Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1

Bộ
Nhóm
STT Vị thuốc Tên KH phận Tính Vị Quy kinh Công năng – Chủ trị
thuốc
dùng
1 Quế chi 122 Cinnamomi Cành Ấm Cay vào 3 kinh Giải biểu tán hàn
Thuốc
cassia non ngọt phế, tâm, Làm thông dương khí
giải
phơi bàng quang Làm ấm kinh thông mạch
biểu –
khô Hành huyết giảm đau
tân ôn
Làm ấm thận hành thủy
2 Sài hồ 141 Bupleurum Rễ và Hơi Đắng Kinh can, Giải cảm nhiệt
chinense lá hàn đởm, tâm Sơ can giải uất, ích tinh sáng mắt
bào lạc, Kiện tỳ vị, bổ trung, ích khí, thăng dương khí
tam tiêu (4 Trừ ác nghịch
kinh)
3 Thuốc Cúc hoa 136 Chrysanthemum Hoa Bình Ngọt, Phế, can, Giải cảm nhiệt
giải indicum đắng tâm, đởm, Thanh can sáng mắt
biểu – vị, tỳ, đại Bình can hạ huyết áp
tân tràng, tiểu Giải độc trị mụn nhọt, đinh độc
lương tràng (8
kinh)
4 Thăng ma Cimicifuga Rễ Hàn Ngọt, Phế, vị, đại Làm ra mồ hôi giải cảm nhiệt
142 heracleifolia cay, tràng (3 Thăng dương khí
hơi kinh) Thanh vị nhiệt
đắng Giải độc
5 Thuốc Can khương Zingiber Thân Ấm Cay Tâm, phế, Ôn trung, hồi dương
khử hàn 146 officinale rễ tỳ, vị (4 Ôn trung chỉ tả
– ôn lý phơi kinh) Ấm vị chỉ nôn
trừ hàn khô Ấm kinh chỉ huyết
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
Ôn phế chỉ khái
6 Ngô thù du Evodia Quả Ấm Cay, Can, thận, Khử hàn chỉ thống
147 rutaecarpa chín đắng tỳ, vị (4 Giáng nghịch chỉ nôn
phơi kinh) Chỉ ngứa
khô
7 Quế nhục Cinnamomum Vỏ Đại Cay, Can, thận, Hồi dương cứu nghịch
Thuốc 149 cassia thân, nhiệt ngọt tỳ (3 kinh) Khứ hàn giảm đau
khử hàn vỏ – có Ấm thận hành thủy
– hồi cành ít độc
8 dương Phụ tử 148 Aconitum Củ Đại Cay, Kinh tâm, Hồi dương cứu nghịch
cứu (Chế biến) carmichaeli nhánh nhiệt ngọt thận, tỳ (3 Khứ hàn giảm đau
nghịch – Có kinh) Ấm thận hành thủy
độc Kiện tỳ vị
9 Thuốc Tang bạch Morus alba Vỏ rễ Hàn Ngọt Kinh phế Thanh phế chỉ khái
hóa bì 195 cây Lợi niệu, tiêu phù
đàm chỉ dâu
ho bình
suyễn –
thanh
phế chỉ
khái
10 Thuốc Bán hạ 183 Typhonium Thân Ấm Cay Kinh tỳ, vị Làm ráo thấp trừ đàm chỉ ho
hóa trilobatum rễ (2 kinh) Giáng nghịch cầm nôn
đàm chỉ Tiêu phù giảm đau giải độc
11 ho bình Hạnh nhân Prunus Nhân Ấm Đắng Kinh phế Ôn phế chỉ khái
suyễn – 192 armeniaca hạt Làm thông phế, bình suyễn
ôn phế quả Nhuận tràng thông tiện
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
chỉ khái mơ
12 Cát cánh Platycodon Rễ Hơi Đắng Kinh phế Khử đàm chỉ ho
185 grandiflori ấm , cay Làm thông phế, lợi hầu họng
Trừ mủ tiêu ung thũng
13 Thiên niên Homalomena Thân Ấm Cay, Kinh can, Trừ phong thấp
kiện 262 occulta rễ ngọt thận (2 Thông kinh hoạt lạc
Kinh) Kích thích tiêu hóa
14 Tang ký Loranthus Toàn Bình Đắng Kinh can, Trừ phong thấp, mạnh gân cốt
sinh 256 parasiticus thân thận (2 Dưỡng huyết an thai
cây Kinh) Hạ áp
Thuốc
tầm
trừ
gửi
phong
15 Khương Notopterygium Lá, rễ, Ấm Đắng Kinh can, Tán hàn giải biểu
thấp
hoạt 127 incisium thân cay thận, bàng Trừ thấp chỉ thống
quang (3
Kinh)
16 Độc hoạt Angelica Thân Ấm Đắng Kinh can, Khứ phong thấp
261 pubescens rễ cay thận (2 Chỉ thống
Kinh)
17 Thuốc Ý dĩ 269 Coix lachryma Nhân Hơi Ngọt, Kinh tỳ, vị, Lợi thủy
lợi thấp hạt hàn nhạt phế, can, Kiện tỳ hóa thấp
đại tràng (5 Trừ phong thấp, đau nhức
kinh) Thanh nhiệt độc, trừ mủ
Thư cân giải kinh
Giải độc tiêu viêm
18 Bạch linh Poria cocos Hạch Bình Ngọt, Kinh tỳ, Lợi thủy, thẩm thấp
267 nấm nhạt thận, vị, Kiện tỳ
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
phục tâm, phế (5 An thần
linh kinh)
19 Tỳ giải 270 Dioscorea Thân Bình Đắng Kinh tỳ, Lợi thấp hóa trọc
tokoro rễ thận, bàng Khử phong trừ thấp
quang (3 Giải độc trị mụn nhọt
kinh) Trừ thấp nhiệt đối với phần khí
20 Mộc thông Clematis Dây Hàn Đắng Kinh tâm, Lợi thấp, lợi niệu, thông lâm
272 armandi phế, tiểu Hành huyết thông kinh
tràng, bàng
quang (4
kinh)
21 Xa tiền tử Plantago major Hạt Hàn Ngọt Kinh can, Thanh nhiệt lợi thấp
268 chín thận, tiểu Thanh thấp nhiệt tỳ vị
phơi tràng (3 Thanh phế hóa đờm
khô kinh) Thanh can sáng mắt
cây Ích thận cố tinh
mã đề
22 Kim tiền Desmodium Lá Bình Ngọt, Kinh thận, Thẩm thấp, lợi niệu
thảo 271 styracifolium đắng bàng quang Lợi mật, chữa sỏi mật
(2 kinh) Thanh nhiệt, giải độc, chữa mụn nhọt
23 Trạch tả 267 Alisma plantago Củ Hàn Ngọt Kinh can, Lợi thủy thẩm thấp, thanh nhiệt
thận, bàng Thanh thấp nhiệt ở đại tràng
quang (3 Thanh thấp nhiệt ở can
kinh)
24 Thuốc Thương Atractylodes Rễ Ấm Cay Kinh tỳ, vị Hóa thấp kiện tỳ
hóa truật 266 lancea (2 kinh) Trừ phong thấp
25 thấp Sa nhân 264 Amomum Hạt Ấm Cay Kinh tỳ, Lý khí hóa thấp
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
ovoideum thận, vị (3 Trừ phong thấp
kinh) An thai
26 Thuốc Đan sâm Salvia Rễ Hàn Đắng Kinh tâm, Hoạt huyết trục huyết ứ
hoạt 231 miltiorrhiza can (2 Dưỡng tâm an thần
huyết kinh) Bổ huyết
Bổ can tỳ
Giải độc
27 Ngưu tất Archiranthis Rễ Bình Đắng Kinh can, Hoạt huyết thông kinh
232 bidenta , chua thận (2 Thư cân mạng gân cốt
kinh) Chỉ huyết
Lợi niệu trừ sỏi
Giáng áp
Giải độc chống viêm
28 Đào nhân Prunus persica Nhân Bình Đắng Kinh can, Hoạt huyết khứ ứ
233 hạt , ngọt thận (2 Nhuận tràng thông đại tiện
kinh) Giảm đau chống viêm
29 Xuyên Ligusticum Thân Ấm Cay Kinh can, Hoạt huyết thông kinh
khung 234 wallichii rễ đởm, tâm Giải nhiệt, hạ sốt
phơi bào (3 Hành khí giải uất, giảm đau
khô kinh) Bổ huyết
30 Ích mẫu 235 Leonurus Bộ Mát Cay, Kinh can, Hành huyết thông kinh
japonicus phận hơi tâm bào (2 Lợi thủy tiêu thũng
trên đắng kinh) Thanh can nhiệt, ích tinh
mặt Giải độc
đất
31 Hồng hoa Carthamus Hoa Ấm Cay Kinh tâm, Hoạt huyết thông kinh, ứ huyết
237 tinctorius phơi can (2 Giải độc
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
khô kinh) Nhuận tràng thông tiện
32 Trắc bách Platycladus Hạt Hơi Đắng Kinh Phế, Lương huyết, sát trùng, cầm máu, thanh thấp
diệp orientalis hàn , chát can, đại nhiệt, làm đen râu tóc
tràng (3
Thuốc
kinh)
chỉ
33 Hòe hoa 244 Styphnolobium Nụ Hơi Đắng Kinh can, Lương huyết, chỉ huyết
huyết
japonicum hoa hàn đại tràng (2 Thanh nhiệt bình can
phơi kinh) Bình can hạ áp
khô Thanh phế chống viêm
34 Cốt toái bổ Drynaria Thân Ấm Đắng Kinh can, Bổ thận, bổ gân cốt
283 fortunei rễ thận (2 Cầm máu, sát khuẩn
kinh)
35 Thỏ ty tử Cuscuta Hạt Hơi Ngọt, Kinh can, Làm ấm thận tráng dương
284 chinensis dây tơ ấm cay thận (2 Bổ can sáng mắt
hồng kinh) Lợi niệu
36 Dâm dương Epimedium Lá Ấm Cay Kinh can, Ôn thận tráng dương
Thuốc hoắc 286 sagittatum thân thận (2 Trừ phong thấp chỉ thống
bổ phơi kinh)
dương khô
37 Cẩu tích 280 Cibotium Rễ Ấm Đắng Kinh can, Bổ can thận, trừ phong thấp
barometz ngọt thận (2 Cố thận
hơi kinh)
cay
38 Đỗ trọng Eucommia Vỏ Ấm Ngọt Kinh can, Bổ can thận, mạnh gân cốt
281 ulmoides cay thận (2 An thai
kinh) Bình can hạ áp
39 Thuốc Liên kiều Forsythia Quả Hơi Đắng Kinh tâm, Thanh nhiệt giải độc, tán kết
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
158 suspensa phơi hàn , cay phế (2 Thanh nhiệt giải biểu nhiệt
khô bỏ kinh)
hạt
40 Kim ngân Lonicera Hoa Hàn Ngọt, Kinh phế, Thanh nhiệt giải độc
hoa 153 japonica phơi đắng vị, tâm, tỳ Thanh thấp nhiệt ở vị tràng
thanh
khô (4 kinh) Lương huyết chỉ huyết
nhiệt –
Giải độc sát khuẩn
giải độc
41 Bồ công anh Lactuca indica Bộ Hàn Đắng Kinh can, Thanh can nhiệt
154 phận ngọt tỳ (2 kinh) Giải độc tiêu viêm
trên Lợi sữa giảm đau
mặt Kiện tỳ, chỉ nôn
đất
42 Thuốc Hoàng liên Coptis teeta Thân Hàn Đắng Kinh tâm, Thanh nhiệt táo thấp
thanh 169 rễ tỳ, vị (3 Thanh nhiệt trừ phiền
nhiệt – kinh) Thanh can sáng mắt
táo thấp Chỉ huyết
Giải độc hạ hỏa
43 Hoàng bá Phellodendron Vỏ Hàn Đắng Kinh thận, Tư âm giáng hỏa
170 chinense cây bàng Thanh nhiệt táo thấp
quang, tỳ (3 Giải độc tiêu viêm
kinh)
44 Hoàng cầm Scutellaria Rễ Hàn Đắng Kinh tâm, Thanh thấp nhiệt, trừ hỏa độc tạng phế
171 baicalensis phế, can, Lương huyết an thai
đởm, đại Trừ thấp nhiệt ở vị tràng
tràng, tiểu Chỉ huyết
tràng (6 Thanh can nhiệt
kinh)
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
45 Long đởm Gentiana Bge Rễ Hàn Đắng Kinh can, Thanh trừ thấp nhiệt ở hạ tiêu, trừ hỏa độc ở
thảo 172 đởm, bàng can đởm
quang (3 Thanh phế hỏa
kinh) Bình can hạ áp
Giải độc trừ giun đũa
46 Nhân trần Adenosma Bộ Hơi Đắng Kinh tỳ, vị, Thanh thấp nhiệt can đởm
174 caeruleum phận hàn , cay can, đởm (4 Thông kinh hoạt lạc
trên kinh) Phát tán, giải biểu nhiệt
mặt Sáp niệu
đất
47 Thảo quyết Casia tora Hạt Hơi Ngọt Kinh can, Thanh can hỏa, giải uất nhiệt của kinh can
minh 175 hàn đắng đởm, thận Hạ áp
(3 kinh) An thần
Nhuận tràng thông tiện
48 Sinh địa 178 Rehmannia Rễ Hàn Đắng Kinh tâm, Thanh nhiệt lương huyết
glutinosa can, thận (3 Dưỡng âm, sinh tân dịch
Thuốc kinh) Chỉ khát
49 thanh Đơn bì 180 Paeonia Rễ cây Hơi Đắng Kinh tâm, Thanh nhiệt lương huyết
nhiệt – suffruticosa mẫu hàn can, thận (3 Làm ra mồ hôi
lương đơn kinh) Thanh can nhiệt
huyết Hoạt huyết khứ ứ
Giải độc
Hạ huyết áp
50 Thuốc Chi tử 165 Gardenia Quả Hàn Đắng Kinh tâm, Thanh nhiệt giáng hỏa, thanh tâm nhiệt trừ
thanh jasminoides chín phế, can, phiền
nhiệt – phơi đởm, tam Thanh lợi thấp nhiệt
tả hỏa khô tiêu (5 Chỉ huyết
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
bóc vỏ kinh) Giải độc
51 Huyền sâm Scrophularia Rễ Hàn Ngọt, Kinh phế, Thanh nhiệt giáng hỏa
166 buergeriana phơi mặn, vị, thận (3 Sinh tân dưỡng huyết
khô hơi kinh) Giải độc chống viêm
đắng Tán kết, nhuyễn kiên
Bổ thận
Chỉ khát
52 Hạ khô thảo Prunella Bông Hàn Đắng Kinh can Thanh can hỏa
167 vulgaris quả , cay đởm (2 Giải độc tiêu viêm
phơi kinh) Tán uất kết, tiêu ứ tích
sấy Lợi niệu
khô Hạ áp
53 Tri mẫu 167 Anemarrhena Thân Hàn Đắng Kinh tỳ, vị, Thanh nhiệt giáng hỏa
aspheloides rễ bỏ thận (3 Tư âm thoái chưng
hết kinh) Sinh tân chỉ khát
lớp
mỏng
sao
vàng
54 Sơn tra 287 Malus doumeri Quả Hơi Chua Kinh tỳ, vị, Tiêu thực hóa tích
Thuốc chín ấm ngọt can (3 Khứ ứ thông kinh
tiêu đạo kinh) Bình can hạ áp
Bổ khí
55 Thuốc Thục địa Rhemannia Sản Ấm Ngọt Kinh tâm, Tư âm dưỡng huyết
bổ 248 glutinosa phẩm can, thận (3 Sinh tân dịch, chỉ khát
huyết chế kinh) Nuôi dưỡng, bổ thận âm
biến
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
từ rễ
56 Bạch thược Paeonia Rễ Hơi Đắng Kinh can, Bổ huyết, cầm máu
253 lactiflora phơi hàn chua tỳ (2 kinh) Điều kinh
khô Thư cân, giảm đau
57 Thuốc Ngũ vị tử Shisandra Quả Ấm Chua Kinh phế, Cổ biểu liễm hãn
cố sáp – 300 chinensis chín thận, tâm Liễm phế chỉ ho
liễm can, tỳ (5 Ích thận cố tinh
hãn kinh) Sinh tân chỉ khát
58 Kim anh tử Rosa laevigata Quả Bình Chua Kinh phế, Cố thận sáp tinh
301 chín chát tỳ, thận (3 Cố thận điều tiết nước tiểu
phơi kinh) Sáp trường chỉ tả
khô
59 Sơn thù du Cornus Quả Hơi Chua Kinh can, Ích thận cố tinh
Thuốc
officinalis chín ôn chát thận (2 Cố biểu liễm hãn
cố sáp –
phơi kinh) Cố tinh chỉ huyết
cố tinh
khô bỏ
sáp niệu
hạt
60 Mẫu lệ 201 Ostrea Sp Vỏ Hơi Mặn, Kinh can, Bình can tiềm dương
xác hàn sáp vị, đởm, Sáp tinh làm ngừng ra mồ hôi
(con thận (4 Làm mềm khối rắn
trai) kinh) Giảm tiết dịch vị
61 Thuốc Câu đằng Uncaria Toàn Hơi Ngọt Kinh can, Làm tắt phong, chỉ kinh
bình 202 rhynchophylla thân hàn tâm, tâm Bình can tiềm dương
can, an có bào lạc (3
thần, móc kinh)
62 khai Thiên ma Gastrodia elata Thân Bình Cay Kinh can Tắt phong chỉ kinh
khiếu – 204 rễ Trừ phong chỉ thống
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
bình
can tức
phong
63 Thuốc Bình vôi Stephania Phần Hàn Đắng Kinh tâm, An thần
bình 212 glabra gốc can, tỳ (3 Kiện tỳ, giảm đau
can, an thân kinh) Giải độc tiêu viêm
thần, phình Thanh phế chỉ ho
khai ra
khiếu – thành
an thần củ
64 Thuốc Xương bồ Acorus Thân Ấm Cay Kinh tâm, Khai khiếu tỉnh thần
bình 213 gramineus rễ tỳ, can (3 Thông phế khí, trừ ho, hóa đàm
can, an kinh) Hành khí giảm đau
thần, Kiện tỳ
khai Ninh tâm, an thần
khiếu – Cố thận
phương
hương
khai
khiếu
65 Thuốc Nhân sâm Panax ginseng Rễ Ấm Ngọt Kinh tỳ, Đại bổ nguyên khí, ích huyết, sinh tân dịch
bổ khí 224 hơi phế (đồng Bổ phế bình suyễn
đắng thời thông Kiện tỳ sinh tân dịch
hành 12
kinh)
66 Đảng sâm Codonopsis Rễ Bình Ngọt Kinh phế, Bổ tỳ sinh tân dịch
225 pilosula hơi tỳ (2 kinh) Ích khí bổ phế
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
ấm Lợi niệu
67 Bạch truật Atractylodes Rễ Ấm Ngọt Kinh tỳ, vị Kiện tỳ, lợi thủy, ráo thấp
226 macrophala đắng (2 kinh) Kiện vị, tiêu thực
Cố biểu, liễm hãn
An thai, chỉ huyết
68 Hoài sơn Diosorea Củ đã Bình Ngọt Kinh tỳ, vị Kiện tỳ, chỉ tả
227 persimilis chế phế, thận (4 Bổ phế
biến kinh) Ích thận, cố tinh
Giải độc
69 Cam thảo Glycyrrhiza Rễ Bình Ngọt Kinh can, Ích khí, dưỡng huyết
228 glabra tỳ (thông Nhuận phế, chỉ ho
hành 12 Tả hỏa giải độc
kinh) Hoãn cấp chỉ thống
70 Hương phụ Cyperus Thân Bình Cay Kinh can, Hành khí, giảm đau
216 rotundus rễ (Hoặc hơi tam tiêu (2 Khai uất, điều kinh
phơi ấm) đắng kinh) Kiện tỳ, tiêu thực
Thuốc khô hơi Thanh can hỏa
hành ngọt
71 khí - Trần bì 217 Citrus reticulata Vỏ Ấm Đắng Kinh tỳ, Hành khí, hòa vị
hành chín cay phế (2 Chỉ nôn, chỉ tả
khí giải phơi Kinh) Hóa đàm ráo thấp, chỉ ho
uất khô
72 Hậu phác Magnolia Vỏ Ấm Đắng Kinh tỳ, vị, Hành khí hóa thấp giảm đau
218 officinalis cây cay đại tràng (3 Giáng khí bình suyễn
kinh) Thanh tràng, chỉ lỵ
73 Thuốc Chỉ thực Citrus sinensis Quả Hàn Đắng Kinh tỳ, vị Phá khí tiêu tích
hành 221 non (2 kinh) Giảm đau
NHẬN THỨC DƯỢC CỔ TRUYỀN 1
khí – phơi/ Hóa đàm trừ báng bĩ
phá khí sấy
giáng khô
nghịch
74
75
76
77

You might also like