Professional Documents
Culture Documents
Lesson 2-Grammar-Answers
Lesson 2-Grammar-Answers
Bài 1: ENTA
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5 + Bài 6: https://zim.vn/bai-tap-thi-hien-tai-hoan-thanh (~ bài 2 và 3 ở web)
I:
1 flows
2 belongs
3 is biting
4 grow
5 isn't raining
6 shines / wakes
7 leaves
8 seems
9 takes
10 is bleeding
1. has been
2. hasn’t had
3. hasn’t played
4. haven’t had
5. haven’t seen
6. have…realized
7. has finished
8. have…known
IV: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
6. (Ko sai)
V. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
VI. Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
VII. Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành)
1. ‘s listening 2. rains
==
1. hasn’t played
2. are attending
3. haven’t had
4. haven’t seen
5. is having
6. is happening
8. has finished
9. is composing