Ngữ-pháp-xuất-hiện-trong-PART-5-6-TOEIC-Vân-Thư-share

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

NGỮ PHÁP NHẤT ĐỊNH PHẢI NẮM CHẮC CHO PHẦN

READING PART 5 + 6 TOEIC


(Để chi tiết hơn, với mỗi phần, các bạn có thể tra trên Google nhé. Nắm chắc những phần
này, khi làm đề các bạn sẽ tăng điểm và làm nhanh hơn nhiều đấy.)

1. Với part 5
- Từ loại:
+ Danh, động, tính, trạng
VD:
S + tobe +…. + N => adj
S + adv + adj
S + V +….. => adv
S + tobe + … + Ved/2=> adv
S + be + looking for + Ving +....
+ Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
- Từ vựng: chiếm nhiều nhất trong part 5
- Giới từ
+ Inside, along, above, about, beneath (bên dưới)
+ During, into, besides
+ Due to
- Thể chủ động, bị động
- Đại từ: đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu
- Liên từ:
+ Before/After, so, but
+ Although/Though/Despite/In spite of
+ Since/As/Because/Because of
+ Among, beside
+ As a result
+ In addition, Therefore, Nevertheless, Moreover
+ As well as/As soon as
+ Similarly/Likely, accordingly
+ Even, yet, until, in fact, at last, thus, due to,...
+ Neither… nor/Either… or/Both/Each/Whoever (bất cứ ai)
+ Between…and…
+ While + 1 mệnh đề
- Các thì cơ bản:
+ Hiện tại đơn
+ Hiện tại hoàn thành
+ Hiện tại tiếp diễn
+ Quá khứ đơn
+ Tương lai đơn
- Câu điều kiện:
+ Thường là câu điều kiện loại 1
+ Unless/If
- Mệnh đề quan hệ, rút gọn MĐQH dạng chủ động, bị động
- Ngữ pháp về V-ing, To-V, phân từ
- Một số cấu trúc đặc biệt khác
VD:
+ Have something done
+ Help somebody with something
+ S + be + adj + to V

--------------------------------------------------------
2. Với part 6
- Là dạng bài đục lỗ (điền từ còn thiếu vào chỗ trống)
- Về cơ bản, kiến thức cần trang bị ở part này nằm trong part 5.
Tuy nhiên về hình thức, part 6 là những đoạn thông báo/văn bản hướng
dẫn/thư điện tử (email)/thư tay (letter); gồm 4 đoạn, mỗi đoạn có 4 câu đục
lỗ. Bạn cần lưu ý:

PART 6 [...] 1 [...] 2 [...] 3 [...] 4

Dạng 1. Liên từ Điền câu vào - Chia động - Từ loại:


thường 2. Giới từ đoạn văn từ theo các + N, adj, adv,
gặp (95%) thì/thể v, objective
bị/chủ + TTSH,
động ĐTNX,
ĐTSH.
- Từ vựng
- Phân từ
V-ing, to-V,
V-2/ed

*Lưu ý Dịch câu trước Tập trung vào


+ câu sau chỗ N, adj, V,
[...] để chọn adv
đúng nhất.

You might also like