tổng hợp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

K2

Vo gạo: hỏi là vị thuốc nào ngâm vs nc vo gạo

Bán Hạ hết ngứa thì làm gì thêm nữa?

Các loại tương: tương tư, tương ác ý là kn

Ma hoàng: tên khoa học, tính vị quy kinh 3 công năng

Sa sâm với cái gì ý có tác dụng an thai. Động thai thì bên dùng cái nào tại sao?

Để tăng tác dụng long đởm thảo thì sao tẩm với gì

2 câu TL

Nêu tên và tác dụng của các vị thuốc chế từ cây Gừng

Sa nhân và Hoàng cầm có tác dụng an thai, khác nhau chỗ nào? Vì sao?

Thuốc hóa thấp là thuốc ..... Cái gì đấy ở tạng........(điền)

Đỗ trọng nam vị hơi....., tính....

.....giải biểu là phát tán phong hàn,...... Giải biểu là phát tán phong nhiệt (tân ôn/tân lương)

Nhóm thuốc hành khí, giải uất

Tương phản (1 cặp)

Tương tu là làm tăng tác dụng đtrì

Tương tu : 2 thuốc cùng tính và vị

Nhóm thuốc Âm trong dương? (đa giải biểu, khử hàn, vv..vvv)

Thuốc hướng phù (Quế chi)

Thuốc .... Thăng ngoại trừ (đa Mang tiêu)

Cách sấy sinh (A. Sấy 1h nghỉ 1h. B. Sấy 24h nghỉ 12h. C. Sấy liên lục,.....)

Thuốc quan hệ tương vũ hay tương thừa gì gì đấy với tạng phế là thuốc nào? (trần bị, hậu phác,....?)

Cách chế biến hoài sơn

Hoa hoè có tác dụng ... chỉ huyết, hạ huyết áp do có công năng ...

1) Khái niệm dương thể hiện về không gian nào?

2) Nhóm hoạt chất nào sau đây không phải là thành phần hoá học chính trong các thuốc có tính Hàn hoặc Lương?

3) Thuốc dưỡng tâm an thần được dùng để chữa chứng bệnh?

4) Thuốc hồi dương dùng trong các trường hợp?

5) Nêu nhóm triệu chứng có thể dùng thuốc thanh nhiệt giải thử?

6) Vị thuốc có công năng kiện tỳ chỉ tả, ích thận cố tinh, dưỡng tâm an thần?

7) Để tăng tác dụng dẫn thuốc vào kinh tỳ, có thể chế thuốc với phụ liệu nào sau đây?

1
8) Cúc hoa sau khi thu hoạch về phải? Sấy sinh ngay.

9) Để tăng tác dụng của phương Ma Hoàng thang, có thể: Thêm can Khương, Trần bì.

10) Nối:

Bách Bộ > Ho tính Hàn

Tang Bạch Bì -> Ho tính nhiệt Đình lịch sử -> Ho do phế thực Nhân sâm -> Ho do phế hư

11) Chọn đúng sai:

A. Khi chế cát căn nên để cả củ

B. Cúc hoa sau khi thu hoạch cần để qua đêm rồi mới đem sấy sinh.

C. Cúc hoa sau sinh sấy sinh phải có màu xám đen

D. Để chế cúc hoa, chỉ được dùng cúc vàng ko dùng cúc trắng

E. Củ mài sau khi thu hoạch về cần phải được tiến hành chế biến ngay.

12. Phối hợp Hoài sơn với Cát căn, sinh địa làm gì?

13. Tương tư là gì?

14. Khi dùng 2 vị thuốc dùng chung, vị này ức chế độc tính vị kia thì tương gì?

15) Dược liệu nào thuộc về Giáng? Đáp án là Ma hoàng, hạnh nhân, cát cánh.

16) Phân loại thuốc y cổ truyền (lấy độc tính làm chính)

17) Sơn tra dùng đối với ứ trệ, kinh bế......., sau khi đẻ

1 thuốc hoá thấp còn gọi là ..., Tác dụng làm ráo thấp ở...

2 câu đằng có chất j hạ huyết áp...

3 thuốc j tương thừa với thổ

4 đỗ đen với mã tiền để giảm độc tính đ/s

5 thuốc j là dương trong âm (tận lương giải b) à

6 tương sử là j

7 da xanh tạng j ốm, da đỏ do ... Tà, da vàng do.... Tà

8 nhóm thuốc có khuynh hg phù?

9 cam thảo td dc lý trên đầu dày là, trên hô hấp là

Hoạt chất nào không phải hoạt chất chính trong hoa hòe?

Các khái niệm tương tu, tương ác, tương úy, tương sử?

Đỗ trọng bắc vị hơi......., hơi cay,.... (không nhớ về sau)

Thuốc có màu đỏ, vị cay vào hành nào (hỏa)

Câu nối cột: Âm hư nội nhiệt, dương hư ngọai hàn, âm thắng nội hàn, dương thắng ngọai nhiệt

2
Trong yhct, khâu có tác dụng làm giảm độc tính của phụ tử chế là gì?

Phân lọai thuốc về khí

Thuốc quy kinh vào can, tỳ, thận dùng gì?

Thuốc hóa thấp còn gọi là...., phối hợp với thuốc có công năng....?

K3

Thông ....... bất thông...

Phế.... chủ việc trị tiết, khí phế chủ..... (câu này hên xui v~, về sau cô bảo điền 1 cái thôi nên ko biết điền "thanh" hay
túc giáng) Thuốc phát tán phong hàn có công năng......, giải biểu và...

Chọn thuốc có công năg lương huyết chỉ huyết, bình can hạ áp (hoè hoa)

Chọn thuốc có td giải biểu và trị bệnh răng miệng (bạc hà, tế tân)

Sắp xếp quy trình chế biến cát căn

Quả nhãn tươi xử lý kiểu gì để thành long nhãn?

Mã tiền nếu sấy chưa đạt thì ngâm với c gì? Sấy diêm sinh có đậy gì lên trên ko

Nhiều ĐS mỗi ý là tả của 1 vị

3 câu tự luận dài ơi là dài

Alkaloid trong cây cà độc dược thuộc nhóm..., nhân .... Bộ phận dùng của Ích mẫu là .... và ... (Hay còn gọi là ...)

Sấy diêm sinh ntn?

Phụ tử (hay bán hạ ế) chế mà vẫn còn vị cay thì cần tiến hành: (ngâm nước phèn chua/ngân nước gừng trong 2 ngày/
sấy...)

Câu tự luận: so sánh tính vị quy kinh công căng chủ trị của hạnh nhân vs đào nhân (hay táo nhân ý)

Táo nhân là... của quả táo chua, được chế biến bằng cách sao..., để ....

Sơn tra có tác dụng ..., sau đẻ vì có công năng.

Học thuộc công năng của các tạng.

Câu điền từ tự luận về tên, tính vị, công năng của Dâu tằm, cây Gừng, các vị thuốc từ gừng.

Xuyên khung vị....tính....

Công năng phế

Nối tương phản. Cả vị k có trong sách, k có trong slide. (Hải ô hay gì đó, ...)

Câu tự luận là hỏi về Gừng. Tên KH tính vị công năng

Khi dùng thuốc giải biểu ấm nên chi thêm loại thuốc nào? ( thanh nhiệt/táo/trừ hàn....)

Khi BN dùng ma hoàng thang, mà sốt ít ho nhiều thì? ( giảm quế chi, tẩm ma hoàng với mật ong...., khoanh mk ko
nhớ j nữa), quy trình đc hoài sơn trong xuất khẩu, khi mặt xanh tái nhợt có thể chứng thực hoặc... hư; nếu tím tái do
phong; nếu vàng do.....; nếu.... do hoả, điền từ về định nghĩa thuỷ chế (3 chỗ trống), nửa già đề hỏi là cho công năng
hỏi vị thuốc nào

3
Quy trình chế biến hoài sơn, Nối cặp tương tu, tương phản. Nối phế thực phế hư( test có). Nối cái nào chế biến với
nước vo gạo, muối, sinh khương. Nói chung tét Tâm An trúng nhưng học kỹ nhé.

1. Vị thuốc tương vũ tạng tâm: viễn chí

2. Vị thuốc tương vũ tạng phế: chi tử

3. Tâm tàng thần, Tâm chủ..., chủ

4. Ngoài tác dụng trục thuỷ...., cam toại còn có công năng..., tiêu viêm

5. Lục phủ gồm gì? ..., đởm, ttrang, đai tràng, bàng quang,...

6. Ăn kém, ng mệt nhiều, miệng nhạt là chứng gì

7. Số vị quân trong bài thuốc cơ phương? ( đề viết rõ là cơ phương k phải c gõ nhầm đâu nhé)

8. Bạch truật có vị ..., hơi đắng, tính ấm, quy kinh....

9. Chế thuốc: ghép 2 cột

1. Cột 1: cám gạo-muối-mật ong rượu-sinh khương

2. Cột 2: bán hạ-hoàng kì-bạch truật-thăng ma

10. Khí dương hư, lưng gối xương khớp mỏi đau nên dùng gì

11. Câu tự luận dài So sánh bphan dùng, tính vị, qkinh, công năng, kiêng kị của Sinh địa ...

- Điều trị khí trệ huyết ứ đung gì

- Thuốc ... giải cảm hàn, thuốc... giải cảm nhiệt

- Tác dụng của sơn tra

- Xem xét tạng phủ trên các phương diện gì

Tự luận: 1. So sánh tính vị qui kinh, công năng chủ trị của sinh địa và huyền sâm

Tự luận 2. Nêu các nhóm thuốc khu phong

Điền từ. Trị phong tiên trị...........hành......tự diệt

Cát căn chế biến từ......, của cây.

Tác dụng cát căn, mộc thông, bạch phục linh, mã tiền, ý dĩ nhân. ( cho list tên dược liệu và list tác dụng yêu cầu nối)

Thuốc nào có cả 2 tác dụng an thần, lợi thấp

Tên khoa học tính vị quy kinh tác dụng của kinh giới, ma hoàng, tại sao thuốc chỉ huyết phải sao cháy, nêu tính vị quy
kinh của thuốc sao cháy. Phân biệt tác dụng của bạch thược và kỳ tử.

Hoài sơn là.... của cây....

Thục địa sấy ở... độ, khống chế từ

trị phong tiên trị....

Công năng tỷ phế....

bộ phận dùng ích mẫu, tên gọi khác

4
Điên từ tính vị quy kinh xuyên khung, công năng sơn tra,

Thuốc hoá thấp còn gọi là....

Ss td tính vị hạnh nhân đào nhân

Nối cách phối ngũ thuốc

Đ/s về hoá thấp, lợi tiểu, bổ huyết,..

Trạng thái âm, dương, thuốc lợi thấp k dùng cho pnct, nhóm thuốc giải biểu cay ấm, thuốc có tính thăng, trầm, bộ
phận dùng của thuốc tính phù giáng, thuốc nào kỵ nước, thuốc hành khí giải uất, thuốc tương sinh hành hoả, thuốc nào
bình suyễn và chỉ ho, thuốc nào lợi tiểu và bình suyễn, tphh có trong thuốc vị ngọt, chua

long nhãn sau khi đc thu hoạch về sẽ làm gì? (bóc vỏ, phơi nắng/ bóc vỏ, nhúng nước nguội 1-2p/ bóc vỏ, lấy thịt,
phơi nắng/...)

Nối công năng chủ tri của bạc hà, tang diệp, cát căn, cúc hoa, sài đất

Nối các vị thuốc tương ác

Có 1 câu tự luận: so sánh sự khác nhau giữa tính, vị, quy kinh, CN-CT của bạch truật và hoàng kỳ

Đúng sai toàn vào chế biến các vị thuốc

1. Vị thuốc có tác dụng tiêu thực, hành khí (đa: sơn tra)

2. Vị thuốc có tác dụng bổ dương, đau nhức xương khớp? ( cẩu tích/ nhục thung dung/ dâm dương hoắc/thỏ ty tử đa:
cẩu tích)

3. vị thuốc vừa có tác dụng bổ huyết, vừa bổ dương trị đau nhức xương khớp ( cốt toái bổ, thục địa, ...)

4. Th khí hư dùng vị thuốc gì?

5. đúng sai về thuốc thanh nhiệt lương huyết

6. vị thuốc vừa hóa thấp vừa hành khí ( đa sa nhân)

7. Đúng sai về thuốc chỉ huyết

(Khoanh bậy nên k nhớ đáp án, vào phần các nhóm và tác dụng từng nhóm, các vị thuốc trong nhóm..)

8. Điền từ: Hòe hoa có nhóm chất.... trong đó hoạt chất chính là... (rutin)

9. Điền từ: Đn thuốc đông dược (giống test)

10. Tên kh.tính vị quy kinh công năng của sinh khương

11. Vị thuốc vừa có tác dụng chỉ ho vừa có tơ hành khí?( trần bì, bách bộ, ...)

11. Vị nào có tả tương khắc với hành mộc?

12. sơn tra dùng đối với ứ trệ, kinh bế, sau khi đẻ.... do có công năng....

13. bán hạ dùng thêm gì để tăng tác dụng chống nôn( bồ kết/ phèn chua/ sinh khương/ cam thảo)

14. tâm chủ huyết mạch, tâm chủ.... ( hãn)

15.pn có thai k nên dùng thuốc (thăng/ giáng/phù/ trầm)

16. Vị thuốc thăng là?

5
17. thuốc lợi tiểu ko có td nào?

18. tính chất của thuốc thăng phù?

19. Chỉ ra các vị thuốc tương úy vs nhau

20. Chỉ ra các vị thuốc tương ác vs nhau

21. nối. cách chế biến cát căn( rửa sach-gọt vỏ-cắt từng khúc- sấy trong 24h-sấy khô, phơi khô)

22. th điên giản, hôn mê,.. thuốc trọng trấn an thần dùng phối hợp với thuốc? ( dưỡng tâm an thần/ bình can bổ âm/...

23. Trị phong tiên trị......... hành ... tự diệt

1. Phân loại các thuốc có td khu phong?

2. So sánh tính vị, quy kinh, công năng của Thỏ ty tử và Phá cố chỉ?

3. Nêu tên KH, tính vị, quy kinh, công năng của Kinh giới

4. Ngải cứu và sa sâm có td an thai: động thai khi nào dùng ngải cứu, sa sâm? Vì sao?

5. Kim anh tử có td kiện vị.... và tiêu tích....

6. bài thuốc lý quân tử thang trị chứng....do....gây ra

7. Nhiệt độ bào chế mã tiền chế bằng rán dầu thực vật

Α. 180-390

B.150-170

C.250-... ( đại loại đáp án toàn nhiệt độ lớn hơn nhiều so với giáo trình nhắc đến)

8. Khi chế biến phụ tử chế mà vẫn thấy ẩm ướt thì làm gì?

A. Sấy khô C. Sấy ở 100°c

B. Sấy ở 60-70°C rồi tăng dần 100 D. Sấy ở 60-70°C...

9. Vị thuốc nào có td hoạt huyết, bổ huyết, an thần A. Đương quy B. Xuyên liên tâm

Đ/s về cây bán hạ, thuốc lợi thấp. cách chế biến hương phụ theo dược điển VN 3. nối từ về nguyên phụ liệu. thống
bất.. bất thông..

K4

1. Quy trình bào chế hoài sơn

2. Nối Bát pháp: phát hãn, phát hạ....

3. Hồi hộp, mất ngủ kèm kém ăn, đầy trướng bị thì kết hợp dưỡng tâm an thần với thuốc gì? (Bổ khí bổ huyết/kiện ty
tiêu đạo/ kiện tì bổ dương/....)

4. Bộ phận dùng của ích mẫu là.... và ..... (còn gọi là....)

5. Kim anh tử được dùng với tác dụng cố tinh..... thường kết hợp với thuốc.....

6. 3 công năng của thuốc phát tán phong hàn: ....., giải biểu,......

7. Thuốc được dùng trị phong thấp ở 2 chi trên/ 2 chi dưới

6
Câu hỏi điền từ chức năng của phế

Câu tự luận tên khoa học, tính vị, công năng của ma hoàng

Nối tâm,can,tỳ,phế ,thận với từng chức năng,

Âm hư dùng gì

Pp chế biến của sinh địa

1. Phế chủ khí, phế chủ...., phế hợp....

2. +3+4 Thuốc nào thận hoả, tam tiêu hoả, tả phế hỏa( hoàng cầm, hoàng bá, chi tử, hoàng liên- tâm hỏa)

5. Các thuốc và cách tẩm ( nối)

7. Sinh địa lên nhiệt độ...., Khống chế từ 50 đến. ..

8. Thôi bị tẩy não rồi, cũng hên sui có đề sẽ kiểu can mộc thủy hoả thổ

Kim anh tử cố tinh .... nên phối hợp với thuốc ...

So sánh bộ phận dùng tính vị quy kinh công năng chủ trị Thỏ ty tử và Phá cố chỉ .

So sánh ..... bạch thược/ kỷ tử

1.Khi phế táo dùng chỉ ho kết hợp... có công năng...

2. Khi tiến hành sấy sinh, trên mặt lò sấy: phải để thoáng ko dc đậy phủ/phải đậy bằnggiấy/ phải đậy bằng nong nia/
phải đậy...

3. Vị nào ngâm trong nc vo gạo: hoàng nàn

1. Tác dụng dược lý của cam thảo bắc trên TK ... trấn tĩnh; trên hô hấp .... và ...

2. Ngoài công năng trục thủy ... cam toại còn có công năng ... định suyễn và tiêu viêm

3. Công năng của thần khúc là kiện vị ... và tiêu thực ...

4. CB nhãn

A. Bóc vỏ, nhúng nước sôi C. Bóc vỏ, phơi, lấy cùi

B. Để vỏ, nhúng nước sôi D. Bóc vỏ lấy cùi ngay

5. Nối

Cám gạo - Bạch truật Mật ong - Hoàng kỳ

Sinh khương - Bán hạ Rượu - Thăng ma

Muối - Đỗ trọng

6. Tiêu đạo thường phối hợp thuốc nào hành khí / trừ hàn / hoạt huyết /

7. ĐS về phát tán phong thấp

1. Tạng can

2. Cây Kinh giới

3. Tương quan giữa các tạng với các vị thuốc

7
4. Giảm độc phụ tử (Hình như ngâm trong NaCl)

5. Nhóm thuốc... chữa các bệnh về phong hàn, nhóm thuốc... chữa các bệnh phongnhiệt ( tân ôn/ tân lương, éo biết
phải điền giải biểu k)

6. Ma hoàng có chứa ... chủ yếu là... ( alca hay alka/ ephedrin hay ephedrine)

7. Vị đắng có tính... Vị cay có tính...

8. Các nhóm thuốc âm dược, dương dược...

9. Cây nào bổ huyết chỉ huyết an thần

10. Cb long nhãn A.Bóc vỏ rồi ngâm nước sôi B. Bóc bỏ lấy thịt phơi khô

Câu đằng tính hơi hàn vị ngọt, quy kinh vào can, tâm, tâm bào lạc

Các trường hợp tránh kê đơn là .... và tương phản

2 câu điền bảng so sáng tính vị.

Dược liệu dùng trị thấp phong?( phong thấp?) phía trên khương hoạt và phía dưới độc hoạt; 2 chi trên: uy linh tiên,
tang chi

Câu 1: Nối các cặp tương tu với nhau

Cột 1

1. Liên kiều 4. Liên nhục

2. Tang diệp 5. Quế chi

3. Huyền sâm

Cột2

A. Đại hoàng D. Sinh địa

B. Hoàng liên E. Ma hoàng

C. Kim ngâ

Câu 2: nối

Cột 1 Cột2

1. Cân A. Tâm

2. Hãn B. Can

3. Chủ nhiếp huyết C. Phế

4. Chủ khí D. Tỳ

5. Nạp khí E. Thận

Câu 3: lục phủ: Đởm,vị, Tiểu tràng, đại tràng, bàng quang, tam tiêu

Nối: tắc sữa, mủ, giải độc, bình can sáng mắt - tỳ giải, bạch phục linh, xa tiền tử, mộcthông còn 1 vị thuốc với 1 tác
dụng

(96)1. Cách lập phương thuốc trị hen. Đ/S

8
2. Vị nào trị phong thấp ở2 chi trên? A. Tang chi, Uy kinh tiên B. Độc hoạt, Khương hoạt

3. Sinh địa sau khi chế biến, nếu bên trong vẫn còn vàng thì làm gì? A.thấm ẩm, Ủ đến khi có màu đen/ B...

4. Để lửa không tắt khi xông sinh, cần thêm gì vào?

A. Than hoạt 50% C. K thêm gì

B. Than hoạt 5% D. Than hoạt, muối kali.

K5

Chất nào k kỵ đồng : Sinh địa/ Huyền sâm/ Hà thủ ô/ Đương qui

Điền từ : Hai phương pháp thuốc được dùng trong kê đơn thuốc là tương tu và tương sử

Nối về thăng giáng phù trầm kiểu chữa bệnh xu hương nào

Tự luận trình bày thuốc phần khí

Tự luận cái gì mà tại sao thuốc chỉ huyết phải sao đen. Trình bày cái gì thuốc sao đen nhưng k có td chỉ huyết (mấy
câu tự luận này phải hỏi lại cô xem đi thi thì viết cách trả lời như thế nào cho đúng quy chế)

Điền từ 3 công năng của thuốc ptan phong hàn: phát hãn,giải biểu,chỉ thống

Vị thuốc nào ngâm trong nc vo gạo hoàng nàn

Tương tác nào gây độc cho cơ thể: sử/ác/ phản /.. sát

Hỏi cặp tương ác

Hiệp đồng hai vị thuốc có tính vị khác nhau là tương nào tương sử

- Bán hạ vẫn còn bị cay thì tiến hành làm ntn=> ngâm bán hạ bắc trong nc 5-7 ng đến khi có bọt trắng nổi lên, rửa
qua cho sạch. Ngâm tiếp trong dịch nước phèn chua đến khi hết vị ngứa

- Điền từ khi thấy ng bệnh sắc da xanh nhợt thì bệnh thg thuộc chứng hàn hoặc huyết hư, nếu vàng thuốc thấp nếu đỏ
thuộc hoả, tím tái thuộc phong

- Chế biến chu sa hay thần sa cái gì mà nghiền xong lọc gạn/ nghiền cối sứ....thủy phi

* Điền cả câu: Động thai khi nào dùng ngải cứu, khi nào dùng sinh địa? Tại sao?

Tên khoa học ma hoàng Ephedrin sincica, tính ấm, vị cay, quy kinh phế, bàng quang, tâm, đại tràng và 3 công năng
chính: giải cảm hàn, bình suyễn, lợi niệu tiêu phù thũng

Tên khoa học gừng Rhizoma zingiberis, tính ôn, vị cay, quy kinh tỳ, vị, phế và 4 công năng chính của sinh khương
phát tán phong hàn, làm ấm vị, hóa đờm chỉ ho, lợi niệu tiêu phù thũng, giải độc khử trùng

Điền từ: ...hỏa thấp dùng thuốc tả hỏa, thấp tả quy kinh tỳ

Mồ hôi trộm...khí hư dùng thuốc... và thuốc...

-Loại thuốc chữa phong hàn, phong nhiệt ôn phế chỉ khái

- cây ích mẫu bộ phận dùng trên mặt đất và hạt (còn gọi là sung úy tử )

Điền từ:

- tính hơi ấm vị ngọt, đắng, thành phần hoá học alkaloid, hoạt chất chính của bách bộ stemona...

9
-tính ấm vị cay quy kinh can, đởm, tâm bào, công năng chủ trị của xuyên khung hoạt huyết thông kinh, giải nhiệt hạ
sốt, hành khí giải uất giảm đau, bổ huyết, xuyên khung có tác dụng gì :dùng cho PN KN k đều, bế kinh, đau bụng
kinh, dùng trong cảm phong hàn, vì sao

- điền tự luận so sánh đào nhân vs hạnh nhân

Thuốc thăng phù thường là: rễ/quả/lá/thân rễ hoa

Thuốc thăng phù có tính chất: ôn nhiệt/hàn lương/....

Điền công năng chủ trị hoè hoa( cái công năng bình can vs thanh nhiệt ấy): lương huyết chỉ huyết, thanh nhiệt bình
can, bình can hạ áp, thanh phế chống viêm

Thuốc tương vũ vs hành mộc: nhân trần

Phân loại thuốc phần khí (tự luận)

Khí huyết ứ huyết trệ trị thế nào? Hoạt huyết hành huyết( k chắc nhớ đúng cụm này không?)

Nối các tạng và tác dụng (Can chủ cân, tâm tàng thần.....)

Thuốc nào vừa hoạt huyết vừa ( Vừa gì thì k nhóooo)....: Ngưu tất => hoạt huyết bổ can thận, lợi tiểu hạ áp

Thuốc nào nhóm thanh nhiệt táo thấp: long đởm thảo

1. Câu đằng....(alcaloid)....(rhynchophyllin)

2. Chưng là.....(nước) hoặc (dịch phụ liệu) bằng cách (đun cách thủy) đun vị thuốc với nước hay dịch phụ liệu bằng
cách đun cách thủy

3. Thuốc tương khắc với hành mộc? Ngư tinh thảo

4. Vị nào ứng với tạng tỳ? (Ngọt)

5. Thận tàng (tinh), thận chủ thủy, thận chủ (nạp) khí, thận chủ (mệnh môn), thận chủ cốt, sinh thủy, thận khai khiếu
ra tai và nhị âm

6.ngoài công năng trục thủy (tả hạ), cam toại còn có công năng (trừ đờm) định suyễn và tiêu viêm(tán kết)

3 câu tự luận dài: không làm đc đâu, vì ko bt form đáp án của cô là gì (1. Tại sao thuốc chỉ huyết phải sao đen, tính vị
quy ki td chính của các vị thuốc sao đen không chỉ huyết là? 2. so sánh BP, tính vị, quy kinh, công năng, chủ trị, kiêng
kị của bạch thược và kỉ tử 3. TênKH, tính vị, quy kinh, , công năng, chủ trị chính của kinh giới.)

4. điền: Sinh địa sấy “ từ từ”, nhiệt độ từ 50 đến“60” độ.

5. mã tiền rán dầu nhiệt độ bn: 200 -250 độ 190-250

6. tiêu chuẩn cảm quan bạch phụ phiến: phiến màu trắng, ko có vị cay tê phiến mỏng, khô cứng, trắng trog, k có vỏ
màu đen, k còn vị cay tê

7. vị thuốc nào có td hoạt huyết, bổ huyết, an thần: Xuyên khung/ đan sâm/xuyên khung/uất kim

8. vị thuốc nào có td hoạt huyết, bổ huyết, khu phong: xuyên sơn giới/kê huyết đằng/ích mẫu/khương hoàng

9. vị nào kỵ nước: đan sâm/ huyền sâm/nhân sâm/ đẳng sâm

10. trong các vị thuốc đắng, tính hàn sau đây, vị nào td chữa thận hỏa: hoàng bá

11. đau đỉnh đầu có thể dùng vị nào : cảo bản

12. triệu chứng thể hiện tính dương: bụng trướng, kết táo, tiểu ngắn đỏ

10
13. hoạt chất nào sau đây ko phải là TPHH chính trong thuốc vị hàn /lương: đường

15. điền: Trong pp ĐT YHCT, khi chiều hướng của bệnh ngược chiều với khuynh hướng tác dụng của thuốc gọi là pp
chính trị (hay nghịch trị), còn khi chiều hướng của bệnh cùng chiều với khunh hướng td của thuốc gọi là pp đồng trị
(hay tòng trị). ĐA: chính tị/tòng trị

16. vị thuốc nào tương sinh với hành mộc (tạng can) sài hồ / trạch tả/mạch môn/bạch mao căn

17. sấy sinh đậy gì: bao tải ẩm

18. điền: công năng tạng phế: phế trợ tâm chủ việc trị tiết, phế chủ thông điều thủy đạo, khí phế chủ túc giáng

19. ĐS: A. ko sốt mà nóng bừng bừng bốc lên đầu là chứng dương thắng hỏa vượng S

B. cơ thể sốt, rét run, tiểu trong dài là chứng cảm nhiệt S

C. Người sốt ,miệng khát, rêu lưỡi vàng, mặt đỏ xong lại muốn mặc ấm hoặc muốn uống nước nóng là chứ lý
thực nhiệt S

D. Không sốt ,chân tay lạnh là thuộc chứng tâm thận dương hư Đ

E. Da tái xanh ,bụng sôi, phân nát cuộc chứng tỳ vị hư Hàn Đ

20. nối âm hư sinh nội niệt, dương hư sinh ngoại hàn, ấm thắng sinh nội hàn, dương thắng sinh ngoại nhiệt

21. khi bị hen suyễn ng ta dùng thuốc tạng nào: tỳ phế thận

22. tân phương: sd theo biện chứng của thầy thuốc

23. nối : tương tu, úy, sát, phản, ác

24. ĐS: a. vị chát lq thuốc chỉ tả Đ;

B: vị nhạt lq bổ huyết; lợi thấp S

C: vị ngọt lq thẩm thấp; phá khí giáng nghịch S

D. vị cay lq giải biểu; Đ

E. vị chua lq trừ thấp chỉ ngứa. S

25. ĐS: A, thuốc có tính hàn lương đc gọi là âm dược Đ

B. thuốc có tính ôn nhiệt đc gọi là âm dược S

C. thuốc có tính hàn lương chữa bệnh thuộc dương chứng Đ

d. thuốc có tính ôn nhiệt chữa bệnh thuộc âm chứng Đ

26. đối tượng NC thuốc cổ truyền là: TV, ĐV và : khoáng vật

27. thuốc thượng phẩm: bổ dưỡng và ko có độc tính

28. để làm tăng qui kinh vào phế, chế biến với phụ liệu nào: gừng

29. để làm tăng vị đắng, chế với dược liệu nào: mật ĐV

30, theo ngũ hành, thuốc vị cay quy kinh vòa đâu: Phế

31. để làm tăng qui kinh vào can, chế biến với phụ liệu nào: giấm

11
31.yếu tố làm tăng quy kinh của thuốc: sắc đúng time/ uống đúng h/ chế biến đúng qui định/ kiêng khem đúng qui
định

32. chọn cách hợp lí nhất khi phối hợp đậu đen với hà thủ ô đỏ: nấu lấy nước đậu đen

33. để khắc phục TDP buồn nôn của thuốc trục thủy nên dùng gì: ĐA KO CÓ ĐẠI TÁO ĐÂU/ nc cháo

34, thuốc trừ hàn dùng trong TH: đầy trướng bụng,tiết tả

35. nối : tang bạch bì ho do..?; tiền hồ ho do ??; ho do phế thực: đình lịch tử; ho do phế hư: nhân sâm

37. tỳ hư thấp trệ dùng gì: bạch truật/ hoàng kỳ/ hoài sơn/hậu phác

38. Lỵ lq đến phủ nào: đại tràng

40. điền: vị cay thường tính ‘ấm’, vị đắng thường tính “hàn”.

41. ĐS: A. bán hạ uống phải đc chế với gừng or muối

B. những thuốc sau có td chỉ ho: trần bì, bán hạ, ...ko nhớ

C. những thuốc sau có td long đờm: ....ko nhớ

D. Bán hạ có td chỉ ho long đờm Đ

E. . Bán hạ sống có td chống nôn S(chế mới chống nôn)

42. phụ tử còn cay tê, làm ntn hết tê: A. Ngâm nc vo gạo B. Ngâm nc muối C. ngâm phèn chua D. ngâm nước gừng .
có time ngâm và liều lượng nhưng ko nhớ.

43. ĐS: A. hồng hoa khuynh hướng thăng, td giải biểu S

B. hồng hoa liều thấp hoạt huyết, dưỡng huyết; liều cao phá huyết, khứ huyết ứ Đ

C. đan sâm td....

D. nhân sâm trị đầu thống do .....

E. ngưu tất để chữa phong thấp Đ

44. điền: Xuyên khung trị ngoại cảm phong hàn, phong thấp do công năng giải nhiệt, hạ sốt

Đúng sai sẽ chủ yếu về những dược liệu có trong nhóm, ví dụ như thuốc nhóm hành khí gồm: Trần Bì, Mộc Hương,
Sa nhân, Hương Phụ... ( Đ/S)

Thuốc có tác dụng chỉ ho bình suyễn gồm: Bán Hạ, Ma Hoàng, Long Đởm Thảo...( Đ/S)

Ích mẫu có tác dụng... do có công năng...

Đỗ trọng tính ấm, vị ngọt, cay, quy kinh can, thận

Phần tự luận thì sẽ là so sánh tính vị, quy kinh, công năng chỉ trị của 2 dược liệu: ví dụ như thiên môn, mạch môn
hoặc là điền các nhóm thuốc về phần Khí: Hành khí, bổ khí

Phần chọn 1 đáp án thì trúng test pk khoảng 50%, chủ yếu là vị thuốc nào tương sinh/ khắc/ thừa/ vũ với ngũ hành
( hầu như đề nào cũng có)

Thuốc nào vừa có tác dụng an thần và nhuận tràng?bá tử nhân

Thuốc nào bổ máu, bổ khí, an thần?

12
Thuốc tiêu đạo hay kết hợp với nhóm thuốc nào? Hành khí

Thuốc tiêu đạo tính gì? Chủ yếu là ấm

Thuốc thanh nhiệt lương huyết là? Tê giác, sinh địa, địa cốt bì, mẫu đơn bì, bạch mao căn, xích thược

Thuốc trị tắc sữa, tắc tuyến vú?

Phần nối sẽ chủ yếu học các bảng trong silde cô cho, có bảng nào thì học hết.

Thuốc vị cay có đặc điểm gì? Có tính phát tán, giải biểu, phát hãn, hành khí, hành huyết giảm đau, khai khiếu; tphh
chủ yếu là tinh dầu dược liệu, đôi khi là alkaloid

Thuốc vị ngọt không có đặc điểm gì? Có td hòa hoãn, giải co quắp của cơ nhục, nhuận tràng làm cơ thể tỉnh táo và
bồi bổ cơ thể; tphh chủ yếu là đường

Thi 60c/30p. Đề mình 3 câu tự luận dài, 7 câu điền từ. Nch cứ học test tâm an vs test cuối sách, hên thì trúng á

1. Ngũ canh tả chân tay lạnh, mệt mỏi cần dùng thuốc bổ thận và kiện tỳ.

2. Nối tạng- phủ

3. Nhóm hành khí giải uất tác dụng vào tạng phủ? Phế, tiểu trg/ can, tỳ, vị/ tỳ, vị/ tâm thận

4. Phụ tử sau chế vẫn tê cay làm ntn?

Ngâm tiếp nc vo gạo .../ Ngâm tiếp với nc muối 5%/ nấu vs nước đỗ đen cam thào 4 5 h

5. Vị thuốc nào đc điều chế bằng cách chưng sinh địa, hoàng tinh

6. Thuốc lợi thấp, dùng thuốc nào tăng tác dụng lợi thấp ... hương phụ, bạch truật

7. Thuốc nào chỉ hóa hàn đàm nhưng ko dùng dc cho phụ nữ có thai? Đa có trúc nhự, trúc lịch/.....( bán hạ, thường
sơn, cà độc dược cả nhóm đấy :)))))

8. Vị thuốc tương vũ với hành Thủy? Ích mẫu

9. Vị thuốc tương sinh với hành Phế? Đẳng sâm( hành kim :)))

2 nối thuốc-chứng,bệnh: cột1: thuốc lợi thấp phối hợp vs thuốc kiện tỳ/ ....vs thuốc thanh nhiệt táo thấp/ ...vs thuốc
phong thấp/ ....vs thuốc bình can tức phong/....vs thuốc dưỡng âm cầm máu. CỘT 2: phù do tỳ + hư/ thấp tý/ viêm tiết
niệu cấp/ tăng HA do can hỏa vượng/ -+ niệu huyết. (đây là thứ tự t lm nhé)

3 Đ/s: Thảo quyết minh chữa ngũ canh tả/ Tri mẫu có công năng tán kết nhuyễn kiên sinh tân/ Hoàng liên sử dụng
trong chứng bàng quang thấp nhiệt/ có thể dùng Hoàng liên trị viêm đại tràng thể hàn thấp/ Tri mẫu có công năng bổ
phế sinh tân chỉ khát. Đ

4 điền: 3 cái ý nghĩa hay jjj của tạng phủ trong YHCT: vị trí tạng phủ, ............ tạng phủ, ............... tạng phủ (chức
năng/quan hệ)

5 tác dụng của tạng tâm: tâm ............., tâm tàng thần, tâm ......... (chủ huyết mạch/chủ hãn) tâm khai khiếu ra lưỡi

6 ma hoàng có tphh thuộc nhóm ..........., cụ thể là .......... (alcaloid/ephedrin)

7 điền tự luận về công năng của các vị thuốc từ gừng

8 Đ/S về tác dụng của các vị chua ngọt mặn nhạt (trong test)

Thuốc nào là thuốc âm trong dương: bổ dương

Điền từ tác dụng của cam thảo bắc ở dạy dày chống loét dạ dày,trên gan giải độc, trên mật là tăng tiết dịch mật

13
(289)Điền từ công năng,chủ trị của thần khúc

Test PK đúng sai, điền từ với nối trúng khá nhiều, trúng cả phần test k có đáp án đằng sau

phần thuốc nào tương vũ/sinh/thừa/khắc với hành nào,

thuốc nào trị tâm/thận/phế/tam tiêu hỏa,( các thuốc vị đắng, tính hàn có td tâm hỏa: hoàng liên; thận hỏa: hoàng
bá; tả phế hỏa: hoàng cầm; trị tam tiêu hỏa: chi tử)

thuốc nào không kị nước( kị nước: huyền sâm), thuốc nào không kị lửa: mẫu lệ, thuốc nào không kị đồng: đương
quy, thuốc nào không dùng lúc đói: viễn chí,

sấy diêm sinh xếp thế nào: thêm than hoạt 5%

tác dụng của cam thảo lên thần kinh: trấn ho TKTW

- điền từ, đúng sai về bách bộ

- các câu tự luận giống anh chị khóa trước đã tổng hợp ( k biết điền thế nào, so sánh đào nhân và hạnh nhân, tên khoa
học tính vị quy kinh của Ma hoàng, khi nào động thai thì dùng sa nhân tại sao..)

K6

(227)1. Đúng sai về Hoàng kỳ

2. Vị thuốc tương vũ với hành thổ (đa chi tử) bồ công anh

3. Chân tay lạnh, người lạnh là biểu hiện của tạng nào? (tâm, vị, phế, thận)

4. Nối về tính chất trị bệnh của thăng, giáng, phù, trầm ( kiểu như phù là chữa bệnh từ biểu vào lý, trầm - lý ra biểu,
thăng-...., nghịch-.....)

1. Điền từ: hàn ngộ (hàn) tắc tử, nhiệt ngộ (nhiệt) tắc (cuồng)

2. ĐS: thêm Gừng để giảm độc tính ma hoàng

1. Thuốc tiêu đạo tính gì

2. Cố tinh liễm phế: ngũ vị tử/mạch môn/ngũ bội tử/phan thạch lựu

3. Phong thấp nửa người trên: thổ phục linh/thương truật/khương hoạt/tang ký sinh

4. Giai đoạn giảm độc mạnh nhất trong sao cát mã tiền: ngâm nước gạo/ sao cát/...

5. Hoàn thành phương thuốc thanh nhiệt giải độc: hành huyết+phong thấp/hành huyết+hành khí/bổ âm + lợi thấp/
thanh nhiệt táo thấp(153)

6. Chữa VPQ mạn tính thì xử lý ma hoàng thế nào phối hợp với thuốc thanh nhiệt hóa đờm (123)

7. Thấp tà xâm nhập do tỳ yếu

Nối thăng trầm phù giáng ( sa giáng, biểu đến lý, lý đến biểu, nghịch khí)

1. Nhuận phế thông tiện là: bạch thược/cát căn/Miếp giáp/ thiên môn

2. Cái gì mà... lợi sữa ý? Đáp án là xuyên sơn giáp

3. Chỉ ho ko dùng cho PNCT: bách bộ+ cát cánh/ hạnh nhân+.../ trúc nhự+ trúc lịch/ tang bạch bì+....

4. Dược liệu thuộc nhóm thanh nhiệt giáng hỏa? Đáp án là: thạch cao+ chi tử+ huyền sâm+ hạ khô thảo, tri mẫu, cỏ
thài lài

14
5. Thuốc hành khí giải uất: đáp án là trần bì

6. Nối thuốc thăng, giáng, phù, trầm ->> bệnh từ biểu ra lý, từ lý ra biểu, bệnh sa giáng, bệnh thượng ....

7. ...tâm nhiệt thì trích hoàng liên với: sao vàng/ trích muối/ trích đồng tiện/ trích giấm

Đúng sai hoàng kỳ, nhân sâm. Trúng test: từ đầu đến hết Tâm an+ từ Make by Hảo đến hết test ( bỏ đoạn giữa)+ học
tổng hợp các ac

Thuốc phần biểu uống như nào( ấm, nóng, nguội)

Phương pháp tân phương: sd theo biện chứng của th thuốc

Thuốc tân ôn giải biểu gồm? Quế chi, ma hoàng, sinh khương, kinh giới, tô diệp, khương hoạt, phòng phong, hành,
hương nhu tía, tế tân, bạch chỉ, rau mùi.(132)

- Nối các cặp tương phản: hải tảo, ô đầu, nguyên hoa, lệ nô, bạch cập/ đại kích, bạch liễm, qua lâu nhân, cam thảo,
bạch thược

- đúng sai:

+ Khương hoạt phối hợp vs tế tân, bạch chỉ điều trị phong hàn thấp tỳ?

+ Cúc hoa dùng điều trị đau đầu, cao HA, tê bì da Đ

+ Sài hồ phối hợp thuốc hành khí hoạt huyết ( bổ khí) chữa kinh nguyệt không đều S

+ Khương hoạt, phòng phong đều dùng chữa cảm mạo phong hàn, phong nhiệt Đ/S (phong nhiệt?)

+ Dùng bạc hà làm thuốc sát trùng, cầm máu S

4. Nối về tính chất trị bệnh của thăng, giáng, phù, trầm ( kiểu như phù là chữa bệnh từ biểu vào lý, trầm - lý ra biểu,
thăng-...., nghịch-.....)

- Tác dụng của tạng phế: phế chủ khí, phế chủ.thanh.., phế hợp.. bì mao..,phế chủ thông điều thủy đạo ( ko bt đa là
thanh/bì mao hay túc giáng/bì mao)phế chủ khí, phế trợ tâm, phế hợp bì mao, phế chủ thông điufd thủy đạo, phế chủ
túc giáng, phế chủ thanh, phế khai khiếu ra mũi

- Táo nhân là nhân hạt của cây toan táo nhân được chế biến bằng cách sao đen nhằm mục đích để giải độc

- Cấp trị...., mãn trị.... (đa: tiêu/bản)

- thần khúc có công năng kiện vị cầm tả và tiêu thực hóa tích

Hoài sơn sinh địa cát căn mạch môn phối hợp td j : khoanh dưỡng âm sinh tân chỉ khát

Điền từ: Ích mẫu trị mụn nhọt mẩn ngứa do công năng giải độc, trị ứ huyết do công năng hành huyết thông kinh

Kim anh tử cố tinh.....phối ngũ với .....( điền sáp niệu/ ngũ vị tử)/ phối hợp với khiếm thực

Đúng sai hầu như k trúng test... Mỗi vị 1 công năng 1 ý đúng sai k nhớ ( có ngưu bàng tử, xa tiền tử, ma cái j ý) được
nhắc là cái xa vs cái ma kia đúng)

Mấy câu đường kinh dương và đường kinh âm nữa kinh dương pbo sau lưng, mé ngoài của chân, tay, mạng sườn;
kinh âm pbo ở bụng, phía trong cánh tay và chân

Câu tự luận thì bỏ nha: ngải cứu là sinh địa đều có td an thai.khi nào dùng ngải cứu khi nào dùng sinh địa vì sao

Điền từ: khi ra mồ hôi do âm hư nên dùng thuốc bổ âm phối hợp với thuốc thu liễm

-Xuyên khung có vị cay tính ấm quy vào kinh can, đởm tâm bào

15
Đ/S cát căn điều trị bệnh mạch vành , thanh cao điều trị sốt rét trị đau đầu vùng chẩm, vùng gáy

Đúng sai :

-Thuốc hoạt huyết dùng chỉ thống do khí trệ hàn thấp

-Hồng hoa, đan sâm , ích mẫu điều trị bệnh về gan mật

-Hoạt huyết là thuốc trị tiêu phù hợp với trị bản

-Bổ huyết làm tăng số lượng hồng cầu

-Thuốc bổ huyết có tác dụng bổ âm và ngược lại

16

You might also like