Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

K5

1. Nối: thuốc từ tv là j: là thuốc chứa các hoạt chất tinh khiết phân lập được từ các cây thuốc
dùng trong điều trị nhiều bệnh chứng
thực phẩm chức năng là j: là các thực phẩm chứa những chất bổ sung từ nguồn gốc tự nhiên đem
lại lợi ích cho sức khoẻ một cách đặc hiệu
dịch chiết thảo mộc là j: Gồm các dịch chiết toàn cây hay từng bộ phận dựng cho việc duy trì sức
khoẻ
dlieu thô là j: là nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên từ thực vật, động vật, khoáng vật có thể dùng
làm thuốc nhưng chưa qua sơ chế, chế biến
mỹ phẩm dược dụng là j: là các mỹ phẩm chứa các thành phần có hoạt tính
2. Tỷ lệ vỏ 40%
3. Đtu: với chiều dài hơn 3260km bờ biển, nguồn tự nhiên (sinh vật biển)....
4. K phải là pp ổn định dl: tia hồng ngoại
6. Tự luận: chất đối chiếu?
Chất đối chiếu được chia ra 3 loại sau:
+ Chất đối chiếu hoá học.
+ Chất đối chiếu thuốc.
+ Dược liệu đối chiếu.
7. Sắp xếp quy trình GAP: Chọn cây giống, trồng cây, thu hoạch, chuyên chở, sơ chế, đóng gói
và bảo quản, nhân lực, lập hồ sơ dược liệu
8. Nối Rotundin- an thần; Reserpin- làm dịu; Arecolin- chữa sán; Neoandrographolide- chữa lỵ;
Bromelain- không được dùng
10. Chiết dược liệu có màu dùng( hơi cồn)
11. Có mấy mối đe dọa vs Tn cây cỏ? Đa 5
12. Có mấy mối đe dọa vs tri thức sử dụng? Đa 4
13. Có mấy pp bảo tồn đc đề cập trong giáo trình? 5
14. Quy hoạch xây bn vườn quốc gia và quy mô? Đa 03 vườn quốc gia và bảo tồn trên 3000 loài
15. Pp sấy nào mất ít hoạt chất nhất? Sấy chân không
16.Pp bảo quản dlieu nào mà trông như dlieu tươi? Hơi cồn
18.Cái nào k dùng đèn tungsten? Clorophyl, alkaloid, tinh bột, đường
19.cây cỏ là kq của qt tiến hoá lâu dài dưới tác động của các yếu tố “tự nhiên” do đó liên quan
đến các môn khoa học tự nhiên
20.cây tiêu biểu của Nam Mỹ? Canhkina
21.không đúng về cây thuốc? (Là cây ngắn ngày)
22. giải pháp đồng bộ 3 vấn đề chính của TQ? (Tự luận)
-Tạo nguyên liệu làm thuốc
- SX thuốc cổ truyền TQ
- Tìm thị trường cho thuốc TQ
23.cây nào k phải cây xoá đói giảm nghèo? Thanh hao hoa vàng
24.cây xoá đói giảm nghèo? Ba kích
26.vùng bắc trung bộ cây có dự kiến trồng với quy mô lớn? Hoè, đinh lăng
27.K đúng về tiêu chí lựa chọn địa điểm xây dựng? Gần nhà dân
28.thành phần hoạt chất trong cây phụ thuộc? Yếu tố di truyền
29.nhà cung cấp hạt giống phải cung cấp thông tin nào? Lý lịch giống, chất lượng và tính năng
các sản phẩm
30.chọn địa điểm? Đ/a: Cây trồng sau cùng, cây đã và đang trồng xung quanh, thuốc diệt sâu bộ
đã sd, đã dùng làm bãi chăn thả gia súc
31.thao tác nào k được làm tại nơi thu hái? Làm khô dược dược liệu
32.yêu cầu đúng nhất với thùng chuyên chở dược liệu? Phù hợp vs tiêu chuẩn chuyên chở thực
phẩm
33.quy trình lập hồ sơ dược liệu? (Mấy ý đầu 4 đáp án giống nhau, chỉ khác đoạn cuối là ban
hành —> sd —> kiểm tra rồi ban hành lại)
34 câu điền từ: Vườn quốc gia Tam đảo....- Dương xỉ
35. Mục đích của.... - hệ sinh thái/hữu cơ
36. nhưng chỉ có một tên khoa học hợp pháp duy nhất, được coi là từ khóa (keyword) trong các
hệ thống thông tin
37. 40 dược liệu có tiềm năng khai thác và phát triển
38. 5 phạm vi chiến lược: điền : thực phẩm chức năng
39. Nhiệt độ lên men dược liệu 30-40, 40-50, 50-60
41. Thân gỗ thuộc họ nào Magnoliaceae
42. Quilis có td gì diệt sán
43. Trung Quốc Ấn Độ sản xuất... chiếm 60%...Sai
44. tự luận : xác định ưu tiên bảo tồn loài theo quan điểm của các nhà sinh học, di truyền học thì
- Loài nào có phạm vi, ranh giới phân bố hẹp hoặc có số lượng cá thể ít;
- Taxon nào tiêu biểu cho một dòng tiến hóa duy nhất hoặc có mức độ phân biệt cao về mặt di
truyền;
- loài nào bị khai thác quá mức hoặc môi trường sống của chúng bị thu hẹp;
Được xem như loài có bối cảnh rủi ro cao và cần phải ưu tiên bảo tồn.
45. điền từ : với vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ưu đãi, Việt Nam có một hệ ..... - điền : sinh
thái
46. có 4,5 câu về cái gì đó về đông vón, để loại bỏ tình trạng đấy thì làm gì ( hơi nước/cồn
sôi/hơi cồn/1 đa nữa)
47. ổn định dược liệu khô với phơi khô khác nhau ở điểm gì?
48. Đ/S ( TQ và ấn độ có dược liệu đúng đầu chiếm 40% TG Đ/ TQ và Nhật bản tnct phát
triển… khu vực Đông bắc TQ, triều tiên, nhật bản S/ có hơn 10.000 hợp chất từ sinh vật biển Đ/
tv chia cùng bậc loài (taxons) thì hoạt chất giống nhauĐ/ ?)
49. 2 Đặc điểm vùng Tây nam bộ ( t° bình quân TB, có 2 mùa mưa khô rõ rệt Đ/ nhiệt độ bình
quân cao ổn định… Đ/ t° bình quân cao chênh lệch S/?) Lượng mưa hàng năm biến động rất lớn
từ t5-t11. Đất đai bao gồm đất phù sa, đất phèn, đất cát biển, đất xám bạc màu
50. pp chiếu tử ngoại từ đèn tungsten khó áp dụng vs bộ phận nào? ( lá bánh tẻ/ thân thảo/ vỏ
thân/ ?)
51. dược liệu để càng lâu càng tốt (vỏ quýt xanh/ vỏ quýt chín/?/?) chỉ thực? cam chua non
52. đặc điểm vườn quốc gia? (150-300ha, địa hình đồi núi/ Đ 150-300 ha, địa hình bằng phẳng/ S
150-350, địa hình đồi núi/ diện tích 150-350, bằng phẳng)
53. Đ/S ( Quisqualis acid có nhiều ở cây sử quân Đ/ ba gạc tác dụng trợ tim S/ Long não tác
dụng an thần S/ Bromelain của dứa tác dụng kháng khuẩn S/ ?)
54. Rễ, củ thu hoạch lúc nào: sáng sớm/ trưa nắng ráo/tối/ có thể đào lúc ẩm ướt Đ)
55. trà tỉ lệ tanin cao nhất khi hái: búp và lá non
56. Nếu DL sâu mọt thì sấy ở bn độ: 65 độ C
57. Điền câu cô cho: TDKMM; 300/40
58. Các …?... thuộc ngành Ngọc Lan gồm 2 lớp: 1 lá mầm và 2 lá mầm: taxons
59. Xác định độ ẩm DL có tinh dầu bằng pp: cất lôi cuốn đẳng phí
60. TH tốt thu hái theo GACP cần care: ĐA: địa điểm thu hái, giấy phép thu hái, chuyên chở, sơ
chế, đóng gói và bảo quản
61. Mục tiêu quy hoạch phát triển cây thuốc Quốc gia ko bao gồm: phát triển nuôi trồng/nghiên
cứu tạo giống/khai thác tự nhiên/…
62. đâu ko phải mục đích của GACP: bình ổn giá
63. Y/c quy hoạch vùng bảo tồn và khai thác DL bền vững: ko nằm trong vùng rừng đặc dụng,
khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia
64. đâu ko phải hđ bảo tồn nguyên vị: chuyển sang vườn quốc gia?
65. đặc điểm sai lq cây cỏ làm thuốc: mỗi loài có nhiều tên gọi Đ …/…
66. chọn đá sai về pp chế biến sơ bộ DL đã khai thác: thu hái/... (làm sạch, làm khô)
67. đâu ko phải tiêu chuẩn để lựa chọn DL: trọng lượng/mùi vị/tỉ lệ mốc/tỉ lệ vụn nát?
68. mục tiêu phát triển nuôi trồng trong đề án quy hoạch thuốc quốc gia: 60%-2020; 80%-2030
69. cây thân leo thường gặp họ nào: mora/faba/logania/aster
70. Quan điểm chỉ đạo xây dựng đề án quy hoạch cây thuốc quốc gia (QĐ 1976/GQQ-TTg)
71. Những nội dung điều tra thu thập và xây dựng nguồn tài nguyên là gì? tập trung đánh giá
tiềm năng (lượng) để đánh giá được tiềm năng khai thác, sử dụng và để có kế hoạch khai thác
một cách hợp lý; điều tra thu thập kinh nghiệm sử dụng thuốc.
72. Khi chiết dl bằng cồn sôi bn độ (chọn 95)
73. Thời gian ủ lá trà ( dưới 2h, từ 2-3h, 3-4h, 4-5h) dưới 2h?
76. Tỉ lệ hoa khô hoa tươi 10-20%, vỏ khô vỏ tươi 40%
77. Đất nào k dùng trồng cây : đất màu mỡ??? (đất phèn, bạc màu)
78. Đất nào k là đặc điểm vùng tây bắc: feralit
79. Có mấy pp sấy dl : 3
K7
1. Thuốc trị bệnh nào được sử dụng nhiều nhất: sốt > lợi tiểu > bệnh ngoài da > xương khớp >
dùng ngoài > cầm máu > bổ
2. Belladon thu lá và cành xanh thì phải năm thứ nhất
3. Nhiệt độ sấy lá và búp:20-40
4. Yếu tộ chịu ảnh hưởng lớn nhất của việc thay đổi môi trường sống của cây thuốc( chất lượng)
5. Đặc điểm quan trọng nhất đối với một giống cây trồng tốt( không lẫn giống tạp)
6. Các bước tiến hành xây dựng danh sách đỏ không bao gồm( Xác định danh sách loài -> Thu
thập và hệ thống hóa thông tin -> Thông tin cơ bản của loài trong danh lục)
7. Sắp xếp theo khung IUCD(Không còn cá thể nào hoặc xác định cá thể cuối cùng của taxon đó
đã chết- Tuyệt chủng/taxon ít nhất là 50% trong vòng 10 năm tới hoặc trong 3 thế hệ tới- Nguy
cấp/ nguy cơ lớn sẽ bị tuyệt chủng ngoài thiên nhiên- Sẽ nguy cấp/không có những tiêu chuẩn
nào của thứ hạng rất nguy cấp, nguy cấp hoặc sẽ nguy cấp- Ít nguy cấp/ không thấy trong tự
nhiên mà chỉ còn sống trong trồng trọt, nuôi nhốt- Tuyệt chủng ngoài thiên nhiên)
8. đtừ: GACP không đơn thuần là các trang giấy viết về..........và.........trồng cây thuốc hoặc thu
hái từ cây thuốc hoang dã (tiêu chuẩn/quy trình)
9. %dược liệu trong rễ tươi và rễ khô? 25-30%
10. %nước trong hạt? 5-10%
11. Tỷ lệ búp khô và tươi: 40%
12. Lá digital: (20-30/40-50/35-40/15-20)
13. Rễ bồ công anh thu hái: hè
14. Bồ công anh hàm lượng insulin nhiều nhất: đông
15. Protein vón cục: cồn sôi 95•
16. Làm lạnh khô:-80•
17. Phơi trong râm trong nhà: thông gió
18. Pp sấy ngừa men và chống oxh ngoài kk: làm khô lạnh
19. Nối
Quần thể - tập hợp toàn bộ cá thể của một loài
Tiểu quần thể - 1 bộ phận quần thể, ít giao tiếp sinh sản
Chia cắt nghiêm trọng - ...tồn tại ở các tiểu quần thể cách biệt, ít có khả năng hợp lại
Suy giảm liên tục - giảm sút số lượng nhận thấy và còn giảm
Khu phân bố - Diện túc xác định bằng đường tưởng tượng ngắn nhất
20. Điền: Tri thức …. cây thuốc có dc từ 2 nguồn: tri thức truyền thống và tri thức... (sử
dụng/khoa học)
21. Rất nguy cấp- taxon đứng trước nguy cơ sẽ bị tuyệt chủng
22. Thực hành nông nghiệp tốt GAP
23. Tri thức sử dụng cây thuốc: tính đa dạng, sự tiến hóa, tính địa phương, tính kinh tế, tính đặc
thù (5)
D4
1. bao nhiêu mục tiêu bảo vệ dược liệu
2. bao nhiêu mối nguy cơ cho bảo vệ dược liệu
3. tác dụng quisqualis acid <đáp án có diệt sán, ....>
4. Nhóm thuốc nào hay được dùng hơn các nhóm thuốc còn lại? (Bổ/lợi tiểu/cảm cúm, ho,
sốt/kích thích chuyển hoá).
5. Hoạt chất chính của cây Long não có tác dụng gì? (Giảm đau/sát khuẩn/...) Trợ tim
6. So sánh cây nông nghiệp và cây thuốc, k đúng (giá cả thị trường)
7. Bộ phận dùng là thuốc là rễ củ hay dùng của họ nào( đậu/ tiết dê/ ..)
8. Bộ phận dùng herba hay dùng của cây nào (cây thân leo/thân thảo/ thân gỗ...)
9. Phương pháp dấu vân tay với cái gì gì của Trung Quốc (chất đối chiếu)
10. Chỉ số nào dùng để kiểm nghiệm tinh dầu, chất béo? --> Tỷ trọng, chỉ số khúc xạ, nhiệt độ
đông đặc
11. Điền từ chỗ 2 lớp của ngành Ngọc lan blabla có sự "phân hóa".
12. pp nào làm bay hơi tinh dầu, đường bị chuyển thành caramen? --> chắc là pp nhiệt khô.
13. hình thức bảo tồn: chuyển vị/nguyên vị/in vitro/vườn quốc gia.
14. có khoảng..... loài thuộc hơn..... họ thực vật (300/40)
15. Dược liệu nào càng để lâu càng tốt? (Bạc hà/kinh giới/tía tô/ngải cứu)
16. GCP bao gồm j? loài cần thu hái, địa điểm thu hái, giấy phép thu hái, người thu hái, chuyên
chở, sơ chế, đóng gói và bảo quản dl sau thu hái
17. Đâu không phải là tài liệu căn cứ để nhận dạng, xác định cây thuốc( mô tả chi tiết về loài)
18. Điền từ: bảo tồn nguyên vẹn......(đối với thực vật) hoặc chủng quần (đối với động vật) trong
đó bao gồm tất cả các ..... của một hay một số loài sinh vật nào đó (quần thể/cá thể)
19. 60% nhu cầu sd dược liệu trong nước đến năm 2020 và 80% đến năm 2030
20. Hàm lượng hoạt chất chứa trong cây thường chiếm một tỷ lệ rất thấp và có thể thay đổi(Đ)/tỉ
lệ thấp, không thay đổi/tỷ lệ cao,có thể thay đổi/tỷ lệ cao, không thay đổi
21. Một trong những giải pháp khai thác bền vững dược liệu tự nhiên trong quy hoạch các vùng
bảo tồn và khai thác dược liệu bền vững (khai thác phải thực hiện theo quy trình đối với từng loài
khác nhau)
22. Có mấy phương pháp xác định độ ẩm (3pp),
23. Đ/S các nguyên tắc khi thu hoạch: tránh lẫn đất cát, cỏ dại Đ/ cây thuốc phải sạch bệnh/dụng
cụ thu hái phải sạch, phù hợp không làm gãy, giập nát Đ/không tiến hành khi nhiệt độ và độ ẩm
quá cao S? (không có nhiệt độ cao)
24. Tỉ lệ nước trong rễ củ(70-85%)
25. Tỷ lệ nước trong quả
26. Đúng sai: phần có giá trị sử dụng của cây thuốc được gọi là hoạt chất; bộ phận sử dụng đa
dạng; một loài có nhiều tên gọi khác nhau; tp và hàm lượng hoạt chất có thể thay đổi theo điều
kiện sinh sống...
27. Điền từ: Cây thuốc... rõ ràng và chính xác về mặt... thực vật( nguồn gốc/phân loại)
28. Bảo tồn loài: Bảo tồn nguyên vẹn (quần thể) (đối với thực vật) hoặc chủng quần (đối với
động vật) trong đó bao gồm tất cả các (cá thể) của một hay một số loài sinh vật nào đó. Bảo tồn
loài được thực hiện hiện dưới 2 hình thức: Bảo tồn nguyên vị (in situ Conservation) và bảo tồn
chuyển vị (ex situ Conservation)
29. Với vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ưu đãi, Việt Nam có một hệ (sinh thái) phong phú và
đa dạng, một tiềm năng to lớn về tài nguyên cây thuốc nói riêng và tài nguyên dược liệu nói
chung.
30. Cây cỏ làm thuốc lựa chọn dựa trên...mùi, vị,...hay thông quá các đặc điểm đặc biệt chỉ nó
mới có (màu sắc/hình dạng)
31. SOP dành cho tài liệu nào? Quy trình chuẩn
32. QĐ 15/QĐ-BYT về danh mục có bao nhiêu dược liệu có tiềm năng khai thác và phát triển thị
trường trong nước và xuất khẩu? 30 40 50 60
33. Đâu không phải thông tin quan trọng trong Danh lục đỏ cây thuốc? Tính vị, Tên gọi, Phân
bố, Công dụng.
34. GACP: Thực hành...cây thuốc (GAP) và Thực hành tốt cây thuốc thu hái hoang dại (...) (tốt
trồng cây)
35. cây nào là đặc trưng Châu Phi ( thầu dầu, ca cao, thuốc phiện, quế) chàm
36. theo Jukovski năm ... có 20 trung tâm ( sai) 12 trung tâm
37. Kế hoạch phát triển dược liệu năm 2020 và 2030 ( 50-80 loài, 50-85, ....) 40-80
38. Điền Cây thuốc hay nguyên liệu thu hái làm thuốc phải ( đúng loài), đôi khi là dưới loài và (
giống) cây trồng
39. Thu hoạch rễ củ mùa nào Đông
40. Việt nam có khoảng ...(5175) loài trong ... họ
41. Hoạt chất nào sử dụng tại Việt Nam nhưng cây thuốc không sử dụng (vincristin/ codein/...)
42. Công dụng/bệnh nào dùng nhiều trong bài thuốc/ cây thuốc ở Việt Nam so với các công dụng
còn lại (3câu): (tiêu hoá/ bổ dưỡng/ da/ lợi tiểu thông mật/an thần/...) lợi tiểu > da > bổ
43. Nội dung nào sau đây không nằm trong bảo tồn nguyên vị (trừ bảo tồn nguyên ven tại HST
vốn có)
44. Khi phơi trong râm và phơi ngoài cần chú ý đến (nhiệt độ/ độ ẩm/ thông khí/...)
45. Nội dung nào sau đây không nằm trong các hình thức bảo tồn (bảo tồn trong môi trường tự
nhiên thích hợp/... có sự can thiệp của con người/ trao đổi thông tin và hợp tác quốc tế)
46. Trung quốc có phải là nước đầu tiên có GACP không
47. có cái điền 3 từ “thực hành tốt…cây thuốc(GAP) và thực hành tốt…cây hoang dại…
(trồng/thu hái/GCP)
48. tự luận: kể tên 8 cây được ưu tiên trồng trọt ở indonesia: Zingiber officinale, Alpinia galanga,
Kaempferia galanga, Zingiber aromaticum, Curcuma domestica, Curcuma zanthorrhiza, Piper
retrofractum, Piper betle
49, câu đúng/sai. thu hái cần: không sơ chế tại nơi thu hái… Đ
50. Nam Định, Hà Nội – Đồng bằng sông Hồng
Lạng Sơn, Cao Bằng – Vùng Đông Bắc
Thanh Hoá – Bắc Trung Bộ
Đà Nẵng –> Ninh thuận – Nam Trung Bộ
51. chất có trong cây ... có tác dụng hạ áp ba gạc
52. đáp án nào thuộc mục tiêu quy hoạch (Khai thác tự nhiên, phát triển nuôi trồng)
53. cái gì gì who chọn 2003
54. cái gì phân loại dược liệu đến cái thấp nhất ( họ/loài/chi..) giống?
55. ở vn cây dlieu đc sử dụng nhiều nhất trong bệnh (xuất huyết/tê thấp, xương khớp/bệnh phụ
nữ/cầm máu)
56. Giá trị vật thể và phi vật thể: cây cỏ và tri thức sử dụng
57. Trung quốc nhật bản (cây đỗ trọng)
58. Nc trong gỗ 40-50%
59. Lá Thu hoạch bánh tẻ trừ (dâu tằm vông nem tía tô trúc đào)
60. Sài đất thường nhầm với chè rừng
61. Nối các tỉnh và các cây trồng với các vùng.
Vùng 1: Khí hậu á nhiệt đới núi 13 loài: Actiso, Đương quy, đảng sâm, Đỗ trọng, Hoàng
cao (SaPa – Lào Cai, Sìn Hồ - Lai bá, Mộc hương, Ô đầu, Tam thất, Xuyên khung, Bình vôi
Châu và Đồng Văn – Hà Giang) núi đá, Đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Tục đoạn
Vùng 2: Vùng núi trung bình có 12 loài: Bạch truật, Đỗ trọng, Actiso, Bạch chỉ, Dương
khí hậu á nhiệt đới (Bắc Hà – Lào cam cúc, Đương quy, Huyền sâm, Bình vôi núi đá, Đảng
Cai, Mộc Châu – Sơn La và Đà sâm, Hà thủ ô đỏ, Tục đoạn, Ý dĩ
Lạt – Lâm Đồng)
Vùng 3: Vùng Trung du gồm: Bắc 16 loài: Quế, Ba kích, Hồi, Bạch chỉ, Bạc truật, Địa
Giang, Yên Bái, Quảng Ninh, Hoàng, Địa liền, Đinh lăng, Gấc, Giảo cổ lam, Kim tiền
Lạng Sơn thảo, Sa nhân tím, Sả, Ích mẫu, Thanh cao hoa vàng, ý dĩ
Vùng 4: Vùng đồng bằng sông 20 loài: Ngưu tất, Bạc hà, Thanh cao hoa vàng, Bạch
hồng (Hà nội - Hưng yên - Hải chỉ, bạch truật, đương quy, cát cánh, địa hoàng, Trạch tả,
dương, Thái Bình, Nam Định…) Địa liền, đinh lăng, gấc, hoài sơn, ích mẫu, mã đề, râu
mèo, Cúc hoa, Diệp hạ châu, Hương nhu trắng
Vùng 5: Vùng Bắc Trung bộ 10 loài: Hòe, Đinh lăng, Ba kích, Hy thiêm, Sâm báo,
(Thanh hóa – Thừa thiên Huế) Diệp hạ châu, Hoài sơn, Hương nhu trắng, Ích mẫu, Nghệ
vàng, Quế, Sả, Gừng
Vùng 6: Vùng Nam trung bộ: Đà 9 loài: Bụt dấm, Dừa can, sa nhân tím, Diệp hạ châu,
Nẵng – Bình Thuận Đậu ván trắng, hoài sơn, Nghệ vàng, Quế, Râu mèo
Vùng 7: Vùng Tây Nguyên 9 loài: Actiso, Sâm Ngọc linh, sa nhân tím, Gấc, Gừng,
Hương nhu trắng, Hoài Sơn, Nghệ vàng, Trinh nữ hoàng
cung
Vùng 8: Vùng Tây Nam Bộ và 8 loài: Tràm, Xuyên tâm liên, Gừng, hoài sơn, Nghệ
Đông Nam bộ vàng, Nhàu, Rau đắng biển, Sen

62. GCP là gì? Thực hành tốt thu hái cây thuốc hoang dại
63. Ở việt nam, cây thuốc dùng để chữa bệnh gì nhiều nhất? Bổ dưỡng/ hạ huyết áp/ ngoài
da( mẩn ngứa, lở loét)/... lợi tiểu thông mật
64. Tài nguyên cây thuốc là một dạng đặc biệt của tài nguyên sinh vật, thuộc tài nguyên có thể
tái sinh (hồi phục), bao gồm hai yếu tố cấu thành là cây cỏ – là yếu tố vật thể và tri thức sử dụng
chúng – là yếu tố phi vật thể – để làm thuốc và chăm sóc sức khỏe.
65. nguồn gốc rõ ràng chính xác/ phân loại thực vật
66. vườn quốc gia tam đảo
67. GCP đkien/địa điểm/ phân bón/ tưới nước/ chăm sóc (loài, địa điểm, giấy phép, người,
chuyên chở, sơ chế, đóng gói, bảo quản)
68. Đông dương-indo có cây điển hình: Đinh hương, Nhục đậu khấu, Ý dĩ
69. Sự khác nhau giữa làm khô dl và sơ chế ( ảnh hưởng men)
70. Ba gạc có công dụng gì? Bộ phận dùng là gì? (Hạ áp, dùng rễ và vỏ rễ)
71. Phương pháp hữu hiệu để ĐT, ĐL, chiết tách DL? (pp sắc ký)
73. Các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến cây thuốc (giống, đk tự nhiên, địa điểm, phân bón, tưới
nước, chăm sóc)
75. Khó khăn của việc hiện đại hóa YHCT (điều trị theo kinh nghiệm sử dụng truyền thống,
không có chúng minh lâm sàng)
76. Bn cây tiềm năng xuất khẩu (40)
77. Thông tư nào về gacp (Thông tư 19)
78. Độ ẩm phù hợp cho lên men dược liệu
K6
1. Dạng tài liệu thể hiện bằng chứng cho việc thực hiện 1 hđ hoặc sự việc: tài liệu/văn bản/dữ
liệu/hồ sơ
2. GAP không gồm: Lựa chọn địa điểm thu hái cây rừng/Nước cấp nước thải/sd đất đai/lựa chọn
địa điểm trồng trọt
3. Ở Việt Nam dùng nhiều DL cho nhóm bệnh: ngoại thương, dùng ngoài/bệnh phụ nữ/tê thấp,
nhức xương/xuất huyết
4. Tỉ lệ dược liệu giữa lá khô/lá tươi
5. Chất đối chiếu: theo các chuyên gia TQ, sd chất đối chiếu làm hoàn thiện…, độ nhạy,
độ….của pp ( tính đặc hiệu/chính xác)
6. Điền từ mục đích là bảo tồn các tình trạng/ các biến dị (di truyền) bền vững của loài. Đó là
những khác biệt về hệ… hoạt chất…. Khác nhau trong…… ( quần thể) hoặc chủng quần loài.
7. Protein vón cục làm tnao ( hơi cồn/ cồn sôi)
8. Bón thúc làn cuối trước khi thu hoạch bao nhiêu ngày 40
9. Đ/S phần cây thuốc đặc trưng của các vùng Nam Mỹ, châu Phi, Đông Dương,...

10. Điền từ khái niệm tài nguyên cây thuốc (tái sinh/tri thức sử dụng)
11. Đs đặc điểm, nhiệt độ của 8 vùng khai thác
Vùng 1: Tây bắc dãy núi cao nhất nước, độ cao trung bình đạt tới 2.000m (dãy Phanxipang).
Nhiệt độ bình quân thay đổi theo độ cao: Với độ cao trên 1.500m thì nhiệt
độ <20oC. Vùng núi thấp có nhiệt độ bình quân >20oC từ tháng 3 đến
tháng 11. Số giờ nắng khá cao, từ 1.800 giờ (ở Lai Châu) đến 1.950 giờ (ở
Sơn La). Hàng năm có gió Tây khô nóng, có năm lên tới 20-30 ngày, ảnh
hưởng tới khu vực phía Nam
Vùng 2: Vùng địa hình tương đối thấp, độ cao giảm dần theo hường Đông nam, đỉnh núi
Đông Bắc quy tụ ở dãy Tam Đảo, là cửa ngõ đón gió mùa Đông bắc nên có nhiệt độ
mùa Đông thấp nhất. Số tháng có nhiệt độ trung bình dưới 20oC là 4 tháng,
nhiệt độ bình quân cả năm từ 21-22,5oC. Lượng mưa hàng năm không đều,
từ 1.400 - 1.700mm. Vùng núi cao (từ 700m trở lên) phải từ tháng 5 trở đi
mới có nhiệt độ trung bình >20oC
Vùng 3: Vùng địa hình bằng phẳng, ít độ dốc, đây là vùng nông nghiệp trù phú với 1,7
Đồng bằng Sông triệu ha, hầu hết diện tích đất nông nghiệp đã được khai thác 2 đến 3 vụ
Hồng trong năm, nhiệt độ bình quân trên 23oC, số giờ chiếu sáng đạt trên 1.600
giờ/năm, lượng mưa bình quân từ 1.500 - 1.800mm, có ảnh hưởng của gió
mùa khô nóng, ảnh hưởng của bão lụt và gió mùa Đông bắc. Khu vực phía
nam của vùng thường có 3 - 8 ngày khô nóng/ năm
Vùng 4: Vùng khí hậu tương đối khắc nghiệt, trong năm có từ 2 - 4 tháng thiếu ẩm (từ
Bắc Trung Bộ tháng 11 đến tháng 4 năm sau), Quảng Bình có nhiệt độ trung bình năm từ
24 - 25oC. Số giờ nắng đạt 2.000 giờ/năm ở phía Bắc và đạt 2.300 giờ/năm
ở phía Nam. Số ngày khô nóng do gió Lào từ 15 - 50 ngày/năm. Riêng
vùng Cửa Rào (Nghệ An) có gần 60 ngày khô nóng. Vùng này còn chịu ảnh
hưởng mạnh của mưa bão và lũ lụt.
Vùng 5: Vùng địa hình thấp dần từ Tây sang Đông, có những dãy núi cao >1.000m thuộc
Duyên Hải Nam dãy Trường Sơn. Là vùng có nhiệt độ bình quân khá cao (>26oC), ở vùng
Trung Bộ núi cao có nhiệt độ thấp hơn, thường nhỏ hơn 20oC. Lượng mưa từ 1.300 -
2.600mm, phân bố không đều, chủ yếu từ tháng 9 đến tháng 01 năm sau, do
đó hàng năm có 5 tháng tập trung đủ ẩm, những tháng còn lại thường khô,
nóng, ẩm, độ không khí thấp. Số giờ nắng trung bình từ 2.400 - 2.800 giờ
Vùng 6: Tây vùng rộng lớn, với 5,6 triệu ha đất tự nhiên, bao gồm các cao nguyên liên
Nguyên tiếp nhau: Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đà Lạt (Lâm Đồng), Snaro (Đắc
Lắc) với độ cao trung bình từ 700 - 1.500m, có một số ngọn núi cao như
Lang Biang 2.153m, Bi Đúp 2.286m, La Đung 1.971m và Bơ-ra-in 1.884m.
Những thung lũng thấp chỉ cao khoảng 200m như thung lũng sông Ia
Đrang. Dưới tác động của bức xạ mặt trời, hoàn lưu khí quyển và hoàn
cảnh địa lý địa hình, tạo thành kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa Tây Nguyên,
có nhiệt độ bình quân từ 21-22oC, nhiệt độ tối cao tuyệt đối là 39,7oC
(Cheo Leo) và nhiệt độ tối thấp tuyệt đối từ 5 - 8oC (Đà Lạt), có khi xuống
tới 0oC. Số giờ nắng đạt 2.000 đến 2.450 giờ/năm. Lượng mưa trung bình
1.600 - 2.500mm, chia làm hai mùa rõ rệt, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4
năm sau, ít ẩm, chỉ chiếm từ 20 - 25% lượng mưa cả năm, có nơi chỉ đạt 5 -
10% lượng mưa trong mùa khô như ở vùng Bắc Gia Lai - Kon Tum
Vùng 7 & 8: vùng có nền nhiệt độ cao và ổn định trong toàn vùng, nhiệt độ trung bình
Vùng Đông năm từ 26oC - 280C, tổng tích nhiệt hàng năm cao nhất của nhiệt độ không
Nam Bộ và dưới 150C - 160C và cũng không nóng quá, giới hạn nhiệt độ cao nhất
Vùng Tây Nam không vượt quá 370 - 380C. Lượng mưa hàng năm biến động rất lớn, tùy
Bộ theo không gian từ 1.300 - 2.600mm, tập trung chủ yếu vào các tháng từ
tháng 5 đến tháng 11, phân chia khí hậu vùng thành hai mùa mưa và mùa
khô rõ rệt
12. Trong đương quy bộ phận nào nhiều hoạt chất? Quy vĩ (rễ nhỏ)
13. Nước có bn %trong hoa? 90
14. ĐT: Trong cây nói chung, hoạt chất đc tích tụ...và đạt...cao nhất( bộ phận/tỉ lệ).
15. Phản ứng nào không dùng.. lên men gì gì đó? Acid hóa
16. Đặc điểm của vùng Bắc trung bộ: khí hậu tương đối khắc nghiệt, đất đa dạng đất chua, xám
feralit, nâu đỏ
17. Điền từ: việc nhập nội ....khó khăn chính là.... giống, sự cạnh tranh...cây trồng hiện nay
trong.....(thoái hóa/nông nghiệp)
18. Đ/S Thầu dầu là đặc trưng của TQ-NB. S
Thầu dầu là đặc trưng của châu phi. Đ
Đinh hương là đặc trưng của Indonesia Đ
Canhkina là đặc trưng của Nam Mỹ. Đ
Đỗ trọng là đặc trưng của Indonesia S
19. Nguyên tắc GCP: đúng loài, đúng bộ phận dùng Đ
Kết hợp cắm mốc quy hoạch 2 loại rừng để quy hoạch vùng khai thác DL tự nhiên. S
Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu khởi đầu cho công tác chọn lọc giống DL. Đ
Trên cả nước hiện đã có 40 loài cây bản địa được gieo trồng. Đ
Có 1 ý liên quan đến số lượng cây nhập nội lớn
20. Ko dùng cái gì làm phân bón : chất thải của người
21. Quá trình xây dựng hệ thống tài liệu: ..... cải tiến và ban hành lại là đúng
22. đặc điểm đb sông hồng:(địa hình bằng phẳng, đất phù sa, ít chua)
23. đ/s: +tỷ lệ nẩy mầm phải trên 70%
+Phương pháp nhân giống vô tính là phương pháp bảo đảm di truyền loài nhất
+hoạt chất trong cây chiếm tỷ lệ rất thấp ko thay đổi S
24. nối: + Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng - Đông Bắc Bộ
+ Nghệ An, Thanh Hóa – Bắc Trung Bộ
+ Điện Biên, Lai Châu - Tây Bắc Bộ
25. đt: cây công nghiệp … “thị trường”
26. cây ch bệnh nào hay đx dùng:(cảm/đi ỉa/… ko có đ/a: bổ dưỡng, ngoài da)
27. có mấy tiêu chuẩn chung gacp 4
28. đ/s + Nhu cầu sử dụng cây thuốc tăng lên KHÔNG phải là mối đe dọa đối với tri thức sử
dụng tài nguyên cây thuốc S
+biến động xã hội KHÔNG phải là mối đe dọa đối với tri thức sử dụng tài nguyên cây thuốc S
29. Định nghĩa Thực hành nông nghiệp tốt: Thực hành nông nghiệp tốt (Good Agriculture
Practices- GAP) là những nguyên tắc được thiết lập nhằm đảm bảo một môi trường sản xuất an
toàn, sạch sẽ, sản phẩm phải đảm bảo không chứa các tác nhân gây bệnh như chất độc sinh học
(vi khuẩn, nấm, virus, ký sinh trùng) và hoá chất (dư lượng thuốc BVTV, kim loại nặng, hàm
lượng nitrat), đồng thời sản phẩm phải đảm bảo an toàn từ ngoài đồng đến khi sử dụng.
30. Điền từ phần xác định loài ưu tiên bảo tồn, điền ( phân bố/Taxon)
31. Tự luận: nội dung quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030: Quy hoạch các vùng bảo tồn và khai thác dược liệu bền vững, quy hoạch vùng trồng
cây thuốc và giống cây thuốc, quy hoạch các cơ sở và nhà máy sơ chế, chế biến và chiết xuất
phục vụ công nghiệm dược, quy hoạch các kênh cung ứng từ Trung ương đến địa phương, quy
hoạch nguồn lực (5)

You might also like