Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 74

复习

Ôn tập quyển 1
mục lục

ôn tập ngữ pháp chính

ÔN tập chủ đề từ vựng


ôn tập ngữ
pháp chính
疑问代词

谁 什么 怎么 哪儿

怎么样 几 多少
疑问代词

王老师是谁?

你爸爸的身体怎么样?

苹果一斤多少钱?
汉语句子的语序
动词谓语句

Câu có động từ là thành phần chủ yếu


của vị ngữ gọi là câu vị ngữ động từ

主语 + 谓语(动词)+宾语
Chủ ngữ + Vị ngữ (Động từ) + Tân ngữ
动词谓语句

我学习汉语 王老师住十八楼

他吃米饭 我不去图书馆
号码的读法

Chữ số trong số hiệu (mã số, con số,...) đọc theo cách đọc
các số cơ bản, bất kể có bao nhiêu con số đều phải đọc
từng con số một (số nhà, số điện thoại, số hộ chiếu,...)
号码的读法


Chữ“ ”trong mã số thường đọc thành “yāo”
号》
vd: 181 - /yāo bā yāo hào/
Trong mã số thường đọc là /èr/ không đọc là /liǎng/
号》
vd: 212 - /èr yào èr hào/

Các số giống nhau phải lần lượt đọc ra từng con số


号》
vd: 66004112 - /liù liù líng líng sì yāo yāo èr hào/
怎么问:___吗?

Cuối câu trần thuật thêm trợ từ ngữ khí “” biểu


thị sự nghi vấn, tạo thành câu hỏi có - không
trong tiếng Hán

A:你是老师吗?

B:不是。我是学生
副词“也”和“都”

Phó từ đứng trước động từ hoặc hình dung từ


làm thành phần trạng ngữ trong câu

1.副词“也”

例如:(麦克是留学生,)玛丽也是留学生。

不能说:*也玛丽是留学生
副词“也”和“都”

2.副词“都”
例如:(麦克是老师,)玛丽也是老师。他们都是老师。
不能说:*都他们是老师

“ ” có thể kết hợp với “ 不”, nhưng vị trí thay đổi sẽ
thay đổi ý nghĩa câu
我们都不是中国人: phủ định hoàn toàn
我们不都是中国人: phủ định một phần
定语和结构助词“的”


Định ngữ + “ ” + danh từ

Định ngữ là thành phần bổ nghĩa cho danh từ hoặc


cụm danh từ, có tác dụng miêu tả và hạn chế.

Trong cụm từ định ngữ đứng trước danh từ, trong


câu thì đứng trước chủ ngữ hoặc tân ngữ.
定语和结构助词“的”


Không cần“ ”
Định ngữ là tính từ đơn âm tiết
新书 旧手机 大公司 好 白 贵
Định ngữ là danh từ biểu thị bản chất thuộc tính
中文书 汉语老师
Định ngữ là các đại từ 这、那、哪、几、多少、什么
什么书 多少钱 那本书 这个人
定语和结构助词“的”


Không cần“ ”
Định ngữ chỉ quốc tịch
越南人 中国茶

Có hoặc không có “ ” đều được
Thân thiết
我(的)妈妈 我(的)朋友
Trực thuộc
我们(的)学校 我们(的)班
定语和结构助词“的”


Cần dùng “ ”

Định ngữ biểu thị quan hệ sở hữu

你的杂志 图书馆的书 谁的手机


Định ngữ là tính từ song âm tiết hoặc cụm tính từ
漂亮的女孩 可爱的书包
定语和结构助词“的”


Cần dùng “ ”

Đại từ nghi vấn

谁的杂志 哪个班的学生
Định ngữ biểu thị thời gian, nơi chốn
昨天的工作 办公室的职员
定语和结构助词“的”


Cần dùng “ ”

Khi cụm hình dung từ làm định ngữ (+hình dung từ)

很好的老师
很旧的词典
很好的同学
很新的本子
介词“在”和“给”

1.介词“在”


Giới từ “ ”cộng thêm từ chỉ địa điểm đặt trước
động từ vị ngữ, biểu thị địa điểm xảy ra động tác

例如:我在北京大学学习
介词“在”和“给”

2.介词“给”


Giới từ “ ” biểu thị đối tượng của hành vi hoặc
người tiếp nhận

例如:下午,妈妈给我打电话
形容词谓语句

Câu vị ngữ hình dung từ dùng để miêu tả và đánh


giá sự vật

例如:这个箱子很重

否定式:“不”+ 形容词

例如:那个箱子不重
形容词谓语句

Trong câu vị ngữ hình dung từ, không thêm“ 是”


vào giữa chủ ngữ và vị ngữ

不说:*这个箱子是很重
Nếu không có phó từ thì câu không mang ý nghĩa
miêu tả nữa mà có ý nghĩa so sánh

例如:这个箱子重,(那个箱子轻)
正反问句

Câu nghi vấn chính phản là câu kết hợp hình thức
khẳng định và phủ định trong thành phần chủ yếu
của vị ngữ với nhau.
A:你是不是学生?
B:是/不是。

Không dùng “ ” trong câu hỏi này.
(X)你是不是学生吗?
“的”字词组

Là kết cấu thêm vào sau cụm từ hoặc các thực từ


như danh từ, đại từ, hình dung từ, động từ tạo
thành

Vai trò: Tương đương như danh từ, có thể đảm


nhiệm thành phần câu mà danh từ đảm nhiệm
“的”字词组

(1)A:这些衣服是谁的?

B:新的是朋友的,旧的是我的。

(2)A:这是谁的英文杂志?
B:妈妈的。
主谓谓语句

Câu có vị ngữ là cụm từ chủ vị, nói rõ hoặc miêu


tả chủ ngữ gọi là câu vị ngữ chủ vị.
选择问句:...还是...?

Khi ước tính có hai khả năng trở lên sẽ dùng câu
hỏi lựa chọn để hỏi.

例如:
A:你的车是新的还是旧的?
B:我的车是新的。
省略问句: ....呢....?

Khi không có câu văn trước và sau, hỏi về địa


điểm.

例如:
(1)我的书呢?(= 我的书在哪儿?)

(2)我的手机呢?(= 我的手机在哪儿?)
省略问句: ....呢....?

Khi có câu văn trước và sau, ngữ nghĩa quyết


định dựa theo câu văn trước và sau đó.

A:这是谁的书包?
B:我的。
A:那个呢?(那个包是谁的?)
B:我朋友的。
“有”字句

Biểu đạt sở hữu

肯定式:A + 有 + B

否定式:A + 没 + 有 + B

正反疑问句形式: A + 有没有 + B?
“有”字句

Biểu đạt sở hữu


例如:
(1)A:你有自行车吗?
B:有。
(2)A:你有没有哥哥?
B:没有。
“有”字句

Biểu đạt sự tồn tại


例如:
(1)A:你家有几口人?
B:我家有五口人。
(2)A:你们公司有多少职员?
B:大概有一百多职员。
称数法

1001 一千零一 2002 两千零二

1010 一千零一十 2050 两千零五十

1011 一千零一十一 9860 九千八百六十

1111 一千一百一十一 3202 三千二百零二


称数法

10 000 000
千 百 十 万 千 百
万 万 万
询问数量:“几”和“多少”


“ ” dùng để hỏi với số lượng dưới 10.


Giữa “ ” và danh từ cần có lượng từ.

你要吃几个?
你有几本书?
今天星期几?
询问数量:“几”和“多少”

Khi số lượng lớn hơn 10 hoặc không thể ước tính,


多少
“ ” được sử dụng.
A:你换多少?
B:我换五百美元。

Giữa “ 多少” và danh từ không cần có lượng từ.


例如:你有多少书?
数量词组:“数+量+名”

Số lượng từ làm định ngữ của danh từ, biểu đạt


số lượng của sự vật. Mỗi sự vật đều có đơn vị đo
lương tương ứng.

“数 + 量 + 名”
一 位/个 老师 一位老师

两 本 书 两本书
数量词组:“数+量+名”

三 辆 车 三辆车

四 件 毛衣 四件毛衣

五 口/个 人 五口人

六 张 照片 六张照片
ôn tập
từ vựng
学习

汉语 汉字 语法 发音 难 容易 书

你觉得……?
-很/不太/不/比较 谁教你们汉语?
-丁老师叫我们汉语
语言

汉语 英语 德语 俄语 法语 日语

阿拉伯语 西班牙语 韩国语

你学……吗?
-不/对,我学……
介绍

姓 名字 越南 中国人 这/那

您贵姓?你姓什么?

你是哪儿国人?
你叫什么名字? -我是越南人
吃喝

吃/喝 食堂 杯 碗 水果

你吃什么?
你要什么水果?

你喝什么?
吃喝

你喝什么? 啤酒

水 咖啡 茶 酒
吃喝
鸡蛋
你吃什么?

包子 鸡蛋汤

面条儿
饺子 馒头
米饭
家庭 家 工作

爸爸/妈妈 哥哥/姐姐 弟弟/妹妹

你家有几口人? 你爸爸妈妈做什么工作?

你爸爸妈妈在哪儿工作?
时间

昨天 今天 明天 星期 几

今天星期几?
你星期几有汉语课/英语课?
-我星期二有汉语课
-每/mei3/天都有
时间

中午 晚上

早上 下午
东西 伞 车 笔 光盘

箱子 衣服 杂志 照片 香水 词典

这是什么?
联系

电话 号码 房间 手机 住

楼 门 在 你的手机号码是
多少?
你住在哪儿?你家在哪儿? -我的手机号码
-我住在……呢。 是……
买卖

公斤 一共 钱 找 给 还 水果

块(元) 角(毛) 分 苹果

你买什么? 多少钱?
买卖

公斤 一共 钱 找 给 还 水果

块(元) 角(毛) 分 苹果

你买什么? 多少钱?
交通工具

车 辆 出租车 自行车 摩托车

火车 飞机 公共汽车 汽车

你每天怎么去上学?
-我坐/骑……
颜色

黑色 白色 红色 绿色 黄色 蓝色

这是什么颜色?
-这是……
货币

美元 人民币 欧元 港币 日元

百 千 万 数 换

你要换设么钱? 换多少?
-我换……
工作

老师 营业员 教授 校长 律师

秘书 学生 职员 经理

你做什么工作?
-我是……
场所

医院 食堂 学校 银行 邮局

办公室 公司 图书馆 商店

今天你去哪儿?
-我去……
Tình
huống
Giới thiệu bản thân
với người bạn mới
ĐI CHỢ MUA
HOA QUẢ
Gọi đồ ăn
đồ uống
Tới chơi
nhà bạn
ĐẾN NGÂN HÀNG
ĐỔI TIỀN
Bài tập
Bài tập 1

Viết phiên âm cho chữ Hán cho sẵn và ngược lại

越南: ______ 【júzi】: _____


最近:______ 【yíngyèyuán】: _____
阿拉伯语:_____ 【shǔ】: ______
ĐÁP ÁN: Bài tập 1

Viết phiên âm cho chữ Hán cho sẵn và ngược lại

越南:【yuènán】 【júzi】:橘子
最近:【zuìjìn】 【yíngyèyuán】:营业员
阿拉伯语:【ālābóyǔ】 【shǔ】:数
Bài tập 2

Đặt câu hỏi cho từ được chỉ định

1. 这是王老师的书。
-
4. 小张学习汉语。
2. 明天玛丽要去邮局寄信。 -

-
5. 苹果一斤八块钱。
3. 那个人是我的妹妹 -

-
ĐÁP ÁN: Bài tập 2

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1. 这是王老师的书。
-> 这是谁的书?
4. 小张学习汉语。
-> 小张学什么?
2. 明天玛丽要去邮局寄信。
5. 苹果一斤八块钱。
-> 明天玛丽要去哪?
-> 苹果一斤多少钱?
3. 那个人是我的妹妹。
-> 哪个人是你妹妹?
Bài tập 3

Dịch từ Việt sang trung và ngược lại

1.Tôi muốn đổi 200$ sang tiền Nhân dân tệ


-
2. Hôm qua Mike giới thiệu với tôi một người bạn người Mỹ
-
3. 昨晚我吃一碗鸡蛋汤,一个包子。
-
4. 我们不都是越南人。
-
ĐÁP ÁN: Bài tập 3

Dịch từ Việt sang trung và ngược lại


1.Tôi muốn đổi 200$ sang tiền Nhân dân tệ
-> 我要换200美元的人民币。
2. Hôm qua Mike giới thiệu với tôi một người bạn người Mỹ
-> 昨天麦克给我说介绍一个美国朋友。
3. 昨晚我吃一碗鸡蛋汤,一个包子。
-> Tối qua tôi ăn một bát canh trứng, một cái bánh bao
4. 我们不都是越南人。
-> Không phải tất cả chúng tôi đều là người Việt Nam
Bài tập 4

Nối với lượng từ thích hợp

把 本 辆 张 斤 支 件
ĐÁP ÁN: Bài tập 4

Nối với lượng từ thích hợp

把 本 辆 张 斤 支 件
加油
祝你们考试顺利!

You might also like