19 Đề Toán Cuối Hk 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

ÔN TẬP KIỂM TRA

Môn

TOÁN
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Chuyển phép cộng 2 + 2 + 2 + 2 thành phép nhân thích hợp là:
A. 2 × 3 B. 2 x 4 C. 2 x 2 D. 2 × 5
b) Mỗi mâm cỗ có 2 đĩa xôi. 5 mâm cỗ như vậy có tất cả bao nhiêu đĩa xôi?
A. 2 đĩa xôi B. 3 đĩa xôi C. 10 đĩa xôi D. 5 đĩa xôi
2. a) Phép nhân 2 × 5 = 10 có tích là:
A. 2 B. 5 C. 10 D. 2 và 10
b) 12 là tích của:
A. 2 × 5 B. 2 × 6 C. 4 × 5 D. 2 × 7
3. a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 × ... = 2 × 6
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Mỗi đĩa có 2 quả xoài. Vậy 9 đĩa có số quả xoài là:
A. 2 quả B. 9 quả C. 11 quả D. 18 quả
4. a) Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 1 B. 1 x 5 C. 5:1 D. 2 × 5
b) Kết quả của 18 : 2 là:
A. 18 B. 9 C. 2 D. 16
II. TỰ LUẬN:
5. Đặt tính rồi tính:
390 + 155 163 + 409 502 – 348 900 – 516
....................... ....................... ....................... ……………..
....................... ....................... ...................... …………….
....................... ....................... ....................... ……………
6. Cô phụ trách thư viện cho mỗi học sinh được mượn 2 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được
mượn bao nhiêu quyển truyện?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7. Lớp 2B có 8 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 2 quyển vở. Hỏi cô giáo
cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Phép nhân 2 × 7 = 14 các thừa số là:
A. 2 và 14 B. 7 và 14 C.14 D. 2 và 7
b) Tích của 2 thừa số 8 và 2 là:
A. 8 B. 16 C. 2 D. 10
2. a) Số liền trước của 39 là: A. 39 B. 38 C. 40 D. 37
b) 1m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1
3.a) Có 30 bông hoa được cắm vào các lọ, mỗi lọ có 5 bông hoa. Số lọ hoa để cắm hết số
bông hoa là:
A. 4 lọ hoa B. 5 lọ hoa C. 6 lọ hoa D. 7 lọ hoa
b) Phép nhân 2 × 8 có kết quả là: A. 8 B. 10 C. 16 D. 2
4. a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987 B.999 C. 998 D. 989
b) Cô giáo chia đều 40 bông hoa cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy bông hoa?
A. 5 bông hoa B. 6 bông hoa
C. 7 bông hoa D. 8 bông hoa
II. TỰ LUẬN:
5. Đặt tính rồi tính:
25 + 66 742 + 56 874 - 642 98 - 49
....................... ....................... ....................... ……………
....................... ....................... ....................... ……………
....................... ....................... ....................... …………….
6. a) Nhà Nam nuôi một đàn gà, Nam đếm được tất cả có 18 cái chân gà. Hỏi đàn gà nhà
Nam có mấy con gà?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Mỗi xe máy chở hàng có 2 bánh. Hỏi 10 xe máy chở hàng như thế có bao nhiêu bánh xe?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Tích của 2 thừa số 4 và 5 là:....................................................................................
A. 9 B. 5 C. 20 D. 4
b) Lớp 2A khi xếp hàng, mỗi hàng có 5 bạn học sinh. Hỏi 3 hàng như vậy có tất cả bao nhiêu
học sinh?
A. 8 học sinh B. 5 học sinh C. 3 học sinh D. 15 học sinh
2. a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3 là:
A. 132 B. 123 C. 321 D. 231
b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 0?
A. 0+5 B. 0 × 5 C. 7-0 D. 2+0
3.) 8 giờ tối còn được gọi là:
A. 22 giờ B. 21 giờ C. 20 giờ D. 19 giờ
4. a) 24 +18 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24 B. 42 C. 36 D. 26
b) Trong phép trừ: 96 – 53 = 43, số 96 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
II. TỰ LUẬN:
5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; >; = )
a) 2 × 5 ........... 5 x 2 2 x 4........ 3
b) 2 x 5 ........... 8 2 × 8........ 15
c) 4 x 2 ........... 9 14 ........... 2 x 9
d) 2 x 7........ 14 2 × 9........ 18
6. Đặt tính rồi tính:
345+ 257 213 – 98 368 + 125 289 + 17
....................... ....................... ....................... ……………
....................... ....................... ....................... ……………
....................... ....................... ....................... …………….
6.Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-
lô-gam?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Kết quả của phép tính 2 × 4 + 9 là: ........................................................................
A. 8 B. 9 C. 17 D. 38
b) Mỗi con cua có 2 cái càng. 8 con cua có bao nhiêu cái càng?
A. 8 cái càng B. 2 cái càng C. 16 cái càng D. 4 cái càng
2. a) Số liền sau của số 49 là:
A. 48 B. 49 C. 50 D. 51
b) Kết quả của 25+24+11 là:
A. 35 B. 49 C. 50 D. 60
3. a) Các số: 78; 56; 46 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 56; 46; 78 B. 78; 56; 46
C. 46; 56; 78 D. 46; 78; 56
b) Kết quả của 90 – 30 – 15 là: A. 35 B. 45 C. 60 D. 75
4.a) Tổng 4 + 4 được viết dưới dạng tích là:
A. 4 × 4 B. 4 x 2 C. 4 × 3 D. 4 x 5
b) Kết quả của phép tính 45 : 5 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
II. TỰ LUẬN:
5. Tính:
a) 5 x 7 – 24 b) 2 × 5 + 39
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
6. Lớp 2 A có 2 chục học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Tìm một số, biết số đó cộng với 23 thì bằng 35 cộng 27?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m
đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
10. Tính h iệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Kết quả của 45 + 30 – 25 là:
A. 45 B. 50 C. 60 D. 75
b) Số gồm 8 trăm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 685 B. 865 C. 856 D. 885
2. a) Trong các số 545, 358, 486, 630 số bé nhất là:
A. 545 B. 486 C. 358 D. 630
b) Số 958 đọc là:
A. Chín trăm năm tám. B. Chín trăm tám lăm.
C. Chín trăm tám mươi năm. D. Chín trăm năm mươi tám.
3. a) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 24cm, 20cm, 16cm là:
A. 60cm B. 54cm C. 70cm D. 36cm
b) Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Vậy 2 tuần em đi học :
A. 5 ngày D. 14 ngày B. 10 ngày C. 7 ngày
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ 3 phút.
B. 10 giờ 15 phút.
C. 9 giờ 15 phút.
D. 3 giờ 45 phút.
II. TỰ LUẬN:
5. Tính:
5 x 3 + 12 = ……………………. 30: 5 : 2 =…………………..
=………………….. =……………………
125 + 45 –50 = ……………………. 900 – 5 x 9 =…………………..
=………………….. =……………………
6. Đặt tính rồi tính:
64 + 18 72 - 36 286 + 701 765 - 315
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
7. Có 40 cái bánh chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái bánh?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 9 học sinh trồng được bao nhiêu cây hoa?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. Hình vẽ bên có:
a) ...... hình tam giác.
b) ...... hình vuông.
10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m b) ……....dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm d) ………cm = 30mm
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Số liền trước số 56 là: A. 53 B. 54 C. 55 D. 56
b) Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 10 B. 2 × 7 C. 2 × 5
2. a) 2 x 9 =.............Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 18:2 B. 2+9 C.9 x 2 D. 9-2
b) Có 8 quả cam chia đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?
A. 8 quả cam B. 2 quả cam
C. 4 quả cam D. 16 quả cam
3. Cho đường gấp khúc MNPQ. Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:

A. 14cm B. 16cm C. 15cm D. 17cm


4. a) Kết quả của phép tính 375 – 159 là:
A. 186 B. 304 C. 159 D. 216
b) Kết quả của phép tính 304 + 215 là:
A. 159 B. 304 C. 519 D. 215
II. TỰ LUẬN:
5. a) Tính:
5 x 3 + 45 = ........................... 12 : 2 : 2 = .............................
=………………… =……………………
215 + 45 – 80 =………………….. 460 -215 + 45 =………………….
=……………………. =…………………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 5 × 4 = 20
2 x ........ = 18 5 × ........ = 30
5 ×. .......= 40 2 x ........= 12
2 ×........ = 6 2 x ....... = 16
6. Gia đình bác Cúc thu hoạch được 970 kg thóc. Gia đình bác Phong thu hoạch được ít hơn
gia đình bác Cúc 60 kg thóc. Hỏi gia đình bác Phong thu hoạch được bao nhiêu kg-lô-gam
thóc?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7. Mỗi hộp có 5 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có mấy cái bút chì?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Tính tổng của 300 và số liền trước của nó.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ 7
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Số tròn chục liền trước số 78 là:
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
b) Mỗi lọ có 7 bông hoa. Hỏi 2 lọ như vậy có tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 2 bông hoa B. 14 bông hoa
C. 9 bông hoa D. 9 bông hoa
2.a) Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 73. Hiệu của hai số đó là:
A. 416 B. 456 C. 412 D. 556
b) Trong phép chia 50 : 5 = 10 có số chia là:
A. 50 B. 5 C. 10
3. a) Tích của 5 × 7 là: A. 7 B. 5 C. 35 D. 30
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 4; 0; 6 là:
A. 406 B. 460 C. 640 D. 604
4. Cho hình vẽ:
Chu vi hình vẽ trên là:
A. 12cm B. 16cm
C. 18cm D. 14cm
II. TỰ LUẬN:
5. a) Tính:
355 + 125 – 50 = ……………………. 406 – 200 + 80 =……………………….
=……………………… =………………………..
b) Tính:
2 kg x 5 = ....... 2 cm x 4 = ....... 5l × 4 =........
12 kg : 2 = ....... 30 cm : 5 = ....... 18l : 2 = .......
6. Đặt tính rồi tính:
a) 240 + 227 b) 412 + 320 c) 391- 350 d) 457 – 120
........................... ........................... ........................... ...........................
........................... ........................... ........................... ...........................
........................... ........................... ........................... ...........................
7. Nhà bác Đông nuôi thỏ, mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao
nhiêu con thỏ?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi
bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. Tính hiệu của số lẻ lớn nhất có ba chữ số và số chẵn lướn nhất có hai chữ số.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ 8
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Kết quả của phép chia 35 : 5 là:
A. 35 B. 5 C. 7 D. 30
b) Trong phép chia 12 : 2 = 6 có số bị chia là:
A. 2 B. 6 C. 12 D. 12 và 2
2.a) Kết quả của phép tính 5 cm + 5 cm + 5 cm là:
A. 13 cm B. 15 cm C. 11 cm D. 10 cm
b) Số lớn nhất trong 4 số sau là:
A. 576 B. 756 C. 765 D. 675
3. a) Các số tròn chục ở giữa 45 và 70 là:
A. 50; 70 B. 50; 60 C. 60; 70 D. 40; 50
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 155; 150; 145; ...; 135; 130
A. 145 B. 147 C. 140 D. 148
4 Cho hình vẽ:

Chu vi của hình tứ giác ABCD là:


A. 100 cm B. 100 dm C. 110 dm D. 110 cm
II. TỰ LUẬN:
5. Tính
400 + 250 - 89 =............................ 700 - 150 + 30 =.....................................
=…………………. =………………………..
5 x 6 – 18 =.................................... 100 – 2 x 9 =............................................
=……………………… =……………………………
6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; >; =):
538 + 12 ..... 583 + 45 856 – 190 ..... 902 - 280
624 – 35 ..... 625 - 67 187 – 27 .....199 + 35

7. Cho các số sau: 527; 534; 549; 638.Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Một cửa hàng bán quần áo có 60 chiếc áo sơ mi. Sau khi bán cửa hàng còn lại 24 chiếc áo
sơ mi. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu chiếc áo sơ mi?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. Tính tổng của 450 và số liền trước của nó.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM:
1. a) Kết quả của 5 × 10 − 33 là: A. 50 B. 33 C. 17
b) Số bị chia là 12, số chia là 6. Vậy thương trong phép chia đó là:
A. 12 B. 2 C. 6
2. a) Trong các thương sau, thương bé nhất là:
A. 12:2 B. 20:5 C. 30:5 D. 14:2
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3 là:
A. 132 B. 123 C. 321 D. 231
3. Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 124; 333; 262; 290; 754; 976 B. 976; 754; 333; 290; 262; 124
C. 124; 262; 290; 333; 754; 976D. 124; 333; 290; 262; 754; 976
4. a) Kết quả của 4 × 2 +15 là:
A. 17 B. 23 C. 8 D. 15
b) Kết quả của phép tính: 8 : 2 + 16 là
A. 18 B. 19 C. 20 D. 16
c) Kết quả của phép tính: 23 - 2 × 4 là
A. 18 B. 15 C. 17 D. 16
d) Kết quả của phép tính: 20 – 8 : 2 là
A. 18 B. 15 C. 17 D. 16
II. TỰ LUẬN:
5. Đặt tính rồi tính:
a) 219 + 525 b) 406 + 49 c) 701 – 180 d) 623 - 127
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
6. Cô bán hàng có 50 bông hoa hồng. Cô bán hàng đã bó hoa hồng thành các bó, mỗi bó 5
bông. Hỏi có bao nhiêu bó hoa hồng?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7. Một trường tiểu học có 542 học sinh, trong đó 238 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó
có bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 6 chiếc xe đạp như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh
xe?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 10
Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN HỌC KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Tổng của phép tính 416 + 403 = ?
A. 809 B. 819 C. 818 D. 808
b) 30 + 50  20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. < B. > C. =
2. (1 điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ mấy phút?
A. 11 giờ 30 phút
B. 10 giờ 6 phút
C. 11 giờ rưỡi
D. 10 giờ 30 phút

b) Một giờ bằng bao nhiêu phút?


A. 30 phút B. 60 phút C. 24 phút D. 12 phút
3. (1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 1000 m = .... km.
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
b)  × 5 = 5. Số cần điền vào ô trống là:
A. 1 B. 4 C.0 D. 5
4. (1 điểm)
a) Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 45 : 5 +5 = ...
A. 40 B. 14 C. 30 D. 46
b) Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là:
154cm, 132cm, 200cm.
A. 468cm B. 286cm C. 386cm D. 486cm
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm)
a) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống ( <; >; =):
85 - 67..... 30 64 + 27 ..... 57 + 24
59 + 23..... 95 82 – 27 ..... 82 - 30
b) Tính:
20 kg + 36 kg - 21 kg 16 cm : 2 + 45 cm
........................................... ...........................................
........................................... ...........................................
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
231 + 346 723 – 106 507 + 342 780 – 55
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
7. (1 điểm) Có một số bông hoa chia đều vào 4 lọ hoa, mỗi lọ 5 bông hoa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu bông hoa?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. (1 điểm) Anh có 26 viên bi, Anh cho bạn 6 viên bi. Số bi còn lại Anh chia đều vào 5 túi.
Hỏi mỗi túi có mấy viên bi?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 11

Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2


Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép chia: 45 : 5 là:
A. 7 B. 8 C. 9
b) Kết quả của phép nhân: 5 × 7 là:
A. 34 B. 35 C. 36
2. (1 điểm)
a) Số liền trước của số 525 là:
A. 524 B. 526 C. 523 D. 522
b) Kết quả của phép cộng: 372 + 225
A. 597 B. 596 C. 595 D. 594
3. (1 điểm)
a) Tính chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 6 cm.
A. 16cm B. 17cm C. 18cm
b) Hình bên có mấy hình vuông?
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 7 hình
4. (1 điểm)
a) 2m = ... cm?
A. 10cm B. 20cm C. 200cm
D. 2000cm
b) Hiệu của hai số là 50, số lớn là số lớn nhất có hai chữ số. Vậy số bé là: A. 50
B. 90 C. 95 D. 49
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm
a) 700 + 300 = ................. b) 200 + 400 = .................
1000 - 300 = ................. 700 – 300 = .................
1000 -700 = ................. 600 + 60 = .................
100 + 200 = ................. 800 – 400 = .................
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 435 + 251b) 853 -126 c) 352 + 64 d) 770 - 54
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
7. (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 350 kg gạo nếp, buổi chiều bán được 275 kg
gạo nếp. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo nếp?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. (2 điểm) Quãng đường từ Hà Nội – Hải Phòng dài 192km. Quãng đường từ Hà Nội – Lạng
Sơn dài hơn quãng đường từ Hà Nội – Hải Phòng là 67km. Hỏi quãng đường từ Hà Nội –
Lạng Sơn dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ 12
Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Số gồm 6 trăm 1 chục và 0 đơn vị viết là:
A. 601 B. 610 C. 106 D. 160
b) Tổng của 74 và 16 là:
A. 90 B. 80 C. 38
2. (1 điểm)
a) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 27cm, 20cm, 16cm là:
A. 60cm B. 63cm C. 70cm D. 36cm
b) Trong các số : 573, 357, 375, 377 số bé nhất là:
A. 573. B. 357. C. 375. D. 377.
3. (1 điểm)
a) Đơn vị đo độ dài ki-lô-mét được viết tắt là:
A. km B. m C. mm. D. dm
b) Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 2 B. 5 C. 7
4. (1 điểm)
a) Độ dài cạnh bảng lớp em khoảng 3...... Tên đơn vị đo cần điền vào chỗ trống cho thích
hợp là:
A. km B. mm C. m. D. dm
b) Số liền sau số 521 là:
A. 523 B. 522 C. 520 D. 519
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
6 :2  10 - 28
2 ……… ……… 5 ……… ………

6. (1 điểm) Tính:
a) 417+ 58 - 61 b) 859 - 463 + 20
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
7. (2 điểm) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài 430m, quãng đường từ nhà Bình đến
trường dài hơn từ nhà Mai đến trường là 126m. Hỏi quãng đường từ nhà Bình đến trường dài
bao nhiêu m?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính: 13 + 37 - 32 là
A. 18 B. 19 C. 20 D. 16
b) Kết quả của phép tính: 137 – 37 + 13 là
A. 87 B. 88 C. 113 D. 112
c) Kết quả của 2 × 10 : 5 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
9. (1 điểm) Hai số có hiệu là 856. Trong đó, số trừ là số bé nhất có ba chữ số. Tìm số bị trừ?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 13

Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2


Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Tổng của 728 và 35 là:
A. 753 B. 728 C. 763
b) Kết quả tính 239 + 50 − 47 là:
A. 239 B. 242 C. 289 D. 279
2. (1 điểm)
a) Số tròn chục vừa lớn hơn 160 và vừa nhỏ hơn 180 là:
A. 150 B. 170 C.180 D. 190
b) Kết quả của phép tính: 146 – 39 = ?
A. 107 B. 168 C. 268 D. 286
3. (1 điểm)
a) Số điền vào chỗ trống trong biểu thức 35 : 5 + 20 = ....... là:
A. 29 B. 39 C. 27
b) Số bé nhất trong các số 106; 109; 105; 110 là:
A. 106 B. 109 C. 105 D. 110
4. (1 điểm)
a) 2 giờ chiều còn gọi là:
A. 2 giờ B. 14 giờ C. 13 giờ D. 15 giờ
b) Số liền sau số 999 là:
A. 998 B. 900 C. 1000 D. 100
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 425 451 + 46 651- 624 890 – 78
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
6. (1 điểm) Mỗi ngăn bàn có 5 quyển sách. Hỏi 4 ngăn bàn có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7. (2 điểm) Trong vườn có tất cả 678 cây nhãn và cây cam, riêng cây nhãn có 459 cây. Hỏi
trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. (1 điểm) Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 5 thì bằng 2 cộng với 4.
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 14

Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2


Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Trong phép chia 30 : 5 = 6, có số chia là:
A. 30 B. 5 C. 6
b) Trong phép nhân 2 × 7 = 14, các thừa số là:
A. 2 và 14 B. 2 và 7 C. 7 và 14
2. (1 điểm)
a) Số gồm 8 trăm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 685 B. 865 C. 856 D. 885
b) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
A. 12cm B. 9cm C. 7cm

3. (1 điểm) Khoanh vào số quả táo:

4. (1 điểm)
a) 2 giờ = ..... phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
b) Trong các số 545, 358, 486, 630 số bé nhất là:
A. 545 B. 486 C. 358 D. 630
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính:
a) 700 – 200 + 145 b) 1000 - 500 + 316
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… …………………………
6. (1 điểm) Viết số:
a) Chín trăm mười sáu:..........................................................................................
b) Bảy trăm chín mươi lăm:..................................................................................
c) Ba trăm linh một:..............................................................................................
d) Tám trăm hai mươi tư:......................................................................................
7. (2 điểm) Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 960m đường. Đội Hai sửa
được ít hơn đội Một 80m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. (2 điểm) Lớp 2A có 4 chục học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu
học sinh?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 15
Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của: 4 × 5 − 6 là:
A. 24 B. 20 C. 12 D. 14
b) Kết quả của: 0 : 5 + 25 là:
A. 20 B. 25 C. 30
2. (1 điểm)
a) Kết quả tính 687 – 625 + 29 là:
A. 90 B. 81 C. 91 D. 92
b) Các đơn vị đo độ dài đã học được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. km; dm; m; cm B. km; m; dm; cm C. cm; dm; m; km
3. (1 điểm) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành:
A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng.
D. 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 5 tờ giấy bạc 100 đồng.
4. (1 điểm) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu chữ nhật?
A. 6 hình
B. 7 hình
C. 8 hình
D. 9 hình
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
a) 70 + 30 =....... b) 20 + 40 = ...... c) 40 + 50 = ......
100 – 30 = ..... 70 - 30 = ...... 50 + 50 = ......
100 – 70 = ..... 70 – 40 = ..... 100 – 40 = .......
6. (2 điểm) Tổng kết năm học, cô giáo mua về 35 hộp bánh. Cô chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ
được mấy hộp bánh?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7. (2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 794l nước. Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể nước thứ nhất
206l. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
8. (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì ta được kết quả là hiệu của số
lớn nhất có một chữ số và 4.
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ 16
Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 30 − 4 × 5 là:
A. 30 B. 20 C. 10 D. 5
b) Số 457 được viết thành tổng là:
A. 400 + 7 B. 400 +50 +7 C. 400 + 70 + 4 D. 400 + 57
2. (1 điểm)
a) Trong phép chia: 50 : 5 = 10 có số bị chia là:
A. 5 B. 50 C. 5 và 10 D. 10 và 50
b) Số gồm 8 trăm và 2 đơn vị là:
A. 82 B. 208 C. 280 D. 802
3. (1 điểm)
a) Kết quả của 5 × 8 : 2 là:
A. 40 B. 9 C. 20 D. 42
b) Đồng hồ bên chỉ:
A. 9 giờ 3 phút B. 11 giờ 15 phút
C. 3 giờ 55 phút D. 3 giờ 10 phút
4. (1 điểm)
a) Phép tính có kết quả lớn hơn 670 là:
A. 381 + 209 B. 974 – 230 C. 748 – 280 D. 201 + 320
b) Số “Tám trăm linh sáu” được viết là:
A. 86 B. 806 C. 860 D. 608
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
5 x 7 = …………………………. 4 x 5 = ……………………….
40 : 5 =…………………………. 200 + 500 = …………………
600 – 200 = …………………………. 350 – 50 = …………………

6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:


247 + 526 92 – 35 47 + 36 675 + 52
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
7. (1 điểm) Tính:
a) 45kg + 18kg = ……. b) 5l x 2 = …….
63kg - 45kg = ……. 10l : 5 = …….
63kg - 18kg = ……. 10l : 2 = …….
c) 30m + 50m = .......
80m - 50m = .......
80m - 30m = .......
8. (1 điểm) Một khúc gỗ dài 40dm, bác thợ mộc cưa thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn
dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. (1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

ĐỀ 17
Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 điểm)
a) Số 982 được viết thành tổng là:
A. 900 + 2 B. 900 +82 C. 900+20+8 D. 900 + 80 +2
b) Số lớn nhất trong các số 39; 51; 60; 59 là:
A. 39 B. 51 C. 60 D. 59
2. (1 điểm)
a) Trong phép chia: 30 : 5 = 6 có số bị chia là:
A. 5 B. 6 C. 30 D. 5 và 6
b) Kết quả của 4 × 5 − 2 là:
A. 12 B. 10 C. 20 D. 18
3. (1 điểm)
a) Hôm nay là thứ Ba ngày 14 tháng 3. Hỏi thứ Ba tuần sau, sinh nhật bạn Sơn là ngày nào?
A. ngày 15 B. ngày 21 C. ngày 13 D. ngày 22
b) Kết quả của phép tính: 450 + 32 – 105
A. 450 B. 32 C. 377 D. 105
4. (1 điểm)
a) Bác Hùng có 98 kg gạo, bác Hùng cho bác Hải 34 kg gạo. Hỏi bác Hùng còn lại bao nhiêu
kg gạo?
A. 62kg B. 63kg C. 64kg D. 65kg
b) Phép tính có kết quả bé hơn 300 là:
A. 221 + 109 B. 874 – 530 C. 548 – 320 D. 650 - 120

II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm và 7 chục:...............................................................................................
b) 3 trăm, 3 chục và 3 đơn vị: ...............................................................................
c) 1 trăm, 0 chục và 5 đơn vị:................................................................................
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37 +45 b) 92 – 57 c) 426 + 125 d) 764 - 128
……………. ……………. ………………….. ………………
……………. ……………. ………………….. ………………
……………. ……………. ………………….. ………………
……………. ……………. ………………….. ………………
……………. ……………. ………………….. ………………
7. (1 điểm) Tính:
a) 240 + 36 – 104 b) 1000 - 400 + 66
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… …………………………
………………………… …………………………
8. (1 điểm) Khu vườn nhà bác Nam có 476 cây bưởi. Khu vườn nhà bác Bắc có ít hơn khu
vườn nhà bác Nam là 109 cây bưởi. Hỏi khu vườn nhà bác Bắc có bao nhiêu cây bưởi?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. (1 điểm) Trong chuồng có cả gà và thỏ. Bạn Hùng đếm được tất cả có 8 cái chân. Hỏi
trong chuồng có mấy con thỏ?
Tóm tắt Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ 18
Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A.307 B. 370 C. 37
Câu 3: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12 B. 20 C. 30 D. 60
Câu 4: Chiều dài của cái bàn khoảng 15…….: (M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
Câu 5. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C. 80 D. 87
Câu 6:Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 5: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)


a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Khối hộp chữ nhật
B.Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67- 38 b. 34+ 66 c. 616 + 164 d. 315- 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao
nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Tóm tắt và giải
Bài giải

Câu 7: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2
đ)
Tóm tắt Bài giải

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
Câu 10: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?.............................................................................
b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?.............................................................................
ĐỀ 19
Trường Tiểu học:.................................................. ĐỀ ÔN KÌ 2 - LỚP 2
Họ và tên:.......................................Lớp: …......... Năm học: 2022 - 2023
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538 B. 548 C. 547 D. 537
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc
MNPQ là:
A. 9cm B. 10cm
C. 6cm D.8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9


đơn vị được viết là:
A. 39 B. 309 C. 390 D. 930
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Cột cờ trường em cao khoảng:
A. 5km B. 5dm C. 5cm D. 5m
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó
Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp
sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 + 245 b) 643 – 240
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?

................... hình tam giác.


Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi
khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

You might also like