Professional Documents
Culture Documents
08. Thpt Yên Mỹ - Hưng Yên - Lần 1
08. Thpt Yên Mỹ - Hưng Yên - Lần 1
Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm,
ký hiệu là tọa độ hai điểm đó. Tìm
A. B. C. D. .
Câu 2: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình
vẽ.
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên là:
A. B. C. D.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho hàm số có và Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3.
Câu 5: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
Câu 6: Gọi V là thể tích khối lập phương , là thể tích khối tứ diện
Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Đồ thị của hàm số đạt cực tiểu tại .Khi đó giá trị
của tổng bằng:
A. 7. B. -11. C. -13. D. 6.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. B. C. . D.
A. (0;2). B. C. . D. .
Câu 11: Cho hai điểm và . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên bốn lần và giảm chiều cao đi hai lần
thì thể tích khối chóp mới sẽ:
A.Tăng lên tám lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi hai lần. D. Tăng lên hai lần.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. B. C. D.
A. B. C. D. .
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận ngang là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 21: Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 22: Tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo véc tơ
A. B.
C. D.
Câu 23: Trong không gian hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A .5. B. 4. C. 2. D. Vô số.
Câu 24: Cho bảng biến thiên hàm số: , phát biểu nào sau đây là đúng:
-2
A. a là B. b là C. b là D. a là
Câu 25: Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 6. B. 4. C. D.
Câu 29: Diện tích một mặt của hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là:
A. 729. B. 81. C. 27. D. 9.
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhất AB = a,
góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. B. C. D.
Câu 34: Giá trị của m để đồ thị hàm có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích bằng là:
A. B. C. D.
Câu 36: Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng (60 ngày). Người ta nhận
thấy số lượng xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 39: Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng là
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 42: Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quá cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5
quả từ hộp, Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
A.245. B. 3480. C. 246. D. 3360.
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật . Gọi I là trung điểm AB. Mặt phẳng
cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A.Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác.
Câu 44: Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số để
hàm số có 5 cực trị:
A. B. C. D.
Câu 45: Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng khi:
A. B. và C. D. và
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C) của hàm số cắt đường
thẳng tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O.
A. m = -3. B. m = 6. C. m = 5. D. m = -1.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 49: Giá trị lớn nhất của m để hàm số đồng biến trên
là?
A.m = -4. B. m = 6. C. m = -2. D. m = 2.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn và điểm
M(2;1). Dây cung (C) đi qua M có độ dài ngắn nhất là:
A. B. C. D.
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao
Đại số
C8 C9 C10 C12 C26 C28 C34 C36
C1 C2 C3 C4 C5
Chương 1: Hà m Số C16 C17 C19 C20 C39 C40 C41 C45 C44
C7 C15
C24 C46 C47 C49
Chương 2: Hà m Số Lũ y
Thừ a Hà m Số Mũ Và Hà m
Số Lô garit
Chương 3: Nguyên Hà m -
Tích Phâ n Và Ứ ng Dụ ng
Chương 4: Số Phứ c
Lớp 12
(82%)
Hình học
Chương 2: Mặ t Nó n, Mặ t
Trụ , Mặ t Cầ u
Chương 1: Hà m Số Lượ ng
Giá c Và Phương Trình C14 C18 C30 C38
Lượ ng Giá c
Chương 2: Tổ Hợ p - Xá c
C31 C42
Suấ t
Lớp 11
(14%) Chương 3: Dã y Số , Cấ p Số
Cộ ng Và Cấ p Số Nhâ n
Chương 4: Giớ i Hạ n
Chương 5: Đạ o Hà m
Hình học
Chương 1: Phép Dờ i Hình
Và Phép Đồ ng Dạ ng C22
Trong Mặ t Phẳ ng
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tậ p
Hợ p
Chương 2: Hà m Số Bậ c
Nhấ t Và Bậ c Hai
Lớp 10
(4%) Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Chương 4: Bấ t Đẳ ng
Thứ c. Bấ t Phương Trình
Chương 5: Thố ng Kê
Chương 6: Cung Và Gó c
Lượ ng Giá c. Cô ng Thứ c
Lượ ng Giá c
Hình học
Chương 1: Vectơ C11
Chương 2: Tích Vô
Hướ ng Củ a Hai Vectơ Và
Ứ ng Dụ ng
Tổng số câu 10 17 22 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số đã cho:
Điều kiện:
(thỏa mãn)
Hai giao điểm của đồ thị hàm số đã cho là: (1;3) và (-1;1)
Câu 2: Chọn B.
Dựa vào đồ thị M = 4, m = -1.
Câu 3: Chọn A.
Hàm trùng phương có ab<0 nên có ba điểm cực trị.
Loại C vì hàm bậc 3 có tối đa 2 cực trị.
Loại D vì trùng phương có ab>0 nên chỉ có 1 điểm cực trị.
Ta có : TXĐ:
Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
Câu 6: Chọn C.
Ta có:
Câu 7: Chọn B.
Ta có :
-1 1
0 + 0 +
-10
Câu 8: Chọn A
Cách 1:
Đặt phương trình trở thành:
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì pt(1) có 2 nghiệm phân biệt dương
Hay
Cách 2:
Đặt
-2 0 2
0 + 0 - 0 +
-13 -13
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì -13 <m <3.
Câu 9: Chọn C.
Dựa vào hình dáng đồ thị, ta có thể suy ra hệ số a < 0, b > 0; đồng thời đồ thị hàm số đi qua hai
Ta có
Vậy khi đó .
Câu 11; Chọn B.
Do đó vectơ chỉ phương của MN là
Câu 12: Chọn D.
x 0
+ 0 - 0 + 0 -
1 1
Giả sử cạnh đáy của khối chóp đều là a , chiều cao là h. Khi đó:
Ta có: Suy ra
Câu 14: Chọn B.
TXĐ:
Và
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn.
Câu 15: Chọn C.
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
TXĐ:
11 3 11
2 2
Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng. Đó là các mặt phẳng
Phép tịnh tiến biến đường tròn (C) thành đường tròn khi đó đường tròn có tâm
Vì nên
Nhận xét: Ở cách 2 ta tìm ảnh của điểm bất kỳ nằm trên (C) thì sẽ được ảnh của nó nằm trên
đường tròn
Câu 23: Chọn A.
Gọi hình vuông ABCD tâm O. M, N, P, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Trong không gian, hình vuông đó có 5 trục đối xứng là các đường AC, BD, MP, NQ và đường
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại tâm O.
Câu 24: Chọn D.
Ta có:
Câu 25: Chọn C.
Theo khái niệm:
Hình đa diện gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:
a)Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh
chung.
b) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Khi đó, các đáp án A, B, D thỏa mãn điều kiện. Đáp án C không phải hình đa diện.
Câu 26: Chọn A.
Ta có
Ta có :
Suy ra:
Câu 29: Chọn C.
Giả sử hình lập phương cạnh x diện tích một mặt của hình lập phương là
có 4 nghiệm trong
Tương tự, trong mỗi nửa khoảng phương trình có hai nghiệm. Do
đó có 4 nghiệm trong
Trong các họ nghiệm của (1), (2), (3) không có hai họ nào có phần tử chung nên chọn đáp án D.
Câu 31: Chọn C.
Tương tự:
Vậy
Câu 33: Chọn D.
Theo giả thiết góc giữa SC và đáy bằng suy ra
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị Phương trình có ba nghiệm phân biệt
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
Khi đó:
Tọa đồ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Vì
Vậy có tại
Mà có
Và
Vậy
Câu 36: Chọn B.
Ta có:
1 45 60
+ 0 - 0
S 51575
77,4 50900
Vậy
Câu 38: Chọn A.
Phương trình vô nghiệm khi
Câu 39: Chọn B.
Ta có:
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của trên [0;2].
Tính Tính
Câu 40: Chọn D.
+Nếu hàm số đã cho trở thành hàm này đồng biến trên nên thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
+Nếu hàm số đã cho trở thành dễ thấy hàm số này không đồng biến trên
nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+Nếu
Dựa vào hình vẽ ở đề bài ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 1 điểm nên
phương trình (1) có một nghiệm duy nhất. Do đó có 1 tiếp thỏa mãn đề bài.
Câu 42: Chọn C.
Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp 12 quả cầu, để số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả xanh, những
trường hợp có thể xảy ra là:
Trường hợp 1: 5 quả cầu đỏ
Ta có:
Để hàm số có 5 cực trị thì đồ thị hàm số phải có hai điểm cực trị nằm về
phía bên phải trục tung có hai nghiệm phân biệt dương.
Câu 45: Chọn D.
Điều kiện cần để (C) cắt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O là
Vậy với thì (C) cắt tại hai điểm phân biệt và Theo Viet ta
Ta có:
Gọi H là trung điểm của AB.
Do nên Khi đó
+) Ta có AB min
Thật vậy, giả sử CD là dây cùng qua M và không vuông góc với IM.
Gọi K là hình chiếu của I lên CD ta có:
Vậy
+) Ta có: