giai-phap-phat-trien-du-lich-nong-nghiep-tai-tinh-cao-bang-gan-voi-cong-vien-dia-chat-toan-cau-unesco-non-nuoc-cao-bang

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

môc lôc

T¹p chÝ  NguyÔn v¨n tØnh, Lª hïng nam, nguyÔn ®øc viÖt, nguyÔn
N«ng nghiÖp 3-10
& ph¸t triÓn n«ng th«n v¨n thµnh. B¶o ®¶m an ninh nguån n­íc vµ an toµn ®Ëp, hå chøa
n­íc – Thùc tiÔn t¹i ViÖt Nam
ISSN 1859 - 4581  L­¬ng v¨n anh. CÊp n­íc s¹ch n«ng th«n ®¶m b¶o an ninh nguån 11-22
n­íc, gãp phÇn x©y dùng n«ng th«n míi
N¨m thø hai mƯƠI HAI
 §ç thÞ lan, trÇn quang H¶I, vò v¨n tïng, hoµng thÞ lan 23-28
Sè 436 n¨m 2022 h­¬ng. Nghiªn cøu sö dông thuèc b¶o vÖ thùc vËt vµ chÕ phÈm Nano
XuÊt b¶n 1 th¸ng 2 kú hîp kim b¹c ®ång ®Ó phßng trõ bÖnh rông qu¶, thèi qu¶ do nÊm C.
gloeosporioides vµ Phytophthora spp. trªn cam Canh
Kû niÖm 77 n¨m  ®inh thÞ ngäc, lª minh t­êng. Kh¶o s¸t kh¶ n¨ng ®èi kh¸ng cña x¹ 29-36
“ngµy truyÒn thèng khuÈn ®èi víi nÊm Phytophthora sp. g©y bÖnh nøt th©n, x× mñ trªn mÝt
ngµnh thñy lîi viÖt nam”  NguyÔn minh phông, nguyÔn quèc kh­¬ng. Sö dông ph­¬ng
(28/8/1945-28/8/2022) 37-45
ph¸p qu¶n lý d­ìng chÊt theo vïng chuyªn biÖt ®Ó gi¶m chªnh lÖch
n¨ng suÊt døa trång t¹i HËu Giang
Tæng biªn tËp  Lª hïng tiÕn, trÇn c«ng h¹nh, nguyÔn b¸ ho¹t. ¶nh h­ëng cña
TS. NguyÔn thÞ thanh thñY
46-54
l­îng bãn ®¹m, l©n, kali ®Õn sinh tr­ëng, ph¸t triÓn, n¨ng suÊt, hµm l­îng
§T: 024.37711070
glycoalcaloid cña c©y cµ gai leo (Solanum hainanense Hance) trång trªn
®Êt ®åi t¹i huyÖn Ngäc LÆc, tØnh Thanh Hãa
 Hoµng thÞ thao, trÇn thanh mü, ph¹m v¨n v©n, hµ chÝ trùc. ¶nh 55-63
Phã tæng biªn tËp h­ëng cña ph©n l©n kÕt hîp víi ph©n canxi, silic vµ nång ®é GA3 ®Õn n¨ng
TS. D­¬ng thanh h¶i suÊt, chÊt l­îng tr¸i thanh long vá vµng t¹i huyÖn Chî G¹o, tØnh TiÒn Giang
§T: 024.38345457  NguyÔn thµnh tÝn, nguyÔn ph¹m minh kha, ®Æng nguyÔn c­êng 64-72
thÞnh, hå thÞ phi yÕn, hå thÞ thanh t©m, th¹ch thÞ ngäc yÕn.
Toµ so¹n - TrÞ sù Nghiªn cøu s¶n xuÊt ph©n h÷u c¬ ë d¹ng viªn tõ lôc b×nh (Eichhornia crassipes)
Sè 10 NguyÔn C«ng Hoan
QuËn Ba §×nh - Hµ Néi vµ ph©n bß
§T: 024.37711072  NguyÔn thÞ thuý hång, nguyÔn trÇn xu©n ph­¬ng, nguyÔn lª 73-78
Fax: 024.37711073
Email: tapchinongnghiep@mard.gov.vn vò, hå thÞ th¹ch thóy, ®ç chiÕm tµi. HiÖu qu¶ kh¸ng khuÈn
Website:www.tapchikhoahocnongnghiep.vn Escherichia coli, Salmonella typhi cña tinh dÇu vµ hçn hîp tinh dÇu
s¶ chanh, cam, nhµi, quÕ
 NguyÔn huúnh ®×nh thuÊn, nguyÔn ngäc tuÊn, ph¹m thÞ 79-86
v¨n phßng ®¹i diÖn t¹p chÝ
t¹i phÝa nam quyªn, d­¬ng quèc ®¹t, lý nguyÔn b×nh. Nghiªn cøu kh¶
135 Pasteur n¨ng b¶o qu¶n qu¶ xoµi c¸t Hoµ Léc b»ng mµng chitosan ®é deacetyl
QuËn 3 - TP. Hå ChÝ Minh
§T/Fax: 028.38274089 90% - nano b¹c
 NguyÔn thÞ h¹nh, nguyÔn ®×nh nam, nguyÔn v¨n h­ng. 87-94
¶nh h­ëng cña chÕ ®é chÇn ®Õn chÊt l­îng s¶n phÈm tái dÇm dÊm
GiÊy phÐp sè:  Ph¹m nh­ quúnh, cung thÞ tè quúnh. So s¸nh mét sè chØ tiªu
290/GP - BTTTT 95-101
Bé Th«ng tin vµ TruyÒn th«ng ho¸ lý vµ kh¶ n¨ng chèng «xy ho¸ cña mét sè lo¹i mËt ong chÝnh ë ViÖt
cÊp ngµy 03 th¸ng 6 n¨m 2016 Nam
 Hoµng huy tuÊn, nguyÔn h÷u t©m, trÇn thÞ thóy h»ng. 102-109
Nghiªn cøu ®Æc ®iÓm cÊu tróc vµ t¸i sinh tù nhiªn cña ró c¸t t¹i huyÖn
C«ng ty CP Khoa häc Phong §iÒn, tØnh Thõa Thiªn – HuÕ
vµ C«ng nghÖ Hoµng Quèc ViÖt
§Þa chØ: Sè 18, Hoµng Quèc ViÖt,  NguyÔn thÞ thuý h»ng, hoµng thÞ nga, lª v¨n tó, 110-117
CÇu GiÊy, Hµ Néi NguyÔn thÞ h­¬ng, ph¹m hïng c­¬ng, trÇn thÞ kim
§T: 024.3756 2778
h­¬ng, nguyÔn thÞ ph­îng, nguyÔn thanh h­ng,
Gi¸: 50.000® nguyÔn thÞ hoa. Nghiªn cøu x©y dùng nh·n hiÖu chøng nhËn
s¶n phÈm “ MiÕn dong B×nh L­’’ huyÖn Tam §­êng, tØnh Lai Ch©u
Ph¸t hµnh qua m¹ng l­íi  Phïng ngäc tr­êng, ng« huy kiªn, ng« trÇn quèc
B­u ®iÖn ViÖt Nam; m· Ên phÈm 118-126
C138; Hotline 1800.585855 kh¸nh, vò linh chi, l­u thÞ to¸n. Gi¶i ph¸p ph¸t triÓn du
lÞch n«ng nghiÖp t¹i tØnh Cao B»ng g¾n víi C«ng viªn ®Þa chÊt toµn
cÇu UNESCO Non n­íc Cao B»ng
CONTENTS
VIETNAM JOURNAL OF  Nguyen van tinh, Le hung nam, nguyen duc viet, nguyen
van thanh. Ensuring water source security and safety of dams, 3-10
AGRICULTURE AND RURAL
reservoirs - reality in Vietnam
DEVELOPMENT  Luong van anh. Rural water supply, opportunities and challenges on
ISSN 1859 - 4581 building new countryside, assuring water resources security 11-22
 do thi lan, tran quang HaI, vu van tung, hoang thi lan
huong. Ensuring water source security and safety of dams, reservoirs - 23-28

THE twenty SECOND YEAR reality in Vietnam.


 dinh thi ngoc, le minh tuong. Evaluation of antogonistic activity of
actinomycetes isolates on Phytophthora sp. causing decline disease on 29-36
No. 436 - 2022
jack friut
 Nguyen minh phung, nguyen quoc khuong. Use of site -
specific nutrient management technique to reduce gap yield in pineaaple 37-45
cultivated in Hau Giang
 Le hung tien, tran cong hanh, nguyen ba hoat. Effect of
doses apply of nitrogen, phosphorus and Potassium on growth, 46-54
Editor-in-Chief
development, yield, glycoalcaloid content of Solanum hainanense Hance
Dr. Nguyen thi thanh thuy
planting on the hill soil in Ngoc Lac district, Thanh Hoa province
Tel: 024.37711070
 Hoang thi thao, tran thanh my, pham van van, ha chi truc. The
effects of super phosphate combination with calcium silic fertilizer and 55-63
GA3 concentration on yield, quality of green-eared yellow-skinned
dragon fruits in Cho Gao district, Tien Giang province
Deputy Editor-in-Chief  Nguyen thanh tin, nguyen pham minh kha, dang nguyen cuong 64-72
Dr. Duong thanh hai thinh, ho thi phi yen, ho thi thanh tam, thach thi ngoc yen.
Tel: 024.38345457 Production of organic pelleted fertilizer from water hyacinth (Eichhornia
crassipes) and cow dung
 Nguyen thi thuy hong, nguyen tran xuan phuong, nguyen le
73-78
vu, ho thi thach thuy, do chiem tai. Antibacterial efficiency of
Head-office mixture essential oil in food preservation
No 10 Nguyenconghoan  Nguyen huynh dinh thuan, nguyen ngoc tuan, pham thi
Badinh - Hanoi - Vietnam 79-86
quyen, duong quoc dat, ly nguyen binh. Research on the
Tel: 024.37711072 preservation capability by chitosan 90% deacetylation degree - nano
Fax: 024.37711073
Email: tapchinongnghiep@mard.gov.vn
silver to the quality change of Hoa Loc mango
Website:www.tapchikhoahocnongnghiep.vn  Nguyen thi hanh, nguyen dinh nam, nguyen van hung.
Effect of blanching regime on vinegar pickled garlic quality 87-94
 Pham nhu quynh, cung thi to quynh. Comparison of
characteristic physicochemical parameters and antioxidant properties of 95-101
some main kinds of honey in Vietnam
Representative Office  Hoang huy tuan, nguyen huu tam, tran thi thuy hang.
135 Pasteur Research on forest structure characteristics and natural regeneration of 102-109
Dist 3 - Hochiminh City sandy forest in Phong Dien district, Thua Thien - Hue province
Tel/Fax: 028.38274089  Nguyen thi thuy hang, hoang thi nga, le van tu,
Nguyen thi huong, pham hung cuong, tran thi kim 110-117
huong, nguyen thi phuong, nguyen thanh hung,
nguyen thi hoa. Reaserch and certificated mark registration for
Printing in Hoang Quoc Viet “Mien dong Binh Lu” product Tam Duong district Lai Chau province
technology and science
 Phung ngoc truong, ngo huy kien, ngo tran quoc
joint stock company 118-126
khanh, vu linh chi, luu thi toan. Solutions for development of
agritourism in Cao Bang province associated with the Non nuoc Cao
Bang UNESCO Global Geopark
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU LỊCH NÔNG NGHIỆP


TẠI TỈNH CAO BẰNG GẮN VỚI CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT
TOÀN CẦU UNESCO NON NƯỚC CAO BẰNG
Phùng‟Ngọc‟Trường1,‟*,‟Ngô‟Huy‟Kiên2,‟‟
Ngô‟Trần‟Quốc‟Khánh3,‟Vũ‟Linh‟Chi4,‟Lưu‟Thị‟Toán5‟
TÓM‟TẮT‟
Nghiên‟cứu‟này‟được‟thực‟hiện‟nhằm‟mục‟đích‟đề‟xuất‟giải‟pháp‟xuất‟phát‟từ‟đánh‟giá‟nhu‟cầu‟của‟khách‟
du‟ lịch‟ đối‟ với‟ loại‟ hình‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ tại‟ tỉnh‟ Cao‟ Bằng‟ gắn‟ với‟ Công‟ viên‟ địa‟ chất‟ toàn‟ cầu‟
UNESCO‟ Non‟ nước‟ Cao‟ Bằng‟ thông‟ qua‟ việc‟ sử‟ dụng‟ một‟ số‟ phương‟ pháp‟ nghiên‟ cứu‟ bao‟ gồm:‟ (1)‟
Phương‟pháp‟thu‟thập‟dữ‟liệu‟sơ‟cấp‟và‟thứ‟cấp;‟(2)‟Phương‟pháp‟phân‟tích‟và‟xử‟lý‟số‟liệu‟gồm‟phương‟
pháp‟ phân‟ tích‟ thống‟ kê‟ mô‟ tả‟ các‟ chỉ‟ số‟ trung‟ bình,‟ độ‟ lệch‟ chuẩn,‟ tứ‟ phân‟ vị;‟ phương‟ pháp‟ phân‟ tích‟
tương‟quan.‟Kết‟quả‟cho‟thấy,‟nhu‟cầu‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟khá‟đa‟dạng.‟Đối‟tượng‟có‟
nhu‟cầu‟trải‟nghiệm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟chủ‟yếu‟là‟học‟sinh,‟sinh‟viên‟và‟đối‟tượng‟từ‟31‟-‟50‟tuổi‟đã‟có‟thu‟
nhập‟ổn‟định.‟Các‟hoạt‟động‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟mà‟các‟nhóm‟đối‟tượng‟này‟hướng‟đến‟chủ‟yếu‟vào‟khâu‟
chăm‟sóc‟và‟thưởng‟thức‟các‟sản‟phẩm‟ẩm‟thực‟địa‟phương‟từ‟các‟sản‟phẩm‟vừa‟thu‟hoạch‟ tại‟chỗ.‟ Tuy‟
nhiên,‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟Cao‟Bằng‟vẫn‟còn‟một‟số‟hạn‟chế‟về‟giao‟thông,‟vị‟trí,‟cơ‟sở‟hạ‟tầng…‟Do‟đó,‟
một‟số‟giải‟pháp‟được‟đề‟xuất‟để‟phát‟huy‟tiềm‟năng‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟tại‟Cao‟Bằng‟trong‟tương‟lai‟như‟
việc‟các‟cơ‟quan‟quản‟lý‟ban‟hành‟kế‟hoạch‟phát‟triển‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟cụ‟thể;‟các‟công‟ty‟lữ‟hành,‟các‟
doanh‟nghiệp‟du‟lịch‟phát‟triển‟các‟tuyến‟du‟lịch‟lồng‟ghép‟du‟lịch‟nông‟nghiệp;‟đa‟dạng‟hóa‟hình‟thức‟di‟
chuyển‟đến‟các‟điểm‟đến‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟và‟cộng‟đồng‟dân‟cư‟tham‟gia‟phát‟triển‟sản‟phẩm‟du‟lịch‟
nông‟nghiệp‟nghỉ‟dưỡng.‟
Từ‟khoá:‟Giải‟pháp,‟nhu‟cầu,‟du‟lịch‟nông‟nghiệp,‟Cao‟Bằng,‟Công‟viên‟Địa‟chất‟Toàn‟cầu‟UNESCO‟Non‟nước‟
Cao‟Bằng.‟
1. ĐẶT VẤN ĐỀ 7 nhiều‟tiềm‟năng‟để‟phát‟triển‟du‟lịch,‟trong‟đó‟có‟du‟
Du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ (Agritourism)‟ là‟ một‟ loại‟ lịch‟ nông‟ nghiệp.‟ Các‟ sản‟ phẩm‟ nông‟ nghiệp‟ đặc‟
hình‟ du‟ lịch‟ tạo‟ ra‟ sản‟ phẩm‟ du‟ lịch‟ phục‟ vụ‟ du‟ sản,‟đặc‟trưng‟của‟khu‟vực‟thu‟hút‟khách‟du‟lịch‟có‟
khách‟chủ‟yếu‟dựa‟vào‟ nền‟tảng‟của‟hoạt‟động‟sản‟ thể‟kể‟đến‟như:‟Miến‟dong‟hương‟rừng,‟nấm‟hương,‟
xuất‟ nông‟ nghiệp,‟ du‟ khách‟ được‟ trải‟ nghiệm‟ trực‟ hạt‟ dẻ‟ Trùng‟ Khánh,...‟ Những‟ sản‟ phẩm‟ này‟ góp‟
tiếp‟các‟công‟việc‟của‟người‟nông‟dân‟như‟thu‟hoạch‟ phần‟tạo‟nên‟chuỗi‟các‟sản‟phẩm‟nông‟nghiệp‟cung‟
trái‟ cây,‟ trồng‟ rau,‟ nuôi‟ gà‟ và‟ tham‟ quan‟ trang‟ trại‟ cấp‟ cho‟việc‟phát‟triển‟ nông‟nghiệp‟địa‟phương‟nói‟
nông‟ nghiệp‟ hữu‟ cơ.‟ Du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ gắn‟ liền‟ chung‟và‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟nói‟riêng‟[3].‟
với‟phát‟triển‟bền‟vững.‟ Đối‟với‟một‟quốc‟gia‟nông‟nghiệp‟như‟Việt‟Nam‟
Công‟viên‟Địa‟chất‟toàn‟cầu‟UNESCO‟Non‟nước‟ thì‟ phát‟ triển‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ là‟ xu‟ hướng‟ tất‟
Cao‟ Bằng‟ (sau‟ đây‟ gọi‟ là‟ CVĐC‟ Non‟ nước‟ Cao‟ yếu.‟Tuy‟nhiên,‟xu‟ hướng‟phát‟triển‟này‟vẫn‟còn‟xa‟
Bằng)‟ bao‟ gồm‟ các‟ huyện‟ Hà‟ Quảng,‟ Trà‟ Lĩnh,‟ lạ‟đối‟với‟các‟cơ‟quan,‟công‟ty‟lữ‟hành‟lẫn‟du‟khách.‟
Quảng‟ Uyên,‟ Trùng‟ Khánh,‟ Hạ‟ Lang,‟ Phục‟ Hòa‟ và‟ Nhu‟cầu‟du‟lịch‟của‟du‟khách‟đến‟CVĐC‟Non‟nước‟
một‟ phần‟ diện‟ tích‟ của‟ các‟ huyện‟ Hòa‟ An,‟ Nguyên‟ Cao‟Bằng‟đang‟tăng‟trưởng‟khá‟nhanh‟và‟ngày‟càng‟
Bình‟và‟Thạch‟An‟của‟tỉnh‟Cao‟Bằng.‟Công‟viên‟có‟ đa‟dạng,‟đòi‟hỏi‟những‟tuyến‟mới‟lạ,‟nhưng‟thực‟tế‟
chưa‟có‟tuyến‟du‟lịch‟nào‟mà‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟là‟
loại‟ hình‟ trải‟ nghiệm‟ chính.‟ Nhận‟ thấy‟ được‟ tiềm‟
1
Trung tâm Nghiên cứu và Quy hoạch môi trường, Liên năng‟cho‟loại‟hình‟du‟lịch‟này,‟nghiên‟cứu‟được‟thực‟
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam hiện‟ nhằm‟ đánh‟ giá‟ nhu‟ cầu‟ của‟ du‟ khách‟ đến‟
2
Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp, Bộ Nông CVĐC‟Non‟nước‟Cao‟Bằng‟với‟mục‟đích‟chủ‟yếu‟là‟
nghiệp và PTNT có‟cái‟nhìn‟tổng‟quan‟về‟nhu‟cầu‟đối‟với‟loại‟hình‟du‟
3
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà
Nội
lịch‟nông‟nghiệp,‟đây‟là‟cơ‟sở‟quan‟trọng‟để‟các‟bên‟
4
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội liên‟ quan‟ (cộng‟ đồng,‟ cơ‟ quan‟ quản‟ lý‟ và‟ doanh‟
5
Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
*
Email: ngoctruongrpe@gmail.com

118 N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

nghiệp)‟ xây‟ dựng‟ chiến‟ lược‟ phát‟ triển‟ du‟ lịch‟ bền‟ hình‟ thức‟ phỏng‟ vấn‟ trực‟ tiếp‟ và‟ trực‟ tuyến‟ 400‟
vững‟gắn‟với‟CVĐC‟Non‟nước‟Cao‟Bằng.‟ người‟ dân‟ đang‟ sinh‟ sống‟ trên‟ địa‟ bàn‟ tỉnh‟ Cao‟
2. DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Bằng,‟khách‟du‟lịch‟(trong‟nước‟và‟quốc‟tế),‟đại‟diện‟
2.1.‟Dữ‟liệu‟nghiên‟cứu‟ chính‟quyền‟địa‟phương‟và‟chuyên‟gia.‟‟
Nghiên‟ cứu‟ thu‟ thập‟ số‟ liệu‟ khảo‟ sát‟ bằng‟
phương‟ pháp‟chọn‟mẫu‟Slovin‟(1960)‟[2]‟thông‟qua‟
Bảng‟1.‟Thống‟kê‟mô‟tả‟dữ‟liệu‟nghiên‟cứu‟
Độ‟lệch‟chuẩn‟(Std.‟ Tứ‟phân‟vị‟
STT‟ Biến‟quan‟sát‟ Trung‟bình‟
Deviation)‟ 25‟ 50‟ 70‟
1‟ Giới‟tính‟ 1,55‟ 0,50‟ 1,00‟ 2,00‟ 2,00‟
2‟ Tuổi‟ 2,50‟ 1,19‟ 1,00‟ 3,00‟ 3,00‟
3‟ Trình‟độ‟học‟vấn‟ 3,60‟ 1,15‟ 3,00‟ 4,00‟ 4,00‟
4‟ Nghề‟nghiệp‟ 2,74‟ 1,04‟ 2,00‟ 3,00‟ 4,00‟
5‟ Thu‟nhập‟ 2,92‟ 1,37‟ 2,00‟ 3,00‟ 3,00‟
6‟ Đến‟từ‟Cao‟Bằng‟ 1,51‟ 0,50‟ 1,00‟ 2,00‟ 2,00‟
7‟ Đến‟từ‟các‟tỉnh‟khác‟ 1,56‟ 0,90‟ 1,00‟ 1,00‟ 2,00‟
Nguồn:‟Kết‟quả‟phân‟tích‟bằng‟phần‟mềm‟SPSS‟22‟
Đối‟tượng‟được‟khảo‟sát‟chủ‟yếu‟là‟nữ‟(55,25%),‟ giá‟được‟nhu‟cầu‟của‟khách‟du‟lịch‟đối‟với‟loại‟hình‟
độ‟ tuổi‟chủ‟ yếu‟ thuộc‟nhóm‟đối‟tượng‟ từ‟31-50‟tuổi‟ du‟lịch‟nông‟nghiệp‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng.‟
(32,25%)‟và‟nhóm‟dưới‟20‟tuổi‟(27,25%);‟trình‟độ‟học‟ -‟ Thứ‟ cấp:‟ Nghiên‟ cứu‟ thu‟ thập‟ số‟ liệu‟ thứ‟ cấp‟
vấn‟ chủ‟ yếu‟ ở‟ mức‟ THPT‟ (31,00%),‟ THCS‟ (25,25%)‟ đánh‟ giá‟ nhu‟ cầu‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ tại‟ tỉnh‟ Cao‟
và‟ tiểu‟ học‟ (21,25%).‟ Nghề‟ nghiệp‟ chủ‟ yếu‟ thuộc‟ Bằng‟gắn‟với‟CVĐC‟Non‟nước‟Cao‟Bằng‟thông‟qua:‟
nhóm‟ngành‟công‟nghiệp‟–‟TTCN‟và‟xây‟dựng‟(37%)‟ +‟Phỏng‟vấn‟bằng‟bảng‟hỏi/phỏng‟vấn‟bán‟cấu‟
và‟nhóm‟khác‟chiếm‟33,25%‟(như‟học‟sinh,‟sinh‟viên,‟ trúc/phỏng‟ vấn‟ chuyên‟ gia‟ đối‟ với‟ khách‟ du‟ lịch‟
người‟về‟ hưu…).‟Mức‟thu‟nhập‟trung‟bình‟chủ‟yếu‟ (trong‟ nước‟ và‟ quốc‟ tế),‟ người‟ dân‟ địa‟ phương,‟ đại‟
khoảng‟ từ‟ 3-7‟ triệu/tháng‟ (chiếm‟ 34%)‟ và‟ từ‟ 10-15‟ diện‟ chính‟ quyền‟ địa‟ phương‟ và‟ các‟ chuyên‟ gia‟
triệu/tháng‟ (chiếm‟ 27,5%).‟ 48,75%‟ đối‟ tượng‟ được‟ trong‟ngành.‟Bảng‟hỏi‟sử‟dụng‟thang‟đo‟Likert‟5‟cấp‟
khảo‟sát‟sinh‟sống‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟và‟51,25%‟tới‟từ‟ độ‟nhu‟cầu:‟(1)‟Rất‟không‟có‟nhu‟cầu;‟(2)‟Không‟có‟
các‟ địa‟ phương‟ khác‟ (chủ‟ yếu‟ tới‟ từ‟ các‟ tỉnh‟ miền‟ nhu‟cầu;‟(3)‟Bình‟thường;‟(4)‟Có‟nhu‟cầu;‟(5)‟Rất‟có‟
Bắc‟(chiếm‟65,25%),‟khách‟du‟lịch‟tới‟từ‟miền‟Trung‟ nhu‟cầu.‟Trong‟quá‟trình‟phỏng‟vấn‟có‟thể‟sử‟dụng‟
và‟miền‟Nam‟chiếm‟tỷ‟lệ‟nhỏ‟là‟20,5%;‟do‟ảnh‟hưởng‟ câu‟ hỏi‟ mở‟ để‟ thảo‟ luận‟ sâu‟ về‟ vấn‟ đề‟ nghiên‟ cứu‟
của‟dịch‟Covid‟–‟19‟nên‟khách‟du‟lịch‟là‟người‟nước‟ đối‟với‟người‟được‟phỏng‟vấn.‟
ngoài‟khá‟ít‟chỉ‟chiếm‟6,75%).‟ +‟Số‟mẫu‟điều‟tra:‟Nghiên‟cứu‟sử‟dụng‟phương‟
2.2.‟Phương‟pháp‟nghiên‟cứu‟ pháp‟chọn‟mẫu‟theo‟Slovin‟(1960)‟với‟công‟thức‟như‟
2.2.1.‟Phương‟pháp‟thu‟thập‟dữ‟liệu‟ sau‟[2]:‟
-‟ Sơ‟ cấp:‟Nghiên‟cứu‟sử‟dụng‟phương‟pháp‟ thu‟ n‟=‟ ‟
thập‟tài‟liệu,‟số‟liệu‟thứ‟cấp‟liên‟quan‟đến‟nhu‟cầu‟du‟
lịch‟ nông‟ nghiệp‟ tại‟ tỉnh‟ Cao‟ Bằng‟ gắn‟ với‟ CVĐC‟ Trong‟ đó:‟ N‟ là‟ số‟ lượng‟ khách‟ du‟ lịch‟ trung‟
Non‟ nước‟ Cao‟ Bằng‟ thông‟ qua‟ các‟ nghiên‟ cứu,‟ tạp‟ bình/tháng‟ tại‟ tỉnh‟ Cao‟ Bằng;‟ e‟ là‟ sai‟ số‟ (Nghiên‟
chí‟chuyên‟ngành,‟số‟liệu‟cung‟cấp‟của‟địa‟phương.‟ cứu‟lựa‟chọn‟e‟=‟5%‟=‟0,05);‟n‟là‟cỡ‟mẫu.‟
Các‟ dữ‟ liệu‟ được‟ tổng‟ hợp‟ và‟phân‟ tích‟ nhằm‟ đánh‟
Bảng‟2.‟Số‟lượng‟khách‟du‟lịch‟đến‟Cao‟Bằng‟giai‟đoạn‟2016-2021‟
Đơn‟vị:‟Lượt‟khách‟
Năm‟ 2016‟ 2017‟ 2018‟ 2019‟ 2020‟ 2021‟
Khách‟quốc‟tế‟ 40.335‟ 59.494‟ 113.245‟ 185.040‟ 12.011‟ 1.375‟
Khách‟nội‟địa‟ 701.212‟ 893.186‟ 1.117.955‟ 1.364.306‟ 605.654‟ 414.844‟
Tổng‟số‟ 741.547‟ 952.680‟ 1.231.200‟ 1.549.346‟ 617.665‟ 416.219‟
Nguồn:‟Sở‟văn‟hoá,‟Thể‟thao‟và‟Du‟lịch‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟[4]‟

N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022 119


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Áp‟dụng‟công‟thức‟chọn‟mẫu‟của‟Slovin‟(1960)‟ du‟ lịch‟ trong‟ khoảng‟ từ‟ 5‟ -‟ 10%‟ thu‟ nhập/năm/lần‟


[2],‟được‟cỡ‟mẫu‟khảo‟sát‟đánh‟giá‟nhu‟cầu‟du‟lịch‟ (chiếm‟42,25%)‟và‟từ‟1‟-‟5%‟thu‟nhập/năm/lần‟(chiếm‟
nông‟ nghiệp‟ tỉnh‟ Cao‟ Bằng‟ trên‟ 398‟ mẫu.‟ Trong‟ 27,25%).‟ Loại‟ hình‟ du‟ lịch‟ ưa‟ thích‟ của‟ các‟ nhóm‟ đối‟
nghiên‟cứu‟này,‟số‟lượng‟mẫu‟điều‟tra‟là‟400‟mẫu.‟ tượng‟này‟chủ‟yếu‟là‟du‟lịch‟sinh‟thái‟(chiếm‟27%),‟tiếp‟
đến‟là‟du‟lịch‟biển‟(18,5%)‟và‟du‟lịch‟nghỉ‟dưỡng‟(18%);‟
2.2.2.‟Phương‟pháp‟phân‟tích‟và‟xử‟lý‟số‟liệu‟
du‟lịch‟nông‟nghiệp‟đứng‟thứ‟tư‟chiếm‟khoảng‟14,25%.‟
Nghiên‟cứu‟sử‟dụng‟phần‟mềm‟Microsoft‟Excel‟ Kết‟quả‟được‟thể‟hiện‟trên‟hình‟1.‟
để‟tổng‟hợp,‟xử‟lý‟số‟liệu‟sơ‟cấp‟và‟thứ‟cấp‟thu‟thập‟ Khách‟du‟lịch‟biết‟đến‟du‟lịch‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟
được‟bằng‟phần‟mềm‟SPSS.‟‟ chủ‟yếu‟thông‟qua‟internet‟(chiếm‟40%),‟qua‟báo,‟tạp‟
2.2.2.1.‟Phương‟pháp‟phân‟tích‟thống‟kê‟mô‟tả‟ chí‟ (19,75%)‟ và‟ thông‟ qua‟ bạn‟ bè,‟ đồng‟ nghiệp‟
(16,75%).‟ Tỉnh‟ Cao‟ Bằng‟ đã‟ áp‟ dụng‟ nhiều‟ phương‟
Nghiên‟cứu‟sử‟dụng‟phương‟pháp‟thống‟kê‟mô‟
thức‟quảng‟bá,‟xúc‟tiến‟hình‟ảnh‟thông‟qua‟website‟
tả‟từ‟dữ‟liệu‟sơ‟cấp‟và‟thứ‟cấp‟thu‟thập‟được‟về‟nhu‟
của‟Sở‟Văn‟hóa,‟Thể‟thao‟và‟Du‟lịch‟tỉnh‟Cao‟Bằng,‟
cầu‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ tỉnh‟ Cao‟ Bằng‟ gắn‟ với‟
CVĐC‟ Non‟ nước‟ Cao‟ Bằng,‟ mạng‟ xã‟ hội,‟ kênh‟
CVĐC‟ Non‟ nước‟ Cao‟ Bằng‟ thông‟ qua‟ các‟ chỉ‟ số‟
thông‟tin‟đại‟chúng.‟‟
(trung‟ bình,‟ độ‟ lệch‟chuẩn,‟tứ‟phân‟vị).‟Qua‟ đó‟thể‟
Hình‟thức‟du‟ lịch‟chủ‟ yếu‟ của‟khách‟ du‟ lịch‟ là‟
hiện‟nhu‟cầu‟của‟khách‟du‟lịch‟đối‟với‟du‟lịch‟nông‟
tự‟ phát‟ (67,25%).‟ Trong‟ trường‟ hợp‟ đặt‟ tour,‟ khách‟
nghiệp‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng.‟‟
du‟lịch‟chủ‟yếu‟đặt‟tour‟thông‟qua‟internet‟(45,75%).‟
2.2.2.2.‟Phân‟tích‟tương‟quan‟ Nguyên‟nhân‟do‟các‟tour‟du‟lịch‟tới‟Cao‟Bằng‟phát‟
Sử‟ dụng‟ phương‟ pháp‟ phân‟ tích‟ tương‟ quan‟ triển‟ còn‟ hạn‟ chế.‟ Khách‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟
nhằm‟đo‟lường‟mối‟quan‟hệ‟giữa‟2‟yếu‟tố‟bất‟kỳ‟liên‟ thường‟ đi‟ theo‟ nhóm‟ từ‟ 11‟ người‟ trở‟ lên‟ (28,25%),‟
quan‟đến‟nhu‟cầu‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟Cao‟Bằng‟của‟ nhóm‟từ‟5‟–‟10‟người‟(27%)‟chủ‟yếu‟đi‟theo‟công‟ty,‟
khách‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp.‟ Trong‟ đó:‟ Hệ‟ số‟ tương‟ sinh‟ hoạt‟ ngoại‟ khoá‟ của‟ nhà‟ trường,‟ học‟ tập,‟ dã‟
quan‟Pearson‟(r)‟đo‟lường‟mức‟độ‟tương‟quan‟giữa‟2‟ ngoại…Nhu‟cầu‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟trong‟nước‟chủ‟
biến,‟ r‟ nằm‟ trong‟ khoảng‟ từ‟ -1‟ đến‟ +1.‟ Nếu‟ r‟ càng‟ yếu‟ tại‟ các‟ tỉnh‟ miền‟ Bắc‟ (48,5%)‟ và‟ miền‟ Nam‟
gần‟ về‟ -1‟ hoặc‟ 1‟ thì‟ mối‟ quan‟ hệ‟ càng‟ chặt‟ chẽ‟ và‟ (34,25%).‟ Nhu‟ cầu‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ tại‟ các‟ địa‟
ngược‟lại.‟Dấu‟(-)‟và‟(+)‟thể‟hiện‟mối‟quan‟hệ‟thuận‟ điểm‟ nước‟ ngoài‟ chủ‟ yếu‟ đến‟ các‟ nước‟ trong‟ khu‟
chiều‟hay‟nghịch‟chiều.‟Hai‟biến‟có‟mối‟quan‟hệ‟tương‟ vực‟ ASEAN‟ (35%)‟ do‟ vị‟ trí‟ gần,‟ chi‟ phí‟ rẻ.‟ Kết‟ quả‟
quan‟khi‟thoả‟mãn‟điều‟kiện:‟sig‟<0,05‟[1].‟‟ được‟thể‟hiện‟trên‟hình‟2.‟
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1.‟Hành‟vi‟của‟đối‟tượng‟nghiên‟cứu‟

‟ ‟
Hình‟2.‟Nhu‟cầu‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟của‟khách‟du‟
lịch‟tới‟các‟địa‟điểm‟trong‟nước‟và‟quốc‟tế‟
Nguồn:‟Kết‟quả‟khảo‟sát‟năm‟2022‟
3.2.‟Nhu‟cầu‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟ở‟Cao‟Bằng‟
Sau‟ khi‟ xử‟ lý‟ số‟ liệu‟ khảo‟ sát‟ bằng‟ phần‟ mềm‟
SPSS,‟số‟liệu‟thống‟kê‟mô‟tả‟được‟trình‟bày‟ở‟bảng‟3.‟
‟ Nguyên‟nhân‟các‟ứng‟viên‟lựa‟chọn‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟
Bảng‟1.‟Loại‟hình‟du‟lịch‟ưa‟thích‟của‟‟ là‟địa‟điểm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟chủ‟yếu‟do‟yếu‟tố‟ẩm‟
các‟đối‟tượng‟được‟khảo‟sát‟ thực‟(điểm‟trung‟bình‟4,113);‟khí‟hậu,‟cảnh‟quan‟tươi‟
Nguồn:‟Kết‟quả‟khảo‟sát‟năm‟2022‟ đẹp‟(điểm‟trung‟bình‟4,070);‟hình‟ảnh,‟video‟quảng‟bá‟
Theo‟ khảo‟ sát,‟ khoảng‟ 45,25%‟ ứng‟ viên‟ thỉnh‟ du‟ lịch‟ hấp‟ dẫn‟ (điểm‟ trung‟ bình‟ 4,050).‟ Năm‟ 2018,‟
thoảng‟đi‟du‟lịch‟1‟-‟2‟lần/năm;‟31,75%‟đi‟đều‟đặn‟1‟ Công‟viên‟địa‟chất‟Non‟nước‟Cao‟Bằng‟được‟UNESCO‟
lần/năm.‟Mức‟độ‟sẵn‟lòng‟chi‟trả‟đối‟với‟hoạt‟động‟ công‟nhận‟là‟Công‟viên‟địa‟chất‟toàn‟cầu‟với‟diện‟tích‟
hơn‟3.071‟km2‟(hơn‟120‟điểm‟di‟sản‟độc‟đáo,‟giá‟trị).‟

120 N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Bảng‟3.‟Thống‟kê‟mô‟tả‟dữ‟liệu‟nhu‟cầu‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟Cao‟Bằng‟
Trung‟ Độ‟lệch‟ Tứ‟phân‟vị‟ Xếp‟
TT‟ Biến‟quan‟sát‟
bình‟ chuẩn‟ 25‟ 50‟ 75‟ hạng‟
I‟ Thời‟gian‟du‟lịch‟ ‟
1. ‟ Theo‟mùa‟ 3,853‟ 0,915‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 1‟
2. ‟ Dịp‟lễ,‟tết‟ 3,740‟ 0,997‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 4‟
3. ‟ Cuối‟tuần‟ 3,808‟ 0,963‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 3‟
4. ‟ Kỳ‟nghỉ‟hè‟ 3,823‟ 0,945‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 2‟
5. ‟ Bất‟cứ‟khi‟nào‟ 3,708‟ 1,027‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 5‟
6. ‟ Khác‟ 3,673‟ 1,060‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 6‟
II‟ Mục‟đích‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟ ‟
1. ‟ Vui‟chơi,‟giải‟trí,‟thư‟giãn‟ 3,848‟ 1,069‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 3‟
2. ‟ Tham‟quan‟tìm‟hiểu‟và‟trải‟nghiệm‟các‟
3,895‟ 1,089‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 1‟
hoạt‟động‟nhà‟nông‟
3. ‟ Đi‟công‟tác‟kết‟hợp‟du‟lịch‟ 3,825‟ 1,069‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 4‟
4. ‟ Thăm‟người‟thân‟ 3,570‟ 0,947‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 5‟
5. ‟ Học‟tập/nghiên‟cứu‟ 3,873‟ 1,212‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 2‟
6. ‟ Khác‟ 3,500‟ 0,907‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 6‟
III‟ Nguyên‟lựa‟chọn‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟Cao‟Bằng‟ ‟
1. ‟ Vị‟trí‟gần‟ 3,803‟ 0,791‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 5‟
2. ‟ Giao‟thông‟thuận‟lợi‟ 3,580‟ 0,771‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 6‟
3. ‟ Khí‟hậu,‟cảnh‟quan‟tươi‟đẹp‟ 4,070‟ 0,923‟ 4,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 2‟
4. ‟ Văn‟hoá,‟con‟người‟ 4,000‟ 0,879‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 4‟
5. ‟ Ẩm‟thực‟ 4,113‟ 0,904‟ 4,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 1‟
6. ‟ Hình‟ảnh,‟video‟quảng‟bá‟du‟lịch‟hấp‟
4,050‟ 0,869‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 3‟
dẫn‟
7. ‟ Khác‟ 3,563‟ 0,876‟ 3,000‟ 3,000‟ 4,000‟ 7‟
IV‟ Phương‟tiện‟sử‟dụng‟
1. ‟ Xe‟máy‟ 4,695‟ 0,564‟ 4,000‟ 5,000‟ 5,000‟ 3‟
2. ‟ Xe‟khách‟ 4,773‟ 0,481‟ 5,000‟ 5,000‟ 5,000‟ 1‟
3. ‟ Xe‟ô‟tô‟cá‟nhân‟ 4,750‟ 0,518‟ 5,000‟ 5,000‟ 5,000‟ 2‟
V‟ Các‟hoạt‟động‟trải‟nghiệm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟mong‟muốn‟
1. ‟ Tham‟gia‟các‟hoạt‟động‟chăm‟sóc‟
3,990‟ 0,931‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 3‟
(tưới‟cây,‟cho‟vật‟nuôi‟ăn,‟bón‟phân…)‟
2. ‟ Tham‟quan‟các‟mô‟hình‟nông‟-‟lâm‟-‟
ngư‟nghiệp,‟tìm‟hiểu‟cuộc‟sống‟của‟ 3,910‟ 0,868‟ 3,000‟ 4,000‟ 5,000‟ 4‟
nhà‟nông‟
3. ‟ Trải‟nghiệm‟các‟hoạt‟động‟thu‟hoạch‟
4,245‟ 0,929‟ 4,000‟ 5,000‟ 5,000‟ 1‟
(thu‟hoạch‟rau‟củ,‟trái‟cây,‟bắt‟gà…)‟
4. ‟ Trải‟nghiệm‟nấu‟các‟món‟đặc‟sản‟địa‟
phương‟bằng‟các‟nguyên‟liệu‟vừa‟thu‟ 4,145‟ 0,955‟ 3,250‟ 4,000‟ 5,000‟ 2‟
hoạch‟tại‟vườn‟
5. ‟ Mua‟quà‟tặng‟(rau‟củ,‟trái‟cây…)‟cho‟
3,833‟ 0,873‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 5‟
người‟thân,‟bạn‟bè,‟đồng‟nghiệp‟
6. ‟ Trải‟nghiệm‟nghỉ‟dưỡng‟tại‟homestay,‟ 3,740‟ 0,842‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 7‟

N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022 121


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Trung‟ Độ‟lệch‟ Tứ‟phân‟vị‟ Xếp‟


TT‟ Biến‟quan‟sát‟
bình‟ chuẩn‟ 25‟ 50‟ 75‟ hạng‟
nhà‟nghỉ,‟nhà‟sàn…‟tại‟vườn‟‟
7. ‟ Trải‟nghiệm‟một‟số‟hoạt‟động‟văn‟hoá‟
(biểu‟diễn,‟ca‟nhạc…)‟của‟người‟dân‟ 3,793‟ 0,867‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 6‟
tại‟vườn‟
8. ‟ Khác‟ 3,600‟ 0,931‟ 3,000‟ 3,000‟ 4,000‟ 8‟
VI‟ Các‟điểm‟đến‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟mong‟muốn‟tại‟Cao‟Bằng‟
1. ‟ Khám‟phá‟vườn‟hạt‟dẻ‟huyện‟Trùng‟
3,413‟ 0,922‟ 3,000‟ 3,000‟ 4,000‟ 3‟
Khánh‟
2. ‟ Trải‟nghiệm‟gặt‟lúa,‟bắt‟cá‟tại‟làng‟du‟
lịch‟cộng‟đồng‟Khuổi‟Kỵ,‟xã‟Đàm‟ 3,530‟ 0,988‟ 3,000‟ 4,000‟ 4,000‟ 1‟
Thuỷ,‟huyện‟Trùng‟Khánh‟
3. ‟ Khám‟phá‟vườn‟quýt‟xã‟Quang‟Hán,‟
3,380‟ 0,948‟ 3,000‟ 3,000‟ 4,000‟ 5‟
huyện‟Trùng‟Khánh‟
4. ‟ Trải‟nghiệm‟nông‟nghiệp‟Kolia,‟xã‟
3,425‟ 0,957‟ 3,000‟ 3,000‟ 4,000‟ 2‟
Thành‟Công‟huyện‟Nguyên‟Bình‟
5. ‟ Trải‟nghiệm‟vườn‟dâu‟tây,‟hái‟nho‟tại‟
3,398‟ 0,947‟ 3,000‟ 3,000‟ 4,000‟ 4‟
thành‟phố‟Cao‟Bằng‟
6. ‟ Khác‟ 3,340‟ 0,939‟ 3,000‟ 3,000‟ 4,000‟ 6‟
Nguồn:‟Kết‟quả‟phân‟tích‟bằng‟phần‟mềm‟SPSS‟22‟
Bảng‟4.‟Phân‟tích‟tương‟quan‟giữa‟độ‟tuổi‟và‟mục‟đích‟đi‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟ở‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟
Độ‟tuổi‟
TT‟ Biến‟quan‟sát‟ Hệ‟số‟tương‟ Sig.‟(2-
quan‟Pearson‟ tailed)(1)‟
‟ Độ‟tuổi‟ 1‟ ‟
1. ‟ Vui‟chơi,‟giải‟trí,‟thư‟giãn‟ -0,225**‟ 0,000‟
2. ‟ Tham‟quan‟tìm‟hiểu‟và‟trải‟nghiệm‟các‟hoạt‟động‟nhà‟nông‟ -0,262**‟ 0,000‟
**
3. ‟ Đi‟công‟tác‟kết‟hợp‟du‟lịch‟ -0,392 ‟ 0,000‟
4. ‟ Thăm‟người‟thân‟ -0,490**‟ 0,000‟
**
5. ‟ Học‟tập/nghiên‟cứu‟ -0,273 ‟ 0,000‟
*
6. ‟ Khác‟ -0,128 ‟ 0,010‟
Ghi‟chú:‟*‟Có‟ý‟nghĩa‟thống‟kê‟ở‟mức‟5%;‟**‟Có‟ý‟nghĩa‟thống‟kê‟ở‟mức‟10%;‟(1)‟Sig.‟(2-tailed):‟giá‟trị‟p-
value‟cho‟kiểm‟định‟hai‟phía‟
Nguồn:‟Kết‟quả‟phân‟tích‟bằng‟phần‟mềm‟SPSS‟22‟
Mục‟ đích‟ đi‟ du‟ lịch‟ chủ‟ yếu‟ của‟ khách‟ du‟ lịch‟ Quốc‟gia‟Đặc‟biệt‟rừng‟Trần‟Hưng‟Đạo),‟các‟khu‟du‟
đến‟Cao‟Bằng‟chủ‟yếu‟để‟tham‟quan,‟tìm‟hiểu‟và‟trải‟ lịch‟ (thác‟ Bản‟ Giốc,‟ động‟ Ngườm‟ Ngao,‟ hồ‟ Thăng‟
nghiệm‟ (3,895);‟ học‟ tập/nghiên‟ cứu‟ (3,873)‟ và‟ vui‟ Hen,‟VQG‟Phja‟Oắc‟–‟Phja‟Đén,‟khu‟du‟lịch‟sinh‟thái‟
chơi,‟giải‟trí,‟thư‟giãn‟(3,848).‟Công‟viên‟địa‟chất‟toàn‟ Kolia),‟làng‟du‟lịch‟cộng‟đồng‟(làng‟du‟lịch‟cộng‟đồng‟
cầu‟Cao‟Bằng‟chủ‟yếu‟là‟địa‟hình‟Karst‟với‟hệ‟thống‟ Pác‟ Rằng,‟ làng‟ du‟ lịch‟ cộng‟ đồng‟ Khuổi‟ Khon,‟ làng‟
núi‟ đá‟ vôi‟ và‟ hang‟ động‟ kỳ‟ thú,‟ hệ‟ thống‟ sông,‟ hồ‟ du‟lịch‟cộng‟đồng‟Khuổi‟Ky;‟Hoài‟Khao),‟du‟lịch‟nông‟
thác‟ nước‟ và‟ tài‟ nguyên‟ thiên‟ nhiên‟ phong‟ phú‟ tạo‟ nghiệp,‟ẩm‟thực.‟Độ‟tuổi‟và‟mục‟đích‟đi‟du‟lịch‟nông‟
nên‟ cảnh‟quan‟ thiên‟nhiên‟hùng‟ vĩ,‟đậm‟nét‟nguyên‟ nghiệp‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟có‟mối‟quan‟hệ‟tương‟quan‟
sơ.‟ Du‟ khách‟ có‟ thể‟ tìm‟ hiểu,‟ khám‟ phá,‟ học‟ tập‟ với‟nhau‟(sig‟<‟0,05),‟tương‟quan‟âm.‟Khi‟độ‟tuổi‟càng‟
thông‟ qua‟ tham‟ quan‟ các‟ di‟ tích‟ lịch‟ sử,‟ cách‟ mạng‟ cao,‟ du‟ khách‟ sẽ‟ hướng‟ tới‟ các‟ hoạt‟ động‟ như‟ vui‟
(Khu‟ di‟ tích‟ Quốc‟ gia‟ Đặc‟ biệt‟ Pác‟ Bó,‟ khu‟ di‟ tích‟ chơi,‟ giải‟ trí,‟ thư‟ giãn;‟ trải‟ nghiệm‟ nhớ‟ lại‟ các‟ hoạt‟
động‟nhà‟nông.‟Đối‟với‟các‟đối‟tượng‟nhỏ‟ tuổi,‟mục‟

122 N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

đích‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟chủ‟yếu‟thông‟qua‟các‟hoạt‟ tương‟ quan‟ với‟ nhau,‟ mối‟ tương‟ quan‟ âm.‟ Các‟ đối‟
động‟ ngoại‟ khoá‟ của‟ nhà‟ trường,‟ kết‟ hợp‟ học‟ tập‟ tượng‟ở‟độ‟tuổi‟dưới‟20‟chủ‟yếu‟du‟lịch‟vào‟kỳ‟nghỉ‟
giảng‟dạy,‟tìm‟hiểu‟hoạt‟động‟nông‟nghiệp.‟‟ hè‟ hay‟ bất‟ cứ‟ khi‟ nào‟ nhà‟ trường‟ tổ‟ chức‟ lịch‟ sinh‟
Bảng‟5.‟Tương‟quan‟giữa‟độ‟tuổi‟và‟thời‟gian‟mong‟ hoạt‟ ngoại‟ khoá‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp.‟ Độ‟ tuổi‟ càng‟
muốn‟đi‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟ tăng‟thì‟du‟khách‟sẽ‟lựa‟chọn‟các‟dịp‟như‟kỳ‟nghỉ‟lễ,‟
TT‟ Độ‟tuổi‟ tranh‟thủ‟các‟ngày‟cuối‟tuần,‟có‟thể‟tuỳ‟theo‟mùa‟để‟
Biến‟quan‟sát‟ Hệ‟số‟tương‟ Sig.‟(2- du‟lịch‟do‟thời‟gian‟hạn‟chế‟hoặc‟phụ‟thuộc‟vào‟các‟
quan‟Pearson‟ tailed)(1)‟ yếu‟tố‟khác.‟
1‟ Độ‟tuổi‟ 1‟ ‟ Phương‟ tiện‟ sử‟ dụng‟ của‟ khách‟ du‟ lịch‟ đi‟ trải‟
2‟ Theo‟mùa‟ -0,249**‟ 0,000‟ nghiệm‟du‟ lịch‟nông‟nghiệp‟chủ‟yếu‟là‟đi‟xe‟khách‟
3‟ Dịp‟lễ,‟tết‟ -0,124*‟ 0,013‟ (4,773)‟ và‟ ô‟ tô‟ cá‟ nhân‟ (4,750),‟ ngoài‟ ra‟ du‟ khách‟
4‟ Cuối‟tuần‟ **
-0,190 ‟ 0,000‟ còn‟ sử‟ dụng‟ xe‟ máy‟ làm‟ phương‟ tiện‟ di‟ chuyển‟
5‟ Kỳ‟nghỉ‟hè‟ -0,201**‟ 0,000‟ (4,695).‟ Các‟ loại‟ phương‟ tiện‟ khác‟ như‟ tàu‟ hoả‟ và‟
6‟ Bất‟cứ‟khi‟nào‟ *
-0,117 ‟ 0,019‟ máy‟bay‟hiện‟nay‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟chưa‟có.‟
*
7‟ Khác‟ -0,120 ‟ 0,016‟ Theo‟ khảo‟ sát,‟ các‟ hoạt‟ động‟ du‟ lịch‟ nông‟
‟Ghi‟chú:‟*‟Có‟ý‟nghĩa‟thống‟kê‟ở‟mức‟5%;‟**‟Có‟ nghiệp‟du‟khách‟mong‟muốn‟trải‟nghiệm‟nhiều‟nhất‟
ý‟nghĩa‟thống‟kê‟ở‟mức‟10%;‟ (1)‟ Sig.‟(2-tailed):‟giá‟trị‟ là‟ trải‟ nghiệm‟ các‟ hoạt‟ động‟ thu‟ hoạch‟ (thu‟ hoạch‟
p-value‟cho‟kiểm‟định‟hai‟phía‟ rau‟củ,‟trái‟cây,‟bắt‟gà)‟(điểm‟trung‟bình‟4,245),‟tiếp‟
đến‟ là‟ hoạt‟ động‟ trải‟ nghiệm‟ nấu‟ các‟ món‟ đặc‟ sản‟
Nguồn:‟Kết‟quả‟phân‟tích‟bằng‟phần‟mềm‟SPSS‟22‟ địa‟ phương‟ bằng‟ các‟ nguyên‟ liệu‟ vừa‟ thu‟ hoạch‟ tại‟
Thời‟gian‟du‟lịch‟chủ‟yếu‟theo‟mùa‟(3,853);‟vào‟ vườn‟ (4,145)‟ và‟ tham‟ gia‟ các‟ hoạt‟ động‟ chăm‟ sóc‟
các‟ kỳ‟ nghỉ‟ hè‟(3,823)‟ và‟vào‟ dịp‟ cuối‟ tuần‟(3,808).‟ (tưới‟cây,‟cho‟vật‟nuôi‟ ăn,‟bón‟ phân)‟(3,990).‟Ngoài‟
Nguyên‟nhân‟do‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟nói‟chung‟và‟CVĐC‟ ra‟ còn‟ có‟ các‟ hoạt‟ động‟ như‟ tham‟ quan‟ mô‟ hình‟
Non‟ nước‟ Cao‟ Bằng‟ nói‟ riêng‟ có‟ khí‟ hậu‟ mát‟ mẻ,‟ nông‟lâm‟ngư‟nghiệp,‟tìm‟hiểu‟cuộc‟sống‟ nhà‟nông‟
đặc‟ biệt‟ tại‟ vùng‟ Phja‟ Oắc‟ –‟ Phja‟ Đén,‟ huyện‟ (3,910);‟ mua‟ quà‟ tặng‟ (rau‟ củ,‟ trái‟ cây)‟ cho‟ người‟
Nguyên‟Bình‟(độ‟cao‟trên‟1.200‟m‟so‟với‟mực‟nước‟ thân,‟ bạn‟ bè,‟ đồng‟ nghiệp‟ (3,833);‟ trải‟ nghiệm‟ một‟
biển)‟có‟nhiệt‟độ‟từ‟13‟-‟200C‟thích‟hợp‟trồng‟các‟loại‟ số‟hoạt‟động‟văn‟hoá‟của‟người‟dân‟tộc‟Dao,‟Nùng,‟
cây‟ hoa‟ vùng‟ ôn‟ đới,‟ vào‟ mùa‟ đông‟ còn‟ xuất‟ hiện‟ Tày‟tại‟vườn‟(3,833)‟và‟nghỉ‟dưỡng‟tại‟homestay,‟nhà‟
hiện‟tượng‟băng‟tuyết‟(nhiệt‟độ‟giảm‟xuống‟khoảng‟ nghỉ,‟ nhà‟ sàn‟ tại‟ vườn‟ (3,740).‟ Độ‟ tuổi‟ và‟ nhu‟ cầu‟
-60C)‟ thu‟hút‟du‟khách‟ đến‟ nghỉ‟dưỡng,‟ tham‟ quan‟ tham‟ gia‟ các‟ hoạt‟ động‟ trải‟ nghiệm‟ du‟ lịch‟ nông‟
trải‟nghiệm.‟Bảng‟số‟liệu‟cho‟thấy‟yếu‟tố‟độ‟tuổi‟và‟ nghiệp‟ tại‟ tỉnh‟ Cao‟ Bằng‟ có‟ mối‟ tương‟ quan‟ với‟
thời‟ gian‟ mong‟ muốn‟ đi‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ có‟ nhau.‟
Bảng‟6.‟Tương‟quan‟giữa‟độ‟tuổi‟và‟hoạt‟động‟trải‟nghiệm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟
TT‟ Độ‟tuổi‟
Biến‟quan‟sát‟ Hệ‟số‟tương‟
Sig.‟(2-tailed)(1)‟
quan‟Pearson‟
1‟ Tham‟gia‟các‟hoạt‟động‟chăm‟sóc‟(tưới‟cây,‟cho‟vật‟nuôi‟ăn,‟
-0,519**‟ 0,000‟
bón‟phân)‟
2‟ Tham‟quan‟các‟mô‟hình‟nông‟-‟lâm‟-‟ngư‟nghiệp,‟tìm‟hiểu‟
-0,487**‟ 0,000‟
cuộc‟sống‟của‟nhà‟nông‟
3‟ Trải‟nghiệm‟các‟hoạt‟động‟thu‟hoạch‟(thu‟hoạch‟rau‟củ,‟
-0,324**‟ 0,000‟
trái‟cây,‟bắt‟gà)‟
4‟ Trải‟nghiệm‟nấu‟các‟món‟đặc‟sản‟địa‟phương‟bằng‟các‟
-0,318**‟ 0,000‟
nguyên‟liệu‟vừa‟thu‟hoạch‟tại‟vườn‟
5‟ Mua‟quà‟tặng‟(rau‟củ,‟trái‟cây)‟cho‟người‟thân,‟bạn‟bè,‟ -0,222**‟ 0,000‟

N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022 123


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

TT‟ Độ‟tuổi‟
Biến‟quan‟sát‟ Hệ‟số‟tương‟
Sig.‟(2-tailed)(1)‟
quan‟Pearson‟
đồng‟nghiệp‟
6‟ Trải‟nghiệm‟nghỉ‟dưỡng‟tại‟homestay,‟nhà‟nghỉ,‟nhà‟sàn‟tại‟
-0,147**‟ 0,003‟
vườn‟‟
7‟ Trải‟nghiệm‟một‟số‟hoạt‟động‟văn‟hoá‟(biểu‟diễn,‟ca‟nhạc)‟
-0,219**‟ 0,000‟
của‟người‟dân‟tại‟vườn‟
8‟ Khác‟ -0,281**‟ 0,000‟

Ghi‟chú:‟**‟Có‟ý‟nghĩa‟thống‟kê‟ở‟mức‟10%;‟(1)‟Sig.‟(2-tailed):‟giá‟trị‟p-value‟cho‟kiểm‟định‟hai‟phía‟
Nguồn:‟Kết‟quả‟phân‟tích‟bằng‟phần‟mềm‟SPSS‟22‟
Khảo‟sát‟nhanh‟nhu‟cầu‟du‟lịch‟tại‟các‟điểm‟du‟ hấp‟ dẫn‟ du‟ khách‟ như‟ trải‟ nghiệm‟ các‟ hoạt‟ động‟

lịch‟nông‟nghiệp‟hiện‟có‟ở‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟cho‟ thấy,‟ chăm‟sóc,‟thu‟hoạch‟và‟nấu‟các‟món‟ăn‟địa‟phương‟

trải‟nghiệm‟gặt‟lúa,‟bắt‟cá‟tại‟làng‟du‟lịch‟cộng‟đồng‟ tại‟chỗ.‟Đồng‟thời,‟kế‟hoạch‟phát‟triển‟du‟lịch‟nông‟

Khuổi‟ Kỵ,‟ xã‟ Đàm‟ Thuỷ,‟ huyện‟ Trùng‟ Khánh‟ có‟ nghiệp‟ cần‟ tập‟ trung‟ đến‟ nhóm‟ đối‟ tượng‟ chính‟ có‟

điểm‟ trung‟ bình‟ cao‟ nhất‟ (3,530),‟ tiếp‟ đến‟ là‟ trải‟ nhu‟cầu‟du‟lịch‟lớn‟tại‟địa‟phương‟như‟học‟sinh,‟sinh‟

nghiệm‟tại‟khu‟du‟lịch‟sinh‟thái‟Kolia‟(3,425),‟ngoài‟ viên‟và‟nhóm‟đối‟tượng‟từ‟31‟-‟50‟tuổi.‟

ra‟ là‟ các‟ điểm‟ như‟ khám‟ phá‟ vườn‟ hạt‟ dẻ‟ huyện‟ Thứ‟hai,‟các‟công‟ty‟lữ‟hành,‟các‟doanh‟nghiệp‟
Trùng‟Khánh‟(3,413),‟trải‟nghiệm‟vườn‟dâu‟tây,‟hái‟ du‟ lịch‟ cần‟ phát‟triển‟ các‟tuyến‟du‟lịch‟trong‟ đó‟có‟
nho‟ tại‟ thành‟ phố‟ Cao‟ Bằng‟ (3,380).‟ Trên‟ địa‟ bàn‟ lồng‟ghép‟sản‟phẩm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp.‟Trên‟thực‟
tỉnh‟Cao‟Bằng‟đã‟phát‟triển‟một‟số‟mô‟hình‟du‟lịch‟ tế,‟ các‟ tuyến‟ du‟ lịch‟ tại‟CVĐC‟Non‟nước‟Cao‟ Bằng‟
nông‟ nghiệp,‟ từ‟ đó‟ làm‟ đa‟ dạng‟ các‟ sản‟ phẩm‟ du‟ không‟ nhiều,‟ du‟ khách‟ đến‟ với‟ Cao‟ Bằng‟ hầu‟ như‟
lịch,‟tăng‟sức‟hấp‟dẫn‟và‟tính‟liên‟kết,‟góp‟phần‟phát‟ chỉ‟mang‟tính‟tự‟phát,‟vì‟vậy‟cần‟có‟các‟tuyến‟du‟lịch‟
triển‟ du‟ lịch‟ bền‟ vững‟ và‟ quảng‟ bá‟ sản‟ phẩm‟ nông‟ để‟thu‟hút‟một‟lượng‟lớn‟du‟khách‟đến‟tham‟quan‟và‟
nghiệp‟ chất‟ lượng‟ cao‟ thông‟ qua‟ chương‟ trình‟ mỗi‟ trải‟ nghiệm‟ tại‟ khu‟ vực.‟ Các‟ tuyến‟ du‟ lịch‟ sẽ‟ tập‟
xã‟một‟sản‟phẩm‟(OCOP).‟ trung‟vào‟một‟số‟điểm‟phát‟triển‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟

3.3.‟ Đề‟ xuất‟ giải‟ pháp‟ phát‟ triển‟ du‟ lịch‟ nông‟ nổi‟ bật‟ như‟ làng‟ du‟ lịch‟ cộng‟ đồng‟ Khuổi‟ Kỵ,‟ xã‟

nghiệp‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟ Đàm‟Thuỷ‟và‟khu‟du‟ lịch‟sinh‟ thái‟Kolia,‟xã‟Thành‟


Công‟ huyện‟ Nguyên‟ Bình‟ và‟ vườn‟ hạt‟ dẻ‟ huyện‟
Với‟ những‟ phân‟ tích‟ về‟ nhu‟ cầu‟ du‟ lịch‟ nông‟
Trùng‟Khánh.‟
nghiệp‟như‟trên,‟đã‟đề‟xuất‟một‟số‟giải‟pháp‟để‟phát‟
triển‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ gắn‟ với‟ CVĐC‟ Non‟ nước‟ Thứ‟ ba,‟ đa‟ dạng‟ hóa‟ hình‟ thức‟ di‟ chuyển‟ đến‟

Cao‟Bằng.‟‟ các‟điểm‟đến‟du‟lịch‟nông‟nghiệp.‟Hiện‟nay,‟phương‟
tiện‟di‟chuyển‟đến‟các‟điểm‟đến‟du‟lịch‟tại‟Cao‟Bằng‟
Thứ‟ nhất,‟ cơ‟ quan‟ quản‟ lý‟ cần‟ ban‟ hành‟ kế‟
chủ‟yếu‟là‟xe‟khách‟và‟phương‟tiện‟ cá‟nhân,‟ vì‟vậy‟
hoạch‟ phát‟ triển‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ cụ‟ thể,‟ trong‟
cần‟có‟thêm‟nhiều‟phương‟tiện‟di‟chuyển‟xa‟như‟tàu‟
đó‟chú‟trọng‟phát‟triển‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟gắn‟với‟
hỏa,‟xe‟ khách‟ nhiều‟ tiện‟ ích,‟kết‟nối‟ các‟điểm‟đến.‟
nét‟đẹp‟ẩm‟thực‟và‟văn‟hóa‟của‟các‟dân‟tộc‟thiểu‟số‟
Đồng‟thời,‟phát‟triển‟đồng‟bộ‟cơ‟sở‟hạ‟tầng‟cho‟phát‟
tại‟khu‟vực.‟Tận‟dụng‟ưu‟thế‟tự‟nhiên‟về‟khí‟hậu,‟ẩm‟
triển‟ du‟ lịch‟giữa‟các‟huyện‟ trong‟ tỉnh‟ và‟ hệ‟ thống‟
thực‟để‟triển‟khai‟các‟mô‟hình‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟
giao‟ thông‟ kết‟ nối‟ với‟ các‟ địa‟ phương‟ khác‟ trong‟

124 N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

vùng‟ để‟ việc‟ đi‟ lại‟ dễ‟ dàng.‟ Để‟ giải‟ pháp‟ này‟ được‟ nghiệp‟tỉnh‟Cao‟Bằng.‟Các‟hoạt‟động‟như‟thu‟hoạch,‟
thực‟ hiện‟ hiệu‟ quả‟ cần‟ có‟ sự‟ phối‟ hợp‟ của‟ các‟ bên‟ nấu‟ món‟ đặc‟ sản‟ từ‟ các‟ nguyên‟ liệu‟ thu‟ hoạch‟ tại‟
liên‟ quan‟ bao‟ gồm‟ cơ‟ quan‟ quản‟ lý‟ trong‟ việc‟ ban‟ vườn,‟ tham‟ gia‟ các‟ hoạt‟ động‟ chăm‟ sóc‟ là‟ những‟
hành‟các‟chính‟sách‟phát‟triển‟cơ‟sở‟hạ‟tầng‟và‟các‟ hoạt‟ động‟ trải‟ nghiệp‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ mong‟
doanh‟nghiệp‟vận‟tải‟liên‟kết‟với‟công‟ty‟lữ‟hành‟để‟ muốn‟của‟du‟khách.‟Các‟điểm‟đến‟nổi‟bật‟về‟du‟lịch‟
triển‟khai‟các‟chuyến‟xe‟phù‟hợp.‟ nông‟nghiệp‟tại‟Cao‟Bằng‟bao‟gồm‟làng‟du‟lịch‟cộng‟

Thứ‟ tư,‟ cộng‟ đồng‟ dân‟ cư‟ tham‟ gia‟ phát‟ triển‟ đồng‟ Khuổi‟ Kỵ,‟ xã‟ Đàm‟ Thuỷ‟ và‟ khu‟ du‟ lịch‟ sinh‟

sản‟phẩm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟nghỉ‟dưỡng.‟Để‟hoạt‟ thái‟ Kolia,‟ xã‟ Thành‟ Công,‟ huyện‟ Nguyên‟ Bình‟ và‟

động‟này‟đạt‟được‟hiểu‟quả,‟cộng‟đồng‟cần‟tham‟gia‟ vườn‟hạt‟dẻ‟huyện‟Trùng‟Khánh.‟

một‟cách‟có‟tổ‟chức,‟bởi‟họ‟chính‟là‟chủ‟thể‟thu‟hút‟ Do‟đó,‟để‟khắc‟phục‟một‟số‟hạn‟chế,‟một‟số‟giải‟
và‟phục‟vụ‟khách‟du‟lịch.‟Cộng‟đồng‟địa‟phương‟sẽ‟ pháp‟ được‟khuyến‟ nghị‟như‟ có‟kế‟hoạch‟phát‟ triển‟
được‟tham‟gia‟các‟lớp‟tập‟huấn,‟chia‟sẻ‟kinh‟nghiệm‟ du‟ lịch‟ nông‟nghiệp‟cụ‟thể,‟phát‟triển‟ các‟ tuyến‟ du‟
từ‟ những‟ mô‟ hình‟ phát‟ triển‟ thành‟ công.‟ Bên‟ cạnh‟ lịch‟ trong‟ đó‟ lồng‟ ghép‟ sản‟ phẩm‟ du‟ lịch‟ nông‟
đó‟cần‟cân‟nhắc‟những‟yếu‟tố‟khác‟như‟tính‟gắn‟kết‟ nghiệp,‟ đa‟ dạng‟ hóa‟ hình‟ thức‟ di‟ chuyển‟ đến‟ các‟
của‟ các‟ thành‟viên‟ trong‟cộng‟đồng,‟thái‟độ‟của‟họ‟ điểm‟đến‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟và‟kêu‟gọi‟sự‟tham‟gia‟
đối‟với‟du‟lịch,‟các‟phong‟tục‟tập‟quán‟ và‟khả‟năng‟ của‟ các‟ bên‟ liên‟ quan,‟ đặc‟ biệt‟ là‟ người‟ dân‟ địa‟
liên‟kết‟với‟các‟tuyến‟điểm‟và‟loại‟hình‟du‟lịch‟khác‟ phương‟vào‟phát‟triển‟du‟lịch‟nông‟nghiệp.‟
trong‟khu‟vực.‟‟‟ LỜI CẢM ƠN
4. KẾT LUẬN Nghiên‟ cứu‟ này‟ được‟ thực‟ hiện‟ và‟ hoàn‟ thành‟
Nhu‟cầu‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟tại‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟ nhờ‟ sự‟ hỗ‟ trợ‟ của‟ đề‟ tài:‟ “Nghiên‟ cứu‟ đề‟ xuất‟ giải‟
của‟du‟ khách‟trong‟ và‟ngoài‟nước‟khá‟ đa‟dạng.‟Độ‟ pháp‟phát‟triển‟du‟lịch‟bền‟vững‟tỉnh‟Cao‟Bằng‟gắn‟
tuổi‟có‟nhu‟cầu‟trải‟nghiệm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟chủ‟ với‟Công‟viên‟Địa‟chất‟Toàn‟cầu‟UNESCO‟Non‟nước‟
yếu‟ là‟học‟sinh,‟ sinh‟viên‟(dưới‟20‟ tuổi)‟và‟từ‟31-50‟ Cao‟ Bằng”,‟ mã‟ số‟ ĐTĐL.CN-34/20.‟ Nhóm‟ tác‟ giả‟
tuổi.‟Các‟nhóm‟đối‟tượng‟này‟mong‟muốn‟khám‟phá,‟ xin‟chân‟thành‟cảm‟ơn.‟
tìm‟ hiểu‟ các‟ quá‟ trình‟ sản‟ xuất,‟ thu‟ hoạch‟ các‟ sản‟ TÀI LIỆU THAM KHẢO
phẩm‟ nông‟ nghiệp‟ hoặc‟ trải‟ nghiệm‟ lại‟ các‟ hoạt‟
1.‟Hoàng‟Khắc‟Lịch,‟Cao‟Tấn‟Bình,‟Nguyễn‟Thế‟
động‟thời‟thơ‟ấu.‟‟
Kiên,‟ Trương‟ Thị‟ Thanh‟ Phượng‟ (2020).‟ Giáo‟ trình‟
So‟ sánh‟ tương‟ quan‟ giữa‟ độ‟ tuổi‟ và‟ các‟ yếu‟ tố‟ Nguyên‟lý‟thống‟kê‟kinh‟tế‟(với‟sự‟hỗ‟trợ‟của‟SPSS).‟
liên‟ quan‟ đến‟ du‟ lịch‟ nông‟ nghiệp‟ bằng‟phần‟ mềm‟ Nxb‟Đại‟học‟Quốc‟gia‟Hà‟Nội.‟
SPSS‟22‟cho‟thấy,‟lý‟do‟đi‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟Cao‟ 2.‟ Slovin,‟ E.‟ (1960).‟ Slovin's‟ formula‟ for‟
Bằng‟ của‟ du‟ khách‟ chủ‟ yếu‟ do‟ các‟ yếu‟ tố‟ về‟ ẩm‟ sampling‟technique.‟Retrieved‟on‟February,‟13,‟2013.‟
thực;‟khí‟hậu,‟cảnh‟quan‟tại‟Cao‟Bằng‟ và‟hình‟ ảnh,‟
3.‟Trung‟tâm‟Văn‟hoá‟và‟Thông‟tin‟du‟lịch‟Cao‟
video‟quảng‟bá‟du‟lịch‟hấp‟dẫn.‟Tuy‟nhiên,‟yếu‟tố‟về‟
Bằng‟(2020).‟Cẩm‟nang‟du‟lịch‟Cao‟Bằng,‟64‟trang.‟
giao‟ thông‟ và‟ khoảng‟ cách‟ di‟ chuyển‟ khiến‟ du‟
4.‟ Sở‟ Văn‟ hóa,‟ Thể‟ thao‟ và‟ Du‟ lịch‟ tỉnh‟ Cao‟
khách‟có‟thể‟lựa‟chọn‟các‟điểm‟du‟lịch‟nông‟nghiệp‟
Bằng‟ (2022).‟ Báo‟ cáo‟ đánh‟ giá‟ tình‟ hình‟ thực‟ hiện‟
khác‟ thuận‟ tiện‟ du‟ lịch‟ ngắn‟ ngày‟ hơn.‟ Thiếu‟ đa‟
kế‟hoạch‟của‟ngành‟các‟năm,‟từ‟năm‟2016‟đến‟năm‟
dạng‟đối‟với‟các‟phương‟tiện‟di‟chuyển‟cũng‟là‟một‟
2021.‟
trong‟ những‟ hạn‟ chế‟ ảnh‟ hưởng‟ đến‟ du‟ lịch‟ nông‟

N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022 125


KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

SOLUTIONS‟FOR‟DEVELOPMENT‟OF‟AGRITOURISM‟IN‟CAO‟BANG‟PROVINCE‟
ASSOCIATED‟WITH‟THE‟NON‟NUOC‟CAO‟BANG‟UNESCO‟GLOBAL‟GEOPARK‟
Phung‟Ngoc‟Truong1,‟*,‟Ngo‟Huy‟Kien2,‟‟
Ngo‟Tran‟Quoc‟Khanh3,‟Vu‟Linh‟Chi4,‟Luu‟Thi‟Toan5‟
1‟
Center‟for‟Research‟and‟Environmental‟Planning‟
2
‟National‟Institute‟of‟Agricultural‟Planning‟and‟Projection,‟DARD‟
3
‟VNU‟University‟of‟Science,‟VNU‟
4
VNU‟University‟of‟Economics‟&‟Business,‟VNU‟

School‟of‟Interdisciplinary‟Studies,‟VNU‟
*
Email:‟ngoctruongrpe@gmail.com‟
Summary‟
This‟study‟was‟conducted‟with‟the‟aim‟of‟proposing‟solutions‟from‟the‟assessment‟of‟agritourism’s‟demand‟
in‟Cao‟Bang‟province‟associated‟with‟the‟Non‟nuoc‟Cao‟Bang‟UNESCO‟Global‟Geopark‟by‟using‟a‟number‟
of‟ research‟ methods‟ including‟ (1)‟ Primary‟ and‟ secondary‟ data‟ collection‟ methods;‟ (2)‟ Methods‟ of‟ data‟
analysis‟and‟processing‟by‟statistical‟analysis‟methods‟describing‟mean,‟standard‟deviation,‟and‟quartiles;‟
and‟correlation‟analysis‟method.‟The‟results‟showe‟that‟the‟demand‟of‟agritourism‟in‟Cao‟Bang‟province‟is‟
quite‟ diverse.‟ Subjects‟ wanting‟ to‟ have‟ agritourism‟ experiences‟ are‟ mainly‟ students‟ and‟ people‟ aged‟
between‟31‟and‟50‟who‟have‟a‟stable‟income.‟The‟agritourism‟activities‟that‟tourists‟participate‟are‟taking‟
care‟of‟and‟enjoying‟local‟culinary‟products‟from‟products‟just‟harvested‟on‟the‟spot.‟However,‟agritourism‟
in‟Cao‟Bang‟still‟has‟some‟limitations‟such‟as‟traffic,‟infrastructure...‟Therefore,‟a‟number‟of‟solutions‟are‟
proposed‟ to‟ promote‟ the‟ potential‟ of‟ agritourism‟ in‟ Cao‟ Bang‟ in‟ the‟ future,‟ including‟ the‟ issuance‟ of‟
specific‟ agritourism‟ development‟ plans‟ by‟ the‟ management‟ agencies;‟ development‟ of‟ tourist‟ routes‟
integrating‟ agricultural‟ tourism‟ by‟ travel‟ agencies‟ and‟ tourism‟ businesses;‟ diversify‟ forms‟ of‟ travel‟ to‟
agritourism‟destinations‟and‟participation‟of‟communities‟in‟developing‟agritourism‟products.‟
Keywords:‟Sollutions,‟demand,‟agritourism,‟Cao‟Bang,‟Non‟nuoc‟Cao‟Bang‟UNESCO‟Global‟Geopark.‟

Người‟phản‟biện:‟GS.TS.‟Nguyễn‟Văn‟Song‟
Ngày‟nhận‟bài:‟25/4/2022‟
Ngày‟thông‟qua‟phản‟biện:‟25/5/2022‟
Ngày‟duyệt‟đăng:‟1/6/2022‟


126 N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 1 - TH¸NG 7/2022

You might also like