Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

KHOA KẾ TOÁN

TÀI LIỆU HỌC TẬP


KẾ TOÁN MÔ PHỎNG 1
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

- 2023-
1
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG KẾ TOÁN MÔ PHỎNG 1
Công ty cổ phần Sản xuất – Thương mại – Dịch vụ Bảo Lâm
- Địa chỉ: số 368 Phổ Quang, Quận Tân Bình, TP. HCM, ĐT: 028 - 35108855
- Kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế; hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên; xuất kho theo FIFO; thuế suất thuế TNDN 20%.
- Tài khoản: 627622621, tại Ngân hàng ACB chi nhánh Tân Bình
- Mã số thuế: 0312443356 - 001
- Nhân sự: Giám đốc: Nguyễn Việt Tiến; Kế toán trưởng: Trần Văn Mai; Kế toán tổng hợp: Võ Thị
Hoa; Thủ quỹ: Hoàng Thu Trang; Thủ kho: Lâm Văn Long; Kế toán thanh toán: Hà Thị Thu; Kế toán
mua - bán: Lý Lệ Hằng.
Trong tháng có các số liệu liên quan hoạt động kinh doanh trong kỳ được kế toán ghi nhận
trong các tài liệu sau:
Tài liệu số 1: Số dư một số tài khoản đầu tháng 01/2023 (ĐVT: đồng).
Số hiệu tài khoản Dư Nợ Số hiệu tài khoản Dư Có
111 796.500.000 333 120.000.000
112 2.600.000.000 331 30.000.000
131 300.000.000 334 500.000.000
154 8.000.000 341 500.000.000
128 500.000.000 344 100.000.000
152 350.000.000 411 12.147.000.000
153 4.000.000 414 40.000.000
155 630.000.000 421 100.000.000
156 130.000.000 338 5.000.000
211 13.500.000.000 441 250.000.000
241 413.500.000 229 5.000.000
244 40.000.000 214 5.475.000.000
Cộng 19.272.000.000 Cộng 19.272.000.000

Chi tiết:
- 131LP: Công ty Lê Phương 130.000.000 đồng (Dư Nợ); 131S: Cty Sun 170.000.000 đồng
(Dư Nợ)
- 152Q: 1.000 kg x 150.000 đ/kg
- 152J: 500 kg x 300.000 đ/kg
- 152P: 500lít x 100.000đ/lít (Vật liệu phụ)
- 153C: Máy tính Casio: 10 cái x 400.000đ/cái

2
- 154Y: SPDD cuối kỳ
- 155Y: Sản phẩm Y: 1.000sp x 630.000đ/sp
- 1561H: 500 cái x 250.000 đ/cái, 1562H: 5.000.000đ
- Tài sản cố định hữu hình:
BP sử Ngày đưa Đã % khấu
STT Tên Tài sản Nguyên giá
dụng vào SD khấu hao hao/năm
Dây chuyền sản xuất 01/05/2018 4.375.000.000
1 P/xưởng 10.500.000.000 20%
(DC)
Xe tải Thaco 2,5 tấn 01/06/2015 300.000.000
2 Bán hàng 600.000.000 10%
(X1)
Toà nhà VP Cty 01/02/2012 800.000.000
3 Văn phòng 2.400.000.000 4%
(VP)

- 2412: Nhà xưởng trong quá trình xây dựng


- 244AV: Ký quỹ mở đại lý cho công ty An Vinh, thời hạn còn 18 tháng
- 3334: Thuế TNDN còn phải nộp
- 331LT: Nợ Công ty Lâm Tuyền 30.000.000 đồng (Dư Có)
- 334: Lương phải trả CNV tháng 12/2021
- 341ACB: Vay ngắn hạn ngân hàng Á Châu (ACB - lãi suất 12%/năm).
- 344QM: Công ty Quang Minh ký quỹ để mua hàng
- 3382: Kinh phí công đoàn 5.000.000 đồng
- 2294H: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho hàng hoá H

Tài liệu số 2: Các nghiệp kinh tế phát sinh trong tháng 01/2023
1. Công ty Bảo Lâm rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ để chi tiêu: 200.000.000 đồng
theo Giấy lĩnh tiền mặt số ACB 123 ngày 01/01/2023 của ngân hàng Á Châu và phiếu thu số
PT012 ngày 01/01/2023 của công ty Bảo Lâm.
2. Khách hàng Lê Phương trả nợ cho công ty Bảo Lâm: 120.000.000 đồng bằng chuyển
khoản, đã nhận giấy báo Có – GBC 678920 ngày 03/01/2023 của ACB).
3. Chi TM tạm ứng cho nhân viên Trần Lê Đoan Trang mua CCDC bằng tiền mặt
2.500.000 đồng theo phiếu chi số: PC040 ngày 07/01/2023 theo giấy đề nghị tạm ứng số 031
ngày 07/01/2023.
4. Lập UNC số 020 ngày 08/01/2023 với nội dung ký quỹ làm đại lý bán hàng cho công ty
Thiên Đức (TK bên thụ hưởng: 001003456 – NH BIDV, CN Q10) trong thời hạn 18 tháng bắt
đầu từ tháng 01/2023, số tiền 100.000.000 đồng.
3
5. Thu tiền điện ở nhà tập thể của nhân viên Trần Thanh số tiền 1.500.000 đồng, PT013
ngày 10/01/2023 của công ty Bảo Lâm,
6. Ngày 11/01/2023 mua 500kg NVL (J) về nhập kho trị giá 159.500.000 đồng bao gồm
VAT 10% theo hoá đơn số 0000241 ngày 11/01/2023 của công ty Tân Tân, người giao hàng là
Nguyễn Nam, trong ngày NVL đã được nhập kho công ty theo phiếu nhập kho số NK037, tiền
chưa TT. Sau đó, Cty lập UNC số 021 để thanh toán theo số TK bên thụ hưởng: 041007899 –
NH Sacombank, CN Q12.
7. Xuất kho 800 kg NVL (Q) và 700kg NVL (J) để sản xuất sản phẩm (Y) theo phiếu xuất
kho số XK042 ngày 12/01/2023. Nguời nhận NVL tên Lê Thị Hoa.
8. Ngày 14/01/2023 mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay do nhân viên công ty Chiến
Thắng là Võ Tiến Lên (hoá đơn số 0000982 ngày 14/01/2023) giao trị giá 11.000.000đ bao
gồm VAT 10%. Chưa thanh toán tiền cho công ty Chiến Thắng.
9. Ngày 15/01/2023 – Công ty Bảo Lâm mua của công ty TNHH Hoàn Châu một lô hàng
với số lượng 1.500 cái hàng hóa (Z), đơn giá mua chưa thuế 500.000 đồng/cái, thuế GTGT
10% (Hóa đơn: 2468013; ngày 15/01/2023). Theo hợp đồng, Công ty Bảo Lâm được hưởng
chiết khấu thanh toán 5% tính trên giá thanh toán, nếu thanh toán tiền mua hàng trong vòng 20
ngày. Lô hàng về nhập kho công ty đủ theo phiếu nhập kho số: NK039 ngày 15/01/2023, người
giao nhân viên Nguyễn Nhân.
10. Xuất kho 5 máy tính Casio. Trong đó dùng cho Phân xưởng: 1 cái; BP bán hàng: 1 cái
và BP Văn phòng công ty: 3 cái. Kế toán trưởng dự kiến phân bổ máy tính trong 10 tháng bắt
đầu phân bổ ngay trong kỳ này. Phiếu xuất kho số: XK043 ngày 16/01/2023, người nhận nhân
viên Nguyễn Thanh Nam.
11. Ngày 16/01/2023 Công ty Bảo Lâm tiến hành thanh lý xe vận tải Thaco 2,5 tấn – X1
(BB giao nhận Số: GN01; BB thanh lý TL01 theo quyết định : QĐ-06/CTY-TSCĐ ngày 16
tháng 06 năm 2020 của BGĐ) với giá bán là 250.000.000 đồng; VAT 10% cho Công ty
TNHH Quán Quân (MST: 0313344406 – 001, Đ/c: 39/7 – Trường Chinh, Q. Tân Bình) theo
hóa đơn số 0002578 ngày 16/01/2023, tiền chưa thanh toán. Ngày 17/01/2023, nhận giấy báo
có số 678001 của ngân hàng ACB với nội dung: Công ty Quán Quân thanh toán tiền mua xe
tải.
12. Ngày 18/01/2023 – Công ty Bảo Lâm mua 01 xe tải 2,5 tấn hiệu Nissan – X2 của công
ty Nissan VN để thay thế cho xe Thaco. Nissan VN xuất hóa đơn GTGT cho công ty Bảo Lâm
số 0012456: Giá mua 600 triệu đồng; VAT 10%, thời gian sử dụng là 10 năm, tiền xe thanh
toán làm 2 đợt. Sau đó, Công ty Bảo Lâm đã thanh toán số tiền đợt 1 300.000.000 đồng bằng
TGNH theo UNC số 022 ngày 19/01/2023 tại ACB (TK bên thụ hưởng: 007001111 – NH

4
Vietcombank, CN Q. Gò Vấp). Công ty Bảo Lâm lập các thủ tục cần thiết theo quy định về
quản lý và hạch toán kế toán tài sản cố định. Xe đưa vào sử dụng ngày 19/01/2023 (BB giao
nhận số GN02 theo Quyết định số: QĐ-08/CTY-TSCĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023 của
BGĐ).
13. Ngày 20/01/2023 – Xuất bán 400 cái (H) cho công ty Thuận An theo phiếu xuất kho số:
XK044 ngày 20/01/2023, người nhận NV Lê Vĩnh Phúc; hóa đơn 0015478 ngày 20/01/2023
(Mã số thuế: 0312455256 – 002, 78A Vĩnh Lộc B, Bình Tân), giá thanh toán 330.000đồng/cái
(bao gồm VAT 10%). công ty Thuận An chưa thanh toán.
14. Ngày 23/01/2023 chi phí điện dùng trong tháng 01/2023 phải trả phân bổ cho các bộ
phận như sau: Dùng cho trực tiếp sản xuất: 20.000.000 đồng; BP phân xưởng: 5.000.000 đồng;
BP bán hàng: 8.000.000 đồng và BP QLDN: 5.000.000 đồng (Hoá đơn: 0078901, VAT 5%
ngày 23/1/2023). Ngày 24/01/2023, Công ty Bảo Lâm đã UNC số 023 đề nghị ACB thanh toán
tiền điện cho công ty điện lực Tân Bình (TK bên thụ hưởng: 127118765 – NH ABbank, CN Q.
Tân Bình).
15. Ngày 25/01/2023 – Xuất bán 300sp Y (giá bán 800.000đ/sp) và 500 hàng hoá Z (giá
bán 700.000đ/cái) cho công ty An Tâm (nguời mua Văn Trí Hạnh) theo phiếu xuất kho số:
XK045 ngày 24/01/2023, người nhận NV Lê Vĩnh Phúc; hóa đơn 0015479 ngày 25/01/2023,
VAT 10% 2020 (Mã số thuế: 0231143356 – 002, 69 Tây Thạnh, Tân Bình). Công ty An Tâm
đã thanh toán bằng chuyển khoản và đã nhận giấy báo có GBC 890060 ngày 26/01/2023 của
ACB.
16. Ngày 27/01/2023 – Tiền lương trong tháng 01/2023 của công ty Bảo Lâm được ghi
nhận như sau (Bảng Lương số 06):
Mức lương tính các
Số lượng Mức lương khoản trích theo
BỘ PHẬN Ngày công
Nhân viên (triệu đồng/tháng) lương
(triệu đồng/tháng)
20 20 4 4
Trực tiếp sản xuất
30 26 4 4
1 25 10 10
Phân xưởng sản xuất 2 26 4 4
2 24 4 4
2 24 4 4
Bộ phận bán hàng 2 26 5 5
2 25 10 10
1 26 20 20
Bộ phận QLDN 2 26 10 10
5 26 5 5
Trích các khoản theo lương, theo tỷ lệ quy định.

5
17. Ngày 31/01/2023 – Tính toán, ghi nhận hao mòn TSCĐ (bảng phân bổ khấu hao số 03);
phân bổ chi phí trả trước (bảng phân bổ chi phí trả trước số 05) theo các biểu mẫu quy định.
18. Ngày 31/01/2023 – Thành phẩm (Y) nhập kho: 1.200 Sp hoàn thành (phiếu nhập kho
số: NK040 ngày 15/01/2023, người nhận: Nguyễn Thanh Phương, sản phẩm dở dang cuối kỳ
200sp, được đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp, NVL bỏ hết 1 lần ngay từ đầu quá trình.
19. Ngày 31/01/2023 – Xuất bán 1.300 Sp (Y) với giá bán là 800.000 đồng/Sp, VAT 10%
cho công ty cổ phần Thương mại Quang Minh (nguời mua Lý Quốc Cường) theo phiếu xuất
kho số: XK046 ngày 30/01/2023, người nhận NV Lê Vĩnh Phúc; hóa đơn 0015480 ngày
29/01/2023, VAT 10% (Mã số thuế: 0212465432 – 001, 768 Võ Thị Sáu Q3). Công ty Quang
Minh đã thanh toán bằng chuyển khoản và đã nhận giấy báo có GBC 987201 ngày 30/01/2023
của ACB.
20. Ngày 31/01/2023 – Chi trả toàn bộ lương tháng 01/2023 và lương còn nợ tháng trước
cho nhân viên bằng chuyển khoản theo UNC số 024 ngày 31/01/2023 tại ACB.
Yêu cầu (Thực hiện theo từng buổi học):
1) Lập phiếu thu, phiếu chi, UNC, trên file Excel các nghiệp vụ 1 đến 10.
2) Căn cứ vào các chứng từ đã lập, ghi vào sổ chi tiết TM, sổ quỹ, sổ chi tiết TGNH, sổ
NKC, sổ cái TK 111, 112 trên file Excel.
3) Lập phiếu nhập, phiếu xuất kho trên file Excel các nghiệp vụ 1 đến 10, đồng thời ghi sổ
chi tiết NLV, CCDC, HH, thẻ kho, sổ NKC, sổ cái trên file Excel (sổ NKC và sổ cái làm ở
nhà).
4) Nhập liệu vào phần mềm Fast nghiệp vụ 1 – 10.
5) Lập biên bản giao nhận, thanh lý TSCĐ và ghi sổ TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ NKC, sổ cái
trên file Excel nghiệp vụ 11,12 (sổ NKC và sổ cái làm ở nhà).
6) Lập chứng từ các nghiệp vụ có liên quan đến sản xuất như: bảng thanh toán lương,
bảng tính và phân bổ khấu hao, bảng phân bổ chi phí trả trước, phiếu kế toán trên file Excel.
7) Căn cứ vào các chứng từ có liên quan đến sản xuất, ghi vào sổ chi tiết chi phí SXKD,
thẻ tính Z, sổ NKC, sổ cái trên file Excel (sổ NKC và sổ cái làm ở nhà).
8) Lập phiếu nhập, xuất kho, hoá đơn thuế GTGT, UNC và ghi sổ NKC, sổ cái trên file
Excel (sổ NKC và sổ cái làm ở nhà) các nghiệp vụ 11-20.
9) Nhập dữ liệu từ vào phần mềm Fast các nghiệp vụ từ 11 đến 20.
10) Truy xuất và đọc dữ liệu trên Fast; Ôn tập.

You might also like