Professional Documents
Culture Documents
att.Bnl_gqPmTKvL3KFswWDpTyw-e0XTQxYOL1lsifJlwpI
att.Bnl_gqPmTKvL3KFswWDpTyw-e0XTQxYOL1lsifJlwpI
UNG THƯ VÚ
Y2020A
1. HOÀNG THẾ ANH - 2051010003
2. NGÔ TỐ CẦN - 2051010009
3. VÕ THỊ NGỌC DUYÊN - 2051010111
4. NGUYỄN THÀNH ĐẠT - 2051010113
DANH SÁCH 5. TRẦN THỊ HIẾU NGOAN
6. NGUYỄN CAO HÙNG
-
-
2051010148
2051010022
I. HÀNH CHÍNH
Họ tên: Nguyễn Thị Châu Giới: Nữ
Tuổi: 1970 (54 tuổi) Nghề nghiệp: làm nông
Địa chỉ: Đà Lạt, Lâm Đồng Dân tộc: Kinh
Ngày giờ nhập viện: 9h00 21/05/2024 Khoa: Ngoại 5
Ngày giờ làm bệnh án: 18h00 28/05/2024
II. LÝ DO NHẬP VIỆN
U vú (P)
III. BỆNH SỬ
Cách nhập viện 4-5 tháng, bệnh nhân đi tái khám ở BV ĐHYD phát hiện có khối u nhỏ ở
¼ trên ngoài vú Phải, d #0,5cm, bệnh viện chẩn đoán u lành -> về nhà theo dõi
Cách nhập viện 1 tháng, bệnh nhân thấy khối này to hơn, đau nhức khi ấn. Núm vú bình
thường, không rỉ dịch hay tụt vào trong → bệnh nhân đi khám bệnh viện ĐHYD và được
chuyển sang bệnh viện Ung Bướu.
Trong quá trình bệnh lý, bệnh nhân không đau đầu, không đau bụng, không buồn nôn,
không nôn, không đau ngực, không khó thở, không ho, không đau nhức xương, không sụt
cân, ăn uống được, tiêu phân vàng khuôn, tiểu không gắt buốt, không tiểu khó, nước tiểu
vàng trong.
IV. TIỀN CĂN
1. Bản thân
❖ Bệnh lý:
a.Nội khoa:
Bệnh nhân không thường xuyên kiểm tra sức khỏe
Tăng huyết áp 4 năm được chẩn đoán BV tỉnh Lâm Đồng, đang
điều trị bằng thuốc Amlodipin 5mg
Chưa ghi nhận các bệnh lý nội khoa khác
b.Ngoại khoa: Phẫu thuật bướu ở vú (P) cách đây hơn 1 năm tại BV
ĐHYD -> chẩn đoán là u lành.
c.Sản khoa:
Lấy chồng năm 19 tuổi.
PARA 2002:
Con so sinh năm 1990, đẻ thường, thiếu tháng.
Con rạ sinh năm 1997, đẻ thường, đủ tháng
Cho con bú 1 năm cả 2 lần mang thai
Bệnh nhân không sử dụng thuốc ngừa thai.
IV. TIỀN CĂN
d.Phụ khoa:
Kinh lần đầu không nhớ, kinh đều , mãn kinh năm 50 tuổi.
e.Khác
Không ghi nhận tiền căn chấn thương hay té ngã trước đó.
Không ghi nhận tiền căn phơi nhiễm bức xạ ion hoá (phóng xạ,
xạ trị).
❖ Thói quen:
Không hút thuốc lá, không uống rượu bia.
Chế độ ăn kiêng tinh bột
Hoạt động thể lực: tích cực
❖ Dị ứng: Không ghi nhận tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn.
2. Gia đình:
Chưa ghi nhận gia đình bị ung thư buồng trứng, ung thư vú
V. KHÁM LÂM SÀNG
1. Tổng trạng
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
Da niêm hồng
KPS 90
Sinh hiệu:
+ Mạch: 95 lần/phút + Nhiệt độ: 36,5 độ C
+ Huyết áp: 140/80 mmHg + Nhịp thở: 18 lần/phút
+ SpO2: 98% khí trời
+ Chiều cao: 150cm, Cân Nặng: 50kg → BMI: 22,22 kg/m2 → Bình thường
Không vàng da, không phù
Tuyến giáp không to
Hạch ngoại vi không sờ chạm
Hạch nách P (+)
V. KHÁM LÂM SÀNG
2. Khám cơ quan tổn thương: khám vú
❖ Nhìn:
Da vú bình thường, không lở loét, không thay đổi màu sắc, núm vú 2 bên
không thụt vào, không rỉ dịch, không co rút da vú, vùng da xung quanh
không nóng đỏ
Hai vú không cân xứng (vú P > T)
Không tuần hoàn bàng hệ trên vú
Vú P có sẹo mổ cũ 12h, cách núm vú 3cm, kích thước #3cm
❖ Sờ:
Vú P: khối u hướng 10h cách núm vú khoảng 3cm, đường kính 3x2cm,
sượng, đau khi ấn, giới hạn không rõ, không dính vào các cấu trúc lân cận,bề
mặt gồ ghề, không di dộng so với mô vú xung quanh.
Vú T: chưa ghi nhận bất thường
V. KHÁM LÂM SÀNG
❖ Hạch
Không sờ thấy hạch thượng đòn 2 bên, hạch cổ
Sờ thấy hạch ở hố nách P, kích thước #1 cm, không di dộng, giới
hạn rõ, bề mặt trơn láng; không đau
V. KHÁM LÂM SÀNG