Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

THỰC HÀNH DƯỢC CỔ TRUYỀN

Vị thuốc Tên Latin BP dùng Tính vị, quy kinh Công năng Chủ trị

THUỐC 1.Can khương Zingiber officinale Thân rễ Vị cay, tính ấm Ôn trung hồi dương - Tỳ vị hư nhược, chân tay
KHỬ phơi khô lạnh
HÀN Kinh: tâm, phế, Ôn trung chỉ tả
tỳ, vị - Hàn gây tiết tà sôi bụng,
Ấm vị chỉ nôn phân lỏng nát
Ấm kinh chỉ huyết - Hàn tà phạm vị gây nôn ra
Ôn phế chỉ khái nước kéo dài

- Xuất huyết

- Hàn ấm phạm phế gây ho,


khí, suyễn

2. Thảo quả Amomum Quả khô Vị cay tính nhiệt Ôn trung, chỉ thống - Chữa đau do lạnh: đau dạ
aromaticum chín dày, viêm đại tràng, đau các
Tỳ, vị Kiện tỳ vị, tiêu thực khớp…
Trừ ác nghịch - Cầm ỉa chảy mạn tính đó tỳ
hư thấp trệ

THUỐC 3 Cát cánh Platycodon Rễ Vị cay đắng, tính Khử đàm chỉ ho - Ho đàm, phế có mủ, viêm
HÓA grandiflorum hơi ấm họng, viêm amiđan
ĐÀM Thông phế, lợi hầu họng
Tỳ, vị - Phế khí bị tắc, phế ung, phế
Trừ mủ, tiêu ung thũng có mủ, ho nôn ra đàm mủ

4 Bán hạ Typhonium Thân rễ Vị cay, tính ấm Ráo thấp, trừ hàn, chỉ ho - Tỳ vị ko vận hóa thành đàm
trilobatum ẩm gây ho đờm nhiều gây
Tỳ, vị Giáng nghịch cầm nôn tức ngực, gầy, hoa mắt
Tiêu phù, giảm đau, giải - Chữa nôn mửa do lạnh, phụ
độc nữ nôn khi mang thai
- Chữa đau họng, lao hạch

- Táo bón do hư chứng, hàn


chứng

- Trừ mủ, tiêu viêm

THUỐC 5 Bạch quả Ginkgo biloba Hạt già phơi Vị ngọt, đắng, Bình suyễn hóa đàm - Chữa ho, hen suyễn, cầm ỉa
GIẢI khô sáp chảy, di niệu
BIỂU Thu sáp chỉ đới
Tính bình,có độc - Chữa ra khí hư

Kinh phế, vị

6 Quế chi Cinnammum cassia Cành non Vị cay ngọt tính Giải biểu tán hàn - Cảm mạo phong hàn nhưng
phơi khô ấm có mồ hôi
Thông dương khí
Kinh phế, tâm, - Chữa thống kinh, bế kinh do
bàng quang ấm kinh thông mạch hàn thấp quá mạnh
Hành huyết giảm đau - Đau bụng do lạnh
Ấm thận hành thủy - Chữa đau khớp, đau dây thần
kinh do lạnh

- Chữa ho, long đờm

- Bí đái do thận dương lạnh

7 Thăng ma Cimicifuga foetida Thân rễ Vị ngọt, cay, hơi Làm ra mồ hôi - Cảm mạo phong nhiệt
đắng, tính hàn
Giải độc - Chữa các chứng sa như sa
Kinh phế, vị, đại trực tràng, sa dạ dày, sa sinh
tràng Thăng dương khí dục..
Thanh vị nhiệt - Giải độc chữa các chứng
bệnh gây ra do vị nhiệt, đau
sưng lợi răng, loét miệng,
đau họng

8 Cúc hoa Chrysanthemum Cụm hoa Vị đắng mà ngọt, Thanh nhiệt, bình can, - Cảm mạo phong nhiệt
indicum tính hàn giải độc
- Nhức đầu, đau mắt đỏ
Kinh phế, tỳ,
can, thận - Chữa cao huyết áp thể can
hỏa vượng

- Chữa mụn nhọt

9 Sài hồ Bupleurum chinense Rễ và lá Vị đắng. Tính Giải cảm nhiệt - Cảm mạo nhưng bán biểu
hơi hàn bán lý
Sơ can giải uất, ích tinh
Kinh can, đởm, sáng mắt - Chữa sốt rét
tâm bào lạc, tam
tiêu Kiện tỳ vị, bổ trung, ích - Chữa các bệnh do can khí
khó, thăng dương khí uất kết gây rối loạn chức
phận như suy nhược thần
Trừ ác nghịch kinh, kinh nguyệt ko đều,
thống kinh

- Chữa các bệnh sa như sa dạ


dày, sa trực tràng.

10 Bạch chỉ Angelica dahurica Rễ Vị cay, tính ấm Giải cảm hàn - Chữa cảm mạo do lạnh:
Chữa các chứng đau đầu,
Kinh phế, vị, đại Trừ phong giảm đau trán, răng, chảy nước mắt do
tràng
Giải độc trù mủ, phong hàn

Hành huyết điều kinh - Giải dị ứng: ban chẩn ngứa,


viêm mũi dị ứng
Nhuận cơ, kiện cơ nhục,
tỉnh tỳ - Chữa mụn nhọt, viêm hạch

- Lợi niệu trừ phù thũng

11 Ma hoàng Ephedra sinica Toàn cây, Vị cay, đắng, Giải cảm hàn - Cảm mạo do lạnh
bỏ rễ và đốt tính ấm
Bình suyễn - Chữa hen suyễn
Vào 2 kinh phế
và bàng quang, Lợi tiểu tiêu phù thũng - Chữa phù thũng, hoàng đản
kiêm kinh tâm,
đại tràng

THUỐC 12 Kim ngân Lonicera japonica Hoa phơi Vị ngọt, đắng Thanh nhiệt giải độc - Chữa các bệnh truyền nhiễm,
CHỈ hoa khô tính hàn sốt cao ko có mồ hôi, sợ rét,
KHÁI Thanh nhiệt thấp chữa mụn nhọt, viêm xơ
Kinh phế, vị, tuyến vú, viêm họng
tâm, tỳ Thanh giải biểu nhiệt

Lương huyết chỉ huyết - Giải dị ứng: nổi ban ngứa,


đau khớp
Giải độc sát khuẩn
- Chữa lỵ, nhiễm trùng, đại
tiện ra máu

- Chữa ngoại cảm phong nhiệt

13 Liên kiều Forsythia suspensa Quả phơi Vị đắng, cay, Thanh nhiệt giải độc, tán - Chữa mụn nhọt nhọt, quai bị,
khô bỏ hạt tính hơi hàn kết sưng họng

Kinh tâm, phế Thanh nhiệt giải biểu - Chữa sốt cao vật vã, mê sảng
thanh nhiệt - Chữa viêm hạch, lao hạch

- Chữa đái buốt, đái rắt do


viêm bàng quang, viêm niệu
đạo

14 Bách bộ Stemona tuberosa Rễ Vị ngọt, Ôn phế, nhuận phế, chỉ - Chữa ho nhất là ho lâu ngày
đắng,tính hơi ấm khái do lao, viêm phế quản mạn,
người già bị ho, chữa ho gà
Kinh phế Thanh tràng
- Sát trùng chữa ghẻ lở (dùng
Giải độc, khử trùng ngoài)

15 Hạnh nhân Prunus armeniaca Nhân của Vị đắng, tính ấm Ôn phế chỉ khái - Chữa ho và hen do lạnh
hạt quả mơ
Kinh phế Thông phế, bình suyễn - Nhuận tràng: táo bón do
thiếu tân dịch hay gặp ở
Nhuận tràng thông tiện người già và phụ nữ sau sinh

16 Tang bạch bì Morus alba Vỏ rễ Vị ngọt, tính hàn Thanh phế chỉ khái - Chữa ho, hen, đờm nhiều do
viêm phế quản, viêm phổi,
Kinh phế Lợi tiểu, tiêu phù viêm họng

- Cầm máu do sốt gây chảy


máu: nôn ra máu, ho ra máu

- Bí tiểu tiện.

- Hoạt huyết chữa sung huyết

HỒI 17 Phụ tử Aconitum Củ nhánh Vị cay, ngọt, Hồi dương cứu nghịch - Chữa chứng thận dương hư
DƯƠN carmichaeli cây ô đầu tính đại nhiệt, có gây đau lưng, lưng gối mềm
G CỨU độc yếu, mạch trầm nhược
Khử hàn, giảm đau
NGHỊC
H kinh tâm, thận, - Ra nhiều mồ hôi, mất nước,
ấm thận hành thủy
tỳ mất máu gây thoát dương
kiện tì vị
- Sợ lạnh, chân tay lạnh, ỉa
chảy

- Chữa đau do lạnh

- Cầm ỉa chảy chảy mạn do tỳ


vị hư hàn

- Lợi niệu chữa phù thũng do


thận hư

18 Quế nhục Cinnamomum cassia Vỏ thân vỏ Vị cay, ngọt, Hồi dương - Chữa choáng và trụy mạch
cành
tính đại nhiệt, có Khử hàn, giảm đau - Chữa thận dương hư: chân
ít độc tay lạnh, sợ lạnh, hoạt tinh
ấm thận hành thủy liệt dương
kinh can, thận, tỳ
- Chữa các cơn đau do lạnh:
viêm đại tràng, lưng gối lạnh

- Chữa viêm thận mạn ở người


già

- Cầm ỉa chảy chảy do tỳ vị hư


hàn.

- Cầm máu, nôn ra máu, đi


ngoài ra máu

THUỐC 19 Thiên niên Homalomena occulta Thân rễ Vị cay, ngọt, tính Trừ phong thấp, chỉ thống - Chữa đau khớp và đau dây
TRỪ kiện ôn Thông kinh hoạt lạc thần kinh
THẤP
Kinh can, thận Kích thích tiêu hóa - Làm khỏe mạnh gân xương,
nhất là trẻ em chậm biết đi

THUỐ 1 Ý dĩ Coix lachryma jobi Nhân hạt Vị ngọt nhạt. Lợi thủy. - Chữa đau khớp, phù do thiếu
C LỢI tính hơi hàn dinh dưỡng
THẤP Kiện tỳ hóa thấp.
QK tỳ, vị, phế - Kiện tỳ cầm ỉa chảy
can, đại trường Trừ phong thấp, đau
nhức. - Trừ mủ, tiêu viêm: Chữa áp
xe phổi, làm bớt mủ vết
Thanh nhiệt độc, trừ mủ thương
Thư cân giải kinh

Giải độc tiêu viêm

2 Bạch Poria cocos Hạch nấm Vị ngọt, nhạt Lợi thủy, thẩm thấp - Chữa nhiễm trùng ở thận và
linh phục linh bàng quang: tiểu tiện ra máu,
Tính bình Kiện tỳ đái rắt, đái đục
QK tỳ, thận, vị, An thần - Ỉa chảy mạn tính do tỳ hư
tâm, phế
- An thần, đêm ngủ ít, vật vã

3 Trạch tả Alisma plantago Củ Vị ngọt Lợi thủy, thẩm thấp, - Chữa viêm bàng quang, viêm
aquatica thanh nhiệt thận, sỏi đường tiết niệu gây
Tính hàn phù, đái ít, đái buốt, đái rắt ra
Thanh thấp nhiệt ở đại máu
QK can, thận, tràng
bang quang Thanh thấp nhiệt ở can - Chữa chứng hoa mắt chóng
mặt

- Chữa ỉa chảy cấp hay mạn


tính gây tiểu tiện ít

- Chữa di tinh do âm hỏa


vượng hay gặp ở bệnh nhân
suy nhược thần kinh

4 Xa tiền tử Plantago major Hạt chin Vị đắng Thanh nhiệt, lợi thấp
phơi khô - Chữa viêm bàng quang đái
Tính hàn Thanh nhiệt, thấp nhiệt tỳ
buốt, đái rắt; chữa phù do viêm thận.
vị
Qk can, thận,
tiểu tràng Thanh phế hóa đờm - Cầm ỉa chảy, đái đỏ ít (lợi thấp
chỉ tả).
Thanh can sang mắt

Ích thận cố tinh - Chữa mắt đỏ đau do can nhiệt


hay chứng giảm thị lực

- Chữa ho khạc đờm nhiều do


phế nhiệt

5 Tỳ giải Dioscorea tokoro Thân rễ Vị đắng Lợi thấp hóa trọc


Chữa chứng đái đục phôt phát,
Tính bình Khử phong trừ thấp, hành
dưỡng chấp, phụ nữ ra khí hư
huyết ứ
Qk tỳ, thận, bàng
quang Giải độc, trị mụn nhọt - Chữa sưng đau khớp (khu
phong trừ thấp).
Trừ thấp nhiệt đối với
phần khí bị thấp nhiệt
dẫn đến sốt cao
- Chữa mụn nhọt, trĩ.

6 Kim tiền thảo Desmodium Lá Vị ngọt đắng Thẩm thấp lợi niệu Chữa sỏi thận, sỏi đường dẫn mật,
styracifolium hoàng đản, nhiễm trùng, mụn nhọt
Tính bình Lợi mật, chữa sỏi mật

Qk thận, bàng Thanh nhiệt giải độc


quang chữa mụn nhọt, ung nhọt

7 Mộc thông Clematis armandi Dây của cây Vị đắng Lợi thấp, lợi niệu, thông
tiểu mộc lâm - Thống lâm chữa loét miệng,
thông Tính hàn
tâm lưỡi phiền, tiểu đỏ ít, khó, đau.
Hành huyết thông kinh
Qk tâm phế tiểu
trường bàng - Chữa nhiêm trùng đường tiết
quang niệu: Viêm bàng quang viêm niệu
đạo,viêm thận gây đái buốt, đái rắt,
phù.

- Lợi sữa, có sữa nhưng khống


xuống dùng với Thống thảo, chữa bế
kinh thống huyết mạch

THUỐ 8 Đan sâm Salvia miltiorrhiza Rễ Vị đắng Hoạt huyết, trục huyết ứ
C - Hoạt huyết điều kinh: Chữa
HOẠT Tính hàn Dưỡng tâm an thần
thống kinh, kinh nguyệt không đều,
HUYẾ Qk tâm, can Bổ huyết, bổ can tỳ thai chết lưu.
T
Giải độc
- Chữa mất ngủ, tâm phiền do
nhiệt vào sinh huyết hoặc do hư hỏa
nhiễm tâm.

- Chữa các cơn đau do khí trệ:


Cơn đau dạ dày.

- Chữa mụn nhọt do tác dụng


lương huyết, khứ huyết.

9 Ngưu tất Achiranthes Rễ Vị đắng, chua Hoạt huyêt, thông kinh


bidentata hoạt lạc - Điều kinh, chữa bế kinh, thống
Tính bình
kinh do huyết ứ.
Thư cân, mạnh gân cót
Qk can, thận
Chỉ huyết - Chữa đau khớp.

Lợi niệu, trừ sỏi - Giải độc, chữa thấp nhiệt,


Giáng áp họng sưng đau, loét miệng, răng lợi

Giải độc, chống viêm đau.

- Lợi niệu, thống lâm: Đái ra


máu, đái ra sỏi, tiểu tiện rát, buốt, bổ
can thận.

10 Đào nhân Prunus persica Nhân hạt Vị đắng, ngọt Hoạt huyết khứ ứ
quả cây đào - Phá huyết, thống kinh chữa
Tính bình Nhuận tràng thông đại
thống kinh, bế kinh, chống tụ máu
tiện
Qk can, thận do sang chấn.
Giảm đau chống viêm
- Chữa ho, nhuận tràng

11 Xuyên khung Ligusticum wallichii Thân rễ Vị cay Hoạt huyết thông kinh
- Hoạt huyết, điều kinh: Chữa
Tính ấm Giải nhiệt hạ sốt
kinh nguyệt không đều, bế kinh,
Qk can, đởm, Hành khí giải uất, giảm thống kinh, rau không xuống.
đau
tâm bào Bổ huyết
- Chữa nhức đầu, đau mình, đau
các khớp do phong thấp.

- Giải uất chữa chứng can khí


uất kết, đau mạng sườn, tình chí uất
kết.

- Chữa đau khớp do lạnh (hàn


tý).

- Tiêu viêm chữa mụn nhọt.

12 ích mẫu Leonurus japonicas Phần trên Vị cay, hơi đắng Hành huyết thông kinh
mặt đất - Hoạt huyết điều kinh, chữa
Tính mát Lợi thủy tiêu thũng
kinh nguyệt không đểu, thống kinh.
Qk can, tâm bào Thanh can nhiệt, ích tinh
- Chống đau do sung huyết: Do
Giải độc
ngã.

- Đẻ khó, rau thai không xuống.

- Chữa mụn nhọt, viêm tuyến


vú.

- Chữa thuỷ thũng, đái không


thông lợi.

13 Hồng hoa Carthamus tinctorius Hoa Vị cay Hoạt huyết thông kinh, ứ
huyết - Hoạt huyết, thông kinh, chữa
Tính ấm
Qk tâm, can Giải độc
thống kinh, bế kinh.
Nhuận tràng thông tiện
- Tán ứ, chỉ đau: Chữa đau
khớp, đau sưng do chấn thương, khí
trệ, huyết ứ; tâm thống, thoát thư.

- Chữa mụn nhọt sưng đau.

THUỐ 14 Cốt toái bổ Drynaria fortunei Thân rễ Vị đắng Bổ thận, bổ gân cốt
C BỔ - Làm mạnh gân xương và làm
DƯƠN Tính ấm Cầm máu, sát khuẩn
răng không lung lay: Do thận hư gây
G Qk can thận Chữa viêm ruột thừa đau răng, lung lay muôn rụng
(không dùng cho trưòng hợp răng
lung lay do mủ chân răng).

- Làm liền xương, chữa gẫy


xương.

- Cầm ỉa chảy mạn tính do thận


dương hư không ôn vận tỳ dương.

- Hoạt huyết, chống sung huyết


gây chảy máu: bị thương chảy máu,
đi ngoài ra máu, phụ nữ rong huyết.

- Chữa đau khớp và đau dây thần


kinh

15 Thỏ ty tử Cuscuta chinensis Hạt của dây Vị ngọt, cay hơi Làm ấm thận, tráng
tơ hồng - Chữa di tinh, lịêt dương, hoạt
ấm dương
tinh do thận dương hư.
Qk can, thận, Bổ can sáng mắt
kiêm nhập tỳ - Làm khoẻ mạnh gân xương,
Lợi niệu
chữa chứng lưng gôi lạnh đau yếu
do thận hư. Chữa tiểu tiện nhiều lần,
tiểu tiện không tự chủ, đái dầm.

- Chữa ỉa chảy mạn tính do tỳ


hư và thận dương hư.

- Chữa quáng gà, giảm thị lực


do can huyết hư.

- Chữa chứng hay sảy thai và đẻ


non.

16 Dâm dương Epimedium Lá và thân Vị cay Ôn thận tráng dương


hoắc sagittatum - Chữa liệt dương, đái nhiều
Tính ấm Trừ thấp chỉ thống
lần, lưng đau, gối mỏi, yếu vô lực
Qk can thận
- Khu phong trừ thấp chữa
phong hàn thấp tý, chân tay co rút tê
bì.

Thuốc 17 Hoắc hương Pogostemon cablin Cành và lá Vị cay đắng Giải cảm nắng, hóa thấp
HÓA _ Chữa ỉa chảy do cảm thấp thử.
THẤP Tính hơi ấm Thanh nhiệt ở tỳ vị
- Chữa nôn mửa
Qk vị, đại tràng Hòa vị chủ nôn

THUỐ 18 Sa nhân Amomum villosum Hạt Vị cay tính ấm Lý khí hóa thấp
- Chữa khí trệ do ứ đọng thức
C HÓA Qk tỳ thận vị Trừ phong thấp, giảm
THẤP, đau ăn, ngực sườn đầy tức, nôn, ỉa chảy,
HÀNH ăn kém.
KHÍ An thai
GIẢI - Chữa nôn do tỳ vị bị lạnh,
UẤT
ngực bụng trướng.

- Cầm ỉa chảy mạn tính do tỳ


hư.

- An thai do khí trệ gây động thai

THUỐ 19 Uất kim Curcuma longa Củ nhánh Vị cay đắng tính Hành khí hành huyết
C con hàn - Hạt huyết điều kinh: Chữa
HÀNH Thư can lợi mật
kinh nguyệt không đều, bế kinh,
KHÍ Qk can, đởm,
phế Chỉ huyết thống kinh.
GIẢI
UẤT Thanh can đởm tháp
- Cầm máu do sung huyết gây thoát
nhiệt
quản: ho ra máu, chảy máu cam, đái
Hóa đàm giải uất ra máu. Ngoài ra uất kim có thể chữa
chảy máu do sốt: Chảy máu cam

THUỐ 20 Trắc bách diệp Plantycladus Cành non và Vị đắng, sáp, hàn Lương huyết chỉ huyết
C CHỈ orientalis lá - Chữa sốt gây chẩy máu: Đặc
HUYẾ Qk phế, can, tỳ Táo thấp lợi tiểu
biệt là ho ra máu, chảy máu cam.
T
- Chữa ra khí hư do nhiễm
trùng.

- Chữa ho, đờm nhiều do phế


nhiệt
THUỐ 21 Phá cố chỉ Psoralea corylifolia Hạt khô Vị cay đắng, tính Bổ thận dương, kiện tỳ,
C BỔ đại ôn chỉ tả - Chữa di tinh, liệt dương do
DƯƠN thận dương hư.
G Qk tâm bào, Dung ngoài chữa bạch
thận, tỳ biến
- Cầm ỉa chảy mạn tính do tỳ
thận dương hư gây chứng ỉa chảy
sáng sớm (ngũ canh tả).

- Chữa đi tiểu nhiều lần ở người


già do bàng quang hư hàn.

- Làm khoẻ mạnh gân xương,


chữa đau lưng hay gặp ở người già
lưng gối lạnh đau.

THUỐC 1 Chi tử Gardenia augusta Quả chin Vị đắng tính hàn Thanh nhiệt giáng hỏa
THANH phơi khô - Hạ sốt cao, vật vã (thanh tâm
NHIỆT bóc vỏ Qk tâm, phế, Thanh tâm nhiệt trừ
trừ phiền).
GIÁNG can, đởm, tam phiền
HỎA tiêu
Thanh lợi thấp nhiệt - Chữa bí đái, đái ra máu (lợi
niệu thống lâm).
Chỉ huyết, giải độc

- Chữa hoàng đản nhiễm trùng:


Viêm gan siêu vi trùng viêm đường
dẫn mật (táo thấp thoái hoàng).

- Cầm máu do sốt gây chày máu:


Chảy máu cam lỵ ra máu xuất huyết
dạ dày

2 Huyền sâm Scrophularia Rễ phơi Vị ngọt, mặn, Thanh nhiệt giáng hỏa
buergeriana khô hơi đắng - chữa sôt cao gây mất tân dịch,
Sinh tân dưỡng huyết
vật vã, khát nước trong bệnh truyền
Tính hàn
Giải độc tiêu viêm, tán nhiễm, nhiễm trùng
Qk phế, vị, thận kết nhuyễn kiên
- Giải độc: chữa sốt phát ban,
Bổ thận, tư thận âm
mụn nhọt. Hay dùng nhất trong
Chỉ khát
trường hợp viêm họng sưng đau

- Nhuận trường vì sốt cao gây


táo bón.

- Chữa lao hạch, viêm hạch.

3 Hạ khô thảo Prunella vulgaris Bông quả Vị đắng, cay Thanh can hỏa
- Chữa viêm màng tiếp hợp cấp,
Tính hàn Giải độc tiêu viêm
chữa mắt sưng nóng đỏ đau do can
Qk can, đởm Tán uất kết, tiêu ứ tích hoả thượng viêm, viêm hạch, lao

Lợi niệu, tiêu phù thũng, hạch (do can khí uất, đờm hoả, uất
hạ áp kêt).

- Chữa dị Ứng: Ngứa, chàm...

- Cầm máu do ứ huyết gây thoát


quản: rong huyết, ngã sưng đau.

- Hạ sốt.
- Lợi niệu chữa đái buốt, đái ra
máu, đái rắt.

4 Tri mẫu Anemarrhena Thân rễ Vị đắng tính hàn Thanh nhiệt giáng hỏa
asphodeloides - Chữa sốt cao kéo dài, vật vã,
Qk tỳ, vị, thận Tư âm thoái chưng
rối loạn thực vật gây nhức xương,
Sinh tân chỉ khát triều nhiệt, ra mồ hôi trộm.

- Lợi niệu, táo bón do sôt cao


mất nước.

- Ho khan, mất nước.

THANH 5 Hoàng liên Coptis chinensis Thân rễ Vị đắng, tính hàn Thanh nhiệt táo thấp
NHIỆT Chữa sốt cao gây chảy máu
TÁO Qk tâm, tỳ, vị Thanh tâm trừ phiền,
cam mất tân dịch, mụn nhọt; hoạt
THẤP thanh can sáng mắt
huyết; tiêu viêm.
Chỉ huyết. giải độc tả hỏa

6 Hoàng bá Phenllodendron Vỏ cây Vị đắng, tính hàn Tư âm giáng hỏ


chinense - Chữa hoàng đản nhiễm trùng, chữa
Qk thận, bquang, Thanh nhiệt táo thấp
lỵ, ỉa chảy nhiêm trùng; chữa viêm
tỳ
Giải độc tiêu viêm bàng quang, viêm âm đạo, viêm loét
cổ tử cung chữa viêm khốp có sốt
(phong thấp nhiệt).

- Thanh hư nhiệt, do âm hư sinh


nội nhiệt gây nhức trong xương, ra
mồ hôi trộm, di tinh v.v
- Giải độc: Chữa mụn nhọt,
viêm tuyến vú.

- Có tác dụng lợi niệu.

7 Hoàng cầm Scutellaria Rễ Vị đắng, tính hàn Thanh thấp nhiệt, trừ hỏa
baicalensis độc ở phế - Thanh nhiệt táo thấp: Chữa lỵ
Qk tâm, phế,
ỉa chảy, hoàng đản, nhiễm trùng.
can, đởm, đại Lương huyết an thai
tràng, tiểu tràng
Trừ thấp nhiệt ở vị tràng - Có tác dụng hạ sốt, chữa bệnh
truyền nhiễm (ôn bệnh) cảm mạo,
Chỉ huyết. Thanh can
nhiệt sốt rét.

- Chữa viêm phổi, viêm phế


quản có ho, chữa mụn nhọt.

- An thai, do thai nhiệt, sốt


nhiễm trùng gây động thai.

8 Long đởm thảo Gentian scabra Rễ Vị đắng tính hàn Thanh trừ thấp nhiệt ở hạ
tiêu - Thanh thấp nhiệt chữa hoàng
Qk can, đởm,
đản
bàng quang Trừ hỏa độc ở can đởm

Thanh phế hỏa _ Chữa đau mắt đỏ (can hoả).

Bình can hạ áp _ Chữa cao huyết áp thể can


Giải độc, trừ giun đũa dương thịnh.

Trừ hỏa độc phần dinh


- Chữa thấp nhiệt hạ chú: Sưng
huyết
ngứa âm hộ, hoàng đới hạ.

- Chữa viêm tinh hoàn, viêm


gan siêu vi trùng, viêm bàng quang.

- Chữa co giật do sốt cao

9 Nhân trần Adenosma Phần trên Vị đắng, cay Thanh thấp nhiệt ở can
caeruleum mặt đất đởm - Chữa hoàng đản do viêm gan
Tính hơi hàn
siêu vi trùng, viêm đường dẫn mật.
Thông kinh hoạt lạc
Qk tỳ, vị, can
đởm Phát tán giải biểu nhiệt - Chữa cảm mạo do phong
nhiệt, hạ sốt, lợi niệu,
Sáp niệu

10 Thảo quyết Cassia tora Hạt Vị ngọt đắng. Thanh can hỏa
minh tính hơi hàn - Chữa đau mắt đỏ (thanh can
Giải uất nhiệt
hoả).
Qk can, đởm,
thận Hạ áp, an thần
- Hạ sốt.
Nhuận tràng thông tiện
- Nhuận tràng, thống tiện: Dùng
sống chữa táo bón do nhiệt kết đại
trường.

- Dùng lá tươi sát chữa hắc lào.

THANH 11 Sinh địa Rehmannia gluticosa Rễ Vị đắng tính hàn Thanh nhiệt lương huyết
NHIỆT - Chữa sốt cao kéo dài, mất
LƯƠN Tâm, can, thận Dưỡng âm, sinh tân dịch
nước (âm hư nội nhiệt).
G Chỉ khát
- Chữa ho lâu ngày, rốì loạn
HUYẾT
thực vật do lao (phế âm hư).

- Chữa chảy máu do sốt nhiễm


khuẩn; chảy máu cam, lỵ ra máu, ho
ra máu.

- Chữa táo bón do tạng nhiệt,


hay sốt cao mất nước gây táo.

- Giải độc cơ thể, chữa viêm


họng, mụn nhọt.

- An thai khi sốt nhiễm trùng


gây động thai.

12 Mẫu đơn bì Paeonia suffruticosa Rễ Vị đắng, tính hơi Thanh nhiệt lương huyết,
hàn làm ra mồ hôi - Chữa nhức trong xương do âm
hư sinh nội nhiệt.
Tâm, can, thận Thanh can nhiệt

Hoạt huyết khứ ứ - Cầm máu: Chảy máu cam, đại


tiện ra máu, chữa kinh nguyệt trước
Giải độc
kỳ kinh bế, thống kinh (do huyết ứ).
Hạ huyết áp
- Sốt co giật.

- Chữa mụn nhọt, làm bớt mủ ở


vết thương.

- Chữa đau dầu, chóng mặt, mắt


sưng đỏ do can hỏa vượng.

- Chống sung huyết do sang


chấn.

BÌNH 13 Mẫu lệ Ostrea sp Vỏ xác của Vị mặn sáp, tính Bình can tiềm dương
CAN loài nhuyễn hơi hàn - Tiềm dương an thần: Do
TỨC thể Sáp tinh, làm ngừng ra
âm hư dương cang : ra nhiều mồ hôi,
PHONG Can, đởm, thận, mồ hôi
vị triều nhiệt, di tinh, phiền táo, đau
Nhuyễn kiên, tán kết
đầu, hoa mắt, chóng mặt.
khối

Giảm tiết dịch vị - Chữa đái dầm do âm hư.

- Cố sáp: Chữa di tinh, rong


huyết, ra khí hư.

- Chữa ra mồ hôi (tự hãn,


đạo hãn).

- Chữa lao hạch (loa lịch).

- Lợi niệu trừ phù thũng.

- Làm mọc tổ chức hạt chữa


vết thương lâu lành.

TIÊU 14 Sơn tra Malus doumeri Quả chín Vị chua ngọt, hơi Tiêu thực hóa tích
HÓA ấm - Ăn thịt nhiều, ăn dầu nhiều,
Khứ ứ thông kinh
hoặc trẻ em ăn sữa không tiêu, đầy
Qk tỳ, vị, can
Bình can hạ áp
Bổ khí
bụng ợ chua.

- Cầm ỉa chảy: Do ứ đọng thức


ăn, ảnh hưởng đến tỳ vị, gây ỉa chảy,
bụng trưống đầy.

- Chữa đau bụng sau đẻ do ứ trệ.


huyết ứ bế.

- Chữa sán khí

LIỄM 15 Ngũ vị tử Shisandra chinensis Quả chín 5 vị, chua là Cố biểu liễm hãn, liễm hế
HÃN chính chỉ ho - Cầm mồ hôi: Chữa chứng tự ra
mồ hôi, ra mồ hôi trộm.
Tính ấm Ích thận cố tinh

Qk phế, thận, Sinh tân chỉ khát - Cầm di tinh, chữa hoạt tinh do
tâm, can, tỳ thận hư.
Cầm ỉa chảy

- Chữa ho: Do phế nhiệt, phế


khí hay hen xuyễn do thận hư không
nạp phế khí.

- Chữa chứng khát do thiếu tân


dịch, do âm hư (sinh tân, chỉ khát).

- Cầm ỉa chảy do thận dương hư


không ôn vận tỳ dương gây ỉa chảy;
chân
tay lạnh; lưng gối mỏi, mạch
nhược, ỉa phân lỏng, ỉa chảy lúc
sáng (hay gặp ở người già).

CỐ 16 Kim anh tử Rosa laevigata Quả chín Vị chua, chat Cố thận sáp tinh
TINH - Chữa di tinh khí hư, bạch đới
SÁP Tính bình Sáp trường chỉ tả
do thận hư hay phối hợp với Long
NIỆU Qk phế, tỳ, thận Cố thận, điều tiết lượng cốt, Mẫu lệ.
nước tiểu
- Chữa người già đi tiểu luôn,
trẻ em đái dầm.

- Cầm ỉa chảy do tỳ hư.

17 Sơn thù Cornus officinalis Quả chín Vị chua, chát Bổ can thận, ích thận cố
tinh - Chữa di tinh do thận hư.
Tính hơi ôn
Cố biểu liễm hãn - Chữa tiểu tiện nhiều lần.
Qk can, thận
Cố tinh chỉ huyết
- Cầm mồ hôi.

- Chữa hoa mắt, chóng mặt do


can hư.

- Chữa đau lưng, lạnh lưng do


thận hư.

- Chữa ù tai do thận hư, chữa


ngạt mũi.
TÂN ÔN 1 Khương hoạt Notopterygium Lá, rễ, thân Vị đắng, cay. Tán hàn, giải biểu, trừ
GIẢI incisum Tính ấm phong thấp
BIỂU
Qk bquang, can, Chỉ thống
thận

BÌNH 2 Câu đằng Uncaria Toàn thân Vị ngọt tính hơi Làm tắt phong chỉ kinh
CAN rhynchophylla có móc hàn - Chữa nhức đầu, hoa mắt, chóng
TỨC Bình can tiềm dương
mặt do cao huyết áp
PHONG Can, tâm, tâm
bào lạc
- Chữa co giật do sốt cao. Chữa
mắt sưng đỏ do can hoả thượng viêm.

- Làm mọc các nốt ban chẩn: Sởi,


sốt ban...

3 Thiên ma Gastrodra elata Thân rễ Vị cay tính bình Tắt phong chỉ kinh
- Chữa co giật trẻ em; liệt
Qk can Trừ phong chỉ thống
nửa người do tai biến mạch máu não;
chữa nhức đầu; chóng mặt, hoa mắt.

- Chữa ho và long đờm.

- Chữa đau các khớp và đau


dây thần kinh.

DƯỠNG 4 Bá tử nhân Platycladus Hạt trong Vị ngọt tính Dưỡng tâm an thần
TÂM orientalis nón cái già bình - Chữa suy nhược cơ thể, suy
AN Nhuận tràng thông tiện
nhược thần kinh: Ăn kém, ngủ ít, sút
THẦN Qk tâm, vị
Giải kinh cân, thiếu máu, đạo hãn, táo bón.

5 Bình vôi Stephania glabra Gốc thân Vị đắng tính An thần


phình ra
thành củ hàn Kiện vị, giảm đau

Qk can, tâm, tỳ Giải độc tiêu viêm

Thanh phế chỉ ho

Phương 6 Xương bồ Acorus gramineus Thân rễ Vị cay tính ấm Khai khiếu tỉnh thần
hương
khai Qk tâm, tỳ, can Thông phế khí, trừ ho,
khiếu hóa đàm, bình suyễn

Hành khí giảm đau

Kiện vị

Ninh tâm, an thần

Cố thận

HÀNH 7 Hương phụ Cyperus rotundus Thân rễ Vị cay, hơi Hành khí giảm đau
KHI đắng, hơi ngọt. - Chữa các cơn đau do khí trệ,
GIẢI Tính bình (ôn) Khai uất, điều kinh
đau dạ dày, co thắt các cơ, đau dây
UẤT
Qk can, tam Kiện vị tiêu thực thần kinh ngoại biên, viêm đại tràng
tiêu Thanh can hỏa co thắt

- Giải uất: Do lo nghĩ tức giận,


làm can khí mất điểu đạt gây ngực
sưòn đầy tức, đầy bụng, tình chí uât
ức.

- Điều kinh giải uất: Do khí trệ trong


huyết gây các chứng nôn ra máu, đái
ra mau, đại tiện ra máu, rong huyết,
kinh nguyệt không đều, thống kinh
8 Trần bì Citrus reticulata Vỏ chín Vị đắng, cay, Hành khí hòa vị
tính ấm - Chữa chứng đau do khí trệ: Gặp
Chỉ nôn, chỉ tả
lạnh tỳ vị bị ảnh hưởng gây đau bụng,
Qk tỳ, phế
Hóa đàm ráo thấp táo bón, bí tiểu tiện.

- Kích thích tiêu hoá: Do tỳ vị


hư, ăn kém, nhạt miệng, đầy bụng,
chậm tiêu.

- Chữa nôn mửa do lạnh.

- Chữa ỉa chẩy do tỳ hư.

- Chữa ho, long đờm do đàm


thấp gây ra.

9 Hậu phác Magnolia officinalis Vỏ cây Vị đắng, cay, Hành khí hóa thấp giảm
tính ấm đau

Qk tỳ, vị, đại Giáng khí bình suyễn


tràng
Thanh tràng chỉ lỵ

THUỐC 10 Mộc thông Saussurea lappa Rễ Vị cay, đắng, Hành khí chỉ thống
HÓA tính ấm - Chữa các cơn đau do khí trệ:
THẤP Bình can giáng áp
đau dạ dầy. co thắt đại trường do
Qk phế, can, tỳ
lạnh, đau các cơ.

- Sơ can giải uất: do can khí uất


kết gây đau mạng sườn, đau bụng.
- Cầm ỉa chảy mãn tính, ly mãn
tính do tỳ hư.

PHÁ 11 Chỉ thực Citrus aurantium Quả non Vị đắng, tính Phá khí tiêu ích
KHÍ hàn - Chữa chứng ứ trệ thức ăn:
GIÁNG Giảm đau
không tiêu, bụng đầy trướng, đại tiện
NGHỊC Qk tỳ, vị
Hoá đàm trừ bang bĩ lỏng.
H
- Chữa đầy bụng do sa dạ dày.

- Chữa đờm nhiều, tức ngực.

- Chữa các cơn đau do khí trệ:


đau dạ dầy, đau ngực, co thắt tử cung
sau khi đẻ, co thắt đại trường do lạnh

BỔ 12 Nhân sâm Panax ginseng Rễ Vị ngọt hơi Đại bổ nguyên khí, ích
DƯƠNG đắng. Tính ấm huyết sinh tân dịch - Bổ khí: Chữa những bệnh mạn
tính gây mệt nhọc, ăn kém, nói nhỏ,
Qk tỳ, phế, Bổ phế bình suyễn
đồng thời thông ngại nói (suy nhược cơ thể).
hành 12 kinh Kiện vị tiêu thực
- Chữa choáng và suy mạch: Do
Cố biểu liễm hãn
mất máu, mất nước, ra nhiều mồ hôi
An thai chỉ huyết
gây chứng tay chân lạnh, sắc mặt
bệch, mạch nhỏ muôn tuyệt gọi là
chứng vong dương hay thoát dương.

Sinh tân dịch, chữa chứng khát


do âm hư, sốt kéo dài, tân dịch giảm

- An thần do huyết hư không


nuôi dưỡng được tâm thần gây chứng
vật vã, nằm mê, ngủ ít, hoảng hốt.

- Chữa hen suyễn do phế khí hư.

- Cầm ỉa chảy mạn tính do tỳ hư:


Ngại ăn, người mệt, bụng đầy, mạch
nhu hoãn, lưỡi trắng bệch.

- Chữa mụn nhọt.

13 Đảng sâm Codonopsis javanica Rễ Vị ngọt, tính Bổ tỳ vị sinh tân dịch - Bổ dưỡng tỳ vị: Kích thích tiêu hoá,
bình hơi ấm làm ăn ngon, chữa đầy bụng ỉa chảy
Ích khí bổ phế an thần chữa mất ngủ.
Qk phế, tỳ
Lợi niệu

14 Bạch truật Atractylodes Rễ Vị ngọt đắng Kiện tỳ, lợi thủy, ráo thấp
macrocephala tính ấm - Kích thích tiêu hoá: Chữa
Kiện vị tiêu thực
chứng tiêu hoá thức ăn kém, đậy
Qk tỳ, vị
Cố biểu liễm hãn bụng, ngại ăn do tỳ, vị hư.

An thai chỉ huyết


- Cầm ỉa chảy do tỳ hư.

- Trừ thấp hoá đàm: Do tỳ hư


không vận hoá được thuỷ cốc, sinh ra
đàm ẩm gây chứng phù thũng, mình
nặng nề, đờm nhiều trong dễ khạc
gặp trong bệnh viêm thận mạn, viêm
phế quản mạn, giãn phế quản. v.v.

- Lợi niệu chữa phù do viêm thận


mạn, phù dinh dưõng.

- Cầm mồ hôi do vệ khí hư: Tự


ra mồ hôi hay ra mồ hôi trộm.

- An thai chữa động thai, hay sảy, đẻ


non

15 Hoài sơn Dioscorea persimilis Củ Vị ngọt tính Kiện tỳ chi tả


bình - Kích thích tiêu hoá, làm ăn
Bổ phế
ngon miệng.
Qk tỳ, vị, phế,
thận Ích thận cố tinh
- Chữa di tinh, tiểu tiện nhiều
Giải độc trị bệnh sung vú
lần, ra khí hư.
đau đớn

- Cầm ỉa chảy mạn tính do tỳ hư.

- Chữa ho, hen phế quản.

- Sinh tân chỉ khái do âm hư.

16 Chích kỳ Astragalus Rễ Vị ngọt tính ấm Bổ khí trung tiêu, ích


membranaceus huyết - Bổ tỳ (bổ trung khí): Do trung
Qk phế, tỳ
khí không đầy đủ, tỳ dương hạ hãm
Cố biểu liễm hãn
gây chứng mệt mỏi, da mặt xanh
Lợi niệu, tiêu phù thũng
vàng, ăn kém, nôn ra máu, chảy máu
Giải độc trừ mủ
cam, rong huyết, ỉa chảy, sa trực
Trừ tiêu khát sinh tân tràng

- Cầm mồ hôi chữa chứng tự ra


mồ hôi

- Lợi niệu trừ phù thũng, chữa


hen suyễn.

- Chữa đau khớp.

- Sinh cơ làm bớt mủ các vết thương:


Mụn nhọt lâu lành không hết mủ.

17 Cam thảo Glycyrrhiza glabra Rễ Vị ngọt tính Ích khí dưỡng huyết - Điều hoà tính năng các vị
bình thuốc, mạnh yếu, hàn nhiệt
Nhuận phế chỉ ho khác nhau trong đơn thuốc
Qk can, tỳ,
thông hành 12 Tá hỏa giai độc - Chữa những cơn đau: Đau dạ
kinh Hoãn cấp chỉ thống dày, co thắt đại trường, đau họng v.v
Dẫn thuốc, giải quyết
- Chữa ho do phế hư, hư nhiệt
một số tác dụng phụ
trong đơn thuốc gây ho.

- Chữa ỉa chảy do tỳ hư.

- Chữa mụn nhọt, giải ngộ độc


thuốc phụ tử
CHỈ 18 Hòe hoa Styphnolobium Nụ hoa Vị đắng tính hơi Lương huyêt, chỉ huyết
HUYẾT japonicum hàn - Cầm máu, chữa chảy máu do
Thanh nhiệt bình can
trĩ, lỵ, đại tiện ra máu mũi.
Qk can, đại
tràng Bình can hạ áp
- Chữa viêm họng, ho, mất tiêng.
Thanh phế chống viêm
- Chữa mắt đỏ, đau đầu, huyết
vựng do can hoả.

- Chữa mụn nhọt.

BỔ 19 Thục địa Rehmannia gluticosa Rễ Vị ngọt tính ấm Tư âm dưỡng huyết


HUYẾT - Bổ thận, ích tinh, bổ tuỷ, chữa
Qk tâm, can, Sinh tân dịch, chỉ khát
di tinh, lưng gối mềm yếu, ngủ ít, đái
thận
Nuôi dưỡng và bổ thận dầm. ù tai tai điếc, tóc chóng bạc
âm
- Bổ huyết, điều kinh chữa kinh
nguyệt không đều.

- Chữa hen suyễn do thận hư


không nạp phế khí.

- Làm sáng mắt, chữa quáng gà,


giảm thị lực do can thận hư.

- Sinh tân dịch chữa khát, chữa


beennhj tiêu khát

- Chữa hồi hộp mất ngủ do tâm can


huyết hư
20 Hà thủ ô đỏ Fallopia mutiflora Rễ Vị đắng, chát. Bổ khí, bổ thận âm
Tính hơi ấm - Chữa di tinh do thận hư, lưng
Giải độc chống viêm
gối mỏi
Qk can, thận
Nhuận tràng thông tiện
- Chữa chứng tê liệt nửa người
do xơ cứng động mạch gay thiếu
mau, nhũn não hay gặp ở người già

- An thần khi thiếu máu gây mất


ngủ.

- Chữa sốt rét.

- Nhuận tràng chữa chứng táo


bón do huyêt hư tân dịch giảm.

- Chữa lao hạch và các vết loét lâu


liền miệng.

21 Bạch thược Paeonia lactiflora Rễ Vị đắng, chua. Bổ huyết, cầm máu


Tính hơi hàn - Bổ huyết điều kinh; Chữa
Điều kinh, thư cân, giảm
chứng kinh nguyệt không đều, thống
Qk can, tỳ đau
kinh.
Bình can
- Cầm máu: Chữa chứng chảy
máu, ho ra mau, đại tiện ra máu, tiểu
tiện ra máu, rong kinh, trĩ ra máu.

- Chữa chóng mặt, đau đầu do


can dương thượng cang.
- Chữa các chứng đau do can gây
ra; do can khí uất kết gây đau dạ dày,
đau vùng mạng sườn; chứng đau
bụng ỉa chảy do can tỳ bất hoà.

- Lợi niệu

TRỪ 22 Tang kí sinh Loranthus Toàn thân Vị đắng tính Trừ phong thấp, mạnh
PHONG parasiticus cây tầm gửi bình gân cốt - Chữa đau khớp xương, đau dây
THẤP sống kí sinh thần kinh ngoại biên; đau lưng ngưòi
trên cây dâu Qk can, thận Dưỡng huyết, an thai
già; trẻ con chậm biết đi, răng mọc
Hạ áp
chậm.

- Dưỡng huyết an thai, chữa có thai ra


máu, phòng sẩy, đẻ non do huyết hư.

23 Độc hoạt Angelica pubescens Thân rễ Vị đắng cay, Khứ phong thấp, chỉ
tính ấm thống - Chữa đau khớp, đau dây thần
kinh hay dùng cho những chứng đau
Qk can, thận
từ lưng trở xuống (vì vào thận)

- Chữa cảm mạo do lạnh

BỔ 24 Đỗ trọng Eucommia ulmoides Vỏ cây Vị ngọt cay, Bổ can thận, mạnh gân
DƯƠNG tính ấm cốt - Chữa di tinh, hoạt tinh, liệt
dương do thận dương hư.
Qk can, thận An thai

Bình can hạ áp - Làm khoẻ mạnh gân xương,


chữa đau lưng do thận hư .

- An thai chữa chứng hay sẩy


thai, đẻ non

- Chữa cao huyết áp, nhũn não, bệnh


não suy.

25 Cẩu tích Cibotium barometz Rễ Vị đắng ngọt, Bổ can thận, mạnh gân
hơi cay cốt - Làm khoẻ mạnh gân xương,
chữa đau lưng: Do thận hư, xương
Tính ấm Trừ phong thấp
yếu gây đau lưng, mỏi gối
Qk can, thận Cố thận
- Cố sáp: Chữa di tinh di niệu, ra
khí hư do thận hư, mạch xung, nhâm
hư.

- Chữa đau khớp, đau dây thần


kinh

26 Tục đoạn Dipsacucs japonicus Rễ Vị đắng, tính Bổ can thận, mạnh gân
hơi hàn cốt, thông huyết mạch - Làm khoẻ mạnh gân xương,
chữa đau lưng: Do thận hư, lưng vai
Qk can, thận Chỉ thống, an thai
suy yếu,đầu gối mỏi.
Cầm máu, lợi sữa
- Làm liền các vêt thương gẫy
Giải độc trị mụn nhọt
xương, chữa gân xương bị đứt gẫy.

- Chữa đau khớp, đau dây thần


kinh ngoại biên.

- Chữa chứng rong huyết do tử


cung hư hàn, kinh qúa nhiều, ra khí
hư.

- An thai chữa động thai ra máu.

- Chữa di tinh

You might also like