Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

LỚP LÝ THẦY ĐẠT ĐIỂM KÉM ĂN RẤT RẤT NHIỀU ĐÒN

--------
ĐỀ THI THỬ THPTQG TUẦN CUỐI
SỐ 4

Câu 1: Đơn vị của điện tích là


A. J (Jun). B. A (Am - pe). C. Wb (Vê – be). D. C (Cu – Lông).

Câu 2: Lực Lorentz (Lo-ren-xơ) là lực


A. từ tác dụng lên điện tích chuyển động.

B. điện tác dụng lên điện tích đứng yên.

C. từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.

D. điện tác dụng lên điện tích chuyển động.

Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, bức xạ có tần số f thì năng lượng photon tính theo công
thức
h.c 1
A.  = . B.  = h.f 2 . C.  = h.f. D.  = h.f.
f 2

Câu 4: Mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động điện từ tự do, hiện tượng xảy ra trên cuộn
dây là hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng điện. C. toả nhiệt. D. giao thoa.

Câu 5: Khi cường độ âm tăng 10 lần thì mức cường độ âm


A. tăng 2 lần. B. tăng thêm 1 ( dB ) . C. tăng 10 lần. D. tăng thêm 10 ( dB ) .

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50 ( Hz ) vào hai đầu mạch điện chỉ chứa cuộn dây

thuần cảm thì cảm kháng của cuộn dây là Z L = 120 (  ) . Độ tự cảm của cuộn dây là

A. L = 382 ( mH ) . B. L = 2, 4 ( H ) . C. L = 2,6 ( H ) . D. L = 417 ( mH ) .

Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số khối của hạt nhân. B. năng lượng liên kết riêng.

C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết.

Câu 8: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. 14
6
C → 147 N + −01− . B. 01 n + 235
92
U → 9539Y + 131
53
I + 3. 01 n .

C. 31 H + 21 H → 42 He + 01 n . D. 42 He + 27
13
Al → 30
15
P + 01 n.

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 1


LỚP LÝ THẦY ĐẠT ĐIỂM KÉM ĂN RẤT RẤT NHIỀU ĐÒN

 
Câu 9: Dao động điều hoà có phương trình x = A cos  t +  được biểu diễn bằng vec tơ quay
 2
X. Tại thời điểm ban đầu, X hợp với trục Ox góc bằng

A. t. B. . C. 0. D. .
2

Câu 10: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, khoảng cách hai đầu dây là L. Bước sóng lớn nhất
trên dây là
L
A.  M = . B.  M = 4L. C.  M = 2L. D.  M = L.
2

Câu 11: Một hòn pin có điện trở trong 0, 4 (  ) nối với điện trở ngoài có giá trị 3,6 (  ) thành một
mạch kín. Hiệu suất của hòn pin là
A. 40% . B. 10% . C. 50% . D. 90% .

Câu 12: Sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian gọi là
A. cảm ứng điện từ. B. sóng điện từ. C. sóng siêu âm. D. cộng hưởng điện.

Câu 13: Thiết bị chuyển âm thanh thành tín hiệu điện từ âm tần gọi là
A. loa. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sóng. D. micro.

Câu 14: Trong dao động điều hoà, biểu thức liên hệ giữa ly độ và gia tốc là
A. a = − .x. B. a = − 2 .x. C. a =2 .x. D. a = .x.

 
Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 8 cos  4t +  ( cm ) . Ly độ ban đầu
 3
của vật là
A. x o = 8 ( cm ) . B. x o = 0 ( cm ) . C. x o = 4 ( cm ) . D. xo = 32  ( cm.)

Câu 16: Đặt một tiết diện có diện tích S vuông góc với phương truyền âm, âm truyền qua tiết diện
này có công suất là P. Cường độ âm là
P P
A. I = . B. I = P.S 2 . C. I = . D. I = P.S.
S2 S

Câu 17: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y -âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai vân tối liên tiếp trên màn là
A. một khoảng vân. B. hai lần khoảng vân.

C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng.

Câu 18: Con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con
lắc có ly độ góc α thì lực kéo về là
A. Fkv = mg. B. Fkv = mg2 . C. Fkv = − mg. D. Fkv = − mg2 .

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 2


LỚP LÝ THẦY ĐẠT ĐIỂM KÉM ĂN RẤT RẤT NHIỀU ĐÒN

Câu 19: Hình vẽ bên mô tả cấu tạo của thiết bị nào sau đây?
A. Động cơ điện.

B. Máy phát điện 1 pha.

C. Máy phát điện 3 pha.

D. Máy biến áp.

Câu 20: Một tia sáng đơn sắc truyền xiên góc từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. hướng truyền của tia sáng không đổi. B. tần số ánh sáng không đổi.

C. bước sóng ánh sáng không đổi. D. tốc độ ánh sáng không đổi.

Câu 21: Lan truyền sóng cơ là lan truyền


A. chất điểm trong không gian. B. phần tử vật chất của môi trường.

C. vật rắn trong không gian. D. dao động cơ trong môi trường vật chất.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm, so với điện áp thì dòng điện
trong mạch
 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. trễ pha . D. sớm pha .
2 2

Câu 23: Các ứng dụng: 1. Kiểm tra hành lý; 2. Chữa bệnh còi xương; 3. Sấy khô sơn của khung xe,
lần lượt là ứng dụng của
A. tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại. B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

Câu 24: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều
từ 0,8 ( A ) xuống 0 trong khoảng thời gian 0,01 ( s ) thì suất điện động tự cảm xuất hiện

trong cuộn cảm có độ lớn là 10 ( V ) . Độ tự cảm L có giá trị là

A. 0,8 ( H ) B. 12, 5 ( H ) C. 125 ( mH ) D. 800 ( mH )

Câu 25: Một hệ tham gia dao động cưỡng bức, tần số dao động của vật
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. luôn có giá trị bằng 0.

C. bằng tần số của lực cưỡng bức. D. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 26: Theo lý thuyết của Bo về mẫu nguyên tử, khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì
A. năng lượng nhỏ nhất. B. kém bền vững nhất.

C. tốc độ êlectrôn nhỏ nhất. D. thời gian sống nhỏ nhất.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số góc  không đổi vào hai đầu mạch
1
R, L, C mắc nối tiếp. Tăng C từ giá trị C 0 = thì tổng trở trong mạch
L 2

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 3


LỚP LÝ THẦY ĐẠT ĐIỂM KÉM ĂN RẤT RẤT NHIỀU ĐÒN

A. luôn giảm. B. luôn tăng.

C. thoạt đầu tăng, sau đó giảm. D. thoạt đầu giảm, sau đó tăng.

Câu 28: Một ống Culitgo hoạt động ở hiệu điện thế U. Bỏ qua tốc độ ban đầu của êlectrôn khi thoát
khỏi cực âm. Bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra tính theo công thức nào sau đây?
2.h.c 2.U.e h.c U.e
A.  m = . B.  m = . C.  m = . D.  m = .
U.e h.c U.e h.c

Câu 29: Hạt nhân 219


86
Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã 4 ( s ) . Trong giây thứ 2 có n hạt phân rã,
trong giây thứ 10 số hạt phân rã là
A. 0,25n. B. 0,5n. C. 0,15n. D. 0,2n.

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 ( V ) vào hai đầu mạch điện chứa điện
trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch là k = 0,8. Điện áp hiệu
dụng trên tụ điện là
A. 60 ( V ) . B. 80 ( V ) . C. 125 ( V ) . D. 75 ( V ) .

Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự do với biên độ A. Khi vật nhỏ có ly độ x = 0,5A
thì động năng của nó là 360 ( mJ ) . Động năng lớn nhất của vật nhỏ là

A. 720 ( mJ ) . B. 560 ( mJ ) . C. 480 ( mJ ) . D. 400 ( mJ ) .

Câu 32: Một nguồn âm nhỏ phát âm với công suất không đổi, đẳng hướng trong môi trường không
hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M, N thuộc hai hướng truyền âm vuông góc với nhau
W W 
có cường độ âm lần lượt là 3.10 −6  2  và 4.10 −6  2  . Trên đoạn MN, điểm có cường độ
m  m 
âm lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó là
W  W  W  W
A. 7.10 −6  2 . B. 5.10 −6  2 . C. 6.10 −6  2 . D. 12.10 −6  2  .
m  m  m  m 
210
Câu 33: Một hạt nhân 84
Po đứng yên, phóng xạ anpha và tạo ra hạt nhân Pb bền. Lấy tỷ lệ khối
lượng các hạt nhân bằng tỷ lệ số khối của chúng. Tốc độ của hạt anpha phóng ra là v 1 . Tốc
độ của hạt nhân Pb là
2.v 1 103.v 1 105.v 1 2.v 1
A. v 2 = . B. v 2 = . C. v 2 = . D. v 2 = .
105 2 2 103

Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cos ( t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết U, ω, R, L không
đổi, C thay đổi được. Cố định C = C 0 để điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị lớn nhất.
Tại một thời điểm điện áp tức thời u R = u L = 50 ( V ) và u = 0 . Giá trị của U là

A. 50 2 ( V ) . B. 50 3 ( V ) . C. 50 ( V ) . D. 100 ( V ) .

fb.com/ntdatt BIÊN SOẠN: NGUYỄN THÀNH ĐẠT 4

You might also like