Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Hè Môn Tiếng Việt Lớp 2
Đề Ôn Tập Hè Môn Tiếng Việt Lớp 2
Đề Ôn Tập Hè Môn Tiếng Việt Lớp 2
Câu 14. Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau:
a. Bạn Hà bạn Huệ rất chăm chỉ học tập.
b. Bạn Nam hiền lành thật thà.
Câu 15.: Tìm 3 từ nói về tình cảm gia đình và đặt câu với các từ đó.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 16: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:
a. Nhờ siêng năng học tập, Sơn đã đứng đầu lớp.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Em thức dậy khi chú gà trống cất tiếng gáy.
…………………………………………………………………………………………………….
a. Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Nước suối lóng lánh vì có ánh sáng mặt trời phản chiếu.
…………………………………………………………………………………………………….
c. Suốt mùa đông, lũ cá rô lẩn tránh trong bùn ao.
…………………………………………………………………………………………………….
d. Người ta trồng cà phê để lấy hạt làm đồ uống.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 17: Ngắt đoạn văn sau thành 9 câu và chép lại cho đúng.
Ngày đầu tiên của em đi học thật là vui em mặc quần áo đẹp nhưng chẳng mang theo gì cả khi
vào lớp, em thấy một bạn khóc mãi em đến làm quen và nói chuyện với bạn thế rồi bạn cũng
nín khi cô giáo bảo chúng em tự giới thiệu thì em mới biết tên bạn là Mai từ đó, chúng em chơi
với nhau rất thân cả lớp em đã hát rất nhiều bài em thấy đi học thật vui.
……………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 18: Với từ “hoa hồng” hãy đặt 3 câu theo mẫu:
Câu nêu nhận định.........................................................................................................................
Câu nêu hoạt động...........................…………………………………………………………….
Câu nêu đặc điểm.........................……………………………………………………………….
Câu 19: Sắp xếp để tạo thành 2 câu có nghĩa: mây trắng, trên bầu trời, bồng bềnh trôi, mây
xanh.
Câu 1: ............................................. ....................………………………………………….
Câu 2: ...................................................................................................................................
Câu 20: Đặt câu nêu nhận định? Để giới thiệu:
a, Về người mà em yêu quý nhất: .............................................................................................
b, Về một đồ chơi mà em yêu thích: ..............................………………………………………
c, Về một loài hoa mà em yêu thích: ....................…………………………………………….
Câu 21: a) Điền vào chỗ trống ch hay tr
- ....ong trắng, thanh ...a, kiểm ...a, ...a mẹ, bên ...ên, phía...ước, bắt...ước,...e đậy, cây ..e.
b) Điền vào chỗ trống
- (da/ ra/ gia): ....dẻ, cặp ......, .....đình, quốc ....., đi ......
- (rò/ dò/ giò): ...rỉ, .....lụa, ....la
- (reo/ gieo): ...hò, .....hạt, .....mầm
Câu 22: Thay cụm từ “khi nào” trong các câu hỏi dưới đây bằng cụm từ khác (bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ...)
a) Khi nào lớp bạn đi thăm vườn bách thú?
.................................................................................................................................................
b) Khi nào bạn xem phim hoạt hình?
.................................................................................................................................................
c) Bạn làm bài văn này khi nào?
.................................................................................................................................................
Câu 23: Trả lời các câu hỏi sau
a) Em thấy sân trường ồn ào nhất khi nào?
.................................................................................................................................................
b) Em bắt đầu học kì II khi nào?
..................................................................................................................................................
c) Khi nào em được nghỉ hè?
...................................................................................................................................................
Câu 24: Điền các từ xuân. hạ, thu, đông vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Hoa phượng nở báo hiệu mùa.........đã đến.
b) Hoa cúc vàng tươi, quả hồng đỏ mọng là mùa..............
c)Tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc là mùa.............
d) Gió bấc rét như cắt da cắt thịt là mùa...................
Câu 25: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
– Thương con quý ….
– Trên … dưới nhường.
– Chị ngã em … .
– Con … cháu thảo.
(Từ cần điền: nâng, cháu, hiền, kính)
Câu 26: Viết tiếp các từ:
a) Chỉ đặc điểm về tính tình của con người: tốt , ...................................................................
.................................................................................................................................................
b) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật: đỏ, ...........................................................................
.................................................................................................................................................
c) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao, .................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 27: Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh
a) Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như.................................................................
b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu đen óng mượt như......................................................
c) Đôi mắt nó tròn như..............................................................................................................