Professional Documents
Culture Documents
BỆNH-ÁN-UNG-BƯỚU-tổ-10-y2020b
BỆNH-ÁN-UNG-BƯỚU-tổ-10-y2020b
UNG BƯỚU
TỔ 10 - Y2020B
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Họ và tên MSSV
1. HUỲNH TỐ TRINH 2051010280
2. HÀ QUỐC VIỆT 2051010384
3. ĐÀO HOÀNG PHƯƠNG UYÊN 2051010287
4. NGUYỄN THỊ THÙY TRANG 2051010276
5. ĐOÀN LÊ KIM TƯỚC 2051010480
6. LÊ NGỌC THẢO VY 2051010485
7. TRƯƠNG NGUYỄN NHƯ Ý 2051010389
8. LÊ NGỌC THẢO 2051010263
9. ĐẶNG THỊ THU TRANG 2051010275
10. LƯU CHÍ SANG 2051010257
11. NGUYỄN THÀNH BINH 2051010707
12. PHÍ TRẦN QUỐC HƯNG 2051010221
13. PHẠM THU UYÊN 2051010288
I. HÀNH CHÍNH
Họ tên BN: Nguyễn Nhật M. Giới tính: Nam Năm sinh: 1991
Dân tộc: Kinh Nghề nghiệp: IT
Địa chỉ: Quyết Thắng, Biên Hòa, Đồng Nai
Khoa: Ngoại 6
Ngày nhập viện: 16/05/2024
Ngày làm BA: 15h ngày 29/5/2024
II. LÝ DO NHẬP VIỆN
GIA ĐÌNH
Ông nội mắc K đại tràng
Bà ngoại mắc K phổi
Mẹ mắc ĐTĐ
V. KHÁM LÂM SÀNG
1. Tổng trạng
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.
Da niêm hồng, không tím tái, không phù, không ngón tay dùi trống.
Sinh hiệu:
Mạch: 69 lần/phút Nhiệt độ: 37 độ C
Huyết áp: 120/70 mmHg Nhịp thở: 20 lần/phút
Cân nặng: 59 kg
Chiều cao: 168cm
=> BMI = 20.9 kg/m2
KPS: 70
V. KHÁM LÂM SÀNG
2. Đầu mặt cổ
- Đầu mặt cân đối, không biến dạng
- Mắt: Kết mạc mắt không vàng, đồng tử đều hai bên, không lồi
- Không tím môi, lưỡi
- Họng sạch, không sang thương
- Cổ: Khối bướu vùng giữa cổ lệch về bên (P), d~2cm, không đỏ, ấn không đau,mật độ
chắc, bề mặt trơn láng, giới hạn không rõ, di động theo nhịp nuốt. Sờ tuyến giáp không
thấy chia múi rõ, không tĩnh mạch cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cảnh (-), động mạch
cảnh không nảy mạnh.
- Chỉ số ECOG: 0 điểm
- Các nhóm hạch cổ, hạch nách và hạch trên đòn, dưới đòn không sờ chạm
- Không sẹo mổ cũ
- Không chảy dịch tay, dịch mũi, môi không khô, lưỡi không dơ
V. KHÁM LÂM SÀNG
3. Lồng ngực
- Lồng ngực cân đối, đều 2 bên
- Tim mạch:
+ Nhìn: lồng ngực trái không nhô cao, không có sao mạch, không có tuần hoàn bàng hệ
+ Sờ: mỏm tim ở khoang liên sườn V đường trung đòn (T), diện đập 2x2, không rung miêu,
không ổ đập bất thường
+ Nghe: Tần số tim: 94 lần/phút, nhịp đều, T1, T2 đều, rõ, không có âm thổi bất thường
- Hô hấp:
+ Nhìn: không co kéo cơ hô hấp phụ, khoang liên sườn không giãn rộng, di động tốt theo
nhịp thở
+ Sờ: rung thanh đều 2 bên
+ Gõ: trong
+ Nghe: rì rào phế nang êm dịu, không có ran bệnh lý
4. Bụng
V. KHÁM LÂM SÀNG
- Cân đối, rốn không lồi, không tuần hoàn bàng hệ, không gõ đục vùng thấp, không điểm đau khu trú,
phản ứng thành bụng (-).
- Gan lách không sờ chạm.
- Thận - tiết niệu: bập bềnh (-), chạm thận (-).
5. Tứ chi - cơ xương khớp
- Mạch quay, mạch mu chân 2 bên đều rõ
- Không sang thương lở loét, không móng sọc, không ngón tay dùi trống
- Không đau cơ, đau khớp, không biến dạng, không giới hạn vận động
- Sức cơ: 5/5
6. Thần kinh
- Dấu màng não: cổ gượng (-)
- Dấu thần kinh định vị: không liệt tay, chân, không liệt nửa người
7. Huyết học
- Không mảng bầm máu, không mảng xuất huyết
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nam, 33 tuổi, nhập viện theo lịch tái khám. Qua hỏi bệnh và thăm khám
lâm sàng ghi nhận:
Triệu chứng cơ năng
Khối u vùng cổ không đau, không nuốt vướng, nuốt nghẹn.
Tiền sử
Năm 2023 phẫu thuật K đại tràng (T) (giai đoạn 3)
Gia đình có ông nội, bà ngoại mắc ung thư.
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nam, 33 tuổi, nhập viện theo lịch tái khám. Qua hỏi bệnh và thăm khám
lâm sàng ghi nhận:
Triệu chứng cơ năng
Khối u vùng cổ không đau, không nuốt vướng, nuốt nghẹn.
Tiền sử
Năm 2023 phẫu thuật K đại tràng (T) (giai đoạn 3)
Gia đình có ông nội, bà ngoại mắc ung thư.
Chẩn đoán sơ bộ
TD K GIÁP (P)/ K ĐẠI TRÀNG (T) ĐÃ MỔ
quanh không tiết dịch bất thường → nghĩ nhiều bướu tuyến giáp
chắc, bề mặt trơn láng, không đau, di động theo nhịp nuốt, vùng da xung