Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu pv vòng 2 EPS
Tài liệu pv vòng 2 EPS
Tài liệu pv vòng 2 EPS
PHẦN 1
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA PHẦN THI PHỎNG VẤN
1. Mục tiêu:
Đánh giá khả năng giao tiếp bằng tiếng Hàn thay vì đánh giá kinh nghiệm làm việc.
Thông qua các cuộc hội thoại thực tế để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người lao
động.
2. Nội dung đánh giá.
Ngành Hạng mục đánh giá Nội dung đánh giá
nghề
Tất cả các Giới thiệu bản thân Giới thiệu Tên, Tuổi, Địa chỉ, Điểm mạnh,
Ngành Kinh nghiệm, Kế hoạch sau khi xin việc...
nghề
- Hội thoại cơ bản - Hội thoại cơ bản: Ngày, Giờ, Thời tiết, Sở
- Yêu cầu, Chỉ thị hành động thích...
- Các câu mệnh lệnh, Chỉ thị hành động
bằng tiếng Hàn.
Chọn tên Công cụ đúng với bức - Nói tên Đồ vật, Công cụ theo từng ngành
tranh nghề.
- Nghe và Tìm Đồ vật tương ứng.
Đánh giá năng lực làm việc cơ bản Đánh giá năng lực làm việc dựa trên 5 kĩ
năng: kĩ năng giao tiếp, kĩ năng hiểu Công
ty, kĩ năng tính toán, kĩ năng giải quyết vấn
đề, khả năng kĩ thuật.
Nói tiếng Hàn Đánh giá các kĩ năng giao tiếp về Từ vựng,
Ngữ pháp, Phát âm.
Lưu ý:
1. Chỉ có duy nhất 1 lần để trả lời câu hỏi cho mỗi yêu cầu.
2. Cuộc phỏng vấn sẽ được quay lại và gửi cho nhà tuyển dụng Hàn Quốc.
3. Mỗi câu trả lời sẽ đánh giá khả năng tiếng Hàn của ứng viên.
PHẦN 2
NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN KHI THAM GIA PHỎNG VẤN
* Chào hỏi ban đầu: Khi được gọi tên vào phòng phỏng vấn, ứng viên sẽ vào
phòng và chào cán bộ chấm thi theo đúng văn hóa chào hỏi của người Hàn Quốc.
Đi nhẹ nhàng, nhấc cao chân, không lê giày, dép phát ra tiếng động, đi lại không
cho tay vào túi quần, túi áo.
* Tư thế ngồi: Ngồi thẳng lưng, nghiêm túc, không vắt chéo chân, không rung
đùi. Tay để trên đùi hoặc đan tay vào nhau để trên bàn. Đầu ngẩng cao, mắt nhìn
trực diện cán bộ phỏng vấn (có thể nhìn vào sống mũi của người phỏng vấn để
giảm sự căng thẳng cho bản thân ứng viên)
* Kết thúc Phỏng vấn: Cảm ơn và cúi chào cán bộ phỏng vấn rồi lui ra ngoài
phòng phỏng vấn.
2.2. Kĩ năng:
- Nhanh nhẹn, tự tin, khéo léo, trả lời rõ ràng, mạch lạc, ngắt nghỉ đúng chỗ,
không quá dài dòng, lan man, giữ vững tinh thần phong độ trong cả buổi
phỏng vấn.
- Tập trung vào các câu hỏi từ phía người phỏng vấn. Những câu hỏi cơ bản
phải trả lời bằng tiếng Hàn.
- Nghe một lần câu hỏi mà chưa nghe rõ ứng viên cần giữ bình tĩnh nói tiếng
Hàn nhờ người phỏng vấn nói lại bằng tiếng Hàn.
Nói lại bằng câu: 죄송하지만 다시 한번 말씀해 주시겠습니까?
- Không nên trả lời các câu hỏi dạng quá giản lược. Nên trả lời câu đầy đủ:
Ví dụ:
+ 면접관: 한국에서 일을 하고 싶습니까?
+ 노동자: 네/ 아니요 (X)
+ 노동자: 네, 저는 한국에서 일을 하고 싶습니다. (O)
2.3. Sau phỏng vấn: Ứng viên giữ ổn định tinh thần tự tin để tham gia các phần thi
sau.
PHẦN BA
BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN PHỎNG VẤN
1. Những câu Giao tiếp cơ bản trong quá trình phỏng vấn.
- 안녕하십니까?/ 안녕하세요? (Xin chào)
- 수고하셨습니다. (...đã vất vả rồi)
- 감사합니다. (Xin cảm ơn)
- 죄송하지만 다시 한번 말씀해 주시겠습니까?
죄송하지만 다시 한번 말씀해 주세요. (Làm phiền... nhắc lại cho tôi một
lần nữa được không?)
2. Giới thiệu bản thân (40 giây) - 자기소개
본인 소개와 함께 자신의 장점과 관련 경험, 취업 후 계획을 한국어로
말하시오 (40 초)
(Bài tham khảo 1)
2. 만나서 반갑습니다.
안녕하세요? 만나서 반갑습니다. (Rất vui được gặp bạn. Xin chào. Rất vui/ hân hạnh được
gặp bạn)
안녕하십니까? 만나서 반갑습니다.
3. 나이가 몇 살입니까?
나이가 몇 살이에요? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
제 나이는 ------------- 살입니다. (Tuổi của tôi là ----------.)
저는 ------------- 살입니다. (Tôi ----------- tuổi)
4. 생일이 언제입니까?
생일이 언제예요?
언제 태어났습니까? (Sinh nhật của bạn là khi nào?/ Bạn được sinh ra khi nào?)
제 생일은 ------------- 년 ------------ 월 ------------- 일입니다.
저는------------- 년 ------------ 월 ------------- 일에 태어났습니다.
5. 결혼 했습니까? (Bạn đã kết hôn chưa?)
결혼 했어요? (Bạn đã kết hôn chưa?)
네, 결혼 했습니다. (Vâng, tôi kết hôn rồi)
아니요, 결혼 아직 안 했습니다. (Chưa, tôi chưa kết hôn)
7. 가족은 몇 명입니까? 가족이 어떻게 되세요? (Gia đình bạn có mấy người?)
우리 가족은 ------------ 명입니다. ------------- 있습니다. (Gia đình của tôi có... người)
(Lưu ý: Bổ sung cụ thể gia đình gồm những ai)
9. 키가 몇 센티미터입니까?
키가 몇 센티미터예요?
키가 어떻게 되세요?
(키가 얼마나 돼요)?
신장이 어떻게 되세요? (Bạn cao bao nhiêu?)
12. 오늘은 (내일은, 어제는) 무슨 요일입니까? (Hôm nay (ngày mai, hôm qua) là thứ mấy?)
오늘은 (내일은, 어제는) ----------- 요일입니다. (Hôm nay (ngày mai, hôm qua) là thứ -------)
13. 오늘은 (내일은, 어제는) 며칠입니까? (Hôm nay (ngày mai, hôm qua) là ngày mấy?)
오늘은 (내일은, 어제는) ----------- 월 ----------- 일입니다. (Hôm nay (ngày mai, hôm
qua) là ngày ------------ tháng -------------)
21. 한국에 친척이나 아는 사람이 있습니까? (Ở Hàn Quốc bạn có họ hàng hay người quen biết
không?)
한국에 친구가 있습니까? (Ở Hàn Quốc bạn có bạn bè không?)
아니요, 아무도 없습니다. (Không, tôi không có ai.)
23. 한국에 왜 가고 싶습니까? (Tại sao bạn muốn đến Hàn Quốc ?)
한국 산업 기술을 배우고 (한국인의 일하는 방식을 배우고) 돈을 벌어서 베트남에 돌아갈
때 큰 한국 회사에 취직하고 싶습니다.
Tôi muốn học hỏi kĩ thuật công nghiệp của Hàn Quốc (Tôi muốn học hỏi cách thức làm việc của
người Hàn Quốc) và kiếm tiền rồi đến khi trở về Việt Nam tôi muốn xin việc vào Công ty Hàn Quốc
lớn.)
1. (왼손/ 오른손/ 양손)을 올리세요. (Hãy giơ tay trái/ tay phải/ 2 tay lên)
2. (왼손/ 오른손/ 양손)을 내리세요. (Hãy hạ tay trái/ tay phải/ 2 tay xuống)
3. (위/ 아래/ 왼쪽, 오른쪽, 앞, 뒤)을/ 를 보세요. (Hãy nhìn lên trên/ xuống dưới/ bên trái/
bên phải/ đằng trước/ đằng sau)
5. Đọc tên Dụng cụ/ Công cụ phù hợp với bức tranh (theo từng ngành nghề).
스페너 톱 망치 칼
Cờ lê Cưa Búa Dao
전기드릴 가위 줄자 버니어켈리퍼스
Máy khoan điện Kéo Thước dây Thước cặp
2. 직장동료와 어떻게 지낼 거예요? (Làm thế nào để hòa hợp với đồng nghiệp?)
저는 항상 분위기를 좋게 만들 겁니다.
3. 회사에 일이 많으면 어떻게 할 겁니까? (Nếu công ty nhiều việc bạn sẽ làm thế nào?)
저는 연장할 겁니다.
저는 연장하거나 야근할 겁니다.
제 일은 끝나면 도와 줄 겁니다.
저는 꼭 열심히 하고 노력하고 빨리 하겠습니다. 그리고 다른 사람하고 같이 도와
주고 빠르게 하겠습니다. 야간 연장 근무하겠습니다.
4. 상사가 내 의견에 반대하면 어떻게 할 겁니까? (Bạn sẽ làm gì nếu cấp trên phản đối ý kiến
của bạn?)
5. 다음을 계산해 보세요. (Hãy tính các phép tính sau đây) (+,-, X,:) 더하기 phép cộng; 빼기기
phép trừ; (곱셈) phép nhân; 나누기 (나누셈) phép chia.
6. 일을 하다 실수하면 어떻게 할 겁니까? (Nếu xảy ra lỗi khi đang làm thì bạn sẽ làm như thế
nào?
저는 “죄송합니다. 실수했습니다. 고치겠습니다. 앞으로 주의하겠습니다.”라고 말할
겁니다.
7. 불량품이 많으면 어떻게 할 거예요? (Hàng NG (hàng hỏng) nhiều bạn sẽ làm như thế nào?
저는 바로 상사에게 보고하고 문제를 개선할 수 있는 방법을 찾아야 할 겁니다.
8. 한국에서 사용할 수 있는 기술(자격증) 있습니까? (Bạn có kỹ năng/tay nghề hay bằng cấp
gì có thể sử dụng trong công việc tại Hàn Quốc không?)
저는 ------------------- 대학교를 졸업했습니다. (Tôi đã tốt nghiệp trường đại học ------------)
10. 작업하다가 사고 나면 어떻게 하겠습니까? (Nếu xảy ra tai nạn ở nơi làm việc thì bạn sẽ
làm như thế nào?
큰 소리로 위치하고 옆동료를 부르겠습니다. (Tôi sẽ la lớn gọi đồng nghệp bên cạnh và
la lớn lên vị trí xảy ra tai nạn)
11. 다음을 계산해 보세요. {더하기 (+); 빼기 (-); 곱하기/ 곱셈 (x); 나누기/ 나누셈 (:) }
센티미터 cm
미터 m
킬로미터 km
킬로그램 kg
그램 gam
리터 lit
밀리리터 ml