Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

SINH LÝ HỆ MÁ U

1. Má u có chứ c nă ng sau trừ :


A. Vậ n chuyển
B. Điều nhiệt
C. Chố ng đỡ
D. Bả o vệ
2. Hematocrit củ a 1 mẫ u xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa :
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích má u toà n phầ n
C. Cá c thà nh phầ n hữ u hình chiếm 41% thể tích má u toà n phầ n
D. Hồ ng cầ u chiếm 41% thể tích má u toà n phầ n
3. Nguyên nhâ n là m số lượ ng hồ ng cầ u ở nam cao hơn nữ a cù ng độ tuổ i?
A. Thờ i gian bá n huỷ hồ ng cầ u củ a nữ ngắ n hơn nam
B. Sự đá p ứ ng củ a tiền nguyên hồ ng cầ u vớ i erythropoietin ở nữ giả m
C. Số tế bà o gố c trong tủ y xương nữ ít hơn nam
D. Lượ ng testosterone củ a nữ ít hơn nam
4. Khả nă ng vậ n chuyển Oxy ở má u là do:
A. Độ bã o hoà oxy trong má u
B. Nồ ng độ hemoglobin trong má u
C. pH má u
D. Nhiệt độ má u
5. Cá i nà o khô ng thuộ c huyết cầ u?
A. Hồ ng cầ u
B. Huyết thanh
C. Bạ ch cầ u
D. Tiểu cầ u
6. Nhữ ng yếu tố cầ n thiết cho sự sinh sả n hồ ng cầ u?
A. Protein
B. Fe ++
C. Vitamin B12
D. Tấ t cả đều đú ng
7. Hồ ng cầ u tồ n tạ i bao lâ u?
A. 3 thá ng
B. 4 thá ng
C. 5 thá ng
D. 2 thá ng
8. Số lượ ng bạ ch cầ u trong má u ngoạ i vi?
A. 2000 - 3000/ mm³
B. 4000 - 8000/ mm³
C. 5000 - 10000/ mm³
D. Tấ t cả đều sai
9. Ý nà o nó i về tiểu cầ u sai?
A. Tiểu cầ u khô ng nhâ n, hình đĩa, khô ng mà u, đườ ng kính từ 2 - 4 mm
B. Đờ i số ng trung bình tầ m 1 - 2 tuầ n
C. Có và i trò quan trọ ng trong quá trình cầ m má u
D. Bị phá hủ y ở thậ n
10. Trong rố i loạ n hồ ng cầ u, cơ thể tự điều chỉnh bằ ng cá ch ưu tiên phâ n
phố i má u cho cơ quan nà o?
A. Nã o
B. Tim
C. Cơ
D. Tấ t cả đều đú ng
11. Cá i nà o khô ng phả i bạ ch cầ u hạ t
A. Bạ ch cầ u trung tính
B. Bạ ch cầ u ưa acid
C. Bạ ch cầ u lympho
D. Bạ ch cầ u ưa base
12. Rố i loạ n bạ ch cầ u khô ng á c tính dạ ng tă ng bạ ch cầ u, trừ :
A. Nhiễm khuẩ n
B. Bệnh lao
C. Bệnh quai bị, sở i
D. Nhiễm trù ng huyết
13. Nguyên nhâ n rố i loạ n tă ng tiểu cầ u?
A. Tă ng phá hủ y, tiêu thụ tiểu cầ u
B. Do thai kì
C. Nhiễm trù ng cấ p tính
D. Xuấ t huyết giả m tiểu cầ u miễn dịch
14. Hồ ng cầ u có chứ c nă ng sau, trừ :
A. Vậ n chuyển oxy
B. Vậ n chuyển CO2
C. Vậ n chuyển khá ng thể
D. Mang cá c khá ng nguyên quy định nhó m má u
15. Sự sả n sinh hồ ng cầ u tă ng lên khi:
A. Tă ng hâ n á p oxy trong má u
B. Tă ng nhiệt độ má u
C. Tă ng sả n xuấ t hemoglobin
D. Tă ng tổ ng hợ p erythropoietin
16. Suy giả m chứ c nă ng nà o khô ng liên quan đến quá trình tạ o hồ ng cầ u
A. Thậ n
B. Gan
C. Tụ y
D. Dạ dày
17. Số lượ ng hồ ng cầ u tă ng do?
A. Phụ nữ có thai 3 thá ng cuố i
B. Trẻ sơ sinh
C. Mấ t huyết tương do bỏ ng
D. Tấ t cả đều đú ng
18. Nguyên nhâ n rố i loạ n đô ng má u?
A. Thiếu Vitamin K
B. Mắ c cá c bệnh đi truyền
C. Bệnh gan nặ ng
D. Tấ t cả đều đú ng
19. Cơ quan nà o tiêu hủ y hồ ng cầ u?
A. Lá ch
B. Gan
C. Tủ y
D. Tấ t cả đều đú ng
20. Má u chiếm khố i lượ ng bao nhiêu trong cơ thể?
A. 30 - 35%
B. 20 - 25%
C. 7 - 9%
D. 45 - 55%

CÁ C RỐ I LOẠ N TẾ BÀ O MÁ U
1. Khi thiếu má u, do số lượ ng hồ ng cầ u giả m và nồ ng độ huyết sắ c tố
giả m gây… nồ ng độ oxy trong má u nhưng mứ c độ tiêu thụ oxy củ a cơ
thể…. Điền và o chỗ trố ng.
A. Giả m/ giả m
B. Giả m/ khô ng giả m
C. Giả m/ tă ng
D. Tă ng/ khô ng giả m
2. Rố i loạ n tế bà o má u nà o sau đây có nguyên nhâ n chủ yếu gây thiếu
má u?
A. Rố i loạ n tạ o hồ ng cầ u
B. Rố i loạ n về bạ ch cầ u
C. Rố i loạ n tiểu cầ u
D. Rố i loạ n quá trình đô ng má u
3. Tủ y xương phả n ứ ng tă ng cườ ng tạ o hồ ng cầ u biểu hiện bằ ng cá ch?
A. Duy trì lượ ng oxy trong má u
B. Có nhiều hồ ng cầ u lướ i trong má u ngoạ i vi
C. Á p lự c oxy trong mô giả m hemoglobin giả i phó ng oxy cho mô dễ
dà ng hơn
D. Tấ t cả cá c ý trên
4. Tă ng cung lượ ng tim để điều chỉnh rố i loạ n tạ o hồ ng cầ u có biểu hiện?
A. Tim đậ p nhanh hơn
B. Tă ng sứ c co bó p
C. Khi gắ ng sứ c cả m thấy trố ng ngự c đậ p mạ nh, khó thở và mệt
D. Tấ t cả cá c ý trên
5. Cơ thể tự điều chỉnh bằ ng cá ch má u đượ c phâ n phố i ưu tiên cho mộ t
số cơ quan như nã o, tim, cơ là cơ chế điều chỉnh nà o?
A. Tă ng cung lượ ng tim
B. Tă ng tậ n dụ ng oxy ở tổ chứ c
C. Điều chỉnh sự phâ n phố i má u
D. Tủ y xương phả n ứ ng tă ng cườ ng tạ o hồ ng cầ u
6. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa acid thườ ng gặ p trong trườ ng hợ p, ngoạ i trừ :
A. Cá c bệnh nhiễm khuẩ n
B. Cá c bệnh nhiễm ký sinh trù ng
C. Cá c bệnh dị ứ ng
D. Cá c bệnh ngoà i da
7. Bệnh lao sẽ gây tă ng bạ ch cầ u củ a nhó m?
A. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa acid
B. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa base
C. Tă ng bạ ch cầ u hạ t trung tính
D. Tă ng bạ ch cầ u lympho
8. Giả m bạ ch cầ u hạ t ưa acid trong cá c bệnh nà o?
A. Bệnh suy tủ y
B. Sau điều trị ACTH và corticosteroid
C. Sau nhiễm độ c, điều trị hó a chấ t
D. Tấ t cả cá c ý trên
9. Nhiễm trù ng huyết sẽ gây ra rố i loạ n bạ ch cầ u nà o?
A. Giả m bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Tă ng bạ ch cầ u hạ t trung tính
C. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa acid
D. Giả m bạ ch cầ u hạ t ưa acid
10. Giả m lympho bà o trong rố i loạ n về bạ ch cầ u trong trườ ng hợ p?
A. Sau điều trị ACTH và corticosteroid
B. Nhiễm HIV, sau điều trị corticosteroid kéo dà i
C. Sử dụ ng heprin kéo dà i
D. Tấ t cả cá c ý trên
11. Tiểu cầ u là tế bà o má u có vai trò chính là ?
A. Cầ m má u và đô ng má u
B. Tạ o thà nh huyết khố i
C. Vậ n chuyển oxy và CO2
D. Tấ t cả cá c ý trên
12. Chấ t gì trong huyết thanh gó p và o quá trình đô ng má u?
A. Huyết tương
B. Hồ ng cầ u
C. Fibrinogen
D. Hormone
13. Thrombopoietin đượ c sả n xuấ t ở ?
A. Tủ y xương
B. Gan
C. Lá ch
D. Tấ t cả cá c ý trên
14. Cá c rố i loạ n tiểu cầ u bao gồ m?
A. Tă ng bấ t thườ ng củ a tiểu cầ u
B. Giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a tiểu cầ u
D. Tấ t cả cá c ý trên
15. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến quá trình đô ng má u?
A. Thờ i gian đô ng má u
B. Số lượ ng tiểu cầ u
C. Huyết khố i
D. Tấ t cả cá c ý trên
16. Rố i loạ n đô ng má u là gì?
A. Sự tă ng cườ ng hoạ t độ ng đô ng má u
B. Sự giả m hoạ t độ ng đô ng má u
C. Sự phá vỡ mạ ch má u
D. sự giả m huyết á p
17. Phương phá p nà o đượ c sử dụ ng để chuẩ n đoá n rố i loạ n đô ng
má u?
A. Xét nghiệm má u
B. Siêu â m tim
C. CT scan
D. Tấ t cả cá c ý trên
18. Rố i loạ n đô ng má u có thể dẫ n đến cá c bệnh?
A. Viêm gan
B. Đau tim
C. Độ t quỵ
D. Tấ t cả cá c ý trên
19. Cá c yếu tố có thể gây ra rố i loạ n đô ng má u?
A. Yếu tố di truyền
B. Thuố c trá nh thai
C. Bệnh tă ng huyết á p
D. Tấ t cả cá c ý trên
20. Rố i loạ n đô ng má u thườ ng gây ra?
A. Tă ng nguy cơ độ t quỵ
B. Giả m nguy cơ nhiễm trù ng
C. Giả m nguy cơ đau tim
D. Tă ng chứ c nă ng miễn dịch

CÁ C XÉ T NGHIỆ M HUYẾ T HỌ C


1. Xét nghiệm cô ng thứ c má u khô ng cho ta biết điều gì?
A. Lượ ng cholesterol trong má u
B. Số lượ ng tiểu cầ u
C. Hồ ng cầ u lướ i
D. Tỷ lệ từ ng loạ i bạ ch cầ u
2. Lượ ng huyết sắ c tố cò n gọ i là lượ ng?
A. Hemoglobin
B. Hồ ng cầ u
C. Tiểu cầ u
D. Bạ ch cầ u
3. Số lượ ng hồ ng cầ u tă ng trong trườ ng hợ p nà o?
A. Hộ i chứ ng tang sinh tủ y xương
B. Đa hồ ng cầ u thứ phá t
C. Có cơn tan má u cấ p
D. A và B đú ng
E. B và C đú ng
4. Số lượ ng bạ ch cầ u giả m trong cá c trườ ng hợ p nà o?
A. Suy tủ y xương
B. Nhiễm khuẩ n thương hà n, virus
C. Hộ i chứ ng cườ ng lá ch
D. Tấ t cả ý trên
5. Số lượ ng tiểu cầ u trong bệnh nà o sau đây khô ng giả m?
A. Suy tủ y xương
B. Sau điều trị phẫ u thuậ t cắ t lá ch
C. Số t xuấ t huyết
D. Tấ t cả ý trên
6. Thờ i gian chảy má u thườ ng kéo dà i trong bao lâ u?
A. 1-2 phú t
B. 2-3 phú t
C. 1-3 phú t
D. 2-4 phú t
7. Thờ i gian đô ng má u bình thườ ng bao lâ u?
A. 5-7 phú t
B. 7-9 phú t
C. 8- 10 phú t
D. 8-12 phú t
8. Khi quay ly tâ m ố ng má u thì bị tá ch ra mấy lớ p?
A. Khô ng tá ch
B. 1
C. 2
D. 3
9. Phả n ứ ng Coombs trự c tiếp đượ c sử dụ ng để xá c định có khá ng thể …
có mtj trên mà ng hồ ng cầ u hay khô ng ?
A. IgA
B. IgG
C. IgM
D. IgE
10. Phá n ứ ng Coombs giá n tiếp đượ c sử dụ ng để phá t hiện cá c khá ng thể
… chố ng hồ ng cầ u trong huyết thanh củ a bệnh nhâ n?
A. IgA
B. IgG
C. IgM
D. IgE

Câu 1: Có bao nhiêu nguyên nhân chủ yếu gây xuất huyết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Đâu là nguyên nhân gây xuất huyết?
A. Do thà nh mạ ch bị tố n thương
B. Do tiểu cầ u
C. Do bệnh huyết tương
D. Cả 3 ý trên đều đú ng
Câu 3: Bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường (số lượng tiếu
cầu bình thường, nhưng rối loạn tập trung tiểu cầu) là bệnh gì?
A. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
B. Bệnh von Willebrand
C. Cả 2 ý trên đều đú ng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 4: bệnh có tính di truyền theo tính trội (thời gian chảy máu kéo
dài, co cục máu bình thường) là bệnh gì?
A. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
B. Bệnh von Willebrand
C. Cả 2 ý trên đều đú ng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 5: Xuất huyết do thành mạch bị tổn thương là do đâu?
A. Thiếu vitamin C, PP ; nhiễm khuẩ n (bệnh sở i, nhiễm khuẩ n huyết do nã o
mô cầ u, bệnh thương hà n, số t xuấ t huyết Dengue
B. Suy tủ y, Dị ứ ng
C. Giả m tuầ n hoà n má u, rố i loạ n đô ng má u
D. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann và Bệnh von Willebrand
Câu 6: Suy tủy sẽ dẫn đến?
A. Tă ng tiêu hủ y tiểu cầ u do cườ ng lá ch thứ phá t
B. Cơ thể sinh khá ng thể khá ng tiểu cầ u
C. Giả m số lượ ng tiểu cầ u đượ c sinh ra
D. Cả 3 ý trên đều đú ng
Câu 7: Bệnh tiểu cầu bẩm sinh gồm có?
A. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
B. Bệnh von Willebrand
C. Cả 2 ý trên đều đú ng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 8 : Bệnh Scholein-Henoch:
A. Dị ứ ng gâ y tổ n thương thà nh mạ ch
B. Xơ vữ a độ ng mạ ch
C. Suy tủ y
D. Suy nhượ c tiểu cầ u
Câu 9: Bệnh Hemophilia:
A. Bệnh di truyền trên nhiễm sắ c thể Y, thườ ng gặ p ở con gá i
B. Bệnh di truyền trên nhiễm sắ c thể X, thườ ng gặ p ở con trai
C. Bệnh lý liên quan đến sự thiếu yếu tố VIII, XI
D. Câ u A và C đú ng
Câu 10: Thiếu prothrombin và proconvertin do đâu:
A. Do tổ n thương ở gan, ứ mậ t, dù ng nhiều thuố c chố ng đô ng
B. Do tổ n thương nhiều cù ng ở ố ng tiêu hó a
C. Cả A và B đú ng
D. Cả A và B sai
Câu 11: Đâu là triệu chứng lâm sàng của xuất huyết?
A. Xuấ t huyết dướ i da, tù y theo hình thá i
B. Xuấ t huyết niêm mạ c, xuấ t huyết cá c tạ ng, Xuấ t huyết tiêu hó a
C. Xuấ t huyết tiêu hó a
D. Cả 3 ý trên đú ng
Câu 12: Niêm mạc miệng, lưỡi, răng, lợi có chấm xuất huyết hoặc khối
tụ máu hoặc chảy máu gọi là?
A. Xuấ t huyết nã o
B. Xuấ t huyết niêm mạ c
C. Xuấ t huyết dạ dà y
D. Xuấ t huyết dướ i da
Câu 13: Xuất huyết các tạng là?
A. Xuấ t huyết dạ dà y
B. Xuấ t huyết niệu
C. Xuấ t huyết tử cung
D. Cả 3 ý trên đều đú ng
E. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 14: “....... có thể tự nhiên nhưng cũng có khi do một va chạm hay do
một thủ thuật rất nhỏ (tiêm, nhổ răng)”
A. Xuấ t huyết
B. Đau
C. Tụ má u
D. Tổ n thương
Câu 15: Làm tăng chuyển plasminogen thành plasmin và tăng giáng
hoá fibrinogen, fibrin là bệnh gì?
A. Xuấ t huyết
B. Bệnh tiêu sợ i huyết
C. Bệnh bạ ch cầ u
D. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
Câu 16: Bệnh tiêu sợi huyết xảy ra khi?
A. Sau phẫ u thuậ t phổ i, phẫ u thuậ t dạ dà y
B. Sau phẫ u thuậ t phổ i, phẫ u thuậ t dạ dà y, phẫ u thuậ t sả n phụ khoa
C. Sau phẫ u thuậ t sả n phụ khoa, nhiễm trù ng huyết,phẫ u thuậ t dạ dà y
D. Sau phẫ u thuậ t phổ i, nhiễm trù ng huyết, phẫ u thuậ t sả n phụ khoa
Câu 17: Giảm tiểu cầu thứ phát do?
A. Dị ứ ng, Tă ng tiêu hủ y tiểu cầ u, Nhiễm khuẩ n
B. Viêm loét dạ dà y, suy tủ y
C. Nhiễm trù ng má u, suy gan
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 18: “..... dẫn đến giảm số lượng tiểu cầu được sinh ra, thường do
nhiễm độc thuốc hoặc hoá chất trong điều trị hoặc do tiếp xúc vớichất
độc nồng độ cao kéo dài”
A. Nhiễm trù ng
B. Nhiễm khuẩ n
C. Suy tủ y
D. Viêm niêm mạ c
Câu 19: “.....do thâm nhiễm các tế bào ác tính trong tuỷ làm giảm số
lượng mẫu tiểu cầu do đó giảm số lượng tiểu cầu ở máu ngoại vi,
thường gặp ở các bệnh máu ác tính như leukemia cấp, leukemia thể
tuỷ mạn tính giai đoạn chuyển dạng cấp.”
A. Tủ y bị lấ n á t
B. Suy tủ y
C. Nhiễm trù ng
D. Nhiễm khuẩ n
Câu 20: “Xuất huyết (Bleeding Disorders) là hội chứng biểu hiện tình
trạng máu thoát ra khỏi thành mạch do vỡ mạch hoặc không do vỡ
mạch” đúng hay sai?
A. Đú ng
B. Sai

THIẾ U MÁ U TRONG CÁ C BỆ NH MẠ N TÍNH – SUY TỦ Y


Câ u 1.Hộ i chứ ng suy tủ y trong bạ ch cầ u cấ p bao gồ m nhữ ng đặ c điểm sau,
ngoạ i trừ :
A. Dò ng nguyên hồ ng cầ u giả m.
B. Dò ng tiểu cầ u giả m.
C. Tỷ lệ hồ ng cầ u / bạ ch cầ u hạ t giả m.
D. Chỉ số trưở ng thà nh dò ng hồ ng cầ u bị rố i loạ n.
2. Mụ c đích điều trị tấ n cô ng trong bệnh bạ ch cầ u cấ p trẻ em là đạ t đượ c sự
lui bệnh hoà n toà n vớ i nhữ ng tiêu chuẩ n lui bệnh hoà n toà n như sau:
A. Tế bà o non leucoblast > 5% tủ y xương và tă ng bạ ch cầ u trung tính ở má u
ngoạ i vi > 1.5 G/l.
B. Tă ng bạ ch cầ u trung tính ở má u ngoạ i vi > 1.5 G/l và tă ng hồ ng cầ u lên 4
triệu/cc
C. Tă ng tiểu cầ u > 100 G/l.
D. Tă ng bạ ch cầ u trung tính ở má u ngoạ i vi > 1.5 G/l.Tă ng tiểu cầ u > 100 G/l
và Tế bà o non leucoblast < 5% tủ y xương.
3. Hậ u quả thiếu má u trên lâ m sà ng củ a lơ xê mi cấ p là do nguyên nhâ n:
A. Do xuấ t huyết
B. Do tan má u
C. Ứ c chế sả n xuấ t hồ ng cầ u trong tủ y
D. Tấ t cả đều đú ng
4. Hậ u quả củ a hiện tượ ng tă ng sinh cá c tế bà o non á c tính trong lơ xê mi
cấ p là :
A. Phá vỡ hà ng rà o má u - tủ y và lan trà n ra má u ngoạ i vi
B. Lấ n á t cá c tế bà o bình thườ ng trong tủ y
C. Xâ m lấ n tổ chứ c cơ quan
D. Tấ t cả đều đú ng
5. Chấ t đượ c sử dụ ng để kích thích tạ o má u chọ n câ u sai:
A. G - CSF
B. GM - CSF
C. M - CSF
D. EPO
6. Phương phá p điều trị đặ c hiệu củ a thiếu má u do suy tủ y:
A. Ghép tế bà o gố c tạ o má u
B. Truyền má u
C. Đa hó a trị liệu - tia xạ
D. Điều trị trú ng đích
7. Cá c nguyên nhâ n chính gây tử vong ở bệnh nhâ n bệnh bạ ch cầ u cấ p.
A. Xuấ t huyết.
B. Nhiễm khuẩ n
C. Thiếu má u
D. A,B đú ng.
8 .Chẩ n đoá n xá c định bệnh bạ ch cầ u cấ p dự a và o.
A. Hộ i chứ ng xâ m lấ n bạ ch cầ u non.
B. Huyết đồ .
C. Tủ y đồ
D. Hộ i chứ ng nhiễm trù ng.
9. Nguyên tắ c điều trị hó a chấ t trong bệnh bạ ch cầ u cấ p.
A. Dù ng hó a chấ t liều cao, dung nạ p tố i đa.
B. Dù ng hó a chấ t đá nh và o cá c giai đoạ n khá c nhau củ a quá trình phâ n bà o.
C. Điều trị tấ n cô ng kết hợ p điều trị củ ng cố và duy trì.
D. Tích cự c phò ng chố ng cá c biến chứ ng.
10. Khi bệnh nhâ n bệnh bạ ch câ u cấ p dò ng lympho, điều trị tấ n cô ng chưa
đạ t lui bệnh thì:
A. Chuyển điểu trị củ ng cố
B. Điều trị tấ n cô ng tiếp
C. Chuyển điều trị duy trì
D. Chỉ điều trị bổ trợ .
11. Tuỷ xương trong lơ - xê - mi kinh dò ng bạ ch cầ u hạ t thườ ng có đặ c điểm
tă ng sinh như thế nà o?
A. Tă ng sinh dò ng bạ ch cầ u hạ t và dò ng hồ ng cầ u
B. Tấ t cả đều đú ng
C. Tă ng sinh dò ng bạ ch cầ u hạ t đủ cá c lứ a tuổ i
D. Tă ng sinh dò ng hồ ng cầ u và dò ng mẫ u tiểu cầ u
12. Kết quả xét nghiệm tuỷ đồ là khô ng phù hợ p trong bạ ch cầ u kinh:
A. Tuỷ già u tế bà o
B. Chủ yêu là cá c tế bà o dò ng hạ t
C. Dò ng bạ ch cầ u ưa acid và base tă ng
D. Dò ng mẫ u tiểu cầ u giả m
13. Nguyên nhâ n gây thiếu má u trong cá c bệnh mạ n tính là :
A. Giả m erythropoietin gâ y giả m sinh
hồ ng cầ u và ứ đọ ng cá c chấ t độ c trong má u là m giả m đờ i số ng hồ ng
cầ u.
B. Chế độ dinh dưỡ ng khô ng câ n đố i
C. Phụ nữ có thai và cho con bú
D. Nhiễm giun mó c, giun lươn
14.Có mấy cơ chế sinh lý bệnh củ a thiếu má u trong cá c bệnh mạ n tính
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
15. Triệu chứ ng nà o sau đây củ a thiếu má u trong cá c bệnh mạ n tính:
A. Mấ t tậ p trung , mệt mỏ i
B. Số t cao có rét run
C. Nướ c tiểu sẫ m mà u , phầ n và ng.
D. Thiếu má u nhẹ hoặ c vừ a, hồ ng cầ u nhỏ hoặ c hồ ng cầ u bình thườ ng.
16. Biểu hiện lâ m sà ng củ a thiếu má u trong suy tủ y:
A. Hộ i chứ ng thiếu má u
B. Bệnh hemophilia
C. Bệnh Scholein Henoch
D. Tấ t cả đều đú ng
17. câ u nà o sai khi nó i về bệnh Leukemi kinh dò ng bạ ch cầ u hạ t:
A. Là mộ t bệnh mắ c phả i
B. Thuộ c hộ i chứ ng tă ng sinh tủ y á c tính cấ p tính
C. Phó ng xạ có thể là mộ t nguyên nhâ n gây bệnh
D. Đặ c trưng bở i sự tă ng sinh cá c tế bà o dò ng bạ ch cầ u hạ t có biệt hó a
trưở ng thà nh
18. Kết quả xét nghiệm khô ng phù hợ p trong bệnh bạ ch cầ u kinh:
A. Số lượ ng hồ ng cầ u tă ng cao
B. Số lượ ng bạ ch cầ u tă ng cao
C. Số lượ ng tiểu cầ u tă ng cao
D. Bạ ch cầ u ưa acid tă ng cao
19. Biến chứ ng hay gặ p trong bệnh bạ ch cầ u tủ y mạ n là :
A. Nhiễm khuẩ n
B. Xuấ t huyết
C. Tắ c mạ ch
D. Di că n cá c cơ quan
20. Cá c phương phá p điều trị bệnh bạ ch cầ u tủ y mạ n giai đoạ n tiến triền
mạ n tính gồ m:
A. Hó a trị liệu
B. Ghép tủ y
C. Điều trị nhắ m đích
D. Cả ba ý trên

BỆ NH HEMOPHILIA
Câ u 1. Hemophilia là bệnh:
A. Rố i loạ n đô ng má u di truyền
B. Chủ yếu xảy ra ở nam giớ i
C. Khô ng bao giờ xảy ra ở nữ
D. Câ u A và B đều đú ng
Câ u 2. Hemophilia là mộ t bệnh rố i loạ n đô ng má u:
A. Mắ c phả i
B. Có tính di truyền và khô ng liên quan đến giớ i
C. Xảy ra chủ yếu là ở nữ giớ i
D. Gen bệnh lý nằ m trên nhiễm să c thể giớ i tính X
Câ u 3. Hiện nay ngườ i ta chia hemophilia ra như sau:
A .Hemophilia A do thiếu hụ t cá c yếu tố VIII .
B .Hemophilia B do thiếu hụ t cá c yếu tố IX .
C. Câ u A và B đú ng
D. Câ u A và B sai
Câ u 4. Xuấ t huyết chỉ gặ p sau nhỗ ră ng hoặ c phẫ u thuậ t hay gặ p trong
hemophilia mứ c độ :
A. Nhẹ
B. Trung bình
C. Nặ ng
Câ u 5. Chuẩ n đoá n bệnh Hemophilia:
A. Xuấ t huyết xảy ra sau chấ n thương
B. Có khả nă ng cầ m má u
C. Khô ng tá i phá t
D. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 6. Địa điểm xuấ t huyết thườ ng gặ p nhấ t trong bệnh hemophilia là :
a.Khớ p
b.Đườ ng tiêu hoá
c. Hệ tiết niệu
d.Nã o-mà ng nã o
a.Khớ p
b.Đườ ng tiêu hoá
c. Hệ tiết niệu
d.Nã o-mà ng nã o
A. Đườ ng tiêu hoá
B. Khớ p
C. Hệ tiết niệu
D. Nã o-mà ng nã o
Câ u 7. Bệnh nhâ n bị bệnh Hemophilia có cầ n chố ng chị định tiêm bắ p
khô ng:
A. Khô ng
B. Có
Câ u 8. Đượ c gọ i là hemophilia thể nặ ng:
a. 5%
b.10%
c.15%
d.20%
A. <1%
B. 1% đến 5%
C. 5% đến 25%
D. 25% đến 50%
Câ u 9. Thờ i gian đô ng má u bị kéo dà i từ :
A. 1 phú t – 2 phú t
B. 3 phú t – 5 phú t
C. 8 phú t – 10 phú t
D. Trên 10 phú t
Câ u 10. Điều trị bệnh nhâ n bệnh hemophilia A:
A. Truyền yếu tố VIII
B. Truyền yếu tố IX
C. Truyền yếu tố XI
D. Truyền yếu tố VI
Câ u 11. Đượ c gọ i là hemophilia thể trung bình lú c yếu tố VIII :
A. Từ 1đến 3%
B. Từ 1 đến 5%
C.Từ 5 đến 10%
D.Từ 5 đến 20%
Câ u 12. .Đượ c gọ i là hemophilia thể nhẹ lú c yếu tố VIII :
A. Từ 1đến 3%
B. Từ 1 đến 5%
C.Từ 5 đến 10%
D.Từ 5 đến 25%
Câ u 13. Để phâ n biệt hemophilia A và B ngườ i ta thườ ng dự a và o:
A.Thờ i gian co cụ c má u
B. Định lượ ng fibrinogen
C.Thờ i gian cephalin -kaolin
D. Kỹ thuậ t TCK giá n biệt
Câ u 14. Về phương diện xét nghiệm, để phâ n biệt bệnh Hemophilia và
Willebrand ngườ i ta dự a và o:
A. Thờ i gian má u chảy kéo dà i ở bệnh Willebrand
B Thờ i gian Quick kéo dà i ở bệnh Willebrand
C. Thờ i gian Quick kéo dà i ở bệnh Hemophilia
D. Số lượ ng tiểu cầ u giả m trong bệnh Willebrand
Câ u 15. Vị trí xuấ t huyết bệnh Hemophilia:
A. Tạ i cá c vết thương ngoà i da
B. Cá c hố c tự nhiên
C. Cá c khố i má u tụ ở dướ i da
D. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 16. Nồ ng độ VIII hoặ c IX từ 1 đến 5%:
A. Hemophilia thể nặ ng
B. Hemophilia thể trung bình
C. Hemophilia thể nhẹ
Câ u 17. Bệnh Hemophilia:
A. Do nhữ ng gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể X
B. Do nhữ ng gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể Y
Câ u 18. Bệnh hemophilia có cá c đặ c điểm:
A. Gặ p ở nam và nữ vớ i tầ n xuấ t như nhau
B. Chủ yếu ở nam, nữ rấ t hiếm gặ p
C. Bệnh do mẹ truyền cho con trai.
a. Gặ p ở nam và nữ vớ i tầ n xuấ t như nhau
b. Chỉ gặ p ở nam,khô ng bao giờ gặ p ở nữ .
c. Chủ yếu ở nam, nữ rấ t hiếm gặ p
d. Bệnh do mẹ truyền cho con trai.
e. Cả c và d đều đú ng
D. Câ u B và C đều đú ng
Câ u 19. Trong bệnh hemophilia thể nhẹ và trung bình:
A. Cá c triệu chứ ng thườ ng kín đá o
B. Thườ ng đượ c phá t hiện khi có chấ n thương hay can thiệp phẩ u thuậ t
C. Chảy má u trầ m trọ ng trong suố t cuộ c đờ i
D. Sau khi sinh
Câ u 20. Để điều trị cá c chảy má u tạ i chổ trong bệnh hemophilia, ngườ i ta
thườ ng dù ng 1 loạ i thuố c cầ m má u đè mạ nh và giữ lâ u tạ i nơi chảy má u, đó
là :
A. Thrombin
B. Heparin
C. Fibrin
D. Vitamin K

Bệnh Scholein Henoch:


1. Scholein Henoch là gì?
a) Mộ t bệnh viêm nhiễm
b) Mộ t bệnh tự miễn dịch
c) Mộ t bệnh ung thư
d) Mộ t bệnh lây truyền
2. Bệnh Scholein Henoch thườ ng ả nh hưở ng đến đâ u trong cơ thể?
a) Gan
b) Thậ n
c) Da
d) Mạ ch má u nhỏ
3. Triệu chứ ng chính củ a bệnh Scholein Henoch là gì?
a) Viêm gan
b) Viêm thậ n
c) Viêm mạ ch má u nhỏ
d) Viêm da
4. Bệnh Scholein Henoch thườ ng xảy ra ở độ tuổ i nà o?
a) Trẻ em
b) Ngườ i trưở ng thà nh
c) Ngườ i già
d) Trẻ sơ sinh
5. Mộ t trong nhữ ng triệu chứ ng thườ ng gặ p củ a bệnh Scholein Henoch là gì?
a) Hạ huyết á p
b) Cao huyết á p
c) Số t cao
d) Số t thấ p
6. Đâ u là mộ t biến chứ ng tiềm ẩ n củ a bệnh Scholein Henoch?
a) Thủ y thũ ng
b) Viêm nã o
c) Đau khớ p
d) Viêm gan
7. Điều gì gây ra bệnh Scholein Henoch?
a) Vi rú t
b) Di truyền
c) Tá c độ ng mô i trườ ng
d) Nguyên nhâ n chính khô ng xá c định
8. Cá ch chẩ n đoá n bệnh Scholein Henoch thườ ng dự a và o gì?
a) Triệu chứ ng lâ m sà ng
b) Xét nghiệm má u
c) Siêu â m
d) Cả ba phương phá p trên
9. Điều gì có thể kích thích cơn bù ng phá t củ a bệnh Scholein Henoch?
a) Thuố c khá ng sinh
b) Stress
c) Thay đổ i thờ i tiết
d) Cả ba phương á n trên
10. Bệnh Scholein Henoch thườ ng đi kèm vớ i triệu chứ ng gì trên da?
a) Mụ n nướ c
b) Viêm nang lô ng
c) Ban đỏ nổ i mẩ n
d) Đố m đỏ dày đặ c
11. Scholein Henoch có thể gây ra vấ n đề gì liên quan đến hệ thố ng tiêu hó a?
a) Tiêu chảy
b) Tá o bó n
c) Viêm ruộ t
d) Viêm gan
12. Đâ u là phương phá p điều trị chủ yếu cho bệnh Scholein Henoch?
a) Dù ng thuố c khá ng viêm
b) Phẫ u thuậ t
c) Điều chỉnh chế độ ă n uố ng
d) Tấ t cả đều đú ng
13. Có phả i bệnh Scholein Henoch là mộ t bệnh di truyền khô ng?
a) Đú ng
b) Sai
14. Bệnh Scholein Henoch có thể dẫ n đến biến chứ ng nà o sau đây?
a) Thủ y thũ ng
b) Huyết á p cao
c) Sưng gan
d) Tấ t cả đều đú ng
15. Cá ch phò ng trá nh Scholein Henoch bao gồ m gì?
a) Tiêm phò ng
b) Duy trì vệ sinh cá nhâ n
c) Hạ n chế tiếp xú c vớ i ngườ i mắ c bệnh
d) Tấ t cả đều đú ng
16. Bệnh Scholein Henoch có thể tá i phá t sau khi điều trị khô ng?
a) Có
b) Khô ng
17. Triệu chứ ng nà o sau đây khô ng phả i là mộ t phầ n củ a bệnh Scholein
Henoch?
a) Viêm gan
b) Viêm thậ n
c) Viêm phổ i
d) Ban đỏ nổ i mẩ n
18. Bệnh Scholein Henoch thườ ng ả nh hưở ng đến nhó m tuổ i nà o nhiều
nhấ t?
a) Trẻ em
b) Ngườ i trưở ng thà nh
c) Ngườ i già
d) Mọ i nhó m tuổ i đều có thể bị
19. Đâ u là triệu chứ ng thườ ng gặ p nhấ t ở trẻ em mắ c bệnh Scholein
Henoch?
a) Đau bụ ng
b) Đau đầ u
c) Đau khớ p
d) Đau họ ng
20. Triệu chứ ng nà o sau đây khô ng phổ biến trong bệnh Scholein Henoch?
a) Sưng đỏ da
b) Đau khớ p
c) Số t cao
d) Că ng cơ quá mứ c

ĐẠ I CƯƠNG VỀ BỆ NH THIẾ U MÁ U
Câ u 1 : Triệu chứ ng tan má u tự nhiên
A . Và ng da , lá ch to
B . Hồ ng cầ u hình bi
C . Bilirubin giá n tiếp trong má u tă ng lên
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 2 : Triệu chứ ng thiếu má u cấ p tính
A . Nhịp tim nhanh , có thể có tiếng thổ i tâ m thu
B . Rố i loạ n tiêu hó a
C . Và ng da , và ng niêm mạ c tă ng nhanh và rõ rệt
D . Rố i loạ n sinh dụ c
Câ u 3 : Nguyên nhâ n thiếu má u trong bệnh mạ n tính
A . Tủ y xương khô ng sinh sả n hồ ng cầ u
B . Bệnh mạ n tính
C . Viêm hoặ c nhiễm khuẩ n mạ n tính
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 4 : Xét nghiệm má u cầ n bao nhiêu dấ u hiệu, để bệnh nhâ n đượ c gọ i là
thiếu má u
A . 2/5 dấ u thiệu
B . 2/3 dấ u thiệu
C . 1/2 dấ u hiệu
D . 3/4 dấ u hiệu
Câ u 5 : Nguyên nhâ n thiếu má u
A . Thiếu sắ t
B . Thiếu vitamin B12
C . Thiếu acid folic
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 6 : Đâ u là rố i loạ n hemoglobin do giả m sinh hồ ng cầ u gây ra ?
A . Thiếu má u do nguyên bà o khổ ng lồ
B . Thiếu acid folic
C . Thiếu erythropoietin má u
D . Dù ng thuố c để ứ c chế tổ ng hợ p DNA
Câ u 7 : Nguyên nhâ n thiếu acid folic
A . Ít ă n rau quả tươi
B . Chế độ ă n nhiều lipid
C . Thự c phẩ m nấ u quá chính
D . A và C đều đú ng
Câ u 8 : Triệu chứ ng củ a bệnh thiếu má u là gì ?
A . Mệt mỏ i , chó ng mặ t , da xanh xao
B . Số t cao, đau đầ u, buồ n nô n
C . Khó thở
D . A và B đều đú ng
Câ u 9 : Nhó m ngườ i nà o có nguy cơ cao mắ c bệnh thiếu má u ?
A . Phụ nữ mang thai và trẻ em
B . Ngườ i cao tuổ i
C . Ngườ i ă n chay
D . A và C đều đú ng
Câ u 10 : Nguyên nhâ n khô ng gây vỡ hồ ng cầ u
A . Bệnh lí vi mạ ch
B . Xuấ t huyết giả m tiểu cầ u
C . Hoạ i tử tế bà o gan
D . Bệnh cườ ng lá ch
Câ u 11 : Tan má u do nguyên nhâ n ngoà i hồ ng cầ u là
A . Truyền nhầ m nhó m má u hệ nhó m má u ABO
B . Tan má u do tă ng ure má u
C . Nhiễm trù ng
D . Tan má u do van tim nhâ n tạ o
Câ u 12 : Chảy má u cấ p tính là
A . Trong chấ n thương, phẫ u thuậ t, xuấ t huyết nộ i tạ i nặ ng
B . Lượ ng má u mấ t mỗ i lầ n khô ng nhiều nhưng kéo dà i
Câ u 13 : Chảy má u mạ n tính là
A . Trong chấ n thương, phẫ u thuậ t, xuấ t huyết nộ i tạ i nặ ng
B . Lượ ng má u mấ t mỗ i lầ n khô ng nhiều nhưng kéo dà i
Câ u 14 : Triệu chứ ng nà o khô ng phả i củ a thiếu má u mạ n tính ?
A . Da xanh
B . Rố i loạ n sinh dụ c
C . Rố i loạ n tiêu hó a
D . Huyết á p độ ng mạ ch giả m
Câ u 15 : Biểu hiện củ a thiếu má u do tan cơn má u cấ p
A . Thiếu má u độ t ngộ t
B . Đau bụ ng
C . Nướ c tiểu sẫ m mà u
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 16 : Xét nghiệm tìm nguyên nhâ n tan má u là :
A . test Coombs
B . Định lượ ng enzym
C . Xá c định sứ c bền hồ ng cầ u
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 17 : Xét nghiệm nà o khô ng phả i để đá nh giá cá c yếu tố tạ o hồ ng cầ u
A . Định lượ ng sắ t huyết thanh
B . Acid folic
C . Test Coombs
D . Vitamin B12
Câ u 18 : Biện phá p điểu trị nà o khô ng phù hợ p vớ i bệnh thiếu má u ?
A . Bổ sung sắ t qua đườ ng uố ng
B . Truyền má u
C . Điều trị bằ ng thuố c khá ng sinh
D . Phẫ u thuậ t cắ t lá ch
Câ u 19 : Bệnh thiếu má u là gì ?
A . Lượ ng hemoglobin trong má u thấ p hơn mứ c bình thườ ng
B . Số lượ ng hồ ng cầ u trong má u ít hơn mứ c bình thườ ng
C . Số lượ ng hồ ng cầ u khô ng ổ n định trong má u
D . Cả A và B đú ng
Câ u 20: Đâ u là nguyên nhâ n tan má u ngoà i hồ ng cầ u
A . Truyền nhầ m nhó m má u
B . Khá c biệt yếu tố Rh mẹ - con
C . Tan má u khá ng thể ẩ m
D . Tấ t cả đều đú ng

THIẾ U MÁ U DO THIẾ U SẮT – TAN MÁ U


Câ u 1: Sắ t có vai trò gì trong cơ thể?
A. Tham gia và o quá trình chuyển hó a chu trình crep
B. Tham gia và o quá trình tổ ng hợ p protein
C. Tham gia và o tổ ng hợ p hemoglobin và myglobin
D. Vậ n chuyển oxi cho tế bà o

Câ u 2: Dạ ng dự trữ nà o sau đây là dạ ng dự trữ củ a sắ t trong cơ thể


A. Myoglobin
B. Ferritin
C. Hemoglogin
D. Sắ t3+

Câ u 3: Thiếu sắ t do nguyên nhâ n cơ thể giả m hấ p thu là ?


A. Chế độ dinh dưỡ ng khô ng câ n đố i
B. Phụ nữ có thai
C. Nhiễm giun mó c
D. Thiếu gen TMPRSS6

Câ u 4: Sắ p xếp cá c triệu chứ ng lâ m sà ng củ a bệnh thiếu má u do sắ t?


(1) Lượ ng sắ t dự trữ cạ n và giả m sắ t vậ n chuyển, bệnh nhâ n chưa
có biểu hiện rõ rệt củ a bệnh thiếu má u, có triệu chứ ng củ a bệnh thiếu
má u do thiếu sắ t, bắ t đầ u bằ ng nhữ ng dấ u hiệu như mấ t tậ p trung,
mệt mỏ i.
(2) Thiếu má u biểu hiện rõ rệt, thườ ng là thiếu má u mạ n tính mứ c
độ vừ a và nhẹ.
(3) Giả m lượ ng sắ t dự trữ trong cơ thể, thườ ng có mộ t số triệu
trứ ng củ a nguyên nhâ n thiếu sắ t.
A. (1), (2), (3)
B. (2), (1), (3)
C. (3), (1), (2)
D. (2), (3), (1)

Câ u 5: Khi nà o thì lượ ng sắ t dự trữ trong cơ thể biểu hiện thiếu hụ t trầ m
trọ ng?
A. Ferritin huyết thanh < 30mg/dL
B. Hemosiderin huyết thanh< 30mg/dL
C. Ferritin huyết thanh ≥ 30mg/dL
D. Hemosiderin huyết thanh > 30mg/dL
Câ u 6: Để điều trị bệnh thiếu má u do thiếu sắ t ngoà i bổ sung sắ t trong chế
độ ă n uố ng ngườ i ta cò n phố i hợ p dù ng?
A. Viên sắ t sunfat 200 -300 mg
B. Viên sắ t photphat 150 – 250 mg
C. Cả A và B đều đú ng
D. Cả A và B đều sai

Câ u 7 : Vò ng đờ i củ a hồ ng cầ u là ?
A. 60 – 200 ngày
B. 150 ngày
C. 90 – 120 ngày
D. 60 – 150 ngày

Câ u 8 : Cá c tổ chứ c nà o có thể phâ n hủ y đượ c hồ ng cầ u già ?


A. Gan
B. Lá ch
C. Tủ y xương
D. Cả 3 ý trên

Câ u 9 : Sau khi phâ n hủ y hồ ng cầ u sẽ tạ o ra chấ t nà o sau đây ?


A. Bilỉubin glucuronid
B. Biliburin
C. Lipid
D. Erythropoietin

Câ u 10 : Nguyên nhâ n nà o có thể gây ra bệnh thiếu má u tá n huyết?


A. Lá ch to và tă ng hoạ t độ ng
B. Thiếu etrythropoietin
C. Thiếu ferritin
D. Hệ miễn dịch hoạ t độ ng quá mứ c

Câ u 11: Quá trình tiêu hủ y hồ ng cầ u cò n đượ c gọ i là gì?


A. Quá trình oxy hó a
B. Quá trình giá ng hó a
C. Quá trình tiêu hó a
D. Quá trình hoạ t hó a

Câ u 12: Nguyên nhâ n nà o sau đây có thể là m xuấ t hiện tan má u nộ i mạ ch?
A. Lá ch cườ ng hoạ t độ ng
B. Bị rắ n cắ n
C. Bị ong bă p cày đố t
D. Do té ngã

Câ u 13: Khi xét nghiệm nướ c tiểu ngườ i bị bệnh lý tan má u có đặ c điểm nà o
sau đây?
A. Trong nướ c tiểu chưa mộ t lượ ng đườ ng cao
B. Có Hemoglobin và sắ t
C. Nồ ng độ Na+ và K+ cao
D. Ngườ i bị lý tan má u khô ng có biểu hiện khá c thườ ng trong nướ c tiểu

Câ u 14: Hậ u quả nà o sau đây khô ng phả i củ a bệnh lý tan má u?


A. Ngườ i bệnh bị và ng da
B. Bị sỏ i mậ t
C. Bị tiểu đườ ng
D. Tă ng hồ ng cầ u lướ i ngoạ i biên

Câ u 15: Đâ u là bệnh tan má u bẩ m sinh ?


A. Thalassemia
B. Hộ i chứ ng Down
C. Hồ ng cầ u hình liềm
D. Alzheimer

Câ u 16 : Cá c triệu chứ ng thườ ng gặ p ở bệnh lý tan má u gồ m :


1, Mệt mỏ i, chó ng mặ t, có thể hạ huyết á p
2, Và ng củ ng mạ c và ng da
3, Nướ c tiểu có mà u nâ u đỏ hoặ c đỏ
4, Tim đậ p nhanh, khó thở
A. 1;2;3
B. 1;2;4
C. 2;3;4
D. 1;2;3;4

Câ u 17: Khi kiểm tra tiêu bả n má u ngoạ i vi trong bệnh lý tan má u ngoạ i
mạ ch ta thấy?
A. Hồ ng cầ u trương lên
B. Hồ ng cầ u hình cầ u nhỏ
C. Mả nh vỡ hồ ng cầ u
D. Hồ ng cầ u bình thườ ng

Câ u 18: Khi kiểm tra tiêu bả n má u ngoạ i vi trong bệnh lý tan má u nộ i mạ ch


ta thấy?
A. Hồ ng cầ u trương lên
B. Hồ ng cầ u hình cầ u nhỏ
C. Mả nh vỡ hồ ng cầ u
D. Hồ ng cầ u bình thườ ng

Câ u 19: Xét nghiệm quan trọ ng nhấ t để chuẩ n đoá n bệnh lý tan má u là ?
A. Tiêu bả n má u ngoạ i vi và hồ ng cầ u lướ i
B. Nghiệm phá p Coombs
C. Định lượ ng Bilirubin huyết thanh
D. Sà ng lọ c huyết sắ c tố

Câ u 20:Khi bị bệnh lý tan má u lượ ng hemoglobin trong má u tă ng cao thì


xuấ t hiện hiện tượ ng nà o sau đây?
A. Nồ ng độ Haptoglobin khô ng gắ n kết trong huyết tương tă ng lên
B. Dẫ n đến Hemoglobin niệu
C. Sỏ i thậ n
D. Tiểu đườ ng
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
Câ u 1. ITP ngườ i lớ n khá c vớ i trẻ em
a. Tỷ lệ mắ c bệnh cao hơn, phầ n lớ n tự khỏ i
b. Tỷ lệ mắ c bệnh cao hơn, phầ n lớ n chuyển sang mạ n tính
c. Phầ n lớ n tự khỏ i, đa phầ n là cấ p tính
d. Tỷ lệ mắ c bệnh thấ p hơn, phầ n lớ n chuyển sang mạ n tính
e. Phầ n lớ n tự khỏ i, đa phầ n là mạ n tính
Câ u 2. Vị trí xuấ t huyết trong ITP là
a. Có thể ở mọ i nơi,ít phổ biến dướ i da toà n thâ n, thườ ng là khô ng có tính
chấ t đố i xứ ng ở hai chi.
b. Vị trí dướ i da thườ ng là thể vừ a, thườ ng gặ p ở mặ t trong đù i-că ng châ n,
mặ t trong cá nh tay và mặ t gấ p că ng tay.
c. Vị trí niêm mạ c thườ ng là thê nặ ng
d. Xuấ t huyết nã o, mà ng nã o là nguy hiểm nhấ t, thườ ng nguyên nhâ n phổ
biến dẫ n đến tử vong
e. Xuấ t huyết dướ i da thườ ng là thể vừ a.
Câ u 3. Chỉ định xét nghiệm tủ y đồ trong ITP
a. Có tế bà o non trên má u ngoạ i vi hoặ c giả m bạ ch cầ u hạ t hoặ c bệnh nhâ n
khô ng đá p ứ ng vớ i điều trị sau 6 thá ng.
b. Có tế bà o non trên má u ngoạ i vi hoặ c tă ng bạ ch cầ u hạ t hoặ c bệnh nhâ n
khô ng đá p ứ ng vớ i điều trị sau 6 thá ng.
C. Có tế bà o non trên má u ngoạ i vi hoặ c giả m bạ ch cầ u hạ t hoặ c bệnh nhâ n
có đá p ứ ng vớ i điều trị sau 6 thá ng
d. Có tể bà o non trên má u ngoạ i vi hoặ c tă ng bạ ch cầ u hạ t hoặ c bệnh nhâ n
có đá p ứ ng vớ i điều trị sau 6 thá ng.
e. Khô ng có tê bà o non trên má u ngoạ i vi hoặ c giả m bạ ch cầ u hạ t hoặ c bệnh
nhâ n khô ng đá p ứ ng vớ i điều trị sau 6 thá ng.
Câ u 4. Dự a và o thờ i gian bệnh chia ITP là m 3 giai đoạ n
a. Bệnh cấ p tính: Trong thờ i gian 3 thá ng từ khi chẩ n đoá n
b. Bệnh dai dă ng: Bệnh kéo dà i từ 6-12 thá ng
c. Bệnh mạ n tính: Bệnh kéo dà i trên 6 thá ng
d. Bệnh dai dẳ ng: Bệnh kéo dà i từ 3-6 thá ng
e. Bệnh cấ p tính: Trong thờ i gian 2 thá ng từ khi chẩ n đoá n
Câ u 5. Thuố c điều trị trong ITP có tá c dụ ng chẹn thụ thể Fc trên bề mặ t cá c
tế bà o củ a hệ võ ng nộ i mô
a. Corticosteroid
b. Globulin miễn dịch đườ ng tinh mạ ch (IVIG)
c. Chấ t chủ vậ n vớ i thụ thế củ a Thrombopoietin
d. Cắ t lá ch
e. Rituximab
Câ u 6.Truyền tiểu cầ u trong ITP (chọ n câ u sai)
a. Hạ n chế truyển tiêu cầ u do bị khá ng thể phá huỷ nhanh và đờ i số ng tiểu
cầ u kéo dà i.
b. Nên hạ n chế truyển tiếu cầ u do bị khá ng thể phá huỷ nhanh và đờ i số ng
tiểu cầ u ngắ n.
c. Dù ng khi có xuấ t huyết vừ a và nặ ng.
d. Dù ng khi có xuấ t huyết nặ ng hay chảy má u đe doạ tính mạ ng mà khô ng
nên phố i hợ p vớ i cá c phương phá p điều trị khá c.
e. Dù ng khi có xuấ t huyết nặ ng hay chảy má u đe doạ tính mạ ng cù ng lú c vớ i
cá c phương phá p điều trị khá c.
Câ u 7. Điều trị ITP cấ p tính
a. Số lượ ng tiều cầ u <50G/l thì cầ n nhậ p viện, điều trị thuố c
b. Số lượ ng tiểu cầ u 20-30G/l thì khô ng cầ n điều trị, chỉ định điều trị cho
bệnh nhâ n có chảy má u hoặ c có nguy cơ cao.
c. Số lượ ng tiểu cầ u 20-30G/1 thì chỉ định điều trị khi bệnh nhâ n có chảy
má u hoặ c có nguy cơ cao.
d. Số lượ ng tiểu cầ u > 30G/1 thì khô ng cầ n điều trị, cầ n theo dõ i bệnh nhâ n
và có thể trả i qua cá c thủ thuậ t ngoạ i khoa cao
e. Số lượ ng tiểu cầ u > 50G/1 thì khô ng cầ n điều trị, cầ n theo dõ i bệnh nhâ n
và có thể trả i qua cá c thủ thuậ t ngoạ i khoa
Câ u 8: Bệnh xuấ t huyết giả m tiểu cầ u ITP có cơ chế nà o sau đây?
A.Tă ng bắ t giữ tiểu cầ u tạ i lá ch
B.Giả m sả n xuấ t tiểu cầ u
C.Giả m tiểu cầ u khô ng do miễn dịch
D.Tă ng tiêu hủ y và phá hủ y tiểu cầ u
Câ u 9: Nguyên nhâ n nà o sau đây gây giả m tiểu cầ u do giả m sả n xuấ t?
A.Suy tủ y xương
B.Lupus ban đỏ hệ thố ng
C.Đô ng má u nộ i mạ ch rả i rá c
D.Xuấ t huyết giả m tiều cầ u miễn dịch
Câ u 10: Số t do nhiễm Rubella gây giả m tiểu cầ u theo cơ chế nà o sau đây?
A.Giả m sả n xuấ t tiểu cầ u
B.Tă ng phá hủ y tiểu cẩ u
C.Tă ng bắ t giữ tiểu cầ u tạ i lá ch
D.Tă ng tiêu thụ tiểu cầ u
Câ u 11: Xuấ t huyết giả m tiểu cầ u miễn dịch là bệnh lý trong đó cơ chế dẫ n
đến giả m số lượ ng tiểu cầ u là gi?
A.Tiểu cầ u bị phá hủ y
B.Tiểu cầ u bị tiêu thụ
C.Giả m sinh mẫ u tiểu cầ u trong tủ y xuơng
D.Tiểu cầ u bị phá hủ y bở i khá ng thể khá ng tiểu cầ u
Câ u 12: Mộ t ngườ i bệnh nhiễm virus Dengue thườ ng dẫ n đến thay đổ i nà o
trong xét nghiệm Tổ ng phâ n tích tế bà o má u ngoạ i vi?
A.Tă ng bạ ch cầ u đa nhâ n á i toan
B.Giả m số lượ ng tiểu cầ u
C.Tă ng bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D.Giả m số lượ ng hồ ng cầ u
Câ u 13. Chọ n câ u ĐÚ NG. Ti lệ mắ c bệnh xuấ t huyết giả m tiểu cầ u tự miễn
dịch:
A.Ở ngườ i lớ n, nam mắ c nhiều hơn nữ
B.Ở trẻ em, tỉ lệ nam nữ mắ c như nhau
C.Tỉ lệ ngườ i lớ n mắ c nhiều hơn trẻ em
D.Tấ t cả đều sai
Câ u 14. Chọ n câ u SAI. Lâ m sà ng củ a bệnh xuấ t huyết giả m tiểu cầ u tự miễn
dịch:
A.Xuấ t huyết dướ i da đa hình thá i
B. Chảy má u châ n ră ng
C.Lá ch to
D.Đạ i tiện phâ n đen
Câ u 15.Tự khá ng thể khá ng tiêu cầ u có thể thuộ c type:
A.IgG
B.IgM
C.IgA
D.Tấ t cả đú ng
Câ u 16.Khi sử dụ ng anti D điều trị xuấ t huyết giả m tiểu cầ u tự miễn dịch ở
trẻ em:
A.Dù ng cho ngườ i Rh (-)
B.Dù ng cho ngườ i Rh (+)
C.Dù ng cho ngườ i đã cắ t lá ch
D.Sau khi dù ng corticoid đã ổ n
Câ u 17. Số lượ ng tiểu cầ u giả m trong cá c bệnh nà o sau đây:
A. Xuấ t huyết giả m tiểu cầ u
B. Số t xuấ t huyết
C. Đô ng má u nộ i mạ ch lan tỏ a (DIC)
D. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 18. Cá c cơ chế bệnh sinh củ a giả m tiểu cầ u trong bệnh xuấ t huyết giả m
tiểu cầ u miễn dịch là :
A. Do khá ng thể đồ ng chủ ng.
B. Do thuố c và hó a chấ t.
C. Do xuấ t hiện phả n ứ ng miễn dịch nguyên phá t.
D. Tấ t cả cá c cơ chế nêu trên.
Câ u 19. Ở ngườ i lớ n, xuấ t huyết giả m tiều cầ u miễn dịch thườ ng gặ p:
A. Ở nữ nhiều hơn ở nam.
B. Ở nam nhiều hơn ở nữ .
C. Tỷ lệ ở nam nữ là nhu nhau.
D. Sau tuổ i 60, tỷ lệ ở nam nhiều hơn ở nữ .
Câ u 20. Cá c phương phá p điều trị xuấ t huyết giả m tiểu cầ u miễn dịch là :
A. Corticoid liệu phá p, thuố c ứ c chế miễn dịch nhó m chố ng ung thư
như:cyclosphamide, cyclosporin A, azathioprin..
B. Globulin miễn dịch, TPO -Ragonist, thuố c phong tỏ a Fc receptor.
C. Cắ t lá ch, chiếu xạ lá ch.
D. Tấ t cả cá c phương phá p trên.

You might also like