Professional Documents
Culture Documents
Document Git
Document Git
Document Git
1
Tài liệu tham khảo:
[1] B. S. Scott Chacon, "Reference," 06/11/2023. [Online].
Available: https://git-scm.com/docs.
Có một branch tên là master sẽ được tạo, có thể thay đổi branch khác
bằng cách dùng option --initial-branch=<tên branch>.
Nếu thư mục .git đã tồi tại lệnh này sẽ khởi tạo lại git repository
1.2. Clone
git clone - Tạo một directory trùng tên với git repository tại thư mục
thực thi.
Example:
2
Để remote vào một branch cụ thể thay vì remote đến branch main ta
dùng option -b, --branch <branch>
2. Basic Snapshotting
2.1. Add
Git add – Lưu các file được chọn vào staged để chuẩn bị nội dung
commit.
Example:
3
Khi nội dung file đã add thay đổi :
2.2. Stauts
Git status - Hiện thị trạng thái của các file repostiory.
Example:
Thêm file HelloWorld.php và xóa file index.html
4
2.3. Commit
Git commit – Lưu các file trong staged kèm theo một messgae.
Commit mới nhất trong một nhánh sẽ được đánh dấu là HEAD, khi pull
commit HEAD sẽ được lưu trên git repostiory.
Example:
Có thể tạo một commit nhanh với option -m
5
2.4. Restore
Git restore – Hủy thay đổi của các file trong staged.
Example:
2.5. Reset
Git reset – Dùng để hủy hành động trước đó.
Example:
Hủy commit cuối có message là ‘modified’:
6
Lệnh git reset --soft HEAD~1 sẽ hủy commit cuối rồi đưa những thay đổi
của commit về lại staged. Nếu loại bỏ hoàn toàn commit ta có thể dùng lệnh
sau:
git reset --hard HEAD~1
7
2.6. rm
Git rm – Xóa file và lưu lại trạng thái vào staged.
2.7. mv
Git mv - Lệnh dùng để di chuyển hoặc đổi tên file, thư mục.
8
3. Branching and Merging
3.1. Branch
git-branch - liệt kê, tạo mới hoặc xóa branch
3.2. Checkout
Git checkout – dùng để di chuyển qua các branch hoặc khôi phục file
từ một commit.
Exmaple:
9
Khôi phục phiên bản từ một commit:
3.2. Switch
Git switch – dùng để chuyển giữa các nhánh, có thể tạo nhánh mới từ
commit.
10
Chuyển về làm việc tại nhánh tạm thời bắt đầu từ commit có mã
HASH
3.3. Log
Git log - Hiện nhật ký commit.
Example:
Hiện thị các commit do gộp nhánh git log --merges
11
git log --oneline –graph - Hiện thị log trên một dòng và vẽ biểu đồ dựa
trên lịch sử commit.
3.4. Merge
Git merge – dùng để gộp lịch sử phát triển của hai nhánh với nhau.
Exmaple:
12
git merge frist-branch với branch master.
13
git merge master với branch test1.
3.5. Stash
Git stash – Lưu những thay đổi chưa commit của một branch vào một
kho lưu trữ cục bộ. Có thể áp dụng những commit này cho bất kỳ branch
nào.
14
Example:
git stash save - Tạo kho cục bộ lưu những thay đổi chưa commit.
15
git stash pop stash@{1} – Áp dụng nội dung stash@{1} rồi xóa bỏ
khỏi stash list.
16
3.6. Worktree
Git worktree - Tạo ra môi trường quản lý nhiều branch. Có thể dev
trên nhiều branch trên cùng một git.
17
4. Sharing and Updating Projects
4.1. Fetch
git fetch – Tải dữ liệu từ repostiory trên kho lưu trữ tập trung về
remote repo.
18
git merge origin/dev-1 - Gộp hai branch origin/dev-1 và dev-1với
nhau.
4.2. Pull
git pull - Cập nhật dữ liệu branch từ repostiory trên kho lưu trữ tập
trung về repostiory local.
19
4.3. Remote
Git remote - Tạo, xem thông tin, xóa các liên kết giữa local repo và
remote repo
4.4. Push
git push – Tạo uptream, đẩy dữ liệu từ local repo đến remote repo, có
thể đẩy vào các nhánh rồi xóa các nhánh đi.
20
21