Professional Documents
Culture Documents
AV NGỮ PHÁP
AV NGỮ PHÁP
AV NGỮ PHÁP
Hạnh động kéo dài từ trong Quá khứ đến Hiện tại và con nữa trong Tương lai thì chúng ta sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (have/has +V3/ed)
Dấu hiệu nhận biết là có các từ lately/ recently/ so far/ just/ already/ yet
since/ for
over/ in the last/past few years (trong vài năm qua)
several (vài) + Ns
time(s) (số lần) Ex: It is the first/ second time + S + have/ has + V3/ed
* Những động từ thường dùng với thì HTHT: break, lose, decide (quyết định nhưng chưa làm)
Past perfect continuous Present perfect continuous Future continuous
(had+been+Ving) (have/has+been+Ving) (will+be+Ving)
1. Nguyên nhân của một 1. Nguyên nhân của một at 8pm tomorrow
kết quả ở QK kết quả ở hiện tại this time next week
Ex: Your hands were dirty. Ex: Your hands are dirty.
→ Had you been gardening? → Have you been gardening?
2. Nhấn mạnh tính tiếp diễn 2. Nhấn mạnh tính tiếp diễn
hạnh động hạnh động
Mối quan hệ giữa thì QUÁ KHỨ ĐƠN (past simple) (V2/ed/ didn’t +Vo) và QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (past progressive) (was/were +Ving)
1. Hành động 1 TÁC ĐỘNG cho Hành động 2 xảy ra
(V2/ed) (V2/ed)
Ex: When the traffic light turned red, I stopped my car.
2. Hành động đang diễn ra ← Hành động khác xen vào
(was/were +Ving) (V2/ed)
While/ when (trong khi) + câu When (khi)
During/ in the middle of +N
Ex: While/When I was playing football, my leg broke. ↔ I was playing football, when my leg broke.
↔ During/ In the middle of football match, my leg broke.
3. 2 hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ → 2 hành động (was/were +Ving)
Ex: While I was doing my homework at 8pm last night, my brother was playing games.
Các thì nói về tương lai:
1. S + will + Vo → Không chắc chắn. Ex: I will not make that mistake again.
→ Đưa ra một quyết định ngay lúc nói. Ex: A: It’s very hot here.
B: I’ll open the air-conditioner.
2. am/is/are + going to +Vo → Dự đoán một việc chắn chắn xảy ra (không quan tâm đến kết quả)
Ex: Look at those clouds. → It’s going to rain.
→ = am/is/are + Ving khi nói về kế hoạch của một cá nhân nào đó.
(hai thì này tương đương với nhau khi có thời gian trong tương lai.)
Ex: I am going to buy/ am buying new shoes tomorrow.
(Tôi định mua một đôi giầy mới ngày mai.)
3. Thì hiện tại đơn (S + Vo/s/es) → Nói về kế hoạch công cộng (plane/ bus/ train/ film/ football match/ …)
Ex: The plane takes off at 6am tomorrow.
ikq