Tài liệu pv vòng 2 EPS

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

ÔN LUYỆN PHỎNG VẤN VÀ KĨ NĂNG VÒNG 2 EPS

PHẦN 1
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA PHẦN THI PHỎNG VẤN
1. Mục tiêu:
Đánh giá khả năng giao tiếp bằng tiếng Hàn thay vì đánh giá kinh nghiệm làm việc.
Thông qua các cuộc hội thoại thực tế để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người lao
động.
2. Nội dung đánh giá.
Ngành Hạng mục đánh giá Nội dung đánh giá
nghề
Tất cả các Giới thiệu bản thân Giới thiệu Tên, Tuổi, Địa chỉ, Điểm mạnh,
Ngành Kinh nghiệm, Kế hoạch sau khi xin việc...
nghề
- Hội thoại cơ bản - Hội thoại cơ bản: Ngày, Giờ, Thời tiết, Sở
- Yêu cầu, Chỉ thị hành động thích...
- Các câu mệnh lệnh, Chỉ thị hành động
bằng tiếng Hàn.
Chọn tên Công cụ đúng với bức - Nói tên Đồ vật, Công cụ theo từng ngành
tranh nghề.
- Nghe và Tìm Đồ vật tương ứng.
Đánh giá năng lực làm việc cơ bản Đánh giá năng lực làm việc dựa trên 5 kĩ
năng: kĩ năng giao tiếp, kĩ năng hiểu Công
ty, kĩ năng tính toán, kĩ năng giải quyết vấn
đề, khả năng kĩ thuật.
Nói tiếng Hàn Đánh giá các kĩ năng giao tiếp về Từ vựng,
Ngữ pháp, Phát âm.
 Lưu ý:

1. Chỉ có duy nhất 1 lần để trả lời câu hỏi cho mỗi yêu cầu.
2. Cuộc phỏng vấn sẽ được quay lại và gửi cho nhà tuyển dụng Hàn Quốc.
3. Mỗi câu trả lời sẽ đánh giá khả năng tiếng Hàn của ứng viên.

PHẦN 2
NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN KHI THAM GIA PHỎNG VẤN

1. Chuẩn bị trước khi Phỏng vấn:


* Trang phục:
Người Hàn Quốc rất chú trọng đến hình thức bên ngoài, tác phong. Do vậy, các ứng
viên phải thật sự chú ý đến Trang phục sử dụng trong buổi phỏng vấn.
Nên Không nên
- Tóc để gọn gàng, sạch sẽ - Không nhuộm Tóc màu quá sáng
- Giày hoặc dép có quai hậu - Không mặc Áo nhăn, áo xỉn màu, rách,...
- Móng tay cắt tỉa sạch sẽ - Không mặc Quần bò mài, thủng, bạc
- Ăn mặc gọn gàng lịch sự màu,...
- Quần dài tối màu - Không Đi tông, dép lê,...
- Áo sơ mi trắng - Nữ: không mặc váy, không để mặt mộc,
- Nữ: Trang điểm nhẹ không trang điểm quá sặc sỡ
- Nam: phải sơ vin và dùng thắt lưng - Không ăn kẹo, không ăn kẹo cao su,
không hút thuốc

* Giấy tờ cần mang theo: Theo quy định.

2. Trong quá trình Phỏng vấn.


2.1. Tác phong, thái độ.
Để tạo bầu không khí thoải mái, ứng viên phải thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng
đối với người phỏng vấn.
Tác phong nhanh nhẹn, nghiêm chỉnh, không gây ồn ào.
Trả lời một cách tự tin, lưu loát và biểu hiện thái độ vui vẻ.

* Chào hỏi ban đầu: Khi được gọi tên vào phòng phỏng vấn, ứng viên sẽ vào
phòng và chào cán bộ chấm thi theo đúng văn hóa chào hỏi của người Hàn Quốc.
Đi nhẹ nhàng, nhấc cao chân, không lê giày, dép phát ra tiếng động, đi lại không
cho tay vào túi quần, túi áo.

* Tư thế ngồi: Ngồi thẳng lưng, nghiêm túc, không vắt chéo chân, không rung
đùi. Tay để trên đùi hoặc đan tay vào nhau để trên bàn. Đầu ngẩng cao, mắt nhìn
trực diện cán bộ phỏng vấn (có thể nhìn vào sống mũi của người phỏng vấn để
giảm sự căng thẳng cho bản thân ứng viên)

* Kết thúc Phỏng vấn: Cảm ơn và cúi chào cán bộ phỏng vấn rồi lui ra ngoài
phòng phỏng vấn.

2.2. Kĩ năng:
- Nhanh nhẹn, tự tin, khéo léo, trả lời rõ ràng, mạch lạc, ngắt nghỉ đúng chỗ,
không quá dài dòng, lan man, giữ vững tinh thần phong độ trong cả buổi
phỏng vấn.
- Tập trung vào các câu hỏi từ phía người phỏng vấn. Những câu hỏi cơ bản
phải trả lời bằng tiếng Hàn.
- Nghe một lần câu hỏi mà chưa nghe rõ ứng viên cần giữ bình tĩnh nói tiếng
Hàn nhờ người phỏng vấn nói lại bằng tiếng Hàn.
Nói lại bằng câu: 죄송하지만 다시 한번 말씀해 주시겠습니까?
- Không nên trả lời các câu hỏi dạng quá giản lược. Nên trả lời câu đầy đủ:
Ví dụ:
+ 면접관: 한국에서 일을 하고 싶습니까?
+ 노동자: 네/ 아니요 (X)
+ 노동자: 네, 저는 한국에서 일을 하고 싶습니다. (O)

2.3. Sau phỏng vấn: Ứng viên giữ ổn định tinh thần tự tin để tham gia các phần thi
sau.

PHẦN BA
BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN PHỎNG VẤN

1. Những câu Giao tiếp cơ bản trong quá trình phỏng vấn.
- 안녕하십니까?/ 안녕하세요? (Xin chào)
- 수고하셨습니다. (...đã vất vả rồi)
- 감사합니다. (Xin cảm ơn)
- 죄송하지만 다시 한번 말씀해 주시겠습니까?
죄송하지만 다시 한번 말씀해 주세요. (Làm phiền... nhắc lại cho tôi một
lần nữa được không?)
2. Giới thiệu bản thân (40 giây) - 자기소개
본인 소개와 함께 자신의 장점과 관련 경험, 취업 후 계획을 한국어로
말하시오 (40 초)
(Bài tham khảo 1)

안녕하십니까? 만나서 반갑습니다.


제 이름은 ________________ 입니다. (저는 ___________ (이)라고 합니다/ 저는 __________
___ 입니다.)
저는 _______________ 년 _______________ 월 _______________ 일에 태어났습니다.
올해 ______________ 살입니다.
제 취미는 운동하고 음악 듣는 것입니다.
제 고향은 _______________ 입니다.
우리 가족은 모두 다섯 명입니다. 아버지, 어머니, 누나, 여동생하고 저입니다.
일 할때 일을 빨리 배울 수 있다는 것이 장점입니다.
저는 전자제조 회사에서 3 년 동안 일했습니다.
한국에서 만약 취직하게 돼면 잘할 수 있을 것 같습니다. 그리고 한국에서 계속 일하고
싶으니까 한국말을 공부하는 걸 계속해서 한국에서도 능력시험 보겠습니다.
여기까지 제자기소개를 끈났습니다.
진심으로 감사합니다.

(Bài tham khảo số 2)


안녕하십니까? 만나서 반갑습니다.
제 이름은 ________________ 입니다.
저는 _______________ 년 _______________ 월 _______________ 일에 태어났습니다.
올해 ______________ 살입니다.
제 취미는 축구하는 것입니다. 시간이 나면 자주 축구하러 갈 겁니다.
제 고향은 _______________ 입니다.
우리 가족은 모두 네 명입니다. 아버지, 어머니, 누나하고 저입니다.
예전에 오토바이를 2 년 동안 정비했습니다.
제가 일을 빠르고 책임이 있고 정확하게 하는 사람입니다.
뽑으면 한국에 가서 열심히 하겠습니다.
잘 부탁 드립니다. 진심으로 갑사합니다.
3. Hội thoại tiếng Hàn cơ bản – 한국어 기초대회

1. 안녕하세요. (Xin chào)


 안녕하세요

2. 만나서 반갑습니다.
안녕하세요? 만나서 반갑습니다. (Rất vui được gặp bạn. Xin chào. Rất vui/ hân hạnh được
gặp bạn)
안녕하십니까? 만나서 반갑습니다.

3. 나이가 몇 살입니까?
나이가 몇 살이에요? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
 제 나이는 ------------- 살입니다. (Tuổi của tôi là ----------.)
 저는 ------------- 살입니다. (Tôi ----------- tuổi)

4. 생일이 언제입니까?
생일이 언제예요?
언제 태어났습니까? (Sinh nhật của bạn là khi nào?/ Bạn được sinh ra khi nào?)
 제 생일은 ------------- 년 ------------ 월 ------------- 일입니다.
 저는------------- 년 ------------ 월 ------------- 일에 태어났습니다.
5. 결혼 했습니까? (Bạn đã kết hôn chưa?)
결혼 했어요? (Bạn đã kết hôn chưa?)
 네, 결혼 했습니다. (Vâng, tôi kết hôn rồi)
 아니요, 결혼 아직 안 했습니다. (Chưa, tôi chưa kết hôn)

6. 아기를 낳았습니까? (Bạn đã sinh em bé chưa?)


 아닙니다. 없습니다. (Chưa, tôi chưa sinh em bé)
 네, ----------------- 있습니다. (Vâng, tôi có ----------------- .)

7. 가족은 몇 명입니까? 가족이 어떻게 되세요? (Gia đình bạn có mấy người?)
 우리 가족은 ------------ 명입니다. ------------- 있습니다. (Gia đình của tôi có... người)
(Lưu ý: Bổ sung cụ thể gia đình gồm những ai)

8. 형제/ 자매가 있습니까? (Bạn có anh/ chị em không?


형제/ 자매가 어떻게 되세요? (Anh chị em của bạn như thế nào?
 네, 저는 ------------- 있습니다.
 아니요, 저는 외아들/ 외동딸입니다. (Không, tôi là con trai/ con gái duy nhất trong nhà)

9. 키가 몇 센티미터입니까?
키가 몇 센티미터예요?
키가 어떻게 되세요?
(키가 얼마나 돼요)?
신장이 어떻게 되세요? (Bạn cao bao nhiêu?)

 제키는 ------------ 센티미터입니다. (Chiều cao của tôi là --------------- )


제 신장은 -------------- 센티미터입니다.

10. 몸 무게가 몇 킬로그램입니까?


몸 무게가 어떻게 되세요?
몸 무게가 어떻게 되십니까?
체중이 몇 킬로그램입니까?
체중이 어떻게 되세요? (Trọng lượng của bạn là bao nhiêu?)
 제 몸 무게는 ------------------ 킬로그램입니다.
 제 체중은 -------------------킬로그램입니다. (Trọng lượng của tôi là ----------------- kg)

11. 지금 몇 시입니까? 지금 몇 시예요? (Bây giờ là mấy giờ?)


 ------------ 시 ------------ 분입니다. (Bây giờ là --------------- giờ -------------- phút)

12. 오늘은 (내일은, 어제는) 무슨 요일입니까? (Hôm nay (ngày mai, hôm qua) là thứ mấy?)
 오늘은 (내일은, 어제는) ----------- 요일입니다. (Hôm nay (ngày mai, hôm qua) là thứ -------)

13. 오늘은 (내일은, 어제는) 며칠입니까? (Hôm nay (ngày mai, hôm qua) là ngày mấy?)
 오늘은 (내일은, 어제는) ----------- 월 ----------- 일입니다. (Hôm nay (ngày mai, hôm
qua) là ngày ------------ tháng -------------)

14. 오늘 날씨가 어때요?


오늘 날씨가 어떻습니까? (Hôm nay thời tiết thế nào?)
 오늘 날씨가 ---------------- . (Thời tiết hôm nay ---------------- )

15. 무슨 운동을 좋아합니까? (Bạn thích môn thể thao nào?)


 저는 ---------------- 을/ 를 좋아합니다. 그래서 시간이 있으면 ------------------ .

16. 무슨 색깔을 좋아합니까? (Bạn thích màu gì?)


 저는 -------------- 을 좋아합니다.
[ 빨간색 (màu đỏ); 파란색 (màu xanh); 하얀색 (màu trắng); 노란색 (màu vàng) ]

17. 숫자가 얼마예요? (Đây là số mấy?)


숫자가 얼마입니까?
이 숫자를 읽어 보세요. (Hãy thử đọc số này.)
 ---------------- 입니다.
 1~100 사이의 숫자 중 묻는 숫자를 대답합니다. (Trả lời con số được hỏi trong phạm vi
từ 1 đến 100)

18. 한국어를 얼마 동안 배웠습니까?/ 공부했습니까?


한국어를 얼마 동안 배웠어요?
한국어를 배운 지 얼마나 되었습니까?/ 됐습니까?
한국어를 배운 지 얼마나 되었어요?/ 됐어요?
한국어를 공부한 지 얼마나 되었습니까?/ 됐습니까?
한국어를 공부한 지 얼마나 되었어요?/ 됐어요? (Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi?

 저는 한국어를 --------------- 개월 동안 배웠습니다.


 저는 한국어를 --------------- 개월 동안 공부했습니다. (Tôi đã học được ---------------- tháng.)

19. 한국어 공부가 어땠습니까?


한국어 공부가 어때요? (Bạn thấy tiếng Hàn thế nào?)
 발음이 어렵지만 재미있습니다. (Phát âm khó nhưng thú vị)
 말하기와 발음이 어렵지만 재미있습니다. (Nói và Phát âm khó nhưng thú vị)

20. 한국에 간 적이 있습니까?


한국에 간 적이 있어요? (Bạn đã từng đến Hàn Quốc chưa?
한국에 여행해 봤습니까?
한국에 여행해 봤어요? (Bạn đã từng đi du lịch đến Hàn Quốc chưa?)
 네, 저는 한국에 간 적이 있습니다. (Vâng, tôi đã từng đi Hàn Quốc rồi.)
 아니요, 저는 한국에 한번도 안 갔습니다. (Chưa, tôi chưa từng đến Hàn Quốc.)

21. 한국에 친척이나 아는 사람이 있습니까? (Ở Hàn Quốc bạn có họ hàng hay người quen biết
không?)
한국에 친구가 있습니까? (Ở Hàn Quốc bạn có bạn bè không?)
 아니요, 아무도 없습니다. (Không, tôi không có ai.)

22. 한국에 대해 (서) 아는 게 있습니까?/ 있어요?


한국에 대해 (서) 어떻게 알았습니까? (Bạn biết gì về Hàn Quốc?)

 한국은 발전한 나라입니다. 한국 사람들은 친절하고 열심히 일합니다. 한국 경치가


아름답고 한국 음식이 아주 맛있습니다. (Hàn Quốc là một đất nước phát triển. Người Hàn
Quốc thân thiện và làm việc chăm chỉ. Cảnh trí Hàn Quốc rất đẹp và Món ăn rất ngon.)

 한국은 대한민국이라고 하는 작은 나라이지만 아주 발전합니다. 전통 옷은 한복이고


전통 집 한옥입니다. 한국은 아름다운 나라이고 한국 사람들은 친절하고 한국 음식
대표적은 짐치입니다.

23. 한국에 왜 가고 싶습니까? (Tại sao bạn muốn đến Hàn Quốc ?)
 한국 산업 기술을 배우고 (한국인의 일하는 방식을 배우고) 돈을 벌어서 베트남에 돌아갈
때 큰 한국 회사에 취직하고 싶습니다.
Tôi muốn học hỏi kĩ thuật công nghiệp của Hàn Quốc (Tôi muốn học hỏi cách thức làm việc của
người Hàn Quốc) và kiếm tiền rồi đến khi trở về Việt Nam tôi muốn xin việc vào Công ty Hàn Quốc
lớn.)

4. Yêu cầu chỉ thị hành động – 행동지시어

1. (왼손/ 오른손/ 양손)을 올리세요. (Hãy giơ tay trái/ tay phải/ 2 tay lên)

2. (왼손/ 오른손/ 양손)을 내리세요. (Hãy hạ tay trái/ tay phải/ 2 tay xuống)

3. (위/ 아래/ 왼쪽, 오른쪽, 앞, 뒤)을/ 를 보세요. (Hãy nhìn lên trên/ xuống dưới/ bên trái/
bên phải/ đằng trước/ đằng sau)

4. (의자에서) 일어나세요. (Hãy đứng lên)

5. (의자에) 앉으세요. (Hãy ngồi xuống)

6. 뒤로 돌아가세요. (Hãy quay lại đằng sau)

7. 왼쪽으로/ 오른쪽으로 가세요. (Hãy đi sang trái/ sang phải)


8. 이쪽으로 가세요. (Hãy đi hướng này)

9. 앞으로 가세요. (Hãy đi về phía trước)

10. 양손을 들어 보세요. (Hãy giơ 2 tay ra)

11. 허리에 손을 올리세요. (Hãy chống tay lên eo)

12. 앉았다가 일어나세요. (Hãy ngồi xuống rồi đứng lên)

13. 멈추세요. (Stop/ Dừng lại)

5. Đọc tên Dụng cụ/ Công cụ phù hợp với bức tranh (theo từng ngành nghề).

목장갑 안전모 방진마스크 위생복


Găng tay vải Mũ bảo hộ Khẩu trang chống bụi Quần áo khử trùng
드라이버 니퍼 롱노즈 플라이어 펜치
Tua vít Kìm cắt Kìm mũi dài Kìm bấm

스페너 톱 망치 칼
Cờ lê Cưa Búa Dao

전기드릴 가위 줄자 버니어켈리퍼스
Máy khoan điện Kéo Thước dây Thước cặp

저울 나사못 암나사 (너트) Bu 사다리


Cân Đinh vít lông Thang
수나사 (볼트) Đai ốc

핸드 파래트 핸드카 대차 파렛트


(파래트 트럭) Xe đẩy tay Xe đẩy hàng Pallet
Xe đẩy hàng (Tấm kê hàng hóa)

박스 바구니 공구함 공구 캐비넷


Hộp giấy Rổ/ Giỏ Hòm công cụ Tủ cất công cụ

마대/ 포대 (자루) 삽 빗자루 쓰레받기


Bao tải Xẻng Chổi Hót rác

방청유 소화기 비닐 끈 테이프


Dầu chống gỉ Bình cứu hỏa Dây nhựa Nilon Băng dính

멀티탭 전선릴 스위치 환풍기


Ổ cắm dài Dây cáp Công tắc Quạt thông gió
누전차단기 회로시험기 손전등 작업등
Cầu dao Máy kiểm tra mạch điện Đèn pin cầm tay Đèn thắp sáng

드림 지게차 에어콤프레샤 벤딩기


Thùng phi Xe nâng Máy nén khí Máy đóng đai thùng

컨트롤 판넬 호이스트 파이프렌치 소켓렌치


Bảng điều khiển Cần cẩu Kìm vặn ống nước Cờ lê vặn vít ổ cắm

고압전기 경고 물체이동 금지 원형톱 보안면 착용


Cảnh báo Điện cao áp Cấm Di chuyển đồ vật/ Cưa tròn Sử dụng
Hàng hóa Mặt nạ bảo hộ

6. Năng lực làm việc cơ bản – 직업기초능력


1. 직장동료가 바쁘면 어떻게 할 거예요? (Bạn sẽ làm gì nếu thấy đồng nghiệp rất bận rộn?)

 저는 제 일이 끝나면 동료의 일을 도와 줄 겁니다.

 저는 하는 일을 빨리 끝내고 동료를 도와 줄 겁니다.

2. 직장동료와 어떻게 지낼 거예요? (Làm thế nào để hòa hợp với đồng nghiệp?)

 저는 생활이나 직장에서 즐겁고 재미있게 지내면서 서로 배려하고 도와 줍니다.

 저는 항상 서로 이야기를 나눠서 일에 재미있게 일할 겁니다.

 저는 항상 재미있게 일하면서 적극적인 태도 로 지냅니다.

 저는 항상 분위기를 좋게 만들 겁니다.

3. 회사에 일이 많으면 어떻게 할 겁니까? (Nếu công ty nhiều việc bạn sẽ làm thế nào?)

 저는 연장할 겁니다.
 저는 연장하거나 야근할 겁니다.
 제 일은 끝나면 도와 줄 겁니다.
 저는 꼭 열심히 하고 노력하고 빨리 하겠습니다. 그리고 다른 사람하고 같이 도와
주고 빠르게 하겠습니다. 야간 연장 근무하겠습니다.

4. 상사가 내 의견에 반대하면 어떻게 할 겁니까? (Bạn sẽ làm gì nếu cấp trên phản đối ý kiến
của bạn?)

 먼저 저는 상자의 말씀을 잘 들을 겁니다. 그 후에 다시 생각해 보고 실수하면 고칠


겁니다.

 먼저 저는 상자의 말씀을 잘 들을 겁니다. 그 후에 자신의 입장, 상황, 가치관 등에


대해 상자께 적극적으로 공개하고 정확히 알리기 위해 노력할 겁니다.
 저는 사과하고 다시 지시를 따르겠습니다.

5. 다음을 계산해 보세요. (Hãy tính các phép tính sau đây) (+,-, X,:) 더하기 phép cộng; 빼기기
phép trừ; (곱셈) phép nhân; 나누기 (나누셈) phép chia.

1kg 은 몇 g 입니까? (예: 7km = 700,000cm, 2ml = 0.0002L)


구 빼기 삼은 얼마입니까?  ____________________
십 더하기사 는 얼마입니까?  _____________________
이십 나누기 사는 얼마입니까?  ______________________

6. 일을 하다 실수하면 어떻게 할 겁니까? (Nếu xảy ra lỗi khi đang làm thì bạn sẽ làm như thế
nào?
 저는 “죄송합니다. 실수했습니다. 고치겠습니다. 앞으로 주의하겠습니다.”라고 말할
겁니다.

 저는 “죄송합니다. 잘못 했습니다. 고치겠습니다.”라고 말할 겁니다.

 저는 “죄송합니다. 실수했습니다. 다음에 실수하지 않도록 조심하겠습니다.”라고


말할 겁니다.

 상사에게 보고하고 다시는 실수하지 않도록 노력할 겁니다.

7. 불량품이 많으면 어떻게 할 거예요? (Hàng NG (hàng hỏng) nhiều bạn sẽ làm như thế nào?
 저는 바로 상사에게 보고하고 문제를 개선할 수 있는 방법을 찾아야 할 겁니다.

 저는 바로 상사에게 보고하고 불량품을 생긴 원인을 찾아서 개선할 수 있는 방법을


찾을 겁니다.

8. 한국에서 사용할 수 있는 기술(자격증) 있습니까? (Bạn có kỹ năng/tay nghề hay bằng cấp
gì có thể sử dụng trong công việc tại Hàn Quốc không?)

 저는 특별한 기술이 없지만 일할 때 일을 빨리 배울 수 있는 것이 장점입니다. (Tôi


không có kĩ năng gì đặc biệt nhưng khi tôi làm việc tôi học việc rất nhanh)
9. 다른 사람보다 잘 할 수 있는 기술이 있습니까? (Bạn có kỹ năng/tay nghề gì có thể làm tốt
hơn người khác không?)

 저는 ------------------- 대학교를 졸업했습니다. (Tôi đã tốt nghiệp trường đại học ------------)

10. 작업하다가 사고 나면 어떻게 하겠습니까? (Nếu xảy ra tai nạn ở nơi làm việc thì bạn sẽ
làm như thế nào?

 큰 소리로 위치하고 옆동료를 부르겠습니다. (Tôi sẽ la lớn gọi đồng nghệp bên cạnh và
la lớn lên vị trí xảy ra tai nạn)

11. 다음을 계산해 보세요. {더하기 (+); 빼기 (-); 곱하기/ 곱셈 (x); 나누기/ 나누셈 (:) }

센티미터 cm
미터 m
킬로미터 km
킬로그램 kg
그램 gam
리터 lit
밀리리터 ml

 1 킬로그램은 몇 그램입니까? (1 kg 은 몇 g 이니까?)


 1.000 그램입니다.

 1 킬로미터는 몇 미터입니까? (1km 는 몇 m 입니까?)


 1.000 미터입니다.

 1 킬로미터는 몇 센티미터입니까? (1km 는 몇 cm 입니까?)


 100.000 센티미터입니다.

 1 리터 몇 밀리리터입니까? (1lit 몇 ml 입니까?)


 1.000 밀리리터입니다.

You might also like