Professional Documents
Culture Documents
BUỔI 4-5. PHA DUNG DỊCH VÀ CHUẨN ĐỘ
BUỔI 4-5. PHA DUNG DỊCH VÀ CHUẨN ĐỘ
Mục tiêu
Chuẩn độ xác định nồng độ chính xác của các dung dịch pha
được.
1
NỘI DUNG
1. Dùng NaOH 0,1N chuẩn độ xác định lại nồng độ HCl pha được
2. Pha dung dịch H2C2O4 có nồng độ chính xác, dùng để chuẩn độ xác
định lại nồng độ KMnO4
(pha dung dịch từ chất rắn)
2
NaOH 0,1N
Chuẩn độ
3
Vạch định mức
4. Đậy nắp
BĐM 100ml
5. Lắc trộn lẫn
HCl 2N
Pipet nhỏ giọt
(gần đến vạch ĐM)
7
Pipet bầu 5ml
NaOH 0,1N
THAO TÁC CHUẨN ĐỘ
1. Tay trái cầm khóa buret
2. Tay phải cầm erlen
3. Mở khóa cho dd từ buret chảy vào erlen
(nhỏ giọt)
4. Vừa cho vừa lắc erlen (lắc xoay vòng,
5ml HCl ( 0,1N)
không lắc tạc ngang)
3 giọt phenolphthalein
5. Tránh để dd chuẩn chạm vào thành erlen
6. Đọc thể tích: phụ thuộc vào màu dung
Hồng nhạt
dịch trên buret
Lưu ý: CĐ đến 25ml dừng bổ sung thêm chất CĐ
Phương pháp chuẩn độ acid base Áp dụng định luật đương lượng
𝑪𝑵𝒂𝑶𝑯 . 𝑽𝑵𝒂𝑶𝑯 = 𝑪𝑯𝑪𝒍 . 𝑽𝑯𝑪𝒍
NaOH 0,1N
𝑪𝑵𝒂𝑶𝑯 = 0,1N
𝑽𝑯𝑪𝒍 = 5ml
𝑪𝑯𝑪𝒍
Chuẩn độ 3 lần tính 𝑽𝑵𝒂𝑶𝑯
Hiện tượng tại điểm kết thúc chuẩn độ: dung dịch có màu
hồng nhạt
Điểm tương đương (ĐTĐ) điểm kết thúc chuẩn độ (ĐKTCĐ)
• ĐTĐ: Số ĐL NaOH = Số ĐL HCl (chưa có sự thay đổi về
màu sắc chỉ thị)
• ĐKTCĐ: có sự thay đổi về màu sắc chỉ thị (chấp nhận 1 giọt
dư NaOH 0,1N)
Nội dung định luật đương lượng
𝒎𝑨 𝒎𝑩
=
Đ𝑨 Đ𝑩
𝑴𝑨
Đ𝑨 =
𝑨
𝑴𝑩
Đ𝑩 =
𝑩
𝒏𝑨 𝑨 = 𝒏𝑩 𝑩
H2C2O4 0,1N chuẩn độ xác định [KMnO4]/H2SO4
Khối lượng
H2C2O4.2H2O cần lấy?
5. Đậy nắp
Ống đong/pipet
70-80C
(hơi nước bám trên thành)
Mang xuống
Chuẩn độ nhanh
Erlen 100ml
2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 10CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
KMnO4
Áp dụng định luật đương lượng
𝑪𝑯𝟐 𝑪𝟐 𝑶𝟒 . 𝑽𝑯𝟐 𝑪𝟐 𝑶𝟒 = 𝑪𝑲𝑴𝒏𝑶𝟒 . 𝑽𝑲𝑴𝒏𝑶𝟒
Hiện tượng tại điểm kết thúc chuẩn độ: dung dịch có màu hồng
nhạt