Professional Documents
Culture Documents
Thi-MKTQT-Copy
Thi-MKTQT-Copy
(trang 116)
a.7
b.6
c.5
d.4
Câu hỏi 2: Khi một công ty quan tâm đến vấn đề tiết kiệm chi phí sản xuất
và muốn sản phẩm dễ luân chuyển giữa các thị trường thì họ sẽ chọn chiến
lược:
a.Bán cùng loại sản phẩm giống nhau tại nhiều thị trường
Câu hỏi 3: Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm
mới được gọi là
https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-khi-2-cong-ty-cung-bat-tay-hop-tac-
de-san-xuat-cac-san-pham-moi-duoc-goi-la-68567.html
a. Liên kết đầu tư
b. Sát nhập
Câu hỏi 5: Công ty Pepsi đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng, siêu thị
để tiêu thụ sản phẩm, sau đó các nơi này sẽ bán sản phẩm của mình cho
người tiêu dùng. Công ty Pepsi đang tổ chức hệ thống phân phối:
a. Hai cấp
b. Ba cấp
c. Trực tiếp
d. Gián tiếp
Câu hỏi 6 …….là yếu tố duy nhất trong marketing mix mang lai doanh thu
còn các yếu tố khác thì không
https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-gia-ca-la-yeu-to-duy-nhat-trong-he-
thong-marketing-mix-tao-ra-doanh-thu-con-cac-yeu-to-khac-the-hien-
61761.html
a. Phân phối
b. Sản phẩm
c. Giá
d. Chiêu thị
Câu 7: Hình thức bán cho người tiêu dùng thông qua email, điện thoại hoặc
đến tận nơi khách hàng được gọi là:
a. Bán hàng trực tiếp
c. Bán lẻ
d. Bán sỉ
Câu hỏi 8: Thảo luận nhóm và phỏng vấn cá nhân là cách thức thường
dùng trong:
a. Nghiên cứu hành vi đối thủ cạnh tranh
b. Nghiên cứu định tính
c. Nghiên cứu định lượng
d. Nghiên cứu hành vi khách hàng
Câu hỏi 9: Nghiên cứu thị trường nước ngoài có thể hỗ trợ cho các hoạt
động Marketing nào của doanh nghiệp trong nước:
Câu hỏi 11: Sản phẩm có khả năng thay đổi cho phù hợp với các đặc điểm
riêng biệt của các quốc gia được gọi là:
a. Sản phẩm xuất khẩu
b. Sản phẩm đa quốc gia (Sách/17)
c. Sản phẩm quốc tế (Sách/15)
d. Sản phẩm nhượng quyền
Câu hỏi 12: Sai lầm mà công ty hay mắc phải trong định giá tại thị trường
quốc tế bao gồm các ý sau, ngoại trừ:
a. Chỉ định giá dựa vào chi phí sản xuất
b. Cân nhắc đến thu nhập bình quân đầu người
c. Không so sánh giá của đối thủ cạnh tranh
d. Không chú ý đến các chỉ số kinh tế tại thị trường
Câu 13:Việc doanh nghiệp lấy một nhãn hiệu sản phẩm tài trợ cho game
show trên truyền hình ở nước ngoài có tác dụng gì?
Câu hỏi 14
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm quốc tế:
a. Mang lại lợi thế cạnh tranh hơn do giá thành sản phẩm thấp
b. Mang tính rủi ro cao hơn do sự khác biệt giữa các thị trường
c. Mang lại nhiều lợi ích và giá trị cho khách hàng hơn
d. Mang lại gánh năng về mặt chi phí sản xuất hơn
Câu hỏi 15 Hệ thống siêu thị Costco nổi tiếng có mặt ở nhiều quốc gia như
Úc, Canada, Nhật, Hàn Quốc nhựng vẫn chưa có mặt ở Việt Nam, đây
được gọi là:
Câu 16: Việc định giá bán một sản phẩm tại thị trường quốc tế ……so với thị
trường nội địa vì có nhiều khách hàng hơn và thị trường cũng rộng lớn hơn
a. Dễ dàng hơn
b. Ngang bằng nhau
c. Khó khăn hơn (Sách 63)
d. Ít khác biệt
Câu 17: Khi một doanh nghiệp có sản phẩm khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
và những khác biệt này được khách hàng đánh giá cao thì doanh nghiệp nên
định giá theo chiến lược:
a. Giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh
b. Giá ngang bằng so với đối thủ cạnh tranh
c. Giá phân biệt so với đối thủ cạnh tranh
d. Giá cao hơn so với đối thủ cạnh tranh (Sách 67)
Câu 18: Rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh doanh mà công ty có thể
gặp là:
a. Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm không cao
b. Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản
c. Nguy cơ lộ bí mật công nghệ
d. Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố pháp luật
Câu 19: Công ty áp dụng chiến lược hớt váng với mục đích gì sau đây, ngoại
trừ:
a. Cân bằng nhu cầu và khả năng cung ứng (Sách 70)
b. Khẳng định chất lượng sản phẩm
c. Tối đa hóa lợi nhuận
d. Bảo vệ thị phần
Câu hỏi 20 Hình thức thâm nhập nào không được xem là hình thức thâm
nhập thị trường thế giới từ sản xuất nước ngoài?
a. Liên doanh
b. Nhượng quyền thương mại
c. Nhà máy liên doanh
d. Xuất khẩu
Câu hỏi 21 Hình thức thâm nhập nào sau đây không được xem là hình thức
thâm nhập thị trường thế giới từ sản xuất nước ngoài?
http://quantri.vn/dict/details/8378-cac-chien-luoc-tham-nhap-thi-truong-the-gioi-tu-san-xuat-o-
nuoc-ngoai
Nguồn câu 20 +21
a. Xuất khẩu gián tiếp
b. Nhượng quyền thương mai
c. Liên doanh
d. Sản xuất theo hợp đồng
Câu 22:Marketing trực tiếp là:
a. Quản lý khách hàng cá nhân
b. Tư vấn trực tiếp khi khách tới mua hàng
c.Tương tác trực tiếp với khách hàng trên cơ sở 1 đối 1
d.Tư vấn và chăm sóc khách hàng
Câu hỏi 23 Dầu olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một ví dụ của:
a.Xuất khẩu Mỹ
Câu hỏi 24
Các hoạt động marketing tại thị trường quốc tế thường…..so với các hoạt động
marketing nội địa
Câu 25: Cấu trúc phân phối theo định hướng nhập khẩu thường phổ biến ở các
quốc gia…..
c. Đã phát triển
Câu hỏi 26
Trong marketing quốc tế và marketing nội địa, các thành phần hỗn hợp
marketing sẽ tương đối giống nhau nhưng …………………. thì lại khác nhau.
Câu hỏi 27
Khi tiến hành Marketing quốc tế, mọi hoạt động từ sản xuất đến bán hàng của
công ty đều căn cứ vào:
b. Nhu cầu hợp tác giữa công ty trong nước và công ty nước ngoài
Câu 28: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực
tiếp: https://hoc247.net/cau-hoi-nhiem-vu-nao-duoi-day-khong-phai-la-nhiem-
vu-cua-nguoi-ban-hang-truc-tiep-qid99196.html
Câu hỏi 29 Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách
dưới đây?
a. Sử dụng tài liệu của công ty
b. Quan sát
c. Tìm kiếm các nguồn của chính phủ
d. Tìm kiếm trên internet
https://hoc247.net/cau-hoi-du-lieu-so-cap-co-the-thu-thap-duoc-bang-cach-nao-
trong-cac-cach-duoi-day-qid98879.html
Câu hỏi 30 Sự yếu kém trong quản lý kinh tế thường được thể hiện ở:
a. Tỷ lệ lạm phát
b. Tỷ lệ thất nghiệp
c. Tỷ số hối đoái
d. Lãi suất cho vay
Câu 31: Việc sử dụng những kích thích vật chất trong ngắn hạn để khuyến
khích việc mua/bán một sản phẩm hay dịch vụ được gọi là
a. Khuyến mãi
b. Quảng cáo qua mạng xã hội
c. Quan hệ công chúng
d. Bán hàng cá nhân
Câu hỏi 32 Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài
thông qua ________.
a. Liên doanh
c. Xuất khẩu
a. Không gian
Câu 34: Nhà phân phối bản địa bao gồm các đối tượng sau, ngoại trừ:
Câu hỏi 35 Các số liệu nào dưới đây không thuộc yếu tố môi trường kinh tế
a. GDP và GNP
Câu hỏi 36 Có thể thu thập dữ liêu thứ cấp từ các nguồn:
Câu 37: Nguyên nhân nào làm cho các công ty ngày càng quan tâm hơn
đến việc tìm hiểu nhu cầu của khách hàng quốc tế và tìm cách để thỏa mãn
những nhu cầu này?
Câu hỏi 38 Chi phí trong chiến lược kênh phân phối bao gồm yếu tố, ngoại
trừ:
Câu hỏi 39
Yếu tố môi trường …………….là yếu tố chủ chốt nhất làm thay đổi trình
độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa của một quốc gia.
a. Kinh tế
b. Công nghệ
c. Chính trị
d. Văn hóa
Câu 40:
Khi công ty điều chỉnh sản phẩm và thông điệp xúc tiến cho phù hợp với
các đặc điểm về văn hóa, ngôn ngữ - pháp luật và đặc tính của từng thị
trường nước ngoài nghĩa là công ty đang tiến hành hoạt động:
(đa quốc gia là mở rộng của quốc tế - theo khu vực)
a.
Marketing đa quốc gia
b.
Marketing nội địa
c.
Marketing xuất khẩu
d.
Marketing toàn cầu