Professional Documents
Culture Documents
Bài tập hình học sơ cấp
Bài tập hình học sơ cấp
1. Cho rABC. Lấy M, N, P lần lượt trên BC, CA, AB. Chứng minh: (ANP), (BMP),
(CMN) đồng quy.
2. Cho rABC nội tiếp (O), lấy M thuộc (O) bất kì. Gọi N, P, Q lần lượt là hình chiếu của
M lên BC, CA, AB. Chứng minh N, P, Q thẳng hàng. (Định lý Simpson)
3. Cho rABC nội tiếp (O) có H là trực tâm, lấy M thuộc (O) bất kì. Gọi A’, B’, C’ lần lượt
đối xứng M qua BC, CA, AB. Chứng minh A’, B’, C’, H thẳng hàng. (Định lý Steiner)
4. Cho rABC nội tiếp (O) có H là trực tâm. Đưởng thẳng d tùy ý qua H. Gọi dA, dB, dC
đối xứng d qua BC, CA, AB. Chứng minh dA, dB, dC đồng quy tại M thuộc (O). (M gọi là
điểm anti Steiner ứng với d)
5. Cho rABC nội tiếp (O). Lấy E, F thuộc (O) tùy ý. Chứng minh góc giữa các đường
thẳng Steiner ứng với E, F bằng nửa số đo cung EF.
6. Cho A, B, C, D, E, F thuộc (O). Gọi G, I, K lần lượt là giao điểm của AB và DE, BC và
EF, CD và FA. Chứng minh G, I, K thẳng hàng. (Định lý Pascal)
CÁT TUYẾN
1. Cho A, B, C, D, E, F thuộc (O). Gọi G, I, K lần lượt là giao điểm của AB và DE, BC và
EF, CD và FA. Chứng minh G, I, K thẳng hàng. (Định lý Pascal)
2. Cho rABC, rMNP sao cho AM, BN, CP đồng quy tại O. Gọi G, I, K lần lượt là giao
điểm của AB và MN, BC và NP, CD và PM. Chứng minh G, I, K thẳng hàng.
3. Cho A, B, C thuộc a và X, Y, Z thuộc b, Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của AY và
BX, AZ và CX, BZ và CY. Chứng minh M, N, P thẳng hàng. (Định lý Pappus)
4. Cho X, Y, Z thẳng hàng. Gọi M, N, P sao cho MY song song NZ, MX song song PZ, NX
song song PY. Chứng minh M, N, P thẳng hàng. (Định lý Pappus dưới góc nhìn xạ ảnh)
5. Chứng minh rằng nhứng đường thẳng chia 3 những cặp góc kề nhau của một tam giác
bất kì tạo thành tam giác đều. (Định lý Morley); AD, BF, CE đồng quy (Điểm này gọi là
tâm Morley phối cảnh)
PHƯƠNG TÍCH
1. Cho rABC có AD, BE, CF là đường cao và trực tâm H, M tùy ý trên BC. MX là
đường kính của đường tròn (MBF), MY là đường kính của đường tròn (MCE). Chứng
minh H, X, Y thẳng hàng.
2. Cho tứ giác lồi ABCD có AB cắt CD tại E, AD cắt BC tại F. Chứng minh các đường
tròn đường kính AC, BD, EF đồng trục.
3. Cho rABC nội tiếp (O), đường thẳng d cắt BC, CA, AB tại X, Y, Z. Gọi P là hình
chiếu của O trên d. Chứng minh các đường tròn (AXP), (BYP), (CZP) đồng trục.
CỰC VÀ ĐỐI CỰC
1. Cho (O), M không trùng O. Tập các điểm liên hợp với M đối với (O) là một đường thẳng.
(Định lý)
2. Cho (O), M không trùng O. Kẻ cát tuyến MAB, MCD với (O). Gọi P, Q lần lượt là giao
điểm AD và BC, AC và BD. Chứng minh PQ là đường đối cực của M. (Định lý)
3. Cho rA, rB, rC, rD là đường đối cực của A, B, C, D đối với (O). Chứng minh A, B,
C thẳng hàng khi và chỉ khi rA, rB, rC đôi một song song hoặc đồng quy. (Tính chất)
4. Cho A, B, C, D thẳng hàng trên đường thẳng d không qua O. Gọi rA, rB, rC, rD lần
lượt là đường đối cực của A, B, C, D. Chứng minh (ABCD) = −1 khi và chỉ khi
(r , r , r , r ) = −1. (Tính chất)
5. Chứng minh các đường chéo của lục giác ngoại tiếp đồng quy tại 1 điểm. (Định lý
Brianchon)
6. Cho ABCD nội tiếp (O). Gọi E, F, I lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC, AC
và BD. Chứng minh O là trực tâm của rIEF. (Định lý Brocard)
7. Cho rABC nội tiếp (O). Các phân giác BE, CF cắt lại (O) tại M, N. Đường thẳng vuông
góc BM tại M và đường thẳng vuông góc CN tại N cắt nhau tại S. Chứng minh OS vuông
góc EF.
8. Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp (O). AB cắt CD tại M, AD cắt BC tại N. Gọi P, Q, S, T
lần lượt là giao điểm của các đường phân giác của góc MAN và góc MBY, góc MBN và
góc MCN, góc MCN và góc MDN, góc MDN và góc MAN (P, Q, S, T là các điểm phân
biệt).
a. Chứng minh P, Q, S, T đồng viên, I là tâm đường tròn này.
b. Chứng minh O, E, I thẳng hàng (E là giao điểm của AC và BD).
5. Cho tứ giác MNPQ, lấy U, V sao cho MUN = NUV = VUM = PVQ = QVU = UVP =
120 . Chứng minh XM + XN + XY + YP + YQ ≥ UM + UN + UV + VP + VQ với X, Y
tùy ý.
PHÉP VỊ TỰ QUAY
1. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh AB. CD + AD. BC ≥ AC. BD.
2. Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp (O). AC cắt BD tại P. Đường tròn (ABP) và (CDP) cắt
nhau tại P và Q (khác O). Chứng minh OQD = 90 .
3. Cho rABC nội tiếp (O), X thuộc (O). Gọi P, Q, R lần lượt là hình chiếu của X trên BC,
CA, AB. Chứng minh P, Q, R thẳng hàng.
4. Cho rABC nội tiếp (O). Gọi A1, B1, C1 lần lượt là chân đường cao hạ từ A, B, C của
rABC. Gọi A2, B2, C2 là các điểm đối xứng với A1, B1, C1 qua trung điểm của BC, CA,
AB. Gọi A3, B3, C3 là giao điểm thứ hai của (AB2C2), (BC2A2), (CA2B2) với (O). Chứng
minh A1A3, B1B3, C1C3 đồng quy.