Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

1

I. THE SIMPLE PRESENT TENSE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)


1) Signals: + every day, every week, every month, on Sundays…
+ always, usually, often, sometimes, rarely, never, (regularly, seldom, occasionally)…=> đứng trước V thường, sau to be
+ once a day, twice a week, three times a month…
+ Lịch tàu xe, lịch phát sóng, lịch trình trong nhà trường
2) Form: a) to be:
(+) I + am (-) S + am/ is/ are + not (?) am /is/ are + S…?
He / She/ It/ DT số ít + is (is not = isn’t)
You/ We/ They/ DT số nhiều + are (are not = aren’t)
(am not không được viết tắt)
b) Động từ thường:
(+) (-)I/ you/ we/ they/ dts nhiều + do not + Vo (?)
(1) I/ you/ we/ they/ dts nhiều + Vo don’t Do + I/ you/ we/ they/ dts nhiều + Vo…?
(2) He/ She/ It/ dts ít + V-s/es He/ She/ It/ dts ít + does not + Vo Does + He/ She/ It/ dts ít + Vo…?
doesn’t
*Notes: + Ta thêm đuôi – es vào sau V có tận cùng là o, s, sh, ch, x, z (watch => watches)
+ Khi V có tận cùng là –y, mà trước –y là phụ âm thì ta chuyển y => ies (study => studies)
+ Have + s => has
II/ THE SIMPLE CONTINUOUS TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
1/ Signals: + Now, right now, at the moment, at present, at this time.
+ Look! Listen! Watch! Be careful! Shhh!
+ It’s 7a.m, it’s 4p.m
+ Hành động bất thường (but today)
2/ Form:
(+) S + am/ is/ are + V-ing (-) S + am/ is/ are + not + V-ing (?) Am/ Is/ Are + S + V-ing..?
*Notes: + Đuôi e: bỏ -e thêm –ing (ride => riding)
Đuôi –ee thì không bỏ (see => seeing)
+ Đuôi –ie => ying (lie => lying)
+ Đuôi ic => icking (pinic => pinicking)
+ Gấp đôi : Khi V có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết nhưng nhấn vào âm 2, có tận cùng là 1 phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi
phụ âm cuối rồi thêm –ing. (cut => cutting, begin=> beginning)
Không gấp đôi đuôi x, w. (fix => fixing, plow => plowing)
+ Không chia thì hiện tại tiếp diễn các V: to be, have (có), understand, know, need, want, seem, like, love…
III/ THE FUTURE SIMPLE TENSE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN)
1/ Signals: + Next week, next month, next year…
+ Tomorrow, this evening, this weekend, tonight…
+ In the future, in 2050, in + khoảng thời gian (in 4 years: 4 năm nữa), soon, again, someday…
2/ Form:
(+) S + will + Vo (-) S + will + not + Vo (?) Will + S + Vo
won’t
3/ Notes: Ta không được chia thì tương lai đơn đối với vế câu có chứa các từ chỉ thời gian như When, as soon as, until… mà chỉ chia
thì hiện tại đơn, vế câu độc lập còn lại sẽ được chia thì tương lai đơn.
Eg: When I (meet) meet him tomorrow, I (give) will give him some flowers. (Khi tôi gặp anh ấy vào ngày mai, tôi sẽ tặng hoa cho
anh ấy).
* Tương lai gần:
(+) S + am/is/are + going to + Vo (-) S + am/is/are + not + going to + Vo (+) am/is/are + S + going to + Vo
IV/ THE PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
1/ Signals: + Last night, last week, last month, last year…
+ Yesterday, this morning
+ In the past, in 1999, ago, when I was young…
2/ Form:
a/ to be
(+) I/ he / she/ it/ dts ít + was… (-) S + was/were + not… (?) Was / Were + S…?
You/ we / they/ dts nhiều + were… (was not = wasn’t, were not = weren’t)
b/ V thường
(+) S + V-ed (-) S + did not + Vo (?) Did + S + Vo
V(cột 2) didn’t
*Notes: + Đuôi e: V có tận cùng là –e thì chỉ thêm –d (live => lived)
+ Đuôi y, trước y là phụ âm => ied (study => studied)
+ Đôi ic => icked (panic => panicked)
2
+ Gấp đôi (stop => stopped, equip => equipped)
V/ THE PAST PROGRESSIVE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
a/ Usage + Signals:
+ At 4 p.m yesterday, this time last week…
+ When, While, Just as… (hành động dài chia quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn chia quá khứ đơn)
b/ Form:
(+) S + was/ were + V-ing (-) S + was/were + not + V-ing (?) Was/ Were + S + V-ing
VI/ THE PRESENT PERFECT TENSE (THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) (*)
a/ Signals: Trước since chia thì hiện tại hoàn thành, sau since chia thì quá khứ đơn
+ just, ever, never…before, already, lately, recently, yet…(các dấu hiệu gạch chân đứng chen giữa have/has và p.p)
+ once, twice, three times, many times, several times…
+This is the first/second/third time…
+ how long…, so far, up to now, up to present
+ for + khoảng t/g, since + mốc t/g
b/ Form:
(+) S + have/has + p.p (-) S + have/has + not +p.p (?) Have/ has + S + p.p
(pp: V-ed hoặc V-cột 3) (have not = haven’t)
(I have lived = I’ve lived) (has not = hasn’t)
(She has lived = She’s lived)
VII/ THE FUTURE CONTINOUS TENSE (THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN) (*)
a/ Signals: + At 4 p.m tomorrow, this time next week, by 2030…
b/ Form:
(+) S + will be + V-ing (-) S + will not be + V-ing (?) Will + S + be + V-ing
won’t
VIII/ THE PAST PERFECT TENSE (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) (*)
a/ Usage + Signals: Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động, hoặc 1 mốc thời gian trong quá khứ
=> Before/ By the time + thì quá khứ đơn, vế còn lại + thì quá khứ hoàn thành.
=> After + thì quá khứ hoàn thành, vế còn lại + thì quá khứ đơn.
+ Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành nằm trong ngữ cảnh quá khứ => chia quá khứ hoàn thành.
Eg: They knew the answers because they (already/review) had already reviewed the old lesson.
b/ Form:
S+ had + p.p S + had not + p.p Had + S + p.p
hadn’t
*CHIA DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ:
1) V nguyên mẫu theo sau:
+ Let’s, can, could, shall, should, may, might, must, had better, would rather, used to + Vo
+ make/ let/ help + O + Vo
2) to V0 theo sau:
+ đa số các tính từ : happy, nice, excited…+ to Vo
+ want, need, would like, plan, try, decide, choose, expect, forget, remember + to Vo
+ take + O + thời gian + to Vo
+ ask/tell/advise + O + to Vo
3) V-ing theo sau: + spend, avoid, waste, be/get used to, suggest/ advise/ recommend + V-ing
+ like, love, hate, enjoy, dislike, fancy, mind + V-ing
+ worth/ busy + V-ing
+ giới từ: in, on, at, about, with, for, of, off… + V-ing

LÝ THUYẾT PART 1 (ĐIỀN TỪ) (6 câu, 12 lựa chọn)


I/ Câu hỏi đuôi: CÙNG THÌ, TRÁI THỂ
* Một số trường hợp không có “not” nhưng đã mang nghĩa phủ định => dùng đuôi khẳng định
+ S là: no one, nobody, nothing.
+ Có trạng từ phủ định hoặc bán phủ định never, seldom, rarely.
II/ More (nhiều hơn), less (ít hơn), better (tốt hơn), worse (tệ hơn), so sánh hơn.
III/ Giới từ:
* Giới từ trước thời gian:
+ trước giờ dùng at: at 7 a.m + trước thứ dùng on: on Sunday
+ trước buổi dùng in hoặc at: in the morning/afternoon/evening, at noon/night
+ trước thứ + buổi dùng on: on Sunday morning
+ trước ngày dùng on: on May 19th, 1890
+ trước tháng/ năm/ thế kỷ dùng in: in May, in 1890, in May 1890, in the 21st century
3
* Giới từ trước nơi chốn:
+ trước nơi chốn lớn dùng in: in the village, in the countryside, in the city, in Vietnam
+ trước nơi chốn nhỏ dùng at: at school, at the beach, at the park…
IV/ Đại từ quan hệ: 7 công thức điền từ (xem kỹ ở phần lý thuyết mệnh đề quan hệ)
V/ Từ nối
1/ , and (và)
, but (nhưng) => đứng ở giữa câu, trước đó có dấu phẩy “,”
, or (hoặc)
, so (nên)
2/ ;/. However = Nevertheless, (Tuy nhiên)
;/. Therefore, (cho nên) đứng ở giữa câu, phía trước có dấu chấm hoặc chấm phảy,
;/. Moreover, (hơn thế nữa) phía sau có dấu phảy
3/ if (nếu)
because (vì) đứng ở đầu câu thì giữa câu có dấu phảy,
although (mặc dù) đứng ở giữa câu thì không có dấu phảy.
when (khi):
LÝ THUYẾT CÂU BỊ ĐỘNG (*)
I/ Chia thì/dạng bị động
* Dấu hiệu: 1/ S vật 2/ by O 3/ (take)…………to nơi chốn
* Cách chia: 1/ Chia to be theo thì/dạng của đề 2/ (V) => p.p
Eg: A bridge (build)………will be built……….here next month.
(A bridge là S vật => bị động. B1: dấu hiệu next month => chia be theo thì tương lai đơn=> will be. B2 (build) =>built)
II/ Viết lại câu
B1. Gạch S V O (O là từ dẫn, V ngay trước O)
B2. Hạ phần không gạch chân (nếu có), chuyển đổi cho phù hợp với S mới
B3. Thêm to be theo thì/dạng của V đề.
B4. V đề => p.p
B5. S => by O
+ S đề là they, people, someone => không làm bước 5
+ S đề là noone, nothing => viết lại thêm not
+ trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by O, trạng từ chỉ thời gian đứng sau by O
Eg: They planted some trees in the park yesterday.
 Some trees were planted in the park yesterday.
People have just made a big cake in the kitchen.
 A big cake has just been made in the kitchen

LÝ THUYẾT CÂU WISH (*)
Ước cho tương lai: S1 + wish + S2 + would/could (not) + Vo
Ước điều trái với thực tại: S2 + wish + S2 + V(thì quá khứ giả định)
*Quá khứ giả định giống với quá khứ đơn, nhưng ta có thể chia be => were cho tất cả các ngôi
S + wish = If only (giá như)
* Viết lại câu B1. Bỏ I’m sorry that/ what a pity B2. Thêm S B3. Lùi thì + phản nghĩa:
+ đề có am/is/are lùi thành was/were, đề có will => would, đề có can => could, sau đó thêm/bớt “not” so với đề.
+ đề có don’t/ doesn’t/never => bỏ don’t/ doesn’t/never, lùi Vo => V-ed/cột 2
+ đề không có don’t/doesn’t, mà chỉ có Vo hoặc Vs/es => thêm didn’t + Vo
Eg: 1/ I can’t speak English. => I wish……I could speak English…….
2/ There is noise pollution here=> I wish there wasn’t/ weren’t noise pollution here
3/ I’m sorry that he doesn’t have a laptop.=> I wish he had a laptop.
4/ What a pity! She has to work on Sundays. => I wish she didn’t have to work on Sundays.
* Chia thì/ tìm lỗi sai: Lùi 1 thì so với dấu hiệu nhận biết của câu
+ thấy dấu hiệu thì tương lai đơn => chia would + Vo
+ thấy dấu hiệu thì HTĐ, HTTD, ko có dấu hiệu => chia quá khứ giả định (quá khứ đơn)
Eg: I wish I would visit Hue next summer.
She wishes she knew his address. (không có dấu hiệu, bình thường chia htđ, gặp wish lùi thành qkđ)
Khi chia thì câu wish, đừng tự động phản nghĩa, đề cho not thì chia có not, không thì thôi
LÝ THUYẾT CÂU ĐIỀU KIỆN (điều kiện loại 1 học kỹ, loại 2 có thể không ra)
I/ Công thức (để chia thì/ tìm lỗi sai)
Loại Mệnh đề if Mệnh đề chính Cách dùng
1 If + S + V(htđ) , S + will/can/may/should (not) + Vo Điều kiện có thể xảy ra trong
tương lai
4
2 (*) If + S + V (qk giả định), S + would/could/might (not) + Vo Điều kiện trái với thực tại
*If đứng ở đầu câu, giữa câu có dấu phảy If đứng ở giữa câu, không có dấu phảy
Eg: You will pass the exam if you study hard. // If it didn’t rain, we would go camping.
II/ Viết lại câu:
Dạng 1: câu điều kiện loại 1.
+ Kiểu 1: nối 2 câu đơn thành câu điều kiện.
Eg: We pollute the water. The fish die. => If… we pollute the water, the fish will die……
+ Kiểu 2: từ câu or/ otherwise sang câu if.
Cách 1: IF YOU DON’T + TOÀN BỘ ĐỀ, BỎ OR/ OTHERWISE ĐI
Nếu gặp: DON’T DON’T => BỎ 2 DON’T // DON’T BE => AREN’T // DON’T DON’T BE => ARE
Cách 2: IF YOU + TOÀN BỘ ĐỀ, BỎ OR/OTHERWISE, THÊM HOẶC BỚT NOT SAU WILL/CAN/MAY
Eg: 1/ Study hard, or you will not pass the exam.
 If you don’t study hard, you will not pass the exam. => If you study hard, you will pass the exam.
+ Kiểu 3: Từ câu if sang câu unless
IF CÙNG VẾ VỚI UNLESS, KHÔNG LÙI THÌ, CHÊNH NHAU 1 NOT, VẾ UNLESS KHÔNG ĐƯỢC CHỨA NOT
Eg: If you don’t study hard, you won’t pass the exam
=> Unless you study hard, you won’t pass the exam.
Dạng 2: câu điều kiện loại 2 (*)
B1: Xác định mệnh đề: If-because, So-chính
B2: Lùi thì cho phù hợp với cấu trúc câu điều kiện loại 2 + phản nghĩa cả 2 vế. (Tương tự câu wish)
+ đề có am/is/are lùi thành was/were, đề có will => would, đề có can => could, sau đó thêm/bớt “not” so với đề.
+ đề có don’t/ doesn’t/never => bỏ don’t/ doesn’t/never, lùi Vo => V-ed/cột 2
+ đề không có don’t/doesn’t, chỉ có Vo hoặc Vs/es => thêm didn’t + Vo
*Lưu ý:
+ Khi viết mệnh đề chính, nếu đề không có will/can để lùi thì ta tự thêm would/could vào, tiến hành phản nghĩa rồi cộng Vo. Nguyên
mẫu của is/am/are là be, không được bỏ am/is/are
Eg: Because we plant many trees here, the air isn’t polluted.
 If we didn’t plant many trees here, the air would be polluted.

LÝ THUYẾT CÂU TƯỜNG THUẬT
I/ Tường thuật mệnh đề
B1: Đổi ngôi: I/me/my đổi theo người nói
You/you/your đổi theo người nghe
We/ us/ our => nghĩa là chúng ta: không đổi
=> nghĩa là chúng tôi: đổi thành They/ them/ their
S O Sở hữu
I me My Tôi
You you Your
He him His Con trai
She Her Her Con gái
 Lưu ý một số từ ám chỉ giới tính: son (con trai), daughter (con gái), Mr (ông), Ms/ Miss/ Mrs (cô, bà)
B2. Lùi thì
+ am/is/are => was/were, can=> could, will => would, must => had to, may => might, have/has => had
+ Vo/s/es => V-ed/ cột 2
+ V-ed/cột 2 => had +p.p (*)
B3. Đổi trạng từ
Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp
This That Now Then
These Those Today, tonight that day, that night
Here There Ago Before (*)
Tomorrow the next day, the following day, the day after
Next week/month/year The next week/month/year , the following week/month/year, the week/month/year after
Yesterday the day before, the previous day (*)
last week/month/year The week/month/year before, the previous week/month/year (*)
Eg: Lan said to Hung: “I will visit your hometown tomorrow.”
 Lan told Hung (that) she would visit his hometown the next day.
II/ Tường thuật câu hỏi:
B1: + Câu hỏi Yes/No: thêm if/whether sau phần dẫn.
+ Câu hỏi có từ để hỏi: dùng lại từ để hỏi sau phần dẫn
5
B2: Đổi ngôi (thường thì trong câu hỏi, you cột 1)
B3: Lùi thì và chuyển thành thể khẳng định (S + V)
+ Đề có do/does: bỏ do/does, lùi Vo thành V-ed/cột 2
+ Đề có am/is/are, will, can, have: không bỏ, mà lùi thì và đảo ra sau S.
Was/were, would, could, had
+ Đề có did: bỏ did, lùi Vo => had + p.p (ít khi ra thi)
+ Đề có was/ were => lùi thành had been rồi đảo ra sau chủ ngữ.
B4: Đổi trạng từ
Eg: 1. Hung asked Lan: “What are you doing now?” => Hung asked Lan what she was doing then.
2. Lan asked me: “Do you like K-pop?” => Lan asked me if I liked K-pop.
III/ Tường thuật mệnh lệnh (Vo/ Don’t Vo) (*)
S + asked/told/advised + O (+ not) + to Vo
*Lưu ý: + Nếu có please thì bỏ
+ Đổi ngôi và đổi trạng từ nếu có
Eg: 1. Lan asked Hung: “Please help me open this box!” => Lan asked Hung to help her open that box.
2. Hung said: “Don’t make your mom sad, Lan!” => Hung asked Lan not to make her mom sad.

LÝ THUYẾT MỆNH ĐỀ QUAN HỆ


WHO: thay thế cho người làm S: I, you, we, they, he, she, it, danh từ số ít/ số nhiều đứng trước V
WHOM: thay thế cho người làm O: me, you, us, them, him, her, it, danh từ số ít/ số nhiều đứng sau V
WHICH: thay thế cho vật làm S/ O
WHOSE: thay thế cho sở hữu: my, your, his, her, their, our, its, sở hữu cách: Lan’s
WHERE: thay thế cho here /there/ giới từ + nơi chốn
*Viết lại câu: B1. Gạch chân 2 thành phần giống nhau về nghĩa ở 2 vế.
B2. Viết từ đầu vế 1 đến hết gạch chân thứ nhất, thay gạch chân thứ 2 bằng đại từ quan hệ thích hợp (who, whom, which, where,
whose)
B3. Viết hết vế 2, quay lại vế 1 (nếu còn)
* Whose + N rồi mới viết hết vế 2.
* Viết theo kiểu ngược: Đánh số gạch chân thứ nhất là số 2, đánh số gạch chân thứ 2 là số 1. Coi vế 2 thành vế 1 và coi vế 1 thành vế
2. Eg: The girl is in my class. You met her yesterday.
=> The girl ……….whom you met yesterday is in my class……. (kiểu xuôi)
=> You met the girl…. who is in my class yesterday…… (kiểu ngược)
*Công thức điền từ/ tìm lỗi sai mệnh đề quan hệ
1. Người + who + V
2. Người + whom + S + V (S là I, you, we, they, he, she, it, danh từ có a/an/the/my/his/her… đi kèm)
3. Người/ vật + whose + N (danh từ đứng 1 mình)
Eg: The girl whose mother is a doctor is in my class. (mother đứng 1 mình => điền whose )
The girl whom my mother met yesterday is in my class (mother có my ở trước => điền whom)
4. Vật + which => Vật thì chắc chắn đi với which, không cần quan tâm cấu trúc phía sau)
5. Nơi chốn + which + V => nơi chốn mà đi với V thì chắc chắn điền which
6. Nơi chốn + which + S + V (dịch nghĩa ra không xuất hiện giới từ)
7. Nơi chốn + where + S + V (dịch nghĩa ra có xuất hiện giới từ)
Eg: Da Lat, which I visited last week, is beautiful. (Tôi thăm Đà Lạt tuần trước => không có giới từ)
Da Lat, where I was born, is beautiful. (Tôi được sinh ra ở Đà Lạt => có giới từ “ở”)
LÝ THUYẾT SUGGEST/ ADVISE/ RECOMMEND + V-ING
=> SUGGEST/ ADVISE/ RECOMMEND (THAT) + S + SHOULD + Vo
Eg: 1) Let’s plant trees along the streets.
=> I suggest planting trees along the street => I suggest that we should plant trees along the street.
2) Hung said: “How about playing this sport?”
=> Hung advised playing that sport. => Hung advised that we should play that sport.
*Lưu ý: advise + O + to Vo >< advise + V-ing
LÝ THUYẾT SO… THAT VÀ SUCH…THAT
S + be + so + adj + that + S + V
S + be + such (+a/an) + adj + N + that + S + V
Eg: 1) The book was so interesting that I couldn’t put it down.
 It was such an interesting book that I couldn’t put it down.
2) They are such lovely girls that everyone loves them.
=> The girls are so lovely that everyone loves them.
CÔNG THỨC CHIA DẠNG CỦA TỪ (ĐỘNG – TRẠNG – TÍNH – DANH)
1. Động – Trạng: He runs quickly
6
2. to be/ become/ seem/ look/ feel/ sound/ remain + Tính: You look beautiful.
3. Trạng – tính – danh: she is an extremely beautiful girl
4. to be/ become + trạng + p.p: The air is seriously polluted
* Tính + đuôi ly => trạng
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY
1. be was/were been thì, là, ở 37. leave left left rời khỏi
2. become Became become trở nên 38. lend lent lent cho mượn
3. begin Began begun bắt đầu 39. lose lost lost mất
4. bite Bit bitten cắn 40. make made made tạo ra
5. blow Blew blown thổi 41. meet met met gặp
6. break Broke broken làm vỡ 42. pay paid paid trả tiền
7. bring Brought brought Mang 43. put put put đặt
8. build Built built Xây 44. read read read đọc
9. buy Bought bought Mua 45. ride rode ridden cỡi xe
10. catch Caught caught bắt 46. ring rang rung reo
11. choose Chose chosen chọn 47. rise rose risen tăng lên
12. come Came come đến 48. run ran run chạy
13. cost Cost cost có giá 49. say said said nói
14. cut Cut cut cắt 50. see saw seen nhìn
15. do Did done Làm 51. sell sold sold bán
16. draw Drew drawn vẽ 52. send sent sent gửi
17. drink Drank drunk uống 53. set set set đặt
18. drive Drove driven lái xe 54. shake shook shaken rung lắc
19. eat Ate eaten Ăn 55. sing sang sung hát
20. fall Fell fallen Ngã 56. sit sat sat ngồi
21. feed Fed fed cho ăn 57. sleep slept slept ngủ
22. feel Felt felt cảm thấy 58. smell smelt smelt có mùi
23. find Found found Tìm 59. speak spoke spoken nói
24. fly Flew flown Bay 60. spend spent spent dành
25. forget Forgot forgotten Quên 61. stand stood stood đứng
26. get Got got có được 62. steal stole stolen ăn cắp
27. give Gave given đưa, cho 63. swim swam swum bơi
28. go Went gone Đi 64. take took taken lấy
29. grow Grew grown trồng 65. teach taught taught dạy
30. hang Hung hung Treo 66. tell told told kể
31. have Had had Có 67. think thought thought nghĩ
32. hear Heard heard Nghe 68. throw threw thrown ném
33. hold Held held tổ chức 69. understand understood understood hiểu
34. hurt Hurt hurt làm đau 70. wake woke woken thức dậy
35. keep Kept kept giữ 71. wear wore worn mặc
36. know Knew known biết 72. win won won thắng
73. write wrote written viết
(CỤM ĐỘNG TỪ) PHRASAL VERBS
Go out Đi ra ngoài Come down with Bị mắc bệnh
Pass down Truyền lại Get around Đi loanh quanh
Cut down on Cắt giảm Carry out Tiến hành
Run out of Hết/ cạn kiệt Hang out with Đi chơi
Look around Đi dạo/ xem xét Find out Tìm thông tin
Come back Quay về Take care of = look after Chăm sóc

You might also like