Professional Documents
Culture Documents
6- TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH LÝ MÁU
6- TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH LÝ MÁU
CÁ C RỐ I LOẠ N TẾ BÀ O MÁ U
1. Khi thiếu má u, do số lượ ng hồ ng cầ u giả m và nồ ng độ huyết sắ c tố
giả m gây… nồ ng độ oxy trong má u nhưng mứ c độ tiêu thụ oxy củ a cơ
thể…. Điền và o chỗ trố ng.
A. Giả m/ giả m
B. Giả m/ khô ng giả m
C. Giả m/ tă ng
D. Tă ng/ khô ng giả m
2. Rố i loạ n tế bà o má u nà o sau đây có nguyên nhâ n chủ yếu gây thiếu
má u?
A. Rố i loạ n tạ o hồ ng cầ u
B. Rố i loạ n về bạ ch cầ u
C. Rố i loạ n tiểu cầ u
D. Rố i loạ n quá trình đô ng má u
3. Tủ y xương phả n ứ ng tă ng cườ ng tạ o hồ ng cầ u biểu hiện bằ ng cá ch?
A. Duy trì lượ ng oxy trong má u
B. Có nhiều hồ ng cầ u lướ i trong má u ngoạ i vi
C. Á p lự c oxy trong mô giả m hemoglobin giả i phó ng oxy cho mô dễ
dà ng hơn
D. Tấ t cả cá c ý trên
4. Tă ng cung lượ ng tim để điều chỉnh rố i loạ n tạ o hồ ng cầ u có biểu hiện?
A. Tim đậ p nhanh hơn
B. Tă ng sứ c co bó p
C. Khi gắ ng sứ c cả m thấy trố ng ngự c đậ p mạ nh, khó thở và mệt
D. Tấ t cả cá c ý trên
5. Cơ thể tự điều chỉnh bằ ng cá ch má u đượ c phâ n phố i ưu tiên cho mộ t
số cơ quan như nã o, tim, cơ là cơ chế điều chỉnh nà o?
A. Tă ng cung lượ ng tim
B. Tă ng tậ n dụ ng oxy ở tổ chứ c
C. Điều chỉnh sự phâ n phố i má u
D. Tủ y xương phả n ứ ng tă ng cườ ng tạ o hồ ng cầ u
6. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa acid thườ ng gặ p trong trườ ng hợ p, ngoạ i trừ :
A. Cá c bệnh nhiễm khuẩ n
B. Cá c bệnh nhiễm ký sinh trù ng
C. Cá c bệnh dị ứ ng
D. Cá c bệnh ngoà i da
7. Bệnh lao sẽ gây tă ng bạ ch cầ u củ a nhó m?
A. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa acid
B. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa base
C. Tă ng bạ ch cầ u hạ t trung tính
D. Tă ng bạ ch cầ u lympho
8. Giả m bạ ch cầ u hạ t ưa acid trong cá c bệnh nà o?
A. Bệnh suy tủ y
B. Sau điều trị ACTH và corticosteroid
C. Sau nhiễm độ c, điều trị hó a chấ t
D. Tấ t cả cá c ý trên
9. Nhiễm trù ng huyết sẽ gây ra rố i loạ n bạ ch cầ u nà o?
A. Giả m bạ ch cầ u hạ t trung tính
B. Tă ng bạ ch cầ u hạ t trung tính
C. Tă ng bạ ch cầ u hạ t ưa acid
D. Giả m bạ ch cầ u hạ t ưa acid
10. Giả m lympho bà o trong rố i loạ n về bạ ch cầ u trong trườ ng hợ p?
A. Sau điều trị ACTH và corticosteroid
B. Nhiễm HIV, sau điều trị corticosteroid kéo dà i
C. Sử dụ ng heprin kéo dà i
D. Tấ t cả cá c ý trên
11. Tiểu cầ u là tế bà o má u có vai trò chính là ?
A. Cầ m má u và đô ng má u
B. Tạ o thà nh huyết khố i
C. Vậ n chuyển oxy và CO2
D. Tấ t cả cá c ý trên
12. Chấ t gì trong huyết thanh gó p và o quá trình đô ng má u?
A. Huyết tương
B. Hồ ng cầ u
C. Fibrinogen
D. Hormone
13. Thrombopoietin đượ c sả n xuấ t ở ?
A. Tủ y xương
B. Gan
C. Lá ch
D. Tấ t cả cá c ý trên
14. Cá c rố i loạ n tiểu cầ u bao gồ m?
A. Tă ng bấ t thườ ng củ a tiểu cầ u
B. Giả m tiểu cầ u
C. Rố i loạ n chứ c nă ng củ a tiểu cầ u
D. Tấ t cả cá c ý trên
15. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến quá trình đô ng má u?
A. Thờ i gian đô ng má u
B. Số lượ ng tiểu cầ u
C. Huyết khố i
D. Tấ t cả cá c ý trên
16. Rố i loạ n đô ng má u là gì?
A. Sự tă ng cườ ng hoạ t độ ng đô ng má u
B. Sự giả m hoạ t độ ng đô ng má u
C. Sự phá vỡ mạ ch má u
D. sự giả m huyết á p
17. Phương phá p nà o đượ c sử dụ ng để chuẩ n đoá n rố i loạ n đô ng
má u?
A. Xét nghiệm má u
B. Siêu â m tim
C. CT scan
D. Tấ t cả cá c ý trên
18. Rố i loạ n đô ng má u có thể dẫ n đến cá c bệnh?
A. Viêm gan
B. Đau tim
C. Độ t quỵ
D. Tấ t cả cá c ý trên
19. Cá c yếu tố có thể gây ra rố i loạ n đô ng má u?
A. Yếu tố di truyền
B. Thuố c trá nh thai
C. Bệnh tă ng huyết á p
D. Tấ t cả cá c ý trên
20. Rố i loạ n đô ng má u thườ ng gây ra?
A. Tă ng nguy cơ độ t quỵ
B. Giả m nguy cơ nhiễm trù ng
C. Giả m nguy cơ đau tim
D. Tă ng chứ c nă ng miễn dịch
Câu 1: Có bao nhiêu nguyên nhân chủ yếu gây xuất huyết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Đâu là nguyên nhân gây xuất huyết?
A. Do thà nh mạ ch bị tố n thương
B. Do tiểu cầ u
C. Do bệnh huyết tương
D. Cả 3 ý trên đều đú ng
Câu 3: Bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường (số lượng tiếu
cầu bình thường, nhưng rối loạn tập trung tiểu cầu) là bệnh gì?
A. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
B. Bệnh von Willebrand
C. Cả 2 ý trên đều đú ng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 4: bệnh có tính di truyền theo tính trội (thời gian chảy máu kéo
dài, co cục máu bình thường) là bệnh gì?
A. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
B. Bệnh von Willebrand
C. Cả 2 ý trên đều đú ng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 5: Xuất huyết do thành mạch bị tổn thương là do đâu?
A. Thiếu vitamin C, PP ; nhiễm khuẩ n (bệnh sở i, nhiễm khuẩ n huyết do nã o
mô cầ u, bệnh thương hà n, số t xuấ t huyết Dengue
B. Suy tủ y, Dị ứ ng
C. Giả m tuầ n hoà n má u, rố i loạ n đô ng má u
D. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann và Bệnh von Willebrand
Câu 6: Suy tủy sẽ dẫn đến?
A. Tă ng tiêu hủ y tiểu cầ u do cườ ng lá ch thứ phá t
B. Cơ thể sinh khá ng thể khá ng tiểu cầ u
C. Giả m số lượ ng tiểu cầ u đượ c sinh ra
D. Cả 3 ý trên đều đú ng
Câu 7: Bệnh tiểu cầu bẩm sinh gồm có?
A. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
B. Bệnh von Willebrand
C. Cả 2 ý trên đều đú ng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 8 : Bệnh Scholein-Henoch:
A. Dị ứ ng gâ y tổ n thương thà nh mạ ch
B. Xơ vữ a độ ng mạ ch
C. Suy tủ y
D. Suy nhượ c tiểu cầ u
Câu 9: Bệnh Hemophilia:
A. Bệnh di truyền trên nhiễm sắ c thể Y, thườ ng gặ p ở con gá i
B. Bệnh di truyền trên nhiễm sắ c thể X, thườ ng gặ p ở con trai
C. Bệnh lý liên quan đến sự thiếu yếu tố VIII, XI
D. Câ u A và C đú ng
Câu 10: Thiếu prothrombin và proconvertin do đâu:
A. Do tổ n thương ở gan, ứ mậ t, dù ng nhiều thuố c chố ng đô ng
B. Do tổ n thương nhiều cù ng ở ố ng tiêu hó a
C. Cả A và B đú ng
D. Cả A và B sai
Câu 11: Đâu là triệu chứng lâm sàng của xuất huyết?
A. Xuấ t huyết dướ i da, tù y theo hình thá i
B. Xuấ t huyết niêm mạ c, xuấ t huyết cá c tạ ng, Xuấ t huyết tiêu hó a
C. Xuấ t huyết tiêu hó a
D. Cả 3 ý trên đú ng
Câu 12: Niêm mạc miệng, lưỡi, răng, lợi có chấm xuất huyết hoặc khối
tụ máu hoặc chảy máu gọi là?
A. Xuấ t huyết nã o
B. Xuấ t huyết niêm mạ c
C. Xuấ t huyết dạ dà y
D. Xuấ t huyết dướ i da
Câu 13: Xuất huyết các tạng là?
A. Xuấ t huyết dạ dà y
B. Xuấ t huyết niệu
C. Xuấ t huyết tử cung
D. Cả 3 ý trên đều đú ng
E. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 14: “....... có thể tự nhiên nhưng cũng có khi do một va chạm hay do
một thủ thuật rất nhỏ (tiêm, nhổ răng)”
A. Xuấ t huyết
B. Đau
C. Tụ má u
D. Tổ n thương
Câu 15: Làm tăng chuyển plasminogen thành plasmin và tăng giáng
hoá fibrinogen, fibrin là bệnh gì?
A. Xuấ t huyết
B. Bệnh tiêu sợ i huyết
C. Bệnh bạ ch cầ u
D. Bệnh tiếu cầ u suy nhượ c Glanzmann
Câu 16: Bệnh tiêu sợi huyết xảy ra khi?
A. Sau phẫ u thuậ t phổ i, phẫ u thuậ t dạ dà y
B. Sau phẫ u thuậ t phổ i, phẫ u thuậ t dạ dà y, phẫ u thuậ t sả n phụ khoa
C. Sau phẫ u thuậ t sả n phụ khoa, nhiễm trù ng huyết,phẫ u thuậ t dạ dà y
D. Sau phẫ u thuậ t phổ i, nhiễm trù ng huyết, phẫ u thuậ t sả n phụ khoa
Câu 17: Giảm tiểu cầu thứ phát do?
A. Dị ứ ng, Tă ng tiêu hủ y tiểu cầ u, Nhiễm khuẩ n
B. Viêm loét dạ dà y, suy tủ y
C. Nhiễm trù ng má u, suy gan
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 18: “..... dẫn đến giảm số lượng tiểu cầu được sinh ra, thường do
nhiễm độc thuốc hoặc hoá chất trong điều trị hoặc do tiếp xúc vớichất
độc nồng độ cao kéo dài”
A. Nhiễm trù ng
B. Nhiễm khuẩ n
C. Suy tủ y
D. Viêm niêm mạ c
Câu 19: “.....do thâm nhiễm các tế bào ác tính trong tuỷ làm giảm số
lượng mẫu tiểu cầu do đó giảm số lượng tiểu cầu ở máu ngoại vi,
thường gặp ở các bệnh máu ác tính như leukemia cấp, leukemia thể
tuỷ mạn tính giai đoạn chuyển dạng cấp.”
A. Tủ y bị lấ n á t
B. Suy tủ y
C. Nhiễm trù ng
D. Nhiễm khuẩ n
Câu 20: “Xuất huyết (Bleeding Disorders) là hội chứng biểu hiện tình
trạng máu thoát ra khỏi thành mạch do vỡ mạch hoặc không do vỡ
mạch” đúng hay sai?
A. Đú ng
B. Sai
BỆ NH HEMOPHILIA
Câ u 1. Hemophilia là bệnh:
A. Rố i loạ n đô ng má u di truyền
B. Chủ yếu xảy ra ở nam giớ i
C. Khô ng bao giờ xảy ra ở nữ
D. Câ u A và B đều đú ng
Câ u 2. Hemophilia là mộ t bệnh rố i loạ n đô ng má u:
A. Mắ c phả i
B. Có tính di truyền và khô ng liên quan đến giớ i
C. Xảy ra chủ yếu là ở nữ giớ i
D. Gen bệnh lý nằ m trên nhiễm să c thể giớ i tính X
Câ u 3. Hiện nay ngườ i ta chia hemophilia ra như sau:
A .Hemophilia A do thiếu hụ t cá c yếu tố VIII .
B .Hemophilia B do thiếu hụ t cá c yếu tố IX .
C. Câ u A và B đú ng
D. Câ u A và B sai
Câ u 4. Xuấ t huyết chỉ gặ p sau nhỗ ră ng hoặ c phẫ u thuậ t hay gặ p trong
hemophilia mứ c độ :
A. Nhẹ
B. Trung bình
C. Nặ ng
Câ u 5. Chuẩ n đoá n bệnh Hemophilia:
A. Xuấ t huyết xảy ra sau chấ n thương
B. Có khả nă ng cầ m má u
C. Khô ng tá i phá t
D. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 6. Địa điểm xuấ t huyết thườ ng gặ p nhấ t trong bệnh hemophilia là :
a.Khớ p
b.Đườ ng tiêu hoá
c. Hệ tiết niệu
d.Nã o-mà ng nã o
a.Khớ p
b.Đườ ng tiêu hoá
c. Hệ tiết niệu
d.Nã o-mà ng nã o
A. Đườ ng tiêu hoá
B. Khớ p
C. Hệ tiết niệu
D. Nã o-mà ng nã o
Câ u 7. Bệnh nhâ n bị bệnh Hemophilia có cầ n chố ng chị định tiêm bắ p
khô ng:
A. Khô ng
B. Có
Câ u 8. Đượ c gọ i là hemophilia thể nặ ng:
a. 5%
b.10%
c.15%
d.20%
A. <1%
B. 1% đến 5%
C. 5% đến 25%
D. 25% đến 50%
Câ u 9. Thờ i gian đô ng má u bị kéo dà i từ :
A. 1 phú t – 2 phú t
B. 3 phú t – 5 phú t
C. 8 phú t – 10 phú t
D. Trên 10 phú t
Câ u 10. Điều trị bệnh nhâ n bệnh hemophilia A:
A. Truyền yếu tố VIII
B. Truyền yếu tố IX
C. Truyền yếu tố XI
D. Truyền yếu tố VI
Câ u 11. Đượ c gọ i là hemophilia thể trung bình lú c yếu tố VIII :
A. Từ 1đến 3%
B. Từ 1 đến 5%
C.Từ 5 đến 10%
D.Từ 5 đến 20%
Câ u 12. .Đượ c gọ i là hemophilia thể nhẹ lú c yếu tố VIII :
A. Từ 1đến 3%
B. Từ 1 đến 5%
C.Từ 5 đến 10%
D.Từ 5 đến 25%
Câ u 13. Để phâ n biệt hemophilia A và B ngườ i ta thườ ng dự a và o:
A.Thờ i gian co cụ c má u
B. Định lượ ng fibrinogen
C.Thờ i gian cephalin -kaolin
D. Kỹ thuậ t TCK giá n biệt
Câ u 14. Về phương diện xét nghiệm, để phâ n biệt bệnh Hemophilia và
Willebrand ngườ i ta dự a và o:
A. Thờ i gian má u chảy kéo dà i ở bệnh Willebrand
B Thờ i gian Quick kéo dà i ở bệnh Willebrand
C. Thờ i gian Quick kéo dà i ở bệnh Hemophilia
D. Số lượ ng tiểu cầ u giả m trong bệnh Willebrand
Câ u 15. Vị trí xuấ t huyết bệnh Hemophilia:
A. Tạ i cá c vết thương ngoà i da
B. Cá c hố c tự nhiên
C. Cá c khố i má u tụ ở dướ i da
D. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 16. Nồ ng độ VIII hoặ c IX từ 1 đến 5%:
A. Hemophilia thể nặ ng
B. Hemophilia thể trung bình
C. Hemophilia thể nhẹ
Câ u 17. Bệnh Hemophilia:
A. Do nhữ ng gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể X
B. Do nhữ ng gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể Y
Câ u 18. Bệnh hemophilia có cá c đặ c điểm:
A. Gặ p ở nam và nữ vớ i tầ n xuấ t như nhau
B. Chủ yếu ở nam, nữ rấ t hiếm gặ p
C. Bệnh do mẹ truyền cho con trai.
a. Gặ p ở nam và nữ vớ i tầ n xuấ t như nhau
b. Chỉ gặ p ở nam,khô ng bao giờ gặ p ở nữ .
c. Chủ yếu ở nam, nữ rấ t hiếm gặ p
d. Bệnh do mẹ truyền cho con trai.
e. Cả c và d đều đú ng
D. Câ u B và C đều đú ng
Câ u 19. Trong bệnh hemophilia thể nhẹ và trung bình:
A. Cá c triệu chứ ng thườ ng kín đá o
B. Thườ ng đượ c phá t hiện khi có chấ n thương hay can thiệp phẩ u thuậ t
C. Chảy má u trầ m trọ ng trong suố t cuộ c đờ i
D. Sau khi sinh
Câ u 20. Để điều trị cá c chảy má u tạ i chổ trong bệnh hemophilia, ngườ i ta
thườ ng dù ng 1 loạ i thuố c cầ m má u đè mạ nh và giữ lâ u tạ i nơi chảy má u, đó
là :
A. Thrombin
B. Heparin
C. Fibrin
D. Vitamin K
ĐẠ I CƯƠNG VỀ BỆ NH THIẾ U MÁ U
Câ u 1 : Triệu chứ ng tan má u tự nhiên
A . Và ng da , lá ch to
B . Hồ ng cầ u hình bi
C . Bilirubin giá n tiếp trong má u tă ng lên
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 2 : Triệu chứ ng thiếu má u cấ p tính
A . Nhịp tim nhanh , có thể có tiếng thổ i tâ m thu
B . Rố i loạ n tiêu hó a
C . Và ng da , và ng niêm mạ c tă ng nhanh và rõ rệt
D . Rố i loạ n sinh dụ c
Câ u 3 : Nguyên nhâ n thiếu má u trong bệnh mạ n tính
A . Tủ y xương khô ng sinh sả n hồ ng cầ u
B . Bệnh mạ n tính
C . Viêm hoặ c nhiễm khuẩ n mạ n tính
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 4 : Xét nghiệm má u cầ n bao nhiêu dấ u hiệu, để bệnh nhâ n đượ c gọ i là
thiếu má u
A . 2/5 dấ u thiệu
B . 2/3 dấ u thiệu
C . 1/2 dấ u hiệu
D . 3/4 dấ u hiệu
Câ u 5 : Nguyên nhâ n thiếu má u
A . Thiếu sắ t
B . Thiếu vitamin B12
C . Thiếu acid folic
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 6 : Đâ u là rố i loạ n hemoglobin do giả m sinh hồ ng cầ u gây ra ?
A . Thiếu má u do nguyên bà o khổ ng lồ
B . Thiếu acid folic
C . Thiếu erythropoietin má u
D . Dù ng thuố c để ứ c chế tổ ng hợ p DNA
Câ u 7 : Nguyên nhâ n thiếu acid folic
A . Ít ă n rau quả tươi
B . Chế độ ă n nhiều lipid
C . Thự c phẩ m nấ u quá chính
D . A và C đều đú ng
Câ u 8 : Triệu chứ ng củ a bệnh thiếu má u là gì ?
A . Mệt mỏ i , chó ng mặ t , da xanh xao
B . Số t cao, đau đầ u, buồ n nô n
C . Khó thở
D . A và B đều đú ng
Câ u 9 : Nhó m ngườ i nà o có nguy cơ cao mắ c bệnh thiếu má u ?
A . Phụ nữ mang thai và trẻ em
B . Ngườ i cao tuổ i
C . Ngườ i ă n chay
D . A và C đều đú ng
Câ u 10 : Nguyên nhâ n khô ng gây vỡ hồ ng cầ u
A . Bệnh lí vi mạ ch
B . Xuấ t huyết giả m tiểu cầ u
C . Hoạ i tử tế bà o gan
D . Bệnh cườ ng lá ch
Câ u 11 : Tan má u do nguyên nhâ n ngoà i hồ ng cầ u là
A . Truyền nhầ m nhó m má u hệ nhó m má u ABO
B . Tan má u do tă ng ure má u
C . Nhiễm trù ng
D . Tan má u do van tim nhâ n tạ o
Câ u 12 : Chảy má u cấ p tính là
A . Trong chấ n thương, phẫ u thuậ t, xuấ t huyết nộ i tạ i nặ ng
B . Lượ ng má u mấ t mỗ i lầ n khô ng nhiều nhưng kéo dà i
Câ u 13 : Chảy má u mạ n tính là
A . Trong chấ n thương, phẫ u thuậ t, xuấ t huyết nộ i tạ i nặ ng
B . Lượ ng má u mấ t mỗ i lầ n khô ng nhiều nhưng kéo dà i
Câ u 14 : Triệu chứ ng nà o khô ng phả i củ a thiếu má u mạ n tính ?
A . Da xanh
B . Rố i loạ n sinh dụ c
C . Rố i loạ n tiêu hó a
D . Huyết á p độ ng mạ ch giả m
Câ u 15 : Biểu hiện củ a thiếu má u do tan cơn má u cấ p
A . Thiếu má u độ t ngộ t
B . Đau bụ ng
C . Nướ c tiểu sẫ m mà u
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 16 : Xét nghiệm tìm nguyên nhâ n tan má u là :
A . test Coombs
B . Định lượ ng enzym
C . Xá c định sứ c bền hồ ng cầ u
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 17 : Xét nghiệm nà o khô ng phả i để đá nh giá cá c yếu tố tạ o hồ ng cầ u
A . Định lượ ng sắ t huyết thanh
B . Acid folic
C . Test Coombs
D . Vitamin B12
Câ u 18 : Biện phá p điểu trị nà o khô ng phù hợ p vớ i bệnh thiếu má u ?
A . Bổ sung sắ t qua đườ ng uố ng
B . Truyền má u
C . Điều trị bằ ng thuố c khá ng sinh
D . Phẫ u thuậ t cắ t lá ch
Câ u 19 : Bệnh thiếu má u là gì ?
A . Lượ ng hemoglobin trong má u thấ p hơn mứ c bình thườ ng
B . Số lượ ng hồ ng cầ u trong má u ít hơn mứ c bình thườ ng
C . Số lượ ng hồ ng cầ u khô ng ổ n định trong má u
D . Cả A và B đú ng
Câ u 20: Đâ u là nguyên nhâ n tan má u ngoà i hồ ng cầ u
A . Truyền nhầ m nhó m má u
B . Khá c biệt yếu tố Rh mẹ - con
C . Tan má u khá ng thể ẩ m
D . Tấ t cả đều đú ng
Câ u 5: Khi nà o thì lượ ng sắ t dự trữ trong cơ thể biểu hiện thiếu hụ t trầ m
trọ ng?
A. Ferritin huyết thanh < 30mg/dL
B. Hemosiderin huyết thanh< 30mg/dL
C. Ferritin huyết thanh ≥ 30mg/dL
D. Hemosiderin huyết thanh > 30mg/dL
Câ u 6: Để điều trị bệnh thiếu má u do thiếu sắ t ngoà i bổ sung sắ t trong chế
độ ă n uố ng ngườ i ta cò n phố i hợ p dù ng?
A. Viên sắ t sunfat 200 -300 mg
B. Viên sắ t photphat 150 – 250 mg
C. Cả A và B đều đú ng
D. Cả A và B đều sai
Câ u 7 : Vò ng đờ i củ a hồ ng cầ u là ?
A. 60 – 200 ngày
B. 150 ngày
C. 90 – 120 ngày
D. 60 – 150 ngày
Câ u 12: Nguyên nhâ n nà o sau đây có thể là m xuấ t hiện tan má u nộ i mạ ch?
A. Lá ch cườ ng hoạ t độ ng
B. Bị rắ n cắ n
C. Bị ong bă p cày đố t
D. Do té ngã
Câ u 13: Khi xét nghiệm nướ c tiểu ngườ i bị bệnh lý tan má u có đặ c điểm nà o
sau đây?
A. Trong nướ c tiểu chưa mộ t lượ ng đườ ng cao
B. Có Hemoglobin và sắ t
C. Nồ ng độ Na+ và K+ cao
D. Ngườ i bị lý tan má u khô ng có biểu hiện khá c thườ ng trong nướ c tiểu
Câ u 17: Khi kiểm tra tiêu bả n má u ngoạ i vi trong bệnh lý tan má u ngoạ i
mạ ch ta thấy?
A. Hồ ng cầ u trương lên
B. Hồ ng cầ u hình cầ u nhỏ
C. Mả nh vỡ hồ ng cầ u
D. Hồ ng cầ u bình thườ ng
Câ u 19: Xét nghiệm quan trọ ng nhấ t để chuẩ n đoá n bệnh lý tan má u là ?
A. Tiêu bả n má u ngoạ i vi và hồ ng cầ u lướ i
B. Nghiệm phá p Coombs
C. Định lượ ng Bilirubin huyết thanh
D. Sà ng lọ c huyết sắ c tố