Professional Documents
Culture Documents
Qtcl Của Vân
Qtcl Của Vân
đạt được các mục tiêu dài hạn, chiến thuật gồm những kỹ thuật được sử dụng để đạt
kết quả ngay trong ngắn hạn
SWOT: (ĐIỂM MẠNH - ĐIỂM YẾU - CƠ HỘI - NGUY CƠ) [249]
Ma trận SWOT là một công cụ kết hợp quan trọng giúp cho nhà quản trị phát triển mấy loại
chiến lược và được thông qua mấy bước → 4-8 (4 NHÓM CHIẾN LƯỢC SO, WO, ST,
WT và thông qua 8 bước)
Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước (C5)--> 8 bước
Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:(C5)--> Sự kết hợp các
yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
Mục đích của việc lập ma trận SWOT là: (C5)--> Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa
chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
Trong những kỹ thuật phân tích chiến lược, kỹ thuật nào là quan trọng nhất? →
Phân tích ma trận SWOT
Phân tích ma trận SWOT có mấy nội dung ? →4
Một ma trận SWOT có mấy ô?-->9/4 [251]
Mục đích của ma trận SWOT là:-->Đề ra các chiến lược khả thi; Chọn ra một vài chiến
lược tốt nhất để thực hiện
Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?-->Ma trận SWOT
Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?--> Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh,
điểm yếu
Việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước → 8 bước
Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là → Kết hợp điểm yếu bên trong với cơ
hội bên ngoài để hình thành chiến lược WO
Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt
mạnh(STRENGTH) để tận dụng mọi cơ hội (OPPORTUNITY) thuận lợi cho việc phát
triển kinh doanh với hiệu quả cao là? → Phương pháp chiến lược kết hợp S/O
Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp hữu hiệu để
phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém (WEAK), hạn chế và né tránh các nguy cơ
(THREAT) trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là? → Phương pháp
chiến lược kết hợp W/T
Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp thích hợp để
phát huy các mặt mạnh (STRENGTH), hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ (THREAT), mới
mang lại lợi thế cho hoạt động chiến lược là? → Phương pháp chiến lược kết hợp S/T
Từ viết tắt SWOT là viết tắt của → Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội và Đe dọa
Từ ma trận SWOT, các chiến lược giá có thể đưa ra chiến lược nào sau đây? → WT
Chiến lược _______ là chiến lược tận dụng thế mạnh để khai thác cơ hội từ môi trường kinh
doanh bên ngoài. → SO
Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp
của cặp các nhóm yếu tố nào?--> Phối hợp S-O
TOWS: Sự chuyển vị trí hàng thành cột và ngược lại của ma trận SWOT [254]
SPACE: (STRATEGIC POSITION ACTION EVALUATION MATRIX - Ma trận
vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động) [265] 6 BƯỚC
Thận trọng (Bảo toàn):
+ Thâm nhập thị trường
+ Mở rộng thị trường
+ Phát triển sản phẩm
+ Đa dạng hóa có liên quan
Tấn công
+ Tích hợp về phía trước, phía sau và tích hợp ngang
+ Thâm nhập thị trường
+ Mở rộng thị trường
+ Phát triển sản phẩm
+ Đa dạng hóa (có và không liên quan)
Phòng thủ
+ Cắt giảm chi tiêu
+ Thu hẹp quy mô
+ Thanh lý một số tài sản
Cạnh tranh
+ Tích hợp phía trước, sau ngang
+ Thâm nhập thị trường
+ Phát triển sản phẩm
+ Mở rộng thị trường
Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:--> Space
Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một chiều là tiềm
lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu thức đánh giá môi
trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của ngành (IS) là? → Ma
trận SPACE
Chiến lược nào dưới đây là chiến lược thích hợp của ô chiến lược tấn công trong ma trận
SPACE → Phát triển thị trường
Các ma trận SPACE và GS (Grand Strategy) được sử dụng ở giai đoạn nào của mô hình phân
tích và lựa chọn chiến lược? → Giai đoạn kết hợp
Số liệu của công ty XYZ: Sức mạnh tài chính (Financial Strength - FS): +3 ; Sự ổn định của
môi trường (Environment Stability -ES): -2 ; Sức mạnh của ngành (Industrial Strength - IS):
+5; Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage - CA): -3. Định vị công ty trên ma trận vị trí
chiến lược đánh giá hoạt động (Strategy Position and Action Evaluation – SPACE) →Tấn
công (Aggressive) FS+ ES; CA+IS
....... không phải là chiến lược thích hợp của ô chiến lược phòng thủ trong ma trận SPACE.-->
Hội nhập về phía sau
Các trục của ma trận ______ đại diện cho 2 yếu tố bên trong tổ chức (Sức mạnh tài chính: FS
– Financial Strength, Lợi thế cạnh tranh: CA – Competitive Advantage) và 2 yếu tố bên ngoài
tổ chức (Sự ổn định của môi trường: ES – Environment Stability và Sức mạnh của ngành IS –
Industrial Strength). → SPACE
BCG
(Boston Consulting Group) [271] : 3 BƯỚC . Xác định những yêu cầu
về vốn đầu tư (dòng tiền) và những nơi có thể tạo ra nguồn vốn đầu tư
ở những đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) khác nhau.
Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:-->Thị phần
tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:-->Thị
phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do
thực hiện:-->Chiến lược sáp nhập
Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có thị
phần thấp thì được gọi là:-->Dấu hỏi ( Question Marks)
Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:-->Con chó
Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng → Cao – Thấp
........ có thể là những chiến lược hấp dẫn đối với những bò sữa mạnh trong ma trận BCG→
Phát triển sp/ đa dạng hóa tập trung
Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện → Mức tăng trưởng của thị
trường - Thị phần
Ma trận BCG (Boston Consulting Group) được trình bày trên: → ma trận gồm 4 ô được tạo
thành bởi mức độ tăng trưởng của ngành kinh doanh và thị phần so sánh của
doanh nghiệp.
Đặc điểm của ô bò sinh lợi (Cash cow) của ma trận BCG là: → Có ưu thế về thị phần
những ngành có mức tăng trưởng thấp
Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các …. → Stars
QSPM[262]: 6 BƯỚC:
Có bao nhiêu bước để phát triển một ma trận QSPM( ma trận hoạch định chiến lược định
lượng): →6
Bước “Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược (AS)” là bước thứ mấy trong ma trận
QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng): → 4
Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các chiến
lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của: (C5)--> Ma trận
QSPM
Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là: (C5)--> Ma trận SWOT, ma trận
chiến lược chính, ma trận QSPM
Công cụ để lựa chọn chiến lược là: → Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM
Câu nào dưới đây trình bày không đúng về ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng
(ma trận QSPM)?-->Ma trận QSPM nên bao gồm tối thiểu 10 yếu tố chủ yếu bên ngoài
và 10 yếu tố chủ yếu bên trong
Ở hàng trên cùng trong QSPM, các CL dùng để đối sách để rút ra từ ma trận nào?-->SWOT
[258]TRẢ LỜI: Hàng trên cùng ma trận QSPM BAO GỒM chiến lược có khả năng lựa
chọn được rút từ ma trận SWOT, Bên trái là lấy EFE và IFE (yếu tố bên trong và bên
ngoài
MA TRẬN EFE - MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI [154]
( 10 - 20 YẾU TỐ CƠ HỘI VÀ NGUY CƠ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀNH BẠI CỦA
DN)
Theo Fred R.David thì ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài) được thiết lập
qua mấy bước: → 5
Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4,0; trung bình là 2.5 và thấp
nhất là 1,0 được dung cho ma trận:--> Ma trận EFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên
ngoài)
Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì? (C5)--> Chiến lược mà
công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe doạ bên ngoài.
Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là: (C5)--> Ma trận EFE, ma trận
hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
EFE là ma trận đánh giá:--> Các yếu tố bên ngoài
Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:-->Lập danh mục từ 5 đến
10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm
những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công
ty.
Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?--> 1
Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 2.5
được xếp vào loại? → Trung bình
Công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu vào từ công
cụ nào:--> IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh; Ma trận SWOT, ma trận chiến
lược chính
Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua ………… bước: → 5
Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược → Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh
tranh
Ma trận EFE bao gồm mấy bước? → 5
Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt được là bao
nhiêu? → 3
Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe dọa thì tổng điểm quan trọng cao nhất mà một
công ty có thể có là…., trung bình là…. và thấp nhất là…. → 4 - 2,5- 1
Thông tin thu thập được từ ma trận IFE, EFE, CPM là thông tin đầu vào cơ bản cho các ma
trận ở giai đoạn kết hợp và giai đoạn quyết định. →Đúng
Chiến lược( Strategy) và chiến thuật (tactic) có mối quan hệ gì→ Chiến lược tác
động tổng thể nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn, chiến thuật gồm những kỹ thuật
được sử dụng để đạt kết quả ngay trong ngắn hạn
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Hoạch định là gì?--> Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.; Là
việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi tiết
để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu.
Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược: → Hoạch đinh->Tổ
chức->Điều khiển->Kiểm tra
Xây dựng các phương án để chọn lựa” là bước thứ mấy trong Hoạch định chiến lượcBước 4
Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: (C2)--> 9 bước
Các giai đoạn của quá trình quản lý chiến lược? → Hoạch định, thực thi, kiểm tra
Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:-->5
Quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:-->9 bước.
Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:--> Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến
lược; Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn; Công cụ để lựa chọn chiến
lược
Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:--> Hoạch định, tổ chức, điều khiển,
kiểm tra
Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:-->
Hoạch định
Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển của quản
trị chiến lược:--> Hoạch định dài hạn; Quản trị chiến lược
Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:--> Có nhiều rủi ro về vấn đề
chính trị; Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:-->Hoạch định, tổ chức, điều
khiển, kiểm tra..
Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?--> Khảo sát thị
trường để xác định cơ hội kinh doanh; Xác định hệ thống mục tiêu; Xác định các tiền đề
để hoạch định
Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:--> Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh
doanh; Xác định hệ thống mục tiêu; Xác định các tiền đề để hoạch định
Quá trình quản trị chiến lược bao gồm → Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ
chức; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện
chiến lược.
Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định chiến lược?
→ Bước 4
Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là → Xác đinh các phương án tối ưu
Nội dung nào sau đây không đúng về điều chỉnh chiến lược? → Việc điều chỉnh chiến lược
kinh doanh phải được tiến hành theo các nguyên tắc, phương pháp và sử dụng các
phương tiện, công cụ cần thiết trong hoạch định chiến lược kinh doanh.
Nội dung nào sau đây không phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược? → Trong
trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế hoạch
triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược
Trách nhiệm xã hội là một vấn đề cần cân nhắc đối với các nhà hoạch định chiến lược của
công ty kể từ khi → Tuyên bố sứ mệnh phải thể hiện cách công ty dự định đóng góp cho
các xã hội duy trì nó
Công việc thiết lập tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu dài hạn thuộc bước nào
trong quy trình quản trị chiến lược? → Hoạch định chiến lược
Công việc phân tích môi trường bên trong để xác định các điểm mạnh và điểm yếu thuộc
bước nào trong quy trình quản trị chiến lược? → Hoạch định chiến lược
Trống_________ là hoạt động liên quan đến tất cả hoạt động quản lý nhằm đảm bảo cho kết
quả thực tế phù hợp, nhất quán với kết quả được hoạch định. → Kiểm soát
Fred R. David
Theo Fred R. David Những chức năng nào sau đây không thuộc 9 chức năng của Marketing?
→ Phân tích nguy cơ
Theo Fred R. David Những chức năng nào sau đây không thuộc 9 chức năng của Marketing?
→ Phân tích môi trường đầu tư
SỨ MỆNH
Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức nào được mô tả bởi → sứ mệnh
Mục đích cơ bản của tuyên bố sứ mệnh của tổ chức là → xác định mục đích của tổ chức
trong xã hội
Trong số các điều sau đây, điều nào KHÔNG được coi là một trong các thành phần của tuyên
bố sứ mệnh? → XYZ sẽ chỉ thuê những cá nhân có đủ trình độ học vấn để mang lại lợi
ích cho khách hàng của chúng tôi
Sứ mệnh của một công ty → là một tuyên bố về hoạt động kinh doanh của một công ty
mà nó dự định cạnh tranh và những khách hàng mà nó dự định phục vụ.
Tầm nhìn và tuyên bố sứ mệnh thường có thể được tìm thấy → trong các báo cáo hàng
năm.
Để nâng cao sức mạnh kinh tế của xã hội và hoạt động như một công dân doanh nghiệp tốt
trên cơ sở địa phương, tiểu bang và quốc gia ở tất cả các quốc gia mà chúng tôi kinh doanh”.
Đây là một tuyên bố sứ mệnh bao gồm: → Quan tâm đến Hình ảnh Công cộng
Công cụ tìm kiếm hoàn hảo sẽ hiểu chính xác ý bạn và trả lại chính xác những gì bạn muốn”,
tuyên bố này được bao gồm trong tuyên bố sứ mệnh của một công ty trực tuyến và chỉ ra
thành phần nào sau đây? → Quan tâm đến hình ảnh của công chúng
Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức nào được mô tả bởi → sứ mệnh
TẦM NHÌN
Tầm nhìn (vision)-->. Được xác định bằng câu: “Chúng ta mong muốn trở thành công ty
nào?”
Quản trị chiến lược giúp mọi thành viên hiểu rõ ______ của doanh nghiệp, từ đó giúp họ chủ
động tham gia vào quá trình quản trị chiến lược, giúp thống nhất hành động, tập trung sức
mạnh của tổ chức để thực hiện mục tiêu chung. → Tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu
Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là: (C1)--> một hình ảnh; hình tượng độc đáo; lý
tưởng trong tương lai
Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn (C1)--> Sứ mạng
Tầm nhìn của tổ chức? → Hình ảnh, bức tranh sinh đông về điều có thể xảy ra cho tổ
chức trong tương ̣lai.
Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức thành những
mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho các tổ chức đạt
hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là? → Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)
Mục tiêu của __________ của tổ chức là nắm bắt trái tim và tâm trí của nhân viên,
thử thách họ và khơi gợi cảm xúc và ước mơ của họ. → tầm nhìn
Câu hỏi cơ bản nào sau đây nên trả lời một tuyên bố về tầm nhìn? → Chúng ta muốn trở
thành gì?
Một trạng thái tương lai khả thi và mong muốn của một tổ chức” được gọi là: → Tầm nhìn
Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:-->Chiến lược thâm nhập thị
trường
Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào? → Chiến lược tăng trưởng
tập trung
Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:--> Thâm nhập thị trường
Chiến lược thâm nhập thị trường có thể là một chiến lược đặc biệt hiệu quả khi công ty đạt
được những điều kiện dưới đây, ngoại trừ ......-->Thị phần của các đối thủ chính đang tăng
Năm 2013, Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel đã mở rộng thị trường sang Đông Timor.
Chỉ sau 1 năm từ khi Viettel chính thức cung cấp dịch vụ thông tin di động, Công ty Telemor
của Viettel tại Đông Timor đã vươn lên trở thành nhà mạng đứng đầu Đông Timor. → Phát
triển thị trường
Chiến lược phát triển thị trường là→ Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những
thị trường mới với những sản phẩm hiện có
Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt:--> Địa lý; Khách hàng
Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản gì→
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm /( dịch vụ); Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm”thuộc: (C3)--> Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược phát triển sản phẩm gồm: (C3)--> Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện
đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản phẩm mới.
Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:-->Hợp tác chặt chẽ
giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào?-->Chiến lược phát triển sản
phẩm
Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân
phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến
lược hữu hiệu có thể áp dụng là:-->Chiến lược phối hợp ST
Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu
tố:--> Sản xuất cho ai?; Sản xuất như thế nào?
Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:--> Phát triển sản phẩm mới kết hợp công
nghệ cũ đánh vào thị trường mới
Chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm → Kéo dãn dòng sản phẩm
Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng đời của sản
phẩm → Giai đoạn 3 và 4, Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
Nó hướng vào việc phát triển sản phẩm mới trước khi các đối thủ cạnh tranh cải thiện chất
lượng sản phẩm hoặc cải tiến quy trình sản xuất để giảm chi phí. → Nghiên cứu và phát
triển
Công ty Biti’s sx các loại giày dép đủ kích cỡ, kiểu dáng.... dành cho phái nam, phái nữ và cả
trẻ em nữa. Đó là công ty thực hiện chiến lược: → Phát triển sản phẩm
Để cho nhóm phát triển sản phẩm này có thể thực hiện chức năng một cách có hiệu quả và
đạt được các mục tiêu của nó thì nhóm này cần có nhà quản trị phải đi đầu trong việc học hỏi
từ những kinh nghiệm của họ trong việc phát triển sản phẩm. → Đúng
Mcdonald's thêm sandwich táo , nho…→Phát triển sản phẩm
Samsung sản xuất màn hình LCD, điện thoại thông minh, TV, các linh kiện điện tử, … Họ
thực hiện chiến lược nào dưới đây: →đa dạng hóa không có liên quan (unrelated
diversification)
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm→Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có điểm giống nhau: →
Làm phong phú và đa dạng dòng sản phẩm của DN trên thương trường
Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào? → Chiến lược đa dạng
hóa đồng tâm, Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang, Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang. → Cơ cấu ma trận
DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các phương
tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược→ Đa dạng hóa theo chiều
ngang
Liên doanh thuộc nhóm chiến lược→Hướng ngoại, bổ sung năng lực cho nhau, đạt
hiệu quả cao hơn
Căn cứ vào cấu thành tổ chức, chiến lược tăng trưởng qua liên doanh và liên kết kinh tế có
thề có kiểu liên kết ? → Liên kết có hình thể và liên kiết quy mô sản xuất
Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi→ Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp
quy mô
Chiến lược nào sau đây là giải pháp lùi bước để tổ chức lại ? → Chiến lược cắt giảm chi phí