Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

THỰC HÀNH DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN 1 CÔNG NĂNG CHỦ TRÌ

TÊN VỊ
STT NHÓM TD TÊN KH BPD TÍNH VỊ, QUY KINH
THUỐC
(DẠNG BÀO CHẾ)
1 Quế chi- tân ôn Cinnamomum cassia Cành Vị cay, ngọt, tính ấm - Giải biểu tán hàn
non
Họ Long não- phơi Quy kinh: Phế, tâm, bàng - Làm thông dương khí
Lauraceae khô quang
- Làm ấm kinh thông mạch

- Hành huyết giảm đau

- Làm ấm thận hành thủy


2 Thăng ma – tân Cimicifuga Thân rễ Vị ngọt, cay, hơi đắng, Dùng sống, tẩm rượu sao qua
lương heracleifolia tính hàn
- Làm ra mồ hôi
Họ Hoàng liên- Quy kinh: Phế, vị, đại
Ranunculaceae tràng - Giải độc, làm cho sởi mọc

- Làm cho phần khí đi lên phía trên

- Thanh vị nhiệt
Thuốc giải
- Giải độc
biểu
3 Sài hồ Buplerum chinense Rễ và Vị đắng, tính hơi hàn Tẩm rượu sao qua, dùng sống

– tân lương Họ Hoa tán-Apiaceae Quy kinh: Can, đởm, tâm - Giải cảm nhiệt
bào lạc, tam tiêu
- Sơ can giải uất, ích tinh sáng mắt

- Kiện tỳ vị, bổ trung, ích khí, thăng dương khí

- Trừ ác nghịch, chữa sốt rét


4 Cúc hoa Chrysanthemum Hoa Vị ngọt, đắng, tính bình Dùng sống, ngâm rượu
indicum
– tân lương Quy kinh(8): Phế, can, - Giải cảm nhiệt
Họ Cúc-Asteraceae tâm, đởm, vị, tỳ, đại tràng,
tiểu tràng - Thanh can sáng mắt

- Bình can, hạ huyết áp

- Giải độc, chữa mụn nhọt, đinh độc


5 Can khương – Zingiber officinale Thân rễ Vị cay, tính ấm - Ôn trung, hồi dương

You might also like