Professional Documents
Culture Documents
12 thì
12 thì
- Câ u phủ định: S + am/is/are + not + V_ing. (-): I am not playing football with my friends.
- Nghi vấ n: Am/Is/Are + S + V_ing ? (?): Are you playing football with your friends?
2. Cách dùng chính: Thì hiện tạ i tiếp diễn dù ng để diễn tả :
a. Một hành động đang diễn ra ở hiện tại (trong lúc nói).
Ex: What are you doing at the moment? - I’m writing a letter.
b. Sau câu mệnh lệnh, đề nghị.
Ex: Be quiet! My mother is sleeping.
c. Một hành động đã được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần.
Ex: What are you doing tonight ? - I am going to the cinema with my father.
d. Một hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với today, this week, this month,
these days,…
Ex: What is your daughter doing these days ? - She is studying English at the foreign language
center
e. Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng
này được dùng với trạng từ “always, continually”
Ex: “You are always coming late” said the teacher ( Giáo viên nói: “Em lúc nào cũng đi muộn”.)
f. Diễn tả sự thay đổi của thói quen.
Ex: I often have bread for breakfast but today I am having cakes and milk.
(Bữa sáng tôi thường dùng bánh mì nhưng hôm nay tôi lại ăn bánh ngọt và sữa)
g. Dùng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…
Ex: The movie ends when Thor is wondering where to land the ship.
(Phim kết thú c khi Thor đang bă n khoă n khô ng biết hạ cá nh con tà u ở đâ u)
Ex: I’m reading a novel to the chapter when the main character is losing everything he has built.
(Tô i đang đọ c mộ t cuố n tiểu thuyết đến chương khi nhâ n vậ t chính mấ t đi tấ t cả nhữ ng gì anh ấ y
đã xâ y dự ng)
2
h. Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
Ex: Your son is growing quickly. (Con trai bạ n lớ n thậ t nhanh)
My English is improving. (Tiếng Anh củ a tô i đang đượ c cả i thiện)
3. Những động từ không được dùng ở thì HTTD:
- Độ ng từ chỉ giá c quan: hear, see, smell, taste
- Độ ng từ chỉ tình cả m, cả m xú c: love, hate, like, dislike, want, wish
- Độ ng từ chỉ trạ ng thá i, sự liên hệ, sở hữ u: look, seem, appear, have, own, belong to, need,…
- Độ ng từ chỉ sinh hoạ t trí tuệ: agree, understand, remember, know….
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
a. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian.
- Right now; at the moment; at present; at + giờ cụ thể ở hiện tạ i (at 12 o'lock), now,…
Ví dụ: Now my sister is going shopping with my mother. (Bâ y giờ em gá i tô i đang đi mua sắ m vớ i
mẹ.)
b.Trong câu có các động từ như:
- Look! (nhìn kìa!); listen! (hã y nghe nà y!); keep silent! (hã y im lặ ng!)
Ví dụ: Look! The train is coming. (Nhìn kìa! Tà u đang đến.)
Listen! Someone is crying. (Nghe nà y! Ai đó đang khó c.)
Keep silent! The baby is sleeping. (Hã y im lặ ng! Em bé đang ngủ .)
4
- Câ u khẳ ng định : S + V2/ed; S + was/were.
- Câ u phủ định: S + did + not + V; S + was/were + not.
- Nghi vấ n: Did + S + V ? ; Was/Were + V ?
(+): He came to school last week. (+): I was at home last night.
(-): He did not come to school last week. (-): I wasn't at home last night.
(?): Did she come to school last week? (?): Were you at home last night?
2. Cách dùng chính: Thì QKĐ dù ng để diễn tả :
a. Hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ.
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
b. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.
(Cô ấ y bậ t má y tính, đọ c tin nhắ n trong Facebook rồ i trả lờ i nó .)
c. Diễn tả hồi ức, kỉ niệm.
Ex: When I was small, I used to go fishing in the afternoon. (Hồ i cò n nhỏ , tô i thườ ng đi câ u cá và o
buổ i chiều.)
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: Trong câ u có cá c trạ ng từ chỉ thờ i gian trong quá khứ :
- Yesterday, last night/last week/last month/last year, ago, when (trong câ u kể), in + mộ t mố c thờ i
gian trong quá khứ (in 1998, in 2000…).
5
+ at this time + thờ i gian trong quá khứ (at this time two weeks ago,...)
- Trong câ u có "when” khi diễn tả mộ t hà nh độ ng đang xả y ra và mộ t hà nh độ ng khá c xen và o.
VIII- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
1. Cách thành lập:
- Câ u khẳ ng định : S + had + been + V_ing
- Câ u phủ định: S + had + not + been + V_ing
- Nghi vấ n: Had + S + been + (not) +V_ing ?
6
Ex: (+): It had been raining very hard for two hours before it stopped.
(-): My father hadn't been doing anything when my mother came home.
(?): Had they been waiting for me when you met them?
2. Cách dùng chính: Thì QKHTTD dù ng để
a. Nhấn mạnh tính LIÊN TỤC của hành động 1 cho đến khi hành động 2 xảy ra trong quá khứ.
Ex: When she arrived, I had been waiting for three hours.
I had been thinking about that before you mentioned it.
b. Diễn tả hành động là nguyên nhân của một điều gì đó (trong quá khứ).
Ex: She didn't pass the final test because she hadn't been attending class.
(Cô ấ y đã trượ t bà i kiểm tra cuố i kì vì cô ấ y khô ng tham gia lớ p họ c.)
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn khô ng có
dấ u hiệu để nhậ n biết ngoà i việc că n cứ và o cá ch dù ng và dịch câ u.
7
X- Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
1. Cách thành lập :
- Câ u khẳ ng định : S + will/shall + be + V_ing (-): She won’t/won't be waiting for me at this time
- Câ u phủ định: S + will/shall + not + be + V_ing tomorro
- Nghi vấ n: Will/Shall + S + be + V_ing ? (?): Will she be waiting for you at this time
(+): She will be waiting for me at this time tomorrow?
tomorrow.
2. Cách dùng chính: Thì TLTD dù ng để diễn tả :
a. Một hành động sẽ đang diễn ra ở một thời điểm hay một khoảng thời gian trong tương lai.
Ex: This time next week I will be playing tennis.
We’ll be working hard all day tomorrow.
b. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào. Hành động
nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn.
Ex: When we come to see our uncle next Sunday, he will be working in the garden.
(Khi chú ng tô i tớ i thă m bá c và o chủ nhậ t tớ i, bá c ấ y sẽ đang là m vườ n.)
3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:
- Giờ + trạ ng từ củ a tương lai (at 3 pm tomorrow); at this/that time+ trạ ng từ củ a tương lai (at this
time next week)
8
XII- Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
1. Cách thành lập:
- Câ u khẳ ng định : S + will/shall + have + been + V_ing
- Câ u phủ định: S + will/shall + not + have + been +V_ing
- Nghi vấ n: Will/Shall + S + have + been + V_ing ?
2. Cách dùng chính: Thì HTHTTD dù ng để
a. Nhấn mạnh tính LIÊN TỤC cùa một hành động so với một thời điểm nào đó hoặc hành động
khác trong tương lai.
Ex: By the next month, he will have been working in the office for ten years
Ex: When Geogre gets his degree, he will have been studying at Oxford ror fuor years.
Note: Phân biệt sự khác nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành
tiếp diễn.
- Thì TLHTTD có cá ch dù ng giố ng như thì TLHT. Tuy nhiên, thì TLHT nhấ n mạ nh kết quả củ a hà nh
độ ng cò n thì TLHTTD nhấ n mạ nh quá trình củ a hà nh độ ng.
Ví dụ: By the end of next year, we will have learned English for 10 years.
(Câ u nà y nhấ n mạ nh và o kết quả củ a hà nh độ ng - tính tớ i nă m tớ i sẽ họ c Tiếng Anh đượ c 10
nă m.)
Ví dụ: By the end of next year, we will have been learning English for 10 years.
(Câ u nà y nhấ n mạ nh và o quá trình/tính tiếp diễn củ a hà nh độ ng - tính tớ i nă m tớ i sẽ đã đang họ c
Tiếng Anh đượ c 10 nă m.)