu làm như thế, bỏ qua chuyện vớ vẩn ấy đi!
19- to be nuts = to be crazy: khùng, điên. Ex: Are you nuts to fall for
a hooker and want to tie a knot with her?= Bộ anh khùng hay sao
mà đi mê một con điếm và muôn rước nó về làm vợ?
20- to go under the knife = to undergo surgery: chịu giải phẫu, bị
mổ. Ex: It would be a terrible experience to go under the knife:
Chịu giải phẫu ắt hẳn là một kinh nghiệm ghê rỢn lắm.
Giảng trình biên dịch và phiên dịch tiếng Anh 329
Bài 12
The new car
Xe hơi là một công cụ không thể thiếu trong sinh hoạt thường
ngày của người Mỹ nên các đặc ngừ phát xuâ't trực tiếp từ sinh hoạt sử
dụng xe hơi cũng rấtiphong phú. Chúng ta theo dõi cuộc đàm thoại dưới
đây và cố gắng đoán ra ý nghĩa các đặc ngữ được in đậm trong bài
trước khi xem lời giải thích phía dưới.
Paul'. This is a nice set of wheels. How much did the dealer soak
you for this?
Richard: A pile. I’ll probably have to moonlight for the rest of my
life, but so what, it’ll be worth it. It sure beats the clunker I
had before. Come on, hop in. Let’s take a spin. You’re not
gonna believe how this sucker can haul!
Paul: Okay then, punch it! Whoa! This thing can really burn
rubber!
Richard: And if corners like it’s on rails. Check out what happens
when I nail the brakes. It can stop on a dime!
Paul: Jeez, just watch out for cops or you’re gonna end up in the
slammer. You know what lead foot of yours.
Richard: Yeah, I know. 1 went through my last set of skins, in no
time flat. 1 even had three blowouts in two weeks.
Paul: Now watch...you’ve only had your car for a day and some
guy’ll probably run a light and total it!
Richard: Knock it off,-would you? What are you trying to do?
Jinx it?
330 Dương Ngọc Dũng
Chúng ta chỉ có năm phút để đến đó. Nhanh lên! Theo nghĩa trong
bùi chúng ta có thể tạm dịch câu You're not gonna believe how
this sucker can haul như sau: "Cậu không thể tin nổi chiếc xế này
“dọt” nhanh cỡ nào”.
12- Punch it! = Go fast! = to accelerate quickly = to push the
accelerator down to the floor in one quick motion: tống ga vọt
nhanh.
13- to burn rubber = to accelerate quickly: tăng tốc nhanh. “Độ vọt"
nhanh. Ex: We’d better burn rubber or we’re gonna be late: Chúng
ta phải vọt nhanh nếu khồng sẽ trễ mất.
14- It corners like it’s on rails = to go around curves smoothly:
quẹo cua rất êm, bánh không rít lên
15- to nail the brakes = to put on the brakes suddenly: đạp thắng
đột ngột
16- to stop on a dime = to stop quickly: (xe) ngừng lại rất nhanh
17- slammer = jail: tù
IS- to have a lead foot = to have a tendency to drive fast: có thói
quen lái xe nhanh
19- a set of skins = a set of tires: một bộ vỏ xe (bốn chiếc)
20- in no time flat: (vỏ xe) “tiêu” rat nhanh. Ý nói anh chàng chạy xe
dữ quá, thắng nhiều, nên vỏ xe mau mòn
21 - blowouts = flat tires: xẹp lốp xe
22- to run a light = to go through a red light: vượt đèn dỏ
23- to total = to destroy:phá nát. Ý Paul muốn nói chiếc xe của
Richard còn mói quá nên chạy cẩn thận vì chỉ cần một tên nào dó
vượt ẩu đèn dỏ tông vào xe Richard thì “liêu tùng" (total) chiếc xe
mái cáu.
24- Knock it off, would you? = Stop that, would you?: Ê, đóng cái
mồm thối của cậu lại!
25- Jinx it? = Curse it?: BẠ cậu tính trù ẻo hay sao hả?
332 Dưưng Ngục Dũng
Bài 13
Demi is showing her true colors
13- to turn over a new leaf = to change one’s bad habits: cải tà qui
chánh. Ex: As usual, I overate and now I feel sick. Starting
tomorrow, I’m turning over a new leaf= Tôi vẫn ăn quá nhiều như
mọi khi và bây giờ cảm thấy thật khó chịu. Kể từ ngày mai tôi sẽ
ăn uống điều độ hơn. NOTE: “Cải tà qui chánh” trong tiếng
Việt mang theo một nội dung không những luân lý mà còn nghiêm
trọng. Không ai áp dụng thành ngữ này vào những chuyện nhỏ nhặt
trong đời sông bao giờ. Chảng hạn bỏ hút thuốc lá ít khi được xem
là hiện tượng “cải là qui chánh” nhưng đặc ngữ Mỹ turn over a new
leaf có thể áp dụng cho tất cả mọi trường hợp: từ kiêng ăn bánh
ngọt đốn buông dao thành Phật đều được cả.
14- to be in someone’s shoes = to be in someone’s situation: trong
hoàn cảnh người khác. Ex: Your rent is due in two weeks. If I were
in your shoes, I’d be looking for a job instead of going to the
movies= Trong hai tuần nữa là đốn ngày anh phải tfả tiền thuê nhà.
Nếu ở vào địa vị anh tôi phải lo đi kiếm việc làm chứ không phải
nhởn nhơ đi xem phim như anh bây giờ đâu!
15- to let someone have it = to reprimand someone strongly: dũa
người nào thê thảm, trách móc thậm tệ, chười bới ra trò. Ex: If he
insults me again. I'm going to let him have it!: Nếu hắn còn làm
nhục tôi lần nữa, tôi sẽ cho hắn một trận ra trò!
16- to beat one’s head against the wall = to waste one’s time trying
to achieve something: phí thời gian vô ích. Ex: If you're going to
try and get your professor to change your grade, you’re beating
your head against the wall: Nếu anh cứ muốn thuyết phục giáo sư
thay đổi điểm sô của anh thì chỉ luống công vô ích mà thôi.
17- to have another think comings to be destined for an
unpleasant surprise: bị thêm một sự ngạc nhiên khó chịu nữa.
Ex: If you really believe you’re not going to be caught for cheating
on the test, you’ve got another think comings Nếu cậu thực sự cho
răng không ai bắt được cậu trong lúc quay cóp trong kỳ thi thì cậu
Giảng trình biên dịch và phiên djch tiêng Anh_________________ 335
hố to rồi đấy! NOTE: Thật ra chữ “think” trong trường hợp này
đúng ra phải là “thing” nhưng về mặt ngữ âm “thing coming” và
“think coming” đọc gần giống như nhau khi phát âm nhanh nên khi
viết “thing” được cải biên thành “think”.
18- to pull some strings= to use one’s influence: sử dụng ảnh hưởng,
thế lực của mình. Ex: I have to pull some strings to get a
reservation in this restaurant with such short notice: Tôi cần phải
sử dụng “thế lực quen biết” để đặt được bàn trong nhà hàng này khi
chỉ báo trước quá nhanh như vậy. NOTE: Thông thường muốn đặt
'bàn (reservation) trong ihột nhà hàng loại đắt khách, có khi phải đặt
(book) trước cả tuần lễ. Nếu muốn ăn buổi chiều mà báo vào buổi
sáng thì chắc chắn phải có đường dây “nóng” quen biết riêng với
ông chủ nhà hàng.
19- to pad the bill = to add extra charges to the bill: tính thêm tiền
vào hoá đơn. Ex: How could this restaurant bill be so expensive? I
wonder if the waiter padded the bill!: Sao phiếu tính liền nhà hàng
mắc thế nhỉ? Không biết tên bồi có tự ý tính thêm tiền hay không?
20- to be out of this world = to be extraordinary: phi thường, đặc
biệt. Ex: Her performance was out of the world= Cô ta trình diễn
thật xuất sắc, không chê vào đâu được!
21- to have a weakness for something: to have a passion for
something. Ex: I have a weakness for chocolate: Tôi chỉ mê
sôcôla.
336 Dương Ngọc Dũng
Bài 14
Make cracks about someone
nghe cô ta nói cả tiếng đồng hồ về công trình vĩ đại của mình (thì
mới té ngửa ra biết rằng) cô ta đang cần được khen ngợi.
7- to be dressed to kill = to be dresses beautifully: ăn mặc đẹp.
Ex: Laura was dressed to kill tonight, don’t you see?= Laura tối
nay ăn mặc chiến quá, anh thấy không?.
8- to get all decked out = to be dressed to kill: diện láng. Ex: I told
him that we were only going to a barbecue but he still wanted to
get al.l decked out= Tôi nói với hắn là chỉ đi ăn thịt nướng ngoài
, trời thôi nhưng hắn vẫn cứ muốn diện thật láng.
9- to buy into something = to accept something: chấp nhận, tin vào.
Er: He gave you nothing but excuses and lies and you bought into
it= Hắn chẳng cho cô được cái gì ngoài những cớ này cớ nọ và
những lời dối trá thế mà cô vẫn một mực tin hắn!
10- to keep someone posted = to keep someone informed: thông
báo cho biết. Ex: As soon as I arrived in the United States, I’ll
keep you posted= Khi đến Mỹ tôi sẽ báo tin cho anh biết ngay.
11- to break the news = to disclose sensitive and emotional
information to someone: báo tin buồn, chẳng lành cho ai. Ex: The
police just called and told me her husband was confirmed to be
dead in the air crash. I don’t know how to break the news to Julia=
Cảnh sát vừa gọi điện xác nhận chồng cô ta đã tử nạn phi cơ. Tôi
không biết phải báo tin cho Julia như thế nào.
12- to come to a head: (said of a situation which reaches to a critical
point) to come to a climax= (áp dụng cho một hoàn cảnh hay tình
thế) đang đến hồi khẩn trương, cấp bách. Ex: Everyone might have
known that President Clinton had some sexual relations with
Monica Lewinsky, but the situation really came to a head when he
testified before the grand jury= Mọi người cũng có thể đã đoán
được tổng thống Clinton có “lăng nhăng” với nàng Monica
Lewinsky, nhưng tình thế chỉ thực sự lên tới cực điểm khi ông phải
ra làm chứng trưức bồi-thẩm đoàn tối cao.
338 Dương Ngọc Dũng
®®
340 Dương Ngọc Dũng
ENGLISH-VIETNAMESE
GLOSSARY
a bad hair day. said of someone whose hair looks messy or poorly
styled: dùng để tả một người tóc tai trông rối bù, xấu xí. Ex: Madonna
having a bad hair day or what? I’ve never seen hair that color before?:
Madonna tóc tai gì mà trông ghê quá vậy? Chưa bao giờ tớ thây tóc có
màu quái chiêu như thế.
a broadening of professional skills: mở rộng khả năng chuyên môn
a clash of selves: sự va chạm, xung đột giữa hai bản ngã
a cold day in hell: when donkeys fly: never: không bao giờ. Ex: It’ll be
a cold day in hell before I see him again: Tớ thề không bao giờ nhìn
mặt hổn ta nữa!
a given sequence: một chuỗi câu cho. sẩn
a history of high blood pressure: bệnh sử cao huyết áp
a host of other factors: một chùm những nhân tố khác
a large segment: một bộ phận lớn
a lesser offense: một tội nhẹ hơn
a narrow area of specialization: khu vực chuyên môn hẹp
a pile: a lot: bộn tiền, bộn bạc
a plethora of sources: vô sô các nguồn tư liệu
a priori categories: các phạm trù tiên thiên
a set of skins: a set of tires: một bộ vỏ xe (bốh chiếc)
a speedy and public jury trial: việc xử công khai và mau chóng bằng
phương pháp bồi thẩm đoàn
Ngữ vựng biên rì Ịch và phiên dịch Anh-Việt 341
attachment: sai áp (tạm thời đóng tài khoản hay tịch biên bát động sản
chờ xử lý)
attainment of nirvana ', nhập Niết Bàn
Attorney-General: Bộ Trưởng Tư Pháp (Mỹ)
audible forms: âm thanh
auditing: kiểm toán
auscultation : thính chẩn
auspicious: thiện, lành, may mắn
’•<
like, Leave me alone!: Ngày hôm qua tớ đi đường gặp cô ả bèn chào
người đẹp, (ngờ đâu) cô ả phun ra một câu: Xéo đi cho được việc!
Trong ngôn ngữ Mỹ hội thoại ngày nay rất phổ biến cách dùng động từ ở
thì hiện tại để chỉ chuyện quá khứ như ví dụ trên cho thây. Đây là tin vui
cho các học viên Việt Nam khi đàm thoại cứ phải lúng túng khi chuyển
từ thì này sang thì khác. Dĩ nhiên khi cần xác định rõ thời gian động tác
xảy ra thì người Mỹ lập tức dùng thì rất chính xác. Chẳng hạn nếu một
cảnh sát hỏi: Did you see this guy stab John? câu trả lời bắt buộc phải
qui chiếu về thì quá khứ: Yes, I did hoặc No, I didn’t.
be loaded: (1) to be rich: giàu có; (2) to be drunk or on drugs: say rượu
hoặc phê xì-ke. Ex: I didn’t know he’s loaded: Tớ đâu biết hắn giàu sụ
như thế. That guy’s really loaded: Thằng đó xỉn quá rồi!
be nuts: to be crazy: khùng, điên. Ex: Are you nuts to fall for a hooker
and want to tie a knot with her?: Bộ anh khùng hay sao mà đi mê một
con điếm và muôn rước nó về làm vợ?
be off drug: không còn dùng thuốc nữa
be on leave: đang nghỉ phép
be out of effective touch : hoàn toàn bị tách rời khỏi
be out of this world: to be extraordinary: phi thường, đặc biệt Ex: Her
performance was out of the world: Cô ta trình diễn thật xuất sắc, không
chê vào đâu đưực!
be plastered: to be totally drunk: xỉn quá mạng. Ex: After a couple of
vodka rocks, he got plastered and couldn’t stick around: Sau vài ly vốt-
ka pha đá, hắn ta xỉn quá nên không thể nán lại được
be put on the floor: to be discussed: (dự án) được đưa ra để thảo luận.
Ex: The bill was put on the floor today but you can bet the President’s
going to veto it!: Dự luật đang được Quốc Hội thảo luận để thông qua
nhưng tớ cá với cậu là Tổng Thống sẽ phủ quyết!
be rotated back: bị gởi trả về
be seizure-free: không cồn bị động kinh nữa
354 Dường Ngọc Dũng
choa! Con chị xinh quá. Phỉ phui, miệng ăn mắm ăn muôi!
black hole-, lỗ đen, một khu vực trong không-tlĩời-gian có lực hấp dẫn
cực mạnh đến nỗi ngay cả ánh sáng cũng không thoát ra đưực (a region
of space-time from which nothing, even light, can escape, because
gravity is so strong).
blackmailing: tống tiền
blank sky: bầu trời hoang vắng
blast: vụ nổ (: một phát hiện động trời)
blessing: phù hộ
blockbuster: extremely successful movie or show: một chương trình
biểu diễn hay phim cực kỳ thành công. Ex: You've got to see this
movie. It’s a blockbuster: Cậu phải xem phim này. Thuộc loại chiến
đấy!
blood donation: hiến máu
blood donee: ngươi nhận máu
blood donor: ngươi hiến máu
blood sample: mẫu máu
blood test: xét nghiệm máu ■
blood transfusion: truyền máu
bloodspitting: thổ huyết
blow a line (v.): to blunder while speaking the words in the script: đọc
sai, đọc lộn khi đọc lơi thoại trong kịch bản. Ex: He blew the line on
stage: Hắn nói sai lời thoại khi đang diễn.
blow it big time (v.): to make a terrible mistake: phạm sai lầm lớn. Ex:
This time he blew it big lime: Lần nay thì hán hố to rồi! Bản thân big
time dùng để chỉ bất cứ cái gì vĩ đại, nổi tiếng. Ex: He’s a big-time
painter: Hấn là hoạ sĩ nổi danh. He’s big time: Hắn là nhân vật tầm cơ.
This isn't a little play he's doing. This is big time! Đây không phải hắn
làm một vơ kịch tầm thường đâu. Lần này là thứ có tầm cỡ!
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Viột 357
blow someone off (v.): to jilt someone: cho de, đá đít. Ex: Did you hear
that Jim just blew off his girlfriend?: Cậu có nghe chuyện thằng Jim
cho con đào gài số de chưa?
blow this all out of proportion (v.): (1) to start thinking that this is more
important than it really is: hiểu rằng chuyện xảy ra nghiêm trọng hơn
mình dự đoán. Ex: You’re right. I’m blowing this all out of proportion.
I just thought that it was only a joke: Anh nói đúng. Tôi không ngờ
chuyện lại nghiêm trọng như thế. Tôi cứ tưởng đây chỉ là một trò đùa
thôi. (2) to exaggerate: phóng đại. Ex: Mike’s airplane trip was a little
bumpy but he’s been telling everyone that the airplane alomost
crashed! He sure does blow everything all out of proportion: Chuyến
hành trình bằng phi cơ của Mike chỉ hơi dằn xóc chút đỉnh mà hắn kể
rằng máy bay sắp rớt tới nơi. Đúng là be quá mạng!
blowouts', flat tires: xẹp lốp xe
Boddhisattva: Bồ Tát
body-building class: lớp thể hình '•
bomb: a failure: thất bại thê thảm. Ex: The show was a bomb: Cuộc
biểu diễn thất bại nặng.
boo (v.): to disapprove of a performer by yelling Boo!: hò reo phản đối
một nghệ sĩ. Ex: The singer was booed and she left the stage in anger:
Cồ ca sĩ bị hò reo phản đốì đến nỗi giận dữ chạy ra khỏi sân khấu.
booby traps: mìn bẫy
booby-trapped telephone: điện thoại bị gài mìn
Book of Changes, (the ~): Kinh Dịch
Book of Documents, (the ~): Kinh Thư
Book of Ritual, (the ~): Kinh Lễ
Book of Songs, (the ~): Kinh Thi
bookkeeping: hạch toán
boot camp: trung tâm huấn nhục (huấn luyện tần binh)
358 Dương Ngọc Dũng
commitment-, sự kiên trì, kiên quyết (theo đuổi một mục tiêu)
Committee on Crime Prevention and Control-, úy Ban Phòng Chống
Tội Phạm
Committee-, ủy ban
communal land: công điền
communicable diseases: bệnh truyền nhiễm
Communications Units: các đơn vị truyền tin
. ị ■!
communications: giao thông liên lạc
community development block grant: trợ cấp trọn gói (của liên báng) về
phát triển cộng đồng (trong phạm vi tiểu bang)
company: đại đội
compassion: lòng tờ bi, thái độ trìu mến
compatibility: tính tương hợp, tương thích
competing schools: các trường phái đang cạnh tranh
competitive bidding: việc đấu thầu công khai
compiler: người thu thập, biên soạn
complementary: bổ sung
complete determination: chế ngự hoàn toàn
complications: những rối rắm, phức tạp
comportment: phong cách, thái độ ứng xử
compulsory mass education: giáo dục phổ thông cương bách
computer chip: vi mạch điện tử
computerized banking system: hệ thống ngân hùng điều hành bằng vi
tính
concentrated marketing: chiến lược tiếp thị tập trung
conceptualize (v.): quan niệm
concessions: những sự nhượng bộ
conciliatory message: thông điệp hoà hoãn, nhượng bộ
370 Dường Ngọc Dũng
gaik*violence: Lực lưựng cảnh sát vừa tung ra một trận càn quét mấy
trò bạo lực của các băng nhóm.
crackpot', thằng khùng, mát dây
craft', kỹ năng nghề nghiệp
credentialed professionals: những chuyên gia có bằng cấp
credentials: chứng chỉ hay bằng câp
creed: tín niệm, tín điều
crime scene analysis: phân tích hiện trường
crime scene: hiện trường
criminal justice agency: cơ quan tư pháp hình sự
criminal justice: hệ thông tư pháp hình sự
criminal laboratory science: khoa học hình sự
Criminal Ixiw: Luật Hình Sự
criminal offenses: vi phạm hình sự
criminal prosecution : truy cứu trách nhiệm hình sự
criminal suspects: nghi phạm
criminal violation: vi phạm hình sự
criminology: tội phạm học
cripple (v.): làm tê liệt, phá hỏng
critical abilities: năng lực phê phán, hiểu biết sâu sắc
critical breakthrough: một đột phá quan trọng
critical juncture: khúc quanh quan trọng, ngã rẽ quyết định
criticism: lý luận phê bình văn học
criticism: lý luận văn học
critique: phê phán
Cromwellian: theo kiểu Oliver Cromwell
crooks: criminals: bọn tội phạm. Ex: You sure can find a bunch of,
crooks in this neighborhood!: Đảm bảo cậu sẽ thây rất nhiều thứ mặt rô
trong khu vực này.
Ngữ vựng biên (lịch và phiên dịch Anh-Việt 375
D
dam (v.): làm đập ngăn nươc
dam: đập nưóc
dark-green view: quan điểm bảo vệ môi trường cực đoan
Ngí? vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt _________________ 377
deacon', phó tế
deactivating: làm vô hiệu hóa
dead ringer: a person or thing that closely resembles another; an exact
counterpart: người hay vật giống hệt một người hay vật khác. Tom’s a
dead ringer for his Dad: Tom giống hệt ba nó. That red bike is a dead
ringer for Mary’s: Chiếc xe đạp đỏ đó giống hệt xe của Mary.
death penalty: án tử hình
debauchery: hành vi đồi truy
deceased members: những thân nhân đã qua đời
decenter (v.): đưa ra khỏi vị trí trung tâm
decentralization: phân tán từ trung tâm các thành phố lớn chuyển về
khu vực ngoại thành
decentralization: việc giảm quyền lực của trung ương, phân tán quyền
lực cho tiểu bang
decentralize (v.): giảm bớt quyền lực của trung ương
deconstruction of hermeneutics: phá huỷ câu trúc thuyên thích luận
decoy: vật giả, đưa ra để đánh lừa
decree: nghị định/ sắc lệnh/ quyết định
deeds and titles: vãn tự ruộng đất (thời phong kiến)
de-emphasize (v.): thôi, không nhân mạnh
deep cuts: extensive reductions: cắt giảm nghiêm trọng. Congress is
planning deep cuts on welfare: Quốc Hội dự định cắt giảm nghiêm
trọng ngân sách dành cho trợ câp xã hội.
deep vertical trenching: đào sâu xuống theo chiều dọc
deeply felt: được cảm nhận một cách sâu xa
defendant: bị cáo
defense attorney: luật sư bào chữa
deferment: trôn lính, trốn quân dịch
378 Dương Ngọc Dũng
do the trick', to have a positive effect: có hiệu nghiệm tức thì. Ex: Here,
drink this tonic. It’ll do the trick: Này, uống món tonic này vào cậu sẽ
thấy khoẻ ngay.
do time at Chì Hoa Jailhouse (v.): ở tù (thụ án) O rại giam Chí Hòa
doctoral education', giáo dục ở cấp tiến sĩ
Doctrine of the Mean, (the ~): Trung Dung
documentary-screening committee: uỷ ban duyệt phim tư liệu
dog-eat-dog company: công ty mà nhân viên phải cạnh tranh nhau để
thăng tiến,
dogmatism: chủ nghĩa giáo điều
dog-tag: thẻ bài (của lính Mỹ, hoặc lính chính quyền miền Nam cũ)
domestic policy: chính sách đối nội
domestic social policy: chính sách xã hội trong nước
domestic/societal sources: những nguyên nhân xã hội trong nưức
domesticated: được thuần hoá
dominant ideologies: những hệ tư tưởng chủ đạo
dominion : sự không chế.
domino theory, (the ~): học thuyết đô-mi-nô.
doomed from the start: bị hư hỏng, thất bại ngay từ đầu
dope fiend: con nghiện
dour consequences: hậu quả bi thảm
downfall: sự sụp đổ
down payment: tiền trả trưóc (cho một món nỢ ngân hàng)
downside: mặt trái
downsize (v.): giảm biên chế
draft dodger: kẻ trốn lính, trốn nghĩa vụ quân sự
draft dodger: kẻ trôn nghĩa vụ quân sự, trốn lính
draft-vulnerable men: những người đủ điều kiện để thi hành nghĩa vụ
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 383
dramatic manifestation: sự minh chứng, thê hiện hêt sức linh động
dramatic modes: phong cách kịch tính, mới mẻ
draw attention to (v.): lưu ý đến
draw upon (v.): dựa trên, rút tỉa nhiều từ
dredging operation: công tác nạo vét kinh rạch
dressing: lớp băng quân vết thương
dribs and drabs: bits and pieces, negligible amounts: đồ lặt vặt, sô'
lưựng không đáng kể. Ex: There’s not much left, just some dribs and
drabs of samples: Chẳng còn lại bao nhiêu, chỉ vài mẫu hàng lặt vặt
drift toward (v.): ngả dần về phía
drill instructor: cán bộ huấn luyện tân binh
drink like a fish (v.): to drink a large quantity of alcoholic beverages:
nhậu như hũ chìm. Ex: That guy drinks like a fish, especially when
there are some chicks around: Tên đó nhậu dữ lắm, nhất là khi có mấy
em bên cạnh
drive someone nuts (v.): drive someone crazy: drive someone bonkers:
drive someone bananas: drive someone up the wall: drive someone to
drink: làrh cho ai nổi khùng lên. Ex: His stinginess drives me nuts:
Thói keo kiệt của hắn khiến tôi phát điên lên.
drought: hạn hán .
384 Dương Ngọc Dũng
face up to (v.): to confront: đương đầu, đối diện với. Ex: He faces up to
death penalty: Rất có khả năng hắn sẽ bị tử hình (Án tử hình đã treo lơ
lửng trước mắt). Đây là một cách dùng rất đặc biệt các bạn cần lưu ý,
nếu không các bạn sẽ hiểu lầm câu trên as they face up to two years là
hai tên cướp đã bị bát và đang bị xử tù hai năm. Thật ra câu trên phải
hiểu là: Nếu bị bắt chúng có khả năng phải nằm tù hai năm là giá chót.
face-lift: giải phẫu chỉnh dung
facelift: giải phẫu thẩm mỹ mặt (:facial plastic surgery)
face-saving deal: một thoả thuận để vớt vát thể diện
facet: khía cạnh
facilitate (v.): làm cho dễ dàng, tạo điều kiện
facilitator: người điều khiển cuộc thảo luận
factions: các phe phái,
factors: các nhân tó
factory overhead. phí sản xuất gián tiếp
fad: mốt thời trang, thời thượng
faded: [hình ảnh, chữ viết] đã phai mờ
failing sight: suy giảm thị lực
fairness doctrine: lý thuyết công bằng
faith healing: liệu pháp đức tin
faithful, (the ~); những tín đồ
fall for (v.): to be tricked into believing: cả tin, nhẹ dụ tin vào.
Ex: She’s fallen for all the stuff the crook said and ran away with him:
Nàng thì thật dạ tin ngươi nên trao duyên nhằm tương cươp.
fall into line (v.): to adhere to established rules or predetermined
course of action: tuân theo đúng các qui tác, luật lệ, theo đúng đương
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 393
lối. Ex: It wasn’t easy to get all the tenants fall into line: Không phải
dễ làm cho tất cả những người thuê nhà đều châp thuận răm rắp đâu.
Một đặc ngữ có liên- quan là to bring someone into line: to make
someone fit established rules: làm cho ai đó phải chấp hành các qui tắc
đã xác lập. Ex: Your job is to bring all the employees into line: Nhiệm
vụ của anh là làm chọ các nhân viên (trong hãng) chấp hành nội qui
nghiêm túc.
Fall, (the -): sự sa ngã (Eva, Adam, trái cấm)
fallow land-, đất bỏ hoang . •’’! Ị
fallow-, ruộng bỏ hoang
family violence: bạo lực trong gia đình (:domestic violence)
fanatical: cuồng tín
fantasy: tiểu thuyết lãng mạn, viễn mơ
farming: canh tác
fasting: chay tịnh, giữ mình trong sạch
fatalism: thuyết định mệnh
fate: số phận, định mệnh
fauna: quần thể động vật
feast one's eyes on: to be delighted or gratified by the sight: ngắm mê
mẩn, ngắm cho mãn nhãn. Ex: They feasted their eyes on supermodels
on stage: Họ me mẩn ngắm các cô nàng siêu người mẫu trên sân khấu.
Người đầu tiên sáng chế ra thành ngữ này là Shakespeare trong câu:
with my love’s picture then my eye doth feast (Sonnet 47): Tôi say sưa
ngắm nhìn người yêu dfiu.
Federal Bureau of Investigation (FBI): Cục Điều tra Liên bang (Mỹ)
Federal bureaucracy: hê thống hành chính liên bang
federal court: toà án liên bang
Federal Reserve System: Kho Dự trữ Liên bang
feel it incumbent upon him (v.): cảm thây ông có nhiệm vụ phải [làm
394 Dường Ngọc Dũng
five depots and six palaces, (the ~): lục phủ ngũ tạng {ngũ tạng: tâm
(heart), can (liver), tì (spleen), phế (lungs), thận (kidneys); lục phủ:
đảm (túi mật: gallbladder), bàng quang (bladder), đại trường (ruột già:
large intestines), tiểu trường (ruột non: small intestines), tam tiêu (the
triple burner).
fixed assets: tài sản cố định
fixity: tính cố định
fizzle out: fail,‘end weakly, especially after a hopeful beginning: XÌU
xẹp lép sau một thời gian nổi đình đám. Ex: His enthusiasm for
educational reforms has fizzled out: Ean đầu hắn cũng hăng hái đòi cải
cách giáo dục xôm trò lắm, bây giờ thì như bong bóng xì.
flagships: những trường danh tiếng (Harvard, Yale, ván vân)
flake: an unreliable person: người không tin được. Ex: I don’t know
what he is trying to pull this time, but one thing’s for sure, the guy’s a
total flake: Tớ không biết.lần này hắn đang giở trò gì, nhưng cam đoan
với cậu, hắn là một thằng bợm chánh cống.
flash ìn the pan: (love relationship) to be temporary: tình qua đường,
tạm bợ, mối tình chớp nhoáng. Ex: Well, you can bet this relationship’s
going to be a flash in the pan: Chạc, tôi dám cá quan hệ kiểu này chỉ là
qua đường thôi.
flashes of insight: những kiến giải sâu sắc đến một cách đột ngột như
những tia chớp sáng ngời
flexibility: sự mềm dẽo, khôn khéo
fling: a love affair: một chuyện bồ bịch. Ex: His wife probably found
out about his fling: Vợ hấn có lẽ đã biết chuyện hắn có bồ.
flip out (v.): to become extremely upset: choáng váng, chới với. Ex: She
flipped out when she saw her boyfriend with another woman: Nàng
choáng váng khi thây người bạn trai đang đi với người đàn bà khác.
floating-rice area: khu vực trồng lúa nổi
NgíT vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 397
his mouth and be kicked out: Vợ hắn không cho hắn đi dự tiệc sinh nhật
vì biết quá rõ rằng hắn sẽ phun mây câu vô duyên ra để thiên hạ phải
tông cổ ra ngoài.
forbears', tổ tiên
forced conjunction: kết nôi một cách áp đặt
foreclosure: tịch thu bất động sản đã thế châp (vì không trả nổi nợ thiếu
ngân hàng)
foreground: tiền cảnh, nơi tạo ra sự chú ý đặc biệt
foreign trade priorities: các ưu đãi ngoại thương
forensic medicine: pháp y
forensic science: ngành pháp y
forestall (v.): chặn trước
forgery: giả mạo chứng từ
forget that noise (v.): there’s no possibility: không thể nào, sức mấy mà
tớ chịu làm như thế, bỏ qua chuyện vớ vẩn ấy đi!
forgo (y.Ỵ từ bỏ
fork over (v.): to pay for something: trả tiền mua món gì. Ex: How
much did you fork over for that new car?: Anh phải chi bao nhiêu để
mua chiếc xe mới đó?
formal discipline', kỷ luật nhà trường
formal logic: lôgích hình thức
formative evaluation: đánh giá xây dựng (để lùm cho tốt hơn)
forms of literary organization : hình thái tổ chức các yếu tô' cấu thành
một tấc phẩm văn chương
formulation of policy: việc hoạch định chính sách
formulation: hình thành, trình bày
foundation principles: những nguyên lý nền tảng
founding masters: những bậc thầy khai sáng
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 399
functional-, mang tính chức năng (khảo sát theo phương pháp của
trường phái chức năng)
functionalist perspective-, quan điểm thuộc trường phái chức năng
functionally, về phương diện chức năng
fundamental assumptions-, những giả định căn bản
fundamental tones-, âm điệu thuộc bè chính
fundraising capability, khả năng gây quỹ
funeral rites: tang lễ'
fungibility: tính khả hoán
fuzzy logic: lôgích mờ
gag (v.): nhét một vật vào miệng không cho khép lại
gag: quick comic routine: một trò hề diễn nhanh theo thông lệ. Ex: The
comedian did a funny gag on the show: Người nghệ sĩ hài biểu diễn
một pha hài hước ngắn gọn thông thường.
galaxies of characters: vô sô' nhân vật
galloping inflation: lạm phát phi mã
gallows, (the -): giảo hình đài (giá treo cổ)
galvanize (v.): làm choáng váng
gamete intrafallopian transfer: kỹ thuật cấy hợp tử (hỗn hợp trứng và
tinh trùng) vào ống dẫn trứng ■
Gang of Four, (the -): bè lũ bốn tên (Tứ Nhân Bang)
garner (v.): gặt hái, thu lượm
gastric ulcer: loét bao tử
gastroenteritis: viêm ruột dạ dày
Ngíĩ vựng hiên dịch và phiền dịch Anh-Việt 401
court of law. You have the right to speak with an attorney and to have
an attorney present during questioning. If you so desire and cannot
afford one, an attorney will be appointed for you without charge before
questioning: Anh có quyền giữ im lặng (khi cảnh sát hỏi). Neu anh từ
bỏ quyền được im lặng bất cứ điều gì anh nói ra có thể được sử dụng và
sẽ được sử dụng để truy tố anh trước một phiên tòa theo đúng pháp luật.
Anh có quyền tham khảo ý kiến luật sư và có luật sư bên cạnh trong lúc
hỏi cung. Nếu anh' muốn có luật sư mà không đủ tiền thuê, nhà nườc sẽ
chỉ định riêng cho anh một luật sư miễn phí trước khi hỏi cung.
give it a rest!', stop talking nonsense: đừng nói nhảm nhí nữa! Ex:
Mom, I saw a ghost in my bedroom last night! -Give it a rest, baby! Go
to school, now!: Má ơi, con mới thấy ma trong phòng ngủ tối qua! -
Đừng có nói vớ vẩn nữa! Đi học đi!
give rise (v.): phát sinh ra, làm nảy sinh ra
give someone a break (v.): this popular expression is commonly used to
indicate annoyance and disbelief: you’re kidding: Thôi, xin can di,
đừng có nói phét nữa! Ex: Hey, John, don’t you know that you’re given
a raise?-Give me a break!: Ê, John, bộ cậu không biết cậu mới được
tăng lương hả? Thôi, đừng có nói phét. Lưu ý là trong thực tế người Mỹ
thường phát âm thành Gimme a break .
give someone a fair shake (v.): to give someone a fair chance: cho
người nào một cơ hội. Ex: Please let me do the job this time! I won’t
let you down. Give me a fair shake, please!: Cho tôi nhận việc này đi.
Tôi không làm anh thất vọng đâu. Cho tôi một cơ hội đi mà!
give way (v.): nhường chỗ
give way to (v.): nhương chỗ cho
glasnost: chính sách mở cửa, thoáng
global division of labor: phân công lao động toàn cầu
global roles: các vai trò quốc tế
global status: vị trí trong cộng đồng quốc tế
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 405
to town: Mỗi lần say rượu, hắn luôn luôn quậy quá đáng.
go together (v.): to date each other: hẹn hò với nhau theo kiểu tình
nhân. Ex: After going together for two years Mary and Jack decided to
end their relationship: Sau hai năm bồ bịch Mary và Jack đã quyết định
châm dứt quan hệ.
go under the knife (V.): to undergo surgery: chịu giải phẫu, bị mổ. Ex:
It would be a terrible experience lo go under the knife: Chịu giải phẫu
ắt hẳn là một kinh nghiệm ghê rựn lắm.
go without a hitch (v.): lo go without any problems: mọi chuyện êm
xuôi, không có vấn đề gì. Ex: Al least everything has gone without a
hitch since the day I got the job: Đt ra thì mọi sự cũng xuôi chèo mát
mái từ khi tôi vào làm việc này.
Godhead', thần tính
goings and coinings: mọi sinh hoạt
goitre: bướu cổ
gonoccocal urethritis: viêm niệu đạo do lậu
gonorrhoea: lậu
good karma: thiện nghiệp
Gorbymania: thái độ sùng bái Gorbachov (cựu tổng thông Xô Viết)
gouache: tranh bột màu
government expenditure: việc chi tiêu của chính phủ
government tax policy: chính sách thuế của chính phủ
governmental bottleneck: ối đọng giấy tờ tại cơ quan chính phủ do có
quá nhiều đon từ phải xét duyệt
government-issued vouchers: tem phiếu do chính phủ phát hành (để trợ
giá cho người nghèo khi mướn nhà)
graceless: vô On, lạnh nhạt
graciousness: On sủng
graduate instruction: giáo dục trên đại học
Ngữ vựng bion (1 jell và phiên dịch Anh-Việt 407
graft', sang đoạt tài sản nhà nước bằng cách hôi lộ cho các nhân viên
chính phủ (the fraudulent obtaining of public money by the corruption
of public officials). Khác với embezzlement hay appropriation of state
funds là do chính nhân viên nhà nước thực hiện.
grand abstractions', những trừu tượng hoá vĩ đại
grand jury report', biên bản của hội đồng bồi thẩm tối cao
graphological features', các nét tự hình, tự thể
grasp (v.): thấu hiểu, nắm bắt
gratification', niềm khoái cảm, thoả mãn
gravitational effect: hiệu ứng hấp dẫn
greasing somebody's palm: đưa hối lộ
Great Learning. (The ~): Đại Học
greater repeat purchasing: mãi lực mua lại tăng thêm
grenade: lull đạn
grief: đau buồn
Gross National Product (GNP): tổng sản lượng quốc gia
ground combat: chiến đấu trên bộ
ground of knowledge, (the ~): nền lảng của tri thức
ground our existence (v.): làm nền tảng cho cuộc sống chúng ta
group suicide: tự tử tập thể
groupìsm: thái độ sùng bái nhóm, xem nhóm là trung tâm
grudgingly acknowledged: thừa nhận một cách miễn cường
guidance and counseling: hướng dẫn và tư vấn
gulp down (v.): nuốt ực xuống
giun: nướu răng
408 Dương Ngọc Dũng
ngay chóc. Ex: You hit the nail on the head. My girl just said good-bye
to me yesterday!: Anh nói đúng phóc! Con bồ tôi mới cho tôi de ngày
hôm qua!
hit-and-run raids-, những cuộc tân công đột ngột rồi rút thật nhanh.
HỈV: human immunodeficiency virus: vi khuẩn kháng nhiễm nơi người
hoarding gold-, trữ vàng
hold on'.: wait!: khoan cái đã, từ từ đã nào. Ex: Hold on! What was that
about never being scared of your wife?: Khoan cái đã, sao nghe cậu
trước đây bảo là không sợ vợ kia mà?
hold police criminally liable (v.): truy cứu trách nhiệm hình sự của cảnh
sát.
hold: sự chế ngự, khống chế
Holy See, (the ~): Toà Thánh
homeopathy: phương phấp chữa bệnh bằng cách cho uống thuốc (với
liều tháp) sẽ tạo ra các triệu chứng giống như người đang mắc bệnh
Homicide Police: Cảnh Sát Hình Sự
homosexual male(s): đàn’ ông đồng tính (pê-đê), còn gọi là gay hay
fruit", đồng tính nữ là lesbian
hook on (v.): móc vào, gắn vào
hoopla: commotion: xôn xao, chân động. Ex: Why is there so much
hoopla about his visit? Who is he, anyway?: Làm gì hắn đến thăm mà
xôn xao dữ vậy? Hắn là ông thánh gì kia chứ?
hop in (v.): to get on the car: to enter by jumping on one foot: nhảy lên
xe.
horizontal syntagm: ngữ đoạn theo trục ngang
horizontally distributed: được phân bô' theo chiều ngang
hortatory: mang tính khuyên răn
hostage: con tin
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 413
ĩ
1 don't get it’. 1 don't understand: tôi không hiểu. Ex: Don't pop in my
office again like that! You gel it?: Dừng có sân sổ nhào vào văn phòng
của lao như thố? Hiểu chưa?
Eli say: absolutely!: You’re are absolutely right!: Anh nói hoàn toàn
chính xác! Anh nói chí phải! Ex: Do you think he’s handsome? 1’11
say!: Anh có thây hắn đẹp trai không? Còn phải nói!
Em bummed: I’m depressed: chán quá, nản quá. Ex: My boyfriend
didn’t care about me, he was just bragging about himself. I’m
bummed: Thằng bồ tớ chả quan tâm gì đến tớ. Khứa cứ ba hoa về bản
thân mình là chính. Chán quá! *
Em totally sure'.’. That’s completely ridiculous!: Chuyện lố bịch, nhảm
nhí hết cỡ! Ex: I’m totally sure! How should I know about his
whereabouts?: Chuyện quá lào lao! Làm sao tôi biết thăng cha đó ở
đàu chớ?
ideal society: xã hội lý tưởng
idealism: chủ nghĩa duy tâm. duy niệm; chủ nghĩa lý tường
idealist wing, (the ~): nhánh duy lâm luận .
idealized type: mô hình lý tưởng hoá
ideally supposed: lý tưởng thì phải như thế
identity formation: sự hình thành bản sắc riêng
ideological dispute: tranh châp về tư tưởng
idiosyncratic impulse: sở thích cá nhân (những cơn nổi hứng bất chợt) ‘
illustrious: lừng danh
imbalances of power: mất cân bằng quyền lực
immaculate: thuần khiết
immanently demanded: khi tâm lý cá nhân dược ị xã hội] yêu cầu [thực
Ngữ vựng biên (lịch vù phiên dịch Anlì-Vĩệt 415
K
karma: nghiệp
keep abreast (v.): theo dõi sát được các diễn biến, tình hình đang xảy ra
keep someone posted (v.): to keep someone informed: thông báo cho
biết. Ex: As soon as I arrived in the United States, I’ll keep you
posted: Khi đên Mỹ tôi sẽ báo tin cho anh biết ngay.
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 421
ketogenic diet-, phương pháp chữa bệnh động kinh bằng cách kiêng ăn
và ăn thật nhiều thức ăn béo
kickback-, tiền lại quả
kidnapping for ransom-, bắt cóc đòi tiền chuộc
kidney stones: sỏi thận
kiss up to someone (v.): to flatter someone in order to obtain something:
bợ đít, nâng bi, nịnh nọt. Ex: Stop kissing up to him!: Dẹp cái trò bợ đít
thằng ấy đi!
Knock it off, would you?'. Stop that, would you?: Ê, đóng cái mồm thối
của cậu lại!
knock off (v.): to rob: cướp. Ex: Where did you get all that money?
What did you do... knock off a bank?: Tiền ở đâu mày có nhiều thế?
Cướp nhà băng hay sao?
knock someone up (y.Ỵ. to get someone pregnant: làm cho một cô có
bầu. Ex: If she doesn’t stop sleeping around, she’s gonna get herself
knocked up: Nếu con nhỏ đó cứ tiếp tục đi chơi lang bang thì có ngày
đeo ba lô ngược đấy.
knock someone’s block off (v.): to punch someone in the face: dộng bể
mặt. Ex: If you don’t give me that, I’m gonna knock your block off:
Nếu mày không đưa tao cái đó, tao dộng bể mặt.
knockout: a stunning beauty: một người đẹp bcla. Ex: Demi Moore in
Striptease was really a knockout. I’m telling you!: Tớ nói cho cậu biết,
Demi Moore trong phim Thoát y đẹp mê ly luôn!
know backward and forward (v.): thuộc làu làu
knowing subject: chủ thể tri thức (năng tri)
knowledgeable: có hiểu biết, có kiến thức
known object: đối tượng được tri thức (sở tri)
ku-wen advocate: người đề cao và bênh vực cổ văn
Ku-wen tz'u-lei tsuan: cổ Văn.Từ Loại Toản
4° 2 Dương Ngọc Dũng
manipulated learning', học tập theo một chương trinh nhằm uốn nắn
nhân cách theo một hướng nhát định
man-made world of objects: thế giới sự vật do con người tạo ra
manslaughter: ngộ sát
manure: phân xanh
Mao Shih Cheng Chien: Mao Thi Trịnh Tiên
mapping: làm bản đồ
marginal role: vai trò bên lề, không đáng kể
marginal: hầu như không đáng kể
marginally: bên lề, không đáng kể
Marine Corps, (the ~): thuỷ quân lục chiến (lính thuỷ đánh bộ)
marital customs: phong tục cưới hỏi
mark (v.): đánh dâu
market segment opportunities: những cơ hội chiếm lĩnh thị trường
market-coverage strategy: chiến lược chiếm lĩnh thị trường
marketing segmentation: phân chia và phân tích các khu vực khác nhau
của thị trường để dự trù phương án tiếp thị
marketing violence: "tiếp thị" các sản phẩm bạo lực
market-oriented: định hướng thị trường
Marxism: chủ nghĩa Mác
Marxist intellectualism: phong trào trí thức Mácxít (bàn đến học thuyết
Marx một cách triết lý, không phải chỉ là chuyện đâu tranh chính trị)
Marxìst-Lenism: chủ nghĩa Mác Lê Nin
mask: kịch hoá trang, diễn viên đeo mặt nạ
mass grave: nấm mồ tập thể
mass production: phương thức sản xuất đại trà
mass: khối lượng
massacre: tàn sát tập thể
430 Dương Ngọc Dũn:
mortgage: chứng tìr.hé chấp (dùng khi mua nhà hay đất đai)
mortuary practices: lập quán tang ma, tang lề, chôn cát
mosaic: mạng kf'ii chằng ùụt
most-favored nation status. I'b'.-U chuẩn tôi huệ quốc
motor operated: chạy hằng máy
motor pump : máy bơm
mount (v.): dâng cao
mount (v.): tung ra, đưa ra
mourning garb: tang phục, đồ lang
mourning observances: nghi thức để tang
mouse clicking: bfím chuột
move: hành động
movie trailers: những phần quảng cáo sau phần phim chính
mow down (v.): chà láng, quét sạch
mu: không tính (liếng Nhật Kanji: vô)
muddling: quậy đục, có nhiều rắc rói. lộn xộn
mugging: trấn lột
Mukyokai: Vô Giáo Hội
mulberry tree: cây dâu
multicultural: đa văn hóa
multifaceted: đa diện, nhiều mặt
multilateral: đa phương, nhiều phe
multilateral: đa phương
multimedia: kỹ thuật truyền thông đa chủng
multiple birth: sinh đôi trở lên
multiple power centers: nhiều trung tâm quyền lực
multiple subjects: chuyên môn đa ngành
Ngữ vựng biên (lịch và phiên dịch Anh-Việt 435
Municipal People's Committee: Thành ủy (ủy ban Nhân dân thành phố)
murder: cố sát
murderous effects: hậu quả chết người
murky: đục ngầu
muscle attachments: chồ bám của cơ
musical performance: trình tấu (biểu diễn) âm nhạc
musk: xạ hương
mutate (v.): biến đổi hình dạng
mutual defense treaty: hiệp ươc tương trợ quốc phòng
mutual relations: quan hệ qua lại
mutually beneficial: hai bên cùng có lợi
muzzle (v.): khoá mõm, bịt miệng
my goose is cooked: I'm dead: tớ tiêu đời. Ex: If my wife spots me
here, my goose is cooked: Neu bà xã tớ mà phát hiện tớ đang ở đây thì
tớ liêu tùng với bả ngay.
myocardial infarction: nhồi máu cơ tim
myopia: near-sightedness: bệnh cận thị
myriad of details: vô số các chi tiết
mythology: các huyền thoại
nab (V.): to apprehend: bắt giữ, câu lưu, tóm cổ. Ex: The police just
nabbed the guy who stole my wallet!: Cảnh sát mới tóm cổ tên chôm ví
của tôi. Một thuật ngữ khác thường dùng là to bust. Ex: LAPD busted
the hitman as he was leaving the area: Cảnh sát Los Angeles vồ ngay
tên sát thủ khi hắn đang rỢi khỏi hiện trường.
436 Dương Ngọc Dũng
nail the brakes (v.): to put on the brakes suddenly: đạp thắng đột ngột
narcotics: ma tuý
narrative structure: cấu trúc thuật sự
narrative: mang tính thuật sự, kể truyện
narrowly conceived: quan niệm một cách chặt chẽ
National Aeronautics and Space Administration (NASA): Cơ Quan
Quản Trị Ngành Hàng Không và Không Gian
National Assembly member: đại biểu quốc hội (Việt Nam)
National Assembly: Quốc Hội (Việt Nam)
national character: bản sắc dân tộc; dân tộc tính
national identity: bản sắc dân tộc
national income: lợi tức quốc gia
national interests: quyền lợi quốc gia
national nominating convention: đại hội đề cử ứng viên tổng thông
national role conception: quan niệm [của một quốc gia] về vai trò của
nó đối với quốc tế
national-interest approach: phương pháp nghiên cứu [chính sách đối
ngoại] dựa trên việc khảo sát quyền lợi quốc gia
nationalize (v.): quốc doanh hoá
natural habitat: chốn cư trú tự nhiên
natural selection: chọn lọc tự nhiên
natural stringencies: những sự khắc nghiệt của tự nhiên ’
navel: lồ rún
Navy: hải quân
neat characterization: xác định bản chất một cách dễ dàng
necrology: bài văn tế
needling: châm kim
Nei Menggu: Nội Mông cổ
Ngtĩ vựng hiên dịch và phiên (lịch Anh-Việt 431
pass the test, you’re not going to graduate: Đây không phải chuyện đùa
đâu. Nếu không đâu kỳ thi này, anh sẽ không được tốt nghiệp.
Nobel prize acceptance speech: diễn văn đọc nhân dịp nhận giải Nobel
noise: nonsense: chuyện bá láp, vớ vẩn, vô nghĩa. Ex: Don’t give me
that noise!: Đừng có nói chuyện bá láp với tớ!
nominate (v.): đề cử
nondiscrimination: không phân biệt đối xử
nonliterate peoples: các dân tộc không có văn tự
nonmaterial resources: các nguồn cung câp [quyền lực] không cụ.thể
nonrepeatability: tính bất khả phục hồi (không thể lập lại [cuộc thí
nghiệm khoã học] được)
nonsystemỉc variables: các biến sô ngẫu nhiên (không nằm sẩn trong hệ
thông)
normal allottment: phần chia thông thường
normalization: bình thường hoá
normative and practical obstacles: những trở ngại về mặt lý thuyết
cũng như thực hành
normative: thuộc chuẩn mực giá tfị
norms: các chuẩn mực
Northern Buddhism: Phật Giáo Bắc Tông
no-show: one who fails to arrive: hẹn mà không đến. Ex: Where’s
Tom Cruise? It looks like he’s a no-show!: Tom Cruise đâu rồi? Hình
như hắn không đến đâu!
nostalgia for unity and meaning: thái độ lưu luyến đối với tính thống
nhât và tính có nghĩa [trong triết học và cuộc sống].
not to have a prayer: not to hilve any chance of succeeding: không có
chút hi vọng thành công nào. Ex: I can’t believe I let you talk me into
auditioning for the school musical. 1 don't have the prayer: Không thể
tưởng tưựng nổi sao tôi lại để anh dụ dỗ tôi tham gia vào vở diễn của
trường. Tôi không cách chi làm được đâu!
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 439
not to sleep a wink: not to sleep at all: không chợp mắt được. Ex: Some
nights I don’t sleep a wink but my husband sleeps like a log even when
the babies are screaming at the top of their lungs: Nhiều đêm tôi không
chợp mắt được chút nào trong khi ông xã thì ngủ thẳng cẳng cho dù bọn
con nít có gào bể phổi cũng thế.
notably, một cách đáng chú ý, xuất sắc
nourishment: dinh dưỡng
nouvelle critique: trường phái Tân Phê Bình
nouvelle roman : trường phái Tân Tiểu Thuyết
nuclear arms freeze: đình chỉ sản xuất vũ khí hạt nhân
nuclear forces: lực của nhân nguyên tử
nuclear holocaust: thảm sát toàn cầu bằng vũ khí hạt nhân
nuclear warheads: cạc đầu đạn nguyên tử
pad the bill (v.): to add extra charges to the bill: tính them tiền vào hoá
đơn. Ex: How could this restaurant bill be so expensive? I wonder if
the waiter padded the bill!: Sao phiếu tính tiền nhà hàng mắc thế nhỉ?
Không biết tên bồi có tự ý tính thêm tiền hay không?
. Ngff vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt __________________ 443
pea brain-, stupid person: cả đẫn, ngu đần. Ex: He’s such a pea brain:
Thằng đó óc bé như hạt đậu.
peace implementation force: lực lượng thực thi hoà bình
peaceful co-existence: chung sống hoà bình
pedagogic theory: lý luận SƯ phạm
pedagogy: phương pháp sư phạm
pediatric neurologist: bác sĩ thần kinh nhi khoa
peel (v.): lột bỏ (xé bỏ)
peeling posters: những tấm áp phích quảng cáo rách tả tơi
peer group: nhóm cùng tuổi
peers: các bạn cùng trang lứa
pei chih: bi chí
penicillin-allergic patient: bệnh nhân dị ứng pénixilin
penology: khoa học nghiên cứu về nhà tù, trại giam
People's Army of Vietnam High Command: Tổng Tư lệnh Quân đội
Nhân dân Việt Nam
People's Committee: ủy ban Nhân dân
People's Liberation Armed Force of South Vietnam: Lực Lượng Vũ
Trang Nhân Dân Giải Phóng Miền Nam
per capita income: lợi tức tính theo đầu người.
perception: sự nhận ra
percepts: các ấn tượng tri giác (đối lập với concepts)
perennial: vĩnh cỉfu
perforated sovereignty: tính chủ quyền bị xâm phạm
perform academically (v.): học tập
performance: sự thực hiện
perilous voyage: cuộc hành trình đầy bất trắc
periods of peak demand: những lúc nhu cầu tăng vọt
peripheral areas: các khu vực ngoại biên
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 445
picnic: an enjoyable experience: một chuyện thích thú. Ex: You think I
like having to tell him he’s fired? Believe me. This is no picnic for me:
Bộ cậu tưởng tớ khoái báo tin cho hán là hắn bị đuổi việc sao? Nói thật
là tớ chẳng khoái tí nào cả. Moving’s no picnic!: dọn nhà chứ có phải đi
dạo phố đâu (mệt lắm, vâ't vả lắm)!
p'ien-wen collections: các tuyển tập biền văn (parallel prose)
Pietism: hệ phái Kính Tín của Tin Lành Đức
pig raising: nuôi heo
pilot dues: phí hoa tiêu (dẫn .tàu vào cảng)
pilot projects: những dự án thử nghiệm
pimp Cpanderer) ma cô
pimping: hành nghề dắt mối
placebo: giả dưực
plaintiff: nguyên cáo
plant seeds (v.): gieo hạt giông (tạo nhân)
plaque: nha chu
plasticity of instinctual structure: tính co dãn, uyển chuyển của cấu trúc
bản năng .•
platelets: tiểu cầu trong máu
plea bargaining: thoả thuận về bản án sẽ được nhận
plead guilty (v.): nhận lội
pleasurable looking: ngắm nhìn thích thú (sự thích thú, khoái cảm trong
khi nhìn ngắm)
Plenum: Đại hội Trung ương Đảng
plethora of difficulties: hàng loạt những khó khăn
plight: hoàn cảnh
plot of the drama: bố' cục của vở kịch
plow back (v.): đập ngược [tiền lời] lại, tái đầu tư vốn
plowing machine: máy cày
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 447
pull oneself together (v.): lo get control of one's emotions: trân tĩnh,
bình tỉnh lại. Ex: You've got to pull yourself together. That woman may
be his colleague: Bạn phải bình tình lại đã. Biết đâu người đàn bà đó chỉ
là đồng nghiệp của anh ay.
pull some strings (v.): to use one’s influence: sử dụng ảnh hường, thế
lực của mình. Ex: I have to pull some strings to get a reservation in this
restaurant with such short notice: Tôi cần phải sử dụng thế lực quen
biết để đặt được bàn trong nhà hàng này khi chỉ báo trước quá nhanh
như vậy. NOTE: Thông thường muôn đặt bàn (reservation) trong một
nhà hàng loại đắt khách có khi phải đặt (book) trước cả tuần lễ. Nếu
muốn ăn buổi chiều mà báo vào buổi'sáng thì chắc chắn phải có đường
dây nóng quen biết riêng với ông chủ nhà hàng.
pull the next bank job (y..Ỵ to execute the next bank robbery: thực hiện
phi vụ cướp nhà băng kế tiếp
pull through (v.): to survive a difficult illness or situation: qua nổi một
cơn bệnh hay một hoàn cảnh khó khăn. Ex: College was very difficult
but I managed to pull through: Học đại học râì gian khổ nhưng tôi đã cố
gắng qua được.
pump the stomach (v.): súc bao tử
Punch it!: Go fast!: to accelerate quickly: to push the accelerator down
to the floor in one quick motion: tống ga vọt nhanh
punya: công đức (:merit)
Pure Ixind school: Tịnh Độ Tông
Pure Land: cõi Tịnh Độ (Tây Phương cực lạc)
purely rhythmic: hết sức nhịp nhàng
purgatory: luyện ngục
push responsibility far down the organizational ladder (v.): đưa tinh
thần trách nhiệm xuống tận các nhân viên câp dưới trong công ty
put my finger on (v.): lo determine: không thể phân biệt được bộ phận
nào đã được tân trang , bộ phận.nào chưa được
454 Dương Ngọc Dũng
put someone behind bars (v.): to put someone in jail: tông giam, bỏ tù.
Ex: You can relax. He’s behind bars now!: Anh có thể yên tâm. Giờ
hắn đã xộ khám rồi! The police put him behind bars: Cảnh sát đã tống
giam hắn.
put someone down (v.): to criticize someone: chỉ trích, phê bình.
Ex: Why do you always put me down?: Sao lúc nào anh cũng chỉ trích
tôi thế?
put through the wringer (v.): to be totally exhausted: mệt bở hơi tai,
mệt đuối người. Ex: I was really put through the wringer at my job
interview: Sau cuộc phỏng vấn xin việc tôi mệt rũ cả người.
putrefaction-, sự thối rữa
puzzling-, khó hiểu
Qi: khí
qua: với tư cách là, như là (La Tinh)
qualify (v.): có đầy đủ điều kiện
quantum effects: hiệu ứng lưựng tử. Lượng tử (quantum) là đơn vị nhỏ
nhất (indivisible unit) khi sóng phát ra hay thu lại (in which waves may
be emitted or absorbed). Cơ học lượng tử (quantum mechanics) hình
thành trôn nguyên lý lượng tử của Planck và nguyên lý bất định
-(uncertainty principle) của Heisenberg.
questionable: cần đặt lại vấn đề
questionable practices: cách thức làm việc đáng đặt vấn đề, cách làm
việc lôi thôi, tắc trách
questionaire categories: biểu mẫu các câu hỏi
quintessence: tinh hoa, tinh chất, điểm cốt yếu nhất
quintessential: tinh hoa, tinh chất
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 455
Angeles trong vài tiếng đồng hồ là du khách có thể nghe thấy rồi. Phía
miền Đông, chẳng hạn Boston, thì hầu như không hề sử dụng từ này,
mà dùng pork out hoặc pig out (ăn như heo). Ex: Come on, let’s scarf
out on some chow before it’s gone: Nạo, chúng ta kiếm mấy món chiến
đớp hít cho đã trước khi thiên hạ xơi hết!
scarring-, để sẹo lại
scenic view: cảnh đẹp
scholar's gown: áo nho sinh, áo nhà nho
scholasticism: chủ nghĩa kinh viện
school administration: quản lý giáo dục
science: khoa học
scientific socialism: chủ nghĩa xã hội khoa học
scopophilia: thói quen thích nhìn trộm
score steady breakthroughs (V.): mở ra những đột phá khẩu đều đều
screening the psychologically and emotionally unfit: sàng lọc ra những
người có tâm lý và tình trạng cảm xúc không thích hợp
search warrant: lệnh khám xét
search: khám xét
seasoned: từng trải, lăn lộn trong nghề
Secretary of Defense: Bộ trưởng Quốc phòng (Mỹ)
Secretary of State: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Mỹ)
Secretary-General of the United Nations: TổngThư ký Liên Hiệp Quốc
Securities and Exchange Commission: úy ban Kiểm tra Thị trường
Chứng khoán
seeds of capitalism, (the ~): mầm rnốhg của chủ nghĩa tư bản
seemingly: có vẻ như
segmented: chia thành các thị phần nhỏ
seìgnorial subservience: nô lệ vào lãnh chúa
Ngũ’ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 463
shut one’s eyes to (V.): to ignore intentionally: nhắm mắt làm ngơ,
nhắm mắt bỏ qua. Ex: Almost all women shut their eyes to their
children’s glaring errors: Hầu như bà mẹ nào cũng nhắm mắt làm ngơ
các lỗi lầm tày trời của con cái. Có thể nói to close one’s eyes cũng
được.
• 466 Dương Ngọc Dũng
slammer: jail: tù
slash-and-burn system', làm rẫy
sleepiness', buồn ngủ (:tư ngoạ)
sliding scale', một thước đo giảm dần
s/ớ/: khoảng trông, khe hở
sluggishness: lừ đừ, uể oải (:giải đãi)
Small Business Administration: Cơ quan Quản trị Ngành Tiểu thương
small-time peasant: tiểu nông
smear (v.): bôi, trét
sniff: "đánh hơi," cảm thây có điều gì mờ ám
so what?: Thế thì đã sao? Vậy thì sao?. Đây là câu trả lời có ngụ ý
thách đô' hay cóc cần. Ex: You have spent all your money on books! So
what?: Anh đã mua sách hết sạch cả tiền rồi! Thế thì sao? Có sao
không?
soak (v.): to charge: chém, chạc (tiền)
social evils: tệ nạn xã hội
social hierarchy: hệ thống tôn ti trong xã hội
social integration: hội nhập xã hội
social mobility: tính cơ động xã hội (con người dễ chuyển từ gigi cấp
này sang giai cấp cao hơn)
social norms: các chuẩn mực xã hội
social norms: chuẩn mực xã hội
social psychologist: nhà tâm lý học xã hội
social status: địa vị xã hội
social upward mobility: tiến lên trên nấc thang xã.hội
socialism: chủ nghĩa xã hội
socialization process: tiến trình xã hội hoá
socialization: xã hội hoá (nghĩa gần giống như internalization)
468 Dương Ngọc Dũng
... I.
470 Dương Ngục Dũng
State Pen, (the ~): the State Penitentiary; nhà tù tiểu bang (Trại Cải
huấn Tiểu bang)
slate subsidies: nhà nước bao cấp
statecentric treatment of power, phương pháp nghiên cứu quyền lực lấy
nhà nước làm trung tâm
statement: lời khai
state-of-art solutions: những giải pháp hiện đại và hoàn hảo nhất
statutory rape: tội giao cấu với trẻ vị thành niên
staying in line: xếp hàng ngay ngắn
steady tone: âm thanh đều đều
steely gaze: cái nhìn sắc lạnh
stem cells: tê bào gốc
sterile land: đất cằn cỗi
sterilization: triệt sản. vô sinh
stick around (v.): to stay: nán lại. Ex: Stick around! The fun is about to
begin: Nán lại đã! Trò vui sắp khai.mạc rồi!
sticking point: diem lân cân
stiff coinpetition: cạnh tranh gay gắt
sftVZ the movement (v.): đình chỉ mọi vận động
Stillness: trạng thái lịch tĩnh, yên lặng
stir up (v.): quây động
Stock Exchange: thị trường chứng khoán
stock: cổ phiếu, thị phần
stockbrokers with axes to grind: những nhà buôn bán chứng khoán có
quyền lợi trực tiếp bị ảnh hưởng
stockholder: cổ đông
stock-picking circus: đoàn xiếc (có ý muốn nói một nơi hỗn loạn) thông
tin về các loại cổ phiếu khác nhau
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 471
Sao cậu có thể nghĩ rằng tớ có thể xơi một món dở ẹt như thế này nhỉ?
Trong tiếng Mỹ stuff có rất nhiều nghĩa. Stuff cũng có nghĩa là đồ đạc,
vặt dụng cá nhân (personal belongings). Ex: Hey, don’t touch my stuff!:
E, đừng có đụng đến đồ đạc của tôi! Đôi khi stuff cũng dùng với nghĩa là
chuyện tào lao, vớ vẩn (nonsense). Ex: She actually believed all the
stuff he told her: Thằng đó nói toàn chuyện tào lao thiên đế mà cô ta tin
ráo trọi!
stunning ethics lapses-, những vi phạm đạo đức trắng trỢn
stylistic experiment-, thí nghiệm, thể nghiệm phong cách học
subcultural groups-, các nhóm văn hóa ngoại biên
subject matter-, chủ đề
subject of wit', đề tài nhạo báng, châm chọc
subject/ object perspective: quan điểm phân biệt chủ thể và khách thể
(ngoại giới)
subject: chủ đề
subjective idealism: chủ nghĩa duy tâm chủ quan
subjectivity of experience: tính chủ quan trong kinh nghiệm
submarket: thị trường chuyên
subpoena: trát gọi ra hầu toà
subscribe (v.): châp nhận
subside (v.): chìm xuống
substitution: việc thay thế sản phẩm hay dịch .vụ này bằng một sản
phẩm hay dịch vụ khác với giá cả tương đương
succeed (v.): kế vị
succumb (v.): chiều theo, chạy theo, quy thuận
sucker: a general term for any object or person: danh từ chỉ một người
hay một món đồ nào đó. Ex: What a beautiful necklace! This sucker
must have cost a fortune!: Sợi dây chuyền đẹp quá! Món này chắc phải
Ngữ vựng biên djcli và phiên dịch Anh-Việt 473
mắc lắm! He’s been training for years. That sucker can really box!:
Hắn đã tập luyện nhiều năm rồi. Thằng đó đâm bốc ra trò đấy! Sucker
cũng dùng để chỉ một ngưừi- nhẹ dạ, cả tin (:an extremely gullible
person), shopngoaingu.com
sue for damages (v.): kiện đòi bồi thường
sue for divorce (v.): kiện đòi ly hôn
sugar cane: cây mía
suicide bomber: kẻ ném bom cảm tử
summit conference: hội nghị thượng đỉnh
Sun Yat-sen: Tôn Dật Tiên
Sung schools: các trường phái đời Tông
sung tsan: tụng tán
superimpose (v.): áp lên trên (áp quang hiệu)
superinfection: bội nhiễm
supersonic: siêu âm (tốc độ vượt bức tường âm thanh)
suppression of evidence: tiêu huỳ bằng chứng
suprapersonal factor: nhân tố siêu cá nhân
Supreme Court, (the ~): Tối Cao Pháp Viện (trong hệ thông Hoa Kỳ,
The Supreme Court là cơ quan cao nhất của ngành tư pháp)
surface simplicity: sự đơn giản trên bề mặt
surface-to-air missiles (SAM): hoả tiễn phòng không
surplus of meaning: thặng dư ý nghĩa
surrender (v.): từ bỏ
suspended animation: sựồri ào đã lắng xuống, ngưng lại
suspension: vạ huyền chỉ (treo chén: linh mục không được hành lễ)
suspicion : sự ngờ vực, nghi ngờ
swampland: đầm lầy
sweep off one’s feet (v.): to charm: làm mê mẩn. Harrison Ford swept
474 Dường Ngọc Dũng
us all of our feet: Tài tử Harrison Ford (diễn xuâì hay quá đến nỗi) làm
chúng tôi mé mẩn.
sweet deal: hợp đồng béo bở
swollen gums: sưng nướu
syllogism: tam đoạn luận
symbiotic relationship: quan hệ cộng sinh
symbolic logic: lôgích biểu tưựng
symptoms: triệu chứng
syncretistic: hỗn dung, tổng hợp
syndrome: hội chứng
syntagmatic axis: trục ngữ đoạn
syntagmatic relations: quan hệ ngữ đoạn
syphilis: giang mai
system continuity: sự đồng nhất, trong hệ thống
system stabilizer: nhân tô' ổn định hệ thống
system theorist: lý thuyết gia hệ thống
systematic: có hệ thông
systemic approaches: những cách tiếp cận nhấn mạnh ảnh hưởng của
cộng đồng quốc tế đô'i với sự hình thành chính sách đối ngoại của một
nước
systemic chains: xiềng xích của hệ thống (sự trói buộc của hệ thống)
systemic variables: các biến sô' trong hệ thống
systemic/ structural approaches: các phương pháp tiếp cận [vấn đề
quan hệ quốc tế] nhấn mạnh vai trò của hệ thống/ cấu trúc quốc tế
trong việc định hình chính sách đối ngoại
systemwide: trong cả hệ thông
Ngiì vựng biên dịch và phiên djch Anh-Việt 475
don’t you try and talk her into business partnership?: Sao anh không thử
thuyết phục cô ta hùn vốn làm ăn?
tang of paradox', nét nghịch lý
tangible goods', những mặt hàng cụ thể
tangles of -waterweeds : những đám rong rêu
Tantric Buddhism: Phật giầo Mật Tông
Taoism: Đạo giáo, Lão giáo
tariff barriers : hàng rào thuế quan
tariff rates: mức thuế quan
tax revenues: thuế má
tea ceremony: nghi lễ trà đạo
teaching water: giáo thuỷ (dịch từ Trung văn jiaoshui)
team setting: môi trường làm việc theo nhóm
tear gas : hơi cay
teasingly ambiguous: hàm hồ một cách đùa bỡn, như trêu chọc, muốn
hiểu sao cũng được
technical terminologies: thuật ngữ chuyên môn
teenage pregnancies: trẻ vị thành niên có thai
teeter (v.): chập choạng, lảo đảo, mấp mé
teeth-gnashing: teeth-grinding: bruxism: bệnh nghiến răng trong lúc ngủ
telecommunications industry: công nghiệp viễn thông
television and radio outlets: những chương trình phát lành và phát thanh
teleworking: làm việc từ xa (=ở nhà dùng máy fax hay computer để
liên lạc với công ty)
temporal: thuộc về thời gian
tenant farmer: tá điền
tenant: tá điền
Tendaì tradition: truyền thống Thiên Thai Tông
Ngff vựng biên djch và phiên dịch Anh-Việt 477
' three jewels, (the ~): Tam Bảo (Phật, Pháp, Tăng)
Three Teachings'. Tam Giáo = (the threefold religion)
threefold religion, (the ~): Tam Giáo
threshing ground', sân đập lúa
threshing', đạp lúa
throw a harsch spotlight (v.): rọi một luồng ánh sáng khắc nghiệt
Tibetan tradition', truyền thống Tây Tạng
Tibetan', ngôn ngữ Tây Tạng
tidying up: chăm sóc, dọn dẹp cho sạch sẽ
tighten one's belts (v.): thắt lưng buộc bụng
tillable land: đất canh tác được
time-tested: được thời gian thử thách, kiểm nghiệm
tip: thông tin
to backfire: có hậu quả ngược, làm hại chính bản thân mình
to be implicated: có dính líu đến
to be on death-row: đang chờ tử hình
to be on the take: có dính líu vào vụ việc đang điều tra
to bear out: xác nhận, chứng minh là đúng
to block: che chắn, không cho thây, cản lầm nhìn
to buzz: râm rang khắp nơi, nghe đầy cả lồ tai
to call off: đình chỉ, giải tán
to concoct: bịa đặt
to dig through: đào bới, lục lọi
to enforce their own age restrictions: áp dụng các giói hạn về tuổi do
chính họ đặt ra
to hawk their products: tiếp thị sản phẩm
to keep people tuned in the latest developments in the news: thông
Ngũ* vựng biên dịch và phiên dịch Anh-Việt 479
báo cho mọi người những thông tin sốt dẻo nhât
to leave something untold: không đề cập đến
to make a pilgrimage: du hành đến (tác giả mỉa mai)
to nose around: "đưa mũi đánh hơi xung quanh", dò tìm xem có điểm
gì khả nghi cần phải điều tra
to overshadow: che mớ, che lấp, ngăn không cho phát triển
to parrott: nhái như con két, nói lải nhải
to pour forth: phun ra xôi xả
to rehire: mướn trỏ lại (tái ký hợp đông giảng dạy)
to release: tung ra
to rescind: xoa bỏ. rút lại không thực hiện
lo run their course: đã tiến hành, đã chuyển động
to set out: khói sự. bắt đầu
to shun: né tránh
to simmer down: lìíng dịu xuông
to stop short of: không chịu làm, (nói đến việc gì đấy) thì không chịu
làm. Ex: He promised to give me another job, but stopped short of a
payrise: Óng ta hứa kiếm một công việc khác cho tôi, nhưng nói dên
chuyện tăng lương thì êm re.
to sway minds: chi phối, gây ảnh hưởng, làm thay dổi ý kiên
to take notice: chú ý
to take the media to task: phê phán các phương tiện truyền thông
to trumpet: kêu gào thảm thiêt, tru tréo lên
to turn up: phát hiện ra
to wear down: làm mệt mỏi
to woo: dụ dỗ, quyến rũ
toad venom: thiềm tô”
tolerate (v.): chấp nhận
tonsillitis: viêm a mi đan
480 Dương Ngọc Dũng
tonsils: a mi đan
top (v.): đứng đầu
tort law: luật về tổn hại
toss one’s cookies (v.): to vomit: cho chó ăn chè, tiếng hò sông Hậu.
Ex: He tossed his cookies in the bus: Hắn nôn thốc nôn tháo ra trên xe buýt.
total ụ.): to destroy: phá nát
total institution: thiết chế cách ly (nơi biệt giam hay biệt CƯ nhằm mục
đích tái xã hội hóa)
total internal reflection: phản chiếu nội toàn
/ợ/ữ/ overhead: tổng phí
total theater: hí kịch tổng hợp
totally recognizable: hoàn toàn có thể hiểu được
totemic cult: thờ vật tổ
touch off (V.): gây ra
town crier: thằng mõ
toxic chemical leaks: rò rỉ hóa chất độc hại
toxin: độc tố
tractor: máy cày
trade negotiations: thương lượng mậu dịch
trade promotion institutions : các thiết chế thúc đẩy mậu dịch
trade status: vị trí thương mại
trade target levels: các cấp mục tiêu mậu dịch
trade volume: khối lượng mậu dịch
traditional citadels: những thành trì truyền thống
traffic wardens: cảnh sát giao thông
tragedy: bi kịch
trajectory: đường bay của phi đạn
transaction costs: phí tổn giao dịch
transaction: mối quan hệ qua lại
Ngff vựng biên địch và phiên dịch Anh-Việt 481
Ex: As usual, I overate and now I feel sick. Starling tomorrow, I’m
turning over a new leaf: Tôi vẫn ăn quá nhiều như mọirkhi và bây giờ
cam tháy thật khó chịu. Ke từ ngày mai tôi sẽ ăn uống diều độ hưn.
NOTE: Cải tà qui chánh trong tiêng Việt mang theo một nội dung
không những luân lý mà còn nghiêm trọng. Không ai áp dụng thành
ngữ này vào những chuyện nhỏ nhặt trong đời sống bao giờ. Chẳng hạn
bó hút thuôc lá ít khi dược xem là hiện tượng cải là qui chính nhưng đặc
ngữ Mỹ turn over a new leaf có thể áp dụng cho tâì cả mọi trường hợp:
lù’ kiêng ăn bánh ngọt dến buông dao thành Phật đều được cả.
two-tiered exhaiiỊỊe rate: hốisuâl hai tầng
tyranny: sự độc lài
tz'ufu: lừ phú
ị • ■ :
i ị
wallow in the muds (v.): lăn lộn trong đám bùn hhơ
Wang I: Vương Dật
Wang Wei: Vương Duy
Wang Yang-Mìng: Vương Dương Minh
war schisms: những chia rẽ trong thời chiên
ward off ly.): xua đuổi
warfare: cuộc chiến tranh
warmaking: tiến hành chiến tranh
wart: mụn cóc
watershed ruling: quyết định có giá trị lịch sử
waterwheel: bánh xe đạp nươc
wax enthusiastic (v.): tỏ ra phấn khởi
of Tea, (the ~): trà đạo
weave (v.): két dệt, dệt vào
welfare: trợ cấp xã hội
well-endowed rice farmer: nông dân trồng lúa khá giả
Western philosophy: triết học Tây Phương
wet-rice area: khu vực trồng lúa nước
488 Dương Ngọc Dũng
what a geekỉ: what an idiot!: ngu hết biết. Ex: He told her to piss off.
What a geek!: Nó bảo có ta xéo đi à? Đúng là thằng ngu quá cỡ!
what gives?: What’s happening?: Chuyện gì xảy ra vậy? Ex: You look
so sad. What
gives?:Anh trông sao buồn quá vậy. Có chuyện gì thế?
what’s eating you?: what’s the matter with you?: Làm gì mà mặt mày
méo xẹo thế? Ex: Hey, John, what’s eating you? It’s like your chick
blew you off: E, John, làm gì mặt mũi như bánh bao chiều thế? Bộ đào
cho'de rồi hả?
what’s up?: what’s happening?: chuyện gì vậy? Câu hỏi này đặc biệt chỉ
sử dụng giữa bạn bè hay người ngang hàng. Chẳng hạn khi chúng ta thấy
nét mặt người bạn mình có vẻ khác lạ, chúng ta có thể hỏi ngay: What’s
up?, nhưng bước vào văn phòng xếp mà hỏi câu này thì bị đuổi việc
sớm.
wheel of Dharma, (the ~): Pháp Luân (bánh xe giáo lý)
white-collar crime: tội ác cao câp
whole gamut of our life, (the ~): toàn bộ mọi phương diện trong cuộc
sống chúng ta
wholesale business: kinh doanh bán sỉ (trung gian giữa nhà sản xuất và
cửa hàng bán lẻ)
wholesome deeds: hành động thiện nghiệp
whooping cough : ho gà
widespread assumption: một giả định phổ biến
widespread evidence: rất nhiều bằng chứng
wield influence (v.): gây ảnh hưởng, có ảnh hưởng đến...
wild swings: những thay đổi kỳ quái, bốc đồng
wild talk: nói năng lung tung
wild-goose chasing: công việc vô ích, mò kim đấy biển
will of God, (the ~): ý Chúa (Thượng Đế)
with a vengeance: còn lớn hơn, còn mạnh hơn, một cách triệt để
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Anlì-Việt 489
XYZ
Ya got me!: I don't know: lơ không biết. Ex: How old do ya think she
is? Ya got me!: Cậu đoán cô ta bao nhiêu tuổi? Tơ chịu thôi!
yang: dương
y«ọ Nai: Diêu Nãi
yield to (v.): nhượng bộ
yield up its volume (v.): dâng hiến tất ca ý nghĩa của nó
yz’n: âm
you said it!: I agree: Đồng ý! Ex: You said it! That guy lies like a rug. 1
don't know why we’ve pul up with him for this long: Dồng ý ngay thôi!
Thằng đó nói láo như cụội. Tơ chả hiểu sao mình có the chịu dơi hấn
lâu như vậy.
yugen: u huyền (phiên âm Kanji)
Yu-lan hui: Vu Lan Hội (lễ Vu Lan)
zeal: nhiệt tình
zoologist: nhà động vật học
Ệ* $ $
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 491
VIETNAMESE-ENGLISH
GLOSSARY
I ị I
a mi dan: tonsils; viêm a-mi-dan: tonsillitis
ai có giá người dó, ai cũng mua chuộc, hối lộ được: every man has
his price = any person can be bribed in some way. Ex: They had
trouble persuading her to join, but when they offered her a car -
well, every man has his price: Họ gặp khó khăn thuyết phục cô ta gia
nhập, nhưng khi đề nghị tặng cô ta một chiếc xe hơi thì... chậc... ai
cũng có giá cả mà.
ai cũng sẽ có lúc được vinh quang, ai cũng có ngày lên hương:
every dog has its day: every person will have his moment of glory.
Ex: I just won a scholarship to study al Harvard. 1 guess it’s true
when they say every dog has its day = Tôi vừa được một học bổng đi
học lại Harvard. Có lẽ mọi người nói đúng: ai rồi có lúc cũng sẽ được
vinh quang.
ai kỷ: ai chi (Hán ngữ phiên âm)
an ninh quốc phòng: public security and national’defense
an Hi, vỗ về, o bế: to propitiate
Anh nói hoàn toàn chính xác! Anh nói chí phải!: Tll say:
absolutely! = You're are absolutely right! Ex: Do you think he’s
handsome? I’ll say!: Anh có thấy hắn đẹp trai không? Còn phải nói!
ác nghiệp: bad karma
ám ảnh, bị thôi thúc, dằn vặt về một ước muốn nào dó: self-
possession
492 Dương Ngọc Dũng
ám sát: assassination
án tử hình: death penalty
ảnh hưởng: impact.; anh hưởng quan trọng: dramatic impact; ảnh
hưởng lẫn nhau: to inform each other; ảnh hưởng qua lại: interaction;
ảnh hưởng đến: to affect; ảnh hưàng tràn lan: ramifying influence;
tilth hưàng tuy kín dúa nhưng rất phổ biến [trang mọi sinh hoạt xã
hội]: the pervasive, yet oblique influence.
ao nuôi cá: fish pond
áo nho sinh, áo nhà nho: scholar's gown
áp chếđộc tài: dictatorial control
áp dụng các giới hạn về tuổi do chính họ đặt ra: to enforce their
own age restrictions
áp lên trên (áp quang hiệu): to superimpose.
áp dặt một giới hạn: delimitation; áp đặt trách nhiệm hình sự: to
impose criminal penalties
âm nhạc đàn, sáo: instrumental music
,*
âm điệu thuộc bè chính : fundamental tones
Â/n thanh: audible forms; âm thanh đều đều: steady tone
âm: yin (Hán ngữ phiên ầm, trái nghĩa với dương: yang)
ấn chứng cho, xác nhận giá trị: to validate
Án giáo: Hinduism
ân định: to prescribe; ấn định giới hạn: to delimit; bị ấn định trước:
predetermined
ân xá: amnesty
ăn cưứp có võ trang: heist = armed robbery. Ex: That’s the guy 1 saw
commit the heist today!: Đó chính là tên hôm nay tôi thây ăn cướp có
súng!
ăn hiếp, hù doạ: to bully
shopngoaingu .com
Ngữ vựng biên dịch và phiên (lịch Việt-Anh 493
B
bác sĩ: bác sĩ sản khoa: obstetrician; bác sĩ thần kinh nhỉ khoa:
pediatric neurologist; bác sĩ thú y: veterinarian
Bách Gia Chư Tử thời Xuân Thu Chiến Quỏ'c: Hundred Schools of
Spring and Autumn and Warring States periods
bài bác, bác bỏ: to refute
bài văn tế: necrology
bài xã luận: editorial
bãi mìn: minefield
494 Dường Ngọc Dũng
time; bị bell qua tang clang ỉàtn gì: to be caught red-handed doing
something; bi qua to k.'ii chôm đồ trong siêu thị: to be caught red-
handed shoplifting goods from a supermarket
bị bôi bác, chưởì bói: reviled
bị bức cung: to be coerced into confession
bị cáo: defendant
bị chếriêu, chọc quê: ridiculed
bị còng tay: to be handcuffed
bị gởi trả về: to be rotated back
bị hư hỏng, thất bại ngay từ đầu: doomed from the start
bị kết án tử hĩnh: to be sentenced to death
bị kết án tù chung thân: to be sentenced to life
bị lệ thuộc vào: to be subject to
bị mắc bệnh: to come down with = become ill with. Ex: That guy has
come down with gonorrhoea: Tên đó bị mắc bệnh lậu rồi.
bị đánh bại tan tành : to be devastated
bị điều kiện hoá nặng nề: heavily preconditioned
bị đồng thanh bác bỗ ngay: to be shot down = to be rejected quickly
and unanimously. Ex: The committee shot down my proposal: Cả hội
đồng dồng thanh bác bỏ đề nghị của tôi.
bị tạm giữ: to be under temporary custody
bị thêm một sự ngạc nhiên khó chịu nữa: to have another think
coming: to be destined for an unpleasant surprise. Ex: If you really
believe you’re not going to be caught for cheating on the test, you’ve
got another think coming: Nếu cậu thực sự cho rằng không ai bắt được
cậu trong lúc quay cóp trong kỳ thi thì cậu hố to rồi đây! NOTE: Thật
ra chữ ‘think'trong trường hợp này đúng ra phải là ‘thing‘nhưng về mặt
ngữ âm ‘thing coming‘và ‘think coming’ đọc gần giông như nhau khi
phát âm nhanh nên khi viết ‘lhing‘được cải biên thành ‘think’.
Ngữ vựng biên (lịch và phiên dịch Việt-Anh 499
Sau mấy năm cãi cọ với mẹ tôi, ba tôi cuóì cùng bỏ của chạy lây
người. ‘Coop‘(chuồng gà) trước đây là tiếng lóng chỉ ‘nhà tù ‘(jail).
bỏ rơi: to dump = to abandon. Ex: How could you dump a cool guy
like that?: Làm sao cậu có thể bỏ một anh chàng ngon lành như thế
được?
bỏ tiền bảo lãnh trốn luôn: jumping bail
bọn đồng phạm: confederates
bọn tội phạm: crooks = criminals. Ex: You sure can find a bunch of
crooks in this neighborhood!: Đảm bảo cậu sc thấy rất nhiều thứ mặt
rô trong khu vực này.
bón bằng phân xanh (phân bò): organic fertilization
bóp chặt hơn, khống chế chặt chẽ hơn, thắt chặt (hầu bao): to clamp
down on = to put the clamps on = to become stricter or more
repressive. Ex: My wife usually clamps down my expenses on
books: Vợ tôi nói chung là cắt giảm tiền mua sách của tôi đến mức
tối đa.
bóp vữ ngay từ trong trứng nước: to nip something in the bud: to put
a stop to something quickly before it has a chance to get worse.
Ex: Julia Roberts is starting an argument with her director. I must nip
that in the bud right now: Julia Roberts đang bắt đầu cãi nhau với đạo
diễn. Tôi phải châm dứt ngay chuyện này.
bô cục của vỏ'kịch: plot of the drama
bộ khung thiết chế: institutional framework
bô sung: complementary
Bồ Tát: Boddhisattva
bố thí: generosity
bố trí lại, phân công lại: to retool; bố trí, sắp đặt: to frame
bộ vỏ xe hơi (có bôn chiếc): a set of skins = a set of tires
bộ: Ministry. Bộ Ngân khố (My): Department of Treasury. Bộ Nội vụ:
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 501
Ex: She’s fallen for all the stuff the crook said and ran away with
him: Nàng thì thật dạ tin người nên trao duyên nhằm tướng cướp.
các "trường sinh thể" (sinh thể không thể tồn tại độc lập mà phải
cộng sinh với toàn bộ môi trường xung quanh để có thể phát triển):
field beings
các ấn tưựng tri giác (đối lập với concepts): percepts
cấc ban ngành thi hành án: law enforcement divisions
các bài thơ được ngâm tụng: recitations
cấc biện pháp cứu gd, cứu vãn: correcti ve measures
các biện pháp kiểm tra: verification measures
các cấp mục tiêu mậu dịch: trade target levels
các chi nhánh của công ty ở nước ngoài: overseas subsidiaries
các chi tiết vè cách bô'trí [các di chỉ khảo cổ]: details of patterning
các cộng đồng quốc tế: international regimes
các dân tộc không có văn tự: nonliterate peoples
các dây chuyền sản xuất: production lines
các dữ liệu không thể kiểm tra mức độ chính xác hoàn toàn dược:
uncontrolled data
các dòng tu: orders
các dầu dạn nguyên tử: nuclear warheads; cúc dầu đạn thông thường:
conventional warheads
các đệ tử ưu tú: accomplished disciples
các đoàn dại biểu: delegations; các đoàn đại biểu quân sự military
delegations
các đơn vị thiết giáp: armored columns; các đơn vị truyền tim
Communications Units
các giá trị bất bình đẳng: unequal values
các giáo viên tương, lai:- would-be teachers
504 .Dương Ngọc Dũng
account of himself over the last few months: Mấy tháng vừa qua
Harry làm việc rất tốt, đâu ra đó.
c/7 trì đoàn thuộc đấng Cộng lỉòa: Republican Electorate; cử tri
đoàn tuyển chọn: Electoral College (electors that are equal in
number to the total number of senators and representatives from a
state) . ■-• • ••••■•
cửchỉ dừng lại, bất động: arrested gesture 'í
cử chỉ quá khúm núm: bow and scrape = behave obsequiously òr too
deferentially. Ex: I don’t appreciate the fact that all of you seem to
bow and scrape before me: Trước mặt tói mà các bạn khúm na khúm
núm như thế tôi không thích đâú.',? 2
cứ hỏ' ra: every time one turns around = very often, too often.
Ex: Every time I turn around he’s asking for more money: Hắn cứ
gặp tôi là xin thêm tiền. She shouts at me every time I turn around:
Hờ một cái là cô ta quát tháo tôi ngay.
Cí/ứ cụt các chi: limb amputation
cực điểm: singularity: một điểm trong hệ không-thời-gian khi độ cong
của không-thời-gian trở thành vô cùng (a point in space-time in
which space-time curvature becomes infinite). Theo thuyết tương
đối, đây là thời điểm của Tiếng Nổ Lớn (Big Bang) khi mật độ vũ trụ
(the density of the universe) và độ cong của không-thời-gian là vô
tận.- cực điểm khi Tiếng Nổưỉn bắt đầu [hình thành vũ trụ]: big bang
singularity, cực (liếm khi vũ trụ diệt vong: big crunch singularity.
cực lực phê phán: highly critical
cứng đầu, kiên trì, gan dạ: hardy
ciỉĩỉm, mắt hạt cườm (đục thủy tinh thể): cataract
cương chế: coercion; cương bách, cương chế: lao dộng cương bách:
coercive labor
cương tráng (tinh lực sung bái): vigor
514 Dương Ngọc Dũng
cưổp: to knock off = to rob. Ex: Where did you get all that money?
What did you do., knock off a bank?: Tiền ở đâu mày có nhiều thế?
Cướp nhà băng hay sao?
cướp có vũ trang', armed robbery
cứu (=đốt lá thuốc): heating
cứu rồi', salvation
Cựu ƯỚC', the Old Testament
chay: chay tịnh, giữ mình trong sạch: fasting; bữa cơm chay:
vegetarian dinner; người. ăn chay: vegetarian; tiệm cơm chay:
vegetarian restaurant; r/ỉỉít ăn chay: vegetarian food
chạy bằng máy: motor operated
chạy đua vũ trang: the arms race
chán chường, thất vọng: disenchantment
chán quá, nản quá: I’m bummed = I’m depressed. Ex: My boyfriend
didn’t care about me, he was just bragging about himself. I’m
bummed: Thằng bồ tớ chả quan tâm gì đến tổ. Khứa cứ ba hoa về
bản thân mình là chính. Chán quá!
chánh án: judge
chánh phạm: culprit / principal
châm cứu: ạcupunture and cauterization; huyệt (châm cứu):
acupuncture points; châm kim: needling
châm minh: chen ming (Hán ngữ phiên âm)
chấm dứt [dần dần]: to phase out; chấm dứt, xoá bỏ: to terminate
chân chính: genuine
Ngữ vựng biên dịch vù phiên dịch Việt-Anh 515
cho người nào một cơ hội: to give someone a fair shake = to give
someone a fair chance. Ex: Please let me do the job this time! I
won’t let you down. Give me a fair shake, please!: Cho tôi nhận việc
này đi. Tôi không làm anh thất vọng đâu. Cho tôi một cơ hội đi mà!
cho thây: lo betray =to reveal, to display)
cho vay tiền: to finance
choáng váng, chới với: to flip out = to become extremely upset.
Ex: She nipped out when she saw her boyfriend with another
woman: Nàng choáng váng khi thấy người bạn trai đang đi với người
đàn bà khác.
choáng: shock
chóng mặt (não chuyển): dizziness
chơi xả láng: to let out all the stops: to go all the way. Ex: Whenever
Sharon gives a party, she lets out all the stops = Mỗi lần mở tiệc là
Sharon chơi xả láng!’
chọn lọc tự nhiên: natural selection
chỗ: chồ hám của cơ: muscle attachments; chỗ hê'tác: bottleneck; chỗ
xà, nơi thoát ra: leeway; chỗ "nứt” (ý nói không cho chiếu cảnh hở
ngực, hở mông): cleavage.
chôm chĩa trong cửa hàng: shoplifting; kẻ chôm chĩa trong cửa hàng:
shoplifter
chốn cư trú tự nhiên: natural habitat
chống bạo loạn: counterinsurgency; chống khủng, bố: counterterrorism
chống trả: lo fight off = to repel
chiìa bệnh bằng phựơng pháp tâm lình (tâm linh liệu pháp); spiritual
healing
chương trình: chựơng trình giáo dục về ma tuý: drug education
program; chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính: sex education
program; chương trình xóa đói giâm nghèo: anti-poverty program
Ngg vựng biên d|ch và phiên dịch Việt-Anh 519
đạo dức mang rỉnh chất hư vô luận (bi quan/ phá hoại): nihilistic
ethical relativism: chủ nghĩa xã hội'không tưởng: Utopian socialism;
chiỉ nghĩa/ thái dộ vô thần: atheism.
chủ thể người: human subject; chủ thế' tính con người: human
subjectivity;.*.'//// thể tri thức (năng tri): knowing subject
chủ thuyết môi trường quyết định: environmental determinism (hệ
thống quốc lê quyết định các hành vi ứng xử của một nước)
chu tịch: Ch li tịch Hạ Viện (Mỹ): The speaker; Chủ tịch Quốc Hội
(VN): Chairman of National Assembly •
chủ ịrưưng |=tôn chỉ, đường lối] của một cồng ty: a company’s
philosophy, a company’s principle
c/zzz trương cô lập vời thê giới xung quanh: isolationism
chùi rửa hốxí: cleaning latrines
chủng sinh: seminarian: cluing viện: seminary
chuẩn bị tấn công, di một nước cờ: to make a bid
chuẩn bị tinh thần: gird one’s loins = gird up one’s loins = prepare
oneself for action. Ex: I’m girding up my loins for the interview: Tôi
dang chuẩn bị tinh thần cho cuộc phỏng vân.
chuẩn mực: norms, các chuẩn mực xã hội: social norms
chung dính văn: bronze inscriptions (những bài văn bia khấc trên đồ
đồng, chủ yếu là vào thời nhà Chu)
chung sống hoà bình: peaceful co-existence
chuồn thôi: beat it = leave. Ex: We’d better beat it before they come
home: Chúng ta chuồn nhanh trước khi họ về đến nhà.
chuyện bá láp, vổ vẩn, vô nghĩa: noise = nonsense. Ex: Don’t give
me that noise! = Đừng có nói chuyện bá láp với tớ!
chuyện gì cũng được, mọi sự đều ô kê, muốn sao cũng được, chơi tới
bến: anything goes = everything is permitted. Ex: What? Was he
beaten black and blue by his own students? Why not. anything goes
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 521
these days:. Sao? Học trò đánh thầy giáo te tua à? Sao lại không
được, thời buổi này chuyện gì cùng có thể xảy ra.
chuyện gì vậy?: what’s up? = what’s happening? Câu hỏi này đặc
biệt chỉ sử dụng giữa bạn bè hay người ngang hàng. Chẳng hạn khi
chúng ta thấy nét mặt người bạn mình có vè khác lạ. chúng ta có thể
hỏi ngay: What’s up?.-nhưng bưóc vào vãn phòng xếp mà hỏi câu này
thì bị đuổi việc sám • • ■ - ị ,•
chuyện gì xảy ra vậy?: what gives?: What’s happening? Ex: You
‘ look so sad. What gives? =Anh trông sao buồn quá vậy.'Có chuyện gì
ị thế? Ị. .ị-,-
chuyên gia: expert, specialist, 'những chuyên gia có hằng cup:
credentialed professionals
chuyển giao quyền lực: devolution of power
chuyển hoá bản thâu: self-transformation; chuyển hoiì gien: genetic
manipulation (genetic engineering)
chuyển pháp luân: to turn the Wheel of Dharma
chuyện khó tin: implausibility
chuyện lố bịch, nhảm nhí hết cữ: I’m totally sure! = Thai's
completely ridiculous !’L’x; I’m totally sure! How should I know
about his whereabouts?: Chuyện quá tào lao! Làm sao tôi biết thằng
cha đó ỏ đâu chớ?
chuyên môn: chuyên môn ilu ngành: multiple subjects: chuyên món
thuộc lĩnh vực châu Á Học: Asia-related expertise; khu vực chuyên
môn hẹp: a narrow area of specialization
chuyển nhưựng quyền sở hữu: transfer of ownership
chuyện nhỏ! không có vấn đề gì: No biggy! = No problem! Ex: Can
you stick round for a while? No biggy!: Cậu nán lại một tí đượciclnĩ?
Chuyện nhỏ!
chuyện nói xấu, đồn đại, thèo lẻo, ngồi lê (lôi mách, sách háo, phim
522 Dương Ngọc Dũng
ảnh đòi truy: dirt = gossip, scandal, pornography. Ex: Got any new
dirt to tell me?: Có chuyện xì căng đan nào mới kể nghe chơi! What
is this dirt you’re reading?: Cậu đọc ba cái thứ đồi truy gì thế?
chuyển', to set in motion
chư ác mạc tác, chúng thiện phụng hành (chớ làm các việc ác, hãy
lùm mọi điều thiện): Not to commit evils, but to do all that is good
chức năng: những chức năng có chủ định: manifest functions; những
chức năng không chủ định: latent functions; chức năng nối mạng:
linking functions
chứng: chứng béo phì: obesity; chứng khó đọc chữ: dyslexia; chứng
nghiến răng trong lúc ngii: teeth-gnashing (= tceth-grinding /
bruxism); chứng sỏi mật: cholelithiasis; chứng suy dinh dường:
rickets; chứng trầm cảm: depression
chứng chỉ / bằng cấp: credentials
chứng cứ ngoại phạm: alibi
chứng khoán: stock, những nhà buôn bán chứng khoán có quyền lợi
trực tiếp bị ảnh hưởng: stockbrokers with axes to grind; thị trường
chứng khoán: stock market
chứng từ thế chấp (dùng khi mua nhà hay đất dai): mortgage; vật thế
chấp: security; thế chấp nhà để vay tiền ngân hàng: to offer a house
as security for a bank loan
chương trình: program; những chương trình phát hình và phát thanh:
television and radio outlets
me again, I’m going to let him have it!: Nếu hắn còn làm nhục tôi lắn
nữa, tôi sẽ cho hán một trận ra trò!
dùng bạo lực chiếm iại: to take back by force .
dư luận: nhưng cuộc thăm dò dư luận: polls; ỉhcìin dò dư luận quần
chúng: polling public opinion
dự án: project, các dự án xây dựng nhà ở cho nhân dân: public
housing projects
dự cảm, biết trước: premonition
dự đoán những gì sắp xẩy ra (theo dòng chảy của câu chuyện):
prospectively
dựa trên, rút tia nhiêu từ...: lo draw upon
dựng lại hiện trường: reconstructing a crime scene
dương: yang (Hán ngữ phiên âm)
dương oai diệu võ, phô trương sức mạnh quân sự: military posturing
Đạo dẫn: Taoist gymnastics; Đạo kinh: Taoist scriptures; Đạo quán:
Taoist monastery; Đạo quân: the Lord Tao; Đạo sĩ: Taoist priest;
Đạo tạng: Taoist Canon; tiên đạo (dạo trường sinh bất tử):
immortality cult; sự truy cầu trường sinh bất tử: the pursuit of
immortality; dắc Đạo thành tiên: to attain the Tao and become an
immortal (thành thiên tiên: to become a celestial immortal; thành địa
tiên: to become a terrestrial immortal); cuộc tranh luận giữa Phật
. ị giáo và Đạo giáo: Buddho-Taoist debate; Dan dạo (thuật luyện dan): ị
Alchemy (nội dan: interior elixir, ngoại dan: exterior elixir); Truyền
Đạo: transmission of Tao; rĩn/1 tọa (Đạo giáo): Taoist meditation.-
tông phái Đạo giáo: Taoist sects = Thái Bình dạo: the Grand Peace
sect; Ngũ Đấu Mẽ dạo: the Five Pecks of Rice sect; Toàn -Chân giáo:
the Perfect Realization sect; Chính Nhất dạo: the Right Unity sect;
Thiên Sư dạo: the Celestial Master sect; Mao Sơn tông: the Maoshan
sect; Kim Dan phái: the Golden Elixir sect; 77/ỉ/ỉ Minh dạo: the Pure
Bright sect; Linh Bdo phái: the Sacred Jewel sect; Bạch Liên giáo:
The White Lotus sect.
đạo đức nghề nghiệp: professional ethics = professional standards
and ethics
đạp thắng đột ngột: to nail the brakes = to put on the brakes
suddenly
đạt đưực một thoa thuận: to strike a bargain
đạt được, vớ ẩược món gì sau nhiều công phu: to land oneself
something = to acquire something after a great deal of effort. Ex: I
heard you just landed yourself a cool job!: Tớ nghe cậu mới kiếm
đưực một việc làm ngon lành. I just landed a big contract with a
national company: Tó mới vớ được một hợp đồng ngon lành với một
công ty quốc gia.
đau buồn: grief
đau: đau bao tử’, stomach ailments; đau lưng: back pain; dau thắt lưng
528 Dương Ngọc Dũng
địa sản, bất động sàn: landed estates; địa san: land assets
đích đến, điểm tập kích: silo
địch thủ: adversary
điểm lấn cấn: a sticking point
điểm, vị trí: the site
Jiể/2 hình cho, là đặc tính eiiữ' to characterize
điện thoại: điện thoại bị gãi mìn: booby-trapped telephone; điện
thoại cầm tay /di dộng: cell phone
điều kiện bắt buộc: prerequisite; ơ/ều kiện tiên quyết: precondition
điều tra: investigation; điều tra, xem xét kỹ lường: close look; diều tra
viên tic. private eyes = private investigator (làm theo sở thích hay do
ai thuê, không phải trinh sát trong biên chế lực lượng cảnh sát).
Ex: O.J. Simpson was surrounded by a lot of private eyes since the
murder of his wife and her boyfriend: Bao nhiêu thám tử tư theo dõi
O.J. Simpson kể từ khi vợ anh ta và anh bạn trai bị giết.
diều trị: treatment
định hình: to shape
dịnh hướng: orientation; định hướng thị trường: market-oriented
đình chỉ: đình chỉ', giải tán: lo call off; đình chỉ mọi vận dộng: to still the
movement; dinh chỉ sản xuất vũ khí hạt nhân: nuclear arms freeze
đình trệ, bế tắc: stagnation
đoàn xiếc (có ỷ muốn nói một nơi hỗn loạn) thộng tin về các loại cổ
phiếu khác nhau: stock-picking circus
đoán mò bằng cách dặt những câu hỏi ngẫu nhiên: to fish = to
attempt to find useful information by asking questions at random.
Bây giờ thuật ngữ này chủ yếu dùng trọng giới luật SƯ, toà án. Chẳng
hạn công tô viên có thể phản đôi luật sư biện hộ: “You are fishing
again!” (Anh. Ịại đoán mò nữa!). Thay vì dùng động từ chúng ta có
thể dùng cụm danh ngữ fishing expedition. Ex: The sales force was
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 531
sức vời tao (dọn dẹp nhà cửa), hai là dọn ra.
độ cao: altitude, rất nhạy cảm với độ cao: altitude-specific .
đồ lặt vặt, sốlượng không đáng kể: dribs and drabs = bits and pieces,
negligible amounts. Ex: There’s not much left, just some dribs and
drabs of samples: Chẳng còn lại bao nhiêu, chỉ vài mẫu hàng lặt vặt.
đồ tể: butchering
đồ thổ tả, chẳng có giá trị gì: lemon = worthless. Ex: That car is a
real lemon = Cái xe đó đúng là đồ thổ tả.
Đồ Phủ: Tu Fu (Hán ngữ phiên âm)
độc ác, ác ôn: malignant
độc quyền sần xuất rưựu: alcohol monopoly
độc tố: toxin
đội chiến thuyền Mông CỔ: the Mongol Beet
đổi kênh liên tục để' tìm xem đài nào có chương trình hay: channel
surfing = switching from one television station to another frequently.
Ex: What did you see on TV last night?-Nothing much; I was just
channel surfing: Tôi qua anh xem chương trình truyền hình nào?
Chẳng xem được gì nhiều. Chỉ ngồi ‘bơi*.từ kênh này sang kênh nọ là
chính.
đốidầu: confrontation
dối tương: dối tượng cho việc phân tích giá thành: cost objective; dối
tượng dầu tư vốn: capital facilities; dối tượng dược tri thức (sở tri):
known object
đồn điền cao su: rubber plantation
Đông Châu Liệt Quốc Chí: T'ung-chou lieh-kuo chih (Hán ngữ phiên
âm)
động kinh: cơn co giật dộng kinh: epileptic seizure; không còn bị
dộng kinh nữa: to be seizure-free; phương pháp chữa bệnh dộng kinh
bằng cách kiêng tin và ăn thật nhiều thức dn béo: ketogẹnic diet
Ngữ vựng biền (lịch và phiên dịch Việt-Anh 533
đúng phăni phắp theo qui định: by the book = strictly according to
the rules. Ex: Our trip leader is going by the book, allowing US to
wander off only for short periods: Người trưởng nhóm du lịch làm
việc rất nghiêm túc, chỉ cho phép chúng tôi đi loanh quanh trong
khoảng thời gian ngắn.
đúng phắp, đúng ngay chóc: to hit the nail on the head = to be
absolutely right. Ex: You hit the nail on the head. My girl just said
good-bye to me yesterday! Anh nói đúng phóc! Con bồ tôi mới cho
tôi de ngày hôm qua!
đưa hối lộ: greasing somebody's palm
đứa ra khỏi vị trí trung tâm: to decenter
đưa tinh thần trách nhiệm xuốhg tận các nhân viên cấp dưới trong
công ty: to push responsibility far down the organizational ladder
được biệt hoá cao (trình độ văn hóa và tổ chức xã hội cao): highly
differentiated
được ca tụng, ca ngợi: acclaimed
được cảm nhận một cách sâu xa: deeply felt
được công nhận: recognized
được khách thể hoá: objectified
được đặt bên trong: to be encased
được đàìig chân lấn đàng đầu, được voi đòi tiên: give a mouse a
cookie = give an inch and they’ll take a mile =■ make a small
concession and they’ll take advantage. Tài tử Harrison Ford trong vai
tong thông Mỹ (phim Air Force I) nói: “Give a mouse a cookie” và
Glen Close (vai phó tổng thống) nói tiếp: “It will ask for a glass of
milk.”
được đánh giá cao: appreciated
được nêu lên, trình bày rõ ràng: clearly articulated
được đưa ra để thảo luận (ex: dự án) : to be put on the floor = to be
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 535
discussed. Ex: The bill was put on the floor today but you can bet the
President’s going to veto it!: Dự luật đang được Quốc Hội thảo luận
để thông qua nhưng tớ cá với cậu là Tổng Thống sẽ phủ quyết!
được phân bố theo chiều ngang: horizontally distributed
được sử dụng theo kiểu hợp tác: to be co-opted
dược tha bổng: to be acquitted
được thời gian thử thách, kiểm nghiệm: time-tested
được thuần hoá: domesticated
đương đầu trực diện, thẳng thắn giải quyết một khó khăn nào đó: to
come to grips: with = confront squarely, deal decisively with.
Ex: You should come to grips with upsetting events = Bạn nên thẳng
thắn đương đầu với những biến cố xáo trộn trong đời.
dương đầu, đối diện với: to face up to = to confront. Ex: He faces up
to death penalty: Rất có khả năng hắn sẽ bị tử hình (Án tử hình đã
treo lơ lửng trước mắt).
dừng nản chí! cứ chờ xem rồi biết: hang in there = don’t give up.
Ex: Well, hang in there. In twenty years, you’ll feel it was well
worth it!: Thì cứ thư thả đợi xem. Hai mươi năm nữa anh thây công
phu bỏ ra cũng đáng đồng tiền bát gạo.
dừng nói chuyện tào lao nữa, dẹp chuyện vớ vẩn dó lại, đừng có ẩm
ương nữa: to cut the crap = to stop talking or behaving foolishly.
Ex: Cut the crap and go to work: không nói chuyện tào lao nữa, đi
làm việc đi.
đừng nói nhảm nhí nữa!: give it a rest! = stop talking nonsense.
Ex: Mom, I saw a ghost in my bedroom last night! ‘Give it a rest,
baby! Go to school, now!: Má ơi, con mới thây ma trong phòng ngủ
tối qua!‘Đừng có nói vớ vẩn nữa! Đi học đi!
đường bay của phi đạn: trajectory
Đức Phật: the Buddha
536 Dương Ngọc Dũng
gan: ung thư gan: liver cancer: xớ gan: cirrhosis of the liver
gái dứng dường: street-walker: gớ/ gọi: call-girl: gái hoàn lương:
ex-hooker: gái mại dâm: prostitute: nạn mãi dâm: prostitution
gây án : to perpetrate a crime
gâyành hưởng, có ấnh hưởng đến...: to wield influence
gây áp lực: duress
gậy có bịt đầu nhọn lại, dùng đề thực tập xung kích : pugil sticks
gây nhiỉm độc: to contaminate
gây được sự chủ ý trử lại (chỉ dùng cho các tin tức cũ trườc đây đã có
thời gây xôn xao): back on the front burner = to draw attention, to get
noteworthy again. Ex: President Kennedy’s love affairs are back on
the front burner again!: Các chuyện tình của tổng thông Kennedy lại
gây chân động dư luận báo chí lần nữa.
gãy ra: to touch off
gắn bó chặt chẽ: to be anchored
gắn chặt vời: bound up with
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 537
gắng hoàn thành trước giờ quì định: to beat the clock = finish
something before time is up. Ex: The paper went to press at five
o’clock, and they tried to beat the clock: Báo ra lò 1ÚC 5 giờ, và họ cố
tranh thủ làm xong trước giò' đó.
gặt hái, thu lượm: to garner
gặt, thư hoạch: harvesting
. .i. . .ị
gen: "chuyên hô" gien: genetic engineering (genetic manipulation);
d/ền trị gien, liệu pháp gien: genetic healing (gene therapy); tế bào
đã được "tái tạo" gien: genetically engineered cells
ghi lại: to chronicle
ghiền, mê một thứ gì đó: to have a weakness for = to have strong
passion for. Ex: I have a weakness for the opposite sex: Tôi phải cái
bệnh mê gái bỏ không được. She has a weakness for pizza: Co ta
khoái nhát là món bánh pizza.
gia đình: bạo lực trong gia đình: family violence (domestic
violence); gia (lình tái giá (cả cha lẫn mẹ đều kết hôn lần thứ hai,
bao gồm luôn "con anh," "con em," và "con chúng ta"): reconstituted
family (blended family)’
gia trướng: tính độc tài gia trưởng: paternalism
giả dối, vờ vĩnh: affected
giả dược: placebo
giả mạo chứng từ: forgery
giả định: giả dịnlì trung tâm: core assumption; một giả (lịnh phổ biến:
a widespread assumption
giá rất "mềm": the price was competitive
giá trị khách quan: objective validity
giả tạo, không phù hựp với thực tế: artificial
giai cấp: ý thức giai cấp: class consciousness
giao chuyển (tiến trình áp quang hiệu): modulation
538 Dương Ngọc Dũng
giỡn mặt, đùa: to pull one’s leg = to be kidding. Ex: You’re pulling
my leg. She must be twenty years younger than Joe: Anh chỉ đùa! Cô
ta hẳn phải trẻ hơn Joe đến hai mươi tuổi.
giới nông dân bản địa: indigenous peasantry
gọi, đặt tên là: to dub
other. Ex: After going together for two years Mary and Jack decided
to end their relationship: Sau hai năm bồ bịch Mary và Jack đã quyết
định chấm dứt quan hệ
hẹn mà không đến, cho leo cây: no-show = one who fails to arrive.
Ex: Where’s Tom Cruise? It looks like he’s a no-show!: Tom Cruise
đâu rồi? Hình như hắn không đến đâu!
hệ phái Giám Lý của Tin Lành: Methodism; hệ phái Kính Tín của
Tin Lành Đức: Pietism
hệ quả kéo theo là, bắt buộc phải: to entail; hệ quả tất yếu, lô gích:
logical outgrowth
hệ thống: system, hệ thống đẳng cấp: the caste system; hệ thống hòa
âm: harmonic system; hệ thống lý luận/ thuyết hệ về quyền lợi: rights
discourse; hệ thống mậu dịch toàn cầu: global trading system; hệ
thông tôn ti trong xã hội: social hierarchy; hệ thống tôn ti, thứ bậc:
hierarchy; hệ thống bắt quân dịch (bắt nhân dân tòng quân nhập ngũ):
conscription system; hệ thống dẫn nước bằng kênh đào: canal
irrigation; hệ thống giám sát: control system; hệ thống kênh dào:
canal system; hệ thống ngân hàng điều hành bằng vi tính:
computerized banking system; hệ thống phòng không: air defense
system; hệ thống quốc phòng đặt trên không gian: space-based
defense system; hệ thống tiêu thoát nước: drainage system; hệ thống
toà án: the court system; hệ tháng tư pháp hình sự: criminal justice;
hệ thống hành chính liên bang: Federal bureaucracy; hệ thống trường
"nồi áp suất" (ép học viên học nhồi nhét tối da): pressure-cooker
school system
het sạch: to be cleaned out = to be emptied. Ex: She’s cleaned out
of money: Cô ta hết nhẩn cả tiền. I can’t believe it! The store’s been
cleaned out of toothpaste!: Không tin nổi! Cửa hàng hết sạch kem
đánh răng!
hết sức nghi ngờ: highly suspicious
Ngữ vựng biên (lịch và phiên dịch Việt-Anh 543
hiểu: to get it. Ex: tôi khóng hiểu: I don’t gel it ~ 1 don’t understand.
‘Don’t pop in my office again like (hat! You gel it?: Đừng có sấn sổ
nhào vào văn phòng của tao như thế? Hiểu chưa?
hình ảnh', hình ành thô sơ: crude graphics; những hình ảnh có độ
phân giải cao: high-resolution graphics
hình thành, trình bày. formulation
/ỉừỉ/j thái tổ chức các yếu tố cấu thành một tác phẩm ván chương:
forms of literary organization
hình thức: form; hỉnh thức chính: primary form; lành thức tiên phong,
hỉnh thức mờ dầu: precursor
ho: cough, ho gà: whooping cough; ho lao: tuberculosis
hò reo phản dối một nghệ sĩ: to boo = to disapprove of a performer
by yelling ‘Boo!’. Ex: The singer was booed and she left the stage in
anger: Cô ca sĩ bị hò reo phản đối đến nỗi giận dừ chạy ra khỏi
sán khấu.
hòa giải, thông cảm: to come to terms
hòa điệu với: in tune with
hoạ sĩ: painter
hoả khí: fire qi
hoầ lực: firepower
hoá thân, nhập thể: the Incarnation; hod thán: incarnation
hoả liễn phòng không: surface-to-air missiles (SAM)
hoàn cảnh: plight
hoàn thành, thoả mãn (một ước vọng): to fulfill
hoàn toàn: hoàn toàn bị tách rời khôi: to be out of effective touch;
hoàn toàn, hoàn' hảo: impeccable; hoàn toàn có thế hiếu dược: totally
recognizable; /ỉờủ/ỉ toàn dối lập: diametrically opposed
hoảng SỢ, hốt hoảng: to go off the deep end = lo panick. Ex: Please
stop going off the deep end and listen to me!: .Đừng có hoáng hốt la
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 545
retirement package.
hữu hình: visible
hưởng án treo: to be given a suspended sentence
hướng dẫn và tư vấn : guidance and counseling
hướng nghiệp: vocational guidance
kịch: drama, kịch câm: mime: kịch hoá trang, (liễn viên đeo mặt nạ:
mask
kiểm duyệt: to censor, censorship; tự mình kiểm duyệt mình trước:
self-censorship
kiếm toán: auditing; nhân viên kiểm toán: auditor
kiếm tra các mưu toan đồng lõa: to oversee compliance
kiến giải sâu sắc: insight
kiện đòi bồi thường: to sue for damages; kiện đòi ly hôn: to sue for
divorce
kiếp người, thân phận lùm người: human condition
kêu gào thấm thiết, tru tréo lên: to trumpet
Kim Cương Thừa: Vajra-yana
kim tiêm: hypodermic needles
kinh doanh: business; hán lẻ tại các trung tâm dô thị: metropolitan
retail business; doanh hán lè: retail trade business; Áán/ỉ doanh
hán sì (tiung gian giữa nhà sản xuất và cửa hàng bán lẻ); wholesale
1
business.
Kinh (Kinh điền): Sacred Book, Sutra. Classics, Holy Bible, holy
scriptures; Kinh Thánh: the Bible; Kinh Pháp Hoa (Diệu Pháp Liên Hoa
Kinh):- the Lotus Sutra; Kinh tạng: canonical scriptures; Tâm Kinh: the
Heart Sutra; Dàn Kinh (Pháp Bao Đàn Kinh, Lục TỐ Dàn Kinh): the
Platform Sutra of the Sixth Patriarch; Kình Long Già: Lankavatara.
Sutra; Kinh Lăng Nghiêm: Suramgagama Sutra; Phật Giáo Đại Tạng
Kinh: Buddhist Tripitaka; Kinh A Di Dà: Amitabha Sutra; Kinh Hoa
Nghiêm: Avatamsaka Sutra; Kinh Kim Cương: the Diamond Sutra; Niết
Bùn Kinh: the Nirvana Sutra; Tứ Thập 'Nhị Chương Kinh (Kinh 42
c/uửtng): the Sutra of 42 Sections; Kinh Pháp Cú: the Dharmapada;
Kinh Viên Giác: the Sutra on Perfect Enlightenment; Dạo Kinh: Taoist
Sutras; Nho Giáo Thập Tam Kinh: the Confucian Thirteen Classics
Ngiì vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 549
KH
khả năng: khả năng hội nhập: integrative capacity; khả năng kết hợp
(các thành tô' ngôn ngữ trên trục ngữ đoạn): possibility of
combination; khả năng phục sinh, phục hồi: possibility of renewal;
khả năng thay thế: possibility of substitution;'những người kém khả
năng: low-caliber people; khả năng gây quỹ: fundraising capability
khạc ra: to cough up
khác nhau: varying
khai khẩn đất hoang: reclamation; khai khẩn, khai hoang, khẩn
hoang: reclamation of fallow land
khai phóng, cởi mở mọi ràng buộc: liberalization; to liberalize
khao khát nguyên thuỷ: primordial wish
khám xét: search
kháng cáo, chống án: to appeal
khảnh ăn, ăn như chìm, ăn ít: to eat like a bird = to cat very little.
Ex: Jane is too thin; she eats like a bird: Jane gầy guộc quá, chỉ tại
cô ta ăn như chim
khảo cổ học: archaeology; nhà khảo cổ: archaelogist; khai quật khảo
cổ: excavation
khát vọng, ước vọng: longing
khát vọng: desire
khẳng định: to assert
khắp nơi: ubiquitous
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 551
khẩu hiệu: slogan; những khẩu hiệu thích hợp: catchy slogans
khi tâm lý cá nhãn được [xã hội] yêu cầu [thực hiện một nghĩa vụ nào
đó]: immanently demanded
khí: Qi (Hán ngữ phiên âm)
khía cạnh: facet
khiến học sinh thuộc gia đình lao động và thiểu số khó có thể thích
nghỉ được: to alienate students of lower-class and minority homes
khiển trách, la rầy, chưởi mắng: read someone the riot act = to
reprimand. Ex: My mom really read me the riot act: Bà già tớ mới
dũa cho tớ một trận!
khiêu dâm: những hình ảnh khiêu dâm trắng, trợn: sexually explicit
images
khinh bỉ: to spurn
kho: Kho Dự Trữ Liên Bang: Federal Reserve System; kho từ vựng
sẵn có: available lexicon; kho vũ khí tầm xa: long-range arsenal; kho
vũ khí: arsenal
khó hiểu: puzzling
khó khăn rất lổn: enormous difficulty
khoa học: science; khoa học hình sự: criminal laboratory science;
khoa học lâm sàng: clinical laboratory science; khoa học về cải huấn:
correctional science; khoa học nghiên cứu về nhà từ, trại giam:
penology
khóa mõm, bịt miệng: to muzzle
khoái, thích: to get a kick out of = to enjoy. Ex: I don’t fall for those
articles, but I get a kick out of reading them: Tớ thì không tin những
bài báo đó đâu, nhưng đọc thì cũng thấy khoái.
khoan cái đã, từ từ đã nào: hold on! = wait!. Ex: Hold on! What was
that about never being scared of your wife?: Khoan cái đã, sao nghe
cậu trước đây bảo là không sợ vỢ kia mà?
552 Dương Ngọc Dũng
khu vực dịch vụ: the service sector; khu vực kinh tế nhà nước: public
sector; khu vực kinh tế tư nhân: private sector; khu vực trao đổi lúa
gạo lấy tiền mặt: cash-crop sector (các nhà kinh tế học gọi đây là
hiện tượng "nông phẩm biến thành hàng hóa": the coinmodification
of agriculture); khu vực trồng lúa nổi: floating-rice area; khu vực
trồng lúa nước: wet-rice area.
Khuất Nguyên: Ch'u Yuan’(Hán ngữ phiên âm)
khúc quanh quan trọng, ngã rẽ quyết định: critical juncture
khuôn mẫu hành vi: behavior pattern
khung ảnh, khung hình: frame
khung vải: canvas
khùng, điên: to be nuts = to be crazy. Ex: Are you nuts to fall for a
hooker and want to tie a knot with her? = Bộ anh khùng hay sao mà
đi mê một con điếm và muôn rước nó về làm vợ?
khuyến mãi: sales promotion; bán khuyến mãi: promotional sales;
hoạt động khuyến mãi: sales promotion activities; động gia tãng
doanh số: promotional activities (tức là promotion mix, gồm: quảng
cáo: advertising; nhân, viên thuyết phục khách mua hàng: personal
selling; khuyến mãi: sales promotion; quan hệ công chúng: public
relation).
khuyết tật bẩm sinh: congenial defects
lải nhải', nhái như con két, nói lải nhải: to parrot
Zạ/H dụng công quỹ (dùng vào một mục tiêu khác): diversion of funds
Zạm phát: inflation; lạm phát phi mã: galloping inflation; giảm lạm
phát: deflation
lạnh nhạt, không thân thiện: inhospitable (unfriendly)
lang băm: charlatan
lao dộng cưỡng bách: coercive labor
làm bản dồ: mapping
làm bực mình: to get on someone’s nerves: to rub the wrong way =
to irritate. Ex: That guy always rubs me the wrong way: thằng đó lúc
nào cũng làm tớ bực mình.
làm cho ai nổi khùng lên: to drive someone nuts = drive someone
crazy = drive someone bonkers = drive someone bananas = drive
someone up the wall = drive someone to drink. Ex: His stinginess
drives me nuts: Thói keo kiệt của hắn khiến tôi phát điên lên.
làm cho dễ dàng, tạo điều kiện: to facilitate
làm cho một cô có bầu: to knock someone up = to get someone
pregnant. Ex: If she doesn’t stop sleeping around, she’s gonna get
herself knocked up: Nếu con nhỏ đó cứ tiếp tục đi chơi lang bang thì
có ngày “đeo ba lô ngược” đấy.
ZÀ/?z cho nghiêm trọng thêm: to sharpen
làm cho phù hợp với: to be keyed to
làm choáng váng: to galvanize
làm đảo lộn sự cân bằng sinh thái: to upset the ecological balance
Làm gì mà mặt mày meo xẹo thê?: what’s eating you? = what’s the
matter with you? Ex: Hey, John, what’s eating you? It’s like your
chick blew you off: Ê, John, làm gì mặt mũi như bánh bao chiều .thế?
Bộ đào cho de rồi hả?
làm lễ thụ phong: to ordain
556 Dường Ngọc Đũng
lệnh', lệnh bắt', arrest warrant; lệnh khám xét: search warrant; lệnh sai
áp (trương mục ngân hàng hay bất động sản); writ of attachment;
lệnh thu hồi nợ: property execution form; lệnh tạm hoãn (thi hành Ún
tử hình): moratorium -
leo lên cao trong một cơ cấu tôn ti trật tự cứìig nhắc (nghĩa là rất
khó lên chức trong một hệ thông phân chia chủ và thợ một cách cứng
nhắc); to climb upward in a rigid hierarchy
leo thang, tăng lên: to escalate
lịch sử theo chiều thời gian : chronological history
lien chính phủ: intergovernmental
liên lạc thông tin thông qua kỹ thuật cáp sợi quang học: fiber-optic
communication
liên minh dãn chủ: Democratic coalition
liên ngành: những môn liên ngành: interdisciplinary subjects
liên tục: ongoing; liên tục tìm kiếm: recurrent search
liệt: paralysis, to be paralyzed in (arms/legs); /iệ/ hai chi dưới:
paraplegia; người bị liệt hai chân: a paraplegic
liệt dương: impotence
liệt kê chi tiết: to elaborate
liệu pháp đức tin: faith healing
/zểzz thấp: phương pháp chữa bệnh bằng cách cho uốhg thuốc (với liều
thấp) sẽ tạo ra các triệu chứng giống như người đang mắc bệnh:
homeopathy
linh cảm, trực giác: hunch
lỉnh hồn người chết: manes
lình mục (Công giáo): priest
linh, có hiệu quả: potent
lỗ đen: black hole (một khu vực trong không-thời-gian có lực hấp dẫn
cực mạnh đến nỗi ngay cả ánh sáng cũng không thoát ra được = a
Ngữ vựng hiên dịch và phiên dịch Việt-Anh 559
M
ma cô: pimp (panderer)
ma trận, hệ thống, mạng lưới: matrix
ma tuỷ: narcotics; việc sử dụng ma tuý: drug overdose
mai phục, rình rập: to lie in wait = to wait patiently as an animal
does for its prey. Ex: You can’t lie in wait for the robber. That could
take days!: Cậu không thể ngồi rình chờ tên cướp được. Cũng phải
mất vài ngày là ít!
mài da (làm da láng): dermabrasion
mã hoá: to encode; mã hoú thành qui tắc: to codify
mãi lực mua lại tăng thêm: greater repeat purchasing
mãi thai (đẻ giùm / cho thuê tử cung): pregnancy-selling
mang màu sắc, hương vị ngoại quốc, lạ lùng, bí hiểm, quyến rũ:
exotic
mang phân nửa số nhiễm sắc thể của một tế bào: haploid
mang ra ánh sáng: to be brought to book
mang tính: mang tính ẩn dụ: metaphorical; mang tính bản nũng:
instinctive; mang tính bổ trợ, bổ sung: ancillary; mang tính chất mô
Ngự vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 563
tả: descriptive; mang tính chất thuật sự: narrative; mang tính chiết
trung: eclectic; mang tính chức năng (khảo sát theo phương pháp của
trường phái chức năng): functional; mang tính cơ cấu vĩ mô:
macrostructural; mang tính dân tộc trung tâm (xem dân tộc mình lẩ
trung tâm vãn hoá của loài người): ethnocentric; mang tính dạy đời
khiến ai cũng yên tâm tin cậy: reassuringly normative; mang tính khó
hiểu cao độ: highly problematical (khó hiểu, cần phải được giải thích,
phân tích. Một đặc điểm hết sức đặc trưng cho văn học hiện đại Tây
Phương là "tính khó hiểu". Càng khó hiểu, càng hiện đại)' - mang
tính khuyên răn: hortatory; mang tính nhân bản cổ điển: humanistic;
mang tính nhân quả (khảo sát quan hệ nguyên nhân và hậu quả):
causal; mang tính suy tư, chiêm nghiệm: contemplative; mang tính
thuật sự, kể truyện: narrative; mang tính vị tha, vì người khác:
altruistic; mang tính xô-vanh (dân tộc cực đoan): chauvinistic.
mạng lưới chằng chịt: mosaic
mạng lưới điềm chỉ viên: a network of informants
Mạnh Tử: Mencius (đôi khi còn chỉ tác phẩm Mạnh Tử, một trong Tứ
Thư =The Four Books)
mánh, chiến lược: ploy
Mao Thi Trịnh Tiên: Mao Shih Cheng Chien (Hán ngữ phiên âm)
mau mòn lốp, (vỏ xe) ‘tiêu’ rất nhanh: in no time flat. Ý nói anh
chàng chạy xe dữ quá, thắng nhiều, nên vỏ xe mau mòn
máu', hiến máu: blood donation; người nhận máu: blood donee; người
hiến máu: blood donor; truyền máu: blood transfusion
máy: máy bơm: motor pump; máy cày: plowing machine = tractor;
máy chiếu phim: projection apparatus; máy đèn chiếu: overhead
projector; máy phát tín hiệu: transmitter; máy quay phim: camcorder;
máy quay phim phục vụ cho mục tiêu thương mại: commercial
camera; máy nhận (ti vi hay máy tính cá nhân): terminals
mầm mông: germ; mầm mông của chủ nghĩa tư bản: the seeds of
564 Dương Ngọc Dũng
capitalism
mất cân bằng quyền lực-, imbalances of power
mật gấu (hùng đảm): bear's gall
mất ngủ: insomnia
mất điện đột ngột: electrical blackout
máu: blood sample
mẫu người: ethnic types
mặc đồ hở hang khiêu gựi: to let it all hang out = to wear skimpy
clothing in order to show off one’s body. Ex: You can bet in the party
tonight Sharon Stone will let it all hang out!: Tớ cá với cậu là trong
buổi tiệc tôi nay Sharon Stone sẽ ăn mặc hết sức là ‘khoe của’ cho
mà xem!
mặt trái: downside
mắn: mắn con (chủng tử): fertility; mắn dé (đẻ nhiều): prolific
mắt lớn hơn rụột, lực bất tòng tâm: eyes are bigger than one’s
stomach = someone wants more than he or she can handle. Câu này
dùng được trong cả hai trường hợp: nghĩa đen (ăn ucứig) và nghĩa
bóng (công ăn việc làm). Ex: I’m afraid your eyes are bigger than
your stomach. - No, I am just dying to taste all the specialties on this
menu: Tôi e rằng anh mắt lớn hơn ruột đây nhé. Không đâu, tôi chỉ
muôn nếm thử tất cả các món đặc sân ghi trên thực đơn. He’s
thinking of acquiring one more Ph.D degree; his eyes are bigger than
his stomach, I assume: Hắn còn đang tính lấy thêm một cái bằng tiến
sĩ nữa. Tôi cho rằng hắn lực bất tòng tâm.
mắt: cườm, mắt liạt cườm (đục thủy tinh thể): cataract; mói mắt, mắt
yếu: asthenopia; mắt hoa không thấy gì (mục vô sở kiến); impaired
vision; viễn thị (mắt của người già): presbyopia
mê ai như điếu đố: to have a mad crush on someone = to have great
romantic interest in someone. Ex: 1 can’t believe she has a mad
crush on me!
Ngff vựng biên djch và phiên dịch Việt-Anh 565
mê mệt người nào, say ai như điếu đổ: to go ga-ga over someone: to
become infatuated by someone. Ex: The first time I saw Demi
Moore I went ga-ga over her = Lần đầu tiên gặp Demi Moore tôi đã
mê cô ta như điếu đổ.
mệnh môn: the gate of life
mệt bở hơi tai, mệt đuôi người: to put through the wringer = to be
totally exhausted. Ex: I was really put through the wringer at my job
interview: Sau cuộc phỏng vân xin việc tôi mệt rũ cả người.
mệt phờ râu: to be conked out = to be exhausted. Ex: I’m gonna go
to bed. I’m conked out: Tôi phải đi ngủ đây. Mệt phờ cả người.
mien dịch: hệ miễn dịch: the immune system; miễn dịch học:
epidemiology; hệ miễn dịch: immune systems; nhà miễn dịch học:
immunologist
miệng ăn mắm ăn muối nói bậy: to bite one's tongue = stop saying
such things. Ex: Wow! Your baby is so beautiful. Bite your tongue!:
Chu choa! Con chị xinh quá. Phỉ phui, miệng ăn mắm ăn muối!
mìn bẫy: booby traps
mình bạch, không che dậy, dấu diếm: transparency
móc túi: pickpocket
móc vào, gắn vào: to hook on
mọi chuyện êm xuôi, không củ vấn đề gì: to go without a hitch = to
go without any problems. Ex: At least everything has gone without a
hitch since the day I got the job: Đt ra thì mọi sự cũng xuôi chèo mát
mái từ khi tôi vào làm việc này.
mọi ngóc ngách, khe hở: every nook and cranny
mọi sinh hoạt: goings and comings
mọi ý nghĩ chỉ tập trung vào một chuyện duy nhất: one-track mind =
thoughts focussed permanently on one topic. Ex: He has a one-track
mind, just talking about girls: Đầu óc thằng đó chỉ nghĩ đến một
chuyện là gái thôi!
566 Dương Ngọc Dũng
tnóìi ăn dở ẹc: stuff = junk. Ex: How can you expect me to eat this
stuff?: Sao cậu có thể nghĩ rằng tớ có thể xơi một món dở ẹt như thế
này nhỉ? Trong tiếng Mỹ stuff cỏ rất nhiều nghĩa. Stuff cũng có nghĩa
là ‘đồ đạc, vật dụng cá nhân’ (personal belongings). Ex: Hey, don’t
touch my stuff!: Ê, đừng có đụng đến đồ đạc của tôi! Đôi khi stuff
cũng dùng với nghĩa là ‘chuyện tào lao, vớ vẩn’ (nonsense). Ex: She
actually believed all the stuff he told her: Thằng đó nói toàn chuyện
tào lao thiên đế mà cô ta tin ráo trọi!
mo'hồ, hàm hồ, hai mặt, không rõ ràng', ambiguity
mô hình kinh tế: economic model
mở ra cho thấy, tiết lộ: to unveil
mở ra những đột phá khẩu đều đều: to score steady breakthroughs
mở rộng khả năng chuyên môn : a broadening of professional skills
mở'rộng thêm chủ quyền: extended sovereignty
mô hình lý tưởng hoá: idealized type
mô tả từ góc độ ngôn ngữ học: linguistic description
mối quan hệ qua lại: transaction
môi trường: môi trường thẩm mỹ: aesthetic environment; môi trường
chính trị: political environment; môi trường làm việc theo nhóm: team
setting; môi trường xuống cấp: environmental degradation
một bộ phận lớn: a large segment
một cách: một cách dũng cảm: valiantly; một cách khiêm tốn:
modestly; /nổr cách đặc sắc, khu biệt: distinctively; một cách đủng
chú ý, xuất sắc: notably; một cách nhất quán, trước sau như một:
consistently; cách tự phát: spontaneously
một chương trĩnh biểu diễn hay phim cực kỳ thành cồng:
blockbuster = extremely successful movie or show. Ex: You’ve got
to see this movie. It’s a blockbuster: Cậu phải xem phim này. Thuộc
loại chiến đây!
Ngữ vựng hiên dịch và phiên dịch Việt-Anh 567
một trò hè diên nhanh theo thông lệ: gag = quick comic routine.
Ex: The comedian did a funny gag on the show: Người nghệ sĩ hài
biểu diễn một pha hài hước ngắn gọn thông thường
một trò xảo thuật tăm lý: a trick of psychology.
mùa: mùa, vụ mùa: crops; vụ mùa bội thu: bumper crops; mất mùa:
bad crops; Chay: Lent; mùa Phục Sinh: Easter; mùa Vọng:
Advent
mục sư (Tin Lành): pastor; mục vụ: pastoral care (service)
mụn: mụn cóc: wart; mụn trứng cá: acne
muỗi: những giống (muỗi) kháng thuốc: drug-resistant strains
muốn lắm, rất muốn: to be dying to = long greatly to do something.
Ex: I'm dying to go to France: Tôi rất muốn đi Pháp
Z7ĨÍ?C cầu tổng thể: aggregate demand
mức độ tiếp cận: accessability
mức thuế cao: high tax rates; /7?í?c thuế quan: tariff rates
mức tiêu thụ quá lố: excessive consumption
Mười điều răn: The Ten Commandments
mướn trở lại (tái ký hợp dồng): to rehire
mứu sát: premeditated murder
nạn: nạn đói: starvation; nạn plìá rừng: deforestation; nạn tham
nhũng: corruption
nán lại: to stick around = to stay. Ex: Stick around! The fun is about
to begin: Nán lại đã! Trò vui sắp khai mạc rồi!
nạo vét: câng tác nạoyét kinh rạch: dredging operation
não: viêm não: encephalitis; chứng nhũn não: encephalomalacia;
Ngí? vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 569
chương não: camphor; khối u não: cerebral tumor; brain tumor; viêm
màng não: meningitis; tai biến mạch máu não: cerebrovascular
accident (CVA)
nấm mồ tập thể: mass grave
nâng cấp việc đào tạo giáo viên: upgrading teacher education
nấu riMu: brewing
nắm bắt, hiểu thấu: to capture •
ị' ' ..ị
năm Giáp Tuất: the jiaxu year
năm phụng vụ: liturgical year
nặng ký h(fn, vượt trội hơn: to outweigh
năng lực phê phán / hiểu biết sâu sắc: critical abilities
năng lượng vật chất: the energy of the matter
tic tránh: to shun
i .:-
xác định rõ thời gian động tác xảy ra thì người Mỹ lập tức dùng thì rất
chính xác. Chẳng hạn nếu một cảnh sát hỏi: “Did you see this guy
stab John?” Câu trả lời bắt buộc phải qui chiếu về thì quá khứ: “Yes,
I did” hoặc “No, I didn’t.”
nói năng dở hơi, ăn nói như cám hấp, chỉ tổ gây bực mình cho
người khác-, foot in one’s mouth= put one’s foot in one’s mouth= say
something foolish, embarrassing, or tactless. Ex: His wife does not
allow him to go to the birthday party, knowing too well that he would
put his foot in his mouth and be kicked out: Vợ hắn không cho hắn đi
dự tiệc sinh nhật vì biết quá rõ rằng hắn sẽ phun mây câu vô duyên
ra để thiên hạ phải tống cổ ra ngoài.
nói năng lung tung', wild talk
nói đệm tìieo, nói đế theo, nói chêm vào, ‘ca’ theo', to chime in = join
in harmoniously or in unison, either literally (with music) or
figuratively (joining a conversation or express agreement). Don’t be
ridiculous. Do I look like one who was born yesterday?” he shouted
at me - “Exactly like that!”, she chimed in: Hắn quát vào mặt tôi:
“Dừng có nói chuyện vô duyên. Tôi không phải thằng con nít hỉ mũi
chưa sạch đâu.” - Cô ta chêm vào: “Đúng là như thế (Anh đúng là
thằng con nít)!”. Động từ ‘chime in’ dùng để diễn tả lối nói đệm theọ,
hùa theo, như đệm đàn.
nói ra, phun ra, khai ra', to shoot = to speak out. Ex: Shoot it now!
You drive me crazy: Nói phứt mẹ nó ra cho rồi. Mày làm tao điên
mất.
nói rút gọn lại: by deprivation
nói thật, nói nghiêm túc: on the level: telling the truth. Ex: The
salesman said he’s giving US the best price in town. Do you think
he’s on the level? = Người chào hàng nói anh ta đưa ra giá rẻ nhất
trong thành phố'. Anh có nghĩ anh ta thành thật không?
nói xấu ai sau lưng: to make cracks about someone: to make
derogatory remarks about someone. Ex: If you make another crack
Ngữ vựng biên djch và phiên dịch Việt-Anh.571
about my friend, I’ll never speak to you again = Nếu anh lại nói xâu
bạn tôi tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với anh nữa.
nóng mặt khi nghe bị nói lén (dĩ nhiên là nói xấu): one’s ears are
burning = to be disconcerted by what one hears, especially when one is
being talked about. Ex: My ears were burning when someone said that
I was just a loser: Tai tôi nóng bừng khi nghe có người bảo tôi là thằng
vứt đi.
ị ; ì
nô lệ vào lãnh child: seignorial subservience
nội hôn (cưới gả trong phạm vi đẳng cap): endogamy
Nộ ỉ Mông cổ: Nei Menggu
nội tạng: viscera
nổi bật: pronounced; nổi bật lên: to stand out
nổi loạn: rebellious
nổi nóng, nổi sùng: to lose one’s-cool = to lose one’s temper.
Ex: Try not to lose your cool!: Đừng nổi nóng!
nổi tiếng, được ca tụng: celebrated
nôn mửa: vomitting
nôn ra, ối ra: to regurgitate
nông dân: giới nâng dân bản địa: indigenous peasantry; nông dân
làm thuê: agricultural laborer; nông dân trồng lúa khá giả: well-
endowed rice farmer
nông nghiệp: nông nghiệp: agriculture; cải cách nông nghiệp:
agrarian reform; các khu vực chủ yếu sông bằng nông nghiệp:
agrarian-intensive districts
nộp tiền bảo lãnh: to deposit a bail
nỢ chưa thanh toán, nự tồn đọng: obligations outstanding
nơi ém quân: emplacement
nơi trữ nước: reservoir
nuôi: nuôi con: child-rearing;-HMổi gà vịt: poultry raising; nuôi heo:
572 Dương Ngọc Dũng
pig raising
nuốt ực xuống: to gulp down
nước ngâm,,dầm thuốc (tẩm xuất dịch): maceration liquids
nước đổ đầu vịt, nói lỗ tai này ra lỗ tai kia: to go in one ear and out
the other = ignore what someone says; not to pay attention to what
someone says. Ex: His problem is that everything goes in one ear
and out the other: Vân đề của hắn là chuyện gì ai nói với hắn cũng
như nước đổ đầu vịt, nghe tai này lọt tai kia
nước Sở phương nam: the southern stale of Ch'u
nướu (nướu răng): gum; sưng nươu: swollen gums
NG
ngay tại chỗ: on the spot
ngâm [thơ]: to recite
ngâm nóng (nhiệt tẩm): hot soaking; ngâm thương (lãnh tẩm): cold
soaking
ngân quỹ nghèo nàn, quá "hẻo": meager funding
ngắm mê mẩn, ngắm cho mãn nhãn: feast one’s eyes on = to be
delighted or gratified by the sight. Ex: They feasted their eyes on
supermodels on stage: Họ mê mẩn ngắm các cô nàng siêu người mẫu
trên sân khâu. Người đầu tiên sáng chế ra thành ngữ này là
Shakespeare trong câu: “With my love’s picture then my eye doth
feast” (Sonnet 47): “Tôi say sưa ngắm nhìn người yêu dấu.”
ngắm nhìn thích thú: pleasurable looking (sự thích thú, khoái cảm
trong khi nhìn ngắm)
ngăn chận: to intercept
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 573
hair day or what? I’ve never seen hair that color before?: Madonna
tóc tai gì mà trông ghê quá vậy? Chưa bao giờ lớ thấy tóc có màu
quái chiêu như thôi
người tranh dấu cho nhân quyền: human-rights activist
nha khoa: nha khoa: dentistry; nha chu: plaque; cúc n i liệu nha khoa:
dental procedures
nhà dân số học: demographer
n/zồ dịa chất học: geologist
Ngữ vựng biên (lịch và phiên dịch Việt-Anh 577
nhát như cáy: chicken out = to become scared. Ex: I was going to
ask her out but I was chickened out at the last minute: Tôi sắp sửa
mời nàng đi chơi nhưng đến phút chót nhát gan quá nên thôi.
nhảy lên xe: to hop in = to get on the car = to enter by jumping on
one foot
nhân cách: personality; nhân cách hoá: to personify; nhân cách đã
được mã hoá lừ trước (tính tình đã được xã hội thuần hoú, cho vào
khuôn phép): charateriological precoding
nhăn chứng quan trọng nhạt: crown witness
nhân chứng: witness
nhăn dân tệ: renminbi (nguyên: đơn vị tiền tệ Trung Quốc)
nhãn đức: humaneness and virtue
nhân tố: factor; nhân tố gây can trờ, làm nhụt chí: deterring factor;
nhân tô' Ổn định hệ thống: system stabilizer; nhân tô' siêu củ nhân:
suprapersonal factor
nhân vật thú vị, độc đáo: colorful figure
nhân viên phụ trách kiểm toán của tiểu bang: State auditor
nhân viên thừa hành pháp luật: law enforcement officials
nhận hô'i lộ: taking briberies
nhận tội: to plead guilty
nhấn mạnh, làm nổi bật: to highlight
nhấn mạnh: to underscore
nhãn học văn hoá: cultural anthropology
nhập nha (vào nhà ăn trộm): burglary: rê/ỉ nhập nha: burglar
nhập Niết Bàn: attainment of nirvana
Nhật Bản nhân học (nghiên cứu về con người Nhật Bản); nihonjinron
studies
nhậu như hũ chim: to drink like a fish = to drink a large quantity of
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 579
alcoholic beverages. Ex: That guy drinks like a fish, especially when
there are some chicks around: Tên đó nhậu dữ lắm, nhất là khi có
mấy ‘em’ bên cạnh.
nhắc đến, viện dẫn đến: to invoke
nhắc nhở: to recall
nhắm mắt làm ngơ, nhắm mắt bỏ qua: to shut one’s eyes to = to
ignore intentionally. Ex: Almost all women shut their eyes to their
children’s glaring errors: Hầu như bà mẹ nào cũng nhắm mắt làm
ngơ các lỗi lầm tày trời của con cái. Có thể nói to close one’s eyes
cũng được.
nhằm phục vụ cho quyền lợi bản thân: self-serving
nhăn nheo dúm dó: wrinkled as a prune = to be very wrinkled.
Ex: She was wrinkled as a prune: Bà ta mặt nhăn nheo dúm cả lại.
nhét một vật vào miệng không cho khép lại: to gag
nhiễm sắc thể: chromosome
nhiễm: nhiễm trùng: infection; nhiễm trùng máu: septicaemia; nhiễm
trùng ngẫu nhiên: opportunistic infections
nhiệt tình : zeal; nhiệt tình công tác (của nhân viên, công nhân): morale
nhiều trung tâm quyền lực: multiple power centers
nhiều vụ án tồn đọng chứa xử: backlog of cases
nhiều ỷ nghĩa: significant
nhiều: a bunch = a lot. Ex: What a bunch of noise! (What a bunch a
noise!): Làm cái gì mà ồn quá thế này!
nhìn xem thứ quỉ tha ma bắt gì kìaỉ: Look what the cat dragged in =
look what annoying person walked in. Chú ý là phải cẩn thận khi
dùng câu này vì nó áp dụng trong hai trường hợp hoàn toàn trái ngược
nhau. Giả sử rằng Sharon Stone và Demi Moore đều ghét Kim
Bassinger vì Kim là một ngôi sao màn bạc nổi tiếng thì hai cô sẽ ‘hò’
lớn câu nói trên cho Kim nghe thấy. Nhưng nếu hai cô thực tình thích
580 Dương Ngọc Dũng
Kim thì sẽ nói trực tiếp với Kim câu này. Trong trường hợp thứ hai
này chúng ta phải dịch ‘Look what the cut dragged in’ đại khái như là
‘Xem nào hôm nay rồng đốn nhà lôm’, ‘Xem cô tiên nùo đến đây thế
này’, v.v. tưỳ theo ngữ cảnh.
Nho giáo, Khổng giáo, đạo Khổng'. Confucianism; Nho Giáo sơ kỳ:
early Confucianism; Nho học: Confucian learning; Nho gia: confucian =
confucianist
nhóm tập trưng', focus group (một phương pháp nghiền cứu định lính:
qualitative research method)
nhớ: khỉ nhìn lại, khi nhát lại: in retrospect
nhộn nhịp: bustling
nhu yếu phẩm: Staples
nhượng bộ: lo accede; lo yield lo
nhung âm diện có quan hệ voi nhau: related tones
nhung âm diệu trầm, thuộc bè phụ: overtones
nhiỉng ám chí, hiểu ngầm: allusions
những bậc thầy khai sáng: founding masters
Iihiĩng bậc thánh triết lung lầy: legendary sages
những bận tâm, dính líu (hệ lụy) trong cõi dời thế tục: worldly
commitments
nhung bất đồng ý kiến rất rõ: striking differences
những bán tin: dispatches
những biện pháp hà khắc: austerity measures
những phát bleu hết sức cực đoan: radical propositions
những cách tiếp cận nhấn mạnh ảnh hưởng của cộng đồng quốc tế
dôi với sự hình thành chính sách dối ngoại của một nước: systemic
approaches
những chí dẫn ban đầu: preliminary clues
Ngữ vựng hiên dịch và phiên địch Việt-Anh 581
copycats
những hành vi tàn bạo: atrocities
những hệ tư tưởng chủ đạo: dominant ideologies
những hoàn cảnh, điều kiện: conditionalities
những hoá chất dùng để chông bạo loạn : riot control agents
những kẻ chủ trương chống đối bằng bạo lực (chỉ các chiến binh Hồi
giáo): militants
những kẻ tiện dân: untouchables
những khoản nợ dài hạn : long-term liabilities
những khuyết điểm: shortcomings
những kiến giải sâu sắc đến đột ngột như những tia chớp sáng ngời:
flashes of insight
những kỳ vọng vè một xã hội không tưởng:. Utopian expectations
những lối ra, những cách thức: avenues
những lời cáo buộc: allegations
những lời hô hào quá khích, cực đoan: jingoistic calls
những lời khích lệ, cổ võ: exhortations
những lời phán đoán nhấn mạnh trách nhiệm đạo đức [cá nhân]:
judgments of moral responsibility
những lời thơ trữ tình : lyrical expressions
những lời tuyên bố sỏ' hữu chân lý phổ biến: claims to universal
truths
những lời tuyên bố: pronouncements
những lúc nhu cầu tăng vọt: periods of peak demand
những lý tường bất biến, vĩnh cửu: ageless ideals
những mầm mống đầu tiên của ngón tay (khi còn trong tình trạng
phôi lhai): finger rudiments
những mảnh đời: fragments of reality
Ngữ vựng biên địch và phiên dịch Việt-Anh 583
pro-choice groups
nhục hình: corporal punishment
nhũ hương: olibanum
PH
phá án: to crack a case
phá hủy: phú httỷ [cúc công trình xây dựng]: demolition; phá huỷ cấu
trúc thuyên thích luận: deconstruction of hermeneutics
phá nát: to total = to destroy
phách: p'o
phai chịu trách nhiệm: to be held accountable
phái Duy Thức: Consciousness-One School
586.Dương Ngọc Dũng
phải qua trung gian các định chế [chính trị hay xã hội]:
institutionally mediated
phạm sai lầm lớn: to blow it big time = to make a terrible mistake.
Ex: This time he blew it big time: Lần này thì hắn hố to rồi! Bản
thân ‘big time’ dùng để chỉ bất cứ cái gì vĩ đại, nổi tiếng. Ex: He’s a
big-time painter: Hắn là hoạ sĩ nổi danh. He’s big time: Hắn là nhân
vật tầm cỡ. This isn’t a little play he’s doing. This is big time!: Đây
không phải hắn làm một vở kịch tầm thường đâu. Lần này là thứ có
tầm cỡ!
phản chiếu hình bóng, in bóng: silhouetted
phản chiếu nội toàn: total internal reflection
phản cung: to renege on former statements
phản lực cơ chiến đấu: jet fighters
phản đề: antithesis
phán xét: to judge
pháo binh: artillery, pháo binh phòng không: antiaircraft artillery;
pháo binh vùng duyên hải: coastal artillery
Pháp Luân (bánh xe giáo lý): the wheel of Dharma
pháp luật: law
pháp lý: bị ràng buộc về mặt pháp lý: to be legally bound
pháp quyền, quyền tài phán : jurisdiction
pháp y: forensic medicine
phát hiện ra: to turn up
phát ra: to generate
phát sinh ra, làm nảy sinh ra: to give rise to
phát thanh viên (người đọc tin trên đài truyền hình): newscaster
(news anchor)
phát triển: growth, development. Ban Phát triển Đô thị: Department
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 587
first novel over the coals: Hán phê bình cuốn lieu thuyết đầu lay của
lôi nát bây hêì!
phê bình (phim, sô bit’ll (lien, kịch..) một cách tàn bạo: lo pan = lo
criticize brutally. The critics panned the movie: Các phê bình gia
’cạo’ cuôn phim đó te tua
phê bình văn học: literary criticism
phê bình, chỉ trích: to get on someone's case: to criticize someone.
Ex: Why do you always get on my case every lime 1 make a little
mistake? = Sao anh cứ luôn luôn chỉ trích lói mồi lần tôi phạm một
lỗi nhỏ?
phê phán: critique
phi đạn, hòa tiễn: missiles, phi dạn chống hóa lien: anlibalỉistic
missiles
phi thường, dặc biệt: to be out of this world: to be extraordinary.
Ex: Her performance was out of the world = Cô ta trình diet! thật
xuất sắc, không chê vào dâu được!
phí: phí bdo hiếm: insurance premium; phí tổn giao dịch: transaction
costs; /?/?/' hoa tiêu (dẫn làu vào cảng): pilot dues; phí mua thiết bị,
máy móc: direct materials costs: phi trực tiếp trả cho công nhân:
direct labor costs.
phí thời gian vô ích: lo beat one's head against the wall: to waste
one's time trying to achieve something. fix; If you're going to try and
get your professor to change your grade, you're beating your head
against the wall: Nếu anh cứ muốn thuyết phục giáo sư thay đổi diểm
sô của anh thì chỉ luống công vô ích mà thôi.
phiên án [liật ngược bản án]: to overturn the conviction
phiếu đòi nợ của công ty bán hàng: vendors' bills
phim: phim "nhà nghèo" (phim khiêu dâm, phim "con heo"): adult
films, porn movies; phòng bán vé xem phim: box office
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 589
phó: phó phòng: Deputy Head of Office; phó tổng thống: Vice-
President
phó tế: deacon
phong cách: phong cách, thái độ ứng xử: comportment; phong cách
con người mới: newmannery (biết quan tâm đến người khác, lịch sự,
không có thái độ coi thường phụ nữ); phong cách kịch tính, mới mẻ:
dramatic modes; phong cách đối ngoại: external behavior; phong
cách đô'i ngoại: external behavior
phong kiến : chế độ phong kiến: feudalism; những đặc quyền của giai
cấp phong kiến: feudal prerogatives
phong phú, đa dạng: diverse
phong thấp: rheumatism
phong trào: movement; phong trào bảo vệ người lao động: labor
movement; phong trào chấn hưng tôn giáo: Revivalism; phong trào
trí thức Mác-xít: Marxist intellectualism (bàn đến học thuyết Marx
một cách triết lý, không phải chỉ là chuyện đâu tranh chính trị)
phong tục cưới hỏi: marital customs
phóng chiếu: projection
phóng đại: to exaggerate
phóng đại: to blow this all out of proportion = to exaggerate.
Ex: Mike’s airplane trip was a little bumpy but he’s been telling
everyone that the airplane alomost crashed! He sure does blow
everything all out of proportion: Chuyến hành trình bằng phi cơ của
Mike chỉ hơi dằn xóc chút đỉnh mà hắn kể rằng máy bay sắp rớt tới
nơi. Đúng là be quá mạng!
phóng ra, toả ra: to project
phóng sự: phóng sự xuất sắc: beat reporting; phóng sự điều tra:
investigative reporting
phóng viên: correspondent; một phóng viên cực kỳ nổi tiếng:
legendary reporter
590 Dương Ngọc Dũng
qua mặt cái vù, đánh bại hoàn toàn: to eat someone alive = to
overwhelm or defeat someone thoroughly, make short work of
someone. Ex: Lacking experience in teaching, he was eaten alive by
his colleagues: Do thiếu kinh nghiệm giảng dạy nên hắn bị các đồng
nghiệp qua mặt cái vù.
qua nổi một cơn bệnh hay một hoàn cảnh khó khăn: to pull through
= to survive a difficult illness or situation. Ex: College was very
difficult but I managed to pull through: Học đại học rất gian khổ
nhưng tôi đã cố gắng qua được.
quá cân, quá mập: overweight
quá hiển nhiên: self-evident
592 Dương Ngọc Dũng
quá lắm rồi! đến đây là quá sức chịu đựng rồi! (quá mức rồi! Tôi
chịu hết nổi rồi:): That (Joes it = That tears it = that’s all that I can
tolerate. Ex: That does it! I’m leaving: Thật là quá lắm! Tôi đi đây. -
That tears it. If the boss doesn’t give me a raise, I’m quitting: Quá
lắm rồi! Nếu xếp không tăng lương thì tớ chuồn thôi!
quan hệ: quan hệ bao hàm hỗ tương: relation of reciprocal
implication; quan hệ bao hàm không hỗ tương: relation of non-
reciprocal implication; quan hệ chiến lược tay ba: strategic triangle;
quan hệ chỉnh thức cấp cao: high-level official contacts; quan hệ cộng
sinh: symbiotic relationship; quan hệ đối chuyển giữa toàn dụng và
lạm phát: full-employment-inflalion trade-off; quan hệ ngoài hôn
nhân: extramarital relations; quan hệ ngữ đoạn: syntagmatic
relations; quan hệ ngữ hình: paradigmatic relations; quan hệ phân bố:
distributional relations; quan hệ qua lại: mutual relations; quan hệ
song phương: bilateral relationship; quan hệ "làm ăn": business
connection; í/z/í//ĩ hệ quốc tế: international relations; quan hệ triều
cống (thần phục vương triều Trung Quốc): tributary relationship.
quan điểm: quan điểm bảo vệ môi trường cực đoan: dark-green view;
quan diêm pháp biệt chủ the và khách thể (ngoại giới): subject/ object
perspective; quan dicm thuộc trường phái chức năng: functionalist
perspective
quan niệm: to conceptualize, quan niệm [của một quốc gia] về vai trò
cửa nó Ị trong hệ thông quốc tế]: national role conception; quan niệm
một cách chặt chẽ: narrowly conceived; quan niệm một cách lỏng
lẻo: loosely conceived
quan tòa và luật SƯ: the bench and the bar
quan trụng: crucial
quần lý: quản lý giáo dục: school administration; quản lý hệ thống tư
pháp: administration of justice; quản lý ngoại hối: exchange control
Quán Thê Ầm: Avalokitesvara
Ngữ vựng hiên dịch và phiên dịch Việt-Anh 593
sản: bác sĩ sân khoa’, obstetrician; khu hộ săn: maternal ward; triệt
sàn, vô sinh: sterilization; triệt sân, vớ sinh: sterilization; nghĩ hộ sân:
maternal leave
sàn xuất quá tải: overproduction (sản xuất thặng dư so với nhu cầu
của thị trường)
sáp nhập hai công ty: merger
say rượu hoặc phê xì-ke: to be loaded = to be drunk or on drugs.
Ex: That guy’s really loaded: Thằng đó xỉn quá rồi!
sân đập lúa: threshing ground
sắc (chiếu chỉ): edict
săn gái, kiếm bò lạc: to pick up girls = to look for girls for romantic
encounters. Ex: This bar is great for picking up girls: Quán này kiếm
em dễ lắm. - Come again? You said that guy is picking up bad guys?
He’s picking up girls, you bet: Sao, mày nói tên đó là Săn Bắt Cưứp
(SBC) hả? Cá với mày đó là một tên săn bắt gái thì có.
sắp xếp quân bình rủi ro (sao cho sự rủi ro trong công việc được chia
sẻ đều cho các thành viên trong công ty hay nhóm): risk-pooling
arrangement
sẹo: scar: đế SCO lại: scarring
shu tu: thư độc. (Hán ngữ phiên âm)
siết chặt: wrenching
siêu ăm (tốc độ vượt bức tường âm thanh): supersonic
siêu âm (y khoa): làm siêu âm: to do an ultrasonograph
siêu hình học: metaphysics
siêu văn bản: hypertext
sz’zz/z lý học: physiology
sinh đẻ: đẻ giùm / cho thuê tử cung: pregnancy-selling; mắn đề (dẻ
nlìiều): prolific; sinh dôi trở lên: multiple birth; .Ỹz7?/z thiếu tháng (dẻ
non): premature delivery = prematurity; sinh sân: reproduction
598 Dương Ngọc Dũng
suy: suy gan: hepatitic impairment; suy giảm thị lực: failing sight; .vuy
tim: cardiac failure
suy thoái kinh tế: recession
suy tư lý thuyết: theoretical speculation
sư đoàn: Sư đoàn khinh kị (chủ yếu di chuyển bằng trực thăng):
Cavalry Division (Airmobile); sư đoàn nhảy (lù: Airborne Division
sự biện biệt, phân biệt rõ: differentiation
sự bộc phát: resurgence
sự bồng bột lãng mạn thái quá: romantic excess
sự bùng nổ dãn số: population explosion
sự chăm sóc, nuôi năng của cha mẹ : parental care
sự chìm ngập vào dòng đời một cách thoải mái (ai sao mình vậy,
không bận tâm suy nghĩ): mimetic engulfment
sự chuẩn y: ratification
sự chuyển hoá bản thân: self-transformation
sự dãn nở vũ trụ: the expansion of the universe
sự dị hiệt giữa các giáo phái: denominational differences
sự duyên dáng, nét quyến rũ: charm
sự đảo lộn: upheaval
sự đe doạ của Quốc hội [Mỹ]: congressional threat
sự độc tài: tyranny
sự dồng nhất trong hệ thông: system continuity
sự đồng tình: approbation
sự đơn giản trên bề mặt: surface simplicity
sự ghen ghét, ghen tị: envy
sự giam giữ: captivity
sự giảm căng thẳng: detente
sự gieo trồng, gieo giông: dissemination (một thuật ngữ của Jacques
Derrida, một triết gia thuộc trường phái hậu hiện đại và hậu cấu trúc)
600 Dương Ngọc Dũng
tai biến: tai biến mạch máu não: cerebrovascular accident (CVA); tai
biến tim mạch: cardiovascular accidents
tại gia (cư sĩ) hay xuất gia (tăng ni): lay or monastic
Tam Bảo (Phật, Pháp, Tăng): Three Jewels; quy y Tam Bảo:,to take
refuge in the Buddha, the Dharma, and the Sangha
Tam Cương: the Three Bonds (linking ruler with subject, father with
son, and husband with wife)
Tam Giáo: the threefold religion = Three Teachings
tam đoạn luận: syllogism
tạm tha có điều kiện: probation (thời gian thử thách =parole)
tang lễ: funeral rites; tang phục, đồ tang: mourning garb
tang vật: physical evidence
tá điền: tenant farmer (tenant)
tác giả tường thuật, lối kể chuyện của tác giả : authorial narration.
tác phẩm: works, tác phẩm nghệ thuật (tranh hay điêu khắc) thực hiện
bằng cách ráp nhiều món đồ lại: collage; tác phẩm viết ra để ca ngợi
(tán): panegyrics
malleable resource
tài nguyên: resource, mợí tài nguyên rất co dãn, linh động
tài sản: asset; tài sản cố định: fixed assets; tài sản lưu động (của
công ty): current assets; tài sản vô hình: intangible assets
tài trợ của tư nhân : private funding
tái cơ cấu: restructuring
tái đầu tư vốn, đập ngược [tiền lời] lại: to plow back
tái tạo hiện trường gây án: reconstruction of crimes
604 Dương Ngọc Dũng
on gang violence: Lực lượng cảnh sát vừa tung ra một trận càn quét
mấy trò bạo lực của các băng nhóm.
tập kết: to regroup
tập quán: tập quán: customs and usage; tập quán tang ma, tang lễ,
cliân cất: mortuary practices
tập thể hóa ruộng đất: collectivization of land
tập trung cao độ, xuất thần: rapt attention
tấu nghị: tsou i (Hán ngữ phiên âm)
tăng cường hoạt động kinh doanh: promotion of enterprise
tặng dư: tseng-hsu (Hán ngữ phiên âm)
tăng gia dân số: demographic expansion
Tăng Già (Giáo Hội): the Sangha
tăng tốc: to accelerate; tăng tốc nhanh, 'độ vọt' nhanh: to burn rubber
= to accelerate quickly. Ex: We'd better burn rubber or we're gonna
be late: Chúng ta phải vọt nhanh nếu không sẽ trễ mất.
tem phiếu: tem phiếu do chính phủ phát hành (để trợ giá cho người
nghèo khi mướn nhà): government-issued vouchers; lem phiếu thực
phẩm: food stamps
tê bắp chăn (kính toan): pain in the lower leg
tế bào gốc: stem cells
tệ nạn: tệ nạn xã hội: social evils; tệ nạn thiếu niên phạm pháp:
juvenile delinquency
tên lười nhớt thây (chỉ biết nằm xem ti vi suôi ngày): couch potato
tích ỉuỹ tư bản : accumulating capital
trữ: cornering
tịch Í/ỈH: seizure; tịch thu bát dộng sản dã thế chấp (vì không trả nồi
nợ thiếu ngân hàng): foreclosure
tiệc ly cuối cùng: Lord's Supper
Íí'ể/7Ỉ năng vĩ dại: immense potential
606 Dương Ngọc Dũng
tính thêm tiền vào hoả đơn: to pad the bill: to add extra changes to
the bill. Ex: Flow could this restaurant bill be so expensive? I wonder
if the waiter padded the bill!: Sao phiếu tính tiền nhà hàng mắc thế
nhỉ? Không biết tên bồi có tự ý tính thêm tiền hay không?
tình tiết: lình tiết giâm khinh (làm nhẹ tội): extenuating circumstances:
tình tiết tăng trọng (làm nạng tội): aggravating circumstances.
tình trạng: tình trạng bệnh lý: pathoconditions: tình trạng hư nát:
state of decay: tình trạng phát triển ngôn ngữ đương thơi: the State of
language: tình trạng vong thân, phóng thể: alienation; tình trạng xa
lạ, trơ nên xa lạ, ngăn cách: estrangement
Tịnh ỉ)ộ Tông: Pure Land school
tĩnh mạch dãn: varicose veins
tò ra khoan dang, rộng lượng: to go easy on someone = to be lenient
with someone. Thường dụng khi nghe một người khác bị phê bình
nặng quá. Ex: Try to go easy on her! She was probably pretty
crazed!: Thôi thông cảm cho bà ta đi. Có lẽ bả bận bịu quá nên cáu
gắt đấy thôi!
tỏ ra phấn khởi: to wax enthusiastic
toa thuốc (xử phương): prescription
toà: toà án liên bang: federal court: Tòa Phúc Thấm: Court of
Appeals =
The Appellate Court; Tòa Hòa GỈải: Court of Conciliation:
tòa án quân sự: court-martial
Toà Thánh: the Holy See
toàn bộ mọi phương diện trong cuộc sống chúng ta: the whole gamut
of our life
toàn cau: global, toàn cầu hoá: to globalize; hiện tượng toàn cầu hoá:
globalization; hệ thống mậu dịch toàn cầu: global trading system.
íó//z cổ bat đi: to haul away; tóm cổ tại trận: to catch somebody red-
handed doing something
tóm lại là: bottom line = the ultimate result, the upshot, the main
Ngữ vựng biên dịch và phiền dịch Việt-Anh 611
point or crucial factor. Ex: The bottom line is that I don’t want to see
your stupid face again: Tóm lại là tôi không muốn nhìn thây bản mặt
ngu đần của anh nữa.
tòng phạm: tòng phạm hậu án: accessories after the fact; tòng phạm
tiền án: accessories before the fact
tòng quân nhập ngũ: to enlist
tô tạo: to carve '
tổ chức nằm trong đại học: university-based organization
tổhựp công nghiệp quân sự: military-industrial complex
tổ tiên : forbears
tố tụng dân sự: civil procedures
Tối Cao Pháp Viện: The Supreme Court (cơ quan cao nhất của
ngành tư pháp Hoa Kỳ)
tô'i hậu: ultimate
tô'i đa hoá, tăng cường tối đa: to maximize
tối thiếu hoá, giảm thiểu tối đa: to minimize
tội: tội ác cao cấp: white-collar crime; tội bội thệ (man khai trước
toil): perjury; tội công xúc tu sỉ': public nuisances; tội cưỡng dâm:
rape; tội dốt niìà: arson; tội dụ dỗ dàn bà làm điếm: solicitation; tội
giao cấu với tre vị thành niên: statutory rape; tội lừa ddo: fraud; tội
mạ lị (phí háng): libel (defamation); tội nhẹ (vi cảnh): misdemeanor;
tội phạm học: criminology; tội trọng án: felony; tội vu khống:
calumny; tội vượt ngục: breach of prison; tội 'tổ tông: original sin
Tôn Dật Tien: Sun Yat-sen. Tám dân Chủ nghĩa của Tôn Dật Tiên:
Sun Yat-sen’s Three People’s Principles
tôn giáo: religion; tôn giáo mặc khải: revealed religion; tôn giáo học:
religious studies; ró/ỉ giáo dôi chiếu: comparative religions; các tôn
giáo lân trên thế giới: the world’s great religions (An giáo: Hinduism;
Phật giáo: Buddhism; Ay Na giáo: Jainism; Nho giáo (Khổng giáo):
612 Dương Ngọc Dũng
Tứ Diệu Đế (Tứ Đế)-, the Four Noble Truths (=1-Khổ đế: all
existence is suffering; 2-Tập đế: the cause of suffering is illusion and
desire; 3-Diệt đế: Nirvana is the realm free from suffering; 4-Đạo đế:
the means for the attainment of Nirvana is the practice of the
Eightfold Noble Path)
Tứ đại nguyện: the Four Great Vows (=J-Chúng -sanh vô biên thệ
nguyện độ: However innumerable beings are, I vow to save them; 2-
Phiền não vô tận thệ nguyện đoạn: However inexhaustible the
passions are, I vow to extinguish them; 3-Pháp môn vô lượng thệ
nguyện học: However immeasurable the Dharmas are, I vow to
master them; 4-Phật đạo vô thượng thệ nguyện thành: However
incomparable the Buddha-truth is, I vow to attain it)
tứ đoan : the beginnings of the four virtues
Tứ Thư: the Four Books (=1-Đại Học: the Great Learning; 2-Trung
Dung: the Doctrine of the Mean; 3-Luận Ngữ: the Analects; 4-Mạnh
Tử: Mencius)
từ bỏ: to forgo, to surrender
từ phủ : tz'u fu (Hán ngữ phiên âm)
từ từ, bình tĩnh nào: to take it easy= to relax, fcx: Take it easy, man!
Here is the money you want!: Từ từ nào, ông bạn. Đây tiền ông cần
đây.
từ trong bản chất, nội tại: intrinsically
tử hình: death penalty; đang chờ tử hình: to be on death-row
từng trải, lăn lộn trong nghề: seasoned
tươi cười vui vẻ, rạng rở: to beam cheerfully
tượng chăn dung bán thăn: portrait bust
tương liên, tương thuộc: interdependent
tương tác qua lại: interactive
tương tự: analogous
616 Dương Ngọc Dũng
thai: bào thai: fetus; ngừa thai: contraception; thuốc ngừa thai:
contraceptive; bao cao su tránh thai: condom; nong \’à nạo thai:
dilatation and curettage; rón thai: foetal heart; những người ung hộ
việc phá thai: pro-choice people; những, người chống việc phá thai:
pro-life people; sấy thai: miscarriage; tráo phôi thai: embryo
switching; vòng tránh thai: intrauterine device (IUD); dưỡng dường
chuyên nạo thai: abortion clinic; p/kí z/ỉ<7Í: abortion; r/ụ/ thai trong ống
nghiệm: in vitro fertilization; phá thai an toàn về phương diện )’ học:
medically safe abortions
tham, sân, si: lust, hatred, and ignorance
thay đoi mau chóng: rapidly shifting
thay thế, cách chức: to remove
thay thế, chuyển đổi vị trí: displacement
thách đô': to challenge
thái độ: attitude; thái độ dối với Kinh Thánh: biblical attitude; thái dộ
hàm hồ, không rõ ràng: ambivalence; thái độ lưu luyến dôi vái linh
thống nhất và tỉnh có nghĩa [trong triết học và cuộc sống Ị: nostalgia
for unity and meaning; thái độ sùng bái Gorbachov (cựu tổng thống
Xô Viết): Gorbymania; thái độ sùng bái nhóm, xem nhóm là trung
lâm: groupism; thái dộ truyền bá Phúc Ảm (Tin Lành): evangelical
attitude; thái dộ tự. cho mình là sở hữu một đặc quyền gì dó:
pretension; thái độ tự ý thức về ban thân: self-awareness; thái dộ qui
kỷ (lây mành làm trung lâm): self-centeredness; r/ỉớz’ dộ xem dân tộc
mình là trung tâm: ethnocentrism; thái dộ xem văn minh Châu Ầu là
trung tâm: Eurocentrism
thánh nhân: sage
Ngữ vựng biên (lịch và phiên dịch Việt-Anh 617
thì: gian lận (trong kỳ thi): cheating; thi tuyển sinh vào đại học:
entrance exam
thi: shih (Hán ngữ phiên ârri) = poetry
thi ca trữ tình: lyric
thi hành án: to enforce the judgment
77« Kinh (Kinh Thi): Shih-ching (Hán ngữ phiên âm)
thí nghiệm: nuôi cấy trong phòng thí nghiệm: lab culture; thí nghiệm,
thể nghiệm phong cách học: stylistic experiment
thị kiến, cái nhìn: vision
thị phần : market share; chia thành các thị phần nhỏ: segmented
f ị" • I
chơ mọi ngươi những thông tin sốt dèo nhất: to keep people tuned in
the latest developments in the news.
thông điệp hoà hoãn, nhượng bộ: conciliatory message
Thông Giám Ký Sự Bản Mạt: T'ung-chien chi-shih pen mo (Hán ngữ
phiên âin)
thông tin: tip
thông tin căn bản (về bối cảnh, lý lịch và nhiều chi tiết bồ sung khác)
liên quan đến bân tin đang phát: background
thống nhất: reunification
thơ: thơ thiền Phật Giáo: Buddhist meditative verse; thơ vịnh cành:
landscape poetry; thơ Haiku (Bài Cú): haiku
thờ: to reverence; thờ cúng óng bà (tổ tiên): ancestor worship; thơ vật
to: totemic cult = totemism; kẽ thờ "bà": a henpecked husband
thờ ơ, không mấy nhiệt tình: tepid
thời gian: thơi gian ịío: virtual time; thơi gian biếu thực hiện kế hoạch
Việt Nam Hoá chiến tranh: Vietnamization schedules; r/zóỡ gian nhậm
chức: tenure; thơi gian thoai mái, vùi vẻ, an nhiên tự tại: field day = a
great time; complete self-indulgence. Ex: When I saw her in the
market, I finally told her what I think of her. I had a field day!: Khi
tôi gặp nàng trong chợ, cuối cùng tôi đã thổ lộ tâm can với nàng.
Đúng là một ngày tuyệt vời!
thời kỳ sau Mao Trạch Đông: post-Mao era
thời Trung CỔ: medieval times
thu hoạch: harvesting; kỹ thuật thu hoạch: harvesting technique; thu
hoạch không đều (lúc có, lúc không): harvest oscillation
thu hồi:.to revoke; thu hồi lệnh tạm tha: revocation of the release
/Zzzi nghịch: hostile
thụ án hai năm tù: to serve a two-year term
thủ ác, kẻ gây án: perpetrator
622.Dương Ngọc Dũng
nên ra không liên quan gì đến chuyện chúng ta đang thảo luận. Along
the same lines, the Prime Minister insisted on a crackdown on gang
crooks: Cũng theo cùng chiều hướng đó, thủ tướng nhân mạnh việc
truy quét bọn băng đảng tội phạm.
thuộc về hệ sinh thái (môi trường): ecological
thuộc về thế mạt luận (chủ trương ngày tận thế sắp đến gần):
eschatological
thuộc về thời gian: temporal
thủy lộ (tuyến vận tải đường sông, biển): shipping lane
thủy lợi: irrigation; công túc thủy lợi: irrigation engineering
thuỷ quân lục chiến (lính thuỷ đánh bộ): the Marine Corps
thuyên thích luận: hermeneutics
thuyết: thuyết định mệnh: fatalism; thuyết hiện thực cơ cấu: structural
realism; thuyết tân hiện thực: neo-realism; thuyết thuật, thuyết hệ,
ngôn thuyết: discourse; thuyết tương đối rộng: general theory of
relativity
Thứ Tntòng: Undersecretary
thừa nhận miễn ciỉững: grudgingly acknowledged
thừa tác viên, giáo sĩ: minister
thực hiện một hợp đồng: to enforce a contract
thực hiện phi vụ cướp nhà băng kế tiếp: to pull the next bank job =
to execute the next bank robbery
thực tại khách quan bên ngoài: outer reality
thực tiễn lãm sàng: clinical practice
thượng nghị sĩ: Senator; Thượng Viện (Viện Thượng Nghị Sĩ): The
Senate
Thượng Toạ Bộ: Theravada
thương lượng mậu dịch: trade negotiations
624 Dương Ngọc Dũng
tranh: tranh bột màu: gouache; tranh khắc gồ: woodcut; tranh lụa:
silk painting; tranh sơn dầu: oil painting; tranh sơn mài: lacquer
painting; tranh thiiy mặc: Chinese painting; tranh tết (niên họa): lunar
new year paintings (for good luck); tranh dân gian: folk paintings
tranh cãi, mặc cà, trà giá: to haggle; tranh cãi: contention; tranh
kiện, kiện lụng: litigation
tranh chấp vè tư tưởng: ideological dispute
trau giồi, phát triển: to cultivate
trạm xe lửa: railroad terminal
trạng thái: trạng thái lâm lý bên trong: inner State; trạng thái tám lý
ổn dịnlì: stability; trạng, thái tịch tĩnh, yên lặng: Stillness
trả tiền mua món gì: to fork over: to pay for something. Ex: How
much did you fork over for that new car? = Anh phải chi bao nhiêu
để múã' chiếc xe mới đó?
trà đạo: the Way of Tea (âm tiếng Nhật là Chado)
tràn chầy và khuếch tán: "spilling" and "diffusion":
trách móc, nhiếc mắng: to rebuke
írải qua: to undergo
tránh xa, lùi xa: to back away
trát gọi ra hầu toà: subpoena
trấn lột: mugging, to mug; kẻ trấn lột: a mugger
trần như nhộng: to be in the raw = to be completely naked.
Ex: When all the guests walked into the room, he was just standing
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 625
there in the raw!: Khi các quan khách bước vào phòng, ông ta đang
đứng trần như nhộng.
trấn tĩnh, bình tĩnh lại: to pull oneself together = to get control of
one’s emotions. Ex: You’ve got to pull yourself together. That
woman may be his colleague: Bạn phải bình tĩnh lại đã. Biêt đâu
người đàn bà đó chỉ là đồng nghiệp của anh ấy.
trật tự: order, rrậ/ tự thế giới lấy Trùng Quốc làm trung tâm:
Sinocentric world order
trẻ vị thành niên có thai: teenage pregnancies
íri thức luận (bàn về nền tảng của tri thức hay hiểu biết):
epistemology
trí thông minh: trí thông minh phát xuất từ ngũ quan: sensori-motor
intelligence; trí thông minh suy tư, suy niệm: cogitative intelligence;
trí thông minh trong việc sử dụng ngôn ngữ: verbal intelligence; trắc
nghiệm chuẩn về trí thông minh: standardized intelligence test
trị thuỷ: managing water (dịch tù’Trung văn zhishui)
trích đoạn (tin, diễn văn...) từ truyền thanh và truyền hình: sound
bite.
triển khai: to deploy
triết: philosophy; triết gia: philosopher; triết gia theo phái duy hành
vi: behaviorist; triết học: philosophy; triết học Đông Phương: Oriental
philosophy; triết học phân tích: analytic philosophy; triết học Tây
Phương: Western philosophy; triết học Trung Quốc cổ dại: classical
Chinese philosophy; triết học tư biện: speculative philosophy; nhà
hiền triết: sage; sự minh triết: wisdom; me/ lý (chủ trương, tôn chỉ,
dường lối) của một công ty: a company’s philosophy = a company’s
principle
triệt để, kịch liệt: radical; còn lân hem, còn mạnh hơn, một cách triệt
dể: with a vengeance
triệt sản, vô sinh: sterilization '-
626 Dương Ngọc Dũng
task; chỉ trích các phương tiện truyền thông: media bashing; truyền
thông tiếp thị tống hợp', integrated marketing communication
truyền thống Ly Tao: sao tradition; truyền thống Tây Tạng: Tibetan
tradition; truyền thông Thiên Thai Tông: Tcndai tradition
truyện trạng (tiếu sử và cáo phó): chuan chuang (Hán ngữ phiên âm)
trừ tà trục quỉ: to exorcise demons; trừ tà: to ward off evils; bùa trừ
tà: talisman = charm against evils
trữ vàng: hoarding gold
trừng phạt: to censure
trường phái: variety, trường phái Tân Phê Bình: nouvelle critique;
trường phái Tân Tiểu-Thuyết: nouvelle roman
trường: trường luyện thi đại học: pre-college cram school; những
trường (lanh liếng (Harvard, Yale, ...): flagships
truy cứu trách nhiệm hình sự của cảnh sát: to hold police criminally
liable
trưởng phòng: Chief of Office
trứng: buồng trứng: the ovaries; ăn cắp trứng: egg misappropriation;
thắt ống dẫn trứng: tubal ligation; trứng thụ tilth: fertilized eggs;
trứng không thụ tinh: unfertilized eggs; kỹ thuật cấy hợp tử (hỗn hợp
trứng và tinh trùng) vào ống dẫn trứng: gamete intrafallopian transfer
u
u huyền: yugen (phiên âm Kanji)
ung thư: cancer, ung thư gan: liver cancer; ung thư máu: leukaemia;
ung thư máu lim-phô bào: lymphocytic leukaemia
uy tín: uy tín đặc biệt: special reputation; uy tín thương hiệu: branding ”
ủy ban: Committee, ủy ban Kiểm tra Thị trường Chứng khoán:
Ngữ vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 629
■’ v
vạ: vạ huyền chỉ (treo chén: linh mục không dược hành lễ):
suspension; vạ tuyệt thông: excommunication
vai trò: vai trò bên lề, không đáng kể: marginal role; marginally: bên
lề, không đáng kể; vai trò thiết yếu: crucial role
ván đã dóng thuyền, chuyện đã dĩ lữ rồi: the die is cast = the
decision or course of action has been, determined and cannot be
changed. Ex: Now that she has moved to live with her boyfriend; the
die is cast: Cô ta đã dọn ra sống chung với người yêu rồi. Thế là đì
đứt! (Hết còn hi vọng gì)
vàng da: skin yellowing
vãng sinh Tịnh Độ: translation to Pure Land
vấn đề: vấn dề gây chia rẽ: dividing issue; vấn đề nan giải: dilemma;
thay dổi chiều hướng của các vấn dề xã hội: to alter the course of
social problems; cách làm việc lôi thôi, tắc trách, cách thức làm việc
dáng dặt vấn dề: questionable practices; những vấn dề từ lâu gây
nhức nhối; long-festering problems
630 Dương Ngọc Dũng
tiền liệt tuyến: prostatitis; viêm ruột: enteritis; viêm xoang: sinusitis; viêm
xoang mãn tính: chronic sinusitis
viển đạn đang bay: speeding bullet
ràỉ/ỉ cửu: perennial
Võ Miếu Minh Chính Đường: Wumiao Mingzheng Tang (Hán ngữ
phiên âm)
vong thân, phóng thể, tha hoá: alienation
vòng lãn quẩn : a vicious circle
vòng tròn thuyên thích luận: hermeneutical circle
vở diễn, sô biểu diễn dở ẹc: turkey = bomb = bad production.
Ex: That show was a real turkey = That show really bombed = So
biểu diễn dở ẹt.
với tư cách là, như là : qua (La Tinh)
vô chính phủ: anarchical
Vô Cực Hoàng Mẩu Đại Thiên Tôn: Wuji Huangmu Da Tianzun
(Hán ngữ phiền âm)
vô danh: anonymous
Vô Giáo Hội: Mukyokai
vô hình: invisible; sản phẩm vô hình: invisible products (tức dịch vụ:
services; trái với sản phẩm hữu hình: visible products, tức hàng hóa);
sản phẩm nhập khẩu võ hình: invisible imports (các dịch vụ mua từ
nước ngoài); sản phẩm xuất khẩu vô hình: invisible exports (các dịch
vụ bán ra nước ngoài); tài sản vô hình: intangible asset (tức tên tuổi,
thanh danh của công ty: a company’s reputation or good will)
vô ơn, lạnh nhạt: graceless "’
vô số: vô số các chi tiết: myriad of details; vổ số các nguồn tư liệu: a
plethora of sources; vô số nhân vật: gala,xies of characters
vô thường, phù du, chóng qua: evanescence
vốn liếng chính trị: political capital
NgiT vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 633
Vn Lan Hội (lề Vu Lan)'. Yu-lan hui (Hán ngữ phiên âm)
vụ kiện tụng: lawsuit
vụ mùa: crops; vụ mùa bội thu: bumper crops
vụ nổ (một phát hiện động trời): blast
vụ phê phán (các phương tiện truyền thông) mới nhất: the latest
round
vũ trụ luận: cosmology
Vương Dật: Wang ĩ (Hán ngữ phiên âm)
Vương Duy: Wang Wei (Hán ngữ phiên âm)
Vương Dương Minh: Wang Yang-Ming (Hán ngữ phiên âm)
vượt hơn, hơn hẳn: to beat something = to surpass, to outshine.
Ex: Your new house does beat that other one = Căn nhà mới của anh
đẹp hơn hẳn căn nhà kia.
vượt đèn đỏ: to rún a light = to go through a red light
vứt bỏ : to jettison
sang giai cấp cao hơn): social mobility; những vấn đề chính trị trong
phúc lợi xã hội: politics of social welfare; xã hội hóa ngược chiều:
reverse socialization; xã hội khai phóng, dân chủ: open society; xã
hội phân chia đẳng cấp (theo kiểu Ấn Độ): caste society
xấc định: xác định chi phí giá thành: cost allocation (cost
assignment); xác định thời điểm [của các di chỉ khảo cổ] bằng phương
pháp đồng vị phóng xạ: radiocarbon measurements; xác định bản
chất một cách dễ dàng: neat characterization
xác nhận, chứng minh ỉà đúng: to bear out
xâm nhập gia cư bất hợp pháp: unlawful entry
xâm phạm: infringement; xâm phạm tài sản nhà nước: appropriation
of state funds
xây dựng lý thuyết: theory construction
xe: xe hơi: set of wheels = car; xe ủi đất: bulldozer; xẹp lốp xe:
blowouts = flat tires; xe cũ tồi tàn, chiếc xe đau ban, thổ tả: clunker =
an old and broken-down car. Ex: One’s nuts to buy that clunker: Co
khùng mới đi mua chiếc xe thổ tả đó!
xem trộm, nhìn lén: voyeuristic
xét xử: những vụ xét xử công khai: public hearings
xét nghiệm: xét nghiệm máu: blood test; xét nghiệm nước tiểu:
urinalysis; xét nghiệm bằng chứng: evidentiary testing
xếp hàng ngạy ngắn: staying in line; xếp thành cột, bảng: to tabulate
xiềng xích của hệ thông (sự trói buộc của hệ thống): systemic chains
xỉn quá mạng., to be plastered = to be totally drunk. Ex: After a
couple of vodka rocks, he got plastered and couldn’t stick around:
Sju vài ly vot ka pha đá, hắn ta xỉn quá nên không thể nán lại được.
xỉnh xẹp lép sau một thời gian nổi đình đám: fizzle out = fail, end
W'eakly, especially after a hopeful beginning. Ex: His enthusiasm for
educational reforms has fizzled out: Ban đầu hấn cũng hăng hái đòi
Ngg vựng biên dịch và phiên dịch Việt-Anh 635
cải cách giáo dục xôm trò lắm, bây giờ thì như bong bóng xì.
xoá bỏ, rút lại không thực hiện; to rescind
xoay sở, điều khiển', to manipulate
xơ: xơ gan’, cirrhosis of the liver; xơ vữa đụng mạch: atheroschlerosis
xôn xao, chấn động: sensation; hoopla (commotion). Ex: Why is
there so much hoopla about his visit? Who is he, anyway?: Làm gì
hắn đến thăm mà xôn xao dữ vậy? Hắn là ông thánh gì kia chứ?
- ' , 'ỉ ,. ;
xua đuôi: to ward off; xua tà trục quái: to ward off evils
... A,” _______________ i
xuât săc, nôi bật: prominent
xưa nay bị lãng quên: heretofore neglected; xưa nay vẩn được tôn
trọng: long-respected
Xỉỉng tội: confession
xử lý bảo quản tang vật: evidence handling and storage; xử lý một
vấn đề: to tackle a problem
y tế: public health; củi cách chăm sóc y tế: health-care reform
ý chí tự do: free will
ý Chúa (Thượng Đế): the will of God
ý thức giai cấp: class consciousness
J’t'/Z cầu, kêu gọi: to call for
yêu đương: lovemaking (trong danh từ nhân học, dùng để chỉ toàn bộ
tiến trình từ lúc theo đuổi, tán tỉnh cho đến lúc kết hôn)
yếu tố hoang dã, say sứa, buông thả, đề cao cảm tính, trực giác: the
Dionysian (trong nghệ thuật Hi Lạp, đốì lập với the Apollonian = yếu
tố quân bình, tự kềm chế, trong sáng, lý tính)
GIẢNG TRÌNH BIÊN DỊCH VÀ PHIÊN DỊCH TIẾNG ANH
Dương Ngọc Dũng
Sửa bản in
TRẦN VĂN THẮNG
shopngoaingu .com
In 1000 cuô'n khổ 14,5 X 20,5 cm. Sô' đăng ký KHXB: 40-
2006/CXB/46 - 220/ĐHQGTPHCM. Quyết định xuất bản
số: 181/QĐ-ĐHQGTPHCM/TB cấp ngày 30/10/2007 của NXB
ĐHQGTPHCM. In tại Công ty in Hưng Phú. In xong và nộp
lưu chiểu tháng 11/2007.