08. Thpt Yên Mỹ - Hưng Yên - Lần 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1

TRƯỜNG THPT YÊN MỸ Môn thi : TOÁN


(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................

Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm,
ký hiệu là tọa độ hai điểm đó. Tìm

A. B. C. D. .

Câu 2: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình
vẽ.

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên là:

A. B. C. D.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

A. B.

C. D.
Câu 4: Cho hàm số có và Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3.

Câu 5: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên

B. Hàm số luôn đồng biến trên và .

C. Hàm số luôn nghịch bến trên và .

D. Hàm số luôn đồng biến trên .

Câu 6: Gọi V là thể tích khối lập phương , là thể tích khối tứ diện
Hệ thức nào dưới đây là đúng ?

A. B. C. D.

Câu 7: Đồ thị của hàm số đạt cực tiểu tại .Khi đó giá trị
của tổng bằng:
A. 7. B. -11. C. -13. D. 6.

Câu 8: Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi:

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. B. C. . D.

Câu 10: Hàm số đồng biến trên khoảng:

A. (0;2). B. C. . D. .

Câu 11: Cho hai điểm và . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là:

A. B. C. D.

Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên bốn lần và giảm chiều cao đi hai lần
thì thể tích khối chóp mới sẽ:
A.Tăng lên tám lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi hai lần. D. Tăng lên hai lần.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A. B. C. D.

Câu 15: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D. .

Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số Chọn phương án đúng trong các phương án sau

A. B. .

C. . D. .

Câu 18: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận ngang là:

A. B. C. D.

Câu 20: Hàm số đạt cực trị tại các điểm:

A. B. C. D.
Câu 21: Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 22: Tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo véc tơ

A. B.

C. D.
Câu 23: Trong không gian hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A .5. B. 4. C. 2. D. Vô số.

Câu 24: Cho bảng biến thiên hàm số: , phát biểu nào sau đây là đúng:
-2
A. a là B. b là C. b là D. a là
Câu 25: Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?

A. B. C. D.

Câu 26: Tìm tất cả các tham số m để hàm số :

liên tục tại x = 2.


A. m = 3. B. m = 2. C. m = -2. D. Không tồn tại m.
Câu 27: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số Khi đó, bằng:

A. 6. B. 4. C. D.
Câu 29: Diện tích một mặt của hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là:
A. 729. B. 81. C. 27. D. 9.

Câu 30: Tìm số nghiệm củ phương trình


A.8. B. 2. C. 4. D. 12.
Câu 31: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé ngồi và 6 cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữu và cạnh hai người đàn bà này là:

A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là

trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích bằng:

A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhất AB = a,
góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. B. C. D.

Câu 34: Giá trị của m để đồ thị hàm có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích bằng là:

A.m = 2. B. C. m = -2. D. m = -1.


Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC, SD. Tính khoảng
cách giữa AP và MN.

A. B. C. D.
Câu 36: Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng (60 ngày). Người ta nhận
thấy số lượng xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức

(tấn) với Hỏi trong 60 ngày đó thì ngày thứ mấy có


số lượng xuất khẩu gạo cao nhất.
A. 60. B. 45. C. 30. D. 25.
Câu 37: Cho lăng trụ đứng có đáy lag tam giác đều cạnh , Thể tích
khối lăng trụ đã cho là:

A. B. C. D.

Câu 38: Tìm tham số m để phương trình vô nghiệm.

A. B. C. D.
Câu 39: Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 40: Số giá trị m nguyên và để hàm số

đồng biến trên là:


A.4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034.

Câu 41: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng là
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 42: Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quá cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5
quả từ hộp, Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
A.245. B. 3480. C. 246. D. 3360.
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật . Gọi I là trung điểm AB. Mặt phẳng
cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A.Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác.

Câu 44: Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số để
hàm số có 5 cực trị:

A. B. C. D.

Câu 45: Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng khi:

A. B. và C. D. và

Câu 46: Cho hàm số có đạo hàm là Hàm số có bao


nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C) của hàm số cắt đường
thẳng tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O.
A. m = -3. B. m = 6. C. m = 5. D. m = -1.

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 49: Giá trị lớn nhất của m để hàm số đồng biến trên
là?
A.m = -4. B. m = 6. C. m = -2. D. m = 2.

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn và điểm
M(2;1). Dây cung (C) đi qua M có độ dài ngắn nhất là:
A. B. C. D.

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019

THPT YÊN MỸ HƯNG YÊN

MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao

Đại số
C8 C9 C10 C12 C26 C28 C34 C36
C1 C2 C3 C4 C5
Chương 1: Hà m Số C16 C17 C19 C20 C39 C40 C41 C45 C44
C7 C15
C24 C46 C47 C49
Chương 2: Hà m Số Lũ y
Thừ a Hà m Số Mũ Và Hà m
Số Lô garit

Chương 3: Nguyên Hà m -
Tích Phâ n Và Ứ ng Dụ ng

Chương 4: Số Phứ c
Lớp 12
(82%)
Hình học

C13 C21 C23 C25 C32 C33 C35 C37


Chương 1: Khố i Đa Diện C6
C27 C29 C48

Chương 2: Mặ t Nó n, Mặ t
Trụ , Mặ t Cầ u

Chương 3: Phương Phá p


Tọ a Độ Trong Khô ng
Gian
Đại số

Chương 1: Hà m Số Lượ ng
Giá c Và Phương Trình C14 C18 C30 C38
Lượ ng Giá c

Chương 2: Tổ Hợ p - Xá c
C31 C42
Suấ t
Lớp 11
(14%) Chương 3: Dã y Số , Cấ p Số
Cộ ng Và Cấ p Số Nhâ n

Chương 4: Giớ i Hạ n

Chương 5: Đạ o Hà m

Hình học
Chương 1: Phép Dờ i Hình
Và Phép Đồ ng Dạ ng C22
Trong Mặ t Phẳ ng

Chương 2: Đườ ng thẳ ng


và mặ t phẳ ng trong
khô ng gian. Quan hệ song
song

Chương 3: Vectơ trong


khô ng gian. Quan hệ
vuô ng gó c trong khô ng
gian

Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tậ p
Hợ p
Chương 2: Hà m Số Bậ c
Nhấ t Và Bậ c Hai
Lớp 10
(4%) Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bấ t Đẳ ng
Thứ c. Bấ t Phương Trình
Chương 5: Thố ng Kê
Chương 6: Cung Và Gó c
Lượ ng Giá c. Cô ng Thứ c
Lượ ng Giá c

Hình học
Chương 1: Vectơ C11

Chương 2: Tích Vô
Hướ ng Củ a Hai Vectơ Và
Ứ ng Dụ ng

Chương 3: Phương Phá p


C50
Tọ a Độ Trong Mặ t Phẳ ng

Tổng số câu 10 17 22 1

Điểm 2 3.4 4.4 0.2

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI


+ Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Nộ i dung câ u hỏ i tậ p trung trong chương trình 12 .
Kiến thứ c 10 chỉ gồ m 2 câ u .
Phầ n hà m số hỏ i cơ bả n.
Cá ch hỏ i câ u vậ n dụ ng ,vậ n dụ ng cao quen thuộ c khô ng đò i hỏ i tư duy nhiều.
Do đó mứ c độ phâ n loạ i thấ p.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số đã cho:

Điều kiện:

Với điều kiện trên ta có

(thỏa mãn)

Hai giao điểm của đồ thị hàm số đã cho là: (1;3) và (-1;1)
Câu 2: Chọn B.
Dựa vào đồ thị M = 4, m = -1.
Câu 3: Chọn A.
Hàm trùng phương có ab<0 nên có ba điểm cực trị.
Loại C vì hàm bậc 3 có tối đa 2 cực trị.
Loại D vì trùng phương có ab>0 nên chỉ có 1 điểm cực trị.

Loại B vì có một điểm cực tiểu x=0.


Câu 4: Chọn A.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = -3.


Câu 5: Chọn C.

Ta có : TXĐ:
Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
Câu 6: Chọn C.

Ta có:
Câu 7: Chọn B.

Ta có :

-1 1
0 + 0 +

-10

Câu 8: Chọn A
Cách 1:
Đặt phương trình trở thành:
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì pt(1) có 2 nghiệm phân biệt dương

Hay
Cách 2:

Đặt

Bảng biến thiên:

-2 0 2
0 + 0 - 0 +

-13 -13
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì -13 <m <3.
Câu 9: Chọn C.
Dựa vào hình dáng đồ thị, ta có thể suy ra hệ số a < 0, b > 0; đồng thời đồ thị hàm số đi qua hai

điểm có tọa độ nên suy ra hàm số


Câu 10: Chọn A.

Ta có

Vậy khi đó .
Câu 11; Chọn B.
Do đó vectơ chỉ phương của MN là
Câu 12: Chọn D.

Tập xác định :

Bảng biến thiên:

x 0
+ 0 - 0 + 0 -

1 1

Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng


Câu 13: Chọn A.
Gọi V1 là thể tích của khối chóp ban đầu và V2 là thể tích khối chóp sau khi tăng cạnh đáy 4 lần
và giảm chiều cao đi hai lần.

Giả sử cạnh đáy của khối chóp đều là a , chiều cao là h. Khi đó:

Ta có: Suy ra
Câu 14: Chọn B.

TXĐ:


Vậy hàm số trên là hàm số chẵn.
Câu 15: Chọn C.

Điều kiện xác định:

Vậy tập xác định của hàm số là


Câu 16: Chọn C.

Ta có:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là:

Câu 17: Chọn D.

TXĐ:

Bảng biến thiên:


-2 -1 0 1 2
0 + 0 0 + 0

11 3 11
2 2

Quan sát vào bảng biến thiên ta có:


Câu 18: Chọn D.

Điều kiện xác định của hàm số là:


Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 19: Chọn C.

Ta có vậy đồ thị có tiệm cận ngang là .


Câu 20: Chọn B.

Vậy hàm số đạt cực trị tại điểm


Câu 21: Chọn D.

Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng. Đó là các mặt phẳng

Câu 22: Chọn A.


Cách 1: Đường tròn (C) có tâm I(-2;1) bán kính R =2.

Phép tịnh tiến

Phép tịnh tiến biến đường tròn (C) thành đường tròn khi đó đường tròn có tâm

và bán kính R=2. Do đó phương trình của


Nhận xét: Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên ở cách 1 ta chỉ
cần tìm ảnh của tâm đường tròn qua phép tịnh tiến, còn bán kính đường tròn bằng bán kính
đường tròn ban đầu.

Cách 2: Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến vec tơ

Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:

Thay (*) vào phương trình đường tròn ta được:

Vì nên
Nhận xét: Ở cách 2 ta tìm ảnh của điểm bất kỳ nằm trên (C) thì sẽ được ảnh của nó nằm trên
đường tròn
Câu 23: Chọn A.

Gọi hình vuông ABCD tâm O. M, N, P, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.

Trong không gian, hình vuông đó có 5 trục đối xứng là các đường AC, BD, MP, NQ và đường
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại tâm O.
Câu 24: Chọn D.

Ta có:
Câu 25: Chọn C.
Theo khái niệm:
Hình đa diện gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:
a)Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh
chung.
b) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Khi đó, các đáp án A, B, D thỏa mãn điều kiện. Đáp án C không phải hình đa diện.
Câu 26: Chọn A.

Ta có

Hàm số liên tục tại x = 2 khi


Câu 27: Chọn B.
Khối lập phương có các tính chất
-Mỗi mặt của khối lập phương là hình vuông
-Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt

Vậy khối lập phương là khối đa diện đều loại .


Câu 28: Chọn A.

Ta có :

Suy ra:
Câu 29: Chọn C.

Giả sử hình lập phương cạnh x diện tích một mặt của hình lập phương là

Vậy thể tích khối lập phương là


Câu 30: Chọn D.
Họ nghiệm có 4 nghiệm trong

Trong mỗi nửa khoảng phương trình có hai nghiệm. Do đó

có 4 nghiệm trong

Tương tự, trong mỗi nửa khoảng phương trình có hai nghiệm. Do

đó có 4 nghiệm trong
Trong các họ nghiệm của (1), (2), (3) không có hai họ nào có phần tử chung nên chọn đáp án D.
Câu 31: Chọn C.

Số phần tử của không gian mẫu :


Gọi là một nhóm gồm 3 người trong đó có đứa bé được xếp ở giữa 2 người đàn bà: Có hai
phần tử
Có 4 phần tử gồm và 3 người đàn ông. Xeeis 4 người vào 4 vị trí, số cách xếp là:

Xác suất xếp thỏa mãn yêu cầu bài:


Câu 32: Chọn D.
Ta có:

Tương tự:

Vậy
Câu 33: Chọn D.
Theo giả thiết góc giữa SC và đáy bằng suy ra

ABCD là hình chữ nhật nên

vuông tại A nên

Diện tích đáy là

Thể tích khối chóp S.ABCD là


Câu 34: Chọn C.
Cách 1:
Ta có

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị Phương trình có ba nghiệm phân biệt
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0

Khi đó:
Tọa đồ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

Gọi H là trung điểm của BC

Theo bài ra:


Cách 2:
Đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tich
Câu 35: Chọn B.

Gọi Q là trung điểm CD, ta có PQ//SC//MN nên MN//(APQ)

Vậy có tại

Mà có

Vậy
Câu 36: Chọn B.
Ta có:

1 45 60
+ 0 - 0
S 51575

77,4 50900

Câu 37: Chọn A.

Do đều có cạnh bằng nên

Tam giác vuông tại A nên:

Vậy
Câu 38: Chọn A.
Phương trình vô nghiệm khi
Câu 39: Chọn B.

Từ thay vào biểu thức P ta được:

Ta có:

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của trên [0;2].

Tính Tính
Câu 40: Chọn D.

+Nếu hàm số đã cho trở thành hàm này đồng biến trên nên thỏa
mãn yêu cầu bài toán.

+Nếu hàm số đã cho trở thành dễ thấy hàm số này không đồng biến trên
nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

+Nếu

Ta có Hàm đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi

Theo giả thiết suy ra mà m nguyên nên m nhận


4034 giá trị (2).
+Từ (1) và (2) suy ra m nhận 4035 giá trị.
Câu 41: Chọn D.
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên hệ số góc tiếp tuyến là

Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình

Dựa vào hình vẽ ở đề bài ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 1 điểm nên
phương trình (1) có một nghiệm duy nhất. Do đó có 1 tiếp thỏa mãn đề bài.
Câu 42: Chọn C.
Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp 12 quả cầu, để số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả xanh, những
trường hợp có thể xảy ra là:
Trường hợp 1: 5 quả cầu đỏ

Số khả năng: khả năng.


Trường hợp 2: 4 cầu đỏ, 1 cầu xanh

Số khả năng: khả năng.


Trường hợp 3: 3 cầu đỏ, 2 cầu xanh

Số khả năng: khả năng.


Áp dụng quy tắc cộng có tất cả: 35 + 210 + 1= 246 khả năng.
Câu 43: Chọn B.

Ta có và ABCD có I là một điểm chung.

Thiết diện là hình thang .


Câu 44: Chọn C.

Ta có:

Để hàm số có 5 cực trị thì đồ thị hàm số phải có hai điểm cực trị nằm về
phía bên phải trục tung có hai nghiệm phân biệt dương.
Câu 45: Chọn D.

hoặc Để hai đường thẳng và là đường tiệm cận của đồ


thị hàm số thì và không là nghiệm của tử số . Tức là

Câu 46: Chọn D.

+Ta có (x = -1 là nghiệm kép)

+Do đó đổi dấu khi đi qua và Vậy hàm số có 2 cực trị.


Câu 47: Chọn B.

Điều kiện cần để (C) cắt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O là

phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm và

có hai nghiệm phân biệt và

Vậy với thì (C) cắt tại hai điểm phân biệt và Theo Viet ta

có: Do đó tam giác OAB vuông tại O.


(tmđk).
Câu 48: Chọn D.

Ta có:
Gọi H là trung điểm của AB.

Do nên Khi đó

Diện tích đáy

Vậy thể tích khối chóp


Câu 49: Chọn D.

Để hàm số đồng biến thì

Vậy giá trị lớn nhất của m là


Câu 50: Chọn D.
+) (C) có tâm I(1;2), bán kính

+) AB là dây cung của (C) đi qua M

+) Ta có AB min
Thật vậy, giả sử CD là dây cùng qua M và không vuông góc với IM.
Gọi K là hình chiếu của I lên CD ta có:

Do tam giác IMK vuông tại K nên

Vậy

+) Ta có:

You might also like