BUỔI 2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG


Mục tiêu

Xác định ảnh hưởng của các yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, xúc
tác đến tốc độ phản ứng

1
Na2S2O3 + H2SO4 → S + SO2 + Na2SO4 + H2O

 Tốc độ trung bình

Biến thiên nồng độ của lưu huỳnh (C) trong một đơn vị thời
gian

 Quy ước

Biến thiên nồng độ của lưu huỳnh (C) từ lúc bắt đầu phản
ứng đến lúc xuất hiện kết tủa bằng 1 đơn vị (C = 1)

2
∆𝑪
𝒗=
∆𝒕
𝟏
𝒗=
∆𝒕 (*)
 Đo t: khoảng thời gian từ lúc bắt đầu phản ứng đến lúc bắt
đầu nhìn thấy kết tủa

 Tốc độ phản ứng tính theo (*) được gọi là tốc độ tương đối,
không có đơn vị cụ thể

3
1. Nồng độ
t2, t3, t4 Bấm giây
1 giọt H2SO4 1M  bắt đầu vẫn đục  bấm dừng
H2SO4 1M  t1
8 giọt Na2S2O3 0,2M 16 giọt Na2S2O3 0,2M
4 giọt Na2S2O3 0,2M 12 giọt Na2S2O3 0,2M
+ 8 giọt nước + 0 giọt nước
+ 12 giọt nước + 4 giọt nước

[Na2S2O3]1 = 0,05M [Na2S2O3]2 = 0,1M [Na2S2O3]3 = 0,15M [Na2S2O3]4 = 0,2M

Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 Ống nghiệm 3 Ống nghiệm


4 4
𝟏
𝒗𝟏 =
𝒕𝟏

Tiến hành tương tự đối với các ống nghiệm 2, 3, 4 ta xác


định được t2 , t3 và t4 tương ứng

 v2 , v3 và v4

5
Thời gian Tốc độ
STT [H2SO4] [Na2S2O3]
phản ứng phản ứng

1 1M 0,05M t1 v1
2 1M 0,1M t2 v2
3 1M 0,15M t3 v3
4 1M 0,2M t4 v4

 Nhận xét mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ Na2S2O3?
*Thời gian xuất hiện S càng ngắn (nhanh)  tốc độ phản ứng càng nhanh

6
Pha 5 ml H2SO4 0,2M từ H2SO4 1M
2. Nhiệt độ Ống 2 5.0,2 = V.1
Lấy 1 ml H2SO4 1M
4 giọt Na2S2O3 0,2M
+ 4 ml H2O = 5 ml H2SO4 0,2M
+ 8 giọt nước
H2SO4 1M

Ống 1 Ống 3
4 giọt Na2S2O3 0,2M 4 giọt Na2S2O3 0,2M Pha 5 ml?
H2SO4 0,2M 7
+ 8 giọt nước + 8 giọt nước
1 giọt H2SO4 0,2M

Xuất hiện tủa (vẫn đục)


5ml H2SO4 0,2M
t1 = ? (s)

Ống 1
Điều chỉnh
4 giọt Na2S2O3 0,2M
T1 = 40C
+ 8 giọt nước

8
1 giọt H2SO4 0,2M

Xuất hiện tủa (vẫn đục)


5ml H2SO4 0,2M
t2 = ? (s)

Ống 2
Điều chỉnh
4 giọt Na2S2O3 0,2M
T2 = 50C
+ 8 giọt nước

9
1 giọt H2SO4 0,2M

Xuất hiện tủa (vẫn đục)


5ml H2SO4 0,2M
t3 = ? (s)

Ống 3
Điều chỉnh
4 giọt Na2S2O3 0,2M
T3 = 60C
+ 8 giọt nước

10
Thời gian Tốc độ
STT Nhiệt độ
phản ứng phản ứng
1 40C t1 v1
2 50C t2 v2
3 60C t3 v3

𝟏
𝒗𝟏 =
𝒕𝟏
Tính tương tự v2, v3
Nhận xét mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nhiệt độ?
11
 Tính hệ số nhiệt độ () của phản ứng

𝒗𝟐
𝜸𝟏 =
𝒗𝟏
𝒗𝟑
𝜸𝟐 =
𝒗𝟐

𝜸 𝟏 + 𝜸𝟐
𝜸=
𝟐

24

12
3. Ảnh hưởng của xúc tác

3.1 Xúc tác đồng thể


 Quan sát màu của dung dịch khi?
• Mới nhỏ dung dịch K2CrO4
• Khi phản ứng xảy ra
• Khi phản ứng kết thúc
 Quan sát tốc độ thoát khí O2

5 giọt H2O2 10%  Nhận xét vai trò của K2CrO4

Vài giọt K2CrO4 0,1M

13
3.2 Xúc tác dị thể

 Quan sát tốc độ thoát khí O2


 Nhận xét vai trò của MnO2

5 giọt H2O2 10%


1 ít MnO2

14
3.3 Hiện tượng tự xúc tác
 Quan sát hiện tượng xảy ra ở 2 ống nghiệm
(thời gian mất màu thuốc tím)
 Viết phương trình, giải thích

Ống 2
Làm cùng lúc trên cả hai ống nghiệm
Mẫu đối chiếu
10 giọt H2C2O4 0,1M
Ống 1
+ 10 giọt H2SO4 1M 10 giọt H2C2O4 0,1M
+ 10 giọt H2SO4 1M
+ 5 giọt KMnO4 0,1M
+ 10 giọt MnSO4 0,1M
+ 5 giọt KMnO4 0,1M
15

You might also like