Professional Documents
Culture Documents
5- TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓA
5- TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓA
1. Tăng đường huyết có thể sinh ra do tất cả hormone sau, ngoại trừ :
A. Epinephrine
B. Thyroxine
C. ACTH
D. Glucagon
E. Aldosterone
2. Iod hóa muói ăn nhằm mục đích :
A. Giảm tỉ lệ bướu cổ
B. Đem lại sự thông minh cho trẻ, phát triển trí tuệ
C. Cung cấp muối cho vùng cao
D. Làm cho trẻ cao lớn
E. Câu A và B đúng
3. Chất nào sau đây có tác động lớn nhất trên áp lực thẩm thấu :
A. Progesterone
B. Cortisol
C. Vasopressine
D. Aldosterone
4. Một trẻ trai 3 tuổi được đưa đến khám, bé có biểu hiện sớm của sự phát
triển sinh dục, thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nội tiết
nào sau đây bị ưu năng :
A. Tuyến giáp
B.Tinh hoàn
C. Vỏ thượng thận
D. Tủy thượng thận
E. Tụy
5. Hormon nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự tăng trưởng :
A. GH
B. Testosterone
C. T4
D. Insulin
E. Vasopressin
6. Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid, hoạt động
theo cơ chế :
A. Hoạt hóa adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng
B. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào đích
C. Điều khiển ngược
D. Gắn với recepter trong tế bào đích
E. Câu A và B đúng
7. Chất nào không phải là hormon steroid :
A. Aldosteron.
B. Testosteron.
C. Progesteron.
D. Cortisol.
E. Vasopressin
8. Câu nào sau đây không đúng
A. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích
B. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon
C. Thụ thể có thể nằm ở trên, trong màng tế bào hoặc trong nhân
D. Thụ thể đặc hiệu cho mối loại hormon
E. Số lượng thụ thể tỉ lệ nghịch với nồng độ hormon
9. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH :
A. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi
B. Bài tiết từ các tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi
C. Đều thuộc loại hormon steroid
D. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi
E. Được dự trữ ở tuyến yên trước
10. Hormon nào sau không phải là hormon dạng peptid :
A. LH
B. CRH
C. GH
D. TSH
E. Corticoid
11. Bản chất hóa học chủ yếu của hormon chung :
A. Hormon peptid
B. Hormon dẫn xuất từ amino acid tyrosine
C. Hormon steroid và polypeptid
D. Hormon dạng eicosanoid
E. Hormon peptid và dẫn xuất từ amino acid tyrosine
12. Hormon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng
A. LH
B. LH và FSH
C. GnRH
D. FSH
E. FSH và testosterone
12. Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng
trong các tế bào của cơ thể là nhờ đâu?
13. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là gì?
A. FSH. B. Hormone.
14.Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?
15. Cơ quan nào sau đây được coi là cơ quan thần kinh nội tiết?
B. Tụy
D. Tuyến yên
20. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hormone đã tạo ra những chuyển biến đáng
kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của
hormone?
21. Bài tiết hormone tăng trưởng (GH) quá mức sẽ gây ra các vấn đề sau, TRỪ:
A. Sự cao lớn bất thường ở trẻ em
B. Ức chế ung thư
C. Đái tháo đường
D. To viễn cực ở người lớn
22. Sự bài tiết quá mức ADH có thể xảy ra ở các trường hợp sau, TRỪ:
A. Bài tiết ADH lạc chỗ từ ung thư phổi
B. Sau phẫu thuật thần kinh
C. Sau gây mê toàn thân
D. Hủy hoại tuyến tùng
23. Cơ quan nào sau đây KHÔNG chịu ảnh hưởng của thyroxin.
A. Thận
B. Lách
C. Buồng trứng
D. Gan
24. Sự iod hóa của hormone tuyến giáp được điều hòa bởi
A. Enzyme peroxidase
B. Bộ Golgi
C. Lysosome trong tế bào
D. Sự nhập bào chất keo
25. Một tình trạng bẩm sinh bao gồm chậm phát triển trí tuệ, lùn bất cân đối, cổ
to và lưỡi dày là do
A. Tổng hợp quá mức GH
B. Thiếu thyroxin
C. Thiếu insulin
D. Thiếu thymosin
26. Bệnh viêm xương xơ nang là do
A. Tăng calcitonin
B. Tăng GH ở người trưởng thành
C. Tăng hormone tuyến cận giáp
D. Tăng ADH
27. Tất cả các câu phát biểu sau về melatonin đều đúng, TRỪ:
A. Nồng độ trong máu đạt đỉnh trong ngày
B. Được bài tiết theo chu kỳ ngày đêm
C. Có nguồn gốc từ serotonin
D. Là chất chống oxi hóa mạnh
28. Somatostatin được coi là chất cận nội tiết do có tác dụng trên:
A. Các tế bào bài tiết ra nó
B. Các cơ quan đích ở xa
C. Tác động khu trú trên các tế bào khác hơn là những tế bào bài tiết ra nó
D. Vùng dưới đồi ức để ức chế hoặc hoạt hóa sự bài tiết các hormone khác
29. Một phụ nữ trẻ được tiêm hàng ngày một chất từ ngày thứ 16 chu kỳ kinh
nguyệt bình thường, liên tục trong 3 tuần. Trong quá trinh tiêm, cô ấy không có
kinh nguyệt. Chất dùng để tiêm có thể là chất nào dưới đây.
A. Testosterone
B. FSH
C. Chất ức chế tác dụng của progesterone
D. Chất ức chế PGE2
E. hCG
30. Điều nào sau đây không đặc trưng cho quá trình kiểm soát nội tiết
A. Thời kỳ dậy thì
B. Thời kỳ mang thai
C. Duy trì khả năng sinh sản ở nữ giới đến khi mãn kinh
D. Sự co thắt của cơ đồng tử khi ánh sáng chiếu
31. Sự giải phóng hormone từ tế bào nội tiết làm thay đổi:
A. Tốc độ giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh hóa học
B. Các hoạt động chuyển hóa của nhiều mô và cơ quan cùng lúc
C. Sự phản ứng đặc hiệu với kích thích môi trường
D. Ranh giới giải phẫu giữa hệ thống thần kinh và nội tiết
32. Hormone nào dưới đây được bài tiết bởi tuyến yên và kiểm soát sự sản xuất
melanin trong quá trình phát triển của thai nhi, trẻ nhỏ, phụ nữ mang thai và một
số tình trạng bệnh lý.
A. Oxytocin
B. MSH
C. Melatonin
D. LH
33. Suy giáp, phù cứng và bướu cổ có thể là hậu quả của việc thiếu:
A. Natri và calci
B. Iod trong chế độ ăn
C. Muối trong chế độ ăn
D. Magne và kẽm
34. Sự sản xuất glucocorticoid bất thường bởi tuyến thượng thận dẫn đến
A. Rối loạn cảm xúc theo mùa
B. Bệnh Addison và bệnh Cushing
C. Hội chứng thượng thận sinh dục và chứng vú to ở nam
D. Thiếu hoặc thừa aldosterole
35. Ở trẻ em, khi hormone sinh dục được sản xuất sớm, những thay đổi hành vi
rõ ràng xảy ra ở trẻ:
A. Thờ ơ và ngoan ngoãn
B. Thừa cân và bất mãn
C. Hung hăng và quyết đoán
D. Thoái lui và chậm phát triển
36. Thay đổi chức năng mạnh mẽ nhất xảy ra trong hệ nội tiết do sự lão hóa là:
A. Giảm nồng độ ADH và TSH trong máu và mô
B. Giảm toàn bộ nồng độ hormone lưu hành trong máu
C. Giảm nồng độ hormone sinh sản
D. Tất cả những ý trên
B. Tuyến yên
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
40. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con
đường nào ?
B. Đường máu
A. Tế bào δ
B. Tế bào ß tuyến tuy
C. Tế bào gốc
D. Tế bào α
Câu 4: Insulin được dự trữ dưới dạng tiền chất nào ?
A. Insulin
B. Aldosterone
C. Proinsulin
D. C-peptid
Câu 5: Yếu tố nào là yếu tố chính trong kiểm soát bài tiết insulin?
A. Chất béo
B. Acid amin
C. Protein
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Cơ quan nào của cơ thể chỉ sử dụng đường làm chất chuyển hóa sinh
năng lượng chính?
A. Cơ
B. Hệ tiêu hóa
C. Não
D. Tim
Câu 11: Sau đây đâu là tác dụng kéo dài của Insulin?
A. Na+
B. Proinsulin
C. Insulin
D. Glucagon
Câu 14: Các tế bào của cơ quan nào có thể bị quá tải glucose khi bị bệnh đái
tháo đường
A. Glycogen
B. Lipid
C. Glycerol
D. Glucagon
Câu 16: Chất được phân giải thành glucose khi vận động cơ là?
A. Lipid
B. Glycogen
C. Acid amin
D. Aceton
Câu 17: Khi thiếu Insulin cơ thể bị nhiễm toan có dấu hiệu mệt mỏi, thở dốc là
do?
A. Cơ thể chuyển hóa chủ yếu acid béo để tạo năng lượng
B. Các tế bào thiếu năng lượng do thiếu glucose để chuyển hóa
C. Chuyển hóa Acid amin bị gián đoạn
D. Con đường đường phân bị gián đoạn
Câu 18: Incretin GLP-1 tham gia vào điều hòa đường huyết như thế nào?
A. Samatostatin
B. C-peptid
C. Glucagon
D. Incretin
Câu 1: “ Đái tháo đường (Diabetes mellitus) là bệnh....., có đặc điểm tăng
gucose máu mạn tính do khiếm khuyết về tiết....., về tác động của insulin
hoặc cả hai.”
A. Rối loạn chuyển hóa / Insulin
B. Rối loạn chức năng / hoocmon
C. Rối loạn thần kinh / kháng thể
D. Rối loạn tiêu hóa / hoocmon
Câu 2: Việc Tăng glucose máu mạn tính trong thời gian dài gây nên những
rối loạn gì?
A. Rối loạn chuyển hóa glucose
B. Rối loạn chuyển hóa lipid, glucid
C. Rối loạn chuyển hóa cacbonhydrat
D. Câu B và C đúng
Câu 3: Trong các bệnh nội tiết, bệnh nào có tỉ lệ tử vong cao nhất?
A. Bệnh Gout
B. Bệnh Tuyến giáp
C. Bệnh Đái tháo đường
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 4: Bệnh đái tháo đường được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Đái tháo đường typ 1 do đâu?
A. Do phá hủy tể bào beta tụy, dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối
B. Do giảm chúc năng của tế bào β (beta) tụy tiến triển trên nền tảng để kháng
insulin
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 6: Câu nào sau đây đúng khi nói về các loại đái tháo đường?
A. Đái tháo đường Typ1 , Đái tháo đường Typ 2
B. Đái tháo đường thai kì
C. Đái tháo đường thứ phát
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 7: Thiếu hụt Insulin sẽ gây ra hậu quả gì?
A. Tăng phân giải lipid, tăng glucose máu, thể ceton trong máu tăng
B. Giảm phân giải lipid, tăng glucose máu, glucose không vào được tế bào cơ
C. Tăng phân giải lipid, giảm glucose máu, thể ceton bị phá vỡ.
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 8: quá trình sinh bệnh của ĐTÐ typ 1 được bắt đầu ở đâu?
A. Ở các cá thể nhiễm bệnh
B. Ở trong các tế bào
C. Ở xung quanh môi trường sống
D. Ở các cá thể có hệ gen nhạy cảm
Câu 9: “Yếu tố môi trường sẽ đóng vai trò .... trong quá trình bệnh lý trên
những người có hệ gen nhạy cảm.”
A. Kết thúc
B. Khởi động
C. Nhạy cảm
D. Quan trọng
Câu 10: Các tác nhân gây ra đái tháo đường typ 1 ở yếu tố môi trường là?
A. Viruss
B. Thức ăn
C. Điều kiện sống
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 11: Viêm đảo tụy trong đái tháo đường được thể hiện bằng?
A. Sự thâm nhiễm các tế bào viêm như các bạch cầu đơn nhân
B. Sự thâm nhiễm các tế bào viêm như các bạch cầu đơn nhân, các đại thực bào
và các lympho T, hoạt hoá vào trong đảo tụy
C. Sự thâm nhiễm các tế bào viêm như các bạch cầu đơn nhân, các đại thực bào
và các lympho T và lympho B, hoạt hoá vào trong đảo tụy
D. Các đại thực bào và các lympho T và lympho B
Câu 12: Đâu là các nguy cơ gây đái tháo đường typ 2?
A. Tuổi >45, yếu tố gia đình
B. Thừa cân béo phì, lối sống lười vận động
C. Tăng huyết áp, Rối loạn dung nạp đường huyết
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 13: Trong ĐTÐ typ 2 không có sự phá hủy tế bào..... do tự miễn, không
có kháng thề tự miễn trong máu.
A. Máu
B. α
C. β
D. Cơ
Câu 14: Hai yếu tố cơ bản đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh
của ĐTÐ typ 2 là gì?
A. Tế bào cơ và rối loạn chuyển hóa glucid
B. Kháng insulin và rối loạn tiết insulin kết hợp với nhau
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 15: Khi nào sẽ biểu hiện tiền đái tháo đường và đái tháo đường?
A. Khi cân nặng quá cao
B. Khi độ tuổi già đi
C. Khi sự tiết insulin không còn đủ khả năng điều hòa đường huyết
D. Khi hoocmon tiết ra không đủ
Câu 1: Đâu không phải là biến chứng cấp tính của bệnh đái tháo đường ?
A . Nhiễm toan ceton
B . Hạ đường huyết
C . Bệnh lý mạch máu nhỏ
D . Tăng áp lực thẩm thấu máu
Câu 2 : Biến chứng mạn tính của bệnh đái tháo đường ?
A . Nhiễm trùng
B . Nhiễm toan acid lactic
C . Biến chứng mạch máu lớn
D . Tổn thương khớp
Câu 3 :Nhiễm toan ceton một biến chứng nặng thường xảy ra ở ĐTĐ typ
mấy ?
A . Typ 1
B Typ 2
Câu 4 : Triệu chứng lâm sàng của nhiễm toan ceton là gì ?
A . Rối loạn tiêu hóa
B . Da khô
C . Rối loạn tri giác
D . Tất cả đều đúng
Câu 5 : Chuẩn đoán ĐTĐ có nhiễm ceton đường huyết thường tăng ở
mức ?
A . 80-120 mg/dl
B . 120 – 160 mg/dl
C . 160-200 mg/dl
D . 350-500 mg/dl
Câu 6 : Triệu chứng lâm sàng nhiễm toan acid lactic ?
A . Suy nhược
B . Tiểu ít hoặc vô niệu
C . Huyết áp giảm
D . Nhịp thở Kussmaul
E . Tất cả ý trên đều đúng
Câu 7 : Vận động thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp
A . Giảm tác dụng của insulin
B . Cải thiện tác dụng của insulin
C . Tăng glucose huyết lúc đói
Câu 8 : Xơ vữa động mạch vành dẫn đến thiếu máu cục bộ cơ tim , có
thể dẫn đến ...?
A . Đột tử
B . Suy tim trái
C . Nhồi máu cơ tim
D . Tất cả đều đúng
Câu 9 : Đâu không phải là biểu hiện của bệnh mạch máu não
A . Liệt nửa người
B . Rối loạn cảm giác
C . Mất ngủ
D . Tử vong
Câu 10 : Bệnh võng mạc ĐTĐ bao gồm :
A . Bệnh võng mạc không tăng sinh
B . Bệnh võng mạc tăng sinh
C . Đục thủy tinh thể
D . Cả A và B
Câu 11 : Biện pháp điều trị không dùng thuốc của bện nhân ĐTĐ
A . Chế độ ăn hợp lí
B . Kiểm soát cân nặng
C . Vận động thể lực
D . Tất cả đều đúng
Câu 12 : Phương pháp trị bệnh ĐTĐ nào sau đây không phải là phương
pháp chính được sử dụng để điều trị bệnh?
A . Điều chỉnh chế độ ăn uống và tập luyện thể chất
B . Sử dụng insulin để kiểm soát đường huyết
C . Sử dụng thuốc đường huyết để giảm đường trong máu
D . Phẫu thuật cắt bỏ tụy
Câu 13 : Phương pháp trị bệnh ĐTĐ nào sau đây là phương pháp chính được
sử dụng để điều trị bệnh?
A . Điều chỉnh chế độ ăn uống và tập luyện thể chất
B . Sử dụng insulin để kiểm soát đường huyết
C . Sử dụng thuốc đường huyết để giảm đường trong máu
D . Uống nhiều nước và kiêng đường
Câu 14 : Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng của bệnh ĐTĐ ?
A . Đục thủy tinh thể
B . Đau thần kinh
C . Đau tim
D . Viêm gan
Câu 15 : Biến chứng nào sau đây là một biến chứng phổ biến của bệnh đái tháo
đường ?
A . Đau răng
B . Đau cơ
C . Đục thủy tinh thể
D . Đau đầu
1. Acid uric là sản phẩm của quá trình trao đổi chất nào trong cơ thể con người?
a) Trong quá trình hấp thụ đường từ thức ăn
b) Trong quá trình tiêu hóa protein
c) Trong quá trình trao đổi chất lipid
d) Trong quá trình tiêu hóa chất béo
2. Tăng acid uric trong máu thường liên quan đến vấn đề gì?
a) Rối loạn đường tiêu hóa
b) Bệnh tim mạch
c) Bệnh gout
d) Bệnh tiểu đường
3. Ngoài việc tiêu hóa protein, nguyên nhân nào có thể gây ra tăng acid uric?
a) Tiêu thụ rượu và các loại đồ uống có gas
b) Uống nước lọc nhiều
c) Ăn nhiều trái cây và rau củ
d) Luyện tập thể dục mạnh mẽ
4. Acid uric tăng cao có thể là dấu hiệu của bệnh gì?
a) Bệnh gout
b) Đau dạ dày
c) Bệnh tiểu đường
d) Bệnh tiểu thũng
5. Thức ăn nào nên hạn chế khi có dấu hiệu tăng acid uric?
a) Thực phẩm chứa nhiều purin như thịt đỏ và hải sản
b) Rau xanh như cải và bắp cải
c) Các loại trái cây tươi
d) Thực phẩm chứa nhiều chất xơ
6. Loại đồ uống nào cần tránh khi muốn giảm tình trạng tăng acid uric?
a) Bia và rượu có cồn
b) Nước lọc
c) Trà và cà phê không đường
d) Nước chanh và nước cam tươi
7. Ngoài thực phẩm, thuốc nào có thể góp phần vào việc tăng acid uric?
a) Thuốc chống viêm không steroid
b) Thuốc giảm đau opioid
c) Thuốc giảm đau nonsteroid
d) Thuốc an thần
8. Môi trường sống không lành mạnh, thiếu vận động và thói quen ăn uống
không lành mạnh có thể gây ra tình trạng tăng acid uric đúng không?
a) Đúng
b) Sai
9. Bệnh nhân nào có nguy cơ cao hơn về tình trạng tăng acid uric?
a) Người mỡ máu cao
b) Người bị viêm gan
c) Người mắc bệnh thận
d) Tất cả các phương án trên
10. Làm thế nào để giảm tình trạng tăng acid uric?
a) Hạn chế tiêu thụ thức ăn giàu purin và đồ uống có cồn
b) Tăng cường vận động thể chất
c) Uống nhiều nước
d) Tất cả các phương án trên
1. Gout là một bệnh có liên quan đến loại kháng thể nào?
a) IgG
b) IgA
c) IgM
d) IgE
2. Bệnh gout thường được phân loại dựa trên mức độ nào của acid uric trong
máu?
a) Dưới 3 mg/dL
b) Từ 3 đến 6 mg/dL
c) Từ 6 đến 8 mg/dL
d) Trên 8 mg/dL
3. Gout có thể chia thành bao nhiêu loại dựa trên triệu chứng lâm sàng?
a) Một loại
b) Hai loại
c) Ba loại
d) Bốn loại
4. Loại gout nào xảy ra khi cố tạo ra acid uric nhiều hơn cơ thể cần thiết và/hoặc
cơ thể không thể loại bỏ nó đủ nhanh?
a) Gout cấp tính
b) Gout mãn tính
c) Gout tăng cường
d) Gout không tích cực
6. Loại gout nào xuất hiện khi acid uric tạo thành các tinh thể trong các khớp và
mô xung quanh?
a) Gout cấp tính
b) Gout mãn tính
c) Gout tăng cường
d) Gout không tích cực
7. Cách chia bệnh gout dựa trên mức độ tái phát của cơn đau được gọi là:
a) Phân loại theo triệu chứng
b) Phân loại theo lâm sàng
c) Phân loại theo độ nặng
d) Phân loại theo tần suất tái phát
10. Điều gì là một yếu tố rủi ro cho sự phát triển của gout tophaceous?
a) Lão hóa
b) Bệnh tiểu đường
c) Tiêu chảy
d) Cả b và c
PHÂN TÍCH TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG, PHƯƠNG HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
VÀ DỰ PHÒNG BỆNH GUOT
Câu 1. Các tinh thể acid uric và urat monosodic lắng đọng tại vị trí nào
không gây sinh bệnh ?
A. Dịch màng khớp và sụn các khớp ngoại vi
B. Thận
C. Lắng đọng ở nội tạng hay cơ quan gây ra biểu hiện bệnh ở các vị trí
này
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Acid uric ảnh hưởng đến cơ quan nào của cơ thể?
A. Tim
B. Gan
C. Phổi
D. Thận
Câu 14. Triệu chứng cơn gout cấp tính, ngoại trừ?
A. Sốt nhẹ, mệt mỏi, lo lắng
B. Trường hợp không điển hình có thể sưng đau vị trí khác hoặc nhiều
khớp và kéo dài.
C. Ngón chân sưng to, phù nề, căng bóng, nóng đỏ, sung huyết trong khi
các ngón khác bình thường.
D. Tổn thương thận
Câu 17. Thuốc nào sau đây không chỉ định điều trị bệnh gout?
A. Diazepam
B. Các nhóm thuốc steroid
C. Colchicin
D. Phenylbutazol
Câu 18. Nguyên nhân chuyển hóa, nôi tiết làm giảm đào thải acid uric?
A. Cường cận giáp
B. Suy giáp
C. Mất nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Nguyên nhân về thận làm giảm đào thải acid uric, trừ?
A. Cao huyết áp
B. Suy thận mạn
C. Suy thận cấp tính
D. Bệnh thận đa nang
Câu 20. Những nguyên nhân tăng sản xuất acid uric?
A. Hoạt động quá mức
B. Tăng glyreic máu
C. Vảy nến
D. Tất cả đều đúng