Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 71

Câu 1: Cho nhập khẩu biên (Mm) = 0,1.

Nếu sản lượng quốc gia giảm đi 100 tỷ thì nhập khẩu sẽ:

a. Giảm đi 10 tỷ

b. Tăng lên 100 tỷ

c. Giảm đi 100 tỷ

d. Tất cả đều sai

Câu 2: Điểm vừa đủ trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:

a.Tiêu dùng của hộ gia đình bằng với tiết kiệm của hộ gia đình

b.Tiêu dùng của hộ gia đình bằng với đầu tư của hộ gia đình

c.Tiết kiệm của hộ gia đình bằng với đầu tư của hộ gia đình

d.Tiêu dùng bằng với thu nhập có thể sử dụng

Câu 3: Giảm phát xảy ra khi:

a. Mức giá trung bình ổn định

b. Tỷ lệ lạm phát giảm

c. Mức giá chung giảm

d. Khi mức giá của mặt hàng quan trọng giảm

Câu 4: Hậu quả của lạm phát là:

a. Sự mất giá trị của tiền tệ và sự suy yếu của khả năng mua hàng

b. Sự ổn định của giá trị tiền tệ và sự duy trì của khả năng mua hàng

c. Sự tăng giá trị của tiền tệ và sự cải thiện của khả năng mua hàng

d. Sự biến động của giá trị tiền tệ và sự không chắc chắn của khả năng mua hàng

Câu 5: Nếu hàm tiết kiệm là S= -25+0,4Yd thì hàm tiêu dùng là:

a. C = 25+0,4Yd

b. C = -25+0,6Yd

c. C = 25-0,4Yd

d. C = 25+0,6Yd

Câu 6: Vào thời điểm 31/12/2022, tổng dân số của Việt Nam là 99 triệu người. Số người có việc làm là 50,6 triệu; số người thẩt nghiệp là 1,1
triệu người. Số người ngoài độ tuổi lao động chiếm 40% dân số. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:

a. Không đủ dữ liệu để tính

b. 1,85%

c. 1,11%

d. 2,12%
Câu 7: Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải khi:

a. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm và tỷ lệ lạm phát dự kiến giảm

b. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng và tỷ lệ lạm phát dự kiến giảm

c. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng và tỷ lệ lạm phát dự kiến tăng

d. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm và tỷ lệ lạm phát dự kiến tăng

Câu 8: Tiết kiệm nhỏ hơn không khi hộ gia đình

a. Tiết kiệm nhiều hơn so với chi tiêu

b. Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng

c. Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm

d. Chi tiêu ít hơn so với thu nhập có thể sử dụng

Câu 9: Khi tỉ lệ lạm phát cao hơn mức kỳ vọng thì:

a. Người cho vay được lợi

b. Cả người cho vay và người cho vay đều bị thiệt

c. Cả người cho vay và người cho vay được lợi

d. Người đi vay được lợi

Câu 10: Thất nghiệp chu kỳ là:

a. Thất nghiệp do sự chuyển đổi của người lao động từ một ngành sang một ngành khác

b. Thất nghiệp do sự dao động của chu kỳ kinh tế

c. Thất nghiệp do sự thiếu hợp lý của các quy định hay chính sách

d. Thất nghiệp do sự thay đổi của nhu cầu thị trường hoặc công nghệ

Câu 11: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó:

a. Không có thất nghiệp

b. Tất cả đều sai

c. Tỉ lệ thất nghiệp cao nhưng có mức lạm phát vừa phải

d. Tỉ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu 12: Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40, khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,1. Mức sản
lượng cân bằng là:

a. 700

b. 400

c. 100

d. 430
Câu 13: Kinh tế vĩ mô là môn khoa học nghiên cứu:

a. Các quan hệ kinh tế của các ngành trong nền kinh tế

b. Các thị trường từng ngành

c. Nền kinh tế với tư cách một tổng thể, một hệ thống lớn, các tổng lượng phản ánh hoạt động của một nền kinh tế tổng thể

d. Một hệ thống kinh tế thống nhất

Câu 14: Nền kinh tế đang cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Nền kinh tế có thể chuyển sang suy thoái khi:

a. AS dịch chuyển sang phải

b. Tất cả đều đúng

c. AD dịch chuyển sang phải.

d. AD dịch chuyển sang trái.

Câu 15: Khoản mục nào dưới đây được tính vào GDP năm nay:

a. Một ngôi nhà cũ được bán trong năm nay

b. Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán được

c. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài

d. Máy in được sản xuất ra trong năm được một công ty xuất bản mua

Câu 16: Mô hình AD-AS là gì?

a. Tất cả các phương án đều đúng.

b. Mô hình phân tích sự tương quan giữa tổng cầu và tổng cung trong nền kinh tế.

c. Mô hình phân tích sự dao động của chu kỳ kinh tế và các chính sách ổn định trong nền kinh tế.

d. Mô hình phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô đến sản lượng và giá cả trong nền kinh tế.

Câu 17: Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau làm cho đường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải:

a.Khủng hoảng kinh tế thế giới

b.Sự gia tăng nhập khẩu

c.Sự gia tăng xuất khẩu

d.Sự gia tăng của lãi suất

Câu 18: Nếu CPI của năm 1990: 100%, năm 2010: 128%; năm 2011: 139%. Tỷ lệ lạm phát năm 2011 là:

a.21,2%

b.39%

c.11%

d.8,6%

Câu 19: Việc tăng mức lương tối thiểu của chính phủ có xu hướng làm cho tỉ lệ thất nghiệp:
a.Tăng

b.Thây đổi tùy ý

c.Giảm

d.Không thay đổi

Câu 20: Đường tổng cung dài hạn sẽ KHÔNG dịch chuyển khi yếu tố nào thay đổi ?

a.Công nghệ

b.Lao động

c.Sức mua của người tiêu dùng

d.Vốn

Câu 21: Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:

a.Không còn thất nghiệp

b.Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp

c.Không có câu trả lời đúng

d.Không còn lạm phát

Câu 22: Một nền kinh tế đóng cửa và không có chính phủ, có các hàm số sau: C = 85 + 0.9Yd, I = 1000 + 0.05Y. Mức sản lượng cân bằng theo
đồ thị tổng cầu là :

a.Khoảng 20940

b.20000

c.21700

d.Khoảng 940

Câu 23: Khi tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là 0,6 có nghĩa là:

a.Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng.

b.Khi thu nhập tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng

c.Khi thu nhập tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 1 đồng

d.Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 1 đồng

Câu 24: GDP danh nghĩa 2012 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 2013 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2012 là 120. Chỉ số giá năm 2013 là 125. Tỷ lệ
tăng trưởng năm 2013 là:

a.4%

b.8,33%

c.4,5%

d.10%

Câu 25: Ý kiến SAI khi bàn về thiểu phát (Disinflation) là :


a.Sự sụt giảm trong chu kì kinh doanh hoặc suy thoái cũng có thể gây ra thiểu phát

b.Lạm phát ở tỷ lệ rất thấp hoặc giảm dần

c.Mức giá chung vẫn tăng lên nhưng với mức độ thấp hơn trước (tốc độ tăng giá trở nên chậm lại)

d.Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống

Câu 26: Sản lượng cân bằng đạt được khi:

a.Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến

b.Tiêu dùng bằng với tiết kiệm

c.Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng

d.Cán cân ngân sách cân bằng

Câu 27: Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người giảm khi :

a.GNI không thay đổi và dân số tăng

b.GNI và dân số tăng với tỷ lệ như nhau

c.GNI tăng và dân số không thay đổi

d.GNI và dân số giảm với tỷ lệ như nhau

Câu 28: Trong dài hạn, khi khi nguồn lực sản xuất không đổi mà tổng cầu tăng sẽ dẫn đến:

a.Sản lượng không đổi và giá giảm

b.Sản lượng tăng và giá tăng

c.Sản lượng tăng và giá tăng

d.Sản lượng không đổi và giá tăng

Câu 29: Khi tổng cung ngắn hạn tăng lên, giả sử rằng tổng cầu không đổi, thì kết quả là:

a.Sản lượng quốc nội tăng và tỷ giá lạm phát tăng

b.Sản lượng quốc nội tăng và tỷ giá lạm phát giảm

c.Sản lượng quốc nội giảm và tỷ giá lạm phát tăng

d.Sản lượng quốc nội giảm và tỷ giá lạm phát giảm

Câu 30: Tiết kiệm là:

a.Phần tiền mà hộ gia đình cất ở nhà.

b.Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng

c.Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi đã tiêu dùng

d.Phần tiền mà hộ gia đình gởi vào ngân hàng

Câu 31: Nếu lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa sẽ:

a.Giảm

b.Không thể kết luận


c.Không thay đổi

d.Tăng

Câu 32: Lực lượng lao động là:

a.Tổng số người có việc làm và người không muốn làm việc

b.Tổng số người không có việc làm và người không muốn làm việc

c.Tổng số người có việc làm và người nghỉ hưu

d.Tổng số người có việc làm và người không có việc làm

Câu 33: Quy mô dân số là :

a.Tổng số người có việc làm và người không có việc làm

b.Tổng số người không có việc làm và người không muốn làm việc

c.Tổng số người có việc làm và người không muốn làm việc

d.Tổng số người trong độ tuổi lao động và ngoài độ tuổi lao động

Câu 34: Lý do nào sau đây làm tăng quy mô thất nghiệp trong nền kinh tế:

a.Những người về hưu nhưng vẫn mong muốn tiếp tục làm việc

b.Những sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay do chu kỳ kinh tế đang trong pha tăng trưởng

c.Những người làm việc văn phòng tự ý thôi việc và không tìm kiếm công việc khác

d.Những người công nhân bị sa thải do thiếu kỹ năng

Câu 35: Quy tắc 70 là:

a.Một quy tắc để ước tính thời gian cần thiết để sản lượng quốc nội tăng gấp đôi với một tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cho trước

b.Một quy tắc để ước tính thời gian cần thiết để sản lượng quốc nội giảm một nửa với một tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cho trước

c.Một quy tắc để ước tính tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cần thiết để sản lượng quốc nội tăng gấp đôi trong một khoảng thời gian cho trước

d.Một quy tắc để ước tính tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cần thiết để sản lượng quốc nội giảm một nửa trong một khoảng thời gian cho trước

Câu 36: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu

a.Thất nghiệp tăng do sự suy giảm của tổng cầu

b.Thất nghiệp tăng do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin

c.Thất nghiệp do các cá nhân thay đổi công việc của mình

d.Thất nghiệp tăng do tiền lương thực tế được ấn định cao hơn mức cân bằng của thị trường lao động

Câu 37: Định luật Okun là:

a.Một định luật cho biết mối quan hệ giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát

b.Một định luật cho biết mối quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế

c.Một định luật cho biết mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
d.Một định luật cho biết mối quan hệ giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế

Câu 38: Nếu tỷ lệ tăng trưởng kinh tế của một nền kinh tế là 5%, thì theo quy tắc 70, thời gian cần thiết để sản lượng quốc nội của nền kinh tế này
tăng gấp đôi là:

a.20 năm

b.10 năm

c.14 năm

d.5 năm

Câu 39: Nếu quy mô dân số của một nền kinh tế vào năm 2020 là 100 triệu người, trong đó 60 triệu người trong độ tuổi lao động và 40 triệu
người ngoài độ tuổi lao động, và trong 60 triệu người trong độ tuổi lao động thì có 50 triệu người tham gia vào lực lượng lao động và 45 triệu
người có việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế này vào năm 2020 là:

a.15%

b.5%

c.20%

d.10%

Câu 40: Khi các nhà kinh tế cho đầu tư làm hàm tự định theo sản lượng có nghĩa là:

a.Đầu tư độc lập với sản lượng nhưng phụ thuộc vào các yếu tố khác

b.Đầu tư luôn là hằng số với mọi biến

c.Đầu tư phụ thuộc sản lượng

d.Đầu tư phụ thuộc vào các yếu tố khác sản lượng

Câu 41: Nếu GDP thực tế năm 2016 theo giá năm 2015 thấp hơn GDP danh nghĩa của năm 2016, thì :

a.Chỉ số giá năm 2016 cao hơn giá năm 2015

b.GDP danh nghĩa năm 2016 bằng GDP danh nghĩa năm 2015

c.GDP thực tế năm 2016 lớn hơn GDP thực tế năm 2015

d.Chỉ số giá năm 2016 thấp hơn giá năm 2015

Câu 42: Biến động kinh tế là:

a.Sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát theo thời gian

b.Sự thay đổi của sản lượng quốc nội theo thời gian

c.Sự thay đổi của tỷ lệ tăng trưởng kinh tế theo thời gian

d.Sự thay đổi của tỷ lệ thất nghiệp theo thời gian

Câu 43: Nếu xuất khẩu tăng thêm 500 sẽ làm cho:

a.Cán cân thương mại thâm hụt 500.

b.Sản lượng giảm 500.


c.Tất cả đều đúng.

d.Tổng cầu tăng 500.

Câu 44: Tăng trưởng kinh tế là chỉ tiêu được tính toán dựa trên sự gia tăng của

a.GDP thực tế

b.GDP danh nghĩa

c.GDP thực tế bình quân đầu người

d.GDP danh nghĩa bình quân đầu người

Câu 45: Nếu sản lượng quốc nội của một nền kinh tế vào năm 2020 là 1000 tỷ đồng và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm của nền kinh
tế này trong giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025 là 5%, thì sản lượng quốc nội của nền kinh tế này vào năm 2025 là:

a.1276,28 tỷ đồng

b.1050 tỷ đồng

c.1300 tỷ đồng

d.1500 tỷ đồng

Câu 46: Độ dốc của của đường tiêu dùng bằng:

a.khuynh hướng tiêu dùng biên

b.khuynh hướng tiết kiệm trung bình

c.khuynh hướng tiêu dùng trung bình

d.khuynh hướng tiết kiệm biên = 1 – khuynh hướng tiêu dùng biên

Câu 47: Giá trị của số nhân trong nền kinh tế mở phụ thuộc vào:

a.xu hướng tiêu dùng biên

b.Xu hướng tiêu dùng cận biên, xu hướng nhập khẩu cận biên, thuế biên, đầu tư biên

c.xu hướng nhập khẩu biên

d.xu hướng tiết kiệm biên

Câu 48: Chu kỳ kinh tế:

a.Là thời kỳ quốc gia rơi vào khủng hoảng hoặc suy thoái.

b.Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động xung quanh xu hướng dài hạn của nó (quanh mức sản lượng tiềm năng).

c.Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động rồi trở về đúng mức sản lượng cũ.

d.Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm giảm hoặc tăng liên tục.

Câu 49: Độ dài của một chu kỳ kinh tế thường được đo lường trong khoảng thời gian giữa :

a.Một đỉnh và đáy tiếp theo

b.Một đỉnh và đỉnh tiếp theo


c.Một đáy và đỉnh tiếp theo

d.Pha suy thoái và pha hưng thịnh tiếp theo

Câu 50: Theo lý thuyết của mô hình cổ điển, nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế là :

a.Tư bản

b.Tiến bộ công nghệ

c.Lao động

d.Tài nguyên thiên nhiên

Câu 51: Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó, giả sử có một đợt hạn hán phá hủy phần lớn vụ mùa lúa mì. Theo mô
hình tổng cầu và tổng cung, điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng trong ngắn hạn?

a.Giá cả tăng lên; sản lượng giảm.

b.Giá cả giảm xuống; sản lượng giảm.

c.Giá cả tăng lên; sản lượng giảm.

d.Giá giảm; sản lượng tăng.

Câu 52: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng cung?

a.Nguồn vốn tư bản

b.Tài nguyên thiên nhiên

c.Trình độ khoa học-công nghệ

d.Sở thích của người tiêu dùng

Câu 53: Xét nền kinh tế giản đơn, giả sử thu nhập khả dụng bằng 800, tiêu dùng tự định bằng 100; xu hướng tiết kiệm cận biên bằng 0,3, tiêu
dùng bằng:

a.490

b.590

c.560

d.660

Câu 54: Lý do mà sự gia tăng của chi tiêu tự định dẫn đến sự gia tăng lớn hơn của thu nhập cân bằng là:

a.Số nhân tăng lên cùng với sự gia tăng của chi tiêu tự định

b.Khi các doanh nghiệp tăng sản lượng để đáp ứng nhu cầu, điều này đến lượt nó sẽ làm tăng tiêu dùng

c.Khi sản lượng tăng làm cho giá cả tăng và điều này làm cho sản lượng tiếp tục tăng

d.Khi sản lượng tăng, dân cư giảm tiết kiệm và do đó làm cho tiêu dùng tăng, tổng cầu tăng

Câu 55: Vào thời điểm 31/12/2022, tổng dân số của Việt Nam là 99 triệu người. Số người có việc làm là 50,6 triệu; số người thẩt nghiệp là 1,1
triệu người. Số người ngoài độ tuổi lao động chiếm 40% dân số. Lực lượng lao động bằng:

a.51,7 triệu người

b.59,4 triệu người


c.39,6 triệu người

d.Không đủ dữ liệu để tính

Câu 56: Khi có sự gia tăng dân số trong một nền kinh tế, thì kết quả là:

a.Sản lượng tiềm năng tăng và sản lượng thực tế tăng

b.Sản lượng tiềm năng không đổi và sản lượng thực tế tăng

c.Sản lượng tiềm năng không đổi và sản lượng thực tế không đổi

d.Sản lượng tiềm năng tăng và sản lượng thực tế không đổi

Câu 57: Nếu sản lượng quốc nội của một nền kinh tế vào năm 2020 là 1000 tỷ đồng và vào năm 2021 là 900 tỷ đồng, thì tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
của nền kinh tế này vào năm 2021 là:

a.-110%

b.-100%

c.-10%

d.-11%

Câu 58: Xu hướng tiêu dùng cận biên được tính bằng:

a.Tổng tiêu dùng chia cho tổng thu nhập có thể sử dụng

b.Sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập có thể sử dụng

c.Tổng tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập

d.Sự thay đổi của tiêu dùng chia cho tiết kiệm

Câu 59: Nếu sản lượng quốc nội của một nền kinh tế vào năm 2020 là 1000 tỷ đồng và sản lượng quốc nội của nền kinh tế này vào năm 2030 là
2000 tỷ đồng, thì tỷ lệ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm của nền kinh tế này trong giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 là:

a.7,18%

b.7,27%

c.7%

d.7,37%

Câu 60: Sản lượng tiềm năng là gì?

a.Sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng hiệu quả các nguồn lực của mình.

b.Sản lượng mà nền kinh tế ứng với mức lạm phát vừa phải và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.

c.Sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi không có sự dao động của chu kỳ kinh tế.

d.Tất cả các phương án đều đúng.

Câu 61: Nền kinh tế đang cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Nền kinh tế có thể chuyển sang suy thoái khi:

a.AS dịch chuyển sang phải

b.AD dịch chuyển sang trái.


c.Tất cả đều đúng

d.AD dịch chuyển sang phải.

Câu 62: Trong sơ đồ chu chuyển hoạt động kinh tế, tổng yếu tố đầu vào (injections) bao gồm :

a.Đầu tư + chi tiêu công + xuất khẩu

b.Đầu tư + thuế + xuất khẩu

c.Tiết kiệm + chi tiêu chính phủ + xuất khẩu

d.Đầu tư + chi tiêu công + nhập khẩu

Câu 63: Lạm phát do cung (chi phí đẩy) sẽ dẫn đến :

a.Thất nghiệp giảm và sản lượng giảm

b.Thất nghiệp tăng và sản lượng tăng

c.Thất nghiệp tăng và sản lượng giảm

d.Thất nghiệp giảm và sản lượng tăng

Câu 64: Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:

a.Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng của thị trường lao động

b.Nhiều người thất nghiệp

c.Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng của thị trường lao động

d.Nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn

Câu 65: Nếu tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên của một nền kinh tế là 5% và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế tiềm năng của nền kinh tế này là 3%, theo định luật
Okun, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cần thiết để giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 4% là:

a.6%

b.2%

c.4%

d.5%

Cây 66: Việc mua một chiếc ô tô BMW trị giá 40.000 € của bạn được sản xuất hoàn toàn tại Đức được ghi nhận như thế nào trong tài khoản GDP
của Vương quốc Anh?

a.Xuất khẩu ròng tăng € 40.000.

b.Không có tác động vì giao dịch này không liên quan đến sản xuất trong nước.

c.Tiêu dùng tăng € 40.000 và xuất khẩu ròng giảm € 40.000.

d.Đầu tư tăng € 40.000 và xuất khẩu ròng tăng € 40.000.

Câu 67: Mối liên hệ giữa lạm phát và thất nghiệp được thể hiện trong đường cong Phillips (ngắn hạn) nói lên rằng:

a.Tỷ lệ thất nghiệp luôn ở tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cho dù lạm phát là bao nhiêu

b.Muốn giảm tỷ lệ thất nghiệp thì phải chịu một tỷ lệ lạm phát cao hơn
c.Tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp chuẩn, lạm phát vừa phải

d.Một quốc gia có thì tỷ lệ thất nghiệp cao

Câu 68: Tổng cung là tổng giá trị :

a.Hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế

b.Do nhà nước sản xuất

c.Công việc được cung cấp bởi tất cả các hộ gia đình

d.Của các sản phẩm được sản xuất bởi một ngành nhất định

Câu 69: Câu bình luận nào về GDP sau đây là sai?

a.GDP có thể được tính bằng giá cả hiện hành và giá cả của năm gốc

b.Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu

c.GDP danh nghĩa được điều chỉnh theo lạm phát là GDP thực tế

d.Các hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP

Câu 70: Khi bàn về các chính sách của kinh tế học vĩ mô, KHÔNG bao gồm:

a.Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ

b.Chính sách quản trị doanh nghiệp

c.Chính sách kinh tế đối ngoại

d.Chính sách kinh tế phát triển

Câu 71: Chính sách nào sau đây của chính phủ ít có khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng ở Châu Phi nhất?

a.Giảm các hạn chế đối với vốn đầu tư nước ngoài

b.Tăng chi cho giáo dục công

c.Tăng hạn chế nhập khẩu máy kéo và thiết bị điện tử của Mỹ

d.Loại bỏ nội chiến

Câu 72: Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:

a.Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức thu nhập khả dụng

b.Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và các quyết định đầu tư của hãng

c.Các quyết định tiêu dùng và các quyết định tiết kiệm của hộ gia đình

d.Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức GDP thực tế

Câu 73: Thu nhập khả dụng là phần thu nhập mà các hộ gia đình:

a.Dùng để tiêu dùng.

b.Nhận được từ việc cung ứng các yếu tố sản xuất

c.Còn lại sau khi đã để dành một phần cho tiết kiệm

d.Còn lại sau khi đã nộp các khoản thuế, phí, bảo hiểm xã hội… và thêm phần chi chuyển nhượng của chính phủ
Câu 74: Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế tương đối là:

a.Tỷ lệ phần trăm thay đổi của sản lượng quốc nội trong một tháng

b.Tỷ lệ phần trăm thay đổi của sản lượng quốc nội trong một quý

c.Tỷ lệ phần trăm thay đổi của sản lượng quốc nội trong một năm

d.Tỷ lệ phần trăm thay đổi của sản lượng quốc nội trong một ngày

Câu 75: Xét mô hình AD-AS, khi tổng cầu và tổng cung được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là mức giá và trục hoành là GDP thực. Khi
nền kinh tế đang trong tình trạng suy thoái và ta muốn chuyển sản lượng về mức tự nhiên dài hạn của nó thì :

a.dịch chuyển đường tổng cầu sang phải

b.dịch chuyển đường tổng cầu sang trái

c.dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải

d.dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái

Câu 76: Chi tiêu tự định:

a.Luôn được quy định bởi hàm tiêu dùng

b.Không phụ thuộc vào mức thu nhập

c.Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập

d.Không phải là thành phần của tổng cầu

Câu 77: Một ví dụ về thất nghiệp do can thiệp bởi Chính phủ là:

a.Một nhân viên bán hàng bị sa thải khi cửa hàng phá sản do suy thoái kinh tế

b.Một nhân viên nhà hàng bị sa thải khi chính phủ ban hành lệnh giãn cách xã hội do dịch bệnh

c.Một giáo viên bị sa thải khi học kỳ kết thúc và phải tìm việc làm khác trong kỳ nghỉ hè

d.Một kỹ sư máy tính bị sa thải khi công ty chuyển sang sử dụng phần mềm mới mà anh ta không biết

Câu 78: Giả sử nền kinh tế chỉ có 2 mặt hàng là sản phẩm X và sản phẩm Y. Cho các dữ liệu như sau: Số lượng năm 1: X: 50 & Y: 100; năm 2:
X: 80 & Y: 120. Giá năm 1: X: 1,0 & Y: 0,7; năm 2: X: 1,1 & Y: 0,8. GDP danh nghĩa của năm 2 là:

a.228

b.164

c.184

d.135

Câu 79: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:

a.Nền kinh tế đang bị lạm phát cao.

b.Nền kinh tế đang rơi vào tình trạng suy thoái.

c.Thất nghiệp thực tế cao hơn thất nghiệp tự nhiên.


d.Nền kinh tế đạt được sự ổn định và phát triển.

Câu 80: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của

a.Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng

b.Tính cho một thời kỳ nhất định

c.Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.

d.Tính theo giá cố định

Câu 81: Một ví dụ về thất nghiệp tạm thời (ma sát) là:

a.Một kỹ sư máy tính bị sa thải khi công ty chuyển sang sử dụng phần mềm mới mà anh ta không biết sử dụng

b.Một nhân viên nhà hàng bị sa thải khi chính phủ ban hành lệnh giãn cách xã hội do dịch bệnh

c.Một nhân viên bán hàng bị sa thải khi cửa hàng phá sản do suy thoái kinh tế

d.Một giáo viên bị sa thải khi học kỳ kết thúc và phải tìm việc làm khác trong kỳ nghỉ hè

Câu 82: Nếu tiêu dùng tự định là 35 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ, khuynh hướng đầu tư biên là 0,2 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7. Mức sản
lượng cân bằng là:

a.700 tỷ

b.350 tỷ

c.850 tỷ

d.210 tỷ

Câu 83: Trong mô hình AD-AS, tổng cầu bao gồm những thành phần nào?

a.Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu trừ nhập khẩu.

b.Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và nhập khẩu trừ xuất khẩu.

c.Tiêu dùng, tiết kiệm, thuế và xuất khẩu.

d.Tiêu dùng, tiết kiệm, thuế và nhập khẩu.

Câu 84: Khi số nhân tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó lượng cầu tự định:

a.Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.

b.Không thay đổi.

c.Thay đổi đúng bằng mức thay đổi của sản lượng thực tế

d.Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế

Câu 85: Trong nền kinh tế đóng :

a.Không có chi tiêu đầu tư

b.Không có tiết kiệm

c.Không có xuất khẩu và nhập khẩu


d.Không có thuế

Câu 86: làm giảm của cải của người tiêu dùng. Ảnh hưởng của sự kiện này đến sản lượng và mức giá cân bằng trong ngắn hạn như thế nào ?

a.Sản lượng giảm, mức giá cân bằng tăng

b.Cả hai đều giảm

c.Sản lượng tăng, mức giá cân bằng giảm

d.Cả hai đều tăng

Câu 87: Nếu Toyota của Nhật Bản xây dựng một nhà máy mới ở phía bắc nước Anh, thì:

a.Một khi nhà máy bắt đầu sản xuất ô tô, GDP của Vương quốc Anh sẽ tăng nhiều hơn GNP của Vương quốc Anh.

b.Đã có sự gia tăng đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài vào Vương quốc Anh.

c.Một khi nhà máy bắt đầu sản xuất ô tô, GDP của Vương quốc Anh sẽ tăng ít hơn GNP của Vương quốc Anh.

d.Một khi nhà máy bắt đầu sản xuất ô tô, GDP và GNP của Vương quốc Anh đều sẽ giảm vì một phần thu nhập từ khoản đầu tư này sẽ dồn cho
người nước ngoài.

Câu 88: Độ dốc của hàm tiết kiệm được quyết định bởi:

a.Khuynh hướng tiết kiệm trung bình

b.Khuynh hướng tiết kiệm biên

c.3 đáp án trên đều sai

d.Tổng số tiết kiệm tự định

Câu 89:

Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ:

a.Gia tăng thêm 75

b.3 đáp án trên đều sai

c.Gia tăng thêm 19

d.Gia tăng thêm 27

Câu 90: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,75, khuynh hướng đầu tư biên bằng 0, mức
sản lượng sẽ:

a.Tăng lên 40 tỷ

b.Giảm xuống 40 tỷ

c.Tăng lên 13,33 tỷ

d.Giảm xuống 13,33 tỷ

Câu 91: Công thức tính số nhân chi tiêu trong nền giản đơn không có khuynh hướng đầu tư biên là:

a.1/(1-MPC).

b.1/(MPC-MPS).

c.1/(1-MPS).
d.1/(MPS-MPC).

Câu 92: Cho số liệu về chi tiêu và thu nhập của một hộ gia đình như sau : Thu nhập khả dụng (Yd) (USD/năm): 0 - 2,000 - 4,000 - 7,000 - 11,000
- 17,000. Chi tiêu hộ gia đình (C) (USD/năm) tương ứng là: 2,000 - 3,600 - 5,200 - 7,600 - 10,800 - 15,600. Khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm
hay MPC) là :

a.1

b.0.5

c.0.8

d.1.3

Câu 93: Trong mô hình AD-AS, tổng cung bao gồm những thành phần nào?

a.Tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn.

b.Tổng cung nội địa và tổng cung ngoại thương.

c.Tổng cung nội địa, tổng cung ngoại thương và tổng cung thế giới.

d.Chỉ có tổng cung ngắn hạn tương ứng với mức sản lượng thục tế.

Câu 94: Nhận định sai khi nói đến các khoản chi chuyển nhượng là:

a.Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh

b.Chính phủ chi ngân sách cho nhập khẩu

c.Chính phủ trợ cấp thất nghiệp

d.Chính phủ trợ cấp hưu trí

Câu 95: Thành phần nào dưới đây được xếp vào loại thất nghiệp:

a.Sinh viên đang theo học tại các trường đại học

b.Cả 3 trường hợp đều đúng

c.Một người trưởng thành sau khi hết bệnh Covid hoàn toàn khỏe mạnh đang đi tìm việc làm trở lại

d.Những người nội trợ không mong muốn có việc làm

Câu 96: Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế:

a.GDP thực tế bao gồm tất cả hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao hàm của hàng hoá và dịch vụ

b.GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với CPI

c.GDP thực tế tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành

d.GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao

Câu 97: Giả định rằng GDP danh nghĩa sẽ tăng trong một năm nhất định cho trước. Biết được điều này, chúng ta có thể nói một cách chắc chắn
rằng:

a.Mức giá tăng lên

b.GDP thực tế tăng lên


c.Cả GDP thực tế và mức giá chung đều tăng lên

d.GDP thực tế hoặc mức giá chung tăng lên

Câu 98: Độ dốc của của đường nhập khẩu bằng:

a.khuynh hướng tiêu dùng biên

b.khuynh hướng tiết kiệm biên = 1 – khuynh hướng tiêu dùng biên

c.khuynh hướng đầu tư biên

d.khuynh hướng nhập khẩu biên

Câu 99: Trong dài hạn, việc gia tăng tiết kiệm trong trường hợp các yếu tố khác không đổi sẽ làm:

a.Tiết kiệm tăng nhưng sản lượng quốc gia giảm

b.Tăng tiết kiệm từ đó tăng sản lượng quốc gia

c.Tiết kiệm giảm nhưng sản lượng tăng

d.Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều giảm

Câu 100: Tiền lãi doanh nghiệp phải trả:

a.Được tính vào cả GDP và thu nhập quốc dân

b.Không được tính vào GDP vì nó không được giả định là dòng chu chuyển từ sản xuất hàng hóa và dịch vụ

c.Không được tính bằng GDP nhưng được tính bằng GNP vì nó được trả bởi các doanh nghiệp trong nước

d.Được tính vào thu nhập quốc dân, nhưng không được tính vào GDP

Câu 101: Một ví dụ về thất nghiệp cơ cấu là:

a.Một giáo viên bị sa thải khi học kỳ kết thúc và phải tìm việc làm khác trong kỳ nghỉ hè

b.Một nhân viên bán hàng bị sa thải khi cửa hàng phá sản do suy thoái kinh tế

c.Một nhân viên nhà hàng bị sa thải khi chính phủ ban hành lệnh giãn cách xã hội do dịch bệnh

d.Một kỹ sư máy tính bị sa thải khi công ty chuyển sang sử dụng phần mềm mới mà anh ta không biết sử dụng

Câu 102: Nguyên nhân chủ yếu gây ra lạm phát bao gồm:

a.Chi phí đẩy (2)

b.Cả 2 nguyên nhân đều đúng

c.Cầu kéo (1)

d.Cả 2 nguyên nhân đều sai

Câu 103: Nếu sản lượng quốc nội của một nền kinh tế vào năm 2020 là 1000 tỷ đồng và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm của nền
kinh tế này trong giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 là 7%, thì sản lượng quốc nội của nền kinh tế này vào năm 2030 là:

a.2100 tỷ đồng
b.1967,15 tỷ đồng

c.2000 tỷ đồng

d.1400 tỷ đồng

Câu 104: Tính theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng:

a.Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu Chính Phủ, xuất khẩu.

b.3 ANSWER trên đều sai

c.Tiêu dùng hộ gia đình và Chính Phủ, đầu tư tư nhân và xuất khẩu

d.Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu Chính Phủ, xuất khẩu ròng\

Câu 105: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái khi:

a.Xuất khẩu ròng tăng lên

b.Chi tiêu hoặc đầu tư tăng lên

c.Chính phủ tăng chi tiêu công

d.Chính phủ tăng thuế

Câu 106: Khi nền kinh tế đang trong giai đoạn hưng thịnh của chu kỳ kinh tế, tổng cầu ______, thất nghiệp ______, lạm phát ______

a.giảm; giảm bớt; giảm.

b.tăng; giảm; tăng.

c.không đổi; ở mức thấp; tăng.

d.giảm; tăng; giảm.

Câu 107: Trong số các mục tiêu dưới đây, hãy chỉ ra mục tiêu nào KHÔNG phải là mục tiêu cơ bản của kinh tế vĩ mô:

a.Giảm lạm phát.

b.Đẩy mạnh đầu tư và khai thác dầu khí

c.Giảm tỷ lệ thất nghiệp.

d.Đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế bền vững.

Câu 108: Độ dốc của hàm tiêu dùng được quyết định bởi:

a.Tổng số tiêu dùng tự định

b.3 đáp án trên đều sai

c.Khuynh hướng tiêu dùng trung bình

d.Khuynh hướng tiêu dùng biên

Câu 109: Khi tổng cầu tăng lên, giả sử rằng tổng cung ngắn hạn không đổi, thì kết quả là

a.Sản lượng quốc nội giảm và tỷ giá lạm phát tăng

b.Sản lượng quốc nội tăng và tỷ giá lạm phát tăng


c.Sản lượng quốc nội giảm và tỷ giá lạm phát giảm

d.Sản lượng quốc nội tăng và tỷ giá lạm phát giảm

Câu 110: Thuế suất biên (mức thuế biên) phản ánh:

a.Mức sản lượng thay đổi khi thuế thay đổi 1 đơn vị

b.Tỷ lệ thuế thu được so với sản lượng quốc gia

c.Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập quốc gia thay đổi 1 đơn vị

d.Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị

Câu 111: Nếu sản lượng quốc nội của một nền kinh tế vào năm 2020 là 1000 tỷ đồng và sản lượng quốc nội của nền kinh tế này vào năm 2025 là
1300 tỷ đồng, thì tỷ lệ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm của nền kinh tế này trong giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025 là:

a.5,39%

b.5,56%

c.5,47%

d.5%

Câu 112: Trong năm 2021 có các chỉ tiêu thống kê lãnh thổ một nước như sau: Tổng đầu tư: 500; đầu tư ròng: 200; tiền lương: 520, tiền thuê đất:
100; tiền trả lại vay: 80; lợi nhuận: 200, thuế gián thu: 150; thu nhập ròng từ nước ngoài: 120; chỉ số giá năm 2010 là 1,2. GNP danh nghĩa theo
giá thị trường:

a.1030

b.1370

c.1230

d.1470

Câu 113: Nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng:

a.Với mặt hàng thuốc lá, WHO và Ngân hàng Thế giới (WB) khuyến nghị tỷ trọng thuế tiêu dùng nên chiếm 66 - 75% (từ 2/3 đến 3/4) trên giá
bán lẻ thuốc lá.

b.Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Bùi Văn Cường khẳng định, cần thiết phải giảm thuế xăng dầu để góp phần vào việc
giảm giá xăng dầu, hỗ trợ cho người dân và doanh nghiệp.

c.Bình quân năm 2022, lạm phát cơ bản của Việt Nam tăng 2,59% so với năm 2021, thấp hơn mức CPI bình quân chung (tăng 3,15%).

d.Để giúp cho việc tạo công ăn việc làm, Chính phủ nên cân nhắc chính sách tiền lương hiệu quả

Câu 114: Năm 2013 số liệu của một nền kinh tế như sau: tiêu dùng của công chúng 500; đầu tư ròng 60; khấu hao 140; chi tiêu của Chính Phủ về
hàng hóa và dịch vụ 300; xuất khẩu ròng 200; chỉ số điều chỉnh lạm phát năm 2013: 120; chỉ số điều chỉnh lạm phát năm gốc: 100; Vậy GDP
thực năm 2013 là:

a.1200

b.3 ANSWER trên đều sai

c.1000

d.1440
Câu 115: Xét mô hình AD-AS, khi tổng cầu và tổng cung được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là mức giá và trục hoành là GDP thực.
Khi nền kinh tế đang trong tình trạng suy thoái và ta muốn chuyển sản lượng về mức tự nhiên dài hạn của nó thì :

a.dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải

b.dịch chuyển đường tổng cầu sang phải

c.dịch chuyển đường tổng cầu sang trái

d.dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái

Câu 116: Trong nền kinh tế giản đơn, có các hàm: C= 100 +0,75Yd; I = 50 +0,2Y; Yp = 3500. Để đạt được sản lượng tiềm năng thì đầu tư phải
tăng thêm:

a.15.

b.Số khác (25)

c.10.

d.20.

Câu 117: Hiệu ứng lãi suất là hiệu ứng của việc thay đổi giá cả lên

a.Lãi suất cơ bản

b.Lãi suất thực

c.Lãi suất tiết kiệm

d.Lãi suất danh nghĩa

Câu 118: GDP thực tế được đo bằng giá ________ trong khi GDP danh nghĩa được đo bằng giá________.

a.Năm hiện hành; năm cơ sở

b.Năm cơ sở; năm hiện hành

c.Ngoại tệ; nội tệ

d.trung gian; cuối cùng

Câu 119: Câu hỏi 119Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng GDP thực tế cân bằng:

a.Sự giảm xuống của đầu tư

b.Sự gia tăng của thuế

c.Sự gia tăng của xuất khẩu

d.Sự gia tăng của tiết kiệm

Câu 120: Lạm phát do cầu sẽ dẫn đến :

a.Giá giảm và sản lượng tăng

b.Giá tăng và sản lượng tăng

c.Giá tăng và sản lượng giảm

d.Giá giảm và sản lượng giảm


Câu 121: Mức sống của chúng ta có liên quan chặt chẽ nhất đến

a.Nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, bởi vì chúng giới hạn khả năng sản xuất.

b.Năng suất của chúng ta, bởi vì thu nhập của chúng ta bằng với những gì chúng ta sản xuất.

c.Nguồn cung cấp vốn của chúng ta, bởi vì mọi thứ có giá trị đều được sản xuất bằng máy móc.

d.Chúng ta làm việc chăm chỉ như thế nào.

Câu 122: Vào thời điểm 31/12/2022, tổng dân số của Việt Nam là 99 triệu người. Số người có việc làm là 50,6 triệu; số người thẩt nghiệp là 1,1
triệu người. Số người ngoài độ tuổi lao động chiếm 40% dân số. Sổ người trong độ tuổi lao động bằng:

a.59,4 triệu

b.39,6 triệu

c.50,6 triệu

d.Không đủ dữ liệu để tính

Câu 123: Giả sử trong 1 nền kinh tế giản đơn, khuynh hướng tiết kiệm biên bằng 0,25 thì số nhân tổng cầu là:

a.2

b.1

c.4

d.3

Câu 124: Khi chính phủ thực hiện chính sách chi tiêu công, thì kết quả là:

a.Tổng cầu tăng và tổng cung ngắn hạn không đổi:

b.Tổng cầu giảm và tổng cung ngắn hạn không đổi

c.Tổng cầu không đổi và tổng cung ngắn hạn tăng

d.Tổng cầu không đổi và tổng cung ngắn hạn giảm

Câu 125: Khủng hoảng dầu mỏ năm 1973-1974 với « cú sốc giá dầu » đi kèm sự gia tăng mạnh mẽ của giá dầu nhập khẩu gây ra thời kỳ lạm phát
quá mức. Nguyên nhân của lạm phát thời kỳ này là :

a.Lạm phát do tăng trưởng cung tiền

b.Lạm phát do cầu kéo

c.Lạm phát do chi phí đẩy

d.Lạm phát do xuất khẩu

Câu 126: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sản lượng tiềm năng của một nền kinh tế?

a.Chính sách tiền tệ, chính sách tài khóa, chính sách thương mại và chính sách thuế

b.Tổng cầu, tổng cung, lãi suất và tỷ giá hối đoái

c.Lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế và cân bằng thương mại

d.Công nghệ, nguồn nhân lực, nguồn vốn và nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 127: Nếu sản lượng quốc nội của một nền kinh tế vào năm 2020 là 1000 tỷ đồng và vào năm 2021 là 1100 tỷ đồng, thì tỷ lệ tăng trưởng kinh
tế của nền kinh tế này vào năm 2021 là:

a.11%

b.10%

c.110%

d.100%

Câu 128: Nếu một cửa hàng điện thoại Apple ở Singapore bán một chiếc Iphone mới được sản xuất trên Facebook cho một khách hàng ở Hồ Chí
Minh, Việt Nam, thì giá trị của chiếc Iphone sẽ :

a.được tính bằng GDP của Singapore và GNP của Việt Nam

b.được tính vào GDP của Singapore

c.được tính vào GDP của Việt Nam

d.không được tính vào GDP của Singapore vì nó đã được bán cho một khách hàng nước ngoài.

Câu 129: Tổng cung là:

a.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia đình tiêu thụ

b.Lượng tiền tệ mà ngân hàng trung ương phát hành

c.Lượng tiền tệ mà các hộ gia đình giữ trong tay

d.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp sản xuất và bán ra thị trường

Câu 130: Sản lượng cân bằng là gì?

a.Sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi không có sự can thiệp của chính phủ.

b.Sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi tổng cầu bằng tổng cung dài hạn.

c.Sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi không có sự dao động của nhu cầu và cung.

d.Sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi tổng cầu bằng tổng cung ngắn hạn.

Câu 131: Lạm phát do cầu (cầu kéo) sẽ dẫn đến :

a.Giá tăng và sản lượng giảm

b.Giá tăng và sản lượng tăng

c.Giá giảm và sản lượng giảm

d.Giá giảm và sản lượng tăng

Câu 132: Khi chỉ số giảm phát GDP nhỏ hơn 1:

a.GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa

b.GDP danh nghĩa lớn hơn GDP thực tế

c.Chỉ số giá tiêu dùng cũng nhỏ hơn 1

d.Số lượng hàng hóa sản xuất năm gốc lớn hơn số lượng hàng hóa sản xuất năm hiện tại
Câu 133: Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái khi:

a.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm và tỷ lệ lạm phát dự kiến giảm

b.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng và tỷ lệ lạm phát dự kiến giảm

c.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng và tỷ lệ lạm phát dự kiến tăng

d.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm và tỷ lệ lạm phát dự kiến tăng

Câu 134: Các biến mục tiêu chính của chính sách kinh tế vĩ mô KHÔNG bao gồm:

a.Giá trần và giá sàn

b.Tăng trưởng kinh tế

c.Lạm phát và thất nghiệp

d.Tỉ giá hối đoái

Câu 135: Số nhân của tổng cầu luôn mang giá trị:

a.Không thể kết luận

b.Bé hơn 1

c.Bằng 1

d.Lớn hơn 1

Câu 136: Tổng cầu là:

a.Lượng tiền tệ mà ngân hàng trung ương phát hành

b.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia đình tiêu thụ

c.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp sản xuất và bán ra thị trường

d.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà các nhà nước, các doanh nghiệp và các nước ngoài mua từ thị trường

Câu 137: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế:

a.Thường tính cho một năm

b.Tính theo giá hiện hành

c.Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng

d.Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian

Câu 138: Một nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng trong ngắn hạn. Khi chi tiêu của hộ gia đình tăng nhưng doanh
nghiệp không lạc quan về sự phát triển của nền kinh tế trong tương lai thì trong dài hạn:

a.Mức giá tăng, sản lượng tăng.

b.Mức giá giảm, sản lượng tăng.

c.Mức giá tăng, sản lượng không đổi.

d.Mức giá giảm, sản lượng giảm.


Câu 139: Chỉ tiêu nào sau đây thường dùng để đo lường tăng trưởng kinh tế:

a.GNP

b.GDP thực

c.GDP danh nghĩa

d.NI

Câu 140: Lạm phát do cung (chi phí đẩy) sẽ dẫn đến :

a.Giá tăng và sản lượng tăng

b.Giá tăng và sản lượng giảm

c.Giá giảm và sản lượng tăng

d.Giá giảm và sản lượng giảm

Câu 141: Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh quan hệ giữa:

a.Tổng thu nhập và GDP danh nghĩa.

b.Mức giá chung và GDP danh nghĩa

c.Tổng chi tiêu và GDP danh nghĩa.

d.Mức giá chung và GDP thực tế.

Câu 142: Nếu MPC = 0,75 khi tăng thu nhập khả dụng sẽ làm cho tiết kiệm:

a.Tăng 0,75 lần.

b.Giảm 0,75 lần.

c.Không đổi.

d.Tăng 0,25 lần.

Câu 143: Nếu hàm tiết kiệm là S = -100 + 0,3Yd thì hàm tiêu dùng có dạng:

a.C = -100 + 0,7Yd

b.C = -100 + 0,3 Yd

c.C = 100 + 0,7 Yd

d.C = 100 + 0,3 Yd

Câu 144: Nếu ông bà của bạn mua một ngôi nhà hưu trí mới xây, giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào của tổng cầu:

a.Sự tiêu thụ.

b.Mua hàng của chính phủ.

c.Sự đầu tư.

d.Xuất khẩu ròng.


Câu 145: Khi xảy ra một cú sốc dầu, ở Việt Nam, dự kiến rằng:

a.Mức tăng của chỉ số CPI cao hơn mức tăng của chỉ số giảm phát GDP

b.Mức tăng của chỉ số giảm phát GDP cao hơn mức tăng của CPI

c.Mức tăng của chỉ số CPI và mức tăng của chỉ số giảm phát GDP bằng nhau

d.Chỉ số CPI tăng lên còn chỉ số giảm phát GDP không thay đổi

Câu 146: Vào thời điểm 31/12/2022, tổng dân số của Việt Nam là 99 triệu người. Số người có việc làm là 50,6 triệu; số người thẩt nghiệp là 1,1
triệu người. Số người ngoài độ tuổi lao động chiếm 40% dân số. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng:

a.59,4%

b.87%

c.52,2%

d.Không đủ dữ liệu để tính

Câu 147: Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của:

a.GDP danh nghĩa

b.Tiền lương thực tế so với tiền lương danh nghĩa

c.Mức giá chung

d.Giá cả của một loại hàng hoá thiết yếu

Câu 148: Nếu quy mô dân số của một nền kinh tế vào năm 2021 là 105 triệu người, trong đó 63 triệu người trong độ tuổi lao động và 42 triệu
người ngoài độ tuổi lao động, và trong 63 triệu người trong độ tuổi lao động thì có 54 triệu người tham gia vào lực lượng lao động và 48,6 triệu
người có việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế này vào năm 2021 là:

a.15%

b.10%

c.5%

d.20%

Câu 149: Khi đường tiêu dùng nằm dưới đường 450, các hộ gia đình:

a.Tiết kiệm tất cả lượng thu nhập tăng thêm

b.Sẽ tiết kiệm một phần thu nhập có thể sử dụng

c.Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập có thể sử dụng của họ

d.Chi tiêu tất cả lượng thu nhập tăng thêm

Câu 150: Độ dốc của của đường tiết kiệm bằng:

a.khuynh hướng tiết kiệm biên = 1 – khuynh hướng tiêu dùng biên

b.khuynh hướng tiết kiệm trung bình

c.khuynh hướng tiêu dùng biên


d.khuynh hướng tiêu dùng trung bình

Câu 151: Điều nào sau đây mô tả sự gia tăng kiến thức công nghệ?

a.Một người nông dân thuê một lao động khác vào ban ngày.

b.Một người nông dân gửi con mình vào trường cao đẳng nông nghiệp và đứa trẻ trở lại làm việc ở trang trại.

c.Một người nông dân phát hiện ra rằng tốt hơn là nên trồng vào mùa xuân hơn là vào mùa thu.

d.Một người nông dân mua một máy kéo khác.

Câu 152: Việc gia tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm:

a.Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều giảm

b.Tiết kiệm giảm nhưng sản lượng tăng

c.Tiết kiệm tăng nhưng sản lượng quốc gia giảm

d.Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều tăng

Câu 153: Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:

a.Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1

b.Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0

c.Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 0

d.Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1

Câu 154: Thất nghiệp do cấu trúc (thất nghiệp cơ cấu) là:

a.Thất nghiệp do sự chuyển đổi của người lao động từ một ngành sang một ngành khác

b.Thất nghiệp do sự thiếu hợp lý của các quy định hay chính sách

c.Thất nghiệp do sự dao động của chu kỳ kinh tế

d.Thất nghiệp do sự thay đổi của nhu cầu thị trường hoặc công nghệ

Câu 155: Trong các loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu:

a.Thuế thu nhập cá nhân

b.3 đáp án trên đều đúng

c.Thuế giá trị gia tăng

d.Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 156: Lạm phát do cung sẽ dẫn đến :

a.Giá tăng và sản lượng tăng

b.Giá giảm và sản lượng giảm

c.Giá tăng và sản lượng giảm

d.Giá giảm và sản lượng tăng


Câu 157: Lý do nào sau đây làm giảm thất nghiệp trong nền kinh tế:

a.Những người về hưu theo chế độ

b.Những người đang thất nghiệp và ngừng tìm kiếm việc làm mới

c.Những công nhân bị sa thải

d.Những sinh viên ra trường chưa tìm được việc làm

Câu 158: Trong mô hình tổng cầu và tổng cung, tác động ban đầu của việc gia tăng mức độ lạc quan của người tiêu dùng là:

a.Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.

b.Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải.

c.Dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.

d.Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái.

Câu 159: Nếu một người bán dày mua da với giá € 10, sợi chỉ với giá € 50 và sử dụng chúng để sản xuất và bán đôi giày trị giá € 500 cho người
tiêu dùng, thì đóng góp vào GDP là:

a.€ 560.

b.€ 500.

c.€ 10.

d.€ 60.

Câu 160: Thông qua so sánh giữa dữ liệu thực tế và dự báo lý thuyết, theo định luật Okun, khi có sự gia tăng sản lượng sẽ dẫn đến kết quả gì?

a.Giảm tỷ lệ thất nghiệp

b.Giảm tỷ lệ lạm phát

c.Tăng tỷ lệ thất nghiệp

d.Tăng tỷ lệ lạm phát

Câu 161: Hiệu ứng đuổi kịp là:

a.Hiệu ứng cho biết các nền kinh tế có sản lượng quốc nội cao hơn có xu hướng có tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cao hơn các nền kinh tế có sản lượng
quốc nội thấp hơn

b.Hiệu ứng cho biết các nền kinh tế có sản lượng quốc nội cao hơn có xu hướng có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn các nền kinh tế có sản lượng quốc
nội thấp hơn

c.Hiệu ứng cho biết các nền kinh tế có sản lượng quốc nội thấp hơn có xu hướng có tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cao hơn các nền kinh tế có sản lượng
quốc nội cao hơn

d.Hiệu ứng cho biết các nền kinh tế có sản lượng quốc nội thấp hơn có xu hướng có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn các nền kinh tế có sản lượng quốc
nội cao hơn

Câu 162: Số nhân chi tiêu là gì?

a.Số lần tăng sản lượng của nền kinh tế khi chi tiêu thêm một đơn vị tiền.

b.Số lần tăng thu nhập của một người khi chi tiêu thêm một đơn vị tiền.
c.Số lần tăng tiết kiệm của một người khi chi tiêu thêm một đơn vị tiền.

d.Số lần chi tiêu của một người trong một năm.

Câu 163: Sản lượng tiềm năng là:

a.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế có thể sản xuất khi sử dụng các nguồn lực hiệu quả nhất

b.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế thực sự sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định

c.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế có thể sản xuất khi sử dụng tối đa các nguồn lực

d.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế mong muốn sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định

Câu 164: Đâu là lý do KHÔNG khiến đường tổng cầu lại dốc xuống ?

a.Hiệu ứng tỷ giá

b.Sự thay đổi của chi phí sản xuất

c.Hiệu ứng lãi suất

d.Hiệu ứng của cải

Câu 165: Trong năm 2021 có các chỉ tiêu thống kê lãnh thổ một nước như sau: Tổng đầu tư: 500; đầu tư ròng: 200; tiền lương: 520, tiền thuê đất:
100; tiền trả lại vay: 80; lợi nhuận: 200, thuế gián thu: 150; thu nhập ròng từ nước ngoài: 120; chỉ số giá năm 2010 là 1,2. Giá trị NI bằng :

a.780

b.920

c.1020

d.580

Câu 166: Khi bạn có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng, thông thường bạn sẽ:

a.Không chi tiêu

b.Chi tiêu thêm hết 1 đồng

c.Chi tiêu thêm nhưng ít hơn 1 đồng

d.Chi tiêu thêm và nhiều hơn 1 đồng

Câu 167: Thất nghiệp do can thiệp của Chính phủ là:

a.Thất nghiệp do sự dao động của chu kỳ kinh tế

b.Thất nghiệp do sự chuyển đổi của người lao động từ một ngành sang một ngành khác

c.Thất nghiệp do sự thiếu hợp lý của các quy định hay chính sách

d.Thất nghiệp do sự thay đổi của nhu cầu thị trường hoặc công nghệ

Câu 168: Nếu quy mô dân số của một nền kinh tế vào năm 2021 là 105 triệu người, trong đó 63 triệu người trong độ tuổi lao động và 42 triệu
người ngoài độ tuổi lao động, và trong 63 triệu người trong độ tuổi lao động thì có 54 triệu người tham gia vào lực lượng lao động và 48,6 triệu
người có việc làm, thì tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nền kinh tế này vào năm 2021 là:

a.51,43%
b.90%

c.85,71%

d.60%

Câu 169: Lạm phát do cầu (cầu kéo) sẽ dẫn đến :

a.Thất nghiệp giảm và sản lượng giảm

b.Thất nghiệp tăng và sản lượng giảm

c.Thất nghiệp giảm và sản lượng tăng

d.Thất nghiệp tăng và sản lượng tăng

Câu 170: Một ví dụ về thất nghiệp chu kỳ là:

a.Một giáo viên bị sa thải khi học kỳ kết thúc và phải tìm việc làm khác trong kỳ nghỉ hè

b.Một kỹ sư máy tính bị sa thải khi công ty chuyển sang sử dụng phần mềm mới mà anh ta không biết sử dụng

c.Một nhân viên nhà hàng bị sa thải khi chính phủ ban hành lệnh giãn cách xã hội do dịch bệnh

d.Một nhân viên bán hàng bị sa thải khi cửa hàng phá sản do suy thoái kinh tế

Câu 171: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 100 lên 120 tỷ USD và chỉ số giảm phát GDP tăng đồng thời từ 2,0 lên 2,4, thì tỷ lệ thay đổi của GDP
thực, tính theo%, là:

a.40%

b.20%

c.10%

d.0%

Câu 172: Giá trị của hàng hoá trung gian không được tính vào GDP:

a.Nhằm tính những hàng hoá làm giảm phúc lợi xã hội

b.Bởi vì khó theo dõi tất cả các hàng hoá trung gian

c.Nhằm tránh tính nhiều lần giá trị của chúng và do vậy không phóng đại giá trị của GDP

d.Bởi chúng chỉ bán trên thị trường các nhân tố sản xuất

Câu 173: Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp:

a.Trong ngắn hạn

b.Cả trong dài hạn và trong ngắn hạn

c.Cả 3 câu trên đều sai

d.Trong dài hạn

Câu 174: Giá trị của số nhân chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn phụ thuộc vào:
a.MPC (khuynh hướng tiêu dùng cận biên) (1)

b.MPM (khuynh hướng nhập khẩu cận biên) (2)

c.(1) và (3) đúng

d.MPI (khuynh hướng đầu tư cận biên) (3)

Câu 175: GDP thực tế đo lường theo mức giá ......, còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá ......

a.Năm hiện hành; năm gốc

b.Của hàng hóa trung gian; của hàng hóa cuối cùng

c.Trong nước; quốc tế

d.Năm gốc; năm hiện hành

Câu 176: Giả sử trong 1 nền kinh tế ta có: khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,8; thuế biên bằng 0,2; khuynh hướng đầu tư biên bằng 0,1;
khuynh hướng nhập khẩu biên bằng 0,14 thì số nhân tổng cầu sẽ là:

a.3

b.4

c.2

d.2,5

Câu 177: Xu hướng tiết kiệm cận biên được tính bằng:

a.Tổng tiết kiệm chia cho tổng thu nhập có thể sử dụng

b.Sự thay đổi của tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập có thể sử dụng

c.Sự thay đổi của tiết kiệm chia cho tiêu dùng

d.Tổng tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập

Câu 178: Thất nghiệp do chuyển tiếp (thất nghiệp ma sát) là:

a.Thất nghiệp do sự dao động của chu kỳ kinh tế

b.Thất nghiệp do sự thiếu hợp lý của các quy định hay chính sách

c.Thất nghiệp do sự thay đổi của nhu cầu thị trường hoặc công nghệ

d.Thất nghiệp do sự chuyển đổi của người lao động từ một ngành sang một ngành khác

Câu 179: Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn, trong năm 2022 thị trường chứng khoán giảm mạnh, làm giảm của cải của người
tiêu dùng. Ảnh hưởng của sự kiện này đến tình trạng thất nghiệp như thế nào ?

a.Giảm tình trạng thất nghiệp trong ngắn hạn

b.Tình trạng thất nghiệp không bị ảnh hưởng

c.Không thể kết luận

d.Tăng tình trạng thất nghiệp trong ngắn hạn

Câu 180: Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh quan hệ giữa:
a.Mức giá chung và GDP thực tế.

b.Tổng thu nhập và GDP danh nghĩa.

c.Mức giá chung và GDP danh nghĩa

d.Tổng chi tiêu và GDP danh nghĩa.

Câu 181: Số nhân của tổng cầu càng lớn khi hệ số góc của tổng cầu (theo thu nhập):

a.Không phụ thuộc

b.Càng lớn

c.Bằng không (0)

d.Càng nhỏ

Câu 182: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến đường tổng cầu dốc xuống?

a.Hiệu ứng lãi suất.

b.Hiệu ứng của cải.

c.Hiệu ứng tỷ giá hối đoái

d.Hiệu ứng phân đôi cổ điển / trung lập tiền tệ.

Câu 183: Sản lượng thực tế là:

a.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế mong muốn sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định

b.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế thực sự sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định

c.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế có thể sản xuất khi sử dụng các nguồn lực hiệu quả nhất

d.Lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế có thể sản xuất khi sử dụng tối đa các nguồn lực

Câu 184: Sự kiện nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải?

a.Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ cho thiết bị quân sự

b.Giảm giá dầu

c.Tăng kỳ vọng về giá.

d.Giảm cung tiền

Câu 185: Trong năm 2021 có các chỉ tiêu thống kê lãnh thổ một nước như sau: Tổng đầu tư: 500; đầu tư ròng: 200; tiền lương: 520, tiền thuê đất:
100; tiền trả lại vay: 80; lợi nhuận: 200, thuế gián thu: 150; thu nhập ròng từ nước ngoài: 120; chỉ số giá năm 2010 là 1,2. NNP danh nghĩa theo
giá thị trường:

a.1170

b.930

c.1070

d.730
Câu 186: Cho số liệu về chi tiêu và thu nhập của một hộ gia đình như sau : Thu nhập khả dụng (Yd) (USD/năm): 0 - 2,000 - 4,000 - 7,000 -
11,000 - 17,000. Chi tiêu hộ gia đình (C) (USD/năm) tương ứng là: 2,000 - 3,600 - 5,200 - 7,600 - 10,800 - 15,600. Khuynh hướng tiêu dùng
trung bình (APC) tại mức thu nhập khả dụng 7000 USD/năm là :

a.1.08

b.0.91

c.0.98

d.1

Câu 187: Thất nghiệp hiểu một cách đơn giản là:

a.Tình trạng có việc làm nhưng không muốn làm việc

b.Tình trạng không có việc làm và muốn làm việc

c.Tình trạng có việc làm nhưng không phù hợp với năng lực

d.Tình trạng không có việc làm và không muốn làm việc

Câu 188: Nhận định nào về định luật Okun sau đây là đúng?

a.Định luật Okun mô tả mối quan hệ giữa sản lượng và thất nghiệp.

b.Định luật Okun được diễn tả cụ thể bởi Fisher và Samuelson.

c.Với mỗi 1% giảm đi của tỉ lệ thất nghiệp, GDP sẽ giảm tương đương 2% so với GDP tiềm năng

d.Tất cả đều đúng

Câu 189: Trong sơ đồ chu chuyển hoạt động kinh tế, các dòng chu chuyển thể hiện yếu tố đầu ra (withdrawals) bao gồm :

a.Tiết kiệm, thuế và nhập khẩu

b.Tiết kiệm, thuế và xuất khẩu

c.Tiêu dùng, tiết kiệm và thuế

d.Tiết kiệm, chi tiêu chính phủ và nhập khẩu

Câu 190: Nếu GNP là 625 tỷ euro và khấu hao là 125 tỷ euro, sản phẩm quốc dân ròng là :

a.750 tỷ euro

b.700 tỷ euro

c.5 tỷ euro

d.500 tỷ euro

Câu 191: Nếu chỉ số giá là 120 năm 2012 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 2012 và 2013 là 10%, thì chỉ số giá của năm 2013 là:

a.132

b.144

c.110

d.130
Câu 192: Phát biểu nào sau đây là SAI:

a.Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc làm nhưng chưa có việc làm hoặc chờ gọi đi làm việc

b.Lạm phát là sự tăng mức giá chung, liên tục của nền kinh tế trong một khoảng thời gian đủ lớn

c.Tổng cầu dịch chuyển do chịu tác động của các yếu tố ngoài mức giá chung của nền kinh tế

d.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được

Câu 193: Đường cong Philips ngắn hạn thể hiện?

a.Có sự đánh đổi giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng kinh tế

b.Không có đáp án nào đúng

c.Có sự đánh đổi giữa thất nghiệp và tốc độ tăng trưởng kinh tế

d.Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp

Câu 194: Giả sử nền kinh tế chỉ có 2 mặt hàng là sản phẩm X và sản phẩm Y. Cho các dữ liệu như sau: Số lượng năm 1: X: 50 & Y: 100; năm 2:
X: 80 & Y: 120. Giá năm 1: X: 1,0 & Y: 0,7; năm 2: X: 1,1 & Y: 0,8. Lấy năm 1 làm năm gốc, chỉ số giảm phát GDP của năm 2 là:

a.124

b.100

c.112.2

d.121.4

Câu 195: Trong năm 2021 có các chỉ tiêu thống kê lãnh thổ một nước như sau: Tổng đầu tư: 500; đầu tư ròng: 200; tiền lương: 520, tiền thuê đất:
100; tiền trả lại vay: 80; lợi nhuận: 200, thuế gián thu: 150; thu nhập ròng từ nước ngoài: 120; chỉ số giá năm 2010 là 1,2. GDP danh nghĩa theo
giá thị trường là:

a.1470

b.1350

c.1650

d.1150

Câu 196: Trong dài hạn, đường tổng cung:

a.Dốc xuống từ trái sang phải.

b.Nằm ngang, song song với trục sản lượng.

c.Thẳng đứng tại sản lượng tiềm năng.

d.Dốc lên từ trái sang phải.

Câu 197: Nếu xu hướng tiêu dùng MPC (tiêu dùng cận biên) là 0,75, giá trị của số nhân là:

a.7,5.

b.0,5.
c.4.

d.0,75.

Câu 198: Khoản nào sau đây được tính vào GDP:

a.Chi phí năng lượng

b.Tiền mua sợi của máy dệt

c.Khấu hao

d.Tiền thuê ôtô vận tải của các doanh nghiệp

Câu 199: Nếu quy mô dân số của một nền kinh tế vào năm 2020 là 100 triệu người, trong đó 60 triệu người trong độ tuổi lao động và 40 triệu
người ngoài độ tuổi lao động, và trong 60 triệu người trong độ tuổi lao động thì có 50 triệu người tham gia vào lực lượng lao động và 45 triệu
người có việc làm, thì tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nền kinh tế này vào năm 2020 là:

a.60%

b.83,33%

c.50%

d.75%

Câu 200: Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí cho các sản phẩm trung gian được gọi là:

a.Sản xuất gián tiếp

b.Giá trị gia tăng

c.Xuất khẩu ròng

d.Lợi nhuận ròng

Câu 201: Nếu GDP thực tế của nền kinh tế tăng từ 2500 tỷ đồng lên 2600 tỷ đồng thì tỷ lệ tăng trưởng tương đối của quốc gia trong năm đó bằng:

a.10%

b.0,4%

c.50%

d.4%

Câu 202: Khi bàn về hộ gia đình với vai trò chủ thể kinh tế, nhận định SAI là:

a.Trực tiếp sản xuất một số loại sản phẩm với qui mô nhỏ.

b.Chi tiêu hộ gia đình không tính vào GDP

c.Cung ứng một số yếu tố đầu vào cho sản xuất.

d.Bao gồm những cá nhân tiêu dùng cuối cùng.

Câu 203: Ý nghĩa của phương trình S+T+M=I+G+X là:

a.Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến

b.Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư


c.Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyển

d.3 ANSWER trên đều đúng

Câu 204: Thông thường, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

a.Tổng của thất nghiệp ma sát và thất nghiệp chu kỳ

b.Tổng của thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu

c.Tổng của thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ

d.Tỷ lệ thất nghiệp ma sát trên tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ

Câu 205: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho hộ gia đình tăng tiết kiệm:

a.Thu nhập có thể sử dụng trong hiện tại tăng

b.Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng

c.Thu nhập có thể sử dụng trong hiện tại giảm

d.Thu nhập kỳ vọng trong tương lai không đổi

Câu 206: Số nhân tổng cầu là một hệ số:

a.Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi Chính Phủ thay đổi chi tiêu một đơn vị

b.Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi một đơn vị so với lượng ban đầu.

c.3 đáp án trên đều sai

d.Phản ánh sự thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi một đơn vị

Câu 207: Ý nghĩa của phương trình Y=C+I+G+X-M là:

a.Giá trị thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến

b.3 đáp án trên đều đúng

c.Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra

d.Tổng đầu tư bằng tổng tiết kiệm

Câu 208: Tổng sản phẩm quốc nội là chỉ số dùng để đo lường :

a.Tổng giá trị thị trường của hàng hóa trung gian được sản xuất trong một năm

b.Tổng giá trị thị trường của hàng hóa cuối cùng, không bao gồm dịch vụ, được sản xuất trong một nền kinh tế trong một năm

c.Tổng giá trị thị trường của hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng được sản xuất trong phạm vi lãnh thổ nhất định trong một năm

d.Tổng giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong phạm vi lãnh thổ nhất định trong một năm

Câu 209: Ý nghĩa của phương trình S+T+M=I+G+X là:

a.3 đáp án trên đều đúng

b.Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyển

c.Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
d.Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư

Câu 210: Xu hướng tiết kiệm cận biên:

a.Phải có giá trị lớn hơn 1

b.Phải có giá trị nhỏ hơn 0

c.Phải có giá trị nhỏ hơn 1

d.Phải có giá trị giữa 0 và 1

Câu 211: Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:

a.Giá hạt điều xuất khẩu của Việt Nam tăng.

b.Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam đang có xu hướng gia tăng.

c.Mặt hàng cá tra xuất khẩu của Việt Nam bị áp thuế chống bán phá giá.

d.Giá xăng dầu của Việt Nam cao hơn một số nước trong khu vực.

Câu 212: Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau làm cho đường tổng cung (AS) dịch chuyển sang trái:

a.Chính phủ giảm thuế thu nhập cho các doanh nghiệp

b.Tăng chi tiêu chính phủ

c.Sự gia tăng của giá dầu

d.Sự gia tăng niềm tin của người tiêu dùng

Câu 213: Trong ngắn hạn, khi tổng cầu không đổi mà tổng cung ngắn hạn giảm sẽ dẫn đến:

a.Sản lượng tăng và giá tăng

b.Sản lượng tăng và giá giảm

c.Sản lượng giảm và giá giảm

d.Sản lượng giảm và giá tăng

Câu 214: Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:

a.Đồng biến với lãi suất (1)

b.(2) và (3) đúng

c.Nghịch biến với lãi suất (3)

d.Đồng biến với sản lượng quốc gia (2)

Câu 215: Một nền kinh tế đóng cửa và không có chính phủ, có các hàm số sau : C = 85 + 0.9Yd ; I = 1000 + 0.05Y. Nếu hàm tiêu dùng tăng thêm
30 thì mức sản lượng cân bằng mới là :

a.21900

b.22300

c.21735

d.22000
Câu 216: Nếu đầu tư biên (Im) là 0,2, khi sản lượng gia tăng 100 tỷ thì đầu tư sẽ :

a.Tăng 20 tỷ

b.Giảm 20 tỷ

c.Tăng 100 tỷ

d.Không tăng

Câu 217: Khi có sự cải tiến công nghệ trong một nền kinh tế, thì kết quả là:

a.Sản lượng tiềm năng không đổi và sản lượng thực tế tăng

b.Sản lượng tiềm năng tăng và sản lượng thực tế tăng

c.Sản lượng tiềm năng tăng và sản lượng thực tế không đổi

d.Sản lượng tiềm năng không đổi và sản lượng thực tế không đổi

Câu 218: Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia đình tăng từ 500 ngàn đồng lên đến 800 ngàn đồng, khi thu nhập có thể sử dụng tăng từ 400 ngàn
đồng lên 800 ngàn đồng thì xu hướng tiêu dùng cận biên:

a.Bằng với xu hướng tiêu dùng bình quân

b.Bằng 0,75

c.Bằng 1

d.Mang giá trị âm

Câu 219: Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3%, thì lãi suất thực là

a.3%.

b.-4%.

c.10%.

d.4%.

3 Chương cuối :

1. Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm giảm sản lượng đồng thời:

a.Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư

b.Làm giảm lãi suất và giảm đầu tư

c.Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư

d.Làm tăng lãi suất và tăng đầu tư

2. Ba công cụ chính của chính sách tiền tệ là

a.Hoạt động thị trường mở, yêu cầu dự trữ bắt buộc và lãi suất tái cấp vốn.
b.Tiền tệ pháp định, hàng hóa và tiền gửi.

c.Chi tiêu của chính phủ, thuế và dự trữ.

d.Cung tiền, mua hàng của chính phủ và thuế.

3. Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:

a.Tỷ giá hối đoái cố định

b.Cung tiền bằng với cầu tiền

c.GDP thực tế không thay đổi

d.Lãi suất không thay đổi

4. Cán cân tài khoản vốn đo lường:

a.Giá trị ròng của cán cân thanh toán

b.Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài

c.Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ

d.Chênh lệch giữa khoản vay nước ngoài và khoản cho người nước ngoài vay

5. Cán cân thanh toán cân bằng có nghĩa là:

a.Xuất nhập khẩu cân bằng

b.Luồng tiền tệ đi ra và đi vào một quốc gia cân bằng

c.Đầu tư trong nước ra nước ngoài và đầu tư từ nước ngoài vào trong nước cân bằng

d.Thu nhập trả cho người nước ngoài đầu tư vào trong nước và thu nhập do nước ngoài trả cho công dân trong nước đi đầu tư nước ngoài cân
bằng.

6. Cán cân thương mại là:

a.Giá trị ròng của cán cân thanh toán

b.Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ

c.Chênh lệch giữa tài khoản vãng lai và tài khoản vốn

d.Chênh lệch giữa luồng vốn chảy ra và vào

7. Câu phát biểu nào dưới đây sai

a.Nếu ngân hàng trung ương muốn ký hợp đồng cung ứng tiền, ngân hàng trung ương có thể thực hiện bất kỳ việc nào sau đây: bán trái phiếu
chính phủ, nâng mức dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái cấp vốn.

b.Khi ngân hàng trung ương trong một nền kinh tế tăng lãi suất tái cấp vốn sẽ khuyến khích các ngân hàng thương mại giảm cho vay, do đó có xu
hướng giảm cung tiền.

c.Tiền tệ có chức năng phòng hộ chống lạm phát

d.Ngân hàng trung ương không thể kiểm soát lượng tiền mà các ngân hàng thương mại của nền kinh tế cho vay vì các ngân hàng có thể lựa chọn
tỷ lệ tiền gửi để dự trữ.
8. Câu phát biểu nào sau đây đúng?

a.Tiền có ba chức năng: Nó hoạt động như một phương tiện trao đổi, một đơn vị tài khoản và một hàng rào chống lại lạm phát.

b.Ngân hàng trung ương không thể kiểm soát lượng tiền mà các ngân hàng thương mại của nền kinh tế cho vay vì các ngân hàng có thể lựa chọn
tỷ lệ tiền gửi để dự trữ (tỷ lệ dự trữ dôi ra).

c.Khi bạn sẵn sàng đi ngủ tối nay với 100 Bảng Anh trong ví và bạn hoàn toàn tin tưởng rằng bạn có thể chi tiêu nó vào ngày mai và nhận được
số lượng hàng hóa tương đương với số tiền mà bạn đã chi tiêu hôm nay, tiền đã chứng minh chức năng của nó như một phương tiện trao đổi.

d.Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát lượng tiền mà các ngân hàng thương mại của nền kinh tế cho vay vì tỷ lệ dự trữ bắt buộc là cố định.

9. Chi chuyển nhượng có vai trò gì trong nền kinh tế?

a.Tất cả đều đúng.

b.Giúp giảm bớt sự phân hóa giàu nghèo và nâng cao đời sống người dân.

c.Giúp ổn định nền kinh tế khi có sự biến động của chu kỳ kinh tế.

d.Giúp kích thích tổng cầu và tạo ra hiệu ứng đa nhân trong nền kinh tế.

10. Chi chuyển nhượng là gì?

a.Chi của chính phủ cho các hoạt động bảo trợ xã hội như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp lương hưu, trợ cấp học bổng.

b.Chi của chính phủ cho các hoạt động kinh doanh như sản xuất, buôn bán, xuất nhập khẩu.

c.Chi của chính phủ cho các dịch vụ công như giáo dục, y tế, quốc phòng.

d.Chi của chính phủ cho các hoạt động đầu tư công như xây dựng cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông.

11. Chính phủ có thể sử dụng chính sách tài khóa để ảnh hưởng đến cung cấp hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế bằng cách

a.Thay đổi cung tiền và/hoặc lãi suất.

b.Thay đổi lương và/hoặc giá cả.

c.Thay đổi cán cân thương mại và/hoặc tỷ giá hối đoái.

d.Thay đổi mức thuế và/hoặc chi tiêu chính phủ.

12. Chính phủ có thể sử dụng chính sách tài khóa để ảnh hưởng đến nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế bằng cách

a.Thay đổi lương và/hoặc giá cả.

b.Thay đổi mức thuế và/hoặc chi tiêu chính phủ.

c.Thay đổi cán cân thương mại và/hoặc tỷ giá hối đoái.

d.Thay đổi cung tiền và/hoặc lãi suất.

13. Chính phủ có thể sử dụng chính sách tài khóa để ảnh hưởng đến nợ công bằng cách

a.Thay đổi lương và/hoặc giá cả.

b.Thay đổi mức thuế và/hoặc chi tiêu chính phủ.


c.Thay đổi cung tiền và/hoặc lãi suất.

d.Thay đổi cán cân thương mại và/hoặc tỷ giá hối đoái.

14. Chính phủ có thể sử dụng chính sách tài khóa để điều tiết kích cỡ của thâm hụt hoặc thặng dư bằng cách

a.Thay đổi mức thuế và/hoặc chi tiêu chính phủ.

b.Thay đổi cán cân thương mại và/hoặc tỷ giá hối đoái.

c.Thay đổi lương và/hoặc giá cả.

d.Thay đổi cung tiền và/hoặc lãi suất.

15. Chính sách tài khóa có ảnh hưởng gì đến tổng cung trong dài hạn?

a.Không ảnh hưởng gì vì tổng cung được xác định bởi các yếu tố liên quan đến công nghệ, lao động, vốn và tài nguyên thiên nhiên.

b.Làm cho đường tổng cung dịch sang trái nếu chính sách tài khóa mở rộng và dịch sang phải nếu chính sách tài khóa thu hẹp do ảnh hưởng của
hiệu ứng giá thầu.

c.Làm cho đường tổng cung nghiêng hơn hoặc thẳng đứng hơn tuỳ theo mức độ nhạy cảm của các nhà sản xuất với biến động của giá.

d.Làm cho đường tổng cung dịch sang phải nếu chính sách tài khóa mở rộng và dịch sang trái nếu chính sách tài khóa thu hẹp do ảnh hưởng của
hiệu ứng giá thầu.

16. Chính sách tài khóa có chủ ý là gì?

a.Chính sách được thực hiện một cách có chủ ý bởi chính phủ để ổn định nền kinh tế.

b.Chính sách được thực hiện một cách tự nhiên bởi ngân hàng trung ương để ổn định nền kinh tế.

c.Chính sách được thực hiện một cách có chủ ý bởi ngân hàng trung ương để ổn định nền kinh tế.

d.Chính sách được thực hiện một cách tự nhiên bởi các cơ chế của nền kinh tế để ổn định nền kinh tế.

17. Chính sách tài khóa có thể được phân loại thành hai loại chính là

a.Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tài khóa thu hẹp. (1)

b.Chính sách tài khóa tích cực và chính sách tài khóa tiêu cực. (2)

c.Chính sách tài khóa tự động và chính sách tài khóa có chủ ý. (3)

d.Cả (1) và (3) đều đúng.

18. Chính sách tài khóa là gì?

a.Chính sách của chính phủ nhằm ảnh hưởng đến lãi suất bằng cách điều chỉnh chi tiêu chính phủ và thuế.

b.Chính sách của chính phủ nhằm ảnh hưởng đến lạm phát bằng cách điều chỉnh chi tiêu chính phủ và thuế.

c.Chính sách của chính phủ nhằm ảnh hưởng đến tổng cầu bằng cách điều chỉnh chi tiêu chính phủ và thuế.

d.Chính sách của chính phủ nhằm ảnh hưởng đến tổng cung bằng cách điều chỉnh chi tiêu chính phủ và thuế.

19. Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô:
a.Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ

b.Sự thay đổi thuế và chi ngân sách của Chính Phủ có tác động đến mức giá, mức sản lượng và nhân dụng

c.Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức nhân dụng

d.Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng trong ổn định kinh tế

20. Chính sách tài khóa mở rộng có ảnh hưởng gì đến mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn?

a.Tăng mức sản lượng cân bằng và giảm mức giá cân bằng.

b.Tăng mức sản lượng cân bằng và tăng mức giá cân bằng.

c.Giảm mức sản lượng cân bằng và giảm mức giá cân bằng.

d.Giảm mức sản lượng cân bằng và tăng mức giá cân bằng.

21. Chính sách tài khóa mở rộng có ảnh hưởng gì đến ngân sách chính phủ?

a.Làm cho ngân sách chuyển từ thâm hụt sang cân bằng.

b.Làm cho ngân sách chuyển từ cân bằng sang thâm hụt.

c.Làm cho ngân sách chuyển từ cân bằng sang thặng dư.

d.Làm cho ngân sách chuyển từ thặng dư sang cân bằng.

22. Chính sách tài khóa mở rộng có ảnh hưởng gì đến tổng cầu?

a.Làm cho đường tổng cầu dịch sang phải.

b.Làm cho đường tổng cầu thẳng đứng hơn.

c.Làm cho đường tổng cầu nghiêng hơn.

d.Làm cho đường tổng cầu dịch sang trái.

23. Chính sách tài khóa mở rộng là gì?

a.Chính sách nhằm kích thích tổng cung bằng cách tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế.

b.Chính sách nhằm kiềm chế tổng cầu bằng cách giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế.

c.Chính sách nhằm kiềm chế tổng cung bằng cách giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế.

d.Chính sách nhằm kích thích tổng cầu bằng cách tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế.

24. Chính sách tài khóa thu hẹp có ảnh hưởng gì đến mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn?

a.Giảm mức sản lượng cân bằng và giảm mức giá cân bằng.

b.Tăng mức sản lượng cân bằng và giảm mức giá cân bằng.

c.Giảm mức sản lượng cân bằng và tăng mức giá cân bằng.

d.Tăng mức sản lượng cân bằng và tăng mức giá cân bằng.
25. Chính sách tài khóa thu hẹp có ảnh hưởng gì đến ngân sách chính phủ?

a.Làm cho ngân sách chuyển từ thặng dư sang cân bằng.

b.Làm cho ngân sách chuyển từ cân bằng sang thặng dư.

c.Làm cho ngân sách chuyển từ cân bằng sang thâm hụt.

d.Làm cho ngân sách chuyển từ thâm hụt sang cân bằng.

26. Chính sách tài khóa thu hẹp có ảnh hưởng gì đến tổng cầu?

a.Làm cho đường tổng cầu dịch sang phải.

b.Làm cho đường tổng cầu nghiêng hơn.

c.Làm cho đường tổng cầu dịch sang trái.

d.Làm cho đường tổng cầu thẳng đứng hơn.

27. Chính sách tài khóa thu hẹp là gì?

a.Chính sách nhằm kiềm chế tổng cung bằng cách giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế.

b.Chính sách nhằm kiềm chế tổng cầu bằng cách giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế.

c.Chính sách nhằm kích thích tổng cầu bằng cách tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế.

d.Chính sách nhằm kích thích tổng cung bằng cách tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế.

28. Chính sách tài khóa tự động là gì?

a.Chính sách được thực hiện một cách tự nhiên bởi ngân hàng trung ương để ổn định nền kinh tế.

b.Chính sách được thực hiện một cách có chủ ý bởi chính phủ để ổn định nền kinh tế.

c.Chính sách được thực hiện một cách tự nhiên bởi các cơ chế của nền kinh tế để ổn định nền kinh tế.

d.Chính sách được thực hiện một cách có chủ ý bởi ngân hàng trung ương để ổn định nền kinh tế.

29. Chính sách tiền tệ có ảnh hưởng gì đến lạm phát trong dài hạn?

a.Tăng cung tiền làm tăng lạm phát, giảm cung tiền làm giảm lạm phát.

b.Tăng cung tiền làm không đổi lạm phát, giảm cung tiền làm không đổi lạm phát.

c.Tăng cung tiền làm giảm lạm phát, giảm cung tiền làm tăng lạm phát.

d.Tăng cung tiền làm dao động lạm phát, giảm cung tiền làm dao động lạm phát.

30. Chính sách tiền tệ có thể được thực hiện thông qua các công cụ nào sau đây?

a.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ thuế và mua bán ngoại tệ.

b.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ lãi suất và mua bán ngoại tệ.

c.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ lãi suất và mua bán trái phiếu chính phủ.

d.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ thuế và mua bán trái phiếu chính phủ.
31. Chính sách tiền tệ là gì?

a.Là chính sách của chính phủ nhằm ảnh hưởng đến cung cầu tiền tệ trong nền kinh tế.

b.Là chính sách của ngân hàng trung ương nhằm ảnh hưởng đến cung cầu tiền tệ trong nền kinh tế.

c.Là chính sách của chính phủ nhằm ảnh hưởng đến cung cấp tiền tệ trong nền kinh tế.

d.Là chính sách của ngân hàng trung ương nhằm ảnh hưởng đến cung cấp tiền tệ trong nền kinh tế.

32. Chính sách tiền tệ mở rộng có ảnh hưởng gì đến cung tiền?

a.Làm cho cung tiền không đổi.

b.Làm cho cung tiền dao động theo chu kỳ kinh tế.

c.Làm cho cung tiền giảm xuống.

d.Làm cho cung tiền tăng lên.

33. Chính sách tiền tệ mở rộng có ảnh hưởng gì đến lãi suất?

a.Làm cho lãi suất giảm xuống.

b.Làm cho lãi suất không đổi.

c.Làm cho lãi suất tăng lên.

d.Làm cho lãi suất dao động theo chu kỳ kinh tế.

34. Chính sách tiền tệ mở rộng là gì?

a.Là chính sách tiền tệ nhằm hạn chế tổng cầu và giảm mức sản lượng cân bằng thông qua việc giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm tỷ lệ lãi suất hoặc
mua trái phiếu chính phủ.

b.Là chính sách tiền tệ nhằm hạn chế tổng cầu và giảm mức sản lượng cân bằng thông qua việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng tỷ lệ lãi suất hoặc
bán trái phiếu chính phủ.

c.Là chính sách tiền tệ nhằm kích thích tổng cầu và tăng mức sản lượng cân bằng thông qua việc giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm tỷ lệ lãi suất
hoặc mua trái phiếu chính phủ.

d.Là chính sách tiền tệ nhằm kích thích tổng cầu và tăng mức sản lượng cân bằng thông qua việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng tỷ lệ lãi suất
hoặc bán trái phiếu chính phủ.

35. Chính sách tiền tệ thu hẹp có ảnh hưởng gì đến cung tiền?

a.Làm cho cung tiền giảm xuống.

b.Làm cho cung tiền dao động theo chu kỳ kinh tế.

c.Làm cho cung tiền không đổi.

d.Làm cho cung tiền tăng lên.

36. Chính sách tiền tệ thu hẹp có ảnh hưởng gì đến lãi suất?

a.Làm cho lãi suất giảm xuống.

b.Làm cho lãi suất tăng lên.

c.Làm cho lãi suất không đổi.


d.Làm cho lãi suất dao động theo chu kỳ kinh tế.

37. Chính sách tiền tệ thu hẹp là gì?

a.Là chính sách tiền tệ nhằm kích thích tổng cầu và tăng mức sản lượng cân bằng thông qua việc giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm tỷ lệ lãi suất
hoặc mua trái phiếu chính phủ.

b.Là chính sách tiền tệ nhằm kích thích tổng cầu và tăng mức sản lượng cân bằng thông qua việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng tỷ lệ lãi suất
hoặc bán trái phiếu chính phủ.

c.Là chính sách tiền tệ nhằm hạn chế tổng cầu và giảm mức sản lượng cân bằng thông qua việc giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm tỷ lệ lãi suất hoặc
mua trái phiếu chính phủ.

d.Là chính sách tiền tệ nhằm hạn chế tổng cầu và giảm mức sản lượng cân bằng thông qua việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng tỷ lệ lãi suất hoặc
bán trái phiếu chính phủ.

38. Cho C = 150 + 0.8Yd; I = 70 + 0,1Y; T = 50 + 0,1Y; Yp = 1200. Chính sách tài khóa cần thực hiện là:

a.Thu hẹp

b.Không thực hiện

c.Không xác định được

d.Mở rộng

39. Cho C = 150 + 0.8Yd; I = 70 + 0,1Y; T = 50 + 0,1Y; Yp = 1200. Nền kinh tế đang trong tình trạng:

a.Lạm phát

b.Toàn dụng

c.Không xác định được

d.Suy thoái

40. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y. Số nhân của tổng cầu
là:

a.4

b.2,5

c.3

d.3,5

41. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y. Số nhân của thuế là:

a.– 4

b.– 3

c.– 4,2

d.– 3,5

42. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y. Số nhân của xuất khẩu
là:
a.5

b.3,5

c.3

d.4

43. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y. Số nhân của nhập
khẩu là:

a.- 3

b.- 2

c.- 4

d.- 2,5

44. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y. Số nhân của đầu tư là:

a.4

b.5

c.3,5

d.3

45. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y. Sản lượng cân bằng là:

a.650

b.620

c.600

d.680

46. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y; Yp = 620. Nền kinh tế
đang trong tình trạng gì?

a.Lạm phát

b.Suy thoái

c.Ổn định

d.Không xác định được

47. Cho một nền kinh tế với các dữ liệu sau: C = 100 + 0,9Yd; I = 50 + 0,15Y; G = 200; M = 150 + 0,12Y; T = 50 + 0,2Y; Yp = 700. Chính sách
tài khóa cần thực hiện là gì?

a.Không xác định được

b.Không thực hiện

c.Mở rộng

d.Thu hẹp
48. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:

a.Điều chỉnh lượng cung tiền

b.Hoạt động để thu lợi nhuận

c.Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại

d.Điều chỉnh lãi suất thị trường

49. Cung ngoại tệ trên thị trường Việt Nam tăng do :

a.Nhập khẩu của Việt Nam tăng

b.Khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam tăng

c.Cầu của nước ngoài đối với hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam giảm

d.Nhà đầu tư nước ngoài rút vốn ra khỏi Việt Nam

50. Để khắc phục tình hình lạm phát của nền kinh tế, NHTW nên:

a.Bán chứng khoán của Chính Phủ

b.Tăng lãi suất chiết khấu

c.Tất cả đều đúng

d.Tăng dự trữ bắt buộc

51. Để kích cầu, NHTW có thể dùng công cụ nào sau đây:

a.Tất cả đều sai

b.Mua chứng khoán của Chính Phủ

c.Tăng dự trữ bắt buộc

d.Tăng lãi suất chiết khấu

52. Để kích cầu, NHTW có thể dùng công cụ nào sau đây:

a.Bán chứng khoán của Chính Phủ

b.Giảm lãi suất chiết khấu

c.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

d.Tất cả đều đúng

53. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng:

a.Giảm chi chuyển nhượng

b.Tăng chi tiêu của chính phủ

c.Tăng thuế

d.Giảm chi tiêu của chính phủ


54. Giả sử cả thuế và chi tiêu của chính phủ đều giảm cùng một lượng khi đó:

a.Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ giảm

b.Cán cân ngân sách sẽ không đổi nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng

c.Thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi

d.Cả thu nhập quốc dân và cán cân ngân sách sẽ không đổi

55. Giả sử cán cân vãng lai của một nước có giá trị là -300 triệu USD, trong khi đó cán cân về tài sản vốn có giá trị là 700 triệu USD thì cán cân
thanh toán của nước đó:

a.Thặng dư 700 triệu đồng

b.Thặng dư 400 triệu đồng

c.Thâm hụt 300 triệu đồng

d.Thâm hụt 700 triệu đồng

56. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ
trong trường hợp này sẽ là:

a.3

b.4

c.2

d.5

57. Giả sử đầu năm, tại Việt Nam, ngân hàng Sacombank yết giá trực tiếp 1 USD = 20.000 VND. Sơn Tùng M-TP đi gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
với lãi suất 6%/năm và vốn ban đầu là 20.000.000 VND. Cuối năm tỷ giá là 1 USD = 22.000 VND, vậy Sơn Tùng M-TP sẽ lãi:

a.1.320.000 VND

b.2.400.000 VND

c.2.000.000 VND

d.1.200.000 VND

58. Giả sử giảm chi tiêu của Chính Phủ sẽ không nhất thiết phải làm giảm thu nhập quốc dân nếu có sự gia tăng của:

a.Đầu tư và xuất khẩu, nếu các yếu tố khác không đổi

b.Thuế

c.Xuất khẩu

d.Đầu tư

59. Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,75. Nền kinh tế đang cân bằng ở mức sản lượng tiềm năng. Nếu Chính Phủ muốn tăng chi tiêu
thêm 60 tỷ mà vẫn giữ nền kinh tế ổn định. Vậy Chính Phủ phải tăng hay giảm thuế bao nhiêu?

a.Tăng thuế thêm 80 tỷ

b.Giảm thuế 80 tỷ

c.Giảm thuế 60 tỷ
d.Tăng thuế thêm 60 tỷ

60. Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,75. Nền kinh tế đang cân bằng ở mức sản lượng tiềm năng. Nếu Chính Phủ muốn giảm thuế 50 tỷ
mà vẫn giữ nền kinh tế ổn định. Vậy Chính Phủ phải tăng hay giảm chi tiêu Chính Phủ bao nhiêu?

a.Giảm chi tiêu 37,5 tỷ

b.Giảm chi tiêu 50 tỷ

c.Tăng chi tiêu 50 tỷ

d.Tăng chi tiêu 37,5 tỷ

61. Giả sử lúc đầu lãi suất ngân hàng trong nước và ngoài nước như nhau, trong điều kiện tỷ giá hối đoái không đổi, nếu lãi suất trong nước tăng
lên thì:

a.Vốn không có lưu động giữa các nước

b.Vốn có xu hướng chạy vào trong nước

c.Không có câu nào đúng

d.Vốn có xu hướng chạy ra nước ngoài

62. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tùy ý
là 5% vậy dự trữ bắt buộc sẽ là:

a.10%

b.2%

c.3%

d.5%

63. Giả sử một ly cà phê là 1,5 euro ở Pháp và 0,50 bảng ở Anh. Nếu sức mua tương đương được giữ nguyên, thì tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa
euro và bảng Anh (pound) là bao nhiêu?

a.0,75 Euro mỗi pound

b.3 Euro mỗi pound

c.1/3 Euro mỗi pound

d.1,5 Euro mỗi pound

64. Giả sử nền kinh tế đang có tỷ lệ thất nghiệp ở mức thất nghiệp tự nhiên, nếu Chính Phủ muốn tăng chi tiêu ngân sách thêm 1000 tỷ đồng mà
để tránh lạm phát thì khi đó Chính Phủ nên:

a.Tăng thuế đúng 1000 tỷ

b.Giảm thuế đúng 1000 tỷ

c.Tăng thuế nhiều hơn 1000 tỷ

d.Giảm thuế nhiều hơn 1000 tỷ

65. Giả sử nền kinh tế đang đạt tới trạng thái cân bằng, chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ 20 tỷ và xu hướng tiêu dùng biên là 0,8. Vậy
sản lượng cân bằng mới thay đổi là

a.100 tỷ ???
b.20 tỷ

c.80 tỷ

d.60 tỷ

66. Giả sử nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế thêm 100 tỷ và giảm chi tiêu 100 tỷ thì trạng thái của nền kinh sẽ là:

a.Suy thoái

b.Lạm phát

c.Không đổi

d.Không xác định được

67. Giả sử nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế thêm 100 tỷ và tăng chi tiêu 200 tỷ thì trạng thái của nền kinh sẽ là:

a.Không xác định được

b.Không đổi

c.Lạm phát

d.Suy thoái

68. Giả sử nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế thêm 200 tỷ và tăng chi tiêu 100 tỷ thì trạng thái của nền kinh sẽ là:

a.Suy thoái

b.Lạm phát

c.Không đổi

d.Không xác định được

69. Giả sử ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ từ MONO. Và MONO gửi toàn bộ số tiền nhận được từ việc bán vào ngân hàng
MONO, cung tiền sẽ:

a.Không thay đổi.

b.Tăng một lượng phụ thuộc vào tỷ lệ dự trữ của ngân hàng.

c.Giảm bằng chính xác số tiền gửi miễn là ngân hàng không thay đổi tỷ lệ dự trữ của mình.

d.Tăng ít hơn số tiền gửi.

70. Giả sử Ngân hàng Trung ương Pháp mua một trái phiếu chính phủ trị giá 1.000 EUR từ BLACKPINK. Nếu BLACKPINK gửi toàn bộ 1.000
EUR vào ngân hàng của mình, thì tổng thay đổi tiềm năng trong cung tiền do hành động của Ngân hàng Trung ương Pháp là bao nhiêu nếu tỷ lệ
dự trữ của ngân hàng của BLACKPINK là 20%?

a.5.000 EUR

b.4.000 EUR

c.1,000 EUR

d.0 EUR

71. Giả sử tất cả các ngân hàng đều duy trì tỷ lệ dự trữ 100%. Nếu một cá nhân gửi € 1.000 tiền tệ vào ngân hàng,
a.Cung tiền giảm ít hơn € 1.000.

b.Cung tiền tăng ít hơn € 1.000.

c.Cung tiền không bị ảnh hưởng.

d.Cung tiền tăng hơn € 1.000.

72. Giả sử thuế là tự định và xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình là 0,8. Nếu Chính Phủ tăng chi tiêu 10 tỷ đồng mà không làm thay
đổi tổng cầu, thì số thu về thuế cần thiết phải tăng một lượng là:

a.10 tỷ đồng

b.12,5 tỷ đồng

c.Bằng không

d.Nhỏ hơn 10 tỷ đồng

73. Giả sử tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỷ lệ dự trữ tùy ý là 1%, và cung tiền là 820 tỷ đồng khối lượng tiền
mạnh là:

a.300 tỷ đồng

b.200 tỷ đồng

c.120 tỷ đồng

d.240 tỷ đồng

74. Giả sử tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi là 0,1 nếu muốn tăng cung tiền 1 tỷ đồng thông qua hoạt động của thị
trường mở, ngân hàng trung ương phải:

a.Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ

b.Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ

c.Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ

d.Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ

75. Giả sử trong tiến trình hội nhập, xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có
thể dự tính rằng:

a.Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải

b.Đường cung ngoại tệ dịch sang phải

c.Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ giảm giá

d.Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ tăng giá

76. Giả sử tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đồng USD là 15000 VND=1 USD, tính một chiếc ô tô được bán với giá 22000 USD, thì giá của
nó tính theo đồng Việt Nam sẽ là:

a.150 triệu đồng

b.300 triệu đồng

c.330 triệu đồng

d.360 triệu đồng


77. Giả sử tỷ lệ lạm phát trong 20 năm qua là 10% ở Anh, 7% ở Nhật Bản và 3% ở Mỹ. Nếu ngang giá sức mua, phát biểu nào sau đây là đúng
trong giai đoạn này?

a.Giá trị của đồng Bảng Anh lẽ ra phải tăng so với giá trị của đồng Yên Nhật và đồng USD

b.Đồng Yên Nhật đáng lẽ đã giảm giá so với đồng Bảng Anh và tăng giá so với đồng USD

c.Đồng Yên Nhật đáng lẽ đã tăng giá so với đồng Bảng Anh và giảm giá so với đồng USD

d.Giá trị của đồng USD đáng lẽ đã giảm so với giá trị của đồng Bảng Anh và đồng Yên Nhật.

78. Giá trị của hiệu ứng số nhân của chính sách tài khóa phụ thuộc vào:

a.Khuynh hướng tiết kiệm biên (MPS) của người dân.

b.Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) của người dân.

c.Khuynh hướng xuất khẩu biên (MPM) của nền kinh tế.

d.Tất cả đều đúng

79. Giá trị số nhân tiền tăng khi:

a.Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng

b.Khi các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ nhiều hơn

c.Khi lãi suất chiết khấu tăng

d.Khi các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn

80. Giải pháp để giải quyết cho vấn đề thâm hụt ngân sách là :

a.Vay nợ nước ngoài

b.Mua trái phiếu do chính phủ phát hành

c.Giảm phần thu thuế của chính phủ

d.Cả Tất cả đều đúng.

81. Giữa số nhân của tổng cầu (số nhân chi tiêu) và số nhân của nhập khẩu, thì số nhân của tổng cầu là:

a.Nhỏ hơn

b.Bằng nhau về giá trị tuyệt đối, nhưng ngược dấu

c.Bằng nhau

d.Lớn hơn

82. Giữa số nhân của tổng cầu (số nhân chi tiêu) và số nhân của thuế, thì số nhân của tổng cầu là:

a.Lớn hơn

b.Bằng nhau

c.Không xác định được

d.Nhỏ hơn
83. Giữa số nhân của tổng cầu (số nhân chi tiêu) và số nhân của xuất khẩu, thì số nhân của tổng cầu là:

a.Nhỏ hơn

b.Không xác định được

c.Lớn hơn

d.Bằng nhau

84. Hiệu ứng số nhân của chính sách tài khóa là gì?

a.Hiệu ứng khiến cho một sự thay đổi trong chi tiêu chính phủ hoặc thuế không gây ra một sự thay đổi nào trong tổng cầu và sản lượng cân bằng.

b.Hiệu ứng khiến cho một sự thay đổi trong chi tiêu chính phủ hoặc thuế gây ra một sự thay đổi ngược lại trong tổng cầu và sản lượng cân bằng.

c.Hiệu ứng khiến cho một sự thay đổi trong chi tiêu chính phủ hoặc thuế gây ra một sự thay đổi lớn hơn trong tổng cầu và sản lượng cân bằng.

d.Hiệu ứng khiến cho một sự thay đổi trong chi tiêu chính phủ hoặc thuế gây ra một sự thay đổi nhỏ hơn trong tổng cầu và sản lượng cân bằng.

85. Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Pháp:

a.Pháp nhập khẩu xe Toyota của Nhật Bản

b.Nhật Bản mua gạo của nông dân Việt Nam

c.Pháp xuất khẩu quần áo cho Nhật Bản

d.Nhật Bản nhập khẩu hàng của Pháp

86. Hoạt động thị trường mở:

a.Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu của công ty

b.Có thế làm thay đổi lượng tiền gửi ở các ngân hàng thương mại, nhưng không làm thay đổi lượng cung tiền

c.Liên quan đến ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền

d.Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu Chính Phủ

87. Kết quả cuối cùng của sự thay đổi chính sách của chính phủ là lãi suất tăng và tiêu dùng tăng, đầu tư giảm đó là kết quả của việc áp dụng:

a.Chính sách tài khoá chặt

b.Chính sách tiền tệ chặt

c.Chính sách tài khoá mở rộng

d.Chính sách tiền tệ mở rộng

88. Khi bàn về các lợi thế cũng như bất lợi của một đồng nội tệ mạnh, nhận định nào sau đây là SAI ?

a.Đồng nội tệ yếu đi có thể làm tăng tổng cầu từ đó gây ra áp lực lạm phát

b.Đồng nội tệ mạnh hơn có thể giúp giảm giá xuất khẩu và tăng mức sống người tiêu dùng trong dài hạn

c.Tỷ giá hối đoái mạnh hơn có thể kiểm soát lạm phát vì chi phí sản xuất có thể cắt giảm và giá nhập khẩu rẻ hơn

d.Nếu đồng nội tệ quá mạnh có thể sẽ làm các nhà xuất khẩu mất khả năng cạnh tranh về giá gây ảnh hưởng tới lợi nhuận cũng như việc làm

89. Khi Chính Phủ tăng thuế ròng tự định là 200, tổng cầu sẽ thay đổi
a.Giảm bớt đúng 200

b.Tăng thêm bằng đúng 200

c.Giảm bớt nhỏ hơn 200

d.Tăng thêm nhỏ hơn 200

90. Khi Chính Phủ vay nợ nước ngoài để đầu tư cho cơ sở hạ tầng hoặc thay đổi cơ cấu kinh tế, khoản này được phản ánh vào mục:

a.Hạng mục cân đối

b.Tài trợ chính thức

c.Cán cân vốn

d.Cán cân vãng lai

91. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoàng là lượng tiền, nếu thu nhập danh nghĩa giảm
xuống sẽ làm :

a.Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng

b.Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng

c.Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng

d.Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm tăng lãi suất cân bằng

92. Khi dân chúng gởi tiền vào ngân hàng nhiều thì:

a.Tỷ lệ dự trữ được yêu cầu càng cao

b.Lượng tiền cung ứng càng ngày càng tăng

c.Lượng tiền giấy được phát hành càng nhiều

d.Tỷ lệ dự trữ của ngân hàng càng cao

93.Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, Việt Nam sẽ:

a.(1) và (2) đúng

b.Giảm chuyển nhượng ròng từ nước ngoài (2)

c.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán (1)

d.Tăng xuất khẩu ròng (3)

94. Khi lãi suất trong nước tăng, tỷ giá hối đoái.... và xuất khẩu ròng....

a.Giảm, tăng

b.Giảm, giảm

c.Tăng, tăng

d.Tăng, giảm
95. Khi mọi người tận dụng sự chênh lệch về giá cho cùng một hàng hóa bằng cách mua ở đâu rẻ và bán ở đâu đắt, thì điều đó được gọi là:

a.Tiền tệ tăng giá.

b.Ngang giá sức mua.

c.Xuất khẩu ròng.

d.Kinh doanh chênh lệch giá.

96. Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng (Y_p), để điều tiết nền kinh tế Chính Phủ nên:

a.Giảm chi ngân sách và tăng thuế

b.Giảm chi ngân sách và giảm thuế

c.Tăng chi ngân sách và giảm thuế

d.Tăng chi ngân sách và tăng thuế

97. Khi nền kinh tế tăng trưởng quá nóng, hay đang ở mức lạm phát cao, chính sách tài khóa thu hẹp KHÔNG thể giảm tổng cầu thông qua :

a.Xuất khẩu phải tăng nhiều hơn nhập khẩu

b.Giảm chi tiêu hoặc tăng thuế

c.Giảm chi tiêu và đầu tư ở khu vực tư nhân

d.Nhập khẩu phải tăng nhiều hơn xuất khẩu

98. Khi NHTW phát hành trái phiếu Chính Phủ trị giá 100 tỷ đồng thì:

a.Cả (2) và (3) đều đúng

b.Lượng tiền mạnh sẽ giảm 100 tỷ (2)

c.Cung tiền sẽ tăng thêm 100 tỷ (1)

d.Cung tiền sẽ giảm nhiều hơn 100 tỷ (3)

99. Khi phân tích cán cân thương mại (hay cán cân thanh toán quốc tế - BoP), ý kiến nào sau đây là SAI :

a.Cán cân thanh toán tổng hợp là cán cân thanh toán được lập giữa một nước và một nước khác.

b.Cán cân vãng lai và cán cân vốn là hai trong các nội dung của BoP thường được lập theo mẫu của Quỹ tiền tệ thế giới (IMF)

c.BoP được hạch toán theo nguyên tắc bút toán kép, tức là mỗi giao dịch đều được ghi bằng hai bút toán có giá trị tuyệt đối bằng nhau nhưng
ngược dấu

d.BoP là một bảng cân đối tổng hợp thống kê một cách có hệ thống toàn bộ các khoản thu, chi thực tế giữa một nước và các nước khác trong một
khoảng thời gian nhất định

100. Khi phân tích chính sách tiền tệ, yếu tố quan trọng và được tập trung xử lý trong quá trình quản lý của Ngân hàng trung ương là :

a.Cung tiền

b.Mức giá chung

c.Lãi suất

d.Tỷ giá hối đoái


101. Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng cung tiền không thay đổi thì:

a.Mức cầu về tiền tăng lên

b.Lãi suất cân bằng giảm xuống

c.Lãi suất cân bằng tăng lên

d.Lãi suất cân bằng không đổi

102. Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ giảm, giá trị đồng nội tệ tăng so với đồng ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn đến:

a.Lượng cung ngoại tệ giảm, lương cầu ngoại tệ tăng.

b.Lượng cung ngoại tệ tăng ,lượng cầu ngoại tệ giảm.

c.Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ giảm

d.Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ tăng.

103. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 100.000 USD, thì mức cung tiền:

a.Không thay đổi

b.Tăng lên bằng tích của 100.000 USD với số nhân tiền (Km)

c.Tăng 1.000.000 USD

d.Tăng 100.000 USD

104. Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1?

a.Tiền mặt

b.Tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại các ngân hàng thương mại và tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại các tổ chức chức tín dụng nông thôn

c.Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng

d.Tiền gửi có thể viết séc tư nhân tại các ngân hàng thương mại

105. Khối tiền (cung tiền) bao gồm:

a.Tiền mặt và dự trữ ngân hàng

b.Tiền giấy và tiền gởi không kỳ hạn tại ngân hàng

c.Tiền gởi ngân hàng và dự trữ ngân hàng

d.Tiền giấy và tiền kim loại

106. Khối tiền (cung tiền) gia tăng khi NHTW:

a.Tất cả đều đúng

b.Giảm lãi suất chiết khấu

c.Mua chứng khoán Chính Phủ

d.Giảm dự trữ bắt buộc


107. Khối tiền (cung tiền) sẽ giảm khi NHTW:

a.Giảm lãi suất chiết khấu

b.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

c.Mua chứng khoán Chính Phủ

d.Tất cả đều sai

108. Khối tiền (cung tiền) sẽ giảm khi NHTW:

a.Tăng lãi suất chiết khấu

b.Tất cả đều đúng

c.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

d.Bán trái phiếu Chính Phủ

109. Khối tiền (cung tiền) sẽ tăng khi NHTW:

a.Tất cả đều sai

b.Bán trái phiếu Chính Phủ

c.Tăng lãi suất chiết khấu

d.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

110. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:

a.Ngân hàng trung ương áp dụng đối với người thực hiện giao dịch tài chính

b.Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng thương mại

c.Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền

d.Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền

111. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:

a.Doanh nghiệp phải trả khi vay tiền của ngân hàng trung gian

b.NHTW phải trả cho ngân hàng trung gian

c.Ngân hàng thương mại phải trả cho NHTW khi vay tiền của NHTW.

d.Dân chúng phải trả khi vay tiền của ngân hàng trung gian

112. Lãi suất tái cấp vốn là gi?

a.Lãi suất ngân hàng trả cho tiền gửi của công chúng.

b.Lãi suất mà công chúng phải trả khi vay ngân hàng.

c.Lãi suất mà các ngân hàng thương mại cho vay và đi vay lẫn nhau.

d.Lãi suất Ngân hàng Trung ương tính đối với các khoản cho các ngân hàng thương mại vay

113. Lạm phát ảnh hưởng đến cán cân thương mại như thế nào ?
a.Tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu

b.Tăng xuất khẩu vốn và giảm nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng.

c.Tăng nhập khẩu, giảm xuất khẩu

d.Tăng xuất khẩu và nhập khẩu

114. Lạm phát kỳ vọng là gì?

a.Là loại lạm phát do sự mong đợi của người dân và doanh nghiệp về mức độ dao động giá theo chu kỳ kinh tế trong tương lai.

b.Là loại lạm phát do sự mong đợi của người dân và doanh nghiệp về mức độ giảm giá trong tương lai.

c.Là loại lạm phát do sự mong đợi của người dân và doanh nghiệp về mức độ không đổi giá trong tương lai.

d.Là loại lạm phát do sự mong đợi của người dân và doanh nghiệp về mức độ tăng giá trong tương lai.

115. Lượng tiền mạnh (tiền cơ sở) bao gồm:

a.Tất cả đều sai

b.Tiền mặt trong tay công chúng và tiền gởi trong hệ thống ngân hàng

c.Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng và tiền gởi không kỳ hạn

d.Tiền mặt trong tay công chúng và tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng

116. Một người chuyển một triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó:

a.M1 giảm còn M2 tăng lên

b.M1 và M2 đều giảm

c.M1 tăng, còn M2 không thay đổi

d.M1 và M2 tăng lên

117. Một trong những chức năng chủ yếu của NHTW là:

a.Quản lý và điều tiết lượng tiền trong xã hội

b.Ngân hàng của mọi thành phần trong xã hội

c.Thủ quỹ của các doanh nghiệp trong nền kinh tế

d.Kinh doanh tiền tệ

118. Một vấn đề mà NHTW phải đối mặt khi thực hiện chính sách tiền tệ là:

a.Không thể kiểm soát được số nhân tiền

b.Kiểm soát được lượng tiền mạnh nhưng không thể luôn dự đoán chính xác số nhân tiền

c.Chỉ có thể kiểm soát được lượng tiền mạnh một cách gián tiếp

d.Có thể dự đoán được số nhân nhưng không kiểm soát được lượng tiền mạnh

119. Một ví dụ về chính sách tài khóa có chủ ý là

a.Chi tiêu quốc phòng của chính phủ. (1)


b.Trợ cấp thất nghiệp của chính phủ. (3)

c.Cả (1) và (2) đều đúng.

d.Thuế thu nhập cá nhân của chính phủ. (2)

120. Một ví dụ về chính sách tài khóa tự động là:

a.Cả (2) và (3) đều đúng.

b.Trợ cấp thất nghiệp của chính phủ (3)

c.Thuế thu nhập cá nhân của chính phủ (2)

d.Chi tiêu quốc phòng của chính phủ (1)

121. Mức cung tiền của NHTW quyết định đưa vào lưu thông có thể được thay đổi do:

a.Lãi suất

b.Yếu tố khác

c.Tình trạng của nền kinh tế

d.Thu nhập của dân chúng

122. Nếu biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 70%, tỷ lệ dự trữ so với tiền gởi ngân hàng là 10%. Khi ngân hàng trung ương mua một
lượng trái phiếu 4 tỷ đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ:

a.Giảm đi 8.5 tỷ đồng

b.Giảm đi 4 tỷ đồng

c.Tăng thêm 4 tỷ đồng

d.Tăng thêm 8.5 tỷ đồng

123. Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cũng muốn giữ tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng
có thể viết séc thì số nhân tiền sẽ là:

a.36,7

b.11,0

c.10,0

d.8,5

124. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0,75; đầu tư biên theo sản lượng là 0,1; thuế biên là 0,2; Số nhân của tổng cầu
(hay số nhân của chi tiêu) sẽ là:

a.2

b.2,5

c.3,33

d.4
125. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0,8; đầu tư biên theo sản lượng là 0,2; thuế biên là 0,2; nhập khẩu biên là 0,14.
Số nhân của thuế là:

a.– 2,67

b.2,67

c.3,33

d.– 3,33

126. Nếu mức giá của hàng hoá Việt Nam là 200, mức giá của hàng hoá ngoại là 125 và giá ngoại tệ tính bằng VND là 12, tỷ giá hối đoái thực tế
của đồng ngoại tệ là:

a.19,2

b.7

c.6

d.7,5

127. Nếu nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, Chính Phủ tăng thuế và chi tiêu một lượng bằng nhau thì trạng thái của nền kinh tế sẽ là:

a.Suy thoái sang ổn định

b.Suy thoái sang tăng trưởng nóng

c.Ổn định sang suy thoái

d.Ổn định sang tăng trưởng nóng

128. Nếu ngân hàng trung ương giảm mức cung tiền và chính phủ muốn duy trì tổng cầu ở mức ban đầu, chính phủ cần:

a.Yêu cầu ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở

b.Giảm chi tiêu của chính phủ

c.Giảm thuế

d.Tăng thuế

129. Nếu nguồn cung vốn có thể cho vay rất kém co giãn (dốc), thì chính sách nào có khả năng làm tăng tiết kiệm và đầu tư nhiều nhất?

a.tín dụng thuế đầu tư

b.không có câu trả lời nào trong số này

c.Giảm thâm hụt ngân sách

d.thâm hụt ngân sách gia tăng

130. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền thì có thể sử dụng các công cụ:

a.Tăng lãi suất chiết khấu

b.Bán chứng khoán trên OMO

c.Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

d.Tất cả đều đúng


131. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và mua vào chứng khoán của chính phủ thì khối tiền tệ sẽ:

a.Không đổi

b.Không xác định được

c.Tăng lên

d.Giảm xuống

132. Nếu Pháp xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu,

a.Pháp đang thâm hụt thương mại.

b.Luồng vốn ròng của Pháp phải là dương.

c.Xuất khẩu ròng của Pháp chắc chắn là số âm.

d.Luồng tư bản ròng của Pháp phải bằng âm.

133. Nếu sản lượng thực tế là 100, sản lượng tiềm năng là 150 thì chính phủ nên

a.Tăng chi ngân sách và tăng thu thuế

b.Giảm chi ngân sách và giảm thu thuế

c.Giảm chi ngân sách và tăng thu thuế

d.Tăng chi ngân sách và giảm thu thuế

134. Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được, thì số nhân tiền sẽ là:

a.0

b.100

c.10

d.1

135. Nếu thâm hụt ngân sách gia tăng làm giảm tiết kiệm và đầu tư quốc gia, chúng ta đã chứng kiến một minh chứng về

a.Trung gian.

b.Hiệu ứng lấn át.

c.Vốn chủ sở hữu.

d.Hiệu ứng quỹ đầu tư

136. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa Bảng Anh và USD là 0,5 Bảng Anh mỗi USD, bạn có thể nhận được bao nhiêu USD cho một Bảng
Anh?

a.1 USD

b.2 USD

c.1,5 USD

d.0,5 USD
137. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không đổi, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:

a.Không thay đổi

b.Giảm

c.Tăng

d.Không thể kết luận được

138. Nếu tỷ giá thực tế của đồng ngoại tệ là 20, mức giá của hàng hoá Việt Nam là 1000, và mức giá của hàng ngoại là 200, giá của ngoại tệ tính
bằng đồng VND là:

a.100

b.300

c.20

d.200

139. Ngân hàng thương mại có thể tạo ra tiền bằng cách:

a.Phát hành séc

b.Tăng mức dự trữ thực tế

c.Cho vay một phần số tiền huy động được

d.Bán ra các trái phiếu đang nắm giữ

140. Ngân hàng trung gian (ngân hàng thương mại):

a.Tất cả đều đúng

b.Có thể cho dân chúng vay

c.Có thể vay của NHTW

d.Có thể cho các ngân hàng trung gian khác vay

141. Ngân sách cân bằng là gì?

a.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách không phụ thuộc vào tổng chi ngân sách.

b.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.

c.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.

d.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.

142. Ngân sách Chính Phủ thặng dư khi:

a.Chi tiêu Chính phủ lớn hơn thuế

b.Thuế lớn hơn chi tiêu Chính phủ

c.Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

d.Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
143. Ngân sách thâm hụt là gì?

a.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.

b.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách không phụ thuộc vào tổng chi ngân sách.

c.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.

d.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.

144. Ngân sách thặng dư là gì?

a.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.

b.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.

c.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.

d.Là ngân sách mà tổng thu ngân sách không phụ thuộc vào tổng chi ngân sách.

145. Nghiệp vụ thị trường mở là một trong ba công cụ điều hành chính sách tiền tệ, khi phân tích công cụ này, ý kiến nào sau đây là SAI?

a.Đây là hoạt động mà ngân hàng trung ương tác động trực tiếp đến nguồn vốn khả dụng của các tổ chức tín dụng

b.Đây là hoạt động mà ngân hàng trung ương mua hay bán trái phiếu (hay các loại giấy tờ có giá khác) của chính phủ trên thị trường mở

c.Khi mua trái phiếu (bơm thêm tiền hoặc thanh khoản ra), cơ sở tiền giảm làm cung tiền giảm, đây là chính sách tiền tệ thu hẹp

d.Thông qua công cụ này, ngân hàng trung ương có thể tác động gián tiếp tới lãi suất

146. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam:

a.GDP thực tế của Việt Nam

b.GDP thực tế của thế giới

c.Giá tương đối của hàng hoá sản xuất ở Việt Nam so với hàng hoá tương tự sản xuất ra ở nước ngoài

d.Tỷ giá hối đoái

147. Nhân tố nào sau đây không gây ảnh hưởng tới lượng tiền cơ sở:

a.Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ cho một ngân hàng thương mại

b.Tất cả đều sai.

c.Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ từ công chúng chứ không phải từ ngân hàng thương mại

d.Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ của một ngân hàng thương mại

148. Nhân tố nào sau đây không xác định vị trí của đường cung tiền thực tế:

a.Quyết định chính sách của ngân hàng trung ương

b.Mức giá
c.Lãi suất

d.Quyết định cho vay của các ngân hàng thương mại

149. NHTW có thể làm tăng cơ sở tiền bằng cách:

a.Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

b.Mua chứng khoán

c.Tất cả đều đúng

d.Bán ngoại tệ

150. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đồng thời với việc bán ra trái phiếu của chính phủ thì lượng tiền của nền kinh tế sẽ:

a.Giảm

b.Không đủ thông tin để kết luận

c.Tăng

d.Không đổi

151. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng giảm khi:

a.NHTW tăng lượng cung tiền

b.Giá cả tăng

c.Lãi suất tăng

d.Thu nhập tăng

152. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi:

a.Thu nhập tăng

b.Giá cả giảm

c.Lãi suất tăng

d.Tất cả đều đúng

153. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi:

a.Tất cả đều sai

b.Lãi suất tăng

c.Giá cả giảm

d.NHTW giảm lượng cung tiền

154. Nhu cầu nhập khẩu tăng sẽ làm .... ngoại tệ và nội tệ....

a.Tăng cầu, giảm giá

b.Giảm cầu, giảm giá


c.Tăng cung, tăng giá

d.Giảm cung, tăng giá

155. Những khoản tiền mà Việt kiều gửi về cho người thân của họ ở Việt Nam sẽ làm:

a.Tăng thâm hụt cán cân thanh toán vãng lai của Việt Nam

b.Giảm thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam

c.Giảm thâm hụt cán cân thanh toán vãng lai của Việt Nam

d.Tăng thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam

156. Những người hoặc công ty nào sau đây sẽ hài lòng khi đồng Bảng Anh giảm giá?

a.Một công ty ở Anh mong muốn mở rộng ra nước ngoài bằng cách xây dựng nhà máy ở Poland.

b.Một công ty Anh nhập khẩu rượu vang của Pháp.

c.Một công ty Pháp xuất khẩu rượu sang Anh.

d.Một du khách người Mỹ đến thăm Luân Đôn.

157. Nợ công là gì?

a.Là tổng số tiền mà chính phủ đã vay mượn trong quá khứ và năm hiện tại nhưng chưa trả lại.

b.Là tổng số tiền mà chính phủ đã vay mượn trong quá khứ, năm hiện tại và dự kiến trong tương lai nhưng chưa trả lại.

c.Là tổng số tiền mà chính phủ đã vay mượn trong năm hiện tại nhưng chưa trả lại.

d.Là tổng số tiền mà chính phủ đã vay mượn trong quá khứ nhưng chưa trả lại.

158. Quan hệ giữa chính sách tài khóa mở rộng và sản lượng là gì?

a.Là chính sách tài khóa nhằm ổn định tổng cầu và mức sản lượng cân bằng thông qua việc duy trì chi tiêu chính phủ hoặc thuế ở mức không đổi.

b.Là chính sách tài khóa nhằm điều tiết tổng cầu và mức sản lượng cân bằng thông qua việc thay đổi chi tiêu chính phủ hoặc thuế theo sự biến
động của nền kinh tế.

c.Là chính sách tài khóa nhằm kích thích tổng cầu và tăng mức sản lượng cân bằng thông qua việc tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế.

d.Là chính sách tài khóa nhằm hạn chế tổng cầu và giảm mức sản lượng cân bằng thông qua việc giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế.

159. Quan hệ giữa chính sách tài khóa thu hẹp và sản lượng là gì?

a.Là chính sách tài khóa nhằm ổn định tổng cầu và mức sản lượng cân bằng thông qua việc duy trì chi tiêu chính phủ hoặc thuế ở mức không đổi.

b.Là chính sách tài khóa nhằm hạn chế tổng cầu và giảm mức sản lượng cân bằng thông qua việc giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế.

c.Là chính sách tài khóa nhằm điều tiết tổng cầu và mức sản lượng cân bằng thông qua việc thay đổi chi tiêu chính phủ hoặc thuế theo sự biến
động của nền kinh tế.

d.Là chính sách tài khóa nhằm kích thích tổng cầu và tăng mức sản lượng cân bằng thông qua việc tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế.

160. Quan hệ giữa chính sách tiền tệ và lạm phát được thể hiện qua công thức nào sau đây?

a.M x Y = P x V
b.M x V = P x Y

c.M x P = V x Y

d.M x V = Y x P

161. Số nhân của thuế là -3 nghĩa là :

a.Mối qua hệ giữa thuế ròng và sản lượng là đồng biến.

b.Khi chính phủ giảm thuế 3000 tỷ đồng thì sản lượng quốc gia tăng 9000 tỷ.

c.Khi chính phủ tăng thuế 3000 tỷ đồng thì sản lượng quốc gia tăng 9000 tỷ.

d.Khi chính phủ tăng thuế 3 lần thì sản lượng quốc gia tăng 9 lần.

162. Số nhân tiền bằng 2 phản ánh:

a.Lượng tiền giấy phát hành thay đổi 2 đơn vị khi NHTW cung ứng thêm 1 đơn vị tiền (3)

b.Lượng tiền giấy sẽ giảm bớt 2 đơn vị tiền khi giảm bớt 1 đơn vị tiền giấy phát hành (2)

c.Khi NHTW phát hành thêm 1 đơn vị tiền thì khối tiền cung ứng sẽ tăng thêm 2 đơn vị. (1)

d.Câu (1) và (2) đúng

163. Số nhân tiền tăng khi:

a.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm

b.Các ngân hàng thương mại cho vay được nhiều hơn và dự trữ ít hơn

c.Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm

d.Tất cả đều đúng

164. Số nhân tiền tệ :

a.Bằng lượng tiền dự trữ chia cho sự thay đổi của cung tiền.

b.Bằng lượng tiền dự trữ chia cho sự thay đổi của lượng tiền cơ sở

c.Thể hiện sự thay đổi của cung tiền khi lượng tiền cơ sở thay đổi 1 đơn vị.

d.Thể hiện sự thay đổi của lượng tiền cơ sở khi cung tiền thay đổi 1 đơn vị.

165. Số nhân tiền tệ phản ánh:

a.(1) và (2) đều sai

b.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền cơ sở (1)

c.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền ký gởi (2)

d.(1) và (2) đều đúng

166. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách là

a.Tăng tiết kiệm cá nhân.


b.Giảm tiết kiệm cá nhân.

c.Giảm tiết kiệm công.

d.Tăng tiết kiệm công.

167. Tác động ban đầu của việc tăng chi tiêu chính phủ là chuyển

a.Tổng cầu sang trái.

b.Tổng cung sang trái.

c.Tổng cầu sang phải.

d.Tổng cung sang phải.

168. Tác động của chính sách tiền tệ trước hết ảnh hưởng đến:

a.Ngân sách Chính Phủ (1)

b.(2) và (3) đúng

c.Cung tiền (3)

d.Lãi suất (2)

169. Tác động của tăng cung tiền thực tế là:

a.Lãi suất giảm, đầu tư tăng

b.Lãi suất tăng, đầu tư giảm

c.Lãi suất không đổi

d.Lãi suất tăng, đầu tư tăng

170. Tài khoản vãng lai (CA) trong cán cân thanh toán quốc tế nằm trong

a.Sai số thống kê và dòng lưu chuyển vốn

b.Cán cân thương mại

c.Cán cân thương mại và tài khoản vốn

d.Dòng tiền tệ ròng và tài khoản vốn

171. Thâm hụt ngân sách tăng lên sẽ

a.tăng lãi suất thực và tăng lượng vốn có thể cho vay để đầu tư.

b.Tăng lãi suất thực và giảm lượng vốn có thể cho vay để đầu tư.

c.Giảm lãi suất thực và tăng lượng vốn có thể cho vay để đầu tư.

d.giảm lãi suất thực và giảm lượng vốn có thể cho vay để đầu tư.

172. Thặng dư ngân sách tăng,

a.Làm dịch chuyển nguồn cung cấp vốn có thể cho vay sang bên phải và làm giảm lãi suất thực tế.
b.Làm dịch chuyển nguồn cung cấp vốn có thể cho vay sang trái và làm tăng tỷ lệ lãi suất thực tế.

c.Làm dịch chuyển nhu cầu về vốn có thể cho vay sang trái và làm giảm lãi suất lãi suất thực tế.

d.Làm dịch chuyển nhu cầu về vốn có thể cho vay sang phải và làm tăng lãi suất thực tế.

173. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi là:

a.Thị trường ngoại hối

b.Thị trường tài sản

c.Thị trường thương mại quốc tế

d.Thị trường tiền tệ

174. Thu nhập ròng của nước ngoài tăng

a.Đầu tư trong nước giảm

b.Làm xấu đi cán cân thương mại (thâm hụt nhiều hơn)

c.Làm tỷ giá hối đoái thực giảm

d.Cải thiện cán cân thương mại (thặng dư nhiều hơn)

175. Thuế biên bằng 0,2; con số 0,2 phản ánh:

a.Lượng thuế thu được khi sản lượng là 1 đơn vị

b.Lượng thuế tăng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị

c.Lượng thuế thay đổi 1 đơn vị khi sản lượng thay đổi 0,2 đơn vị

d.Lượng thay đổi của thuế khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị

176. Thuế có thể được phân loại thành hai loại chính là:

a.Cả (1) và (2) đều đúng.

b.Thuế cố định và thuế biến động (2)

c.Thuế trực tiếp và thuế gián tiếp (1)

d.Thuế tự động và thuế chu kỳ (3)

177. Thuế có vai trò gì trong nền kinh tế?

a.Giúp khuyến khích hoặc ngăn chặn một số hoạt động kinh tế có lợi hoặc có hại cho xã hội.

b.Giúp cung cấp nguồn lực tài chính cho chính phủ để thực hiện các chi tiêu công và chi chuyển nhượng.

c.Tất cả đều đúng.

d.Giúp điều tiết tổng cầu và ảnh hưởng đến mức sản lượng và giá cả trong nền kinh tế.

178. Thuế là gì?

a.Là khoản thu nhập của chính phủ từ việc bán hàng hóa và dịch vụ cho người dân và doanh nghiệp.

b.Là khoản thu nhập của chính phủ từ việc thu hồi các khoản chi tiêu đã thực hiện cho người dân và doanh nghiệp.
c.Là khoản thu nhập của chính phủ từ việc cho vay hoặc phát hành trái phiếu cho người dân và doanh nghiệp.

d.Là khoản thu nhập của chính phủ từ việc đánh thuế lên thu nhập, tiêu dùng, sản xuất và xuất nhập khẩu của người dân và doanh nghiệp.

179. Thuế trực tiếp là gì?

a.Là thuế được đánh lên các hoạt động kinh tế có ảnh hưởng tốt đến môi trường và sức khỏe của người dân, như thuế năng lượng tái tạo, thuế
thực phẩm hữu cơ, thuế vận động thể thao.

b.Là thuế được đánh lên các hoạt động kinh tế có ảnh hưởng xấu đến môi trường và sức khỏe của người dân, như thuế xăng dầu, thuế khí thải
carbon, thuế thuốc lá.

c.Là thuế được đánh lên tiêu dùng, sản xuất và xuất nhập khẩu của người dân và doanh nghiệp, như thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế nhập khẩu.

d.Là thuế được đánh lên thu nhập của người dân và doanh nghiệp, như thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tài sản.

180. Trên thị trường sản phẩm, số nhân thuế ròng sẽ:

a.Bằng với số nhân tổng quát

b.Lớn hơn số nhân tổng quát

c.Nhỏ hơn số nhân tổng quát

d.Tất cả đều sai

181. Trợ cấp có chủ ý là gì?

a.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo sự tham gia của người dân và doanh nghiệp để điều tiết nền kinh tế.

b.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo ý muốn để điều tiết nền kinh tế.

c.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo các quy luật hay quy định đã được thiết lập trước để điều tiết nền kinh tế.

d.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo sự thay đổi của thị trường quốc tế để điề u tiết nền kinh tế.

182. Trợ cấp có thể được phân loại thành hai loại chính là

a.Trợ cấp trực tiếp và trợ cấp gián tiếp. (3)

b.Trợ cấp tự động và trợ cấp có chủ ý. (1)

c.Cả (1) và (3) đều đúng.

d.Trợ cấp cố định và trợ cấp biến động. (2)

183. Trợ cấp có vai trò gì trong nền kinh tế?

a.Giúp ổn định nền kinh tế khi có sự biến động của chu kỳ kinh tế.

b.Giúp kích thích tổng cầu và tạo ra hiệu ứng đa nhân trong nền kinh tế.

c.Giúp giảm bớt sự phân hóa giàu nghèo và nâng cao đời sống người dân.

d.Tất cả các điều kể trên.

184. Trợ cấp là gì?


a.Là khoản chi của chính phủ cho các hoạt động đầu tư công như xây dựng cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông.

b.Là khoản chi của chính phủ cho các hoạt động kinh doanh như sản xuất, buôn bán, xuất nhập khẩu.

c.Là khoản chi của chính phủ cho các dịch vụ công như giáo dục, y tế, quốc phòng.

d.Là khoản chi của chính phủ cho các hoạt động bảo trợ xã hội như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp lương hưu, trợ cấp học bổng.

185. Trợ cấp tự động là gì?

a.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo sự tham gia của người dân và doanh nghiệp để điều tiết nền kinh tế.

b.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo các quy luật hay quy định đã được thiết lập trước để điều tiết nền kinh tế.

c.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo ý muốn để điều tiết nền kinh tế.

d.Là trợ cấp được chính phủ quyết định tăng hoặc giảm theo sự thay đổi của thị trường quốc tế để điều tiết nền kinh tế.

186. Trong bài “Ngân hàng Nhà nước tiếp tục tăng lãi suất điều hành” nằm trong chuyên trang Kinh tế của báo Người lao động (ngày
24/10/2022) có đoạn “đồng USD lên giá mạnh, gia tăng áp lực lên mặt bằng lãi suất và tỉ giá trong nước, tạo sức ép lên lạm phát”, nhận định này
chỉ ra rằng:

a.Đồng USD lên giá làm tỷ giá giữa đồng VND và USD cũng như lãi suất giảm xuống từ đó gia tăng tỷ lệ lạm phát

b.Đồng USD lên giá làm tỷ giá giữa đồng VND và USD cũng như lãi suất tăng lên từ đó gia tăng tỷ lệ lạm phát

c.Đồng USD lên giá làm tỷ giá giữa đồng VND và USD giảm xuống, lãi suất tăng từ đó gia tăng tỷ lệ lạm phát

d.Đồng USD lên giá làm tỷ giá giữa đồng VND và USD tăng lên, lãi suất giảm, từ đó gia tăng tỷ lệ lạm phát

187. Trong cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia, nợ nước ngoài được ghi vào :

a.Bù đắp chính thức

b.Tài khoản vãng lai

c.Sai số thống kê

d.Tài khoản vốn

188. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi có áp lực làm tăng cung ngoại tệ, NHTW sẽ:

a.Bán nội tệ và mua ngoại tệ

b.Bán ngoại tệ và mua nội tệ

c.Bán và mua hai loại ngoại tệ

d.Hoàn toàn không can thiệp

189. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, giả sử cầu ngoại tệ tăng trong ngắn hạn. Để cố định tỷ giá, NHTW sẽ

a.Tăng xuất khẩu

b.Mua ngoại tệ

c.Bán ngoại tệ

d.Tăng nhập khẩu


190. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, tỷ giá sẽ:

a.Thay đổi tùy theo diễn tiến trên thị trường ngoại hối

b.Không thay đổi, bất luận diễn tiến trên thị trường ngoại hối

c.Tăng khi cung ngoại tệ tăng

d.Giảm khi cầu ngoại tệ tăng

191. Trong công thức M x V = P x Y, M, V, P và Y có ý nghĩa gì?

a.M là cung tiền, V là vận tốc tiền, P là chỉ số giá tiêu dùng, Y là sản lượng thực.

b.M là cung tiền, V là vòng quay tiền, P là chỉ số giá tiêu dùng, Y là sản lượng thực.

c.M là cung tiền, V là vận tốc tiền, P là chỉ số giá sản xuất, Y là sản lượng danh nghĩa.

d.M là cung tiền, V là vận tốc tiền, P là chỉ số giá sản xuất, Y là sản lượng thực.

192. Trong một nền kinh tế đóng, thuế độc lập với thu nhập, nếu khuynh hướng tiết kiệm biên bằng 0,25, giá trị của số nhân thuế sẽ là:

a.– 4

b.– 3

c.– 1,5

d.– 0,75

193. Trong ngắn hạn, để chống suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ…. cung tiền và…. lãi suất.

a.Tăng; tăng

b.Giảm; giảm

c.Giảm: tăng

d.Tăng; giảm

194. Trung gian tài chính là người trung gian giữa:

a.Người mua và người bán.

b.Người đi vay và người cho vay.

c.Chồng và vợ.

d.Liên đoàn lao động và các công ty.

195. Từ điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ, nếu NHTW tăng lượng cung ứng tiền của nền kinh tế thì:

a.Tất cả đều sai

b.Lãi suất tăng, lượng tiền tăng

c.Lãi suất tăng, lượng tiền giảm

d.Lãi suất giảm, lượng tiền tăng


196. Tỷ giá hối đoái tăng giữa VND và USD khi :

a.Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam

b.Thu nhập quốc dân của Việt Nam tăng so với Mỹ

c.Không có đáp án đúng

d.Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ

197. Tỷ giá USD so VND giảm có tác động như thế nào ?

a.Nhà đầu tư nước ngoài đầu tư mua tài sản ở Việt Nam nhiều hơn.

b.Hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam đắt hơn trên thị trường thế giới

c.Việt Nam hạn chế nhập khẩu hàng hóa nước ngoài

d.Hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam rẻ hơn trên thị trường thế giới

198. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gởi sử dụng séc: 80%; tỷ lệ dự trữ chung so với tiền ký gởi sử dụng séc: 10%; lượng tiền mạnh
(tiền cơ sở): 700; Nếu NHTW bán trái phiếu của Chính Phủ ra công chúng một lượng là 100, lượng cung ứng tiền thay đổi là:

a.Tăng thêm 200

b.Tất cả đều sai

c.Giảm bớt 200

d.Không thay đổi

199. Việc NHTW mua trái phiếu của Chính Phủ sẽ:

a.Làm tăng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền cho vay của các ngân hàng thương mại

b.Giảm nguồn tín dụng trong nền kinh tế

c.Là công cụ tốt để chống lạm phát

d.Làm cho dự trữ của các ngân hàng thương mại giảm

200. Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới:

a.Thu nhập thực tế giảm

b.Kỳ vọng vào thu nhập trong tương lai giảm và tài sản giảm

c.Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng

d.Tài sản giảm

You might also like