Đề Ôn Tập Hè Môn Tiếng Việt Lớp 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Họ, tên:……………………………….

Đề ôn tập hè môn Tiếng Việt lớp 2


Câu 1. Tìm các từ chỉ:
a. Cây cối:……………………………………………………………………………………..
b. Nghề nghiệp:………………………………………………………………………………..
c. Con vật:……………………………………………………………………………………..
d. Thời tiết:…………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Nóng……….. Mưa……………. Xấu………………. Hiền………..
Gầy ……………. Cao ……….. To…………….
dũng cảm…………… thật thà……………………. nhanh nhẹn…………………………
Câu 3. Đặt câu cho bộ phận được in đậm:
a. Để học sinh dễ hiểu bài, cô giáo đã lấy thêm một vài ví dụ.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Em cố gắng học hành chăm chỉ để bố mẹ cảm thấy tự hào.
…………………………………………………………………………………………………….
c. Hàng ngày, bác lao công đều dọn dẹp để trường học luôn sạch sẽ.
…………………………………………………………………………………………………….
d. Hôm qua, em cùng với Lan đi mua quà để tặng mẹ nhân dịp sinh nhật.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào?
a. Hôm qua, tôi và Hồng đã đi xem phim.
b. Bố em sẽ đi công tác về vào cuối tuần.
c. Bộ phim đó sẽ được chiếu vào chủ nhật.
d. Năm nay, chúng em được đi tham quan ở lăng Bác.
Câu 5.Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận thế nào? trong các câu sau
a. Lan rất chăm học.
b. Hà rất thông minh.
c. Hằng rất lễ phép.
Câu 6.Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a. Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị.
b. Trong một nhà, anh chị em cần yêu thương, giúp đỡ nhau.
Câu 7.Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:
a. Trên bờ đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Hoa bưởi thơm nức một góc vườn.
…………………………………………………………………………………………………….
c. Ông mặt trời từ từ nhô lên từ phía đằng đông.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 8. Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong các câu sau:
a. Bạn Nam đang vẽ con ngựa.
b. Đàn vịt đang bơi dưới hồ nước.
c. Bạn Lan đang nghe hát.
Câu 9. Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào?; Ai/ làm gì?)
a. Sương muối phủ trắng cành cây bãi cỏ.
b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù.
c. Ve Sầu là một chú bé hay hát và hát hay lắm.
d. Mùa xuân xôn xao, rực rỡ.
e. Mùa hè nắng chói chang.
g. Mùa thu hiền dịu.
h. Mùa đông u buồn, lạnh lẽo.
Câu 10. Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a. Anh Hoàng luôn nhường nhịn, chiều chuộng bé Hà.
b. Chị Hồng chăm sóc bé Hoa rất chu đáo.
Câu 11. Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:
a. Tiếng hót của chú chim sơn ca làm say đắm cả khu vườn.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Thuỷ Tinh rất tức giận vì không lấy được Mị Nương.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 12. Gạch chân các từ chỉ sự vật (người, con vật, đồ vật, cây cối) trong các câu sau.
Đặt câu hỏi cho bộ phận đó.
a. Núi cao vời vợi.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Chim hót líu lo.
…………………………………………………………………………………………………….
c. Trăng sáng vằng vặc.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 13. Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ làm gì?)
a. Bà đi chợ từ sáng sớm. a. Mẹ đi thăm bà.
b. Mẹ đi cắt cỏ. b. Em ở nhà học bài.
c. Liên dắt em ra vườn chơi. c. Bố đi công tác xa nhà.

Câu 14. Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau:
a. Bạn Hà bạn Huệ rất chăm chỉ học tập.
b. Bạn Nam hiền lành thật thà.
Câu 15.: Tìm 3 từ nói về tình cảm gia đình và đặt câu với các từ đó.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 16: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:
a. Nhờ siêng năng học tập, Sơn đã đứng đầu lớp.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Em thức dậy khi chú gà trống cất tiếng gáy.
…………………………………………………………………………………………………….
a. Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Nước suối lóng lánh vì có ánh sáng mặt trời phản chiếu.
…………………………………………………………………………………………………….
c. Suốt mùa đông, lũ cá rô lẩn tránh trong bùn ao.
…………………………………………………………………………………………………….
d. Người ta trồng cà phê để lấy hạt làm đồ uống.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 17: Ngắt đoạn văn sau thành 9 câu và chép lại cho đúng.
Ngày đầu tiên của em đi học thật là vui em mặc quần áo đẹp nhưng chẳng mang theo gì cả khi
vào lớp, em thấy một bạn khóc mãi em đến làm quen và nói chuyện với bạn thế rồi bạn cũng
nín khi cô giáo bảo chúng em tự giới thiệu thì em mới biết tên bạn là Mai từ đó, chúng em chơi
với nhau rất thân cả lớp em đã hát rất nhiều bài em thấy đi học thật vui.
……………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 18: Với từ “hoa hồng” hãy đặt 3 câu theo mẫu:
Câu nêu nhận định.........................................................................................................................
Câu nêu hoạt động...........................…………………………………………………………….
Câu nêu đặc điểm.........................……………………………………………………………….
Câu 19: Sắp xếp để tạo thành 2 câu có nghĩa: mây trắng, trên bầu trời, bồng bềnh trôi, mây
xanh.
Câu 1: ............................................. ....................………………………………………….
Câu 2: ...................................................................................................................................
Câu 20: Đặt câu nêu nhận định? Để giới thiệu:
a, Về người mà em yêu quý nhất: .............................................................................................
b, Về một đồ chơi mà em yêu thích: ..............................………………………………………
c, Về một loài hoa mà em yêu thích: ....................…………………………………………….
Câu 21: a) Điền vào chỗ trống ch hay tr
- ....ong trắng, thanh ...a, kiểm ...a, ...a mẹ, bên ...ên, phía...ước, bắt...ước,...e đậy, cây ..e.
b) Điền vào chỗ trống
- (da/ ra/ gia): ....dẻ, cặp ......, .....đình, quốc ....., đi ......
- (rò/ dò/ giò): ...rỉ, .....lụa, ....la
- (reo/ gieo): ...hò, .....hạt, .....mầm
Câu 22: Thay cụm từ “khi nào” trong các câu hỏi dưới đây bằng cụm từ khác (bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ...)
a) Khi nào lớp bạn đi thăm vườn bách thú?
.................................................................................................................................................
b) Khi nào bạn xem phim hoạt hình?
.................................................................................................................................................
c) Bạn làm bài văn này khi nào?
.................................................................................................................................................
Câu 23: Trả lời các câu hỏi sau
a) Em thấy sân trường ồn ào nhất khi nào?
.................................................................................................................................................
b) Em bắt đầu học kì II khi nào?
..................................................................................................................................................
c) Khi nào em được nghỉ hè?
...................................................................................................................................................
Câu 24: Điền các từ xuân. hạ, thu, đông vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Hoa phượng nở báo hiệu mùa.........đã đến.
b) Hoa cúc vàng tươi, quả hồng đỏ mọng là mùa..............
c)Tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc là mùa.............
d) Gió bấc rét như cắt da cắt thịt là mùa...................
Câu 25: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
– Thương con quý ….
– Trên … dưới nhường.
– Chị ngã em … .
– Con … cháu thảo.
(Từ cần điền: nâng, cháu, hiền, kính)
Câu 26: Viết tiếp các từ:
a) Chỉ đặc điểm về tính tình của con người: tốt , ...................................................................
.................................................................................................................................................
b) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật: đỏ, ...........................................................................
.................................................................................................................................................
c) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao, .................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 27: Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh
a) Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như.................................................................
b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu đen óng mượt như......................................................
c) Đôi mắt nó tròn như..............................................................................................................

You might also like