Professional Documents
Culture Documents
THỰC-HÀNH-DƯỢC-HỌC-CỔ-TRUYỀN-1
THỰC-HÀNH-DƯỢC-HỌC-CỔ-TRUYỀN-1
THỰC-HÀNH-DƯỢC-HỌC-CỔ-TRUYỀN-1
TÊN VỊ
STT NHÓM TD TÊN KH BPD TÍNH VỊ, QUY KINH
THUỐC
(DẠNG BÀO CHẾ)
1 Quế chi- tân ôn Cinnamomum cassia Cành Vị cay, ngọt, tính ấm - Giải biểu tán hàn
non
Họ Long não- phơi Quy kinh: Phế, tâm, bàng - Làm thông dương khí
Lauraceae khô quang
- Làm ấm kinh thông mạch
- Thanh vị nhiệt
Thuốc giải
- Giải độc
biểu
3 Sài hồ Buplerum chinense Rễ và Vị đắng, tính hơi hàn Tẩm rượu sao qua, dùng sống
lá
– tân lương Họ Hoa tán-Apiaceae Quy kinh: Can, đởm, tâm - Giải cảm nhiệt
bào lạc, tam tiêu
- Sơ can giải uất, ích tinh sáng mắt